bt hop chat klk-ok

3
BÀI TẬP CÁC HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM Câu 1: Sục a mol NO 2 vào dd chứa 2a mol NaOH thu được dd có giá trị pH là; A. pH< 7 B. pH> 7 C. pH= 7 D. pH=14 Câu 2: Trộn dd NaHCO 3 với dd NaHSO 4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dd X có. A. pH< 7 B. pH> 7 C. pH= 7 D. pH=14 Câu 3: Có 3 cốc chứa các dd có cùng nồng độ mol/l chứa từng chất sau: NaOH ; NaHCO 3 ; Na 2 CO 3 ; Ca(HCO 3 ) 2 . Khoảng pH của dd tăng dần theo thứ tự A. NaHCO 3 < Na 2 CO 3 < Ca(HCO 3 ) 2 < NaOH B. Na 2 CO 3 < NaHCO 3 < Ca(HCO 3 ) 2 < NaOH C. Ca(HCO 3 ) 2 < Na 2 CO 3 < NaHCO 3 < NaOH D. NaHCO 3 < Ca(HCO 3 ) 2 < Na 2 CO 3 < NaOH Câu 4: Cho 2 dd NaOH , dd NH 3 có cùng nồng độ C M . Kết luận nào sau đây đúng A. Hai dd có pH như nhau B. Hai dd đều có pH < 7 C. dd NaOH có pH lớn hơn pH của dd NH 3 D. dd NaOH có pH nhỏ hơn pH của dd NH 3 Câu 5: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dung dịch X). Cần pha loãng dung dịch X bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH có pH = 11? A. 10 lần B. 5 lần C. 8 lần D. 9 lần Câu 6: Có 3 dd riêng biệt : NaCl ; NaHCO 3 ; NaHSO 4 có nồng độ mol/l bằng nhau. Dung dịch nào có pH thấp nhất; A. NaCl B. NaHCO 3 C. NaHSO 4 D. Không xác định được Câu 7: Trộn một dd có chứa a g NaOH với dd có chứa a g HCl, dd thu được có môi trường. A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định được. Câu 8: Trộn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M, dd thu được có pH là; A. 2 B. 12 C. 13 D. 1 Câu 9: Trộn 300 ml dd HCl 0,05M với 200 ml dd NaOH a mol/l. thu được 500ml dd có pH= 12. giá trị của a là; A. 0,1 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,01 Câu 10: Trộn 250 ml dd chứa hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H 2 SO 4 0,01 M với 250 ml dd KOH a mol/l. Thu được 500 ml dd có pH= 12. Giá trị của a là; A. 0,12 B. 0,13 C. 0,11 D. 0,10 Câu 11: : Trộn 3 dd H 2 SO 4 0,1M; HNO 3 0,2M; HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được dd A. Lấy 300 ml dd A cho phản ứng với V lit dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29 M thu được dd C có pH = 2. Giá trị của V là; A. 0,134 lít B. 0,214 lít C. 0,414 lít D. 0,424 lít Câu 12: Điện phân 1 lít dd NaCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dd thu được có pH=12 (coi lượng clo tan và tác dụng với nước không đáng kể, thể tích dd bay hơi không đáng kể) thì thể tích khí thoát ra ở anot là bao nhiêu lít (ở đktc); A. 1,12 lít B. 0,224 lít C. 0,112 lít D. 0,336 lít Câu 13: Nung 100 g hỗn hợp gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không thay đổi được 69 g chất rắn. thành phần % khối lượng của Na 2 CO 3 trong hỗn hợp là; A. 16% B. 84% C. 31% D. 69% Câu 14: Cho vào nước dư 3 g oxit của một kim loại hoá trị I , ta được dd kiềm, chia dd này làm 2 phần bằng nhau : Phần 1: Cho tác dụng với 90 ml dd HCl 1M, sau phản ứng dd làm xanh giấy quỳ. Phần 2: cho tác dụng với V (ml) dd HCl 1M sau phản ứng dd không làm đổi màu giấy quỳ. Công thức của oxit và giá trị của V là; A. Na 2 O và 100 ml B. K 2 O và 100ml C. Li 2 O và 100 ml D. Li 2 O và 1000 ml. Câu 15: Có 400 ml dd chứa HCl và KCl, đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cường độ dòng điện 9,65A trong 20 phút thì dd chứa một chất tan có pH = 13. Nồng độ mol/l của HCl và KCl trong dd ban đầu lần lượt là; A. 0,2m và 0,4M B. 0,1M và 0,2M C. 0,2M và 0,1 M D. 0,2 M và 1,5M Câu 16: Hoà tan 10,65 g hh A gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl ta thu được dd B. Cô cạn dd B và điện phân nóng chảy hoàn toàn hh GV: Cà Trung Hiếu THPT Phạm Văn Nghị-Ý Yên-Nam Định 1

Upload: trung-hieu

Post on 16-Apr-2015

149 views

Category:

Documents


10 download

DESCRIPTION

hg

TRANSCRIPT

Page 1: BT Hop chat KLK-OK

BÀI TẬP CÁC HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀMCâu 1: Sục a mol NO2 vào dd chứa 2a mol NaOH thu được dd có giá trị pH là;

A. pH< 7 B. pH> 7 C. pH= 7 D. pH=14Câu 2: Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dd X có.

A. pH< 7 B. pH> 7 C. pH= 7 D. pH=14Câu 3: Có 3 cốc chứa các dd có cùng nồng độ mol/l chứa từng chất sau: NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3; Ca(HCO3)2. Khoảng pH của dd tăng dần theo thứ tự

A. NaHCO3 < Na2CO3 < Ca(HCO3)2 < NaOH B. Na2CO3 < NaHCO3 < Ca(HCO3)2 < NaOHC. Ca(HCO3)2 < Na2CO3 < NaHCO3 < NaOH D. NaHCO3 < Ca(HCO3)2 < Na2CO3 < NaOH

Câu 4: Cho 2 dd NaOH , dd NH3 có cùng nồng độ CM. Kết luận nào sau đây đúngA. Hai dd có pH như nhau B. Hai dd đều có pH < 7C. dd NaOH có pH lớn hơn pH của dd NH3 D. dd NaOH có pH nhỏ hơn pH của dd NH3

Câu 5: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dung dịch X). Cần pha loãng dung dịch X bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH có pH = 11?

A. 10 lần B. 5 lần C. 8 lần D. 9 lần Câu 6: Có 3 dd riêng biệt : NaCl ; NaHCO3 ; NaHSO4 có nồng độ mol/l bằng nhau. Dung dịch nào có pH thấp nhất;

A. NaCl B. NaHCO3 C. NaHSO4 D. Không xác định đượcCâu 7: Trộn một dd có chứa a g NaOH với dd có chứa a g HCl, dd thu được có môi trường.

A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định được.Câu 8: Trộn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M, dd thu được có pH là;

A. 2 B. 12 C. 13 D. 1Câu 9: Trộn 300 ml dd HCl 0,05M với 200 ml dd NaOH a mol/l. thu được 500ml dd có pH= 12. giá trị của a là;

A. 0,1 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,01Câu 10: Trộn 250 ml dd chứa hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dd KOH a mol/l. Thu được 500 ml dd có pH= 12. Giá trị của a là;

A. 0,12 B. 0,13 C. 0,11 D. 0,10Câu 11: : Trộn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được dd A. Lấy 300 ml dd A cho phản ứng với V lit dd B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29 M thu được dd C có pH = 2. Giá trị của V là;

A. 0,134 lít B. 0,214 lít C. 0,414 lít D. 0,424 lítCâu 12: Điện phân 1 lít dd NaCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dd thu được có pH=12 (coi lượng clo tan và tác dụng với nước không đáng kể, thể tích dd bay hơi không đáng kể) thì thể tích khí thoát ra ở anot là bao nhiêu lít (ở đktc);

A. 1,12 lít B. 0,224 lít C. 0,112 lít D. 0,336 lítCâu 13: Nung 100 g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không thay đổi được 69 g chất rắn. thành phần % khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp là;

A. 16% B. 84% C. 31% D. 69%Câu 14: Cho vào nước dư 3 g oxit của một kim loại hoá trị I , ta được dd kiềm, chia dd này làm 2 phần bằng nhau : Phần 1: Cho tác dụng với 90 ml dd HCl 1M, sau phản ứng dd làm xanh giấy quỳ. Phần 2: cho tác dụng với V (ml) dd HCl 1M sau phản ứng dd không làm đổi màu giấy quỳ. Công thức của oxit và giá trị của V là; A. Na2O và 100 ml B. K2O và 100ml C. Li2O và 100 ml D. Li2O và 1000 ml.Câu 15: Có 400 ml dd chứa HCl và KCl, đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cường độ dòng điện 9,65A trong 20 phút thì dd chứa một chất tan có pH = 13. Nồng độ mol/l của HCl và KCl trong dd ban đầu lần lượt là; A. 0,2m và 0,4M B. 0,1M và 0,2M C. 0,2M và 0,1 MD. 0,2 M và 1,5M Câu 16: Hoà tan 10,65 g hh A gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd HCl ta thu được dd B. Cô cạn dd B và điện phân nóng chảy hoàn toàn hh muối thì thu được ở anôt 3,969 lít khí C ở 27,30C;1 at và một hh kim loại D ở catot. Khối lượng của D là A. 16,5 g B. 10,5 g C. 8,25 g D. 8,09 g.Câu17 : A, B, C là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. A tác dụng với B tạo thành C. Nung nóng B ở nhiệt độ cao được C, nước và khí D ( chứa Cacbon). Khi cho D tác dụng với A thì thu được B hoặc C. Vậy A, B, C, D lần lượt là:

A. NaOH ; Na2CO3 ; NaHCO3 ; CO2 B. NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3 ; CO2

C. Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaOH ; CO2 D. CO2 ; NaOH ; NaHCO3 ; Na2CO3

Câu 18: cho 0,3 mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (đktc), lượng muối khan thu được là;A. 20,8g B. 23,0g C. 31,2g D. 18,9 g

Câu19: 2,464 lít CO2 ( đktc) đi qua dd NaOH người ta thu được 11,44 g hh 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 . Khối lượng của Na2CO3 trong hh thu được là;

A. 5,3 g B. 10,6 g C. 12,8 g D. 15,9 g

Câu20: Cho rất từ từ 100 ml dd Na2CO3 x mol/l vào 100 ml dd HCl y mol /l thu được 2,24 lit CO2 ( đktc).Nếu làm ngược lại thu được 1,12 lit CO2 ( đktc). Giá trị x, y lần lượt là;

GV: Cà Trung Hiếu THPT Phạm Văn Nghị-Ý Yên-Nam Định1

Page 2: BT Hop chat KLK-OK

BÀI TẬP CÁC HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀMA. 1,5M và 2M B. 2M và 1,5M C. 1M và 2M D. 1,5M và 1,5M

Câu21: Hoà tan hoàn toàn hh gồm Na2O ; CaCl2 ; NaHCO3; NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước, đun nóng nhẹ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dd X. Dung dịch X chứa;

A. NaOH B. NaHCO3 C. CaCl2 D. NaCl Câu22: Điện phân dd NaOH với I = 10A trong thời gian t = 268 giờ. Sau điện phân còn lại 100 g dd NaOH 24%. Nồng độ % của dd NaOH trước khi điện phân là;

A. 2,4% B. 4,8% C. 7,2% D. 12%

Câu 23: Dung dịch A chứa NaHCO3 và Na2CO3 với CM như nhau. Đổ từ từ dd A vào dd B chứa 0,3 mol HCl. Thể tích khí CO2 ở đktc thu được là;

A.1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48

Câu24 : Có 2 bình NaOH và NaCl có khối lượng như nhau. Sau một thời gian để ngoài không khí bình nào nặng hơn;

A. NaOH B. NaCl C. Như nhau D. Không xác định được

Câu 25: Cho 0,53 g một muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dd HCl dư thoát ra 112 ml khí CO2 (đktc), công thức phân tử của muối cacbonat là;

A. NaHCO3 B. KHCO3 C. Na2CO3 D. K2CO3

Câu 26: Cho dd có chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dd, có thể cho tác dụng với chất nào sau đây;

A. dd K2CO3 B. dd NaCl C. dd NaOH D. dd Na2CO3

Câu 27: Có 3 dd hỗn hợp: (Na2CO3 + Na2SO4); (NaHCO3 + Na2CO3); (NaHCO3 + Na2SO4)chỉ dùng thêm một cặp chất nào sau đây có thể nhận biết đựoc cả 3 dd trên;

A. NaOH;NaCl B. NH3; NH4Cl C. HCl; NaCl D. HNO3; Ba(OH)2

Câu 28: Chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt được 3 dd nào sau đây;A. KOH; KCl; H2SO4 B. KOH; KCl; NaCl C. KOH; NaOH; H2SO4 D. KOH; HCl; H2SO4

Câu 29: Cho 100ml dd KOH 1M vào 100 ml dd HCl thu được dd có chứa 6,525 g chất tan. Hãy tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng;

A. 0,05M B. 0,5 M C. 0,1 M D. 0,001M

Câu 30: Đem hòa tan 2,7 g kim loại A trong 50 g dd HCl được dd X, để trung hòa dd X cần 50g dd NaOH 8% được dd Y trong dd Y NaCl có nồng độ 5,7123%. Kim loại A là;

A. Na B. Ca C. Al D. Fe

Câu 31: Cho 31,4 g hỗn hợp NaHSO3 và Na2CO3 vào 400 g dd H2SO4 9,8% đồng thời đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí A có tỷ khối so với hiđro là 28,66 và dd X . pha loãng dd X bằng nước thu được 2 lít dd Y. Tính pH của dd Y.

A. 0,2 B. 0,4 C. 0,7 D. 0,3

Câu 32: Cho 200g dd Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 120 g dd HCl. C% của các dd HCl và Na2CO3 ban đầu là;

A. 35,98% và 31,3% B. 31,3 và 35,98%C. 12,3% và 52,68% D. 25,18% và 14,58%

Câu 33: Hòa tan 5,72 gam Na2CO3.10H2O (xôđa) vào 44,28 ml H2O xác định C% của dd thu được;A. 4,24% B. 2,44% C. 4,42% D. kết quả khác

Câu 34: Trong 500 ml dd A chứa 0,4925g một hỗn hợp gồm MCl và MOH (M là kim loại kiềm). pH của dd là 12và khi điện phân 1/10 ddA cho đến khi hết khí clo thoát ra thì thu được 11,2ml khí clo ở 2730C và 1atm. M là;

A. Li B. K C. Na D. Rb

GV: Cà Trung Hiếu THPT Phạm Văn Nghị-Ý Yên-Nam Định2