các chất xúc tiến phổ biến
DESCRIPTION
chat xuc tien cho cao suTRANSCRIPT
![Page 1: Các chất xúc tiến phổ biến](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022073010/55cf9bc1550346d033a743d2/html5/thumbnails/1.jpg)
Các chất xúc tiến phổ biến: 1. Diphenyl guanidine (DPG).
Tên thương mại: DPG, VULKACITD, …Công thức:
Tính chất chung: - T0 nóng chảy: > 145 0C - Không tan trong nước và xăng, ít tan trong benzene, trichloroethylene. Tan nhiều trong Aceton, chloroform. - PGD thường dung làm chất xúc tiến phụ cho MBT hoặc MBTS. Nếu dùng làm chất xúc tiến chính sẽ ảnh hưởng đến màu sắc của sản phẩm. - Là loại chất xúc tiến trung bình, thường sử dụng cho các sản phẩm dày. 2. Mercaptobenz thiazole (MBT)Tên thương mại: MBT, THIOTAX, …Tên khác : 2 – metcaptobenzothiazole 2 – benzothiazol – tiol
Tính chất chung: - Dạng bột hay xốp, màu vàng nhạt, vị đắng, có mùi đặt trung. - T0 nóng chảy: 163 – 179 0C
![Page 2: Các chất xúc tiến phổ biến](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022073010/55cf9bc1550346d033a743d2/html5/thumbnails/2.jpg)
- Không tan trong nước và xăng, tan ít trong dicloroethylene, tan nhiều trong benzene, Chloroform.3. Disulfur benzothiazyl (MBTS hay DM) Tên thương mại: MBTS, ACCELERATOR DM, … Tên khác: 2 - benzothiazolyl disulfide 2,2 –ditio - bisYbenzothiazole Công thức:
Tính chất chung:Dạng bột hay xốp nhỏ màu vàng nhạt hơi trắng, không mùi, không độc.T0 nóng chảy: 170 0CTan trong benzene, chloroform, acetone, ether. Không tan trong nước, xăng.4. Cyclodexyl – 2 – benzothiazyl sulfenamide (CBS)
Tên thương mại: CBS, CONAC S, SANTOCURE, … Tên khác: 2 - benzothiazole cyclohexyl
sulfonamide Công thức:
Tính chất chung:- Dạng bột, hoặt hạt màu trắng hơi vàng, có vị đắng.- T0 nóng chảy: > 95 0C- Tan trong dung môi hữu cơ thông dụng, không tan trong nước.