cac phan tu
DESCRIPTION
Good for Study yourselfTRANSCRIPT
GiỚI THIỆU VỀ CÁC PHẦN TỬ
Phạm Huy Hoàng
Phần tử một chiều – đại lượng vật lý quan tâmthay đổi dọc theo một tọa độ: truyền nhiệt dọctheo thanh, dòng chảy dọc theo kênh dẫn, kếtcấu dàn các thanh,...
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
Phạm Huy Hoàng
A. Phần tử một chiều tuyến tính
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
L
xxN
uxNuuL
x
L
uuu
L
uubua
L
==
+=+=−+=
−==⇒
=+=→===→=
+=
)(2;L
x-1(x)1N
2)(21(x)1N21)uL
x-(1x12
1u(x)
12;12ubLau(L)x
1uau(0)0x
bxau(x)
Phạm Huy Hoàng
Phần tử một chiều tuyến tính
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
L
x
L
xxN
uxNu
uL
x
L
x
L
uux
L
uuu
L
uubx
L
uuua
xx
xx
1)(2;L
x-
L1x
1(x)1N
2)(21(x)1N
2)1(1)uL
x-
L1x
(1x121
121u(x)
12;112
12u2bxa)2u(2x
1u1bxa)1u(1x
bxau(x)
−=+=
+=
−++=−+−−=
−=−−=⇒
=+=→==+=→=
+=
Phạm Huy Hoàng
Phần tử một chiều tuyến tính – Phần tử tham chiếu
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
2
1)(2;
2
-1)(1N
2)(21)(1N)u(
ξξξξ
ξξξ+==
+=
N
uNu
Phạm Huy Hoàng
Phần tử một chiều tuyến tính – Biến đổi hình học
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
1122
122
−−=
++=
L
x
L
x
xLL
x
ξ
ξ
2
1
L1x-x
)1()1(
)1(
12x1x-x
+=⇒
−−+−−=
−ξ
ξx
Phạm Huy Hoàng
Phần tử một chiều tuyến tính – Biến đổi hình học
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
Ldx
djJacobianInverse
L
d
dxJJacobian
2;
2==== ξ
ξ
)1)((2)1)((1
2)(21)(1
2)(21)(1
++−=+=+=
xNxN
xNxN
xNxNx
ξξξξξ
Phạm Huy Hoàng
Phần tử một chiều tuyến tính – Nội suy đại lượng vật lý
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
)1)((2)1)((1
2)(21)(1
2)(21)(1
++−=+=+=
xNxN
xNxN
xNxNx
ξξξξξ
22
112
12)(21)(1)(
2)1(1)11(2)(21)(1)(
uuuNuNu
uL
x
L
xu
L
x
L
xuxNuxNxu
ξξξξξ ++−=+=
−++−=+=
Phạm Huy Hoàng
Biến dạng và ứng suất trên thanh chịu kéo nén
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
L
uuEE
L
uuu
Lu
Lu
dx
dNu
dx
dN
dx
du
12
122
11
12
21
1
−==
−=+−=+==
εσ
εBiến dạng
Ứng suất
Phạm Huy Hoàng
Vector tải nút tương đương
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
∫+=
∫+=
2
1
)(2)().(22
2
1
)(1)().(11
x
xdxxNxqPPxNF
x
xdxxNxqPPxNF
Quy đổi tảivề các nút
Tải tập trungTải phân bố
Phạm Huy Hoàng
Phần tử một chiều bậc hai: 3 node, 3dof (1dof/node)
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
)23)(13(
)2)(1()(3
)32)(12(
)3)(1()(2;
)31)(21(
)3)(2()(1
3u23c3ba)3u(
3)(32)(21)(1u(x)2u22c2ba)2u(
1u21c1ba)1u(
xxxx
xxxxxN
xxxx
xxxxxN
xxxx
xxxxxN
xxx
uxNuxNuxNxxx
xxx
−−−−=
−−−−=
−−−−=
=++=
++=⇒=++=
=++=
2cxbxau(x) ++=
Phạm Huy Hoàng
Phần tử một chiều bậc hai: Phần tử tham chiếu
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
2
)1()(3
1
)1)(1()(2
2
)1()(1
3)(32)(21)(1)u(
ξξξ
ξξξ
ξξξ
ξξξξ
+=
−−+=
−=
++=
N
N
N
uNuNuN
Phạm Huy Hoàng
Phần tử một chiều bậc hai: Biến đổi hình học
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
)1)((30).(2)1)((1
3)(32)(21)(1
3)(32)(21)(1
+++−=++=++=
xNxNxN
xNxNxN
xNxNxNx
ξξξξξξξ
32
122212
12xxx
xJJacobian
++−−=
∂∂= ξξξξ
Phạm Huy Hoàng
Nội suy đại lượng vật lý
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
)(1)(3
3
1)(
3
1)(
xNxNi
ixiN
iixiNx
−=
∑=
=
∑=
=
ξξ
ξ
iui
iNuiui
xiNxu ∑=
=∑=
=3
1)()(
3
1)()( ξξ
Phạm Huy Hoàng
Vector tải nút tương đương
1. PHẦN TỬ MỘT CHIỀU
∫+=b
adxxiNxqPPxiNiF )()().(
Quy đổi tảivề nút i
Tải tập trungTải phân bố
Phạm Huy Hoàng
Phần tử tứ giác tuyến tính: 4 nodes
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
∑=
=⇒
−+−=−=
−== 4
1),(),(
4321;14
;12;1
iiuyxiNyxu
ab
uuuuD
b
uuC
a
uuBuA
CbAu
DabCbBaAu
BaAu
Au
+=+++=
+==
+++=
4
3
2
1
DxyCyBxAu
Phạm Huy Hoàng
Phần tử tứ giác tuyến tính: 4 nodes
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
ab
xayyxN
ab
xyyxN
ab
ybxyxN
ab
ybxayxN
)(),(4;),(3
;)(
),(2;))((
),(1
−==
−=−−=
∑=
=4
1),(),(
iiuyxiNyxu
∑=
=4
1),(),(
iivyxiNyxv
Phạm Huy Hoàng
Phần tử tứ giác tuyến tính: 4 nodes
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
)0(
)0(.
)0(
)(),(4;
)0(
)0(.
)0(
)0(),(3
;)0(
)(.
)0(
)0(),(2;
)0(
)(.
)0(
)(),(1
:'
−−
−−=
−−
−−=
−−
−−=
−−
−−=
b
y
a
axyxN
b
y
a
xyxN
b
by
a
xyxN
b
by
a
axyxN
rulesLagrange
∑=
=4
1),(),(
iiuyxiNyxu
∑=
=4
1),(),(
iivyxiNyxv
Phạm Huy Hoàng
Phần tử tứ giác tuyến tính:
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
ab
yyxx
yyxx
yyxxyxN
ab
yyxx
yyxx
yyxxyxN
ab
yyxx
yyxx
yyxxyxN
ab
yyxx
yyxx
yyxxyxN
)1)(2(
)12)(21(
)1)(2(),(4
;)1)(1(
)12)(12(
)1)(1(),(3
;)2)(1(
)21)(12(
)2)(1(),(2
;)2)(2(
)21)(21(
)2)(2(),(1
−−−=−−
−−=
−−=−−
−−=
−−−=−−
−−=
−−=−−
−−=
∑=
=4
1),(),(
iiuyxiNyxu
∑=
=4
1),(),(
iivyxiNyxv
Phạm Huy Hoàng
Phần tử tứ giác tuyến tính: Phần tử tham chiếu
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
4
)1)(1(
)]1(1][1)1[(
)]1()[1(),(4
;4
)1)(1(
)]1(1)][1(1[
)]1()][1([),(3
;4
)1)(1(
]1)1)][(1(1[
)1)](1([),(2
;4
)1)(1(
]1)1][(1)1[(
)1)(1(),(1
ηξηξηξ
ηξηξηξ
ηξηξηξ
ηξηξηξ
+−=−−−−
−−−=
++=−−−−−−−−=
−+=−−−−
−−−=
−−=−−−−
−−=
N
N
N
N
Phạm Huy Hoàng
Phần tử tứ giác tuyến tính: Phần tử tứ giác cong
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
αθθθ
αθθθ
αθθ
θθθθθ
αθθ
θθθθθ
R
rrrN
R
rrrN
R
rr
rr
rrrN
R
rr
rr
rrrN
)1)(2(),(4
;)1)(1(
),(3
;)2)(1(
)21)(12(
)2)(1(),(2
;)2)(2(
)21)(21(
)2)(2(),(1
−−−=
−−=
−−−=−−
−−=
−−=−−
−−=
Phạm Huy Hoàng
Biến đổi hình học
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
),(4),(3),(2),(1
4
1),('
);,(4),(3),(2),(1
4
1),('
4
1),(
;4
1),(
yxNyxNyxNyxNi
iyxiNM
yxNyxNyxNyxNi
iyxiNM
iiyiNMy
iixiNMx
++−−=
∑=
=
−++−=
∑=
=
∑=
=
∑=
=
ηη
ξξ
ηξ
ηξ
Phạm Huy Hoàng
Biến đổi hình học
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
∂∂
∂∂
∂∂
∂∂
=
∑= ∂
∂∑= ∂
∂
∑= ∂
∂∑= ∂
∂
=
∂∂
∂∂
∂∂
∂∂
=
yy
xxj
JacobianInversei
iyiN
iixiN
iiyiN
iixiN
yx
yx
J
Jacobian
ηξ
ηξ
ηη
ξξ
ηη
ξξ
:
4
1
4
1
4
1
4
1
:
Phạm Huy Hoàng
Biến đổi hình học
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
∫∫=∫∫ ηξηξηξ ddJyxfdxdyyxf )det()],(),,([),(
Miền thực
, biến x, y
Miền tham chiếu
, biến ηξ ,
Phạm Huy Hoàng
Nội suy đại lượng vật lý
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
∑=
=
∑=
=
4
1),(),(
4
1),(),(
iiuyxiNyxu
iiuiNu ηξηξ
Thực
Tham chi ếu
Phạm Huy Hoàng
Vector tải nút tương đương
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
MTMX
NPTPX
N
eSdxdyyxpTNiF ][][),(][ ++∫=
r
Miền chịu tải phân bố
Tải tập trung
Phạm Huy Hoàng
Phần tử tam giác 3 nút: 3 nodes
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
( ) ( )
( )
( )b
y
b
yyxN
a
x
a
xyxN
b
y
a
x
ab
yxyx
b
y
a
x
b
y
a
xyxN
1,3
1,2
1132111,1
−=
−=
−−−=−−++=
Phạm Huy Hoàng
Phần tử tam giác 3 nút: phần tử tham chiếu
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
( )( )( ) ηηξ
ξηξηξηξ
==
−−=
,3
,2
1,1
N
N
N
Phạm Huy Hoàng
Phần tử tam giác 3 nút: tọa độ diện tích
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
=
331221111
det2
1
yx
yx
yx
A
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )A
xxyyyxyxyxyxN
A
xxyyyxyxyxyxN
A
xxyyyxyxyxyxN
212211221,3
231133113,2
223322332,1
−+−+−=
−+−+−=
−+−+−=
Phạm Huy Hoàng
Phần tử tam giác 3 nút: tọa độ diện tích
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
A
yicxibiaiN
2
++=
12321312213
31213231132
23132123321
33x122x111x1
det2
1
xxcyybyxyxa
xxcyybyxyxa
xxcyybyxyxa
y
y
y
A
−=−=−=−=−=−=−=−=−=
=
Phạm Huy Hoàng
Phần tử tam giác 3 nút: Biến đổi hình học
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
13;02;01
03;12;01
3
1),(;
3
1),(
3
1),(;
3
1),(
======
∑=
=∑=
=
∑=
=∑=
=
ηηηξξξ
ηηξξ
ηξηξ
iiyxiN
iiyxiN
iiyiNy
iixiNx
M thuộc ph ần tử thực
M’ thu ộc ph ần tử tham chi ếu
Phạm Huy Hoàng
Phần tử tam giác 3 nút: Biến đổi hình học
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
∂∂
∂∂
∂∂
∂∂
=
∑= ∂
∂∑= ∂
∂
∑= ∂
∂∑= ∂
∂
=
∂∂
∂∂
∂∂
∂∂
=
yy
xxj
JacobianInversei
iyiN
iixiN
iiyiN
iixiN
yx
yx
J
Jacobian
ηξ
ηξ
ηη
ξξ
ηη
ξξ
:
3
1
3
1
3
1
3
1
:
Phạm Huy Hoàng
Phần tử tam giác 3 nút: Nội suy đại lượng vật lý
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
∑=
=
∑=
=
3
1),(),(
3
1),(),(
iiuyxiNyxu
iiuiNu ηξηξ
Thực
Tham chi ếu
Phạm Huy Hoàng
Vector tải nút tương đương
1. PHẦN TỬ HAI CHIỀU
MTMX
NPTPX
N
eSdxdyyxqTNiF ][][),(][ ++∫=
r