canon power shot-g10
TRANSCRIPT
Hướng dẫn sử dụng
Tiến
g Vi
ệt
Máy ảnh KTS
HÖÔÙN
G DA
ÃN SÖ
Û DUÏN
G NH
ANH
Vui l
oøng
ñoïc
höôùn
g da
ãn trö
ôùc k
hi s
öû du
ïngSa
ùch n
aøygi
aûi t
hích
nhö
õngtí
nh n
aêng
côba
ûnnh
aátkh
i söû
duïng
maùy
aûnh
Bas
ic
DESI
GNED
BY
LE B
AO M
INH
JOIN
T ST
OCK
CORP
, 200
8
1.
2.
3.
1 Các bước chuẩn bị
CÁC BƯỚC CHUẨN BỊ
Gắn pin vào bộ sạc cho đến khi nghe tiếng cách.
Cắm phích cắm vào ổ cắm điện (đối với loại CB-2LW) hoặc gắndây điện nguồn vào bộ sạc rồi cắm phích cắm vào ổ cắm điện (đối với loại CB-2LWE).
Lấy pin ra khỏi bộ sạc sau khi đèn báo đã sạc xong.Quá trình sạc pin sẽ mất khoảng 2 giờ 20 phút.
Sạc Pin
Hướng hai mũi tên thẳng hàng
Đèn báo sạc
Đang sạc: màu vàng camLoại
Sạc xong: đènmàu xanh
Để bảo vệ và kéo dài tuổi thọ pin, không nên sạc pin liên tục quá24 giờ.
Đèn báo sạc
1.
2.
b
a
c
Khóa pin
Các bước chuẩn bị 2
Trượt nắp đậy khe gắn pin / thẻ nhớ và mở theo hướng mũi tên (hình a, b).
LẮP ĐẶT PIN VÀ THẺ NHỚ
Đẩy khóa pin theo hướng mũi tên và gắn pin vào cho đến khi nghe tiếng cách.
3 Các bước chuẩn bị
3.
4. Trượt và đóng nắp đậy theo hình d, e.
Mặt trướcNút gạt bảo vệ(Đối với thẻ SD và SDHC)
d
e
Đưa thẻ vào khe gắn thẻ nhớ cho đến khi nghe tiếng cách.
- Mở nút gạt bảo vệ(Đối với thẻ SD và thẻ SDHC)
- Kiểm tra xem đã gắn đúng hướng thẻ chưa
Lưu ý, thẻ nhớ phải được gắn đúng hướng, việc gắn ngược thẻ sẽ khiến máy không nhận diện được hoặc báo lỗi.
Cách gắn dây đeo tay
Khóa pin
Gắn dây đeo tay vào khe gắnnhư hình bên.
a
b
c
Để tránh làm rơi máy, nên đeo dây đeo tay khi sử dụng máy.
Các bước chuẩn bị 4
CÁCH THÁO PIN
Đẩy chốt khóa theo hướng mũi tên và giữ khi pin đang được đẩy lên.
LẤY THẺ RA KHỎI MÁYDùng tay nhấn vào thẻ nhớ cho đến khi nghe tiếng cách rồi lấy thẻ ra.
1.2.
• Có thể sử dụng phím xoay để điều chỉnh giá trị cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
1.2.
3.
4.
Các phím
Phím xoay điều chỉnh
Nhấn phím nguồn
Thực hiện các bước sau để hiển thị bảng menu cài đặt và thực hiện tiếpbước 2, 3 bên trên.
Nhấn phím Menu
Sử dụng phím hoặc để chọnbảng cài đặt
Sử dụng phím hoặc để chọnchức năng [Date/Time]
Nhấn phím FUNC./SET.
5 Cài đặt ngày giờ
Hướng Dẫn Cài Đặt Ngày GiờMenu cài đặt ngày giờ sẽ xuất hiện khi mở máy lần đầu.Gồm các bước sau:
Chọn giờ, ngày, tháng, năm.1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục cài đặt.2. Sử dụng phím hoặc để thay đổi giá trị của nó.
Cài
Phím cài đặt chứcnăng FUNC./SET
Phím nguồn
Phím Menu
1.
2.
3.
4.
Các phím
Các bước chuẩn bị 6
Nhấn phím xem lại
Nhấn giữ phím FUNC./SET và nhấn tiếp phím Menu
Sử dụng các phím , , hoặc để chọn 1 ngôn ngữ
Nhấn phím FUNC./SET.
Cho phép cài đặt ngôn ngữ trên màn hình theo ý người sử dụng.
Cài Đặt Ngôn Ngữ Hiển Thị.
Phím Menu
Phím cài đặt chứcnăng FUNC./SET
Phím xem lại
7 Định dạng thẻ nhớ
Định dạng thẻ nhớ trước khi sử dụng hoặc khi muốn xóa hết dữ liệu trongthẻ cũ.
1. Nhấn phím nguồn
2. Chọn mục [Format].1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn bảng .
3. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Format].
4. Nhấn phím FUNC./SET.
3. Cài đặt.
Định Dạng Thẻ Nhớ
Lưu ý, định dạng thẻ sẽ xóa hết tất cả dữ liệu trong thẻ bao gồm cả hình ảnh đã được cài ở chế độ bảo vệ
Phím nguồn
Các phím
Phím cài đặt FUNC./SET
Phím MENU
Hiển thị dữ liệu âm thanhđược ghi với bộ ghi âm1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [OK].
2. Nhấn phím FUNC./SET.
1.
2.
3.
4.
Phím ghi âm
1. Xoay phím điều chỉnh đến
Chống Rung Máy Khi ChụpTỳ cánh tay vào cơ thể hoặc sử dụng chân đế chống rung.
Hướng dẫn chụp 8
Hướng Dẫn Chụp Hình ( Chế độ tự động)
Nhấn phím nguồn.- Màn hình và âm thanh khởi động sẽ xuất hiện trên màn hình LCD.- Tiếp tục nhấn phím nguồn để tắt máy.
Hướng máy ảnh về phía đồi tượng.
Chọn chế độ chụp.
Nhấn nhẹ phím chụp để lấy tiêu điểm.- Khi máy lấy tiêu cự, sẽ có hai tiếng bíp và đèn nhấp nháy màu xanh. (đèn vàng khi mở Flash).
Đèn báo hiệu
Phím chụp
Phím Nguồn
Phím xoay điều chỉnh chế độ chụp
Phím hiển thị DISP.
5.
Khung AF
• Bạn sẽ nghe âm thanh chụp và hình ảnh sẽ được lưu lại.• Sau khi chụp, hình sẽ hiển thị trên màn hình LCD trong vòng 2 giây.• Đèn sẽ nhấp nháy xanh khi hình ảnh đang được lưu vào thẻ nhớ
Chụp Hình
Khi nhấn nhẹ phím chụp, máy tự động lấy nét.
Nhấn mạnh phím chụp để chụp ảnh
Cài đặt chế độ tắt âm thanh [Mute]Nhấn phím khi mở máy để tắt tất cả âm thanh trừ các âm thanhbáo lỗi. Hoặc cài đặt [Mute] ở chế độ [On] trong bảng menu cài đặt .
9 Hướng dẫn chụp
Chỉ nhấn mạnh phím chụp
Nhấn nhẹ phím chụp để lấy tiêu điểm 2 tiếng
bíp
Nhấn mạnhphím chụp
Xuất hiện khung AF màu xanh tại điểm lấy nét.
SaiĐúng
Sẳn sàng chụp: đèn màu xanh (đèn vàng khi mở Flash)
Lưu: nhấp nháy xanh
1.
2.
Các phím
Nhấn phím xem lại
Trong bảng Menu xem lại , cài đặt chức năng [Resume] cho chế độ [Last Seen*] hoặc [Last Shot]. Hình xem sau cùng sẽ hiển thị trên màn hình LCD nếu chọn [Last Seen] * Cài đặt mặc định.Thực hiện một trong các bước sau để hiển thị hình sau cùng trên màn hình mà không cần cài đặt chế độ [Resume] - Chụp một tấm hình. - Thay thẻ nhớ.- Sử dụng máy tính để chỉnh sửa hình trong thẻ nhớ.
Xem lại hình 10
Hướng Dẫn Xem Lại Hình
Sử dụng phím hoặc để hiển thị hình muốn xem.
- Sử dụng phím để xem lại hình trước và phím để xem lại những hình phía sau.
- Hoặc sử dụng phím xoay điều chỉnh để xem lại hình. Xoay ngược chiều kim đồng hồ để xem những hình phía trước và ngược lại.
Phím xem lại
Phím xoayđiều chỉnh
1.
2.
3.
Các phím
Nhấn phím xem lại
11 Cách xóa ảnh
Hướng Dẫn Cách Xóa Ảnh
Chọn [Erase] và nhấn phím FUNC./SET.
Phím cài đặt chức năng FUNC./SET
Phím xóa ảnh
Sử dụng phím hoặc để chọn hình muốn xóa và nhấnphím xóa .
- Nhấn [Cancel] để hủy việc xóa hình.
Lưu ý, hình đã xóa không thể lấy lại được.
Phím xem lại
Phím xoay điều chỉnh
- Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để chọn hình muốn xóa.
1.
2.3.
Các phím
In ấn/Kết nối 12
Hướng Dẫn Cách In Ảnh
Kết nối máy ảnh với máy in.- Mở nắp đậy bảo vệ và cắm dây cáp kết nối qua cổng kết nối (hình trên).
- Biểu tượng sẽ nhấp nháy khi ảnh đang được in.
Mở máy in.
Nhấn phím xem lại để mở máy.
- Biểu tượng sẽ sáng lên.
Sử dụng phím hoặc để lựa chọn hình ảnh muốn in vànhấn phím .
- Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để chọn hình ảnh muốn in.
Nắp đậy bảo vệ
Cổng kết nối A/V
Phím in ấn Phím xem lại
Phím xoay điều chỉnh
Phím cài đặt FUN./SET
4.
Dòng máy này không cho phép đính kèm ngày giờ vào hình ảnh khi chụp. Sử dụng các phương pháp sau để đính kèm ngày giờ khi in.• Cài đặt chức năng DPOF
Trong bảng menu , chọn chức năng [Print Settings] và cài đặt[Date] ở chế độ [On].
• Kết nối máy ảnh với máy in và đính kèm ngày giờ vào.• Lắp thẻ nhớ vào máy in và đính kèm ngày giờ vào. • Sử dụng phần mềm đi kèm.
1.
2.
3.
Micro
1. Xoay phím điều chỉnh chế độ chụp đến
13 Quay phim
Hướng Dẫn Quay Phim ( Chế độ tự động)
2. Xoay phím xoay điều chỉnh đến chế độ quay tự động
Nhấn phím nguồn.
Chọn chế độ quay phim.
Hướng máy về phía đối tượng.
Đèn báo hiệu
Phím xoayđiều chỉnh
Phím điều chỉnh chế độ chụp
Phím nguồn
Phím chụp
Lưu ý, không chạm tay vào micro khi đang quay.Không nhấn vào bất kỳ phím nào trừ phím quay phim, vì âm thanh của các phím này sẽ được thu lại trong đoạn phim.
4.
5.
6.
* Ngay cả khi chưa tới 4 GB, máy sẽ ngừng quay khi đã quay được 1h.
Sẵn sàng quay: đèn sáng xanh
Đang lưu: nhấp nháy xanh
Quay phim 14
Nhấn nhẹ phím chụp để lấy nét.
- Khi máy lấy tiêu cự, sẽ có hai tiếng bíp và đèn sẽ sáng màu xanh.- Máy tự động lấy nét, cân bằng nền, và cân bằng trắng.
Nhấn mạnh phím chụp để quay.
- Bắt đầu quay phim.
- Trên màn hình LCD sẽ hiển thị biểu tượng quay phim [ Rec.] và thời gian đã quay.
Nhấn mạnh phím chụp để ngừng quay.
- Đèn hiệu sẽ nhấp nháy màu xanh khi dữ liệu đang được ghi vào thẻ nhớ.
- Máy sẽ ngừng quay khi đã hết thời gian quay tối đa, hoặc khi bộ nhớ trong hay thẻ nhớ đã đầy.
Thời gian quay
- Dung lượng tối đa của một đoạn phim là 4GB.
1.
2.
3.
Các phím
Nhấn phím xem lại
15 Xem phim
Hướng Dẫn Xem Lại Đoạn Phim
Phím cài đặtFUNC./SET
Sử dụng phím hoặc để chọn một đoạn phim và nhấnphím FUNC./SET. - Trên màn hình LCD sẽ xuất hiện đoạn phim và biểu tượng .
Sử dụng phím hoặc để chọnbiểu tượng và nhấn phím FUNC./SET.- Bắt đầu xem phim.- Nhấn phím FUNC./SET để ngừng và xem lại đoạn phim.- Sử dụng phím hoặc để điều chỉnh âm lượng.
Phím xem lại
Phím xoay điều chỉnh
- Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để chọn đoạn phim cần xem.
1 Đèn báo (tín hiệu hỗ trợ AF; đèn giảm thiểu mắt đỏ; đèn báo chụp tựđộng hẹn giờ).
2 Khe gắn dây đeo tay3 Đế gắn đèn flash4 Đèn flash5 Loa6 Phím nhả vòng gắn ống kính7 Vòng gắn ống kính8 Ống kính
Mặt Trước
Thành phần máy 16
Các Thành Phần Máy Ảnh
1 Màn hình LCD2 Kính ngắm3 Nắp đậy bảo vệ các cổng kết nối4 Nắp nguồn DC5 Nắp đậy pin/ thẻ nhớ6 Khe gắn chân đế7 A/V OUT (Audio/Video output) Terminal (p. 228)8 Cổng cắm remote9 Cổng gắn cáp kết nối
Sử dụng kính ngắm khi chụpTắt màn hình LCD và sử dụng kính ngắm sẽ tiết kiệm pin khi chụp.
• Cho phép điều chỉnh độ điôt trong phạm vi từ -3.0 đến +1.0 m (dpt) để điều chỉnh kính ngắm cho chủ thể cần chụp nằm trong vùng lấy nét.
–1
• Có thể nhìn thấy một phần của ống kính qua kính ngắm tùy vào việc điều chỉnh zoom.
• Hình ảnh nhìn qua kính ngắm có kích thước bằng 77% so với hình ảnh chụp thực tế.
17 Thành phần máy
Mặt Sau
1 Đèn báo2 Phím điều chỉnh điôt3 (Phím tắt)/
(Phím in ấn/ kết nối)
4 Phím điều chỉnh cân bằng nền
5 Đèn báo cân bằng nền
6 Đèn báo tốc độ ISO
7 Micro
8 Phím điều chỉnh chế độ chụp
9 Phím điều chỉnh tốc độ ISO
10 Phím chụp
11 Điều chỉnh zoomChụp: (Góc nhìn rộng)/
(Chụp xa)Xem lại: (Xem ảnh Index)/
(Phóng to)
12 Phím nguồn/ Đèn nguồn
13 (Phím xem lại)
14 (Khóa AE /FE)/ Micro
15 (Đo sáng)/(nhảy ảnh trong menu xem lại)
16 Phím cài đặt chức năng FUNC./SET
17 Phím mở các bảng MENU
18 Phím hiển thị DISP.
19 (Phím chọn khung AF)/(Phím xóa ảnh)
20 (Cận cảnh)/ (Phím sang trái)
21 (Lấy nét bằng tay)/(Phím di chuyển lên trên)
22 (Flash)/ (Phím sang phải)
23 (Chụp liên tục)/ (Chụp hẹn giờ)/ (Phím dichuyển xuống dưới)
24 Phím xoay điều chỉnh
Thành phần máy 18
Các Phím Điều Khiển
1
23
4
5
2
3 4
51
Xoay phím điều chỉnh chế độ chụp đến một chế độ cầnchụp.
Nhấn phím FUNC./SET
19 Các lựa chọn/ Cài đặt
- Sử dụng phím DISP. để thay đổi các mức độ của một chức năng khi chức năng đó có hiển thị biểu tượng .
Hướng Dẫn Các Bước Cài Đặt Cơ Bản
Cho phép lựa chọn và cài đặt các chế độ chụp hay xem lại, hoặc những cài đặt khác như: in ấn, cài đặt ngày/giờ, âm thanh, ...
Menu cài đặt các chức năng (FUNC./SET).Lựa chọn này cho phép cài đặt các chức năng chung của máy ảnh.
Các Lựa Chọn Và Cài Đặt
Nhấn phím FUNC./SET
Sử dụng phím hoặc để lựa chọn các chức năng.Một số chế độ chụp không có một vài chức năng nào đó.
Sử dụng phím hoặc để lựa chọn các chế độ của chứcnăng đó.
Ví dụ này cho thấy các cài đặt chức năng ở chế độ chụp tự động
- Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để lựa chọn một chế độ .
U
12
• Trên màn hình sẽ hiển thị các bảng sau:Chụp: Rec./ Set up/ My Camera/ My MenuXem lại: Play/ Print/ Set up/ My Camera
3
4
5
(Set up) Menu
(Rec.) Menu
1
23
5
4
(My Camera) Menu
(My Menu) Menu
Rec., Play, Print, Set up and My Camera Menus
Ở một số chế độ chụp sẽ không có 1 số chức năng nào đó.
Các lựa chọn/Cài đặt 20
Nhấn phím Menu
Sử dụng phím hoặc để chuyển đổi giữa các bảng cài đặt- Hoặc sử dụng phím Zoom để chuyển đổi giữa các bảng cài đặt.
Sử dụng phím hoặc để chọn các chức năng cài đặt.
Nhấn phím Menu.
Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ cài đặt.
- Nhấn phím FUNC./SET để cài đặt đối với các chức năng có dấu (...) phía sau nó, nhấn lại phím FUNC./SET để xác nhận cài đặt. Cuối cùng, nhấn phím Menu để thoát ra ngoài.
Các lựa chọn này thuận tiện cho việc chụp hình, xem lại, hoặc in ấn, ...
Thay đổi các bảng cài đặtbằng cách sử các phím hoặc
Ví dụ này cho thấy các cài đặt chức năng ở chế độ chụp tự động .
- Có thể sử dụng phím xoay điều chỉnh để lựa chọn một chức năng cài đặt.
Có thể sử dụng phím xoay để chọn chế độ chụp hoặc chọn chức năng cài đặt trong menu FUNC.
1
Phạm vi lấy nétThanh điều chỉnh Zoom
21 Các chức năng chụp thông thường
Các Chức Năng Chụp Thông Thường
Xoay phím điều chỉnh Zoom đến hoặc .- (Góc nhìn rộng): Thu nhỏ chủ thể cần chụp.- (Chụp từ xa): Phóng to chủ thể cần chụp.
Hướng Dẫn Sử Dụng Zoom Quang
Zoom được điều chỉnh trong khoảng từ 28 - 140 mm (tương đương film35 mm).
Các chức năng chụp thông thường 22
Standard 28 – 560 mm
Off 28 – 140 mm Chụp không sử dụng zoom KTS.
1.7x 47.6 – 238 mm
2.2x 61.6 – 308 mm
Hướng Dẫn Sử Dụng Zoom KTS/ Bộ chuyển đổichụp xa KTS.
Ở chế độ chụp ảnh, có thể kết hợp Zoom quang và Zoom KTS.Bảng các chế độ lựa chọn và tiêu cự (tương đương film 35 mm).
Chế độ Chiều dài tiêu cự Đặc điểm khi chụp Khi kết hợp Zoom quang và Zoom KTS, cho phép chụp với Zoom lên đến 20x.
Zoom KTS được điều chỉnh ở một giá trị nhất định, và tiêu cự dịch chuyển đến khoảng cách chụp xa tối đa. Cho phép chụp với tốc độ nhanh hơn, chống rung khi chụp ở cùng mộtgóc nhìn so với chế độ [Standard] và [Off].
Màu trên thanh zoom
Trắng ( ) Vàng ( ) Xanh ( )
Vùng không làm giảm chất lượng ảnh Vùng làm giảm chất lượng ảnh
Không sử dụng Zoom KTS ở chế độ hoặc
Độ phân giải
Vùng Zoom An Toàn.
Tùy vào việc chọn độ phân giải ảnh, cho phép dịch chuyển từ Zoom quang đến Zoom KTS, không làm giảm chất lượng ảnh. Biểu tượng hiển thị khi dịch chuyển đến mức tối đa giá trị Zoom đã cài đặt trước khi chất lượng hình ảnh có thể bị giảm. Xoay phím Zoom đến để điều chỉnh lại (không cài đặt ở chế độ quay phim ).
Vùng Zoom an toàn tùy vào việc chọn độ phân giải ảnh, được liệt kê trong bảng sau:.
Zoom quang Zoom KTS
23 Các chức năng chụp thông thường
Không thể sử dụng Zoom KTS khi tắt màn hình LCD
1
2
3
Zoom quang (màu trắng)
Zoom KTS (vàng/ xanh)
Thông số kết hợp giữa zoom quang và zoom KTS
Khoảng 2 giây sau
Phạm vi lấy nét
Cài đặtSử dụng phím hoặc để chọnchế độ [Standard].
Nhấn phím Menu
Các chức năng chụp thông thường 24
Xoay phím Zoom đến và chụp. - Trên màn hình LCD sẽ hiển thị thông số kết hợp Zoom quang và Zoom KTS. - Chất lượng hình tùy vào việc chọn độ phân giải ảnh.- Xoay phím Zoom về để thu nhỏ hình ảnh lại.
Hướng Dẫn Chụp Với Zoom KTS
Chọn chế độ [Digital Zoom].
1. Nhấn phím Menu.2. Sử dụng phím hoặc và chọn mục [Digital Zoom] trong bảng .
1
2
3 Điều chỉnh Zoom và chụp
Chất lượng hình ảnh tùy vào việc chọn độ phân giải (Biểu tượng và thông số Zoom sẽ hiển thị bằng màu xanh).
Biểu tượng và thông số Zoom sẽhiển thị trên màn hình LCD.
25 Các chức năng chụp thông thường
Chức năng của bộ chuyển đổi chụp xa số là sử dụng Zoom KTS để đạt đượchiệu quả của bộ chuyển đổi chụp xa (sử dụng ống kính chụp xa).
Hướng Dẫn Chụp Với Bộ Chuyển Đổi Xa Số
Chọn [Digital Zoom].1.
2. Sử dụng phím hoặc để chọnchế độ [Digital Zoom] trong bảng
Cài đặt1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [1.7x] hoặc [2.2x].
2. Nhấn phím Menu
Nhấn phím Menu
1
Hướng Dẫn Sử Dụng Đèn Flash
Nhấn biểu tượng 1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ Flash.• : [Tắt]• : [Mở]• : [Tự động]
• Nhấn phím Menu để chọn các chức năng của Flash như: hiệu chỉnh mắt đỏ, đèn chống mắt đỏ, ...
Nên sử dụng chân đế chống rung khi màn hình hiển thị biểu tượng
Đèn Flash 26
Sử dụng chế độ này để chụp cận cảnh bông hoa hay những vật thể nhỏ.Khoảng cách chụp gần tối thiểu là 1cm (32 x 23 mm), tính từ ống kính đến chủ thể cần chụp.
11.
• Trên màn hình hiển thị thanh zoom khi bạn điều chỉnh zoom.
Cho phép giảm kích cở khung AF để tập trung lấy nét những điểm cụ thể trên chủ thể dễ dàng hơn.
Nên sử dụng màn hình LCD khi chụp ở chế độ Macro hơn là sử dụng kính ngắm vì chủ thể có thể bị lệch tâm.
Hình có thể bị tối khi sử dụng flash.
Phạm vi lấy nét
Hủy chế độ chụp cận cảnh.Nhấn phím biểu tượng , sử dụng phím hoặc để chọnchế độ (Normal).
Nhấn phím biểu tượngSử dụng phím hoặc để chọn chế độ .
27 Chụp cận cảnh
Chụp Cận Cảnh (Macro)
, ,
10 sec.Self-Timer
2 sec.Self-Timer
CustomTimer
FaceSelf-Timer
Khi nhấn phím chụp, máy sẽ chụp sau 2 giây khi có một khuôn mặt chủ thể mới bước vào khung hình. Cho phép điều chỉnh sốhình chụp từ 1 - 10.• Âm thanh chụp sẽ nhanh hơn và đèn báo sẽ nhấp nháy khi máy nhận dạng được 1 khuôn mặt chủ thể mới và tự động chụp sau 2 giây
1 Chọn mục [Drive Settings].1. Nhấn phím Menu.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
Chụp tự động hẹn giờ 28
Chế Độ Chụp Tự Động Hẹn Giờ
Cho phép thay đổi thời gian và số hình chụp tự động.
10 sec. Self-Timer: Máy tự động chụp sau 10 giây kể từ khi nhấn phím chụp.
2 sec. Self-Timer: Máy tự động chụp sau 2 giây kể từ khi nhấnphím chụp.
Custom Timer: Cho phép tự điều chỉnh thời gian hẹn chụp (0, 10, 15, 20, 30 giây) và số hình chụp (1 -10 hình).- Nếu điều chỉnh thời gian hẹn chụp [Delay] hơn 2 giây trở lên, máy sẽ có tiếng bíp hai giây trước khi chụp.- Nếu chọn chụp nhiều hình, máy chỉ có tiếng bíp cho lần chụp đầu tiên.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Drive Settings] trong bảng .
2
3
4
1
29 Chụp tự động hẹn giờ
Hướng dẫn cài đặt thời gian và số hình chụp ở chế độ
* Khi sử dụng Flash, trong [Flash Control] cài đặt [Red-Eye Lamp] ở chế độ [On], đèn báo chụp hẹn giờ sẽ sáng lên trong 2s cuối trước khi chụp.
Chụp.- Đèn báo chụp nhấp nháy* sau khi bấm phím chụp.
Làm theo bước 1 và chọn biểu tượng để hủy chế độ chụp tự động hẹn giờ.
Cài đặt.1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Self - Timer].2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ cài đặt.3. Nhấn phím FUNC./SET.4. Nhấn phím Menu.
Nhấn phím biểu tượng
Nhấn phím Menu để hiển thị bảng [Drive Settings] như bước 2.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ chụp tự động hẹn giờ.
Chọn mục [Drive Settings].1. Nhấn phím Menu.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Drive Settings] trong bảng .
Chế độ FaceSelf-Timer
2 Cài đặt.1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Self - Timer] và phím hoặcđể chọn chế độ .
2. Sử dụng phím hoặc để chọnmục [Delay] hoặc [Shots] và phímhoặc để thay đổi giá trị cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
4. Nhấn phím Menu.
1 Chọn mục .1. Nhấn phím
2. Sử dụng phím hoặc để chọnchế độ .
Khi cài đặt từ 2 hình trở lên ở mục [Shots], sẽ xuất hiện một số trường hợp sau:- Cân bằng nền, cân bằng trắng được điều chỉnh theo bức hình đầu tiên.- Sẽ có khoảng cách giữa các lần chụp nếu mở đèn Flash.- Khoảng cách giữa các lần chụp có thể lâu hơn khi bộ nhớ trong của máy đã đầy.- Máy sẽ tự động ngừng chụp khi thẻ nhớ đã đầy.
Chụp tự động hẹn giờ 30
2 Cài đặt số hình chụp.1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Drive Settings] trong bảng .
3. Nhấn phím FUNC./SET.
4. Sử dụng phím hoặc để chọnmục [FaceSelf-Timer].
5. Sử dụng phím hoặc để thayđổi giá trị cài đặt.
6. Nhấn phím FUNC./SET.
7. Nhấn phím Menu
• Có thể thay đổi số hình chụp bằng cách nhấn phím Menu để hiển thị bảng [Drive Settings] khi màn hình hiển thị ở bước 1.
3 Nhấn nhẹ phím chụp
• Một khung AF màu xanh sẽ xuất hiện tại chủ thể chính và các khung màu trắng sẽ xuất hiện ở các khuôn mặt còn lại.
4 Nhấn mạnh phím chụp để chụp.• Trên màn hình sẽ xuất hiện dòng chữ “Look straight at camera
to start count down”.• Âm thanh chụp và đèn báo sẽ nhấp nháy.
31 Chụp tự động hẹn giờ
5 Chủ thể mới bước vào khung hình chụp
• Khi máy nhận diện được một khuôn mặt chủ thể mới, âm thanh chụp và đèn báo sẽ nhấp nháy và tự động chụp sau 2 giây.
• Khoảng cách giữa các lần chụp là khoảng 2 giây khi chụp liên tục từ 2 hình trở lên.• Nếu không có chủ thể mới hoặc khi máy không nhận diện được chủ thể mới, máy sẽ chụp sau khoảng 30 giây.
Chụp tự động hẹn giờ 32
1
*2
Large 15M*1 4416 × 3312 Cao
Thấp
In khổ A2420 × 594 mm (16.5 × 23.4 in.))
Medium 1 9M 3456 × 2592 In khổ A3297 × 420 mm (11.7 × 16.5 in.))
Medium 2 5M 2592 × 1944
In khổ A4210 × 297 mm (8.3 × 11.7 in.))In khổ bức thư216 × 279 mm (8.5 × 11 in.)
Medium 3 2M 1600 × 1200
In khổ bưu thiếp148 × 100 mm (6 × 4 in.)In khổ L 119 × 89 mm119 x 89 mm (4.7 × 3.5 in.)
Small 0.3M 640 × 480
Widescreen 4416 × 2480In khổ rộng (tỉ lệ ảnh 16:9). Vùng hình ảnh không được in sẽ hiển thị bằng màu đen trên màn hình LCD.
RAW 4416 × 3312
Các Chế Độ Phân Giải ẢnhMục đíchĐộ phân giải
33 Thay đổi độ phân giải
Thay Đổi Độ Phân Giải
Chọn độ phân giải.1. Nhấn phím FUNC./SET.2. Sử dụng phím hoặc và chọn mục .3. Sử dụng phím hoặc để chọn một chế độ cài đặt.4. Nhấn phím FUNC./SET.
Gởi qua e-mail hoặc khi muốn chụp nhiều hình.
: Độ phân giải. (M chữ viết tắt của megapixels.)
* Tùy từng vùng khác nhau, có kích cở giấy khác nhau.
1
Superfine
Fine
Normal
Thay Đổi Độ Nén Ảnh
Chế độ nén ảnh 34
Độ nén ảnh Mục đích
Chọn chế độ nén ảnh.1. Nhấn phím FUNC./SET2. Sử dụng phím hoặc và chọn mục .3. Sử dụng phím hoặc để chọn một chế độ cài đặt.4. Nhấn phím FUNC./SET.
Các Chế Độ Nén Ảnh
Chất lượng hình cao hơn
Chất lượng hình bình thường
Chụp nhiều hình
Chất lượng cao
C. Lượng T.bình
Dòng máy này cho phép định dạng file ảnh dưới dạng file JPEG và file RAW.
File JPEGKhi hình ảnh được chụp dưới dạng file JPEG, máy sẽ xử lý dữ liệu và nén ảnhcho chất lượng tối ưu nhất và lưu được số lượng lớn ảnh chụp trong thẻ nhớ.Tuy nhiên, không thể phục hồi dữ liệu ảnh gốc một khi máy đã xử lý nén.
File RAWDữ liệu RAW là loại dữ liệu gốc và được chuyển đổi qua dữ liệu số nên khônglàm giảm chất lượng hình ảnh như định dạng JPEG. Sử dụng phần mềm đi kèm (Digital Photo Professional) cho phép chỉnh sửa hình ảnh mà không làm giảm chất lượng hình ảnh. Sử dụng các chức năng sử lý ảnh trong phần mềmcho phép điều chỉnh dữ liệu ảnh và chuyển đổi sang định dạng JPEG, TIFFhoặc định dạng khác mà bạn muốn sử dụng.
Tuy nhiên, không thể sử dụng chức năng in trực tiếp hoặc cài đặt in trongDPOF với định dạng RAW.
Định Dạng File Ảnh
Ghi đồng thời dưới dạng file RAW và file JPEG, lưu ý sử dụng phầnmềm đi kèm.
35 Định dạng file ảnh
1 Chọn chế độ1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọnbiểu tượng và phím hoặcđể chọn chế độ .
3. Nhấn phím FUNC./SET.
Định dạng file ảnh 36
37 Định dạng file
Ghi Đồng Thời Định Dạng RAW Và JPEG
1 Chọn mục [Record + ].1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọnmục [Record + ] trong bảng .
2 Cài đặt.1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [On] hoặc [Off].
2. Nhấn phím Menu
On
Máy sẽ xử lý và cho ra 2 ảnh với mỗi hình chụp, một dưới định dạng file RAW ( ) và một dưới dạng file JPEG ( /Large, Fine). Vớiđịnh dạng JPEG ( ), cho phép in ảnh, hoặc xem lại trên máy vi tính mà không cần sử dụng phần mềm đi kèm. Cả 2 hình đều được lưu với cùng một số file, cùng một folder, và được phân biệt dưới tên định dạng file. Đuôi file RAW với định dạng “.CR2”, đuôi JPEG với định dạng “.JPG”.
Off Chỉ ghi dưới định dạng file RAW.
* If you are using a converter lens (sold separately) and the [Converter] setting isenabled, the icons that appear will differ (p. 263).
Options Display on theLCD monitor* Summary
Off –
Continuous
Shoot Only
Panning
1
Chức năng ổn định hình ảnh 38
Chức năng tự ổn định hình ảnh giúp chống rung (làm mờ ảnh) trong điều kiện chụp không sử dụng đèn Flash trong khung cảnh tối, hoặc phóng to chủ thể cần chụp.
Hướng Dẫn Cài Đặt Chức Năng Ổn Định Hình Ảnh
Cho phép kiểm tra độ mờ ảnh trên màn hình LCD. Giúp cho việc lấy tiêu cự dễ hơn.
Chức năng này chỉ hoạt động khi nhấn phím chụp, vì thế sẽ giảm làm mờ ảnh ngay cả khi chủ thể đang chuyển động trên màn hình LCD.
Nên chụp những chủ thể chuyển động theo chiều ngang
Chọn [IS Mode].
1. Nhấn phím Menu2. Sử dụng phím hoặc và chọn chức năng [IS Mode] trong bảng
2 Cài đặt
1. Sử dụng phím hoặc để chọn một chế độ cài đặt.
2. Nhấn phím Menu.
Có thể không hiệu chỉnh hết rung khi chụp với tốc độ màn trập(tốc độ chụp) chậm, như chụp các cảnh tối. Nên sử dụng chế độ Auto ISO Shift hoặc dùng chân đế chống rung. Chọn [IS Mode]ở chế độ [Off] khi sử dụng chân đế chống rung.Có thể không hiệu chỉnh hết rung khi máy bị rung quá mạnh.Giữ máy nằm ngang khi cài đặt IS ở chế độ [Panning] (không hoạt động khi giữ máy theo chiều thẳng đứng).Nếu chọn [Shoot Only] hoặc [Panning] trong chế độ chụp hình,và khi chuyển sang chế độ quay phim, máy sẽ tự động chuyểnqua chế độ [Continuous].
39 Điều chỉnh tốc độ ISO
1 Chọn một tốc độ ISO.1. Xoay phím xoay để chọn một tốc độ ISO
cần cài đặt.
• Đèn báo tốc độ ISO sẽ sáng cam khi bạn đang chọn một chế độ cài đặt.
• Nếu chọn một tốc độ ISO mà máy không thể cài đặt, đèn báo sẽ tắt và máy tự động chuyển chế độ , hoặc .
• Khi chọn ở chế độ hoặc , máy sẽ cài ở tốc độ ISO tối ưu nhất khi chụp. Máy tự động tăng tốc độ ISO khi chụp trong vùng tối, tốc độ màn trập nhanh hơn, giảm sốc và chống mờ ảnh.
• Chọn chế độ ưu tiên cho chất lượng ảnh.
• Khi chọn chế độ , máy sẽ tự động nhận dạng chuyển động và tăng ISO tương ứng, tăng tốc độ màn trập, chống sốc và giảm mờ hình ảnh tốt hơn so với chế độ khi ở cùng một điều kiện chụp.
* HÌnh có thể bị nhiễu hơn so với chế độ ISO Auto.
Điều chỉnh tốc độ ISO 40
Hướng dẫn cách điều chỉnh tốc độ ISO
Tăng tốc độ ISO trong điều kiện chụp nhanh, chống rung và làm mờhình ảnh, hay tắt Flash khi chụp trong vùng tối.
Máy tự động giảm nhiễu khi chụp với tốc độ ISO cao.
Nếu cài đặt ở chế độ hoặc , máy sẽ tự động điều chỉnhtốc độ ISO và sẽ hiển thị trên màn hình khi nhấn nhẹ phím chụphoặc trong thông tin xem lại.
Có thể cài đặt chế độ
Khi trên màn hình hiển thị biểu tượng , cho phép tăg tốc ISO để giảmsốc đến mức tối thiểu bằng cách nhấn phím tắt .
Chống Rung Khi Chụp(Auto ISO Shift)
ở các chế độ , hoặc không sử dụng được chức năngnày khi mở flash.Tùy vào điều kiện chụp, ngay cả khi đã tăng tốc độ ISO, biểutượng vẫn hiển thị trên màn hình.
1 Chọn mục [Auto ISO Shift].1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọnmục [Auto ISO Shift] trong bảng .
2 Cài đặt.1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [On].
2. Nhấn phím Menu.
41 Chống rung
3 Nhấn nhẹ phím chụp
• Nhấn phím tắt khi trên màn hình xuất hiện biểu tượng .
4 Nhấn nhẹ và giữ phím chụp rồi nhấntiếp phím tắt .
• Trên màn hình hiển thị tốc độ ISO được chọn.
• Nhấn nhẹ và giữ phím chụp rồi nhấn tiếp phím tắt để trở về tốc độ ISO ban đầu.
• Nếu chọn khóa AE sau khi đã tăng ISO thì sẽ không thể trở về ISO ban đầu ngay cả khi bỏ tay khỏi phím chụp (lúc này phím sẽ tắt).
5 Nhấn mạnh phím chụp và chụp.
Chống rung 42
Phím Xoay Điều Chỉnh Chế Độ Chụp
Máy tự động điều chỉnh các cài đặt.: Chế độ tự động
Vùng hình ảnhMáy tự động điều chỉnh các cài đặt cho phù hợp với chế độ chọn chụp.
: Cảnh đặc biệt: Chân dung : Phong cảnh: Cảnh đêm : Thể thao: Chụp ban đêm: Trong nhà : Hoàng hôn: Cây cảnh : Cảnh tuyết: Cảnh biển : Pháo hoa: Bể cá : Chụp dưới nước: ISO 3200 : Phân biệt màu: Chuyển màu
: Chụp ghép ảnh
: Quay phim
Vùng sáng tạo (tự điều chỉnh) Cho phép tự điều chỉnh các cài đặt cho máy như tốc độ màn trập hoặc khẩu độ theo ý người sử dụng.
: Cài đặt AE: Cài đặt tốc độ màn trập: Cài đặt độ mở ống kính (khẩu độ): Tự điều chỉnh tốc màn trập và khẩu độ bằng tay
, : Lưu lại các cài đặt.
Phím Xoay Vùng sáng tạo
Vùng hình ảnh
43 Phím xoay chọn chế độ chụp
: Trẻ em và vật nuôi
1
2 Chọn một chế độ chụp.1.
Portrait
Landscape
Xoay phím điều chỉnh chế độ chụpđến
Xoay phím xoay điều chỉnh để chọnmột chế độ chụp phù hợp.
Cho phép lựa chọn chế độ chụp thích hợp nhất với khung cảnh cần chụp
Các Chế Độ Chụp Đặc Biệt
Tạo nên một hình ảnh mềm mại và sắc nét hơn khichụp chủ thể người.
Các chế độ chụp 44
Cho hình ảnh tối ưu nhất khi chụp các phong cảnh gầnhoặc xa.
Night Scene
Cho phép chụp chủ thể người vào ban đêm với chất lượng hình ảnh tối ưu nhất. Chọn flash ở chế độ .
Sports
Cho phép chụp những chủ thể đang chuyển động nhưkhi đang chơi các môn thể thao.
Night Snapshot
Cho phép chụp chủ thể người trong điều kiện ánh sáng mờ, nền tối, cho hình ảnh không bị mờ ngay cả khi không dùng chân đế.
Kids&Pets
Indoor
Sunset
Cho phép chụp cảnh hoảng hôn với màu sắc sống động nhất.
45 Các chế độ chụp
Cho hình ảnh thực với màu sắc khi chụp trong nhàdưới ánh sáng đèn huỳnh quang hoặc đèn dây tóc.
Cho phép chụp những chuyển động của trẻ em, vậtnuôi đúng thời điểm.
Foliage
Snow
Beach
Fireworks
Aquarium
UnderwaterCho phép chụp dưới nước với hình ảnh sống động nhất.Nên sử dụng vỏ chống thấm nước WP-DC28 (chọn thêm).
Cho phép chụp cây, lá hoa đâm chồi, lá rụng, vàng úa với những màu sắc sống động.
Chụp cảnh tuyết trắng với chủ thể vẫn được nổi bật trên nền ảnh.
Chụp cảnh biển với chủ thể được nổi bật trên nềncát và nước.
Cho phép chụp bể cá của bạn với màu sắc tối ưu nhất
Các chế độ chụp 46
Chụp ngay cảnh pháo hoa trên bầu trời với màu sắc tối ưu nhất.
ISO 3200
Color Accent
Chỉ giữ lại một màu của chủ thể và chuyển tất cả các màu còn lại sang màu trắng đen.
Color Swap
Chuyển màu của chủ thể sang một màu khác.
Cho phép chụp với ISO cao, giảm mờ hình ảnh và chống rung Cài đặt độ phân giải ở chế độ (1600 x 1200 pixels).
Ở chế độ , hình có thể bị nhiễu nhiều.
Ở chế độ , tốc độ chụp sẽ chậm hơn, nên sử dụng chân đế chống rung khi chụp.
Ở các chế độ , , , , , , , tốc độ ISO có thể tăng và hình sẽ bị nhiễu tùy vào cảnh chụp.
47 Các chế độ chụp
1
2
Có thể thay đổi giữa tốc độ màn trập và khẩu độ mà không làm thay đổi nền.
Cân bằng nền 48
Máy tự động điều chỉnh tốc độ chụp, độ mở ống kính phù hợp với mỗi chế độ chụp. Cho phép cài đặt tốc độ ISO, cân bằng trắng, cân bằng nền theo ýngười sử dụng.
Điều Chỉnh Cân Bằng Nền
Xoay phím điều chỉnh đến
Chụp
Nếu điều chỉnh cân bằng nền chưa thích hợp, khi nhấn nhẹ phím chụp, tốc độ chụp và độ mở ống kính sẽ hiển thị màu đỏ
- Sử dụng đèn Flash.- Điều chỉnh tốc độ ISO- Thay đổi phương pháp đo sáng- Sử dụng chế độ Auto ISO Shift- Mở bộ lọc ND
trên màn hình LCD.Sử dụng các phương pháp sau để điều chỉnh chính xác độ phơi sáng và các giá trị này sẽ có màu trắng:
1
2 Điều chỉnh tốc độ màn trập.1. Sử dụng phím xoay để điều chỉnh tốc
độ màn trập.
• Thanh điều chỉnh sẽ hiển thị trên màn hình.
3Tốc độ màn trập
Thanh điều chỉnh
49 Tốc độ màn trập
Cho phép tự điều chỉnh tốc độ chụp, và máy sẽ tự động điều chỉnh độ mởống kính tương ứng.Tốc độ chụp nhanh cho phép chụp những chủ thể chuyển động đúng thờiđiểm. Trong khi đó, tốc độ chậm cho phép chụp trong điều kiện trời tối vàkhông sử dụng đèn Flash.
Điều Chỉnh Tốc Độ Màn Trập
Xoay phím điều chỉnh đến
Chụp- Khi nhấn nhẹ phím chụp, trên màn hình xuất hiện thông số độ mở ống kính màu đỏ, hình ảnh đang bị thiếu sáng hoặc dư sáng. - Sử dụng phím xoay để điều chỉnh lại tốc độ chụp sao cho thông số trên chuyển sang màu trắng.
* Khi sử dụng đèn flash bên ngoài.
Có thể thay đổi giữa thông số tốc độ màn trập và khẩu độ màkhông làm thay đổi nền.
Safety ShiftVới chế độ và , trong bảng , chọn mục [Safety Shift] ở chếđộ [On], máy sẽ tự động điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ cho mứcnền chuẩn. Không sử dụng chế độ Safety Shift khi mở flash.
f/2.8 – 3.5 15 – 1/2000f/4.0 – 5.0 15 – 1/2500f/5.6 – 8.0 15 – 1/4000f/4.5 – 5.6 15 – 1/2000f/6.3 – 8.0 15 – 1/2500
15" 13" 10" 8" 6" 5" 4" 3"2 2"5 2" 1"6 1"3 1" 0"8 0"6 0"5 0"4 0"31/4 1/5 1/6 1/8 1/10 1/13 1/15 1/20 1/25 1/30 1/40 1/50 1/601/80 1/100 1/125 1/160 1/200 1/250 1/320 1/400 1/500 1/6401/800 1/1000 1/1250 1/1600 1/2000 1/2500 1/3200 1/4000
Khẩu độ Tốc độ màn trập
Độ mở ống kính 50
Độ mở ống kính và tốc độ chụp thay đổi tùy theo chế độ Zoom
Bảng thông số về tốc độ màn trập:Bảng số bên dưới thể hiện cho tốc độ chụp (tính bằng giây). - 1/160 nghĩa là 1/160 giây. - 0.3” nghĩa là 0.3 giây.
Góc nhìn rộng tối đa
Khoảng cách chụp xa tối đa
Tốc độ chụp nhanh nhất đồng bộ với Flash là 1/500*. Máy sẽ tự động điều chỉnh lại tốc độ chụp đến 1/500 hoặc thấp hơn nếu một tốc độ nhanh hơn được chọn.
1
2
• Thanh điều chỉnh sẽ hiển thị trên màn hình khi xoay phím điều chỉnh.
3Thông số khẩu độ
Thanh đ.chỉnh
1. Sử dụng phím xoay để chọn một giá trị cài cài đặt.
51 Điều chỉnh khẩu độ
- Điều chỉnh độ mở ống kính là điều chỉnh lượng ánh sáng đi qua ống kính. - Cho phép người sử dụng tự điều chỉnh độ mở ống kính, và máy tự động điều chỉnh tốc độ chụp tương ứng. - Độ mở ống kính nhỏ (mở rộng): làm nổi bật chủ thể giữa khung nền mờ. - Độ mở cao (thu nhỏ lại): lấy nét toàn bộ vật thể trong khung hình. Độ mở càng cao, số lượng hình ảnh lấy nét càng nhiều.
Điều Chỉnh Khẩu Độ
Xoay phím điều chỉnh đến
Điều chỉnh độ mở ống kính.
Chụp- Khi nhấn nhẹ phím chụp, trên màn hình xuất hiện thông số khẩu độ màu đỏ, hình ảnh đang bị thiếu sáng hoặc dư sáng. - Sử dụng phím xoay để điều chỉnh lại tốc độ chụp sao cho thông số trên chuyển sang màu trắng.
Cho phép thay đổi giữa khẩu độ và tốc độ màn trập mà không làm thay đổi nền.
F2.8 F3.2 F3.5 F4.0 F4.5 F5.0 F5.6 F6.3 F7.1 F8.0
Tùy chế độ Zoom, một vài thông số khẩu độ sẽ không được chọn.
Khẩu độ 52
Tốc độ màn trập tối đa được điều chỉnh đồng thời với tốc độ đèn Flash là 1/500 giây. Và máy sẽ tự động điều chỉnh lại khẩu độ tương ứng tốc độ đèn Flash.
Bảng Thông Số Độ Mở Ống Kính
Thông số độ mở càng lớn, độ mở ống kính càng nhỏ cho phép ít ánh sáng đi qua.
Cho phép tự điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ bằng tay theo ý người sử dụng.
Tự Điều Chỉnh Tốc Độ Màn Trập Và Khẩu Độ Bằng Tay
1
2
• Thanh điều chỉnh hoặc hiển thị trên màn hình khi xoay phím điều chỉnh.
2. Sử dụng phím xoay để thay đổi tốc độ màn trập hoặc khẩu độ.
53 Tự điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ
Xoay phím điều chỉnh đến
Điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ.
1. Nhấn phím để chọn tốc độ chụp hoặc độ mở .
3
* Mức nền chuẩn được tính toán dựa vào việc đo mức sáng thông qua việc sử dụng phương pháp đo sáng.
• Khi nhấn phím , máy sẽ tự động điều chỉnh tốc độ màn trập hoặc khẩu độ để đạt được mức nền chuẩn (trừ chế độ và ). Khi chọn tốc độ màn trập, khẩu độ sẽ thay đổi. Khi chọn khẩu độ, tốc độ màn trập sẽ thay đổi. Nếu nhấn phím sau khi đã điều chỉnh bù nền, mức nền sẽ dịch chuyển giá trị được điều chỉnh. Thông số bù nền sẽ hiển thị là dòng màu xanh trên thanh điều chỉnh nền.
Mức nền hiện tại
Mức nền chuẩnThanh điều chỉnh
Thông số bù nền (màu xanh)
Tự điều chỉnh tốc độ màn trập và khẩu độ 54
Chụp
- Trên màn hình xuất hiện thanh điều chỉnh cân bằng nền. Cho phép tự điều chỉnh và so sánh sự khác biệt giữa mức chuẩn* và mức do bạn tự chọn.
- Nhấn nhẹ phím chụp, trên màn hình sẽ hiển thị sự khác nhau giữa mức nền và mức tự chọn. Ngưng điều chỉnh khi xuất hiện thông số màu đỏ -2 hoặc +2.
Nếu điều chỉnh Zoom sau khi đã cài đặt các thông số trên, tốc độ chụp hoặc độ mở có thể sẽ thay đổi tương ứng với chế độ Zoom.
Nên sử dụng đèn Flash gắn đèn flash khi chụp nhanh hoặc chụp trong vùng tối.
* Ngay cả khi chưa quay đến 4GB, máy cũng sẽ ngừng quay khi đã quay được 1h. Tùy vào dung lượng thẻ nhớ và tốc độ ghi, máy có thể ngừng quay khi chưa đến 4GB hoặc khi đã quay được 1h.
Standard Cho phép sử dụng zoom số.
Color Accent
Color Swap
1 Xoay phím chọn đến chế độ .
55 Các chế độ quay phim
Bảng liệt kê các chế độ quay phim:
Dung lượng quay tối đa cho 1 đoạn phim là 4GB, và cho phép quay đếnkhi đầy thẻ nhớ. Thời gian quay phụ thuộc vào dung lượng thẻ nhớ sử dụng.
Các Chế Độ Quay Phim
Cho phép quay với hình nền màu trắng đen trừ màu sắc của chủ thể.
Cho phép quay với màu sắc chủa thể hòa cùng màu nền
2
3
Các chế độ quay phim 56
Chọn 1 chế độ quay phim.
1. Xoay phím xoay điều chỉnh để chọn một chế độ quay.
Quay phim.
- Nhấn nhẹ phím chụp để máy tự động điều chỉnh tiêu cự, cân bằng nền, cân bằng trắng.- Nhấn mạnh phím chụp để quay.- Trong quá trình quay, trên màn hình LCD sẽ hiển thị thời gian đã quay và biểu tượng [ Rec.].- Nhấn mạnh phím chụp để ngừng quay.- Máy sẽ tự động ngừng quay trong các trường hợp sau:+ Hết thời gian quay.+ Khi thẻ nhớ trong của máy hoặc thẻ nhớ đã đầy.
Nên định dạng thẻ trước khi sử dụng.
Lưu ý các trường hợp sau khi đang quay:- Không chạm tay vào Micro.- Không nhấn vào bất kỳ phím nào ngoài phím chụp, vì âm thanh của nó sẽ được ghi vào đoạn phim.- Máy tự động điều chỉnh cân bằng nền, cân bằng trắng thích
hợp với khung cảnh quay, vì vậy âm thanh này cũng có thểđược ghi vào đoạn phim.
Cố định Zoom quang và tiêu cự theo cảnh quay đầu tiên.
Điều chỉnh zoom trước khi chụp. Thông số kết hợp giữa zoom sốvà zoom quang sẽ hiển thị trên màn hình LCD. Hình ảnh sẽ bị giảm chất lượng khi thông số trên hiển thị bằng màu xanh.
Có thể điều chỉnh các chế độ bên dưới trước khi quay:
- Khóa AF: nếu nhấn phím MF, máy sẽ lấy nét cố định theo trạng thái hiện tại. Trên màn hình sẽ hiển thị biểu tượng và thanh điều chỉnh lấy nét, và bạn có thể xác định được khoảng cách giữa chủ thể với ống kính. Nhấn lại phím MF để hủy chế độ này.
- Lấy nét bằng tay.- Khóa AE và điều chỉnh nền: thích hợp khi quay ở khu trượt tuyết hoặc bãi biển khi sự tương phản quá lớn giữa chủ thể và phông nền hoặc những nơi có cả ánh sáng và những vùng tối và cần phải điều chỉnh nền.
1 Nhấn phím . Khoá chế độ AE và trên màn hình sẽ hiển thị thanh điều chỉnh nền
2. Sử dụng phím xoay để điều chỉnh mức nền. Nhấn lại phím để hủy chế độ này hoặc có thể nhấn phím Menu, hoặc điều chỉnh cân bằng trắng, My Color hoặc chọn một chế độ quay khác.
57 Các chế độ quay phim
Thay Đổi Chế Độ Ghi
1 Chọn chế độ ghi1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn biểu tượng và phím hoặcđể chọn 1 chế độ cài đặt.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
Độ phân giải Tỉ lệ khung hình
640 × 480 30 khung hình/giây.
320 × 240 30 khung hình/giây.
Các chế độ quay phim 58
Chế độ này cho phép lưu lại một cách thường xuyên các chế độ đã chụpvà các cài đặt khi chụp. Khi cần thiết, cho phép sử dụng lại các cài đặt đã lưu trước đó để chụp bằng cách xoay phím chọn đến chế độ hoặcCác cài đặt mà không được giữ lại khi chuyển sang 1 chế độ khác hoặc khitắt nguồn (Ví dụ như chế độ chụp liên tục hoặc chụp tự động hẹn giờ) cũng sẽ được lưu lại trong chế độ này.
Lưu Lại Các Cài Đặt
1 Chọn một chế độ mà bạn muốn lưu lại và điều chỉnh các cài đặt.• Các cài đặt có thể được lưu lại trong chế độ hoặc .
- Các chế độ chụp , , , .- Các chế độ được điều chỉnh trong , , hoặc . - Các cài đặt trong bảng Rec. - Vị trí zoom- Vị trí lấy nét bằng tay.- Các cài đặt trong My Menu.
• Để thay đổi các cài đặt đã lưu trong chế độ hoặc , nhấn phím hoặc và cài đặt lại.
2 Chọn mục [Save Settings].1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [Save Settings] trong bảng .
3. Nhấn phím FUNC./SET.
59 Lưu lại các cài đặt
3 Cài đặt.1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ hoặc .
2. Nhấn phím FUNC./SET.
3. Nhấn phím Menu.
Trừ tốc độ ISO và bù nền là không thể lưu lại. Xoay phím điều chỉnhISO và điều chỉnh bù nền khi chụp ở chế độ / .
Các nội dung cài đặt không ảnh hưởng đến các chế độ chụp khác.
Các cài đặt đã được lưu đều có thể điều chỉnh cài đặt lại.
Lưu lại các cài đặt 60
Các Chức Năng Chụp
Cho phép chụp liên tục khi nhấn giữ phím chụp.
* Cố định vị trí lấy nét bức hình đầu tiên.
Có thể sử dụng phím xoay để chọn các chế độ chụp hoặc các chế độ điềuchỉnh trong FUNC. menu.
Chức Năng Chụp Liên Tục
Lấy nét khiđang chụp
Hiển thị trên màn hình LCD.
Chụp liên tụckhoảng 1.3 hình/giây.
Chụp liên tục với khoảngcách giữa các lần chụp rấtngắn.
Cố định* Hình được chụp
Chụp liên tụcchế độ AFkhoảng 0.7 hình/giây.
Cho phép chụp liên tục vàmáy tự động lấy nét (trừ chếđộ lấy nét bằng tay).
Lấy nét tự động
Hình ngay trước khi chụp.
Chụp liên tụcchế độ Live Viewkhoảng 0.7 hình/giây.
Chụp liên tục và tự lấy nétbằng tay.
Cố định*
1 Nhấn phím .1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ , , hoặc .
61 Các chức năng chụp
Hình ngay trước khi chụp.
Hủy chế độ chụp liên tụcThực hiện theo bước 1 và chọn .
2 Chụp.• Máy sẽ chụp liên tục khi nhấn giữ phím chụp.
Ngừng chụp khi bỏ tay khỏi phím chụp.
Cài đặt mặc định khi ở chế độ hoặc . Không thể cài đặtchế độ .Không thể chọn chế độ khi ở chế độ chụp lấy nét bằng tayhoặc chế độ (có thể chọn chế độ ).
Khung AF được cài ở chế độ [Center] khi chụp ở chế độ .
Không hiển thị bảng Rec. Review khi ở chế độ hoặc .
Không sử dụng chức năng này khi ở chế độ AEB hoặc chế độfocus bracketing.
Có khoảng cách giữa các lần chụp khi bộ nhớ trong của máy đãđầy hoặc khi sử dụng flash.
Lưu lại các cài đặt 62
Các chế độ Flash (Flash tích hợp trong máy)
Chế độ Nội dung Lưu ý
Chế độ Flash Cho phép điều chỉnh dung lượng flash trong chế độ và khichọn flash ở chế độ [Manual].
–
Bù Flash Có thể điều chỉnh bù flash trong khoảng từ -2 đến +2. Nên điều chỉnh kết hợp giữa bù flash và bù nền đểđạt được mức cân bằng nền khi chụpvới flash.
Nên chọn flash ở chế độ[Auto] khi chụp ở chế độ hoặc .
Dung lượng Flash
Cho phép điều chỉnh dung lượng flash trong 3 mức, mức tối đa FULL .
Shutter Sync. Cho phép điều chỉnh thời gian đánhflash.
–
1st-curtain Flash đánh ngay sau khi cửa màn trập mở, không tính đến tốc độ màn trập.
2nd-curtain Flash đánh trước khi cửa màn trậpđóng. So với chế độ 1st-curtain, thì ởchế độ này, flash đánh chậm hơn và cho phép chụp những hình ảnh thiếusáng.
Cho phép lựa chọn chế độ Flash phù hợp với từng chế độ chụp.
Hướng Dẫn Cài Đặt Chế Độ Flash
63 Cài đặt Flash
Nên chọn flash ở chế độ[Manual] khi chụp ở chế độ hoặc .
Slow Synchro Nên sử dụng chân đế chống rung.
Red-EyeCorr.
–
Red-EyeLamp
Đèn giảm thiểu mắt đỏsẽ sáng cam trước khiđánh flash.
Safety FE Máy tự động điều chỉnh tốc độ màntrập hoặc khẩu độ
Chế độ Nội dung Lưu ý
Thời gian đánh Flash được điều chỉnh cùng với tốc độ chụp (tốc độ màn trập) chậm, làm giảm nền hình bị tối khi chụp cảnh ban đêm.
Máy tự động tìm và hiệu chỉnh mắt đỏ khi đánh đèn Flash.
Giảm tác động của ánh sáng đèn Flash vào mắt và giúp mắt không bị đỏ.
Lưu ý những trường hợp hiệu chỉnh mắt đỏ.Chỉ những hình đã hiệu chỉnh mắt đỏ mới được lưu lại trong thẻ nhớ khi chọn [Red-Eye Corr] ở chế độ [On].Máy có thể sẽ hiệu chỉnh cả những vùng quanh mắt màu đỏ, ví dụ như sử dụng phấn mắt màu đỏ. Cài đặt [Red-Eye Corr] ở chế độ [Off] khi xảy ra trường hợp này.
Máy có thể không nhận dạng hoặc hiệu chỉnh hết mắt đỏ. Trongnhững trường hợp này, nên sử dụng chức năng [Red-Eye Corr] trong menu xem lại .
Cài đặt Flash 64
Nên chọn flash ở chế độ[Auto] khi chụp ở chế độ hoặc .
Chế độ này cho phép zoom phóng to chủ thể trong khung AF để kiểm tralấy nét trước và sau khi chụp.
Vùng khung AF sẽ được phóng to để kiểm tra lấy nét khi [AF Frame] được chọn ở các chế độ khác trừ chế độ [AiAF]. Chọn [AF Frame] ở chế độ [Face Detect] khi chụp chủ thể người và chọn ở chế độ [Center] hoặc[FlexiZone] khi chụp ở chế độ Macro.
1
2
65 Zoom kiểm tra chủ thể
Hướng Dẫn Kiểm Tra Chủ Thể Chính TrướcKhi Chụp.
Chọn chế độ [AF-Point Zoom].
1. Nhấn phím Menu2. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [AF-Point Zoom] trong bảng menu .
Cài đặt
1. Sử dụng phím hoặc để chọnmục [OK].
2. Nhấn phím Menu.
Chọn Một Chế Độ Khung AF
Face Detect
AiAF
Center
FlexiZoneCho phép di chuyển khung AF đến vị trí cần lấy nét(FlexiZone), thuận tiện cho việc lấy nét chính xác theoý người sử dụng. Có thể thay đổi kích cở khung AF.
1 Chọn một chế độ khung AF.1. Nhấn phím .
2. Nhấn phím để chọn một chế độkhung AF.
• Chế độ khung AF sẽ thay đổi sau mỗi lần nhấn phím .
3. Nhấn phím
• Có thể chọn một chế độ khung AF trong mục [AF Frame] trong bảng menu cài đặt .
Example when [AiAF] is selected
Chọn khung AF 66
Khung AF cho biết vị trí máy lấy tiêu cự.Gồm các chế độ sau:
Máy tự động nhận dạng khuôn mặt để lấy tiêu cự, cân bằng nền*1 , cân bằng trắng*2 và điều chỉnh độ sáng khuôn mặt khi đánh đèn Flash. Máy sẽ chuyển về chế độ [AiAF] nếu không nhận dạng được khuôn mặt.*1 Đối với chế độ đo định lượng.
Tùy từng điều kiện chụp, máy sẽ chọn 1 trong 9 khung AF để lấy tiêu cự. Có thể thay đổi kích cởkhung AF.
Khung AF được cố định tại trung tâm, thuận lợi cho việc lấy tiêu cự (lấy nét) chính xác khi chủ thể cần chụp ở tại trung tâm.
*2 Đối với chế độ
Nếu tắt màn hình LCD, máy sẽ tự động chuyển sang chế độ [AiAF] hoặc [Center].- Chế độ [Face Detect] sẽ chuyển sang chế độ [AiAF].- Chế độ [FlexiZone] sẽ chuyển sang chế độ [Center].
- Khi chọn ở chế độ [Single], máy sẽ chuyển sang chế độ [AiAF].
- Khi chọn ở chế độ [Continuous], máy sẽ chuyển sang chế độ [Center].
67 Chọn khung AF
Khi nhấn nhẹ phím chụp, tín hiệu hỗ trợ AF sẽ sáng tùy từng trường hợp sau:
- Màu xanh : Đã lấy tiêu cự - Màu vàng : Đang lấy tiêu cự (khung AF được cài ở chế độ [Center] hoặc [FlexiZone]. - Không có tín hiệu AF : Đang lấy tiêu cự (khung AF được cài
ở chế độ [Face Detect] hoặc [AIAF].
Các đặc điểm của chức năng nhận dạng khuôn mặt.
Tối đa 3 khung hình sẽ xuất hiện ở vị trí máy dò tìm khuôn mặt. Lúcnày, khung ở chủ thể cần chụp sẽ là màu trắng, các khung còn lại chuyển sang màu xám. Khi nhấn nhẹ phím chụp, có thể xuất hiệncùng lúc 9 khung AF màu xanh. Có thể chọn chủ thể muốn lấy nét.
Nếu chỉ xuất hiện các khung màu xám, hoặc nếu máy không nhận dạng khuôn mặt chủ thể, máy sẽ tự động chuyển đổi như sau:
Máy có thể nhận dạng lầm một chủ thể không phải người.
Máy không nhận dạng khuôn mặt trong một số trường hợp nào đó. Ví dụ như:- Các khuôn mặt xuất hiện sát mép màn hình, quá nhỏ, quá lớn, quá
tối, quá sáng, ...- Các khuôn mặt quay về một bên, hoặc bị che mất một phần, ...
Khi chọn ở chế độ [Servo AF], máy sẽ chuyển sang chế độ [Center].
Dịch Chuyển Khung AF Bằng Tay (Ở Chế Độ [AiAF] hoặc [FlexiZone])
Cho phép di chuyển khung AF bằng tay để lấy nét chính xác theo ý người chụp
1 Nhấn phím .• Khung AF sẽ hiển thị bằng màu xanh.
2 Sử dụng phím xoay để di chuyển khung AF và nhấn phím .
• Có thể sử dụng các phím , , hoặc để di chuyển
• Khung AF sẽ di chuyển về vị trí ban đầu (trung tâm) khi nhấn giữ phím .
• Ở chế độ [AiAF], khi máy nhận dạng khuôn mặt, khung AF sẽ di chuyển đến một khuôn mặt khác sau mỗi lần nhấn phím Menu.
Có thể sử dụng điểm đo sáng như là khung AF khi chọn đo sáng ở chế độ [Spot AE Point].
Không cài đặt cho chế độ lấy nét bằng tay.
Khung AF sẽ di chuyển về trung tâm khi tắt màn hình hoặc khiống kính thu vào ở chế độ xem lại.
Chọn khung AF 68
Thay Đổi Kích Cở Khung AF (Ở Chế Độ [AiAF] hoặc [FlexiZone])
Cho phép thay đổi kích cỡ khung AF tương ứng với kích cở của chủ thể cầnchụp. Cho phép thay đổi kích cở khung AF nhỏ lại khi chụp những chủ thể nhỏ hoặc khi muốn lấy nét ở một phần cụ thể của chủ thể.
1 Nhấn phím .• Khung AF sẽ hiển thị bằng màu xanh.
2 Nhấn phím D I S P .
• Khung AF sẽ chuyển đổi giữa chế độ [Normal] và [Small] sua mỗi lần nhấn phím DISP.
• Khung AF sẽ chuyển sang màu vàng khi nhấn nhẹ phím chụp và máy vẫn chưa thể lấy nét.
• Nhấn phím hoặc phím FUNC./SET để hoàn tất việc cài đặt.
• Khi ở chế độ [AiAF], chọn khung AF với kích thước nhỏ, màn hình LCD sẽ hiển thị như hình bên.
Khung AF sẽ được cài ở chế độ [Normal] khi sử dụng zoom số,bộ chuyển đổi chụp xa số hoặc chế độ lấy nét bằng tay.
Normal (Bình thường)
Ví dụ: Ở chế độ [AiAF]
Small (Nhỏ)
69 Thay đổi kích cở khung AF
1 Chọn chủ thể lấy nét.1. Nhấn phím khi máy đã nhận dạng được khuôn mặt chủ thể.
• Một khung nhận dạng khuôn mặt màu trắng sẽ xuất hiện tại khuôn mặt chủ thể chính và di chuyển theo chủ thể đó trong một phạm vi nhất định.
• Không xuất hiện khung AF khi máy không nhận dạng được khuôn mặt chủ thể
2. Chọn chủ thể chính.
• Khi máy nhận diện nhiều khuôn mặt, sử dụng phím hoặc hoặc phím xoay để di chuyển khung AF đến chủ thể cần lấy nét.
• Trên màn hình sẽ hiển thị số khuôn mặt được nhận dạng (tối đa 35 khung) khi nhấn giữ phím DISP. khoảng 1giây. - Khung màu xanh: khuôn mặt chủ thể chính. - Khung màu trắng: các khuôn mặt được nhận dạng.
3. Nhấn lại phím .
• Khung nhận dạng tại chủ thể chính sẽ chuyển sang màu trắng (khung AF vẫn tiếp tục di chuyển theo chủ thể chính trong phạm vi nhất định).
• Hủy chế độ dò tìm theo chủ thể.
Khung nhận dạng khuôn mặt
Khung nhận dạng khuôn mặt
Dò tìm chủ thể 70
Hướng Dẫn Cách Dò Và Truy Tìm Theo Chuyển Động Chủ Thể (Face Select & Track)
Khi được cố định tại khuôn mặt chủ thể đã chọn, khung AF sẽ di chuyển theo chủ thể đó trong phạm vi nhất định (Chọn AF ở chế độ [Face Detect]).
2 Nhấn nhẹ phím chụp.
• Khung AF sẽ hiển thị bằng màu vàng khi máy vẫn chưa thể lấy nét.
3 Nhấn mạnh phím chụp và chụp.
• Khung AF tại chủ thể chính sẽ chuyển thành khung
Máy sẽ thoát khỏi chế độ Face Select trong các trường hợp sau:- Tắt nguồn và mở lại .- Sử dụng Zoom số hoặc bộ chuyển đổi chụp xa số.- Nhấn phím MENU để hiển thị các bảng cài đặt.- Không nhận dạng khuôn mặt chủ thể.
71 Dò tìm chủ thể
- Tắt màn hình hiển thị.- Chuyển sang một chế độ chụp khác.
Chế độ này cho phép lấy nét theo chủ thể, ngay cả khi chủ thể di chuyểnkhi nhấn nhẹ phím chụp.
Chụp Với Chế Độ Servo AF
1 Chọn mục [Servo AF].1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọnmục [Servo AF] trong bảng .
2 Cài đặt.1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [On].
2. Nhấn phím Menu.
3 Nhấn giữ nhẹ phím chụp.
• Ở chế độ [Face Detect]: một khung AF màu xanh sẽ xuất hiện tại khuôn mặt chủ thể và lấy nét theo chủ thể đó ngay cả khi di chuyển.
• Ở chế độ [Center], [FlexiZone]: máy sẽ lấy nét chủ thể nằm trong khung AF màu xanh.
4 Nhấn mạnh phím chụp và chụp.
Không thể chọn chế độ này ở một số trường hợp sau:- Khi chọn khung AF ở chế độ [AiAF].- Khi chụp ở chế độ- Khi chọn chế độ MF.
Dò tìm chủ thể 72
Chế độ này cho phép lấy nét theo chủ thể, ngay cả khi chủ thể di chuyểnkhi nhấn nhẹ phím chụp.
Chụp Với Chế Độ Servo AF
1 Chọn mục [Servo AF].1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọnmục [Servo AF] trong bảng .
2 Cài đặt.1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [On].
2. Nhấn phím Menu.
3 Nhấn giữ nhẹ phím chụp.
• Ở chế độ [Face Detect]: một khung AF màu xanh sẽ xuất hiện tại khuôn mặt chủ thể và lấy nét theo chủ thể đó ngay cả khi di chuyển.
• Ở chế độ [Center], [FlexiZone]: máy sẽ lấy nét chủ thể nằm trong khung AF màu xanh.
4 Nhấn mạnh phím chụp và chụp.
Không thể chọn chế độ này ở một số trường hợp sau:- Khi chọn khung AF ở chế độ [AiAF].- Khi chụp ở chế độ- Khi chọn chế độ MF.
Dò tìm chủ thể 72
Chụp Với Chế Độ Lấy Nét Bằng TayChế độ này cho phép tự điều chỉnh lấy nét bằng tay.
1 Tắt màn hình LCD.
2 Nhấn phím để hiển thị chế độ .
M F
• Trên màn hình hiển thị thanh điều chỉnh MF.
• Khi chọn [MF-Point Zoom] ở chế độ [On] trong bảng , phần hình ảnh nằm trong khung AF sẽ được phóng to*.
Khi chọn AF ở chế độ [Continuous], sử dụng phím xoay để hiển thị phần hình ảnh được phóng to. phần hình ảnh này có thể khác nhau tùy vào chế độ khung AF.
- Khi chọn các chế độ khác ngoài chế độ [AiAF], phần hình ảnh giữa màn hình LCD sẽ được phóng to.
* Có thể chọn không phóng to chủ thể trong khung AF. Không phóng to chủ thể trong khung AF khi ở chế độ , hoặc khi sử dụng zoom số, bộ chuyển đổi xa số hoặc khi sử dụng ti vi làm màn hình hiển thị.
• Sử dụng phím xoay để chọn một chế độ chụp và nhấn phím để chuyển đổi giữa các cài đặt ở mỗi chế độ chụp như trong bảng sau:
Thanh điều chỉnh MF
hoặc
hoặc
Chế độ đo sáng/
Tốc độ màn trập/ Chế độ đo sáng/
Khẩu độ/ Chế độ đo sáng/
Tốc độ màn trập/ Khẩu độ/ Chế độ đo sáng/
73 Lấy nét bằng tay
Nhấn phím MF để hủy chế độ lấy nét bằng tay:
Sử dụng kết hợp giữa lấy nét bằng tay và lấy nét tự động (MF Safety).Trước tiên, điều chỉnh lấy nét bằng tay để lấy nét trong một khoảng vị trívà sau đó, máy sẽ tự động điều chỉnh lấy nét chính xác theo vị trí đó. Có thểchọn sử dụng 1 trong 2 cách sau:
Cài đặt bằng phím
Cài đặt bằng chức năng Safety MF
3 Sử dụng phím xoay và điều chỉnh lấy nét.• Trên màn hình hiển thị thanh điều chỉnh MF cho phép điều chỉnh lấy nét.
Không thể thay đổi cài đặt khung AF khi đang ở chế độ lấy nétbằng tay. Thoát khỏi chế độ này và sau đó thay đổi cài đặt cho khung AF.
1 Lấy nét bằng tay sau đó nhấn phím .
• Máy sẽ có tiếng bíp và lấy nét chính xác tại điểm cần lấy nét.
1 Chọn mục [Safety MF].1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọnchế độ [Safety MF] trong bảng .
Lấy nét bằng tay 74
2 Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọnchế độ [On].
2. Nhấn phím Menu.
3 Lấy nét bằng tay rồi sau đó nhấn nhẹ phím chụp
• Máy sẽ điều chỉnh lấy nét chính xác nơi cần lấy nét.
4 Nhấn mạnh phím chụp và chụp.
75 Lấy nét bằng tay
Máy tự động chụp liên tục 3 hình: 1 hình với chế độ lấy nét bằng tay, 1 hìnhvới chế độ lấy nét ở xa và 1 với vị trí lấy nét ở gần.
Vị trí lấy nét ở gần và ở xa có thể được cài đặt ở 1 trong 3 chế độ: large, medium và small.
Ở bước 1, chọn biểu tượng để hủy chế độ này.
Chụp Với Chế Độ Focus Bracketing
Không áp dụng chế độ focus-BKT khi mở flash. Khi đó máy chỉchụp 1 hình ở chế độ lấy nét bằng tay.
1 Chọn chế độ Focus-BKT.1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn biểu tượng và phím hoặcđể chọn chế độ .
3. Nhấn phím DISP.
2 Cài đặt.1. Sử dụng phím hoặc để điều
chỉnh một giá trị cài đặt.
2. Nhấn phím FUNC./SET.
• Nhấn phím để mở rộng phạm vi lấy nét tính từ trung tâm màn hình và phím để thu hẹp phạm vi lấy nét
3 Chụp với chế độ lấy nét bằng tay
Chế độ Focus-BKT 76
Chọn về giá trị [0] để hủy chế độ bù nền.
Điều Chỉnh Bù Nền
1 Điều chỉnh bù nền.
1. Sử dụng phím xoay điều chỉnh bù nềnđể điều chỉnh lại mức nền.
• Đèn báo sẽ sáng cam khi chức năng bù nền có thể được chọn ở một chế độ chụp.
• Trên màn hình hiển thị thanh điều chỉnh bù nền và mức nền sau khi được điều chỉnh.
• Trên màn hình sẽ hiển thị vùng bù nền nếu chọn chụp ở chế độ AEB.
Có thể chọn hoặc không chọn khi ở chế độ quay phim.
Vùng bù nền ở chế độ AEBThanh điều chỉnh bù nền
Cho phép điều chỉnh bù sáng đến giá trị dương để tránh làm tối hình khi chụp trong nền sáng và ngược lại, điều chỉnh đế giá trị âm để tránh làm sáng hình khi chụp trong nền tối.
77 Bù nền
1 Chọn mục [i-Contrast].1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọnchế độ [i-Contrast] trong bảng .
2 Cài đặt.1. Sử dụng phím hoặc để chọn
chế độ [Auto].
2. Nhấn phím Menu.
Chế độ [i-Contrast] không ứng dụng khi chọn chụp ở chế độ .
Kết quả điều chỉnh có thể không được như ý tùy vào từng điềukiện, cảnh chụp. Cho phép chọn hiệu chỉnh lại những hình đã chụp trong bảngmenu xem lại.
Máy tự động nhận dạng và điều chỉnh độ tương phản khi khuôn mặt hoặc chủ thể cần chụp bị tối.
Chức Năng Điều Chỉnh Độ Tương Phản (i-Contrast)
Chế độ Focus-BKT 78
Ở chế độ này, máy sẽ tự động chuyển đổi mức nền trong 3 bức hình: 1 hìnhvới chế độ nền chuẩn, 1 hình dư sáng và 1 thiếu sáng.
Chọn chế độ ở bước 1 để hủy chế độ này.
Chụp Với Chế Độ AEB
1 Chọn chế độ AEB.1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để chọnbiểu tượng và phím hoặcđể chọn chế độ .
3. Nhấn phím DISP.
2 Điều chỉnh vùng bù nền
1. Sử dụng phím hoặc để điều chỉnh vùng bù nền.
2. Nhấn phím FUNC./SET.
• Vùng bù nền có thể được điều chỉnh tối đa trong phạm vi từ -2 đến +2. Mức nền chuẩn nằm ở chính giữa.
Chế độ AEB không được ứng dụng khi sử dụng flash. Khi đó máychỉ chụp 1 hình với chế độ nền chuẩn.
Mức nền chuẩn
Vùng bù nền
79 Chế độ AEB
Sử dụng bộ lọc ND cho phép giảm độ nhạy sáng đến 1/8 (3 mức) so vớimức sáng thực tế, cho tốc độ màn trập chậm và khẩu độ nhỏ hơn.
Chọn biểu tượng để hủy chế độ này.
Sử Dụng Bộ Lọc ND
Luôn sử dụng chân đế chống rung khi chọn chụp ở chế độ này.
1 Chọn chế độ .1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc để chọnmục , và phím hoặc đểchọn chế độ .
3. Nhấn phím FUNC./SET.
Bộ lọc ND 80
Evaluative
Center WeightedAvg.
Spot AE Point
Center Đo sáng theo vùng trung tâm màn hình LCD
AF PointDi chuyển khung đo sáng AE đến cùng vị trí khung AF.Chỉ cài đặt khung AF ở chế độ [FlexiZone].
1 Thay đổi chế độ đo sáng.1. Nhấn phím .
2. Xoay phím điều chỉnh để chọn một chếđộ đo sáng.
• Sử dụng phím xoay chọn một chế độ chụp và nhấn phím để thay đổi giữa các cài đặt ở mỗi một chế độ chụp.
Tốc độ màn trập/ Chế độ đo sáng
Khẩu độ/ Chế độ đo sáng
Tốc độ màn trập/ Khẩu độ/ Chế độ đo sáng.
Đo sáng trong vùng khung AE. Sử dụng chế độ này khi có sự khác biệt quá lớn về mức sáng giữa chủ thể và những vùng xung quanh.
81 Đo sáng
Chuyển Đổi Giữa Các Chế Độ Đo Sáng
Máy tự động chia khung hình thành nhiều vùng để đo mức sáng, vị trí, ánh sáng trực tiếp, khung nền, ... của từng chủ thể, và điều chỉnh cho tương ứng với chủ thể chính.
Lấy mức sáng trung bình cho cả khung hình, nhưng điều chỉnh theo chủ thể chính.
Di Chuyển Khung Đo Điểm Sáng AE Đến Khung AF/ Khung Trung Tâm
1 Chọn chế độ [FlexiZone].1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọnmục [AF Frame] trong bảng .
3. Sử dụng phím hoặc để chọnchế độ [FlexiZone].
2 Chọn chế độ [Spot AE Point].1.
3 Cài đặt.1.
2. Nhấn phím Menu.
• Khi chọn [Spot AE Point] được chọn ở chế độ [Center], khung đo điểm sáng AE sẽ xuất hiện tại trung tâm màn hình LCD.• Khi chọn chế độ [AF Point], khung đo điểm sáng AE sẽ nằm bên trong khung AF.
Khung đo điểm sáng AE 82
Sử dụng phím hoặc để chọnmục [Spot AE Point].
Sử dụng phím hoặc để chọnchế độ [Center] hoặc [AF Point].
Auto
Day Light
Cloudy
Tungsten
Fluorescent
Fluorescent H
Flash Khi sử dụng flash (Không cài đặt ở chế độ ).
UnderwaterCho phép chụp dưới nước với vỏ chống thấmWP-DC28 (chọn thêm). Cho màu sắc hình ảnh tự nhiênlàm giảm bớt tông màu xanh.
Custom
1
83 Cân bằng trắng
Điều Chỉnh Mức Cân Bằng Trắng (Tông nền).
Thông thường, chế độ tự động cân bằng trắng sẽ tự điều chỉnh ở mứctối ưu nhất. Tuy nhiên, tùy từng điều kiện chụp, có thể thay đổi mức cân bằng trắng tương ứng với nguồn sáng.
Máy tự động điều chỉnh độ cân bằng trắng.
Cho phép chụp ngoài trời với ánh sáng ban ngày.
Cho phép chụp dưới bầu trời đầy mây, âm u, gần tối.
Cho phép chụp dưới ánh sáng đèn huỳnh quanghoặc đèn dây tóc.
Cho phép chụp dưới ánh sáng trắng (3 bước sóng)của đèn huỳnh quang.
Cho phép chụp dưới ánh sáng đèn huỳnh quangvào ban ngày.
Cho phép chụp với độ cân bằng trắng tối ưu có đượckhi chụp chủ thể màu trắng như: giấy trắng, vải trắng.
Chọn chế độ cân bằng trắng.
1. Nhấn phím FUNC./SET.2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục , và phím hoặc để thay đổi chế độ cài đặt.3. Nhấn phím FUNC./SET.
1
2
• Có thể sử dụng kính ngắm thay cho màn hình LCD.
3 Nhấn phím FUNC./SET.
Không cài đặt chức năng cân bằng trắng khi My Colors ở chế độ hoặc .
Cân bằng trắng 84
Điều Chỉnh Độ Cân Bằng Sáng.
Đặc biệt, khi ở chế độ [ ] custom 1, [ ] custom 2, máy sẽ nhận dạng chính xác hơn so với chế độ [ ] trong các trường hợp sau:- Chụp cận cảnh (Macro).- Chụp các chủ thể có cùng tông màu (bầu trời, biển, rừng cây).- Chụp với ánh sáng nguồn đặc biệt (ánh sáng đèn hơi nước thủy ngân).
Chọn chế độ .1. Nhấn phím FUNC./SET.2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ và phím hoặc để chọn hoặc .
Hướng máy về tờ giấy trắng hoặc vải trắng và nhấn phím DISP.- Nếu nhìn vào màn hình LCD, màu trắng phải phủ đầy khung trung tâm.- Lưu ý: không xuất hiện khung trung tâm khi sử dụng Zoom KTS hoặc khi xuất hiện biểu tượng trên màn hình LCD.
Có thể không đạt được mức nền chuẩn khi chọn mức trắng trong phạm vi quá gần và có sử dụng Flash. Sau khi đã đạt được mức trắng chuẩn, nên kiểm tra lại xem đã đạt được mứccân bằng màu chuẩn chưa. Nếu chưa được, tăng khoảng cách giữa ống kính và chủ thể (tờ giấy trắng hoặc vải trắng) để chọn lại mức trắng khác.
Không thể đạt được mức trắng chuẩn nếu thay đổi các cài đặt khi đang chụp. Đặc biệt không thay đổi trong các trường hợpsau:
- Độ nhạy sáng (tốc độ ISO).- Flash:
Nên cài đặt máy ở chế độ và bù sáng ở khoảng trước khi cài đặt một chế độ cân bằng trắng. Cân bằng trắng có thể không đạt được mức chuẩn nếu cài đặt sai mức bù sáng (hình hiển thị hoàn toàn trắng hoặc đen).
[±0]
Có thể cài đặt Flash ở chế độ hoặc . Nên sử dụng đèn Flash khi cài đặt ở chế độ (On).
Cài đặt chế độ cân bằng trắng ở một chế độ chụp khác trước khi chuyển sang chế độ chụp ghép ảnh (Không thể cài đặt cân bằng trắng ở chế độ này).
Ngay cả khi tắt nguồn, chế độ cài đặt vẫn được lưu lại.
85 Cân bằng trắng
My Colors Off
Vivid
Neutral
Sepia
B/W
Positive Film
Lighter Skin*
Darker Skin*
Vivid Blue
Vivid Green
Vivid Red
Custom Color
Chế độ này không ứng dụng cho chế độ chụp .
Hướng Dẫn Sử Dụng Chức Năng My Colors
Cho phép thay đổi màu sắc hình ảnh khi chụp.
Cho phép chụp ở chế độ bình thường.
Cho phép chụp với tông màu rực rỡ.
Cho phép chụp với tông màu trung tính.
Cho phép chụp với tông màu nâu đỏ.
Cho phép chụp với tông màu trắng đen.
* Nếu có nhiều màu tương tự màu da, tất cả các màu này sẽ được thay đổi, tùy vào màu da.
Kết hợp hiệu ứng “đỏ rực rỡ”, “xanh lá cây rực rỡ”,“xanh da trời rực rỡ” để tăng độ rực rỡ của ba màu.
Tăng độ sáng của làn da.
Làm làn da tối hơn.Cho phép tăng độ rực rỡ của mày xanh da trời khi chụp các chủ thể như: bầu trời, bãi biển, ...
Cho phép tăng độ rực rỡ của màu xanh lá cây khi chụp các chủ thể như: núi, cây cối, hoa, bãi cỏ, ...
Cho phép tăng độ rực rỡ của màu đỏ khi chụp các chủthể như: các loại hoa, xe màu đỏ, ...
Cho phép tự điều chỉnh độ cân bằng giữa các tông màuđỏ, xanh da trời, xanh lá cây và màu da* theo ý người sử dụng.
Chức năng My Colors 86
/ / / / / / / / / /
1
1
2
4. Nhấn phím FUNC./SET.
Select an item Adjust
Chọn một chế độ cài đặt
87 Chức năng My Colors
1. Nhấn phím FUNC./SET2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ , và phím hoặc để thay đổi các chế độ cài đặt.3. Nhấn phím FUNC./SET .
Hướng Dẫn Cài Đặt Ở Chế Độ Custom
Chọn
1. Nhấn phím FUNC./SET2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục , và phím hoặc để chọn chế độ .
Điều chỉnh.1. Nhấn phím DISPLAY.2. Sử dụng phím hoặc để chọn một chế độ: [Contrast], [Sharpness], [Red], [Saturation], [Green], [Blue], [Skin Tone].3. Sử dụng phím hoặc để điều chỉnh giá trị cài đặt. - Kết quả điều chỉnh sẽ hiển thị trên màn hình LCD. - Nhấn phím DISP. để trở về màn hình chính và chọn chế độ cài đặt khác.
1
2
Cho phép cắt ảnh theo ý người sử dụng và lưu lại thành một file hìnhmới.
Hướng Dẫn Cách Cắt Ảnh
Chọn [Trimming].1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọn trong bảng menu
3. Nhấn phím FUNC./SET.
Chọn hình1. Sử dụng phím hoặc để chọn
hình muốn cắt.
2. Nhấn phím FUNC./SET
• Khung cắt ảnh sẽ hiển thị màu xanh(Vùng hình ảnh sẽ được cắt).
Hình sau khi cắt
Khung cắt ảnh
Cắt Ảnh 88
3
4
5
Lưu ảnh1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để chọnmục [OK].
3. Nhấn phím FUNC./SET
• Hình đã cắt sẽ được lưu thành 1 file mới
• Trở lại bước 2 để tiếp tục cắt ảnh.
Xem ảnh đã cắt1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọnmục [Yes].
3. Nhấn phím FUNC./SET
• Nếu chọn mục [No], màn hình sẽ trởvề menu
89 Cắt Ảnh
Điều chỉnh khung cắt ảnhCho phép sử dụng phím điều chỉnh zoom để thay đổi kích cở khung cắt ảnh. Tuy nhiên, độ phân giải ảnh sẽ thay đổi tùy vào kích thước ảnh đã cắt.
Sử dụng phím , , hoặcđể thay đổi vị trí khung cắt ảnh.
Nhấn phím DISP. để đổi chiều của khung cắt ảnh (ngang hoặc dọc).
Khi máy nhận dạng 1 khuôn mặt, 1 khung màu xám sẽ xuất hiện quanh khuôn mặt hiển thị trên góc trái màn hình. Có thể thực hiệnviệc cắt ảnh xung quanh khung này. Nếu máy nhận dạng nhiều khuôn mặt, cho phép chuyển đổi giữa các khung này bằng cách xoay phím xoay điều chỉnh.
Độ phân giải ảnh sau khi cắt
Chế độ này cho phép chỉnh sửa lại độ tương phản (vùng sáng tối) trong hình đã được chụp và lưu lại thành một file hình mới.
1 Chọn chế độ [i-Contrast].1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc để chọn chế độ trong bảng .
3. Nhấn phím FUNC./SET.
2 Chọn hình cần chỉnh sửa
1. Sử dụng phím hoặc để chọnhình cần chỉnh sửa.
2. Nhấn phím FUNC./SET.
3 Chọn một chế độ điều chỉnh
1. Sử dụng phím hoặc để chọn một chế độ cài đặt.
2. Nhấn phím FUNC./SET.
• Có 4 chế độ điều chỉnh [Auto], [Low] , [Medium] hoặc [High].
Điều chỉnh độ tương phản 90
Không thể sử dụng chức năng cắt ảnh ở các chế độ quay phim, , hoặc , .
Không thể cắt những hình được chụp bằng máy ảnh khác.
Hình được cắt cố định ở tỉ lệ 4:3 (hoặc 3:4 nếu hình được cắt theo chiều dọc).
Độ phân giải ảnh của file hình sau khi cắt sẽ nhỏ hơn hình trước khi cắt.
Điều Chỉnh Độ Tương Phản (i-Contrast)
4 Lưu hình.1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [OK].
2. Nhấn phím FUNC./SET.
• Thực hiện lại từ bước thứ 2 để hiệu chỉnh tiếp hình khác.
5 Hiển thị hình đã lưu.1. Nhấn phím Menu.
2.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
• Chọn [No] để trở về bảng cài đặt.
Tùy vào hình chụp, chất lượng ảnh có thể giảm hoặc kết quả hiệu chỉnh không được như ý muốn.
Hiệu chỉnh nhiều lần có thể làm giảm chất lượng hình ảnh.
Không áp dụng chế độ này với những hình chụp ở chế độ RAW.
91 Điều chỉnh độ tương phản
Sử dụng phím hoặc để chọnmục [Yes].
Select
Select Range
Select by Date
Select by Category
Select by Folder
All Images
1
2
Cho phép xóa hết hình trong thẻ nhớ
Xóa Ảnh
Chỉ xóa những hình đã chọn
Xóa tất cả hình trong dãy đã chọn, từ hình chọn là hình đầu tiên cho đến hình được chọn là hình cuối cùng.
Xóa tất cả hình theo ngày đã chọn
Xóa tất cả hình trong Category đã chọn
Xóa tất cả hỉnh trong Folder đã chọn
Xóa tất cả hình trong thẻ nhớ
Hình đã xóa không thể lấy lại được.
Không xóa được những hình đã khóa bảo vệ (sử dụng chức năng protect).
Xóa Ảnh 92
Chọn [Erase].1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc để chọnchế độ trong bảng menu
3. Nhấn phím FUNC./SET.
Chọn chế độ xóa1. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ xóa hình.• Nhấn phím Menu để trở về màn hình
trước đó.2. Nhấn phím FUNC./SET.
[Select]
3
4
Chọn hình cần xóa1. Sử dụng phím hoặc để chọn
hình cần xóa.
2. Nhấn phím FUNC./SET• Nhấn lại phím FUNC./SET để hủy chọn.
• Có thể cài đặt chế độ này trong danhmục xem lại ảnh.
3. Nhấn phím Menu.
Xóa hình1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [OK]
2. Nhấn phím FUNC./SET
• Chọn [Stop] để hủy việc xóa ảnh và trởvề bước 2.
93 Xóa Ảnh
[Select Range]
3
4
Xóa Ảnh 94
Chọn hình cuối cùng1. Sử dụng phím để chọn mục
[Last image]
2. Nhấn phím FUNC./SET.
3. Sử dụng phím hoặc để chọn hình cuối cùng trong dãy hình sẽ xóa.
4. Nhấn phím FUNC./SET.
• Không thể chọn hình cuối cùng trong dãy hình cần xóa có số thứ tự nhỏ hơnhình đầu tiên
• Có thể chọn đến 500 hình.
Chọn hình đầu tiên
1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để chọnhình đầu tiên trong dãy hình sẽ xóa.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
• Xoay phím xoay điều chỉnh để chọn hình đầu tiên hoặc hình cuối cùng.
[Select by Date]/[Select by Category]/[Select by Folder]
5
3
4
Chọn hình cần xóa1. Sử dụng phím hoặc để chọn
date/category/ folder muốn xóa.2. Nhấn phím FUNC./SET• Dấu sẽ xuất hiện ở những hình
được chọn.• Nhấn lại phím FUNC./SET để hủy chọn.
• Cho phép chọn cùng lúc nhiều date/ category/ folder.
•
3. Nhấn phím Menu.
Xóa hình
Sử dụng phím hoặc để xác nhận date/ category/ folder muốn xóa.
1. Sử dụng phím hoặc đểchọn mục [OK]
2. Nhấn phím FUNC./SET.
• Chọn [Stop] để hủy việc xóa hình và trở về bước 2.
Xóa hình1. Nhấn phím để chọn mục [Erase].
2. Nhấn phím FUNC./SET
• Nhấn phím Menu để hủy việc xóa hình và trở về bước 2.
95 Xóa Ảnh
[All Images]
3
Nhấn phím FUNC./SET khi máy đang thực hiện việc xóa để hủy.
Format lại thẻ khi muốn xóa tất cả các dữ liệu trong thẻ.
Xóa hình1. Sử dụng phím hoặc để
chọn mục [OK]
2. Nhấn phím FUNC./SET.
• Chọn [Cancel] để hủy việc xóa hình vàtrở về bước 2..
Xóa Ảnh 96
Có thể sử dụng phím xoay để chọn hình và thực hiện các thao tác khác.
PrintType
Standard*
Index
Both
Date (On/Off)*
File No. (On/Off)*
Clear DPOF data (On/ Off)*
Cài đặt in có thể khác tùy vào loại máy in hoặc nơi rữa ảnh.
Không cài đặt cho chế độ quay phim hoặc RAW .
97 In ấn/Chuyển tải
Cho phép sử dụng máy để chọn hình và số lượng cần in. Cài đặt này gọi làchuẩn Digital Print Order Format (DPOF). Chức năng này rất thuận tiện choviệc in ảnh trực tiếp qua máy in tương thích hoặc gởi ảnh cho một dịch vụrửa ảnh có hỗ trợ DPOF.
Cài Đặt Kiểu InCài đặt kiểu in sau khi chọn hình để in * Cài đặt mặc định
Cài Đặt Chế Độ In DPOF
In một ảnh một trang
In tất cả ảnh đã chọn cùng một trang với kíchthước nhỏ.
In theo cả hai kiểu in
Thêm ngày vào bản in
Thêm thứ tự file vào bản in
Xóa cài đặt in sau khi đã in xong
Cài Đặt In Ấn/ Chuyển Tải
Biểu tượng sẽ xuất hiện khi thẻ nhớ và cài đặt in được cài đặt bởi một máy ảnh có DPOF khác. Những cài đặt này sẽ bị viết đè lên bởi những cài đặt từ máy ảnh của bạn.
1
2
In ấn/Chuyển tải 98
Chọn [Print Settings].
Cài đặt
1. Sử dụng phím hoặc để chọn một chức năng cài đặt.2. Sử dụng phím hoặc để chọn một chế độ cài đặt.3. Nhấn phím Menu.
Cài đặt ngày giờ, thứ tự file thay đổi tùy từng kiểu in.- Index
1. Nhấn phím 2. Nhấn phím Menu3. Sử dụng phím hoặc để chọn bảng .4. Sử dụng phím hoặc để chọn chức năng [Print Settings].5. Nhấn phím FUNC./SET.
Không cài đặt cùng lúc hai chức năng [Date] và [File No.] ở chế độ [On]
- Standard hoặc Both
Cài đặt ngày giờ in trong mục [Date/Time] trong bảng .
Có thể cài đặt cùng lúc hai chức năng [Date] và [File No.] ở chế độ [On]. Tuy nhiên, có thể thay đổi tùy từng loại máy in.
1
2
Xoay phím chọn đến chế độ hoặc để cài đặt lại cácthông số ban đầu cho các cài đặt trong 2 chế độ này.
99 Cài đặt lại các thông số ban đầu
Cài Đặt Lại NhữngThông Số Ban Đầu
Chọn [Reset All].1. Nhấn phím Menu.2. Sử dụng phím hoặc để chọn mục cài đặt 3. Sử dụng phím hoặc và chọn mục [Reset All].4. Nhấn phím FUNC./SET.
Cài đặt.1. Sử dụng phím hoặc để chọn mục [OK].2. Nhấn phím FUNC./SET.
Không thể cài đặt lại khi đang kết nối với máy tính, máy in.
Không thể cài đặt lại thông số ban đầu ở các chế độ sau:- Chế độ chụp ảnh.- Các chức năng: [Time Zone], [Date/Time], [Language], và [Video System] trong mục .- Chức năng cân bằng trắng ở chế độ [Custom].- Chế độ [Color Accent] và [Color Swap].- Cài đặt mới trong My Camera.- Bù nền.- Độ nhạy sáng (ISO).
12
3
45
VIDEO
Yellow
Black
AUDIO
Mở TV và chuyển sang chế độ xem Video
Mở máy ảnh
Kết Nối Máy Ảnh Với TV
Xem Lại Hình Trên TV
Cho phép chụp hoặc xem lại trên TV bằng cách sử dụng cáp nối AV.
Tắt máy ảnh và TV.
Cắm dây cáp kết nối AV vào máy ảnhqua ngõ kết nối AV.- Mở nắp đậy bảo vệ để cắm dây cáp AV vào bên trong (hình bên).
Cắm các đầu còn lại của sợi cáp AV vàocổng vào Video và cổng Audio trên TV(hình bên).
Kết nối TV 100
Cho phép chuyển đổi giữa các chế độ NTSC hay PAL để thích ứng với tiêu chuẩn từng khu vực. Tùy từng vùng khác nhau mà chếđộ cài đặt có thể khác nhau.- Chế độ NTSC: Nhật, Mỹ, Canada, Đài Loan và một số vùng khác.- Chế độ PAL: Châu Âu, Châu Á (Trừ Đài Loan), Châu Đại Dương, và một số vùng khác.
Nếu không cài đúng chế độ, có thể không hiển thị đúng dữliệu trong máy ảnh.
101 Kết nối TV