cap nhat dieu tri tha _ lhk.pdf
TRANSCRIPT
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
1/91
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊTĂNG HUYẾT ÁP
QUA CÁC KHUYẾN CÁO
BCV: Lý Huy Khanh
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
2/91
Ba Nghịch Lý Trong THA
• Easy to diagnose often remains undetected
• Simple to treat often remains untreated
• Despite availability of potent drugs, treatmentall too often is ineffective
Bùng n ổ thông tin với nhiều khuyến cáo ra đờimặc dù tất cả điều dựa vào nền tảng chứngcứ, nhưng vẫn chưa thống nhất ???
2
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
3/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
4/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
5/91
LỢI ÍCH GIẢM CÁC BIẾN CỐ TIM MẠCHKHI THA ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ TỐT
Major CV0
-20
–40
–60
-80
-100
CV=cardiovascular.
Stroke Events CV Death
20%-30%
30%-40% 30%-40%
Neal B et al. Lancet . 2000;356:1955-1964.
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
6/91
Là bệnh lý tim mạch phổ biến nhất.Gky ra r ất nhiều biến chứng nguy hiểm(Tim, mắt, não, thận, mạch máu, …)
TĂNG
HUYẾTÁP
NHƯNG
51.6% những người bị tăng huyết ápkhông biết mình bị THA.
33.9% những người bị THA chưa
được điều trị.63.7% người được điều trị THA nhưngchưa đạt được HA mục tiêu.
BVCCTV: đạt HA mục tiêu 40,4%
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
7/91
Đ CÓ HÀNG LOẠT CÈC KHUYẾN CÈO
VỀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÈP
„JNC 7 (2003)
„NICE (2011)
„CHEP (2013)
„ ADA (2013)
„ESH/ESC (2013)„JNC 8 (2014)
HTMVN (2014)
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
8/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
9/91
Khuyến cáo dựa trên bằng chứng về điều trị
THA ở người lớn 2014c ủa những thành v iên được chọn trong Ủy ban
L iên Qu ốc g ia (Hoa Kỳ ) lần thứ 8 (JNC 8)
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
10/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
11/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
12/91
a.Nghi ngờ THA áo choàng trắng
-THA độ I tại phòng khám-THA độ cao tại phòng khám mà không kèm tổn thương cơ quan đích không
triệu chứng và nguy cơ tim mạch toàn bộ thấp
b.Nghi ngờ THA ẩn
-Huyết áp bình thường cao tại phòng khám-Huyết áp bình thường tại phòng khám ở người có tổn thương cơ quan đích
không triệu chứng hoặc có nguy cơ tim mạch toàn bộ cao
c. Phát hiện THA áo choàng trắng ở người có bệnh THA
d. Khảo sát sự dao động của huyết áp tại phòng khám giữa các lần kháme. Chẩn đoán hạ huyết áp do thần kinh tự động, tư thế, sau ăn, do thuốc, hạ
huyết áp sau giấc ngủ trưa
f. THA tại phòng khám hoặc tiền sản giật trên phụ nữ có thai
g.Chẩn đoán
THA khángtrị thật sự
haygiả tạo
Chỉ định đo huyết áp tại nhà hay huyết áp lưu động
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
13/91
a.Chênh lệch quá mức giữa huyết áp tại phòng khám vàhuyết áp đo tại nhà
b.Đánh giá trũng huyết áp
c.Nghi ngờ THA ban đêm, không có trũng huyết áp nhưở bệnh nhân ngưng thở lúc ngủ, bệnh thận mạn hay đái
tháo đường
d.Đánh giá sự dao động của huyết áp
Những chỉ định đo huyết áp lưu động đặc biệt
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
14/91
• WHO/ISH 1978: Mức HA:3 độ. Mức tổn thương cơ quan: 3
giai đoạn. 2009: 3 độ & phân tầng nguy cơ 3 nhóm.
• ASH/ISH 2014: 2 độ & không phân tầng
• JNC VII & VIII: 2 độ & không phân t ầng nguy cơ• ESC/ESH 2003, 2007, 2009, 2013: 3 độ & phân tầng nguy cơ 4nhóm
• CHEP 2013, 2014, NICE 2011, 2013. 3 độ. Vai trò HA tại nhà& Holter HA
• VN: Hội TM 2008, Bộ Y tế 2009, Hội THAVN 2014: 3 độ &phân t ầng nguy cơ
6
PHÂN TẦNG NGUY CƠ
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
15/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
16/91
Yếu tố nguy cơ
-Nam giới-Tuổi (nam ≥ 55; nữ ≥ 65)
-Hút thuốc lá
-Rối loạn lipid máu: Cholesterol toàn phần > 4,9 mmol/L (190 mg/dL),
và/hoặc LDL-cholesterol > 3 mmol/L (115 mg/dL), và/hoặc HDL-cholesterol: nam < 1 mmol/L (40 mg/dL), nữ < 1,2 mmol/L (46mg/dL),
và/hoặc Triglycerid > 1,7 mmol/L (150 mg/dL)
- Đường huyết lúc đói 5,6 – 6,9 mmol/L (102 – 125 mg/dL)
-Nghiệm pháp dung nạp glucose bất thường-Béo phì (BMI ≥ 30 kg/m2)
-Béo bụng (vòng bụng: nam ≥ 90 cm; nữ ≥ 80 cm)
-Tiền sử gia đình có bệnh tim mạchsớm (nam < 55 tuổi; nữ < 65 tuổi)
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾNTIÊN LƯỢNG CỦA CÁC BỆNH TIM MẠCH
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
17/91
Tổn thương cơ quan không triệu chứng
Hiệu số huyết áp tâm thu và tâm trương (ở người già) ≥ 60 mmHg
Phì đại thất trái trên ECG (Sokolow-Lyon > 3,5 mV; RaVL > 1,1 mV; thời
gian điện thế Cornell > 244 ms hoặc
Phì đại thất trái trên siêu âm (chỉ số khối thất trái: nam > 115 g/m2, nữ >
95 g/ m2 da cơ thể).
Dầy thành động mạch cảnh (độ dầy nội-trung mạc > 0,9 mm) hoặc mảng
xơ vữa động mạch cảnh.
Vận tốc sóng mạch cảnh-đùi > 10 m/s
ABI (ankle-brachial index) < 0,9
Bệnh thận mạn với độ thanh lọc cầu thận ước đoán 30 – 60 ml/phút/1,73
m2 da cơ thể
Tiểu đạm vi thể (30 – 300 mg/24 giờ) hoặc tỉ số albumin/creatinine = 30
– 300 mg/g tốt nhất là mẫu nước tiểu vào buổi sáng.
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾNTIÊN LƯỢNG CỦA CÁC BỆNH TIM MẠCH
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
18/91
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾNTIÊN LƯỢNG CỦA CÁC BỆNH TIM MẠCH
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
19/91
-Haemoglobin và / hoặc haematocrit.- Đường huyết lúc đói.
-Cholesterol total, LDL-cholesterol, HDL-cholesterol.
-Triglycerid huyết thanh lúc đói.
-Natri và kali huyết thanh.
-Acid uric huyết thanh.
-Creatinine huyết thanh (với độ thanh lọc cầu thận ước tính)
-Phân tích nước tiểu: xét nghiệm vi thể, tìm protein niệubằng que nhúng, tìm microalbumin niệu.
- Đo ECG 12 chuyển đạo.
Xét nghiệm thường quy
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
20/91
•HbA1c (nếu đường huyết đói > 5,6 mmol/L hay 102 mg/dL
hoặc đã được chẩn đoán đái tháo đường.
•Định lượng protein niệu; nồng độ kali và natri niệu và tỉ lệ
kali/natri niệu.
•Theo dõi huyết áp tại nhà và đo huyết áp lưu động.•Siêu âm tim.
•Holter ECG trong trường hợp có loạn nhịp tim.
•Siêu âm động mạch cảnh.
•Siêu âm bụng, siêu âm động mạch ngoại biên.
•Vận tốc sóng mạch.
•Chỉ số cổ chân/cánh tay (ABI)
•Soi đáy mắt.
CÁC THĂM DÒ CẦN LÀM ĐỂ PHÁT HIỆN CÁC TỔN
THƯƠNG CƠ QUAN ĐÍCH NGAY CẢ KHI CHƯA CÓ
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Những xét nghiệm thêm (NÊN LÀM)Do tổn thương cơ quan đích đóng vai trò quan trọng trong dự báo nguy cơ
tim mạch toàn thể của bệnh nhân THA việc thăm khám phải được tiến hànhcẩn thận. Các nghiên c gần đây cho thấy nếu không sử dụng siêu âm tim
mạch để đánh giá phì đại thất trái trái và dày thành ĐM cảnh hoặc mảng xơ
vữa sẽ gây nên 50% bệnh nhân THA bị phân loại sai lầm khi xếp họ vào
nhóm yếu tố nguy cơ thấp hoặc trung bình, trong khi có thương tổn tim mạchphát hiện được qua siêu âm họ sẽ xếp vào nhóm nguy cơ cao hơn. Do đó
siêu âm tim và doppler mạch được khuyến khích sử dụng đặc biệt trên
những bệnh nhân mà tổn thương cơ quan đích không được phát hiện bằng
xét nghiệm thường quy bao gồm điện tim. Mặt khác, tìm albumin niệu vi thểcũng được khuyến khích vì bằng chứng cho thấy đó là một dấu chứng nhạy
cảm cho tổn thương cơ quan đích, không chỉ ở bệnh nhân ĐTĐ mà còn trên
bệnh nhân THA.
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
21/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
22/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
23/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
24/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
25/91
Impact of health behaviours on
blood pressure
2014
InterventionSystolic BP
(mmHg)
Diastolic BP(mmHg)
Diet and weight control -6.0 -4.8
Reduced salt/sodium intake - 5.4 - 2.8
Reduced alcohol intake (heavy
drinkers)-3.4 -3.4
DASH diet -11.4 -5.5
Physical activity -3.1 -1.8
Relaxation therapies -3.7 -3.5
Multiple interventions -5.5 -4.5
Clinical Guideline : Methods, evidence and recommendations National Institute for
Health and Clinical Excellence (NICE) May 2011
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
26/91
Health Behaviours in Adults with Hypertension:Summary
Intervention Target
Reduce foods withadded sodium → 2000 mg /day
Weight loss BMI
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
27/91
Khuyến cáo sử dụng muối natri
2,300 mg sodium (Na)
= 100 mmol sodium (Na)
= 5.8 g of salt (NaCl)
= 1 level teaspoon of table salt
• 80% muối natri ăn, đến từ thực phẩm chế biến sẵn
• Chỉ 10% đến từ bàn ăn và khi nấu nướng
Age RecommendedIntake
19-50 1500
51-70 1300
71 and over 1200
Institute of Medicine, 2003
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
28/91
LỢI ÍCH CỦA GIẢM ĐẠI TRÀ NATRITẠI CANADA
REDUCTION IN AVERAGE DIETARY SODIUM FROM ABOUT 3500 MG TO 1700 MG
1 million fewer hypertensives
5 million fewer physicians visits a year for hypertension
Health care cost savings of $430 to 540 million per yearrelated to fewer office visits, drugs and laboratory costs
for hypertension
Improvement of the hypertension treatment and controlrate
13% reduction in CVDTotal health care cost savings of over $1.3 billion/year
Penz ED, Cdn J Cardio l 2008
Joffres MR_CJC_ 23(6) 2007.
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
29/91
THAY ĐỔI LỐI SỐNG: VẬN ĐỘNG THỂ LỰC
Should be prescribed to reduce blood pressureF Frequency - Four to seven days per weekI
T
T
Intensity - Moderate
Time - 30-60 minutes
Type Cardiorespiratory Activity- Walking, jogging- Cycling- Non-competitive swimming
Exercise should be prescribed as an adjunctive topharmacological therapy
2012 Canadian Hypertension Educat ion Program (CHEP)
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
30/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
31/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
32/91
Các nhóm thuốc: chống chỉ định và tác dụng phụ
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
33/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
34/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
35/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
36/91
Chiến lược Mô tả
ABắt đầu 1 thuốc, điều chỉnh đến liều tối đa vàsau đó thêm thuốc thứ 2
BBắt đầu 1 thuốc và sau đó thêm thuốc thứ 2trước khi đạt liều tối đa của thuốc ban đầu
CBắt đầu với 2 thuốc cùng 1 thời điểm, hoặccho 2 viên rời hoặc cho viên kết hợp
Các chiến lược về liều của thuốc chống THA
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
37/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
38/91
So sánh các khuyến cáo về mức đích HA và thuốc điều trị ban đầu
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
39/91
y ị
2
Khuyến cáo Quần thểHA đích,mmHg
Chọn lựa thuốc ban đầu
Khuyến cáo JNC8
THA 2014
Chung cho người ≥ 60 tuổi
Chung cho người < 60 tuổi ĐTĐBệnh thận mạn (BTM)
< 150/90< 140/90
< 140/90< 140/90
Không da đen: Thiazide, UCMC, UCTThoặc UC Ca;Da đen: Thiazide hoặc UC CaThiazide, UCMC, UCTT hoặc UC CaUCMC hoặc UCTT
ESH/ESC 2013
Người không giàChung cho người ≥ 80 tuổiChung cho người < 80 tuổi
ĐTĐBTM không tiểu đạmBTM kèm tiểu đạm
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
40/91
ắ
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
41/91
Chỉ định bắt buộc
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
42/91
Phối hợp thuốc
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
43/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
44/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
45/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
46/91
Cơ chế gây THA ở người trẻ = người lớn tuổi?
Tr ẻ hơn Già hơn
Tiền THA THA + Tổn thươngcơ quan đích
THA +Bệnh lí trên lâm sàng
• Co mạch• tăng kháng lực ngoại vi
• tái cấu trúc mạch máu• hoạt hóa hệ RAAS & SNS
renin huyết tương
A: ƯCMC/ƯCTTB: chẹn beta
• Giảm GFR• Giữ muối
• Tăng cung lượng tim•Cứng động mạch- THA tâm thu
Số thuốc
C: chẹn canxiD: lợi tiểu (loại thiazide)
B. Williams. Lancet 2006
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
47/91
Cơ chế gây THA
Bệnh nhân 1hoạt động RAS
Bệnh nhân 2tổng lượng muối
Bệnh nhân 3Hệ TK giao cảm
Hệ thần kinh giao cảmHệ Renin-angiotensin
Tổng lượng muối của cơ thể
ể
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
48/91
Đơn trị liệu không đủ kiểm soát HA
30
27
23
20
%
12
10
0
Placebo
18
ACEI
17
Beta- CCB Diureticsblockers
Tỷ lệ bệnh nhân đạt mục tiêu < 140 mmHg
Morgan TO, et al. Am J Hypertens. 2001;14:241-247.
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
49/91
Phối hợp hay tăng liều ?
Thêm thuốc nhóm khác1.40 1.00
1.16 Tăng gấp đôi liều(0.93-1.39)
1.04(0.88-1.20)
1.20
1.00
0.80
0.60
0.190.40 (0.08-0.30)
0.20
0.00Thiazide
(0.76-1.24)
0.23(0.12-0.34)
Beta-blocker
P
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
50/91
1. Chiến lược phối hợp thuốc điều trị THA hiệnnay là:
Ức chế hệ RAS + Lợi tiểu
Ức chế hệ RAS + Chẹn kênh calciỨc chế hệ RAS + Chẹn kênh calci + Lợi tiểu
2. Kết hợp thuốc trong 1 viên duy nhất giúp cải
thiện tuân trị và giảm chi phí điều trị
CCB/UC RAAS: Bổ sung tác dụng hoàn hảo
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
51/91
• Hiệp đồng kiểm soát huyết áp
• Ảnh hưởng thuận lợi về mặt chuyển hóa (có thể giúplàm giảm tỷ lệ đái tháo đường mới mắc trong một sốnghiên cứu)
• ƯCMC hạn chế sự gia tăng phản xạ của hoạt tính giaocảm do chẹn kênh canxi gây ra
• Giảm hiện tượng phù ngoại vi• Tác dụng lợi tiểu và bài tiết natri khi kết hợp thuốc nhiều
tương đương với trị liệu bằng thuốc lợi tiểu do đó có thểkiểu soát huyết áp mà không cần dùng thêm lợi tiểu khi
cần.• Hiệp đồng trong việc giảm đạm niệu
• Tăng tổng hợp NO và giảm sinh cytokine
• Tăng tính đàn hồi động mạch giúp giảm xơ vữa độngmạch. 51
CCB/UC RAAS: Bổ sung tác dụng hoàn hảo
ố
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
52/91
Phối hợp ARB/CCB làm giảm tác dụngphù ngoại vi của CCB
White et al. Clin Pharmacol Ther. 1986;39:43 –48; Gustaffson. J Cardiovasc Pharmacol.
1987;10:S121 –
S131; Messerli et al. Am J Cardiol. 2000;86:11821187.
Á l à độ l ầ thậ d ả h h ở bởi A l di i
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
53/91
GiảmÁp lực cầu thận và lọc thận
Amlodipine + UC RAAS
L-type Ca
channels
TăngÁp lực cầu thận và lọc thận
Amlodipine
L-type Ca
channels
Áp lực và độ lọc cầu thận do ảnh hưởng bởi Amlodipinethì điều trị thêm UC RAAS
Peti-Peterdi; Abstract ESC 2010 (submitted).
Á d h hà h Đ ị liệ
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
54/91
Áp dụng thực hành: Đa trị liệu
Dựa trên NC LIFE, ASCOT-BPLA, ACCOPLISH, ONTARGET,CAFÉ…:
•Thuốc phối hợp đầu tiên nên là ACEI/ARB + CCB cho những BN nguy cơ cao có chỉ định phối hợp thuốc ngay từ
đầu ( IA ) •Với BN đã dùng phối hợp ACEI/ARB + lợi tiểu không hiệu quả,nên dừng lợi tiểu và thay bằng CCB ( II B )•Các phối hợp khác thường dùng lợi tiểu + ARB/ACEI/CCB hay
BB với CCB•Phối hợp LT/BB nên tránh trừ khi có lý do đặc biệt•Nếu dùng 3 thuốc: ức chế hệ RAA, chen calcium và lợi tiểu•Các thuốc BB, α- blocker có thể dùng trong phối hợp nhiềuthuốc tùy theo LS
SMOOTH thử hiệ lâ à hâ
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
55/91
SMOOTH thử nghiệm lâm sàng phânnhóm ngẫu nhiên thực hiện trên 840bệnh nhân đái tháo đường týp 2 cótăng huyết áp và thừa cân hoặc béo
phì. Tuổi trung bình 59, nam giới chiếmtỉ lệ 55,8%, BMI trung bình 33,5 kg/m2,HbA1c trung bình là 7,1%.Liều cố định telmisartan + HCTZ (80mg + 12,5 mg) và valsartan + HCTZ
(160 mg + 12,5 mg), thời gian 6 tuần.Kết quả: Nhóm telmisartan + HCTZ cóhuyết áp tâm thu trung bình trong 6 giờcuối thấp hơn 3,9 mm Hg (p < 0,0001)và huyết áp tâm trương trung bình
trong 6 giờ cuối thấp hơn 2,0 mm Hg(p = 0,0007) so với nhóm valsartan +HCTZ. Nhóm telmisartan + HCTZ cóhuyết áp tâm thu lẫn tâm trương giảmnhiều hơn có ý nghĩa so với nhómvalsartan + HCTZ trong suốt 24 giờtheo dõi.
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
56/91
Tỉ lệ kiểm soát huyết áp
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Kiểm soát HA 24 giờ (%) Kiểm soát HA ban ngày (%) Kiểm soát HA ban đêm (%)
Telmisartan 40 mg
Telmisartan 80 mg
Amlodipine 5 mg
Amlodipine 10 mg
Telmisartan 40 mg + amlodipine 5 mg
Telmisartan 40 mg + amlodipine 10 mg
Telmisartan 80 mg + amlodipine 5 mg
Telmisartan 80 mg + amlodipine 10 mg
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
57/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
58/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
59/91
Ñoái töông nguy cô cao/ raát cao
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
60/91
Ñoi töôïng nguy cô cao/ rat cao HA > 180mmHg/TTh vaø hoaëc > 110mmHg/TTr
HATTh> 160mmHg keøm HATTr < 70mmHg ÑTÑ HCCH > 3 YTNC tim maïch Moät hay nhieàu toån thöông cô quan döôùi laâm saøng
– Daày TT treân ECG (ñaëc bieät coù taêng taûi) hoaëc sieâu aâm tim (ñaëcbieät ñoàng taâm)
– Daày hoaëc maûng xô vöõa treân ÑM caûnh/sieâu aâm – Taêng ñoä cöùng ñoäng maïch
– Taêng vöøa phaûi creatinine maùu – Giaûm ñoäc loïc caàu thaän – Protein nieäu hoaëc albumine nieäu vi löôïng
Coù beänh thaän hay beänh tim maïch
TL: Mancia G et al. Journal of Hypertension 2009; 27: 2121-2158
Nghiên cứu INNOVATION
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
61/91
Nghiên cứu INNOVATION(Incipient to Overt: Angiotensin II Blocker, Telmisartan,
Investigation on Type 2 Diabetic Nephropathy)
• TNLS phân nhóm ngẫu nhiên, mù đôi, đa trung tâm
• Đối tượng: BN ĐTĐ typ 2, tuổi 30-74, có albumin niệu vi lượng
(albumin/creatinin nước tiểu 100-300 mg/g) và creatinin huyết thanh
< 1,5 mg/dl (nam) và < 1,3 mg/dl (nữ).
• Can thiệp: Telmisartan 40 mg/ngày, 80 mg/ngày hoặc placebo.
• Theo dõi trung bình 1,3 năm.
• TCĐG chính: xuất hiện albumin niệu lượng lớn (albumin/creatinin
nước tiểu > 300 mg/g và tăng ≥ 30% so với ban đầu trong 2 lần tái
khám liên tiếp cách nhau 4 tuần)
(Makino et al. Diabetes Care 2007;30:1577−1578)
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
62/91
INNOVATION: Telmisartan ngăn ngừa chuyển sang bệnh thận toànphát
Month0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
0
0.2
0.4
0.6
0.8
Telmisartan 80 mgTelmisartan 40mg
Placebo
16.7%
22.6%
49.9%
T r a n s i t i o
n
r a t e
p < 0.0001RRR: 66%NNT: 3.0
p < 0.0001RRR: 55%
NNT: 3.7
All patients
RRR, relative risk reductionNNT, number needed to treat to prevent 1 transition
Makino et al. Diabetes Care 2007;30:1577−1578.
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
63/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
64/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
65/91
Ức chế men chuyển và chẹn thụ
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
66/91
Ức chế men chuyển và chẹn thụthể AGII trong THA
• Nghiên cứu ONTARGET*: so sánh trựctiếp UCMC (Ramipril) và chẹn thụ thể AGII (telmisartan)
• Telmisartan tương đương ramipril: tiêu chíchính đột quị
• Nghiên cứu gộp** : UCMC tương đương
chẹn thụ thể AG II trong phòng ngừaNMCT
TL: * Yusuf S et al. ONTARGET Investigators. N Engl J Med 2008; 358: 1547- 1555
** Volpe M et al. J. Hypertens 2009; 27: 941 -946
Ontarget: Telmisartan có hiệu quả
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
67/91
Ontarget: Telmisartan có hiệu quảtương đương ramipril
6767The ONTARGET Investigators. N Engl J Med 2008;358:1547–1559
Làm giảm nguy cơ tim mạch
(NMCT, đột quỵ, tử vong do timmạch, suy tim phải nhập viện)
Ontarget: Telmisartan có dung nạp
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
68/91
Ontarget: Telmisartan có dung nạptốt hơn ramipril
n at risk
Telmisartan
Ramipril
8,542
8,576
7,954
7,796
7,384
7,165
6,909
6,681
6,478
6,254
Ramipril (10 mg)
Telmisartan (80 mg)
Data on File (Boehringer Ingelheim GmbH)
Số năm theo dõi
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0 1 2 3 4 5 T ỷ
l ệ r ủ i r o d ồ n ( k h ô n g
t i ế p t ụ c đ i ề u t r ị ) ( %
)
Telmisartan chứng minh bảo vệ thận tương đươngenalapril
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
69/91
• DETAIL là 1 thử nghiệm đối đầu dài hạnđầu tiên của ƯCTT và ƯCMC
• Để so sánh sự thay đổi dài hạn về GFR ở
những bn ĐTĐ týp 2 kèm THA và đạmniệu vi lượng:
– enalapril 10 –20 mg
hoặc – telmisartan 40 –80 mg
Barnett et al. N Engl J Med 2004;351:1952–1961.
Mục tiêu
enalapril
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
70/91
0
10
20
30
40
5060
70
80
90
100
Telmi sartan Enalapri l
Total GFR
*All patients, LOCF†p = NS, telmisartan vs enalapril
p = NS†
-17.5
-15.0
-25
-20
-15
-10
-5
0
Telmisartan Enalapril
Change in GFR
p = NS†
Baseline After 5 years
m l / m i n / 1
. 7 3 m 2
m l / m i n / 1
. 7 3 m 2
Tiêu chí chính: Sau 5 năm không khác nhau về mức giảm GFR
Barnett et al. N Engl J Med 2004;351:1952–1961. Erratum in: N Engl J Med 2005;352:1731Barnet. Acta Diabetol 2005; 42 Suppl 1:S42–S49
Hiệu qu b o vệ thận c a thu c chẹn
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
71/91
Parving et al. N Engl J Med 2001;345:870 –878;
Brenner et al. N Engl J Med 2001;345:861 –869
Lewis et al. N Engl J Med 2001;345:851 –860;
Barnett AH, Bain SC et al. N Engl J Med 2004;351:1952 –1961
-5.7 -5.5
-4.4
-3.5
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
Hiệu qu b o vệ thận c a thu c chẹn AT1: Mức giảm GFR trong DETAIL,
IRMA-2, IDNT và RENAALRENAAL*
G F R d e c l i n e
( m L / m i n / 1 . 7
3 m 2 / y e a r )
IDNT † DETAIL †
*Median †Mean
IRMA-2 †
3.4 years2 years 2.6 years 5 yearsIrbesartan
300 mgIrbesartan
300 mgLosartan100 mg
Telmisartan80 mg
P
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
72/91
• So sánh hiệu quả chống lại sự tiến triển của bệnh thận giữa
Telmisartan và Losartan dựa vào mức giảm protein niệu ở những
bệnh nhân mắc bệnh ĐTĐ kèm THA
Weber. J Hypertens 2003;21 (Suppl 6):S37–S46.
Mục tiêu
Thay đ i tỉ lệể
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
73/91
y ệprotein/creatinin nước tiểu của 2
nhóm nghiên cứu
Bakris G et al. Kidney Int. 2008.
P = 0.027
UPC = urinary protein-to-creatinine
Time (weeks)
Telmisartan (n = 407) Losartan (n = 420)
Baseline 13 26 39 52 g M e a n U P C ( m g /
g c r e a t i n i n e ) 2400
2200
2000
1800
1600
1400
1200
1000
Telmisartan là ƯCTTAngII duy nh t đãế ố
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
74/91
g yđược công nhận làm giảm biến cố tim
mạch ở những BN nguy cơ cao
Giảm nguy cơ MI, đột quị, hoặc tử vong do tim mạch ở BN 55 tuổi trở lêncó nguy cơ biến cố tim mạch cao không dung nạp ACEi .
Micardis ® được công nhận làm giảm biến cố tim mạch
Giảm nguy cơ tim mạch ở những BN:i) tiền sử CHD, đột quị, hoặc bệnh mạch máu ngoại biên, hoặc
ii) ĐTĐ type 2 có tổn thương cơ quan đích
Telmisartan có cấ trúc khác biệt lý giải d ợc lý học đặc biệt
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
75/91
Telmisartan có cấu trúc khác biệt, lý giải dược lý học đặc biệtcủa nó
Ries et al. J Med Chem 1993;36:4040 –4051
Dược lý học đặc biệt của Telmisartan trong nhóm ức chế thụ thể
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
76/91
ợ ý ọ ặ ệ g ụ
Burnier M. & Brunner H.R., Lancet 2000;355:637 –645; Brunner H.R., J Hum Hypertens 2002;16(Suppl2):S13 –S16; Kakuta H., et al . Int J Clin Pharmacol Res 2005;25:41 –46; Wienen W., et al . Br JPharmacol 1993;110:245-252; Song J.C. & White C.M., Formulary 2001;36:487 –499; Asmar,R., Int JClin Pract. 2006;60:315-320; Israili,Z.H., J Hum.Hypertens. 2000;14 Suppl 1: S73-S86; Benson S.C. et
al . Hypertension 2004;43:993 –1002
0
20
40
60
80
100
Ưa mỡ nhất trong nhóm ức chế thụ thể(xâm nhập mô cao nhất)
T h ờ i
g i a n b á n h ủ y h u y
ế t t ư ơ n g
( h )
range
Epro-sartan
Lo-sartan
Val-sartan
Cande-sartan
Olme-sartan
Irbe-sartan
Telmi-sartan
0
50
100
150
200
250
† Active metabolite EXP 3174
R e c e p t o r d i s s o c i a t i o
n
h a l f l i f e ( m i n )
†
Lo-sartan
Val-sartan
Cande-sartan
Olme-sartan
Telmi-sartan
Cande-sartan
Olme-sartan
Val-sartan
Lo-sartan
Irbe-sartan
Epro-sartan
Telmi-sartan
T h ể
t í c h p h â n p h ố i ( L )500
range
P P A
R
f o l d a c t i v a t i o n
0
5
10
15
20
25
30
EXP 3174(Losartan)
Val-sartan
Cande-sartan
Olme-sartan
Telmi-sartan
Epro-sartan
Irbe-sartan
Thời gian bán hủy dài nhất, ái lực thụ thể cao nhất, xâm nhập mô cao nhất và hoạt hóaPPAR chọn lọc
Thời gian bán hủy huyết tương dài nhấttrong nhóm ức chế thụ thể
Ái lực thụ thể cao nhất trong nhóm ức chế thụ thể
Họat hóa PPAR chọn lọc cao nhấttrong nhóm ức chế thụ thể
Telmisartan hiệu quả hơn so với ramipril
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
77/91
Telmisartan hiệu quả hơn so với ramipriltrong hạ áp 24g
Thay đổi huyết áp tâm trương so với ban đầu (mmHg)
-14
-12
-10
-8
-6
-4
-2
0Telmisartan 80 mg
Ramipril 10 mg
Time after dosing (h)
2 4 10 14126 8 16 18 20 22 24
Lacourcière et al. Am J Hypertens 2006; 19:104 –112*** P
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
78/91
Telmisartan hiệu quả hơn so vớiValsartan trong hạ áp 24g
-14
-12
-10
-8
-6
-4
-2
0
Valsartan 160 mg
Telmisartan 80 mg
P values are for Telmisartan vs Valsartan comparisonPooled analysis of two independent studies (MICADO I & II)
Lacourcière et al. Blood Press Monit 2004:9;203 –210
P
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
79/91
Telmisartan an toàn và khả năngdung nạp tốt
2.9
2.3
2.12.0
2.2
1.8
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
Schumacher H and Mancia G. Blood Press 2008;17(Suppl 1):32-40
Biến cố tác dụng phụ trên bệnh nhân năm
< 65 tuổi(n = 921)
< 65 tuổi(n = 3817)
≥ 65 tuổi(n = 246)
≥ 65 tuổi(n = 1196)
Giả dược Telmisartan
< 65 tuổi(n = 1444)
≥ 65 tuổi(n = 399)
Telmisartan/HCTZ
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
80/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
81/91
Thuốc (đường tiêm)
Thuốc Liều Thời gian Thời gian Ứng tác bất lợi Chỉ định đặc biệt
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
82/91
bắt đầu kéo dài
Dãn mạchSodium ni-
troprusside
0,25 - 10mg/kg mỗi phútTTM (liều tối đa chỉ phút)
Tức thì 1-2 phút Buồn nôn, nôn, giật cơ, đổ mồ hôi,nhiễm độc thiocyanate và cyanide
Hầu hết các THA cấp cứu,cẩn thận khi áp lực nội sọcao hoặc tăng ure máu.
Nicardipine 5-1.5mg/giờ TM 5-10 phút 1-4 giờ Nhịp nhanh, nhức đầu, đỏ mặt viêmtĩnh mạch khu trú Hầu hết THA cấp cứu trừsuy tim cấp; cẩn thận khithiểu năng vành.
Fenoldopan
mesylate
Nitroglycerin
0,1 - 0,3 mg/kg mỗi phút5-100mg/phút TTM (**)
< 5 phút
2-5 phút
30 phút
3-5 phút
Nhịp nhanh, nhức đầu, buồn nôn, đỏmặt. Nhức đầu, ói mữa,Methemoglobine máu, dung nạp thuốckhi dùng lâu
Hầu hết THA cấp cứu trừtăng nhãn áp. Thiếu máucơ tim
Enalaprilat 1,25 - 5mg mỗi giờ 6 TM 15 - 30
phút
6 giờ Tụt HA khi renin cao; đáp ứng thay đổi Suy thận trái cấp; tránh
trong NMCT cấpHydralazine 0 - 20mg TM
10 - 50mg TB
10 - 20
phút
20-30
phút
3-8 giờ Nhịp nhanh, đỏ mặt, nhức đầu, óimữa, làm nặng đau thắt ngực. Buồnnôn đỏ mặt, nhịp nhanh đau ngực
Co giật
Diazoxide 50 - 100mg TM nhắc lạihoặc TTM 15 - 30 phút
2 - 4 phút 6 - 12
giờHiện nay ít dùng do khôngcó phương tiện theo dõi
chặc chẽ
Ưc chế giao cảm
Labetalol
20-80mg TM mỗi 10 phút0,5-2mg/phút TTM
5 - 10
phút
3 - 6 giờ Ói mữa, ngứa da đầu, nóng cổ họng,chóng mặt, buồn nôn, bloc tim, tụt HAtư thế
Hầu hết THA cấp cứu trừsuy tim cấp
Esmolol 250-500 mg/kg phút cho
1 phút sau đó 50-100mgkg/phút cho 4 phút, có
thể tập lại
1-2 phút 1-2 phút Tụt HA, buồn nôn Bóc tách ĐM chủ sau phẫuthuật.
- - -
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
83/91
Độ nhạy, thời gian thay đổi giá trị tiên đoán tổnth đí h khô t iệ hứ
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
84/91
thương cơ quan đích không triệu chứng
Thuốc liều khởi đầu, duy trì
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
85/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
86/91
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
87/91
Các chiến lược về liều của thuốc chống THA
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
88/91
ABắt đầu 1 thuốc, điều chỉnh đến liều tối đa và sau đó
thêm thuốc thứ 2-Nếu mức đích HA không đạt được với thuốc ban đầu, điều chỉnh liều đến
liều tối đa được khuyến cáo để đạt mức HA đích.
-Nếu mức đích HA không đạt được với sử dụng 1 thuốc mặc dù điều chỉnh
đến liều tối đa được khuyến cáo, thêm thuốc thứ 2 từ danh sách (LT
Thiazide, UC Ca, UCMC, UCTT) và điều chỉnh đến liều tối đa được khuyến
cáo của thuốc thứ 2 để đạt mức HA đích
-Nếu mức đích HA không đạt được với 2 thuốc, lưa chọn thuốc thứ 3 từ
danh sách (LT Thiazide, UC Ca, UCMC, UCTT), tránh kết hợp UCMC và
UCTT. Điều chỉnh thuốc thứ 3 đến liều tối đa được khuyến cáo để đạt mức
HA đích
Các chiến lược về liều của thuốc chống THA
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
89/91
B
Bắt đầu 1 thuốc và sau đó thêm thuốc thứ 2 trước
khi đạt liều tối đa của thuốc ban đầu
-Bắt đầu với 1 thuốc, sau đó thêm thuốc thứ 2 trước khi đạt liều
tối đa của thuốc ban đầu, sau đó điều chỉnh cả 2 thuốc đến
liều tối đa được khuyến cáo để đạt mức HA đích-Nếu mức đích HA không đạt được với 2 thuốc, chọn lựa thuốc
thứ 3 từ danh sách (LT Thiazide, UC Ca, UCMC, UCTT), tránh
kết hợp UCMC và UCTT. Điều chỉnh thuốc thứ 3 đến liều tối
đa được khuyến cáo để đạt mức HA đích
Các chiến lược về liều của thuốc chống THA
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
90/91
C
Bắt đầu với 2 thuốc cùng 1 thời điểm, hoặc cho 2
viên rời hoặc cho viên kết hợp
-Bắt đầu điều trị với 2 thuốc, hoặc cho 2 viên rời hoặc cho viên
kết hợp. Một vài thành viên trong ủy ban khuyến cáo bắt đầu
điều trị với ≥ 2 thuốc khi HATT > 160 mmHg và/hoặc HATTr >100 mmHg, hoặc khi HATT > 20 mmHg trên mức đích và/hoặc
HATTr > 10 mmHg trên mức đích.
-Nếu mức đích HA không đạt được với 2 thuốc, chọn lựa thuốc
thứ 3 từ danh sách (LT Thiazide, UC Ca, UCMC, UCTT), tránh
kết hợp UCMC và UCTT. Điều chỉnh thuốc thứ 3 đến liều tối đa
được khuyến cáo
KẾT LUẬN
-
8/18/2019 CAP NHAT DIEU TRI THA _ LHK.pdf
91/91
K ẾT LUẬN
• Điều trị THA cần được cá thể hóa trong: xác định HAmục tiêu, khi nào khởi trị bằng thuốc và lựa chọn thuốcđiều trị• Cần đánh giá tổng thể: YTNC, có mặt hay không tổn
thương cơ quan đích, Đái tháo đường, bệnh thận, các bệnh kèm theo.• Xác định phương án điều trị tốt nhất (hay ít xấu nhất)
• Hiểu biết càng nhiều, càng có lựa chọn tốt hơn• Cần tiếp tục các NC để có đủ bằng chứng