10 thuoc-dieu-tri-tha

73
THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Bs. Lê Kim Khánh

Upload: khang-le-minh

Post on 22-Apr-2015

1.989 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

Bs. Lê Kim Khánh

Page 2: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP

1. ĐẠI CƯƠNG:2. PHÂN LOẠI THUỐC:3. THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ GIAO CẢM:4. THUỐC GIÃN MẠCH5. ỨC CHẾ CALCI:6. THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN7. NGUYÊN TẮC CHUNG TRONG ĐIỀU TRỊ CHA *BẢNG: THUỐC CHỐNG TĂNG HUYẾT ÁP ĐƯỜNG UỐNG

Page 3: 10  thuoc-dieu-tri-tha

MỤC TIÊU HỌC TẬP

1- Phân loại thuốc điều trị THA

2- Trình bày: cơ chế, tác dụng dược lý, chỉ định, chống chỉ định/ nhóm

3- Ứng dụng lâm sàng

Page 4: 10  thuoc-dieu-tri-tha

• THA: 1 YTNC cao với BTM• Gây tử vong 7.1 triệu người trẻ tuổi, chiếm

4.5% gánh nặng bệnh tật/TG.• Theo WHO: tỷ lệ THA

-TG: 8-18%.

-Mỹ: 24%, Pháp: 10-24%

-Malaysia: 11%

-VN: 1982 1.9%, 1992 11.79%, 2002: 16.3% (Bắc)

DỊCH TỄ HỌC

Page 5: 10  thuoc-dieu-tri-tha

ĐẠI CƯƠNG

• CƠ CHẾ ĐIỀU CHỈNH HUYẾT ÁP:Huyết áp (HA) = CO * (R).Trong đó:

*CO (Cardiac output)= Thể tích nhát bóp *nhịp tim.Quyết định bởi:chức năng tim và thể tích máu lưu thông.

*R: toàn bộ sức cản ngoại biên được quyết định bởi sức cản tiểu động mạch.

Page 6: 10  thuoc-dieu-tri-tha

ĐẠI CƯƠNG (tt)

*Ngoài còn có sự tham gia: -Thận (cơ chế điều chỉnh thể dịch nội mạch

thông qua hệ Renin-Angiotensin- Aldosteron).- Phản xạ về áp suất (Baroreflexes) qua trung

gian hđ hệ giao cảm:Xoang cảnh và quai động mạch chủ có

Baroreceptor (áp cảm thụ quan) được kích thích do áp lực bên trong lòng mạch ức chế sự phóng thích giao cảm.

Ví dụ: khi thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng

Page 7: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Angiotensinogen tiết Renin

Angiotensin I ACE →

Angiotensin II *co mạch R *thành lập Aldosteron

(giữ muối nước)*Renin được tăng tiết khi: - lượng máu đến thận- Na / máu. hđ giao cảm.Note: ACE (Angiotensin Converting Enzyme)

Hệ Renin-Angiotensin- Aldosteron

Page 8: 10  thuoc-dieu-tri-tha
Page 9: 10  thuoc-dieu-tri-tha
Page 10: 10  thuoc-dieu-tri-tha

ĐẠI CƯƠNG (tt)

Hoạt động hệ giao cảm:

Đáp ứng của các thụ thể: Khi kích thích các thụ thể:

* trung ương: giảm hoạt động giao cảm.

* ngoại biên: 1 co mạch, tăng HA.

2 ức chế giải phóng NE.

* : 1 / tim tăng nhịp, tăng co bóp, tăng CO.

2 / KPQ và cơ trơn khác giãn.

Page 11: 10  thuoc-dieu-tri-tha

2. PHÂN LOẠI THUỐC:

2.1. Thuốc tác động hệ giao cảm:

•Thuốc tác động trung ương: METHYLDOPA, CLONIDIN

•Thuốc ức chế hạch: TRIMETHAPHAN

•Thuốc ức chế tk giao cảm: GUANETHIDIN, RESERPIN, METYROSIN

•Thuốc tác động tại thụ thể: * Ức chế : -ức chế 1 : METOPROLOL, ATENOLOL, ACEBUTALOL, BISOPROLOL..

-ức chế 1,2 : PROPRANOLOL, NADOLOL, TIMOLOL, PINDOLOL, SOTALOL* Ức chế : - ức chế 1: PRAZOSIN, PHENOXYBENZAMIN.

- ức chế 1,2: PHENTOLAMIN.* Ức chế , : LABETALOL, CARVEDILOL.

Page 12: 10  thuoc-dieu-tri-tha

2. PHÂN LOẠI THUỐC:

2.2. Thuốc giãn mạch:-Giãn động mạch: HYDRALAZIN, MINOXIDIL, DIAZOXID

-Giãn động mạch và tĩnh mạch: NITROPRUSSIDE.

2.3. Thuốc lợi tiểu: (có bài riêng)

2.4. Ức chế Calci: VERAPAMIL, DILTIAZEM, NIFEDIPIN.

2.5. ACEI: CAPTOPRIL, ENALAPRIL, LISINOPRIL, FOSINOPRIL, QUINAPRIL, RAMIPRIL, TRANDOLAPRIL

*Đối kháng tại thụ thể Angiotesin II:LOSARTAN, VALSARTAN, IRBESARTAN, TELMISARTAN, CANDESARTAN

Page 13: 10  thuoc-dieu-tri-tha

3. THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ GIAO CẢM:

Thuốc tác động trung ương:

METHYLDOPA (Aldomet®)

CLONIDIN (Catapres®)

GUANABENZE và GUANFACIN

Page 14: 10  thuoc-dieu-tri-tha

METHYLDOPA: (Aldomet®, Dopegyt®)

* Cơ chế tác dụng:Methyldopa/ hệ thống TKTW Methylnorepinephrin (chất dẫn truyền TK giả) kích thích receptor 2 TW phóng thích NE hạ HA.

* Đặc điểm dược lý:• giảm kháng lực ngoại biên (R).• chậm nhịp tim do giảm trương lực giao cảm.• ưu điểm: ưa chuộng để điều trị HA / người suy thận, mang thai, thiếu máu cục bộ cơ tim. *DĐH: hquả tối ưu đạt được sau 4-6h, tồn tại 24h có thể dùng 1 lần/ngày. Liều điều trị: 1-2g/ngày.

Page 15: 10  thuoc-dieu-tri-tha

METHYLDOPA: (Aldomet®, Dopegyt®) (tt)

* Tác dụng phụ:• Gây trầm cảm không dùng bn TBMMN/

cao HA.• Giữ muối, nước (thường kết hợp lợi tiểu).• Hạ HA tư thế.• Gây ↑ Transaminase tạm thời & triệu chứng

mệt mỏi giống viêm gan tránh dùng bn bệnh gan.

Thiếu máu tán huyết với test Coombs (+) do có kháng thể kháng hồng cầu.

Page 16: 10  thuoc-dieu-tri-tha

METHYLDOPA: (Aldomet®, Dopegyt®) (tt)

Dạng trình bày:

-viên 125, 250, 500mg

-dạng huyền dịch: 250mg/5mL

-dạng tiêm truyền: 250mg/5mL

Page 17: 10  thuoc-dieu-tri-tha

CLONIDIN (Catapres®), GUANABENZE (Wytensin®) và GUANFACIN

• Cơ chế tác dụng: giống Methyldopa, nhưng kích thích trực tiếp Rc 2 trung ương.

• Đặc điểm dược lý: hạ huyết áp do giảm CO và R.

• Tác dụng phụ:- An thần (ức chế tk trung ương)- Khô miệng, táo bón (tác dụng trung ương)- Ht rebound nếu ngưng thuốc đột ngột (ht điều

hòa xuống) và có ht của hội chứng cai thuốc (withdrawal syndroms): nhức đầu, run giật, đau bụng, đổ mồ hôi, tăng nhịp tim… *Guanabenze và Guanfacin là những thuốc mới hơn nhưng không cho thấy có lợi ích gì > Clonidin

Page 18: 10  thuoc-dieu-tri-tha

CLONIDIN (Catapres®), GUANABENZE (Wytensin®) và GUANFACIN (Tenex®)

Dạng trình bày:

*CLONIDIN:

-viên uống: 0,1 - 0,2 - 0,3mg

-dạng dán: 0,1 - 0,2 - 0,3mg/24h

(liều điều trị: 0,2- 1,2mg/ngày)

*GUANFACIN: viên uống 1mg

*GUANABENZE: viên uống 4, 8mg

Page 19: 10  thuoc-dieu-tri-tha

3. THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ GIAO CẢM: (tt)

Thuốc ức chế hạch:

Hiện nay chỉ còn TRIMETHAPAN được sd.

Page 20: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Thuốc ức chế hạch

Cơ chế tác động:

•Đối kháng cạnh tranh với Acetyl Cholin tại các hạch tự động gây liệt giao cảm và liệt đối giao cảm.

•Hiện nay chỉ còn TRIMETHAPAN được dùng trong điều trị cao huyết áp (chủ yếu trong phẫu thuật thần kinh), do tác dụng phụ nhiều nên các loại khác ít dùng.

Page 21: 10  thuoc-dieu-tri-tha

3.THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ GIAO CẢM: (tt)

3.3. Thuốc tác động tận cùng sợi TK giao cảm (thuốc ức chế sợi Adrenergic):

Nhóm thuốc này ức chế sự giải phóng NE từ sợi hậu hạch.

GUANETHIDINE RESERPINEMETYROSINE

Page 22: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Dạng trình bày

-GUANETHIDINE (Ismelin Sulfate®): viên uống 10, 25mg.

GUANADREL (Hylorel®): viên uống 10, 25mg

-RESERPINE (Serpasil®): viên uống 0,1- 0,25- 1mg.

Page 23: 10  thuoc-dieu-tri-tha

3. THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ GIAO CẢM:

Thuốc tác động lên thụ thể:• Ức chế :

-ức chế 1 : METOPROLOL, ATENOLOL, ACEBUTALOL, BISOPROLOL

-ức chế 1,2 : PROPRANOLOL, NADOLOL, TIMOLOL, PINDOLOL, SOTALOL, BETAXOLOL, CARTEOLOL

• Ức chế : - ức chế 1: PRAZOSIN, PHENOXYBENZAMIN.

- ức chế 1,2: PHENTOLAMIN.

• Ức chế , : LABETALOL, CARVEDILOL.

Page 24: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Ức chế không chọn lọc

PHENTOLAMIN (Regitine®)

• Cơ chế t/d:

Đối kháng cạnh tranh NE/ Rc

• Tác dụng: R HA

Chú ý: thuốc gây phản xạ giao cảm do HA nhịp tim, co bóp, tiêu thụ oxy cơ tim.

Page 25: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Ức chế chọn lọc

* PHENOXYBENZAMIN (Dibenzylin®): - Cơ chế tác dụng: • Gắn kết bền với receptor 1 ức chế không hồi phục trong

thời gian dài. • Ức chế sự tái hấp thu của NE từ tận cùng thần kinh. * PRAZOSIN (Minipress®) - Cơ chế: đối kháng cực mạnh (> Phenoxybenzamin) tại 1 với

tính chọn lọc cao.

Tác dụng và td phụ: -giãn mạch, giảm CO giảm huyết áp. -giảm HA thế đứng và tăng nhịp tim.

Các thuốc ức chế 1 khác: Trimazosin®, Doxazosin®, Terazosin®.

Page 26: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Ức chế không chọn lọc

PROPRANOLOL (Inderal®):

Cơ chế tác dụng:

Ức chế tác động của Cathecholamin/

Rc1 và 2 mất tác động giao cảm

Page 27: 10  thuoc-dieu-tri-tha

↑ TẦN SỐ & SỨC CO BÓP

↑ TỐC ĐỘ DẪN TRUYỀN

A-V

TIM TB CẬN CẦU THẬN

↑ GIẢI PHÓNG RENIN

Page 28: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Ức chế không chọn lọc

PROPRANOLOL (Inderal®): Tác dụng dược lý:

+ khử cực nút xoang, dẫn truyền A-V → nhịp + co bóp cơ tim. → CO → HA - Giảm tiết Renin.- Giảm xung động giao cảm trung ương.

Page 29: 10  thuoc-dieu-tri-tha

CƠ TRƠN KHÍ PHẾ QUẢN

GIÃN

CƠ TRƠN TỬ CUNG

GIÃN

Page 30: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Ức chế không chọn lọc: Tác dụng phụ

♥Tại tim:

- Ngưng thuốc đột ngột Rebound (do ht điều hòa lên) gây đau thắt ngực, NMCT.

- ↓ sức bóp cơ tim không nên dùng/suy tim.

- ↓ dẫn truyền A- V không dùng/phân ly A- V độ II trở lên.

- ↓ nhịp chú ý nhịp chậm.

- Làm nặng thêm tình trạng thiếu máu ngoại biên (hiện tượng Raynaud).

Page 31: 10  thuoc-dieu-tri-tha

♥ Khí phế quản: Gây co thắt khí phế quản nguy hiểm cho người có

bệnh hen.

♥ Hệ thần kinh trung ương: Trầm cảm, mệt mỏi, mất ngủ.

♥ Tác động trên chuyển hóa: Giảm đường huyết che lấp triệu chứng hạ đường huyết (phải cẩn thận ở người tiểu đường sd Insulin).Làm tăng Triglycerid và HDL-C

♥ Quá liều: hạ HA, chậm nhịp, kéo dài thời gian dẫn truyền A-V với QRS giãn rộng.

Ức chế không chọn lọc: Tác dụng phụ

Page 32: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Ức chế không chọn lọc

• PROPRANOLOL T1/2 = 3,5- 6h• TIMOLOL(Blocarden®) T1/2 = 4h • PINDOLOL (Visken®) T1/2 = 4h• PENBUTOLOL (Levatol®) T1/2 = 5h• CARTEOLOL T1/2 = 6h• SOTALOL T1/2 = 12h• NADOLOL(Corgard®) T1/2 = 12- 20h

Page 33: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Ức chế chọn lọc

* Cơ chế tác dụng:

- Liều thấp có tác dụng ức chế chuyên biệt trên 1.

- Liều cao có tác dụng ức chế 2.

Page 34: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Ức chế chọn lọc

• ESMOLOL (Brevibloc®) T1/2 = 10phút

• ACEBUTOLOL (Sectral®) T1/2 = 3- 4h

• METOPROLOL T1/2= 3- 7h (Lopressor®, Beloc®)

• ATENOLOL( Tenormin®) T1/2= 6- 7h

• BISOPROLOL T1/2 = 9- 12h

• BETAXOLOL (Kerlone®) T1/2 = 14- 22h

Page 35: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Một số tính chất của Ức chế

• Hoạt tính ISA (Intrinsic sympathomimetic activity): Pindolol, Acebutolol…Ngoài t/d ức chế Rc , còn có t/d kích thích hệ giao cảm ngăn ngừa t/d phụ như: nhịp chậm, giảm cung lượng tim, hen.

• Tính tan trong Lipid: Carvedilol, Propranolol, Metoprolol… dễ vào não và gây t/d phụ trên hệ TKTW, đào thải qua gan nên dùng được cho bn bệnh thận.

Page 36: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Phân lọai ß-blockers

Bisoprolol có mức độ chọn lọc tim mạnh nhất

KHÔNG CHỌN LỌC CHỌN LỌC THÊM TÁC ĐỘNGỨC CHẾALPHA

Page 37: 10  thuoc-dieu-tri-tha

GAN

THẬN

Page 38: 10  thuoc-dieu-tri-tha

CHỈ ĐỊNH của Ức chế

• THA

• Đau thắt ngực do gắng sức

• Loạn nhịp (nhịp nhanh trên thất)

• Basedow

• Phòng ngừa xuất huyết thực quản do ALTMC/ xơ gan

• Suy tim trái nhẹ và vừa

• Migrain

Page 39: 10  thuoc-dieu-tri-tha

CHỐNG CHỈ ĐỊNH của Ức chế

• Suy tim rõ, EF <35%

• Bloc A-V độ II, III

• nhịp chậm (<45l/ph), HC suy nút xoang

• HC Raynaud

• Hen PQ, COPD

• ĐTĐ đang sd Insulin

Page 40: 10  thuoc-dieu-tri-tha

CHỌN LỌC (1)

KHÔNG CHỌN LỌC (1, 2)

↓ NHỊP

↓ SỨC CO BÓP

↓ HA

ÍT CO THẮT PQ

ÍT TÁC ĐỘNGNGOẠI BIÊN

CHUYỂN HÓA

TUẦN HOÀN

TÁC ĐỘNG MẠNH

NGOẠI BIÊN & PHỔI

TÁC ĐỘNG TIM,

HẠ HA TƯƠNG ĐƯƠNG

Page 41: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Ức chế và : LABETALOL, CARVEDILOL

LABETALOL: * Cơ chế tác dụng: ức chế 1 và 1 (ức chế 1 ưu thế

hơn 1) * Tác dụng: - Giãn động tĩnh mạch.

- Giảm huyết áp, ức chế phản xạ giao cảm/tim. * Chỉ định: - Cao huyết áp nặng.

- Tăng tiết nhiều Catecholamin. * Chống chỉ định: -hen suyễn.

-suy tim rõ. -Bloc A-V độ 2 -3. -nhịp chậm.

Page 42: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Ưu Điểm LABETALOL

-rất hiệu quả/điều trị THA (bất kể do nguyên nhân gì).

-cho tác dụng hạ HA khởi đầu nhanh, không ảnh hưởng đến nhịp tim và lưu lượng tim.

-dùng trong những cas khẩn cấp, ít gây tụt HA quá mức.

-có cả dạng tiêm và dạng uống.

Page 43: 10  thuoc-dieu-tri-tha

CARVEDILOL:

-ức chế 1 và 1 mạnh hơn Labetalol và bằng Propranolol, tg tác dụng dài >Labetalol và Propranolol. Trên thực nghiệm Carvedilol có t/d chống oxy hóa cơ tim, chống tăng sinh nội mạc mạch máu, không có hoạt tính giao cảm nội tại (ISA).

*Chỉ định: -tăng huyết áp (dùng đơn lẻ hoặc phối hợp với lợi tiểu).

-tăng huyết áp có kèm suy tim.-suy tim.

*Chống chỉ định: giống Labetalol.

Page 44: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THUỐC GIÃN MẠCH: Giãn động mạch HYDRALAZIN (Apresoline®), MINOXIDIL (Loniten®), DIAZOXID

(Hyperstat®)

• Cơ chế tác dụng: giãn động mạch và tiểu động mạch CO HA.

• Độc tính:*Hydralazin:

- Nhức đầu, buồn nôn, đỏ bừng.- Phản xạ giao cảm tăng nhịp tim, tăng đau thắt ngực/ bn TMCT.- HC sốt, đỏ da, đau khớp, đau cơ giống Lupus ban đỏ.

* Minoxidil: kích thích giao cảm và giữ muối, nước.* Diazoxid: - có thể gây tụt huyết áp quá mức ở liều khởi đầu cao.

- ức chế giải phóng Insulin.- giữ muối, nước.

Page 45: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THUỐC GIÃN MẠCH: Giãn động tĩnh mạch SODIUM NITROPRUSSIDE (Nipiride®)

Giãn động, tĩnh mạch giảm mạnh huyết áp.

*Tác dụng phụ:• acidose chuyển hóa do tích tụ cyanide.• thiocyanide tăng cao gây suy nhược, mất

định hướng, co rút cơ, rối loạn tâm thần, co giật.

• MetHb.

Page 46: 10  thuoc-dieu-tri-tha

ỨC CHẾ CALCI:Nhóm Dihydropyridin: NIFEDIPIN, AMLODIPIN…

Nhóm Non- Dihydropyridin: VERAPAMYL, DILTIAZEM.

Cơ chế tác dụng:

Ức chế dòng Ca2+ vào chậm/pha bình nguyên sự co cơ tim và dẫn truyền.

Ức chế dòng Calci vào cơ trơn động mạch gây giãn tiểu động mạch.

Page 47: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Ca++

Ca++ + Calmodium Phöùc Calci + Calmodium Protein kinase

Protein kinase

baát hoïat hoïat

Actin + Myosin P Myosin P Myosin

( hoïat ) ( baât hoïat)

Co teá baøo

Keânh Calci Ngoaïi baøo

Page 48: 10  thuoc-dieu-tri-tha
Page 49: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Ca++

Ca++

Ca++

Ca++

Thuoác cheïn Ca++

Cô cheá taùc duïng cuûa caùc rhuoác cheïn Ca++

Page 50: 10  thuoc-dieu-tri-tha

ỨC CHẾ CALCI:

Giãn cơ trơn động mạch kháng lực ngoại biên

Cơ tim: sức co bóp cơ tim tiêu thụ O2 cơ tim

Giãn mạch vành lượng máu đến vành, cung cấp oxy cơ tim.

Do đó:- Hiệu quả hạ huyết áp ngang nhau. - Các tác dụng trên mạch và trên tim có

khác nhau.

Page 51: 10  thuoc-dieu-tri-tha
Page 52: 10  thuoc-dieu-tri-tha

ỨC CHẾ CALCI:

Tác dụng giãn mạch

T/d giảm sức co bóp cơ tim

NIFEDIPINE ++++ +

VERAPAMIL + ++++

DILTIAZEM ++ ++

* Dựa vào tác động dược lý, chia ra 2 nhóm:-tác động ưu thế trên tim:

nhóm Non-Dihydropyridin.-tác động ưu thế trên mạch:

nhóm Dihydropyridin.

Page 53: 10  thuoc-dieu-tri-tha
Page 54: 10  thuoc-dieu-tri-tha

RLN trên thất

RUNG NHĨ

CUỒNG ĐỘNG NHĨ

NHỊP NHANH KỊCH PHÁT TRÊN THẤT

THA

ĐTN

CHỈ ĐỊNH

Page 55: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THA

ĐTN

CHỈ ĐỊNH

Page 56: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN

Page 57: 10  thuoc-dieu-tri-tha

GAN Angiotensinogen

Angiotensin I

Angiotensin II

Aldosterone↑ thể tích máu Tuần hoàn

↑ BP

THẬN Renin

ACE

Hệ Renin-Angiotensin

Co mạch

↑ CO

Giữ muối, nuớc

Page 58: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Hệ Renin-Angiotensin

• Angiotensin II: 1 chất gây co mạch mạnh nhất

• Angiotensin II: gây giải phóng Aldosterone từ vỏ thượng thận

• Aldosterone: tăng giữ muối, nước và mất Kali/thận

• Hậu quả: tăng V tuần hoàn và tăng HA

Page 59: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Tác động Angiotensin II/thận

• Angiotensin II: co mạch đi> mạch đến

→ Duy trì áp lực lọc cầu thận

• AT-II: tăng nồng độ aldosterone, giữ muối, nước

Page 60: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Cơ chế tác động

ỨỨc chế men chuyển Angiotensin I c chế men chuyển Angiotensin I Angiotensin IIAngiotensin II (ACE) còn gọi nhóm ACEI: (ACE) còn gọi nhóm ACEI:

-Giãn mạch-Giãn mạch

--Giảm lượng Aldosteron (chất gây giữ Giảm lượng Aldosteron (chất gây giữ muối và nước): gây tăng bài xuất Natri, giữ muối và nước): gây tăng bài xuất Natri, giữ KaliKali

Page 61: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN:

- Giảm R (↑NO) giảm huyết áp.

- Không ảnh hưởng CO, nhịp tim.

- Không gây phản xạ giao cảm (an toàn cho TMCBTBCT)

- Do làm giảm Angiotensin II thuốc có t/d ngăn cản quá trình phì đại và xơ hóa thất trái, xơ hóa thành mạch máu.

- Thận: tăng dòng máu đến thận (có lợi cho bn tăng HA và suy tim), hạn chế tổn thương thận và đạm niệu trên bn đái tháo đường (giảm áp lực trong vi cầu thận)

Page 62: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN

Chỉ định:-Tăng huyết áp.

-Suy tim ứ máu mãn tính.

-Bệnh mạch vành

-Suy thận

-Đột quị

Page 63: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN: Độc tính và tác dụng phụ

*Thường gặp:• Gây tụt HA nặng với liều khởi đầu ở bn dùng lợi tiểu, hạn chế muối, hoặc mất nước qua đường tiêu hóa.

• Ho khan, đôi khi khó thở.Nếu bn bị td phụ này, thường được sử dụng thay thế bằng các thuốc chẹn thụ thể AT1 của Angiotensin II. Thuốc này cũng có thể sử dụng như thuốc đầu tiên trong điều trị cao HA.

• Suy thận cấp ở bệnh nhân hẹp động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thận trên 1 thận duy nhất.

• Tăng K+ / máu do giảm thải Na+ / ống góp.

• Captopril gay rối lọan vị giác.

Page 64: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Angiotensinogen

Angiotensin I

Angiotensin II

Co mạch

↑ sức đề kháng ngoại

biên

↑ HUYẾT ÁP

Bài tiết Aldosterone

↑ Giữ muối, nước

Kininogen

Bradykinin

Bất hoạt

↑ Tổng hợp Prostaglandin

Giãn mạch

↓ sức đề kháng ngoại biên

↓ HUYẾT ÁP

Renin Kalikrein

Converting Enzyme

2 2

1 1XX

Page 65: 10  thuoc-dieu-tri-tha

TAÙC ÑOÄNGTREÂN THAÄN

GIAÛI PHOÙNGADH

TAÊNG TRÖÔÛNG TEÁ BAØO

CO MAÏCHKÍCH THÍCH TKGIAO CAÛM

GAÂY KHAÙT

ALDOSTERONE

Phaân chaát baát hoaït

ANGIOTENSINOGEN (Gan)

ANGIOTENSIN I

ANGIOTENSIN II

RENIN (thaän)

BRADYKININ

ACE(Kininase II)

NON-ACEChymasecathepsin GtPA, tonin, GAGE

AT1 AT2 AT3 AT4 ATn

Page 66: 10  thuoc-dieu-tri-tha

CÁC CON ĐƯỜNG TẠO THÀNH ANGIOTENSIN II

ANGIOTENSINOGEN

Renin

ANGIOTENSIN I

Tissue Renin

ANGIOTENSIN II

Khoâng qua men chuyeån(CHYMASE

CATHEPSIN G)

Khoâng qua Renin(Cathepsin G Elastase TPA)

Daõn maïch Choáng taêng sinh APOPTOSIS

Thuoác öùc cheá thuï theå Angiotensin II

Co maïch Taùi haáp thu Na+/thaän Baøi tieát Aldosterone Kích hoaït heä giao caûm Baøi tieát chaát co maïch Taêng tröôûng vaø taêng sinh

AT1

AT2

Men chuyeån (ACE)

Tissue ACE

Page 67: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN: Chống chỉ định

• Phụ nữ có thai, đang cho con bú.

• Hẹp khít van động mạch chủ

• Hẹp đm thận

• Độ lọc cầu thận <30mg/phút (Creatinin/ máu >3,4 mg/dL)

• Kali/máu >5,5mmol/L.

Page 68: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Một số ACEI

Thuốc Biệt dược Hàm lượng T1/2 Tác dụng kéo dài

CAPTOPRIL

(-SH)

Capoten*, Lopril*

25- 50 mg 1,7h

9- 12h

6-10h

ENALAPRIL

(Prodrug)

Vasotec* 5- 10mg 11h

30-35h

18-30h

LISINOPRIL

(Not a prodrug)

Zestril* 5- 10mg 12h 18-30h

PERINDOPRIL

(Prodrug)

Coversyl* 4- 8mg 3-5h

25h

24h

QUINALAPRIL

(Prodrug)

Accupril* 5-20mg 1h

3h

24h

RAMIPRIL

(Prodrug)

Triatec* 2,5- 5mg 11h

13- 17h

24- 60h

BENAZEPRIL

(Prodrug)

Cibacene* 5- 10mg 1h

22,3h

24h

Page 69: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THUỐC CHẸN THỤ THỂ (ARB): LOSARTAN, VALSARTAN, IRBESARTAN, TELMISARTAN,

CANDESARTAN

• Hiệu quả tương tự ACEI và có thể thay thế ACEI trong điều trị suy tim hay THA nếu bn không dung nạp ACEI.

• Ít gây ho hơn ACEI, ít làm tăng K maùu.

Page 70: 10  thuoc-dieu-tri-tha

Thuốc Biệt dược

Hàm lượng

T1/2 Liều dùng/ ngày (lần)

CANDESARTAN

Atacand 4mg 3- 11h 8- 32mg (1)

IRBESARTAN Avapro 150mg 11- 15h

150-300 (1)

LOSARTAN Cozaar 25- 50mg 6- 9h 50-100 (1-2)

TELMISARTAN Micardis

40- 80mg 24h 40-80 (1)

VALSARTAN Diovan 80mg 9h 80-320 (1)

OLMESARTAN Benicar 20mg 13h 20-40 (1)

EPROSARTAN Teveten 400mg 5- 7h 400- 800 (1-2)

Page 71: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THUỐC Ức chế RENIN(ALISKIREN)

• ức chế trực tiếp hoạt tính enzyme của Renin giảm tạo ra Angiotensin I và II.

Page 72: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THUỐC Ức chế RENIN

• liều 300mg/ ngày có hiệu quả hạ áp tương đương các thuốc tác động hệ RAA khác

• không ảnh hưởng đến men chuyển (ACE) không gây ho khan và phù mạch

• ức chế trực tiếp hoạt tính enzyme của Renin tăng hiệu quả hạ áp khi phối hợp UCMC, ức chế thụ thể

• thời gian bán hủy dài, duy trì HA ổn định trong 24 giờ

Page 73: 10  thuoc-dieu-tri-tha

THUỐC ĐIỀU TRỊ THA