casio lop 9 doc

66
Trường THCS Phan Bội Châu TUẦN1 Giáo viên : Lê Trung Duy Lớp: 9 ĐỀ SỐ I Giải học sinh các bài tập sau: Câu 1: Tính x = 7 5 3 , 2 4 ) 3 , 189 ( ) 143 , 3 .( ) 345 , 1 ( Đáp số: 1,077072806 Câu 2 : Giải phương trình 1,85432 2 x - 3,21458 x - 2,45971=0 Đáp số : { 2,30823; -0,57467} Câu 3: Tính A= 5 3 4 1 3 2 3 2 3 2 4 5 x x x x x x x khi x = 1,816 Đáp số : 1,498465582 Câu 4: Cho số liệu : Biến lượng 135 642 498 576 673 Tần số 7 12 23 14 11 Tính số trung bình X và phương sai 2 11 ( lấy 4 số thập phân cho 2 11 ). Đáp số : 21196,01470 Câu 5: Cho cos A = 0,8516; tg B= 3,1725;sin C = 0,4351 ( 3 góc đều nhọn). Tính sin (A+B─C) Đáp số : 0,979317939 Câu 6: Tính giá trị gần đúng của N = 13032006 * 13032007 M = 3333355555 * 3333377777 KQ: N = M = Câu 7: Thực hiện các phép tính (làm tròn đến 5 chữ số thập phân)

Upload: lannuocthao7888

Post on 25-Jun-2015

434 views

Category:

Documents


10 download

TRANSCRIPT

Page 1: Casio Lop 9 Doc

Trường THCS Phan Bội Châu TUẦN1 Giáo viên : Lê Trung Duy Lớp: 9 ĐỀ SỐ IGiải học sinh các bài tập sau:

Câu 1: Tính x = 7 5

3,24

)3,189(

)143,3.()345,1(

Đáp số: 1,077072806

Câu 2 : Giải phương trình 1,854322x - 3,21458 x - 2,45971=0

Đáp số : { 2,30823; -0,57467}

Câu 3: Tính A= 534

132323

245

xxx

xxxx

khi x = 1,816 Đáp số : 1,498465582

Câu 4: Cho số liệu :Biến lượng 135 642 498 576 673

Tần số 7 12 23 14 11

Tính số trung bình X và phương sai 2

11 ( lấy 4 số thập phân cho 2

11 ). Đáp số : 21196,01470

Câu 5: Cho cos A = 0,8516; tg B= 3,1725;sin C = 0,4351 ( 3 góc đều nhọn).Tính sin (A+B─C)

Đáp số : 0,979317939

Câu 6: Tính giá trị gần đúng của N = 13032006 * 13032007 M = 3333355555 * 3333377777

KQ: N = M =

Câu 7: Thực hiện các phép tính (làm tròn đến 5 chữ số thập phân)

KQ: A = 722,96282

Page 2: Casio Lop 9 Doc

Trường THCS Phan Bội Châu Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN2 casio

Lớp: 9ĐỀ SỐ II

Bài 1(83): Một số tiền là 58.000 đ được gửi tiết kiệm theo lãi kép ( sau mỗi tháng tiền lãi được cộng thành vốn). Sau 25 tháng thì được cả vốn lẫn lãi là 58.155 đ. Tính lãi suất/ tháng( tiền lãi của 100 đ trong 1 tháng ). Đáp số : 1,5%.

Bài 2: Cho ABC có A= 8,751m; B= 6,318m; C= 7,624m. Tính chiều cao AH và bán kính r của đường tròn nội tiếp.

Đáp số : Chiều cao AH của tam giác bằng 5,36599m. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng 2,06926m

Bài 3:Dân số của một nước là 65 triệu người. Mức tăng dân số là 1,2% mỗi năm. Tính dân sô nước đó sau 15 năm.KQ: 77735794 người

Bài 4: Tính khoảng cách giữa 2 đỉnh không liên tiếp của một ngôi sao 5 cánh nội tiếp trong đường tròn bán kính R= 5,712cm

Đáp số : 10,86486964

Câu 5 Cho ABC có

B =49 27’;

C = 73 52’. Cạnh BC =18,53 cm. Tính diện tích

ABC. Đáp số : S = 149,95804

2cm .Giáo viên gọi HS lên bảng vẽ hình Giáo viên hướng dẫn học sinh viết qui trình ấn phím

Bài 6: Tính A= 534

132323

245

xxx

xxxx

khi x = 1,8165 Đáp số : 1,498465582

Bài 7(73) Tính giá trị của x và y từ các phương trình sau:

a. 4 +

Kết quả x =

Bài 3:Dân số của một nước là 65 triệu người. Mức tăng dân số là 1,2% mỗi năm. Tính dân sô nước đó sau 15 năm.KQ: 77735794 ngườiGiải:Dân số a; tăng m(%); Sau 1 năm: a+am=a(1+m)Sau 2 năm: a(1+m)+a(1+m)m=(1+m)(a+am)= a(1+m)2

Sau 3 năm: (1+m)2a+(1+m)2am=(1+m)2(a+am)= a(1+m)3

Page 3: Casio Lop 9 Doc

Dân số tăng n năm: a(1+m)n Vậy dân số tăng 15 năm a(1+m)15 hay 65000000 (1+1,2%)15=77735794Giáo viên hướng dẫn học sinh viết qui trình ấn phím

ĐỀ SỐ III (casio)Câu 1 Cho ®a thøc P(x) = x4 - 4x3 - 19x2 + 106x + m.a)T×m m ®Ó ®a thøc P(x) chia hÕt cho x + 5.b) Víi m t×m ®îc ë c©u a), h·y t×m sè d r khi chia ®a thøc P(x) cho x - 3.KQ :Giải :Giáo viên hướng dẫn học sinh giải.a) Thay x= -5 vào đa thức x4 - 4x3 - 19x2 + 106x Ta có ( -5)4- 4(-5)3-19(-5)2+106(-5)= 120

M= -120 thì x4 - 4x3 - 19x2 + 106x + m chia hết cho x+5b) Thay x = 3 vào đa thức x4 - 4x3 - 19x2 + 106x + mTa có 34-4.33-19.32+106.3+(-120)=0Vậy M= - 120 thì phép chia x4 - 4x3 - 19x2 + 106x + m chia cho x–3 có số dư R=0 ĐỀ SỐ V (casio Bài 5: Tính 1 1 1 1 S= + + + … + 1.2 2.3 3.4 1002.1003 1002KQ: 1003

1 1 1 1 1 1 1Giải: S=1- + - + - + … + - 2 2 3 3 4 1002 1003 1 1002

S = 1 – = 1003 1003

Page 4: Casio Lop 9 Doc

Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN3 Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ III (casio)Giải học sinh các bài tập sau:Bài 1: Cho ®a thøc P(x) = x4 - 4x3 - 19x2 + 106x + m.a)T×m m ®Ó ®a thøc P(x) chia hÕt cho x + 5.b) Víi m t×m ®îc ë c©u a), h·y t×m sè d r khi chia ®a thøc P(x) cho x - 3.KQ : m = -120; m = - 120 thì phép chia x4 - 4x3 - 19x2 + 106x + m chia cho x–3 có số dư R=0Bài 2: Cho tam giác ABC có chu vi là 58 cm , góc B = '1857

; góc C = '3582 .Tính

độ dài các cạnh AB,BC,AC. Đáp số : AB= 15,0846486, AC= 19,70042849, BC= 23,21492289.Giáo viên gọi HS lên bảng vẽ hình Giáo viên hướng dẫn học sinh viết qui trình ấn phím

Bài 3: Một hình vuông được chia làm 16 ô ( mỗi cạnh 4 ô ). Ô thứ nhất được đặt 1 hạt thóc, ô thứ 2 được đặt 2 hạt, ô thứ 3 được đặt 4 hạt…. và đặt liên tiếp như vậy đến ô cuối cùng (ô tiếp theo gấp đôi ô trước). Tính tổng hạt thóc được đặt vào 16 ô của hình vuông. Đáp số : 65535 hạt thóc.Bài 4: Có 100 người đắp 60m đê chống lũ, nhóm đàn ông đắp 5m/ người , nhóm đàn bà đắp 3m/người, nhóm học sinh đắp 0,2m/người. Tính số người mỗi nhóm. Đáp số : Đàn ông : 6 người , đàn bà : 4 người , học sinh : 90 người

Bài 5: Cho cos x = 0,81735(0<x<90). Tính sin 3x và cos 7x. Đáp số : sin 3x = 0,963449145; cos 7x = -0,402630735.Giáo viên hướng dẫn học sinh viết qui trình ấn phím Bài 6: Tam giác ABC có cạnh AB = 7 dm, các góc A =

048 23’18’’ và C = 054

9314 .Tính gcạnh AC và D/tích tam giác.Đs: AC=8,354973107, S =21,8635dm2 Giáo viên gọi HS lên bảng vẽ hình Giáo viên hướng dẫn học sinh viết qui trình ấn phím Bài 7: Thực hiện phép tính :

B = 6 : - 0,8 : .

KQ : 173Bài 8: Tính chính xác đến 0, 0001

3 + KQ : 5,2967.

Page 5: Casio Lop 9 Doc

Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN 4Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ IV (casioBài 1: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với cạnh AB = 9dm,

AD = 34 , chân đường cao là giao điểm H của hai đường chéo đáy, cạnh bên SA = 7dm. Tính gần đúng đường cao SH và thể tích hình Đáp số: SH = 4,0927dm ; V = 85,0647dm3Bài 2: Cho phương trình :

5 3 23 4 3 7 0x x x mx m

Tìm m để phương trình có nghiệm x= 2,13Đáp số: –31,78422738.

Bài 3: Tính giá trị gần đúng diện tích toàn phần của hình chóp tam giác S.ABC biết rằng đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh AB = 6dm, cạnh BC = 8dm, cạnh bên

SA = 24 dm và vuông góc với đáy.Đáp số: S = 102,23968dm2

Bài 4: Tam giác ABC có cạnh AB = 6dm, các góc A = 60031’ và góc C = 25040’. Tính giá trị gần đúng S tam giác ABC và đường cao AH.Đáp số: S = 38,3 AH = 5,99074dm Bài 5: Tính giá trị của biểu thức M:

M = (12- 36 ) 3814

3

- 3 3242)4321(2

Đáp số: 1,320910x

Bài 6: 5 +7 . KQ :53,2293.

Bài 7: Tính a , b biết :

B =

KQ : Vậy a = 7 , b = 7

Page 6: Casio Lop 9 Doc

Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN 5Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ V (casioGiải học sinh các bài tập sauBài 1: a. Tìm 9 số lẻ dương phân biệt n1,…,n9 có tổng nghịch đảo bằng 1, tức là

11

...1

91

nn

b. Tồn tại hay không 6, 7, 8số lẻ dương phân biệt có tính chất trên.Đáp số: a. 3,5,7,9,11,15,35,45,231b.Không tồn tạiBài 2: Tính trên máy giá trị của biểu thức A:

A=33

27

8476

27

8476

Đáp số: A=3Bài 3: Một người mua nhà trị giá 200 000 000đồng theo phương thức trả góp. Mỗi tháng ông ta trả 3 000 000đồng.a. Hỏi sau bao lâu ông ta trả hết số tiền trên.b.Nếu ông ta phải chịu lãi suất của số tiên chưa trả là 0,4% /tháng và mỗi tháng bắt đầu từ thứ hai ông ta vẫn trả 3 000 000 đồng thì sau bao lâu ông ta trả hết số tiền trên.Đáp số: a. 67 tháng b. 78 tháng 1477223254.

1110 .Bài 4: Một bàn cờ gồm 64 ô vuông; ô thư nhất bỏ 1 hạt thóc; ô thứ hai bỏ 2 hạt thóc, ô thư ba bỏ 3 hạt thóc. Đến ô 64 bỏ 64 hạt thóc. Hỏi bàn cờ co bao nhiêu hạt thóc. KQ: 2080 hạt

Bài 5: S=

KQ:

Bài 5: Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng KQ:

Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN 6Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ VI (casio)

Page 7: Casio Lop 9 Doc

Giải học sinh các bài tập sauBài 1: 1 1 1 1 S = + + + …+ 2.5 5.8 8.11 59 . 62 5KQ: 31Bài 2: 1 1 1 1

S= + + +…+ 1.2.3 2.3.4 3.4.5 789.790.791KQ: 0,249999199

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC= 8,3721; góc C=27043’. Tính SABC

KQ: 14,42961703

Bài 4: Tìm số dư của phép chiax3 – 3,256x + 7,321

KQ: 6,284000113 x – 1,617

Bài 5: Hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau theo tỉ sốAB/A’B’=1,3. Tính SA’B’C’. Biết SABC=112cm2

KQ: 66,2722

Bài 6: Tam giác ABC có diện tích bằng 27 đồng dạng với tam giác A’B’C’ có diện tích bằng 136,6875. AB và A’B’ là cạnh tương ứng. Tính tỉ số AB/A’B’ và ghi ở

dạng phân số KQ:

Bài 7: Tìm UCLN Và BCNN của 82467 và 211987 (đs: 1155 và 292215)

Bài 8: Tìm UCLN Và BCNN của A=1193984; B=157993 và C=38743 (đs: 53 và 326529424384)

Bài 9: Tìm số dư khi chia 25385638919064 cho 23159KQ:

BÀI LÀM:

Bài 1:Giải: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

Page 8: Casio Lop 9 Doc

S = ( - ) + ( - ) + ( - ) +…+__ ( - ) 3 2 5 3 5 8 3 8 11 3 59 62

1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 S= ( - + - + - +…+ - ) = 3 2 5 5 8 8 11 59 62 31

Giáo viên hướng dẫn học sinh giải và viết qui trình ấn phím

Bài 2:Giải: 1 1 1 1 1 1 1 1 = ( - ) ; = ( - )

1.2.3 2 1.2 2.3 2.3.4 2 2.3 3.4 1 1 1 1 1 1 1 1 = ( - ) ; = ( - ) 3.4.5 2 2.3 3.4 789.790.791 2 789.790 790.791 1 1 1 1 1 1 1S= ( - + - +…+ - ) 2 1.2 2.3 2.3 3.4 789.790 790.791 1 1 1 1 1 1 1S= ( - + - +…+ - ) 2 1.2 2.3 2.3 3.4 789.790 790.791 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1S= ( - ) = ( - . ) = ( - ) 2 1.2 790.791 2 2 790 791 2 2 624890= 0,249999199

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC= 8,3721; góc C=27043’. Tính SABC

KQ: 14,42961703 Giáo viên hướng dẫn học sinh giải và viết qui trình ấn phím

Tính AB , AC , Tính SABC

Bài 4: Tìm số dư của phép chiax3 – 3,256x + 7,321

8,3721CB

A

Page 9: Casio Lop 9 Doc

KQ: 6,284000113 x – 1,617 Giáo viên hướng dẫn học sinh giải và viết qui trình ấn phím

Bài 5: Hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau theo tỉ sốAB/A’B’=1,3. Tính SA’B’C’. Biết SABC=112cm2

KQ: 66,2722 Giáo viên hướng dẫn học sinh giải và viết qui trình ấn phím Bài 5:Giải: Tỉ số diện tích tam giác bằng bình phương tỉ số đồng dạng:

SABC 132 169 112 169 = = hay = SA’B’C’= 66,2722

SA’B’C’ 102 100 SA’B’C’ 100Bài 6: Tam giác ABC có diện tích bằng 27 đồng dạng với tam giác A’B’C’ có diện tích bằng 136,6875. AB và A’B’ là cạnh tương ứng. Tính tỉ số AB/A’B’ và ghi ở

dạng phân số KQ:

Giáo viên hướng dẫn học sinh giải và viết qui trình ấn phím

Rút kinh nghiệm:

Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN 7Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ VII (casio)Giải học sinh các bài tập sauBài 1: Cho đường tròn (O ; 52,136cm).Hai tiếp tuyến AB và AC hợp với nhau 1 góc 45 độ.Tìm độ dài các cung có 2 đầu mút là tiếp điểm và diện tích của phần giới hạn bởi 2 đầu tiếp tuyến và cung tròn nhỏ.

Page 10: Casio Lop 9 Doc

Đáp số: S = 3359,965014 cm2

Bài 2: Cho tam giác ABC có’ a=8,751; b=6,318; c=7,624. Tính đường phân giácKQ:5,402908929

Bài 3: Một số tiền là 58000đồng được gửi tiết kiệm theo lãi kép ( sau mỗi tháng tiền lãi được cộng thành vốn). Sau 25 tháng thì cả vốn lẫn lãi được 84155 đồng. Tính lãi suất/tháng ( tiền lãi của tháng 100/tháng)KQ:1,5%

Bài 4: Cho tam giác ABC có AB=3,512;AC=4,315;BC=6,41. Tính SABC chính xác 0,0001.KQ:7,1410 (đvdt)

Bài 5: Cho sinα=0,4578. Tính

KQ: 1,348678205

Bài 6: Cho hình chữ nhật có chu vi 15,356. Tỉ số hai kích thước là 5/7. Tính đường chéo.KQ:5,50405445

Bài 7: Tìm số dư của phép chia : x3 – 9x2 – 35x + 7 x – 12

KQ: 19Bài 8: Tìm số dư khi chia 2004376 cho 1975 (đs: 246)Bài 9: Tìm số dư khi chia 19972008 cho 2003 (đs: 587)

Bài 10: a. Cho A= b. A=a+ = [a; b, c, d,e]

ViÕt A díi d¹ng ph©n sè. T×m a, b, c, d, e.BÀI LÀM:

Giáo viên gọi HS lên bảng vẽ hình Giáo viên hướng dẫn học sinh viết qui trình ấn phím Giải:

Gọi 1 2,l l là độ dài cung nhỏ BC cà cung lớn BC Góc CAB bằng 45 độ suy ra góc COB bằng 135 độ suy ra số đo cung CnB bằng 135 độ , số đo cung CmB bằng 225 độ.

Page 11: Casio Lop 9 Doc

l1=

1l =

52,136. .135

180

Kq: l1=122,8425559 cm. l2= 204,7375932 cm.

2l =

52,136. .225

180

Góc CAO = =22,5 độ, 2ABOC AOCS S

AC= = Suy ra AOCS = (52,136. ): 2

Suy ra ABOCS = 52,136. , BOCS =

Gọi S là diện tích phải tìm :S=52,136. -

Kq: S= 3359,965014 cm2

mn

45

O

C

B A

Bài 2: Cho tam giác ABC có’ a=8,751; b=6,318; c=7,624. Tính đường phân giácKQ:5,402908929

7,624

8,751

6,318

DCB

A

AD=

Bài 3: Một số tiền là 58000đồng được gửi tiết kiệm theo lãi kép ( sau mỗi tháng tiền lãi được cộng thành vốn). Sau 25 tháng thì cả vốn lẫn lãi được 84155 đồng. Tính lãi suất/tháng ( tiền lãi của tháng 100/tháng)KQ:1,5%

A = a.( 1+r)n suy ra : r =

Bài 4: Cho tam giác ABC có AB=3,512;AC=4,315;BC=6,41. Tính SABC chính xác 0,0001.KQ:7,1410 (đvdt)P= a+b+c

Page 12: Casio Lop 9 Doc

S =

3,512

6,41

4,315

CB

A

Bài 5: Cho sinα=0,4578. Tính

KQ: 1,348678205Qui trình SH sin-1 Bài 6: Cho hình chữ nhật có chu vi 15,356. Tỉ số hai kích thước là 5/7. Tính đường chéo.KQ:5,50405445Bài 7: Tìm số dư của phép chia :

x3 – 9x2 – 35x + 7 x – 12

KQ: 19Giải: Thay x=12 ta có 123 – 9.122 – 35.12 + 7 = 19 R = 19Rút kinh nghiệmGiáo viên : Lê Trung Duy TUẦN 8Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ VIII (casio)Giải cho học sinh các bài tập sau

Bài 1: Cho HCN ABCD có đường chéo AC=50,17cm và AC tạo với AB góc 31034’. Tính S.KQ: 1122,671148 ; Dùng tỉ số lượng giác giải Bài 2::(32)Tính a để x4+7x3+2x2+13x+a chia hết cho x+6KQ: a=222Bài 3:(33) Tính thời gian bằng giờ, phút, giây để một người đi hết quãng đường ABC dài 435 km. Biết rằng đoạn AB dài 147 km với vận tốc 37,6km/h và đoạn BC đi với vận tốc 29,7 km/h.KQ: 13036’23,56Bài 4:(34) Giải hệ phương trình:

x:y=0,3681x2+y2=19,32

KQ:y=4,124871738x=1,518365287

Giáo viên hướng dẫn học sinh giải và viết qui trình ấn phím Bài 5:(36): Cho dãy số:

1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13 ; 16 5 7 9 11 13 15

a/ Tính số hạng thứ 10

Page 13: Casio Lop 9 Doc

b/ Tính tích 10 số hạng đầu tiên.a/ Số hạng thứ 10: b/ Tích:28 1520023 561Bài 6: Tìm số dư trong phép chia

a) ;b)

Kết quả

Bài 2::(32)Tính a để x4+7x3+2x2+13x+a chia hết cho x+6 KQ: a=222Giải; Thay x=-6 vào biểu thức. Đặt P(x)= x4+7x3+2x2+13xP(x)+a=Q(x)(x+6) nên P(-6)+a=0 a=-P(-6)=222Bài 5:(36vở soạn): Cho dãy số:

1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13 ; 16 5 7 9 11 13 15

a/ Tính số hạng thứ 10 b/ Tính tích 10 số hạng đầu tiên.Giải: mTìm dạng tổng quát:

3n – 22n + 3

a/ Số hạng thứ 10: b/ Tích:28 1520023 561TUẦN 9 .2. B = 77775555 x 77779999Kết quả 6 049 382 590 124 445,00000B = (7777.104 + 5555)(7777.104 +9999)

= 77772.108 + 7777.9999.104 + 7777.5555.104 + 5555.9999

= 60481729.108 + 77762223.104+43201235.104 + 55544445

Bài 6. Giải hệ phương trình:

KQx1 = 38,80721582 y1 = 22,4053565x2 = - 38,80721582 y2 = - 22,4053565

Thế x = y ta được: 4y2 = 2008 <=> y2 = 502Suy ra: y1 = ; y2 = - x1 = y1x2 = y2

Bài 7. Tìm số dư trong phép chia

Kết quả -12,85960053

Page 14: Casio Lop 9 Doc

P( ) =

Hướng dẫn giải:Đặt P(x) = thì

P(x) = Q(x).( ) + r (với r là một số không chứa biến x)

Với x = thì P( ) = Q( ).0 + r hay r = P( )

BĂT ĐẦUG

Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN 9Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ IX (casio)

Bài 1: Thực hiện các phép tính (làm tròn đến 5 chữ số thập phân)

A = 722,96282

Page 15: Casio Lop 9 Doc

Bài 2(113). B = 77775555 x 77779999Kết quả 6 049 382 590 124 445,00000

Bài 3.

.

Kết quả C = 5,30595

Bài 4.

Kết quả D = -0,02295

Bài 5. Tính

KQ = 8,36917

Bài 6. Giải hệ phương trình:

KQ x1 = 38,80721582 y1 = 22,4053565 x2 = - 38,80721582 y2 = - 22,4053565

Bài 7(Đ10). Tìm số dư trong phép chia

Kết quả -12,85960053

Bài 6(117). Cho đa thức biết P(1) = 1; P(2) = 7; P(3) = 17;

P(4) = 31; P(5) = 49. Tính ?

Kết quả Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN 10Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ X (casio)

Bài 1(Đ10. Tìm số dư trong phép chia 70286197 cho 200817Kết quả r = 245

Bài 2(Đ10 . Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 126 và 1872Kết quả ƯCLN = 144; BCNN = 38817792

Bài 3(Đ10.

Page 16: Casio Lop 9 Doc

Mỗi tháng gửi tiết kiệm 850 000 đồng với lãi suất 0,7% tháng. Hỏi sau một năm thì lãnh về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?

Kết quả 10 676 223,01

Bài 4(115). Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính độ dài đường phân giác trong AD biết AB = 5,2153cm và BC = 12,8541cm?

Kết quả 5,108038837

Bài 5(Đ10. Kết quả điểm thi học kỳ I môn Toán của lớp 9A được ghi ở bảng sau:

Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Số học sinh 1 2 2 1 7 6 8 2 2 2

Tính điểm trung bình, độ lệch tiêu chuẩn và phương sai. (kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân)

= = =Bài 6(116). a. Phân tích a4 + 4 thành nhân tử.

b. Tính

Kết quả

Bài 7(121). a. Tìm hai chữ số cuối cùng của 812008

b. Tìm chữ số hàng nghìn của 812008

.Kết quả a. 41

.Kết quả b Chữ số hàng nghìn là chữ số 1

Bài 1. Tìm số dư trong phép chia 70286197 cho 200817Ta có: 70286197 = 350.200817 + r

=> r = 70286197 - 350.200817

Kết quảr = 245

Bài 3. Mỗi tháng gửi tiết kiệm 850 000 đồng với lãi suất 0,7% tháng. Hỏi sau một năm thì lãnh về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?

Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính độ dài đường phân giác trong AD biết AB = 5,2153cm và BC = 12,8541cm?

Page 17: Casio Lop 9 Doc

cm

=14,90897725

cmÁp dụng công thức:

Kết quả

5,108038837

Số tiền cả gốc lẫn lãi là:

Kết quả

10 676 223,01

Bài 6. Cho đa thức biết P(1) = 1; P(2) = 7; P(3) = 17;

P(4) = 31; P(5) = 49. Tính ? Kết quả

Đa thức phụ: 2x2 – 1Ta có P(x) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x-5) + (2x2 – 1) P(100) – 19999 = 99.98.97.96.95P(99) – 19601 = 98.97.96.95.94

=>

.

Kết quả

Bài 7. a. Phân tích a4 + 4 thành nhân tử.

b. Tính

Kết quả a) Phân tích a4 + 4 = (a+2)2 – (2a)2 =

b)

Page 18: Casio Lop 9 Doc

BÀI 1(118). Tính tổng

Ta có:

Kết quả

BÀI3(119): Kẻ AE vuông góc với DC.Suy ra ACBE là hình chữ nhậtAE=BC=10,55

DE= =

10,57

tan 57o tan

AE

D

AD= os D

DE

c

=

10,57

tan 57o:cos 57 độ

CD=DE+ECChu vi bằng AD+DE+EC.2+BC

S=

(AB+CD).BC

2 tan góc C= AE:CEBÀI 5. a. Tìm hai chữ số cuối cùng của 81 2008 .Kết quả41 a) Ta có: 815 1(mod 100) 812008 = 813.812005 = 813.(815)401 813

(mod 100) 41 (mod 100)

Kết quả41

b. Tìm chữ số hàng nghìn của 812008

b) Ta có: 815 4401(mod 10000) 8180 401(mod 10000) 81200 6001(mod 10000) 81800 4001(mod 10000)811000 1(mod 10000) 812000 1(mod 10000) => 812008 = 812000.815.813 mod 10000)

mod 10000)

Kết quả Chữ số hàng nghìn là chữ số 1

Page 19: Casio Lop 9 Doc

Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN 11Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ XI (casio)

BÀI 1(118). Tính tổng

Kết quả S =

BÀI 2 :(39) Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ hai đường cao AH và AK ( AH vuông góc BC; AK vuông góc CD). Biết rằng góc HAK=α và độ dài hai cạnh bình hành AB=a; AD=b.a/ Tính AH và AKb/ Tính tỉ số diện tích SABCD và SHAK c/ Tính diện tích phần còn lại S của hình bình hành khi khoét dj tam giác HAKd/ Biết α=45038’25”, a=29,1945cm; b=198,2001cm. Tính S

KQ: a/AH= a.sinα ; AK=b.sinα

b/

Page 20: Casio Lop 9 Doc

c/ a.b.sinα(1-0,5sin2α)d/3079,663325BÀI3(119): Cho hình thang vuông ABCD vuông tại B và C có AB bằng 12,35cm,BC=10,55cm,góc ADC=57độ.a. Tính chu vi hình thang ABCD b. Tính diện tích hình thang ABCDc. Tính các góc còn lại của tam giác ADCĐáp số: a) 54,68068285

b) 166,4328443 c) Góc C=40 30 20

Góc DAC = 82 29 40BÀI4(120):

S=

1 1 1.....

9.10 10.11 78.79

BÀI5(127) Cho dãy số với n = 1, 2, 3, …

a) Tính 5 số hạng đầu của dãy.b) Lập công thức truy hồi tính un+1 theo un và un-1? Lập qui trình ấn phím liên tục để tính số hạng thứ un+1?

KQ: a) u1 = 2; u2 = 8; u3 = 34; u4 = 144; u5 = 610 b)

BÀI5(127) Cho dãy số với n = 1, 2, 3, …

b) Tính 5 số hạng đầu của dãy.b) Lập công thức truy hồi tính un+1 theo un và un-1? Lập qui trình ấn phím liên tục để tính số hạng thứ un+1?

KQ: a) u1 = 2; u2 = 8; u3 = 34; u4 = 144; u5 = 610 b) Giaûi - Giaû söû (*)

Vôùi n = 2, 3 Thay vaøo (*) ta ñöôïc heä phöông trình :

=>

Vaäy Qui trình aán maùy (fx-500MS vaø fx-570 MS)AÁn caùc phím:

Laëp laïi caùc phím:

Page 21: Casio Lop 9 Doc

Bài 1(128):

S=

1 1 1 1....

1.2.3 2.3.4 3.4.5 78.79.80

Đáp số :

3159

12640

S=

1 1 1 1....

1.2.3 2.3.4 3.4.5 78.79.80

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1( ) ( ) ( ) ... ( )

2 1.2 2.3 2 2.3 3.4 2 3.4 4.5 2 78.79 79.80

1 1 1 1 1 1 1 1 1( .... )

2 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 78.79 79.80

1 1 1( )

2 2 79.80

=

1 1 1 1( . )

2 2 79 80

Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN 12Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ XII (casio)

Bài 1(128):

S=

1 1 1 1....

1.2.3 2.3.4 3.4.5 78.79.80

KQ:

3159

12640

Bài 2 : Cho dãy số u1 = 144 : u2 = 233 : un+1 = un + un-1 (n = 2;3….) với na) Hãy lập một qui trình bấm phím để tính un+1

b) Tính u22 : u37 : u38 : u39

KQ:Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tại A,vẽ trung tuyến AM,đường cao AH,biết AC=12cm, AM=10cm.Tính góc B,góc C, AH,AB. KQ: Góc B=36 độ 52 phút Góc C=53 độ 8 phút ; AB= 16cm; AC= 9,6cm

Bài 4: Cho tam giác ABC, góc B=35 độ,góc C= 65 độ, AB = 32cm,vẽ đường cao AH, tính AH,BH,CH KQ: AH= 18,35cm; BH= 26,21cm; CH= 8,55cm

Page 22: Casio Lop 9 Doc

Bài 5(129). Tia phân giác chia cạnh huyền thành hai đoạn vaø . Tính các

cạnh góc vuông? KQ: AC= 6,626 564 841 AB= 2,487 449 265

Bài 6: Tính :B=

6 47 '55''.3 5 11'45''

6 52 '17 ''

o o

o

KQ: 2 độ 24 phút 26 giây.

Bài 7: Víi x=0,52 , y=1,23, z=2,123

KQ= 0.041682

Bài 8:

KQ: B 8,932931676

Bài 9: Tìm tiếp số dư của phép chia 22031234 cho 4567 . KQ: 26

Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tại A,vẽ trung tuyến AM,đường cao AH,biết AC=12cm, AM=10cm.Tính góc B,góc C, AH,AB.Đáp số : Góc B=36 độ 52 phút Góc C=53 độ 8 phút ; AB= 16cm; AC= 9,6cm

GiảiAM=10 suy ra BC= 20

AB= 2 2BC AC =

2 220 12

AH=

AB.AC

BC =

.12

20

AB

sinB=

AH

AB , góc C = 90 độ – góc B

Page 23: Casio Lop 9 Doc

Bài 3: Cho tam giác ABC, góc B=35 độ,góc C= 65 độ, AB = 32cm,vẽ đường cao AH, tính AH,BH,CH

Đáp số : AH= 18,35cm BH= 26,21cm CH= 8,55cm

Giải:AH=AB.sinB=32.sin35 độ

BH=2 2AB AH CH= tan

AH

C H

CB

A

IN XONG

Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN 13Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ XIII (casio)

Nội dung buổi học:

Bài 1: Tìm số dư của phép chia 143946789034568 cho 134578 .

KQ :

Bài 2: Tìm số dư của phép chia 247283034986074 cho 2003 .

KQ  : 401

Bài 3: Tính chính xác giá trị của A = 14142135622 ; B = 2012200092

KQ : A =

B =

Bài 4: Tính giá trị gần đúng của N = 13032006 * 13032007

M = 3333355555 * 3333377777

KQ : N =

Page 24: Casio Lop 9 Doc

M =Bài 5: Tìm USCLN của hai số : 168599421 và 2654176 . KQ : 11849Bài 6: Cho P(x) = x4 +5x3 – 4x2 + 3x – 50 . Gọi r1 là phần dư của phép chia P(x) cho x – 2 và r2 là phần dư của phép chia P(x) cho x – 3 . Tìm BCNN của r1 và r2 . KQ :

Bài 7: Tính B =

KQ : 0,296355054

Bài 8: Tính

KQ : Bài 9: Cho P(x) = có P(0) = 12, P(2) = 0, P(4) = 60

a) Xác định các hệ số a, b, c, d của P(x)b) Tính P(2006)c) Tìm số dư trong phép chia đa thức P(x) cho (5x - 6)

HƯỚNG DẪN: TUẦN 13

Bài 2. Biết ngày 06/12/2008 là ngày thứ Bảy. Theo cách tính dương lịch ở từ điển trên mạng Wikipedia một năm có 365,2425 ngày. Dựa vào cách tính trên thì ngày 06/12/8888 là ngày thứ mấy? (Lưu ý: ta chỉ tính trên lí thuyết còn thực tế có thể có điều chỉnh khác)

Năm 2008 cách năm 8888 là: 06/12/8888–06/12/2008 = 6880 năm.Sô ngày: 6880 x 365,2425 = 2512868,4 ngày.Sô tuân: 25128684,4 : 7 = 358981,2 tuân.Ngày l_: 0,2 x 7 = 1,4 ngày.Vay ngày 06/12/8888 là Thứ Hai

Kết quả

Thứ Hai

Bài 4. Tia phân giác chia cạnh huyền thành hai đoạn vaø . Tính các cạnh góc

vuông?Giả sử tam giác ABC vuông tại A có AD là đường Kết quả

Page 25: Casio Lop 9 Doc

phân giác và BD = ; DC =

Áp dụng định lý đường phân giác ta có

Áp dụng định lý Pitago ta có

Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN 14Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ XIV (casio)Nội dung buổi học:

1) A = KQ: A=

2) B = KQ: B=

3) C = , với x = 143,08. KQ: B=

4) D = KQ :D = - 0,351111111 .

5) Cho biÕt sin = 0,2569 (0 < < 90 ). TÝnh :

B = KQ: B = 2,554389493 . 10

6) C = KQ: C =

7) KQ : N = 567,87

8) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau :

a. P = 13032006 x 13032007 KQ :P = 169833193416042 b. Q = 3333355555 x 3333377777 KQ :Q = 11111333329876501235

9) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030', β = 57o30’

Page 26: Casio Lop 9 Doc

(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân) 10) Cho ña thöùc a) Tìm caùc heä soá a , b , c cuûa ña thöùc P(x) , bieát raèng khi x

laàn löôït nhaän caùc giaù trò 1,2 ; 2,5 ; 3,7 thì P(x) coù caùc giaù trò töông öùng laø 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653.

KQ : a = 10 ; b = 3 ; c = 1975b) Tìm soá dö r cuûa pheùp chia ña thöùc P(x) cho 2x + 5 . KQ : 2014 , 375c) Tìm giaù trò cuûa x khi P(x) coù giaù trò laø 1989. KQ :

11) Tìm số dư của phép chia:

12) Tìm các số nguyên dương n để

5 Cho dãy số : x1 = : xn+1 = với mọi n

a) Hãy lập một qui trình bấm phím để tính xn+1

b) Tính : x30 , x31, x32 .Bài toán 2 : Cho dãy số u1 = 144 : u2 = 233 : un+1 = un + un-1 (n = 2;3….) với n

a) Hãy lập một qui trình bấm phím để tính un+1

b) Tính u22 : u37 : u38 : u39

Qui trình ấn phím cơ bản :233 SHIFT STO A + 144 SHIFT STO B KQ :u3 = 377+ ALPHA A SHIFT STO A KQ :u4 = 610+ ALPHA B SHIFT STO B KQ :u5 = 987Và lập lại dãy phím

+ ALPHA A SHIFT STO A + ALPHA B SHIFT STO B Kết quả : u22 = u37 = u38 = u39 =

Bài toán 5 : Cho dãy số : x1 = : xn+1 = với mọi n

a) Hãy lập một qui trình bấm phím để tính xn+1

b) Tính : x30 , x31, x32 .Qui trình ấn phím cơ bản :

Page 27: Casio Lop 9 Doc

1 2 và lập lại dãy phím x3 + 1 = 3 =

Sau 10 bước , ta đi đến : un = un+1 =…= 0,347296255

Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN 15Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ XV (casio)

M = 1,7548Giáo viên : Lê Trung Duy TUẦN 16Trường THCS Phan Bội Châu Lớp 9

ĐỀ SỐ XVI (casio)

TÌM SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA ĐA THỨC:

Bài 1 Cho dãy . Tìm công thức tổng quát của

dãy.- Giaûi - Ta thaáy (vôùi moiï n) vì neáu un = 0 thì un-1 = 0 hoaëc un-2 = 0 do ñoù u0 = 0 hoaëc u1 = 0. Voâ lí.

Ñaët khi aáy coù phöông trình ñaëc tröng

coù nghieäm .

Coâng thöùc nghieäm toång quaùt: . Vôùi n = 0; 1 ta coù: .

Vaäy hay

Page 28: Casio Lop 9 Doc

TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU BÀI SOẠN CASIO GV : LÊ TRUNG DUY TUẦN

Bài 2: Tính 1 1 1 1 S= + + + … + 1.2 2.3 3.4 1002.1003 1002KQ: 1003 1 1 1 1 1 1 1Giải: S=1- + - + - + … + - 2 2 3 3 4 1002 1003 1 1002

S = 1 – = 1003 1003

Bài 3: 1 1 1 1 S = + + + …+ 2.5 5.8 8.11 59 . 62 5KQ: 31Giải: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

S = ( - ) + ( - ) + ( - ) +…+ ( - ) 3 2 5 3 5 8 3 8 11 3 59 62

1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 S= ( - + - + - +…+ - ) = 3 2 5 5 8 8 11 59 62 31

Page 29: Casio Lop 9 Doc

Bài 4: 1 1 1 1S= + + +…+

1.2.3 2.3.4 3.4.5 789.790.791KQ: 0,249999199

Giải: 1 1 1 1 1 1 1 1 = ( - ) ; = ( - )

1.2.3 2 1.2 2.3 2.3.4 2 2.3 3.4 1 1 1 1 1 1 1 1 = ( - ) ; = ( - ) 3.4.5 2 2.3 3.4 789.790.791 2 789.790 790.791 1 1 1 1 1 1 1S= ( - + - +…+ - ) 2 1.2 2.3 2.3 3.4 789.790 790.791 1 1 1 1 1 1 1S= ( - + - +…+ - ) 2 1.2 2.3 2.3 3.4 789.790 790.791 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1S= ( - ) = ( - . ) = ( - ) 2 1.2 790.791 2 2 790 791 2 2 624890= 0,249999199

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC= 8,3721; góc C=27043’. Tính SABC

KQ: 14,42961703

Tính AB , AC , Tính SABC

TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU BÀI SOẠN CASIO GV : LÊ TRUNG DUY TUẦN

8,3721CB

A

Page 30: Casio Lop 9 Doc

Bài 7: Hai tam giác ABC và A’B’C’ đồng dạng với nhau theo tỉ sốAB/A’B’=1,3. Tính SA’B’C’. Biết SABC=112cm2

KQ: 66,2722Giải: Tỉ số diện tích tam giác bằng bình phương tỉ số đồng dạng:

SABC 132 169 112 169 = = hay = SA’B’C’= 66,2722

SA’B’C’ 102 100 SA’B’C’ 100

Bài 8: Tam giác ABC có diện tích bằng 27 đồng dạng với tam giác A’B’C’ có diện tích bằng 136,6875. AB và A’B’ là cạnh tương ứng. Tính tỉ số AB/A’B’ và ghi ở dạng phân số. 4 KQ: 9

Bài 9: Cho tam giác ABC có’ a=8,751; b=6,318; c=7,624. Tính đường phân giácKQ:5,402908929

7,624

8,751

6,318

DCB

A

AD=

Bài 10: Một số tiền là 58000đồng được gửi tiết kiệm theo lãi kép ( sau mỗi tháng tiền lãi được cộng thành vốn). Sau 25 tháng thì cả vốn lẫn lãi được 84155 đồng. Tính lãi suất/tháng ( tiền lãi của tháng 100/tháng)KQ:1,5%

A = a.( 1+r)n suy ra : r =

Bài 11: Cho tam giác ABC có AB=3,512;AC=4,315;BC=6,41. Tính SABC chính xác 0,0001.KQ:7,1410 (đvdt)P= a+b+cS =

3,512

6,41

4,315

CB

A

Bài 12: Cho sinα=0,4578. Tính

KQ: 1,348678205

Page 31: Casio Lop 9 Doc

Qui trình SH sin-1 Bài 13: Cho hình chữ nhật có chu vi 15,356. Tỉ số hai kích thước là 5/7. Tính đường chéo.KQ:5,50405445

Bài 14: Tìm số dư của phép chia : x3 – 9x2 – 35x + 7 x – 12

KQ: 19Giải: Thay x=13 ta có 123 – 9.122 – 35.12 + 7 = R R = 19Bài 20: Cho HCN ABCD có đường chéo AC=50,17cm và AC tạo với AB góc 31034’. Tính S.KQ: 1122,671148Bài 21: Tính a để x4+7x3+2x2+13x+a chia hết cho x+6KQ: a=222Giải;Thay x=-6 vào biểu thức. Đặt P(x)= x4+7x3+2x2+13xP(x)+a=Q(x)(x+6) n ên P(-6)+a=0 a=-P(-6)=222Bài 22: Tính thời gian bằng giờ, phút, giây để một người đi hết quãng đường ABC dài 435 km. Biết rằng đoạn AB dài 147 km với vận tốc 37,6km/h và đoạn BC đi với vận tốc 29,7 km/h.KQ: 13036’23,56Bài 23: Giải hệ phương trình:

x:y=0,3681x2+y2=19,32

KQ:y=4,124871738x=1,518365287

Bài 24: Cho dãy số:1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13 ; 16 5 7 9 11 13 15

a/ Tính số hạng thứ 10b/ Tính tích 10 số hạng đầu tiên.Giải:

Tìm dạng tổng quát: 3n – 22n + 3

a/ Số hạng thứ 10: b/ Tích:28 1520023 561

Page 32: Casio Lop 9 Doc

Bài 25: Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ hai đường cao AH và AK ( AH vuông góc BC; AK vuông góc CD). Biết rằng góc HAK=α và độ dài hai cạnh bình hành AB=a; AD=b.a/ Tính AH và AKb/ Tính tỉ số diện tích SABCD và SHAK c/ Tính diện tích phần còn lại S của hình bình hành khi khoét dj tam giác HAKd/ Biết α=45038’25”, a=29,1945cm; b=198,2001cm. Tính SKQ: a/AH= a.sinα ; AK=b.sinα

b/SABCD 2 = SHAK sin2αc/ a.b.sinα(1-0,5sin2α)d/3079,663325

Bài 26: Tính giá trị của biểu thức: cos3α(1+sin3α)+tg2αM= với sinα=0,3456 (00<α<900) (cos3α+sin3α).cotg3αKQ: 0,057352712Bài 27: Cho tam giác ABC có góc B=1200; AB=6,25cm; BC=12,50cm. Đường phân giác góc B cắt cạnh AC tại D.

a. Tính BDb. Tính tỉ số SABD và SABC

c. Tính SABD

KQ: a. 4,166666667b. 1/3c.11,27637245

Bài 28: Cho đa thức P(x)=x5+2x4-3x3+4x2-5x+ma. Tìm số dư trong phép chia P(x) cho x-2,5 khi m=2003b. Tìm m để P(x) chia hết cho (x-2,5)

KQ: a. 214440625b.-14140625

Bài 29: Cho đường tròn (O;3,15cm). Từ một điểm A ở ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến AB, AC. Cho OA=a=7,85.a/ Tính góc BOC và diện tích toàn phần mp giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và cung nhỏ BC.b/ Viết quy trình bấm phím liên tục trên máy để tính được góc α=0,5gócBOC và diện tích dã nói ở trên.KQ:11,16219935cm2

Bài 30: Hình thang vuông ABCD có góc nhọn BCD=α ngoại tiếp đường tròn (O;R).

Page 33: Casio Lop 9 Doc

a/ Viết công thức tính độ dài các cạnh hình thang ABCD theo R và α.b/ Tìm công thức tính chu vi P của các cạnh hình thang ABCD và công thúc tính diện tích S của phần mp giới hạn bởi đường tròn O và hình thang ABCDc/ Cho α=650, R=3,25. Tính P và SKQ:

Bài 31: Tính M=2222255555.2222266666KQ: 4938444443209829630Giải: M=(22222.105+55555)(22222.105+66666)

Đặt 22222=a, 55555=b, 666666=cTacó: M=(a.105+b)(a.105+c)

= a2.1010+a.c.105+a.b.105+b.cHay 222222.1010+22222.666666.105+22222.55555.105+55555.66666=4938444443209829630Bài 32: Tính N=20032003.20042004Giải: N=2003.10001.2004.10001=100012.2003.2004=100020001.4014012=(108+2.104+1)4014012=401401200000000+80280240000+4014012=401481484254012Bài 33: Nếu E=0,(54) là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì (0,5) được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng của tử và mẫu phân số là bao nhiêu.KQ: 17Bài 34: Đa giác đều n cạnh. Mỗi cạnh dài 6,3452 nội tiếp (O) bán kính 12,25798511. Hỏi đa giác đều co bao nhiêu cạnh. KQ: 12 cạnh

Bài 35: Cho đa thức P(x)=x5+ax4+bx3+cx2+dx+132005 biết rằng khi x nhận các giá trị 1,2,3,4 thì giá trị tương ứng của đa thức P(x) lần lượt 8,11,14,17. Tính giá trị tương ứng của đa thức P(x) với x=11,12,13,14Giải:Ta thấy 8= 3.1+5

Page 34: Casio Lop 9 Doc

11=3.2+5 có dạng 3x+5 với x=1,2,3,4 14=3.3+5 17=3.4+5

Xét Q(x)=P(x) – (3x+5)Ta có Q(1)=0; Q(2)=0; Q(3)=0; Q(4)=0Vì P(x) co dư 3x+5 nên Q(x) là các nghiệm của 1,2,3,4 nên:Q(x)=(x-1)(x-2)(x-3)(x-4).R(x)Vì Q(x) co cao nhất là bậc 5 nên R(x)=x+rNên Q(x)=(x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x+r)Q(0)=P(0)-(3.0+5)=132005-5=132000 (1)

mặt khác Q(0)=0-1)(0-2)(0-3)(0-4)(0+r) = 24r (2)

Từ (1) và (2) 24r=132000 r =5500 Q(x) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x+5500)Mà Q(x)=P(x)-(3x+5) P(x)=Q(x)+(3x+5)Nên P(x)= (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)(x+5500)+3x+5 P(11)=27775478

P(12)=43655081P(13)=65494484P(14)=94620287

Bài 36: Tìm số dư của phép chia 2004376 cho 1975.Giải: Ta biết 376=6.62+4

20042 ≡841(mod 1975)20042 ≡8112≡231(mod 1975)200412≡2313≡416 (mod 1975)200448=4164≡536 (mod 1975)200460=200448.200412≡536.416≡1776(mod 1975)200462=200460.20042≡1776.841≡516 (mod 1975)2004186=200462.3=5163≡1171 (mod 1975)2004372=(2004186)2=17712≡519 (mod 1975)2004372+4=2004376=519.231≡246 (mod1975)

Vậy 2004376:1975 có số dư là 246

Bài 37: Tìm chữ số hàng chục của số 232005.Giải: 231≡23 (mod 100)232≡29 (mod 100)233≡67 (mod 100)234≡41 (mod 100)2320≡415≡01 (mod 100)

Page 35: Casio Lop 9 Doc

232000≡01100≡01(mod 100)232005=232000+1+4=01.23.41=43(mod 100)Vậy chữ số hàng chục của 232005 là 4Bài 38: Tìm chữ số thập phân thư 105 của phép chia 17:13KQ:7Bài 39: Tìm các chữ số a,b biết 693430a6b chia hết cho 2006KQ:a=0;b=8 Bài 40: Tìm số abcd có bốn chữ số biết rằng số 2155abcd9 là một số chính phương(Trích Bài 3 ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO THCS TP.HCM NĂM HỌC 2007-2008 ,Ngày 21 /10/2007 )

Giải : Vì 2155abcd9 là một số chính phương nên ta lấy căn bậc hai của số nhỏ nhất 215500009 và số lớn nhất 215599999 để xác định khoảng của A ở trong đoạn [14680,14683]Do số 2155abcd9 có số tận cùng là 9 suy ra chỉ có 146832 = 215590489

ĐS : 9048

Ghi chú : Trên đây là một trong những cách giải để bạn đọc tham khảo thêm, không phải là đáp án chi tiết và chính thức của đề ra. Các bạn có thể trao đổi thêm nhiều cách giải nhanh và gọn hơn nhé.Xin chào các bạn.

Page 36: Casio Lop 9 Doc

Bài 7: Một hình vuông có 9 ô, ô thư nhất bỏ một hạt, ô thư hai bỏ 5 hạt, ô thứ 3 bỏ 25 hạt,... và bỏ liên tiếp đến ô cuối cùng. Hỏi tổng số hạt trong 9 ô.KQ: 488281hạtGiải:

50+51+52+...+59=

9 95 1 5 1

5 1 4

488281Bài 1: Tìm gần đúng tất cả các nghiệm thực của phương trình bậc ba:

1) 8x3-6x-1=0 2) x3+x2-1=0 3) 16x3-12x- 5210 =0

Đáp số: 1) x1=0,93969262; x2=-0,766044443; x3=-0,173648177 2) x1=1.246979604; x2=-1,801937736; x3=-0,445041867 3) x1= 0,587785252; x2=-0,994521895; x3=-0,406736643

Bài 2: 2.1. Tìm 9 số lẻ dương phân biệt n1,…,n9 có tổng nghịch đảo bằng 1, tức là

11

...1

91

nn

2.1. Tồn tại hay không 6, 7, 8số lẻ dương phân biệt có tính chất trên.Đáp số: 2.1. 3,5,7,9,11,15,35,45,231Không tồn tại

Bài 4: Một người mua nhà trị giá 200 000 000đồng theo phương thức trả góp. Mỗi tháng ông ta trả 3 000 000đồng.4.1. Hỏi sau bao lâu ông ta trả hết số tiền trên.4.2.Nếu ông ta phải chịu lãi suất của số tiên chưa trả là 0,4% /tháng và mỗi tháng bắt đầu từ thứ hai ông ta vẫn trả 3 000 000 đồng thì sau bao lâu ông ta trả hết số tiền trên.

Page 37: Casio Lop 9 Doc

Đáp số: 4.1. 67 tháng 4.2. 78 tháng 1477223254.

1110 .

Trường THCS Phan Bội Châu TUẦN : 12Giáo viên : Lê Trung Duy LỚP 9 (casio)

Bài 1: Cho hình thang vuông ABCD vuông tại B và C có AB bằng 12,35cm,BC=10,55cm,góc ADC=57độ.a. Tính chu vi hình thang ABCD b. Tính diện tích hình thang ABCDc. Tính các góc còn lại của tam giác ADCĐáp số: a) 54,68068285

b) 166,4328443 pp c) Góc C=40 độ 30 phút 20 giây

Góc DAC bằng 82 độ 29 phút 40 giâyGiải:

Kẻ AE vuông góc với DC.Suy ra ACBE là hình chữ nhậtAE=BC=10,55

DE= =

10,57

tan 57o tan

AE

D

57

10,55

12,35

D C

BA

AD= os D

DE

c

=

10,57

tan 57o:cos 57 độ

CD=DE+ECChu vi bằng AD+DE+EC.2+BC

S=

(AB+CD).BC

2

tan góc C= AE:CEBài 2:

Page 38: Casio Lop 9 Doc

S=

1 1 1.....

9.10 10.11 78.79

Đáp số=

70

711

Giải:

S=

1 1 1 1 1 1.....

9 10 10 11 78 79

S=

1 1

9 79

=

70

711

Bài 3:

S=

1 1 1 1....

1.2.3 2.3.4 3.4.5 78.79.80

Đáp số :

3159

12640

S=

1 1 1 1....

1.2.3 2.3.4 3.4.5 78.79.80

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1( ) ( ) ( ) ... ( )

2 1.2 2.3 2 2.3 3.4 2 3.4 4.5 2 78.79 79.80

1 1 1 1 1 1 1 1 1( .... )

2 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 78.79 79.80

1 1 1( )

2 2 79.80

=

1 1 1 1( . )

2 2 79 80

Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tại A,vẽ trung tuyến AM,đường cao AH,biết AC=12cm, AM=10cm.Tính góc B,góc C, AH,AB.

Đáp số : Góc B=36 độ 52 phút Góc C=53 độ 8 phút

AB= 16cm AC= 9,6cmGiải

AM=10 suy ra BC= 20

AB= 2 2BC AC =

2 220 12

AH=

AB.AC

BC =

.12

20

AB

sinB=

AH

AB , góc C = 90 độ – góc B

Bài 5: Cho tam giác ABC, góc B=35 độ,góc C= 65 độ, AB = 32cm,vẽ đường cao AH, tính AH,BH,CH

Đáp số : AH= 18,35cm BH= 26,21cm CH= 8,55cm

Giải:AH=AB.sinB=32.sin35 độ

Page 39: Casio Lop 9 Doc

BH=2 2AB AH

CH= tan

AH

C

H

CB

A

Trường THCS Phan Bội Châu TU Ầ N Giáo viên : Lê Trung Duy Lớp: 9 ĐỀ SỐ Giải học sinh các bài tập sau:

Bµi 1: Tính + .

KQ :

Bµi 2: A = .

KQ:2,333333333.

Bµi 3: B = 6 : - 0,8 : .

KQ : 173

Bµi 4A = . B = .

A) ((2 =KQ : - 1,5

B) (( = KQ : - 2

Bµi 5 a) Tìm 2,5% của . b) Tìm 5% của

Bµi 6 Tìm 12% của , biết

Page 40: Casio Lop 9 Doc

a = b = -

Bµi 7 : Tính

IN XONG KQ : Bµi 8: Giải phương trình :

IN XONG

PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨCTRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

BÀI SOẠN

GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO

Page 41: Casio Lop 9 Doc

LỚP : 9

GV: LÊ TRUNG DUY

Trường THCS Phan Bội Châu TUẦN :Giáo viên : Lê Trung Duy ĐỀ SỐ XI (casio)

Bài 1: Cho tam giác ABC cân có AB=AC=17cm,BC=16cm,tính đường cao AH,tính góc A, góc B,đường phân giác BD

Đáp số : AH= 15cm Góc B= 61độ 55 phút Góc A= 56 độ 10 phút BD= 14,13564096

Giải:

AH=2 2AB BH =

2 217 8

Page 42: Casio Lop 9 Doc

Góc B=

AH

AB 16

17

17 D

HC B

A

Góc A= 180–2B

BD=

2 . .( )( )2 2

AB AC BC AB AC BCAB BC AC

AB BC

=

17 17 16 17 17 162 17.16.( )( 17)

2 217 16

=

2. 16.17.25.(25 17)

17 16

Bài 2:Hình thang ABCD đáy nhỏ AB bằng cạnh bên AD và BC, đáy lớn BC gấp đôi AB.Tính các góc hình thang DC=20cm, tính chu vi hình thang.Đáp số : a) Góc A= 120 độ

Góc B= 120 độ Góc C= 60 độ Góc D= 60 độ b) 50cm

Giải : a)Kẻ AH vuông góc DC,BH vuông góc DC

Suy ra DH=KC=

Cos D= =

Suy ra D= 60 độb)Chu vi = 20+10+10+10=50cmBài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB= 3,74 , AC=4,51Tính đường cao AHTính góc B theo độ và phútKẻ đường phân giác A cắt BC tại I tính BIĐáp số : a)AH= 2,878894772

b) góc B= 50 độ 20 phút c) BI= 2,656672998.Giải:

a) 2 2 2

1 1 1

AH AB AC

Page 43: Casio Lop 9 Doc

AH= 2 2

1

1 1AB AC

c)

2 2

2 2

4,51 3,74 4,51 3,74.3,74

4,51 3,744,51 3,74

BI AB AB AC AC BCBI

CI AC BI CI BC

Bài 6: 4 3 2 23 4 6 2 19 0x x x mx mx

Tìm m để phương trình có nghiệm x= –2,3Đáp số : 4,855844287

Giải : 2 2mx mx =

4 3 23 4 6 19x x x

m(2 2x x )=

4 3 23 4 6 19x x x

m=

4 3 2

2

3 4 6 19

2

x x x

x x

Bài 18:Tìm số dư của phép chia:4 3 27 2 13x x x x a

KQ: 19

Bài 20: Cho

2 3 4

2 3 4

1

1

x x x x

y y y y

với x=1,8597; y=1,5123

KQ: 1,831985865Bài 21: Tìm a để :P(x)=x5-5x4+3x3-5x2+17x+a-1984 chia hết cho(x+3)KQ: a=2809Bài 22: TínhP(X)= 17x5-5x4+8x3+13x2-11x-35 với x=2,18567KQ: 498,438088Bài 23: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB =4,6892; BC= 5,8516Tính B̂

Tính đường cao AHTính độ dài đường phân giác CL

KQ: a. 0ˆ 36 44 '25,64B

b. AH=2,805037763c. CL=3,915752461

Bài 24: Cho sinα=0,4578. Tính

P=

2 3os sinc

tg

KQ: 1,348678205

Page 44: Casio Lop 9 Doc

Bài 25: Tính:

A=

0 0

0

sin15 17 '29 '' os24 32 '11''

os51 39 '13''

c

c

KQ: 1,891358657Bài 26: sinα=0,7895; cosβ= 0,8191 (α,β là 2 góc nhọn)Tính X=α+2βKQ: 122,1492072Bài 27: Tính A biết:

A=

22 25'18''.2,6 7 47 '53''

9 28'16 ''

h h

h

KQ: 6,978525340Bài 28: Cho tam giác ABC vuông tại A với AB=4,6892;BC=5,8516Tính góc B bằng độ và phútTính đường cao AHKQ: a. 36044’

b. 2,805037762Bài 29: Tính:

x=

4 2,3

57

1,345 .3,143

189,3 . Chú ý:KQ: 1,077072806Bài 30: Giải phương trình:1,85432x2-3,21458x-2,45971=0KQ: x1=2,30823 ; x2=-0,57467Bài 31: Khi chia số tư nhiên a cho 54 ta được số dư là 38. Chia số a cho 18 ta được thương là14 và còn dư. Tìm số a.KQ: 254Giải: a=54m+38 , a=18. 14 +ra=54m+38= 18.3m+18.2+2=18.(3m+2)+2Vậy số dư là 2.Vậya= 18.14+2=254Bài 32: Cho A=4+22+23+24+...+220Chứng tỏ A là một luỹ thừa cơ số 2Giải:A= 4+22+23+24+...+2202A=8+23+24+25+...+2212A-A=4-22+221A= 221

Trường THCS Phan Bội Châu TUẦN Giáo viên : Lê Trung Duy

ĐỀ SỐ

Page 45: Casio Lop 9 Doc

1

TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc sau:

a) , khi x =1,8597 vµ y = 1,5123.

KQ : A= 1,831985866Giảia)1,8579 1,5123

KQ : A= 1,831985866b)

khi a = 3,33KQ : B=0,193119164

Quy trình :

2 TÝnh x, y biÕt:

Page 46: Casio Lop 9 Doc

a) ; b)

KQ: Giải:

QT:

3D©n sè mét níc lµ 65 triÖu, møc t¨ng d©n sè lµ 1,2% mçi n¨m. TÝnh d©n sè níc Êy sau 15 n¨m. (Lµm trßn sè)

4

Mét häc sinh cã 20 « vu«ng. ¤ thø nhÊt bá 1 h¹t thãc, « thø hai bá 3 h¹t thãc, « thø 3 bá 9 h¹t thãc, « thø t bá 27 h¹t thãc. Hái häc sinh ®ã cÇn bao nhiªu h¹t thãc ®Ó bá ®ñ 20 « theo qui t¾c trªn.KQ :GiảiÔ thứ nhất : Ô thứ hai : Ô thứ ba : Ô thứ hai mươi : Theo quy tắc trên ta có tổng số hạt thóc là :

+ + +...+ = 1743392200 hạt thóc5 TÝnh: a) A = 10384713

đặt a= 1038; b= 471.Ta có: 1038471= 1038. 103+ 471=a.103+b(a.103+b)3=a3.109 + 3a2b106+3ab2103+a3.109 = 1 118 386 872 000 000 0003a2b106= 1 522 428 372 000 000 3ab2103= 690 812 874 000b3 = 104 487 111 = 1 119 909 991 289 361 111

Page 47: Casio Lop 9 Doc

b) B = 2222255555 x 2222266666 Tính B=2222255555.2222266666KQ: 4938444443209829630Giải: M=(22222.105+55555)(22222.105+66666)

Đặt 22222=a, 55555=b, 66666=cTacó: M=(a.105+b)(a.105+c)

= a2.1010+a.c.105+a.b.105+b.cHay 222222.1010+22222.66666.105+22222.55555.105+55555.66666=4938444443209829630

6

Mét bÓ níc cã hai vßi níc ch¶y vµo. NÕu chØ cã vßi thø nhÊt ch¶y vµo th× bÓ ®Çy níc sau 4,5 giê. NÕu chØ cã vßi thø hai ch¶y vµo th× bÓ ®Çy níc sau 3 giê 15 phót. Hái c¶ hai vßi ch¶y vµo th× bÓ ®Çy níc sau mÊy giê. (lµm trßn ®Õn gi©y)

3h15/= h

gọi x là thời gian 2 vòi chảy đầy bể.

1h vòi thứ nhất chảy được bể

1h vòi thứ hai chảy được bể

1h hai vòi chảy được bể

x (h) hai vòi chảy được là 1 bể

x=

Quy trình: 117 : 62 = 0,,, KQ 1h53’14’’

Page 48: Casio Lop 9 Doc

7

Cho h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 15,356 cm; tØ sè hai kÝch thíc lµ 5 / 7. TÝnh ®êng chÐo cña h×nh ch÷ nhËt.A B

D C Giải

AB+AD= =7,678

AD= =3,199166667 cm

AB= =4,47883333 cm

BD=

QT:

8 T×m sè d khi chia: a) 715 cho 2001, b) 22225555 + 55552222 + 2007 cho 7

9

Cho ®a thøc P(x) = x4 - 4x3 - 19x2 + 106x + m.a)T×m m ®Ó ®a thøc P(x) chia hÕt cho x + 5.b) Víi m t×m ®îc ë c©u a), h·y t×m sè d r khi chia ®a thøc P(x) cho x –3.KQ :Giải :a) Thay x= -5 vào đa thức x4 - 4x3 - 19x2 + 106x Ta có ( -5)4- 4(-5)3-19(-5)2+106(-5)= 120

M= -120 thì x4 - 4x3 - 19x2 + 106x + m chia hết cho x+5b) Thay x = 3 vào đa thức x4 - 4x3 - 19x2 + 106x + mTa có 34-4.33-19.32+106.3+(-120)=0Vậy với M= - 120 thì phép chia x4 - 4x3 - 19x2 + 106x + m chia cho x–3 có số dư R= 0

10

Cho h×nh thang vu«ng ABCD cã AB = 12,35cm ; BC = 10,55cmC¸c gãc: TÝnh:a) Chu vi h×nh thang vu«ng ABCD.b) DiÖn tÝch h×nh thang vu«ng ABCD.c) TÝnh c¸c gãc cßn l¹i cña tam gi¸c ADC (®é, phót, gi©y)

Page 49: Casio Lop 9 Doc

ĐỀ DỰ THI TỈNH

Câu 7 : Cho AN = 6,02.2310

1mol . Tính đường kính của phân tử nước ( và kết quả phải viết dưới dạng có 5 chữ số thập phân ).

Đáp số : Đường kính giọt nước bằng 3,103787678.810

Câu 6: Một viên đạn được buộc chặt vào một sợi dây dài 0,87m. Một người cầm đầu dây kia của dây phải quay bao nhiêu vòng trong 1 phút nếu sợi dây vẽ nên hình nón có đường kính tạo với phương thẳng đứng một góc là

52 17’ , biết g= 9,81m/2s

Câu 1 : Giải phương trình(tìm nghiệm gần đúng): 0473 xx

Đáp số : {2,292401585;0,60270;-2,89511}Bài 2: Tính gần đúng góc A (độ, phút, giây) và diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác có các đỉnh là A (1;2), B(3;-2), C(8;5).

Đáp số: góc A = 86038’1’’ S = 58,3206

Page 50: Casio Lop 9 Doc

BÀI TẬP KIỂM TRA1) Tính chính xác tổng :1 x 1! + 2 x 2! + 3 x 3! + 4 x 4! + 5 x 5! +...+16 x 16!

2) Tìm số nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 5 dư 3 và khi chia cho 619 dư 237

3) Tính kết quả đúng của tích P=13032006.1302207

4) Tìm số abcd có bốn chữ số biết rằng số 2155abcd9 là một số chính phương

5) Cho ®a thứøc P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx - 12035. BiÕt r»ng: P(1) = 2; P(2) = 5 ; P(3) = 10, h·y tÝnh gÇn ®óng gi¸ trÞ biÓu thøc: P(9,99) - P(9,9).

6) Cho d·y sè Un nh sau: Un = + víi n = 1, 2, 3, .....6.1) Chøng minh r»ng Un+2 + Un = 10Un+1 víi n = 1, 2, 3, .....6.2) LËp mét quy tr×nh bÊm phÝm liªn tôc ®Ó tÝnh Un+2 víi n 1. (nªu râ dïng cho lo¹i m¸y nµo)6.3) TÝnh U11 ; U12 .

7)Cho hai đa thức 3x2 – 4x +5 + m và x3 + 3x2 – 5x + 7 + n . Hỏi với điều kiện nào của m và n thì hai đa thức có nghiệm chung a ?

Page 51: Casio Lop 9 Doc

1)355687428095999; 2)1000000308; 3)16970369437242; 4) 90485)KQ: P(9,99) - P(9,9) 34223,33546.; 6.3) KQ: U11 = 89.432.354.890 U12 = 885.289.046.402 ; 7)KQ : P(0,5) = 3,75 . Vậy m = -3,75 ; Q(0,5) = 5,375 . Vậy n = - 5,375.