catalogue omron 2012 vn

14
Cat. No. VN-X077-2013 Đại lý ủy quyền (Authorized dealer): Website: www.omron.com.vn OMRON ASIA PACIFIC PTE. LTD. Văn phòng Đại diện Hà nội Tầng 6, 92 Hoàng Ngân, Cầu Giấy Hà Nội, Việt Nam Tel: (84-4) 3556 3444 Fax: (84-4) 3556 3443 E-mail: [email protected] Văn phòng Đại diện TP Hồ Chí Minh Tầng 2, 102 A-B-C Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam Tel: (84-8) 3920 4338 Fax: (84-8) 3920 4335 E-mail: [email protected] Xem thêm thông tin về sản phẩm tại www.omron-ap.com Liên hệ đại lý để có đĩa eDVD cập nhật đầy đủ tài liệu mới nhất Khóa hc trc tuyế n tđng hóa Omron “Trí thc là sc mnh” – Hãy chp ly cơ hi này ! Khóa hc trc tuyế n tđng hóa Omron “Trí thc là sc mnh” – Hãy chp ly cơ hi này ! Chương trình với nội dung tiếng Việt giúp bạn tự học trên mạng về các sản phẩm tự động hóa đa dạng của Omron mà không cần phải có kiến thức sâu về Anh ngữ. Chỉ cần có máy tính kết nối Internet, bạn có thể học bất cứ lúc nào, bất cứ đâu về các sản phẩm tự động hóa Omron và ứng dụng thực tế. Giáo trình trên mạng cho phép bạn tự sắp xếp thời gian và địa điểm phù hợp (tại cơ quan, tại nhà, quán café…) để học về các thiết bị tự động hóa Omron. Chương trình có nhiều khóa học về các thiết bị tự động hóa khác nhau, từ đơn giản đến phức tạp, giúp học viên nắm vững kiến thức một cách hệ thống: nguyên lý hoạt động, cách sử dụng tùy theo ứng dụng, các dòng sản phẩm quan trọng. Khóa học được thiết kế tương tác với học viên, gây hứng thú trong việc học thông qua hình ảnh động, video và giúp học viên hiểu nội dung dễ dàng hơn. Trong tất cả các khóa học, sau mỗi chương có phần câu hỏi ôn tập giúp bạn củng cố kiến thức. Cuối khóa có phần câu hỏi kiểm tra tính điểm đánh giá khả năng của bản thân. Các khóa này thích hợp cho các cán bộ kỹ thuật, kỹ sư trẻ làm việc trong lĩnh vực điện, tự động hóa tại các nhà máy, viện nghiên cứu, các công ty dịch vụ kỹ thuật, bán hàng tự động hóa, hoặc các sinh viên chuyên ngành năm cuối các trường dạy nghề, cao đẳng, đại học. Các Khóa học hiện có: - Giới thiệu Tự động hóa Nhà máy - Rơ le thông dụng - Cảm biến quang - Cảm biến tiệm cận - Cảm biến sợi quang - Bộ Nguồn - Điều khiển nhiệt độ - Cơ bản về Bộ điều khiển lập trình PLC - Cơ bản về Biến tần (Truyền động AC) - Điều khiển Truyền động cơ bản Trong năm 2012 sẽ có thêm các khóa về bộ đếm, bộ định thời, Micro PLC, cảm biến thông minh, cảm biến hình ảnh, thiết bị bảo vệ an toàn, điều khiển truyền động servo, các công cụ phần mềm lập trình, thiết bị mạng, v.v… Xem chi tiết về e-learn và các khóa học thực hành do Omron tổ chức tại omron.com.vn Giải pháp hoàn chỉnh H ướng dẫn lựa chọn sản phẩm tự động hóa Automation Components Selection Guide Chất lượng cao với giá cạnh tranh Cat. No. VN-X077-2013

Upload: tranvanducgmn

Post on 19-Jan-2016

117 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

Catalogue Omron 2012

TRANSCRIPT

Page 1: Catalogue Omron 2012 Vn

Cat. No. VN-X077-2013

Đại lý ủy quyền (Authorized dealer):

Website: www.omron.com.vn

OMRON ASIA PACIFIC PTE. LTD.Văn phòng Đại diện Hà nộiTầng 6, 92 Hoàng Ngân, Cầu GiấyHà Nội, Việt NamTel: (84-4) 3556 3444Fax: (84-4) 3556 3443E-mail: [email protected]

Văn phòng Đại diện TP Hồ Chí MinhTầng 2, 102 A-B-C Cống Quỳnh, PhườngPhạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh, Việt NamTel: (84-8) 3920 4338Fax: (84-8) 3920 4335E-mail: [email protected]

Xem thêm thông tin về sản phẩm tại www.omron-ap.comLiên hệ đại lý để có đĩa eDVD cập nhật đầy đủ tài liệu mới nhất

Khóa học trực tuyến tự động hóa Omron“Trí thức là sức mạnh” – Hãy chớp lấy cơ hội này !

Khóa học trực tuyến tự động hóa Omron“Trí thức là sức mạnh” – Hãy chớp lấy cơ hội này !

Chương trình với nội dung tiếng Việt giúp bạn tự học trên mạng về các sản phẩm tự động hóa đa dạng của Omron mà không cần phải có kiến thức sâu về Anh ngữ. Chỉ cần có máy tính kết nối Internet, bạn có thể học bất cứ lúc nào, bất cứ đâu về các sản phẩm tự động hóa Omron và ứng dụng thực tế. Giáo trình trên mạng cho phép bạn tự sắp xếp thời gian và địa điểm phù hợp (tại cơ quan, tại nhà, quán café…) để học về các thiết bị tự động hóa Omron.

Chương trình có nhiều khóa học về các thiết bị tự động hóa khác nhau, từ đơn giản đến phức tạp, giúp học viên nắm vững kiến thức một cách hệ thống: nguyên lý hoạt động, cách sử dụng tùy theo ứng dụng, các dòng sản phẩm quan trọng. Khóa học được thiết kế tương tác với học viên, gây hứng thú trong việc học thông qua hình ảnh động, video và giúp học viên hiểu nội dung dễ dàng hơn. Trong tất cả các khóa học, sau mỗi chương có phần câu hỏi ôn tập giúp bạn củng cố kiến thức. Cuối khóa có phần câu hỏi kiểm tra tính điểm đánh giá khả năng của bản thân.

Các khóa này thích hợp cho các cán bộ kỹ thuật, kỹ sư trẻ làm việc trong lĩnh vực điện, tự động hóa tại các nhà máy, viện nghiên cứu, các công ty dịch vụ kỹ thuật, bán hàng tự động hóa, hoặc các sinh viên chuyên ngành năm cuối các trường dạy nghề, cao đẳng, đại học.

Các Khóa học hiện có:

- Giới thiệu Tự động hóa Nhà máy- Rơ le thông dụng- Cảm biến quang- Cảm biến tiệm cận- Cảm biến sợi quang- Bộ Nguồn- Điều khiển nhiệt độ- Cơ bản về Bộ điều khiển lập trình PLC- Cơ bản về Biến tần (Truyền động AC)- Điều khiển Truyền động cơ bản

Trong năm 2012 sẽ có thêm các khóa về bộ đếm, bộ định thời, Micro PLC, cảm biến thông minh, cảm biến hình ảnh, thiết bị bảo vệ an toàn, điều khiển truyền động servo, các công cụ phần mềm lập trình, thiết bị mạng, v.v…

Xem chi tiết về e-learn và các khóa học thực hành do Omron tổ chức tại omron.com.vn

Giải pháp hoàn chỉnh

Hướng dẫn lựa chọn sản phẩm tự động hóa

Automation Components Selection Guide

Chất lượng cao với giá cạnh tranh

Cat. No. VN-X077-2013

Page 2: Catalogue Omron 2012 Vn

SSR Rơ le

Giải pháp cho tủ, bảng điện điều khiển Giải pháp cho chế tạo máy

Máy đóng gói dạng đứng

Gắn mặt tủ

Trong tủ

Trong tủ

Máy đóng gói dạng nằm

Máy ép nhựa Điều khiển máy công cụ Điều khiển đóng gói

Điều khiển nhiệt độ

Theo dõi / Bảo vệ / Kiểm tra mức

Bộ nguồn xung ổn áp

Biến tần

Điều khiển lập trình (PLC)

Màn hình điều khiển

Nút bấm / đèn báo

Rơ le

Rơle thời gian / Bộ đếm

Rơ le bán dẫn (SSR)

61F

K3MA K3HB

3G3JX 3G3MX2

CP1H G3PE

A16 A22R/M22R

Màn hình Điều khiển nhiệt độ

Rơle thời gian

H3BA

PLC loại nhỏ

CP1E

Màn hình

Micro PLC

CP1H

Bộ nguồn 1 chiều

S8VE

Nguồn

S8JC-Z

Biến tần

3G3MX2

Rơle thời gian

H3DKZ

SSR Rơ le

G3NA/B MY

G3PE MKS

Nút bấm, đèn báo

A22R/M22R

MKS MY

G2RS

H3CR H3DKZ

H5CX/H7CX

H7E[]

S8JC-Z S8JX-G

S8VSS8VE

E5CC,E5EC

Sản phẩmMới

NB NS

H5CZ/H7CZ

Thiết bị điều khiển và bảo vệ chonhà máy điện

Giải pháp hoàn chỉnh với dải sản phẩm phong phú, giá cạnh tranh !

G3NA G3NBCP1E

Phát hiện dấu

E3ZM-V

Cảm biến tiệm cận

E2GN

Can nhiệt

E52

Đo vòngquay

E6B2

Gắn mặt tủ

Cảm biếntiệm cận

E2APhát hiện vật

E3Z-LS

Điều khiểnnhiệt độ

E5CC

Phát hiện dấu

E3X-DAC

Tủ phân phối điện Tủ điều khiển (DCS)

E5CSL,E5CWL,E5EWL

E5CSL,E5CWL,E5EWLNB

NB

Rơ le thời gian / Bộ đếm

H5CZ/H7CZ H7EC

K8AB

2 3

ZEN

Page 3: Catalogue Omron 2012 Vn

Thông tin đặt hàng một số sản phẩm

Inverters

Temperature Controllers

Servo

Page 4: Catalogue Omron 2012 Vn

:

::

:::

:::

::::

~50A/~75A/~90A

•••

•••

••

76

Tính năng

Giá

:

:

:::

::

:::

E5CSL/E5CWL/E5EWL

E5CSL/E5CWL/E5EWL

E5CC,E5EC

E5CZ/E5EZ/E5AZ

Hiển thị rõ ràng, cỡ chữ cao tới 22 mm dễ nhìn từ xa (E5CSL)Nhỏ gọn (chiều sâu chỉ có 60mm). Giá thành rất kinh tế.

Dòng thông dụng, hiện thay bằng dòng E5CC/EC (tính năng cao hơn, giá thấp hơn)Có model nhận tín hiệu vào dạng dòng / áp (analog)

E5CWL,E5EWL: 1, E5CSL: không

••

•••

E5CC/ECLoại cao cấp, thiết kế hoàn toàn mới. Hiển thị sắc nét với đèn LED trắng, độ tương phản cao (gấp 100 lần E5CZ) và góc nhìn rộng.Có thể lấy nguồn từ PC qua USB.

E5CC-RX2ASM-800 (relay); E5CC-QX2ASM-800 (áp)

* Xem chi tiết trang 24

Tín hiệu điện áp / dòng DC

:

:

::::

50ms (độ chính xác cao nhất)2/3 dòng, 4 số

Model thông dụng

Page 5: Catalogue Omron 2012 Vn
Page 6: Catalogue Omron 2012 Vn

- Thế hệ mới tính năng phong phú nhất (tốt hơn và thay cho E3F2/3 nhưng giá thấp hơn) với 2 dòng: E3FA và E3RA (loại đứng)- Có cả model với tính năng đặc biệt như dòng E3Z: phát hiện vật trong, vật bóng, vật màu sắc khác nhau . - Thân ngắn gọn; chùm sáng mạnh; đèn chỉ thị rõ.- Vỏ nhựa ABS hoặc kim loại (từ 12-2012)- Khả năng chống nhiễu cao.

-

E3FA/RA

E3FA/RA

*Xem chi tiết trang 26

Page 7: Catalogue Omron 2012 Vn

E3X-NA E3X-ZD

E3X-ZD

ZX1/ZX2-L

E3X-HDBộ khuếch đại đơn giản vớihiển thị số lớn

Điều chỉnh số, cài đặt dễ dàngKhông cần bảo trìCông nghệ Smart Power Controlkết hợp APC & DPCĐộ sáng tăng 50%, giảm tiêu thụđiện 25%

ZX1 là giải pháp đo khoảng cáchchính xác kinh tế nhấtĐộ phân giải 0,002mm Khoảng cách tối đa 1m

II

Giá xấp xỉ cảm biến quang thường

E3X-HD

, E3FA-B

, E3FA-L

Page 8: Catalogue Omron 2012 Vn
Page 9: Catalogue Omron 2012 Vn
Page 10: Catalogue Omron 2012 Vn

Model tích hợp Ethernet : CP1L-E

Ethernet (CP1L-E)

NB seriesNV series

NV series

NB series (3/5/7/10 inch)

Có các loại 3,1; 3,6; 4,6 inchĐơn sắc STN / Màu (NV3Q)Lập trình qua cổng USB(NV3Q, NV4W); RS232 (NV3W)

(3Q), 320x120 (4W), 128x64 (3W)(3W,4W) (3Q)

4 kích cỡ màn hình cho mọi ứng dụngMàn hình LCD TFT 65.536 màu thiết kế rộng, dễ bố trí trang giao diện. Sử dụng đèn nền LED có tuổi thọ tới 50.000 giờ.Bộ nhớ tới 128MB (dòng NP5 chỉ có 4MB)Cổng lập trình USB 2.0 tốc độ caoPhần mềm NB-Designer miễn phí, hỗ trợ mô phỏng trên PC; Tính năng đồ họa phong phúKhả năng bảo mật nhiều mức cho các đối tượng khác nhau.2 cổng truyền thông RS-232C và RS-232C/422A/485 đồng thời, giao thức OMRON FINS-Ethernet, Modbus TCPHỗ trợ kết nối với PLC nhiều hãng khác: Mitsubishi, Panasonics, Siemens, Schneider, Rockwell, GE, Delta, LG Hỗ trợ lập trình macro bằng ngôn ngữ CCó model tích hợp cổng Ethernet; hỗ trợ lưu , truyền dữ liệu qua thẻ nhớ USBHỗ trợ in ấn giao thức Pictbridge Các model: NB3/5Q-TW00/1B (320x234), NB7/10W-TW00/1B, (800x480)(01B=Model hỗ trợ Ethernet)

5,6 inchNB5Q-TW00B

65.536 mầuQVGA 320x234

7 inchNB7W-TW00B

65.536 mầuQVGA 800x480

Page 11: Catalogue Omron 2012 Vn

Rơ le giám sát và bảo vệ

G5-Lite

G5-Lite

ngõ vào xung cao cấp

-Thích hợp cho ứng dụng yêu cầu định vị độ chính xác cao, thuộc loại tốt nhất trong công nghiệp hiện tại.-Điều khiển bằng xung;Tần số đáp ứng 2kHz-Sử dụng bộ mã hóa xung độ phân giải cao 20-bit-Dễ điều chỉnh với chức năng Autotuning-Chức năng chống rung được cải tiến-Sử dụng cáp nối chung với dòng G series.-Có thể kết nối với các dòng PLC nhỏ CP1H, CP1L, CP1E tạo hệ thống hoàn chỉnh với giá thành rất cạnh tranh !

Công suất Động cơ Servo R88M-KE*****H-**** 3000 rpm: 50W ~ 5.0kW2000 rpm: 1.0kW ~ 5.0kW1000 rpm: 900W, 2.0kW & 3.0kWĐiện áp nguồn cho Bộ điều khiển Servo Drive R88D-KP**H : 1/3 pha 200V (tới 1.5kW)3 pha 200V (từ 2.0kW trở lên)

-Tốc độ cao, Độ chính xác cao, công suất tới 15kW; Tốc độ đáp ứng tới 2kHz-Hỗ trợ kết nối EtherCat, MECHATROLINK-II-Tính năng an toàn: Đáp ứng chuẩn mới nhất ISO13849-1(Plc,d)EN61508(SIL2)

-Giảm tổng chi phí cho người sử dụngHiệu chỉnh dễ dàng

Page 12: Catalogue Omron 2012 Vn

FQ2 Smart Camera: Cảm biến hình ảnh thế hệ mới đa năng, giá thành kinh tế

-Vi xử lý tốc độ cao: kiểm tra tới 20 điểm trong vòng 1 giây (nhanh gấp 4 lần loại FQ trước)-Cài đặt bằng màn hình cảm ứng (Touch Finder console) hoặc PC nối Ethernet.-Khả năng truyền thông phong phú: PLC link, FINS, Ethernet /IP, RS-232C-Hiển thị sắc nét 16 triệu màu. Độ tương phản tuyệt vời-Camera, ống kính, bộ xử lý, đèn LED công suất lớn tích hợp tất cả trong một -Kính phân cực đi kèm, giảm hiệu ứng bóng của hình ảnh.-Chức năng HDR (High Dynamic Range) làm rõ hình ảnh ở mọi chi tiết-Điều chỉnh thông số theo thời gian thực, Kết quả có thể lưu vào thẻ SD-Có thể kết nối 1 PC với 32 camera cùng lúc-Độ phân giải tới 1,3 Mpx, cho phép kiểm tra cùng lúc 32 ảnh khác nhau,-Vùng kiểm tra tối đa 1x1m, khoảng cách tối đa tới 10m (loại C-mount)

KM50: Bộ kiểm soát điện năng (Smart Power Monitor) -Thiết thực cho việc phân tích sử dụng và giảm mức tiêu thụ điện năng.-Tính toán và hiển thị: công suất, dòng, áp, điện năng tái sinh, công suất phản kháng toàn phần, chi phí điện năng, lưu lượng, nhiệt độ, v.v…với đầu ra cảnh báo, -Tự động chuyển mức đo chính xác công suất khi dừng máy hoặc ở trạng thái chờ. Có thể đo ở đầu vào biến tần-Lưu trữ dữ liệu và hỗ trợ truyền thông Modbus.-Lắp đặt đơn giản. Có thể nối 124 bộ với EW700 Sensor Network Controller để thu thập dữ liệu vào thẻ SD. Bộ EW700 có sẵn cổng LAN và có phần mềm hỗ trợ miễn phí Easy EW Manager / Logger / Viewer, giúp phân tích dữ liệu của toàn bộ hệ thống trong nhà máy.

D4SL-N: Công tắc cửa an toàn 6 tiếp điểm nhỏ nhất trong công nghiệp !-Mặt khóa xoay 4 hướng đơn giản không cần tháo vít.-Có thể nối trực tiếp PLC không cần qua rơle trung gian.-480 model các loại 4,5, hoặc 6 tiếp điểm.

F3SJ-E/B

F3SJ-B có thêm chức năng nối tiếp và ngắt (mutung)

ZN: Cảm biến đo bụiThích hợp cho côngnghiệp điện tử

NJ – Bộ điều khiển máy hoàn hảo

NJ tích hợp tất cả các chức năng điều khiển logic, truyền động và kiểm soát hình ảnh, kết nối mạng thông qua một phần mềm duy nhất Sysmac Studio. - Sử dụng chip Intel Atom processor, điều khiển truyền động tới 64 trục- Dùng với I/O của dòng PLC phổ biến CJ, hỗ trợ mạng EtherCat (mới nhất) - Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình tùy chọn Sysmac Studio: lập cấu hình, lập trình, mô phỏng, giám sát, hỗ trợ mạng điều khiển tốc độ cao Ethernet / IP, EtherCat.

EQUO Series: Dòng sản phẩm năng lượng / môi trường mớiTích hợp cổng LAN, SD card lưu dữ liệu, Phần mềm Energy Viewer và SD viewer đi kèm

ZN-CTX: Bộ đo điện cầm tayPhân tích sử dụng điện hiệu quả.

ZN-THX: Bộ đo nhiệt / độ ẩm cầm tayKiểm tra tức thời ở bất cứ khu vực nào.

ZN-DPX: Bộ đo chênh áp cầm tayThích hợp cho phòng sạch.

Page 13: Catalogue Omron 2012 Vn

24

Thông tin đặt hàng cho một số sản phẩm

E5CSL/E5CWL/E5EWL

Temperature ControllerĐiều khiển nhiệt

Hiển thị 2 giá trị: E5CWL

Hiển thị 1 giá trị: E5CSL

E5CSL-RTC

E5CSL-RP

E5CSL-QTC

E5CSL-QP

Cặp nhiệt

Trở nhiệt

Cặp nhiệt

Trở nhiệt

Không1/16 DIN48 × 48 × 60(W × H × D)

100 - 240 VAC

Model NguồnKích thước Cảnh báo Tín hiệu vào Tín hiệu ra

Điện áp (nối với SSR)

Rơ le

E5CWL-R1TC

E5CWL-R1P

E5CWL-Q1TC

E5CWL-Q1P

Cặp nhiệt

Trở nhiệt

Cặp nhiệt

Trở nhiệt

11/16 DIN48 × 48 × 60(W × H × D)

100 - 240 VAC

Model Nguồn Cảnh báo Tín hiệu ra

Điện áp (nối với SSR)

Rơ le

Kích thước Tín hiệu vào

E5EWL-R1TC

E5EWL-R1P

E5EWL-Q1TC

E5EWL-Q1P

Cặp nhiệt

Trở nhiệt

Cặp nhiệt

Trở nhiệt

11/8 DIN48 × 96 × 60(W × H × D)

100 - 240 VACĐiện áp (nối với SSR)

Rơ le

25

S8JC-Z01505CS8JC-Z01512CS8JC-Z01524CS8JC-Z03505CS8JC-Z03512CS8JC-Z03524CS8JC-Z05005CS8JC-Z05012CS8JC-Z05024CS8JC-Z10005CS8JC-Z10012CS8JC-Z10024CS8JC-Z15005CS8JC-Z15012CS8JC-Z15024CS8JC-Z35024C

S8JC-Z01505CDS8JC-Z01512CDS8JC-Z01524CDS8JC-Z03505CDS8JC-Z03512CDS8JC-Z03524CDS8JC-Z05005CDS8JC-Z05012CDS8JC-Z05024CDS8JC-Z10005CDS8JC-Z10012CDS8JC-Z10024CDS8JC-Z15005CDS8JC-Z15012CDS8JC-Z15024CDS8JC-Z35024CD

Có vỏ che

Bắt vít 200 - 240 VAC

15W

35W

50W

100W

150W

350W

Lắp Din Rail

Model Kết cấu Nguồn vào Công suất Dòng định mức

200 - 240 VAC

15W

35W

50W

100W

150W

350W

5VDC12VDC24VDC5VDC12VDC24VDC5VDC12VDC24VDC5VDC12VDC24VDC5VDC12VDC24VDC24VDC5VDC12VDC24VDC5VDC12VDC24VDC5VDC12VDC24VDC5VDC12VDC24VDC5VDC12VDC24VDC24VDC

3.0A1.3A0.7A7.0A3.0A1.5A

10.0A4.2A2.1A

20.0A8.5A4.5A8.5A

12.5A6.5A

14.6A3.0A1.3A0.7A7.0A3.0A1.5A

10.0A4.2A2.1A

20.0A8.5A4.5A8.5A

12.5A6.5A

14.6A

Bộ nguồn xung ổn ápS8JC-Z

Switching Mode Power Supply

Điện áp ra

E5CC- Loại đa năng

Loại đơn giản

□□ □□ □□ -□□□ (Ví dụ: E5CC-RX3A5M-000) 1 2 3 4 5 6

1 2 3 4 5 6

Đầu ra điều khiển 1 & 2

Số đầu ra phụ

Nguồn cấp

Loại đấu dây

Loại đầu vào

Tùy chọn khác

Chi tiết

E5CC

RX

QX

CX

QQ

3 AD

5M

48 x 48 mm Loại đầu ra điều khiển (ĐK) 1 Loại đầu ra ĐK 2

Đầu ra rơle Đầu ra điện áp

(điều khiển SSR)

Không

Không

Không Đầu ra dòng tuyến tính Đầu ra điện áp

(điều khiển SSR) Đầu ra điện áp

( điều khiển SSR) 3 (chung chân COM)

100 - 240 VAC 24 VAC/DC

Loại đấu dây (có nắp bảo vệ)

Đầu vào đa dạng Báo đông đứt và

lỗi dây đốt Truyền thông Đầu vào sự kiện

Đầu vào SP từ xa 000

001

003

004 005 006 007

--- --- --- ------ ---

--- ------

--- 2

(Điện trở 3 pha)

RS-485

RS-485 ------

---

--- 2 4 2 2

2

Có sẵn

Đầu ra transfer

1

Có sẵn

H5CZ/H7CZ

Digital Timer/Digital CounterRơ le thời gian số / Bộ đếm

H5CZ-L8

H5CZ-L8D

H5CZ-L8E

H5CZ-L8ED

H7CZ-L8

H7CZ-L8D1

100 - 240 VAC

12 - 24 VDC/24 VAC

100 - 240 VAC

12 - 24 VDC/24 VAC

100 - 240 VAC

12 - 24 VDC/24 VAC

Signal, Reset(NPN)

Tiếp điểm rơ le(thời gian SPDT)

Tiếp điểm rơ le(SPDT)

KhôngTiếp điểm rơ le

(thời gian SPDT + tức thời)

Đếm, Reset

15 chế độ, trong đó có:Signal/Power On Delay Twin Timer Interval

6 chế độ, trong đó có:

Đếm tăng, giảm và 8 chế độ tín hiệu ra

Power On Delay Twin Timer Interval

Model Các chế độ Tín hiệu vào Tín hiệu ra Nguồn Đế cắm

Đế 8 chân

Đế 8 chân

P2CF-08

P2CF-08-E

P3G-08

Nối dây mặt trước

Nối dây mặt trước (có bảo vệ an toàn ngón tay)

Nối dây mặt sau

---

Dùng đầu nối dạng chữ U, không dùng được dạng tròn

Có thể dùng nắp che Y92A-48G để bảo vệ ngón tay

Models Loại Dùng cho Lưu ý

H5CZ-L8

H7CZ-L8

Đế cắm

H3DKZ-A1

H3DKZ-A2

H3DKZ-A1A

H3DKZ-A2A

H3DKZ-F

H3DKZ-G

H3DKZ-GE

H3DKZ-HCL

H3DKZ-HDL

H3DKZ-FA

ModelSPDTDPDTSPDT

DPDT

SPDT

SPDT

Star, Delta

Tín hiệu ra

24 - 240 VDC/AC

12 VDC

24 - 240 VDC/AC

12 VDC24 - 240 VDC/AC

240 - 440 VAC

100 - 120 VAC

200 - 240 VAC

Nguồn

H3DKZRơ le thời gian loại dẹt (rộng 22.5mm)

On Delay (Bật trễ)

Twin (timer kép, chu kỳ thời gian)

Star-Delta (khởi động sao-tam giác)

Power-OFF Delay (Tắt trễ)

Chế độ

Đầu ra điều khiển

Đầu ra cảnh báo

Truyền thông

Phát hiện đứt sợi đốt

Đầu vào sự kiện Nguồn Model

Tiếp điểm E5CC-RX2ASM-800Áp E5CC-QX2ASM-800

Dòng E5CC-CX2ASM-800Tiếp điểm E5CC-RX2DSM-800

100-240VAC

ếp đ ể 5CC S 800Áp E5CC-QX2DSM-800

Dòng E5CC-CX2DSM-800Tiếp điểm E5CC-RX2ASM-801

Áp E5CC-QX2ASM-801Tiếp điểm E5CC-RX2DSM-801

Áp E5CC-QX2DSM-801Tiếp điểm E5CC-RX2ASM-802

1

2 2

24 VAC/DC

100-240VAC

24 VAC/DC

100 240VACTiếp điểm E5CC-RX2ASM-802Áp E5CC-QX2ASM-802

Tiếp điểm E5CC-RX2DSM-802Áp E5CC-QX2DSM-802

Dòng 100-240VAC E5CC-CX2ASM-804Dòng 24 VAC/DC E5CC-CX2DSM-804

RS-485

2

100-240VAC

24 VAC/DC

Điều khiển nhiệt E5CC

Page 14: Catalogue Omron 2012 Vn

A22R-F

A22R-T

A22RL-T

Tròn / bằng mặt

Tròn / mặt nhô

Tròn / mặt nhô

Không có đèn

Có đèn

Không có đèn

Không có đèn / Có đèn

Có đèn

Nút bấm, đèn báoA22R/M22R

Push Button

Model Hình dạng Đèn báoA22RK

A22RS/A22RW

M22R

Chuyển mạch dùng chìa

Chuyển mạch dùng phím

Đèn chỉ thị

Model Hình dạng Đèn báo

SYSDRIVE MX2 Series

Multi-function compact invertersBiến tần đa năng, điều khiển vector

3G3MX2-A20013G3MX2-A20023G3MX2-A20043G3MX2-A20073G3MX2-A20153G3MX2-A20223G3MX2-A20373G3MX2-A20553G3MX2-A20753G3MX2-A21103G3MX2-A21503G3MX2-A40043G3MX2-A40073G3MX2-A40153G3MX2-A40223G3MX2-A40303G3MX2-A40403G3MX2-A40553G3MX2-A40753G3MX2-A41103G3MX2-A41503G3MX2-AB0013G3MX2-AB0023G3MX2-AB0043G3MX2-AB0073G3MX2-AB0153G3MX2-AB022

3 pha 200 VAC

3 pha 400 VAC

IP20

1 pha 200 VAC

Model Nguồn Độ kín nước Công suất tối đa động cơCT:Chế độ tải nặng

0.1 kW0.2 kW0.4 kW0.75 kW1.5 kW2.2 kW3.7 kW5.5 kW7.5 kW11.0 kW15.0 kW0.4 kW0.75 kW1.5 kW2.2 kW3.0 kW4.0 kW5.5 kW7.5 kW11.0 kW15.0 kW0.1 kW0.2 kW0.4 kW0.75 kW1.5 kW2.2 kW

0.2 kW0.4 kW

0.75 kW1.1 kW2.2 kW3.0 kW5.5 kW7.5 kW

11.0 kW15.0 kW18.5 kW0.75 kW1.5 kW2.2 kW3.0 kW4.0 kW5.5 kW7.5 kW

11.0 kW15.0 kW18.5 kW0.2 kW0.4 kW

0.55 kW1.1 kW2.2 kW3.0 kW

27

VT:Chế độ tải nhẹ

SYSMAC CP1EProgrammable Controller / Điều khiển lập trình

Model Thông sốNguồn Số đầu vào Số đầu ra Bộ nhớ dữ liệuDung lượng CTTín hiệu ra

2K steps 2K words

8K steps 8K words

100 - 240 VAC

100 - 240 VAC

100 - 240 VAC

100 - 240 VAC

100 - 240 VAC

100 - 240 VAC

100 - 240 VACChú thích: có cả model với nguồn 24 VDC. Xem tài liệu chi tiết để biết thêm về các phụ kiện khác của CP1E

8

12

18

24

36

12+2 analog

100 - 240 VAC Rơ le

Dòng E (cơ bản)

Model Thông sốNguồn Số đầu ra Bộ nhớ dữ liệuDung lượng CTTín hiệu ra

Dòng N/NA

CP1E-E10DR-ACP1E-E10DT-ACP1E-E10DT1-ACP1E-E14DR-ACP1E-E20DR-ACP1E-E30DR-ACP1E-E40DR-A

CP1E-N14DR-ACP1E-N14DT-ACP1E-N14DT1-ACP1E-N20DR-ACP1E-N20DT-ACP1E-N20DT1-ACP1E-N30DR-ACP1E-N30DT-ACP1E-N30DT1-ACP1E-N40DR-ACP1E-N40DT-ACP1E-N40DT1-ACP1E-N60DR-ACP1E-N60DT-ACP1E-N60DT1-ACP1E-NA20DR-A

Rơ leNPNPNPRơ leRơ leRơ leRơ le

Rơ leNPNPNPRơ leNPNPNPRơ leNPNPNPRơ leNPNPNPRơ leNPNPNP

6

8121824

6

8

12

16

24

8+1 analog

4

68

1216

Rơ le

Số đầu vào

E3FNPhotoelectric Sensor / Cảm biến quang

E3FA/RAPhotoelectric Sensor / Cảm biến quang

E2GN-M12KS02-WP-B1E2GN-M12KS02-M1-B1E2GN-M18KS05-WS-B1E2GN-M18KS05-M1-B1E2GN-M12KN05-WP-B1E2GN-M12KN05-M1-B1E2GN-M18KN08-WS-B1E2GN-M18KN08-M1-B1

Model Chế độ : NO Vật liệu vỏDây nốiKích thước Khoảng cách

E2GNProximity Sensor / Cảm biến tiệm cận

E2GN-M12KS02-WP-C1E2GN-M12KS02-M1-C1E2GN-M18KS05-WS-C1E2GN-M18KS05-M1-C1E2GN-M12KN05-WP-C1E2GN-M12KN05-M1-C1E2GN-M18KN08-WS-C1E2GN-M18KN08-M1-C1

Có sẵnGiắc cắmCó sẵn

Giắc cắmCó sẵn

Giắc cắmCó sẵn

Giắc cắm

Đồng thau

ShieldedM12

M18

M12

M18

2 mm

5 mm5 mm

5 mm5 mm

8 mm8 mm

Non-Shielded

Tín hiệu ra: NPNTín hiệu ra: PNP

XS2F-B12PVC3S2MXS2F-B12PVC3S5MXS2F-B12PVC3S10MXS2F-B12PVC3A2MXS2F-B12PVC3A5MXS2F-B12PVC3A10MXS2F-B12PVC3A2MPLEDXS2F-B12PVC3A2MNLEDXS2F-B12PVC3A5MPLEDXS2F-B12PVC3A5MNLEDXS2F-B12PVC3A10MPLEDXS2F-B12PVC3A10MNLED

2M5M10M2M5M10M

Model Sử dụng chân số:Số dâyĐộ dài dâyLoại giắc Đèn LED

XS2FM12 Connector / Giắc và dây nối cảm biến

1-3-43

M12 thẳng

Không

2 LED (Nguồn vàtín hiệu ra)

2M

5M

10M

M12 chữ L PNPNPNPNPNPNPNPNPN

26

Phản xạ khuếch tán(Diffuse)

Phản xạ gương(Retro reflective )

100mm

300mm

2m

PNPNPNPNPNPNPNPNPN

Có sẵn 2M

Model Dạng phát hiện Khoảng cách Tín hiệu ra Dây nối Chiều dài dâyE3FN-P18KDR1-WP-BLE3FN-P18KDR1-WP-CLE3FN-P18KDR3T-WP-BLE3FN-P18KDR3T-WP-CLE3FN-P18KR2-WP-BDE3FN-P18KR2-WP-CD

Tính năng NPN PNPNối sẵn dây 2m Cắm giắc M12 Nối sẵn dây 2m Cắm giắc M12

Loại tia dọc trục

Thu-phát 20m E3FA-TP11 E3FA-TP21 E3FA-TN11 E3FA-TN21 Phản xạ gương 4m E3FA-RP11 E3FA-RP21 E3FA-RN11 E3FA-RN21

Phản xạ gương (loại đồng trục)

500mm E3FA-RP12 E3FA-RP22 E3FA-RN12 E3FA-RN22

Phản xạ khuếch tán 100mm E3FA-DP11 E3FA-DP21 E3FA-DN11 E3FA-DN21 300mm E3FA-DP12 E3FA-DP22 E3FA-DN12 E3FA-DN22 1m E3FA-DP13 E3FA-DP23 E3FA-DN13 E3FA-DN23

BGS (Phát hiện vật không bị ảnh hưởng của nền)

100mm E3FA-LP11 E3FA-LP21 E3FA-LN11 E3FA-LN21 200mm E3FA-LP12 E3FA-LP22 E3FA-LN12 E3FA-LN22 300mm E3FA-LP13 E3FA-LP23 E3FA-LN13 E3FA-LN23

Phản xạ giới hạn 50mm E3FA-VP11 E3FA-VP21 E3FA-VN11 E3FA-VN21 Phát hiện vật trong 500mm E3FA-BP11 E3FA-BP21 E3FA-BN11 E3FA-BN21

2m E3FA-BP12 E3FA-BP22 E3FA-BN12 E3FA-BN22 Loại tia vuông góc trục

Thu-phát 15m E3RA-TP11 E3RA-TP21 E3RA-TN11 E3RA-TN21 Phản xạ gương 3m E3RA-RP11 E3RA-RP21 E3RA-RN11 E3RA-RN21 Phản xạ khuếch tán 100mm E3RA-DP11 E3RA-DP21 E3RA-DN11 E3RA-DN21

300mm E3RA-DP12 E3RA-DP22 E3RA-DN12 E3RA-DN22 700mm E3RA-DP13 E3RA-DP23 E3RA-DN13 E3RA-DN23