catalogue suv .cdr
TRANSCRIPT
1SUV Thống trị mọi địa hình
2
G 500
Mercedes-AMG G 63 Trang 4 | G-Class
3
GLS 350 d 4MATIC GLS 400 4MATIC GLS 500 4MATIC Mercedes-AMG GLS 63 4MATIC
Trang 8 | GLSGLE 400 4MATIC
GLE 400 4MATIC ExclusiveTrang 12 | GLE
Trang 16 | GLE CoupéGLE 400 4MATIC Coupé Mercedes-AMG GLE 43 4MATIC Coupé
GLC 250 4MATIC
GLC 300 4MATICTrang 20 | GLC
Trang 24 | GLC Coupé | GLC 300 4MATIC Coupé Trang 28 | GLAGLA 200GLA 250 4MATICMercedes-AMG GLA 45 4MATIC
4
Dẫn đầu trên mọi địa hình.
Bất chấp mọi cung đường, hơn 35 năm qua, G-Class luôn là người dẫn đầu.
Chinh phục mọi địa hình, ngay cả những nơi khắc nghiệt nhất. Chạm đến
những nơi sâu thẳm của thành phố. Tự tin và đầy bản lĩnh. Không ngừng
khám phá và luôn luôn dẫn đầu.
G- Class.
5
Hãy scan để trải nghiệm
06. Camera lùi.
04. Hệ thống âm thanh vòm Harman Kardon Logic 7.01. Đèn pha Bi-xenon.
Trang bị nổi bật
05. Ghế người lái và hành khách phía trước chỉnh điện với bộ nhớ ghế.02. Cửa sổ trời chỉnh điện.
07. Hộp bảo vệ lốp dự phòng làm bằng thép không rỉ.
08. Tay lái bọc da đa chức năng.
03. Bộ ống xả thể thao AMG (Mercedes-AMG G 63).
6
7
G 500
Mercedes-AMG G 63
8
Hãy scan để trải nghiệm
9
Chuẩn mực của sự hoàn hảo.
Thời gian, sự thành công và cả kinh nghiệm không làm bạn ngừng theo đuổi
những hoài bão mới. Những hành trình phía trước càng trở nên thú vị hơn bao
giờ hết. Mọi thứ dường như dễ dàng hơn khi ở trên chiếc xe GLS mới - một
S-Class của dòng SUV. Thư giãn và tĩnh tại? Như bạn chưa từng trải nghiệm
trước đây. Sức mạnh? Vượt xa mức cần thiết. Giới hạn? Chúng tôi chưa tìm
thấy điều này.
GLS.
06. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC.
04. Ghế trước chỉnh điện với bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái & gương chiếu hậu bên ngoài.
01. Chức năng EASY-ENTRY giúp dễ dàng tiếp cận hàng ghế thứ 3 bằng cách bấm nút điện để gập hàng ghế thứ 2.
Trang bị nổi bật
05. Hệ thống dẫn đường & định vị vệ tinh toàn cầu GPS tích hợp bản đồ Việt Nam.
02. Đèn viền nội thất có thể điều chỉnh 3 màu sắc & độ sáng.
07. Hệ thống âm thanh vòm Bang & Olufsen BeoSound AMG & Hệ thống âm thanh vòm Harman Kardon.
08. Chức năng khởi động bằng nút bấm KEYLESS-START (GLS 350 d 4MATIC, GLS 400 4MATIC)/ Hệ thống khóa xe thông minh & khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO (GLS 500 4MATIC, Mercedes-AMG GLS 63 4MATIC).
03. Điều hòa khí hậu tự động đa vùng THERMOTRONIC.
10
11
Mercedes-AMG GLS 63 4MATIC
GLS 350 d 4MATIC
GLS 400 4MATIC
GLS 500 4MATIC
12
Hãy scan để trải nghiệm
Năng động. Quyết đoán. Không rào cản.
GLE là hiện thân của sự kết hợp tinh tế giữa vẻ đẹp năng động,
quyết đoán và tinh thần bất khuất. Với dáng vẻ tự tin, những
đường viền thân xe tinh xảo và vòm bánh xe mạnh mẽ thu hút tất
cả những ai muốn chinh phục. GLE được lấy cảm hứng từ những
người tiên phong với một niềm say mê hoàn toàn mới.
GLE SUV.
13
06. Hàng ghế thứ 2 với lưng ghế có thể điều chỉnh độ nghiêng & gập 60:40.
04. Chức năng khởi động bằng nút bấm KEYLESS-START.01. Cụm đèn trước LED toàn phần (Full-LED) thông minh.
Trang bị nổi bật
05. Chức năng đóng mở cửa sau bằng điện EASY-PACK.02. Bộ nhớ 3 vị trí và chỉnh điện cho ghế trước, tay lái & gương chiếu hậu bên ngoài.
07. Bậc lên xuống bằng hợp kim nhôm.
08. Camera lùi.
03. Hệ thống âm thanh vòm Harman Kardon® Logic 7 (GLE 400 4MATIC Exclusive).
14
15
GLE 400 4MATIC
GLE 400 4MATIC Exclusive
16
Không thỏa hiệp nhưng dễ dàng thích nghi.
Một chiếc xe hoàn toàn phá cách, bước ra từ thế giới ô tô hiện đại
và đẳng cấp nhất. Mang hình dáng của SUV. Sự năng động của dòng
Coupé. Trái tim và linh hồn thể thao. Đậm phong cách Mercedes-Benz
nhưng khác biệt đến thú vị.
GLE Coupé.
17
Hãy scan để trải nghiệm
18
06. Cửa sổ trời siêu rộng Panoramic (Mercedes-AMG GLE 43 4MATIC Coupé).
04. Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện với bộ nhớ 3 vị trí.
01. Camera 360° (Mercedes-AMG GLE 43 4MATIC Coupé).
Trang bị nổi bật
05. Hệ thống âm thanh vòm Harman Kardon® Logic 7 (Mercedes-AMG GLE 43 4MATIC Coupé).
02. Hệ thống điều hòa tự động 3 vùng (Mercedes-AMG GLE 43 4MATIC Coupé).
07. Chức năng đóng mở cửa sau bằng điện EASY-PACK.
08. Hàng ghế thứ 2 với lưng ghế có thể điều chỉnh độ nghiêng & gập 60:40.
03. Cụm đèn trước LED toàn phần (Full-LED) thông minh.
19
GLE 400 4MATIC Coupé
Mercedes-AMG GLE 43 4MATIC Coupé
20
Thành thị. Miền quê. Và mọi nẻo đường.
Trải nghiệm mỗi chuyến đi trên một tầm cao mới. Thời thượng và mạnh
mẽ, nhưng êm ái và hiệu quả - tất cả đều trở nên có thể trong chiếc xe
SUV tiên tiến nhất phân khúc.
GLC SUV.
21
Hãy scan để trải nghiệm
06. Hệ thống âm thanh vòm Burmester (GLC 300 4MATIC).
04. Chức năng đóng mở cửa sau bằng điện EASY-PACK.01. Cụm đèn trước LED toàn phần thông minh.
Trang bị nổi bật
05. Ghế người lái & hành khách phía trước chỉnh điện với bộ nhớ 3 vị trí.
08. Cửa sổ trời siêu rộng panoramic (GLC 300 4MATIC).
02. Camera lùi.
07. Hệ thống khóa xe thông minh và khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO (GLC 300 4MATIC).
03. Lưng ghế sau gập 40/20/40.
2222
23
GLC 250 4MATIC
GLC 300 4MATIC
2424
Thế nào là một chiếc xe Mercedes đặc trưng?
Chiếc xe đầu tiên trên thế giới. Ngôi sao ba cánh. Những tiêu chuẩn cao nhất về trang bị an
toàn và tiện nghi.
Hay là khát vọng không ngừng mang tới những điều hơn cả mong đợi. Tạo ra một phân khúc
xe hoàn toàn mới, gạt bỏ mọi rào cản về quy tắc, và mở lối cho các ý tưởng tiên phong.
GLC Coupé là nơi hội tụ của tất cả những yếu tố trên. Không hẳn là một chiếc SUV, cũng
không hoàn toàn là một chiếc Coupé. Một chiếc Mercedes thực thụ.
GLC Coupé.
Hãy scan để trải nghiệm
2525
06. Cửa sổ trời chỉnh điện.
04. Cụm đèn trước LED toàn phần thông minh.01. Camera 360o.
Trang bị nổi bật
05. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active parking assist tích hợp PARKTRONIC.
08. Hệ thống khởi động bằng nút bấm KEYLESS-Start.02. Chức năng đóng mở cửa sau bằng điện EASY-PACK.
07. Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm.
03. Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện.
26
27
GLC 300 4MATIC Coupé
GLC 300 4MATIC Coupé
28
Hãy scan để trải nghiệm
29
Không ngừng chuyển động.
Phá vơ các quy tắc, đi theo tiếng gọi của tự do. Xe Mercedes-Benz
GLA dành cho những ai không ngần ngại mở lối đi riêng và luôn
cán đích an toàn.
Vừa vặn ở mọi nơi. Nổi bật ở mọi chỗ. GLA mang một thiết kế
tiên phong với những dòng chuyển động linh hoạt và liên tục trên
thân xe cùng những công nghệ rất đặc trưng của Mercedes-Benz.
Luôn sẵn sàng.
GLA.
06. Hệ thống âm thanh vòm Harman Kardon® Logic (AMG GLA 45).
04. Chức năng đóng mở cửa sau bằng điện EASY-PACK.01. Cụm đèn trước Bi-xenon thông minh tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày.
Trang bị nổi bật
05. Ghế lái và ghế hành khách phía trước chỉnh điện.02. Cửa sổ trời siêu rộng Panorama chỉnh điện (GLA 250, Mercedes-AMG GLA45).
07. Chức năng khởi động bằng nút bấm KEYLESS-START (AMG GLA 45).
08. Gói trang bị khoang hành lí tiện lợi.
03. Camera lùi hỗ trợ người lái quan sát phía sau khi lùi/đỗ xe.
30
31
GLA 200
GLA 250 4MATIC
Mercedes-AMG GLA 45 4MATIC
Paul Daimler, con trai của Gottlieb Daimler là người đặt nền móng cho công nghệ dẫn động bốn bánh khi sử dụng trong chiếc xe đầu tiên mà ông chế tạo.
1903Daimler đã chế tạo thành công chiếc xe chở người đầu tiên trên thế giới được trang bị hệ thống dẫn động và dẫn hướng bốn bánh. Chiếc xe được đặt tên là “Dernburgwagen” theo tên Bộ trưởng Ngoại giao Bernhardt Dernburg, người đã sử dụng chiếc xe này ở Tây Nam châu Phi (nay là Namibia).
1907
G-Class gây ấn tượng với khách hàng nhờ hệ dẫn động hoàn toàn mới: hệ thống dẫn động bốn bánh toàn thời gian được kết hợp với hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Chức năng vận hành off-road “Low-range” với 3 khóa vi sai đảm bảo khả năng lái tối ưu ngay cả trên các địa hình khắc nghiệt.
1989Hệ thống chống trượt điện tử 4ETS được tối ưu trên M-Class mới. Chức năng hỗ trợ off-road “Low-range” nay đã có nút bật/tắt để tiện lợi sử dụng trên đường off-road.
1997
32
Trải nghiệm cuộc cách mạng về hệ dẫn động.Hơn 110 năm kinh nghiệm về dẫn động toàn thời gian và 30 năm công nghệ 4MATIC.
Mercedes-Benz cho ra mắt chiếc G5 hoàn toàn mới tại triễn lãm London Motor Show 1938. “Kẻ chinh phục” này được xem là tiền thân của các mẫu xe off-road hiện đại, sở hữu hệ thống dẫn động và dẫn hướng bằng bốn bánh.
1938
Lần đầu cho thương hiệu AMG: hệ thống dẫn động bốn bánh của Mercedes-Benz đảm bảo sự thoải mái tối ưu trong mọi điều kiện lái với mẫu xe sedan và estate E 55 AMG 4MATIC.
1999
Mercedes-Benz G-Class với khả năng off-road chuyên nghiệp được trang bị hệ thống dẫn động bốn bánh toàn thời gian. Với kết cấu cứng cáp, mạnh mẽ cùng khả năng off-road ấn tượng, chiếc xe nhanh chóng trở thành một huyền thoại vượt địa hình.
1979
Phiên bản cải tiến của hệ thống dẫn động bốn bánh sử dụng cho các mẫu xe 4MATIC S-Class được chính thức ra mắt. Được tích hợp vào hộp số tự động 7 cấp, hệ thống 4MATIC trở nên nhỏ gọn, nhẹ và bền bỉ hơn trong khi đòi hỏi công tác bảo trì ít hơn.
2006
Hệ thống dẫn động bốn bánh 4MATIC được giới thiệu lần đầu trước công chúng tại triển lãm IAA. Mẫu 124 phiên bản sedan và estate (tiền nhiệm của xe E-Class ngày nay) được trang bị hệ thống dẫn động bốn bánh điều khiển điều khiển điện tử, cho phép tự động truyền lực dẫn động cho cầu trước khi có yêu cầu.
1985
Phiên bản mới của hệ thống dẫn động 4 bánh 4MATIC xuất hiện trên thị trường qua mẫu A-Class, B-Class, CLA và GLA. Qua đó, động lực được phân bổ biến thiên toàn phần, thay đổi từ việc chỉ dẫn động cầu trước sang tỷ lệ 50:50 cho cầu trước và cầu sau tùy thuộc vào các điều kiện vận hành.
2013
Hệ thống dẫn động bốn bánh 4MATIC hiện diện lần đầu tại thị trường trong mẫu xe 124 (phiên bản động cơ xăng và dầu dung tích 6 xi-lanh).
1987
Ngày nay, hệ thống dẫn động bốn bánh toàn phần được trang bị trên 21 dòng xe và 93 mẫu xe. Mercedes-Benz là thương hiệu mang đến cho khách hàng danh mục xe dẫn động bốn bánh đa dạng nhất trong phân khúc xe du lịch hạng sang.
2015
33
34
Thông số kỹ thuậtD x R x CChiều dài cơ sởTự trọng/Tải trọngĐộng cơDung tích công tácCông suất cực đạiMô-men xoắn cực đạiHộp sốDẫn độngTăng tốcVận tốc tối đaLoại nhiên liệuDung tích bình nhiên liệu/Dự trữMức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km)Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km)Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km)
G 5004764 x 1867 x 1954 (mm)2850 (mm)2595/ 655 (kg)V83982 (cc)310[421] kW[hp] tại 5250-5500 vòng/phút610 Nm tại 2000-4750 vòng/phút7G-TRONIC PLUS4 bánh toàn thời gian 4MATIC5.9 s (0-100 km/h)210 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn96/ 14 (lít)14,511,012,3
Mercedes-AMG G 634763 x 1855 x 1938 (mm)2850 (mm)2555/ 645 (kg)V85461 (cc)420[571] kW[hp] tại 5500 vòng/phút760 Nm tại 1750-5250 vòng/phútTự động 7 cấp thể thao AMG SPEEDSHIFT PLUS 7G-TRONIC4 bánh toàn thời gian 4MATIC5.4 s (0-100 km/h)210 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn96/ 14 (lít)17,211,813,8
G-Class.Kích thước
35
Thông số kỹ thuậtD x R x CChiều dài cơ sởTự trọng/Tải trọngĐộng cơDung tích công tácCông suất cực đạiMô-men xoắn cực đạiHộp sốDẫn độngTăng tốcVận tốc tối đaLoại nhiên liệuDung tích bình nhiên liệu/Dự trữMức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km)Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km)Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km)
GLS 350 d 4MATIC5130 x 1934 x 1850 (mm)3075 (mm)2455/795 (kg)V62987 (cc)190 kW [258 hp] tại 3400 vòng/phút620 Nm tại 1600 - 2400 vòng/phútTự động 9 cấp 9G-TRONIC4 bánh toàn thời gian 4MATIC7,8s (0 – 100 km/h)222 (km/h)Dầu Diesel100/12 (lít)877,4
GLS 400 4MATIC5130 x 1934 x 1850 (mm)3075 (mm)2435/815 (kg)V62996 (cc)245 kW [333 hp] tại 5250 - 6000 vòng/phút480 Nm tại 1600 - 4000 vòng/phútTự động 9 cấp 9G-TRONIC4 bánh toàn thời gian 4MATIC6,6s (0 – 100 km/h)240 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn100/12 (lít)11,789,4
GLS 500 4MATIC5130 x 1934 x 1850 (mm)3075 (mm)2445/805 (kg)V84663 (cc)335 kW [455 hp] tại 5250 - 5500 vòng/phút700 Nm tại 1800 - 4000 vòng/phútTự động 9 cấp 9G-TRONIC4 bánh toàn thời gian 4MATIC5,3s (0 – 100 km/h)250 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn100/12 (lít)14,99,211,3
Mercedes-AMG GLS 63 4MATIC5162 x 1982 x 1850 (mm)3075 (mm)2580/710 (kg)V85461 (cc)430 kW [585 hp] tại 5500 vòng/phút760 Nm tại 1750 - 5250 vòng/phútTự động 7 cấp AMG SPEEDSHIFT PLUS 7G-TRONIC4 bánh toàn thời gian 4MATIC4,6s (0 – 100 km/h)250 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn100/14 (lít)15,810,312,3
GLS.Kích thước
36
Thông số kỹ thuậtD x R x CChiều dài cơ sởTự trọng/Tải trọngĐộng cơDung tích công tácCông suất cực đạiMô-men xoắn cực đạiHộp sốDẫn độngTăng tốcVận tốc tối đaLoại nhiên liệuDung tích bình nhiên liệu/Dự trữMức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km)Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km)Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km)
GLE 400 4MATIC4819 x 1935 x 1796 (mm)2915 (mm)2130/770 (kg)V62996 (cc)245 kW [333 hp] tại 5250 – 6000 vòng/phút480 Nm tại 1600 - 4000 vòng/phútTự động 7 cấp 7G-TRONIC PLUS4 bánh toàn thời gian 4MATIC6,1s (0 – 100 km/h)247 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn93/12 (lít)11,57,89,2
GLE 400 4MATIC Exclusive4819 x 1935 x 1796 (mm)2915 (mm)2130/770 (kg)V62996 (cc)245 kW [333 hp] tại 5250 – 6000 vòng/phút480 Nm tại 1600 - 4000 vòng/phútTự động 7 cấp 7G-TRONIC PLUS4 bánh toàn thời gian 4MATIC6,1s (0 – 100 km/h)247 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn93/12 (lít)11,57,89,2
GLE.Kích thước
37
Thông số kỹ thuậtD x R x CChiều dài cơ sởTự trọng/Tải trọngĐộng cơDung tích công tácCông suất cực đạiMô-men xoắn cực đạiHộp sốDẫn độngTăng tốcVận tốc tối đaLoại nhiên liệuDung tích bình nhiên liệu/Dự trữMức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km)Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km)Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km)
GLE 400 4MATIC Coupé4900 x 2003 x 1731 (mm)2915 (mm)2180/670 (kg)V62996 (cc)245 kW [333 hp] tại 5250 – 6000 vòng/phút480 Nm tại 1600 - 4000 vòng/phútTự động 9 cấp 9G-TRONIC4 bánh toàn thời gian 4MATIC6,0s (0 – 100 km/h)247 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn93/12 (lít)11,37,79
Mercedes-AMG GLE 43 4MATIC Coupé4891 x 2003 x 1719 (mm)2915 (mm)2220/660 (kg)V62996 (cc)270 kW [367 hp] tại 5500 – 6000 vòng/phút520 Nm tại 1800 - 4000 vòng/phútTự động 9 cấp 9G-TRONIC4 bánh toàn thời gian 4MATIC5,7s (0 – 100 km/h)250 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn93/12 (lít)11,37,78,9
GLE Coupé.Kích thước
38
GLC 300 4MATIC Coupé4732 x 1890 x 1602 (mm)2873 (mm)1785/645 kgI41991 (cc)180kW [245hp] tại 5500 vòng/phút370Nm tại 1300 – 4000 vòng/phútTự động 9 cấp 9G-TRONIC4 bánh toàn thời gian 4MATIC6.5s (0-100km/h)236 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn66/7,0 (lít)9,26,47,5
Thông số kỹ thuậtD x R x CChiều dài cơ sởTự trọng/Tải trọngĐộng cơDung tích công tácCông suất cực đạiMô-men xoắn cực đạiHộp sốDẫn độngTăng tốcVận tốc tối đaLoại nhiên liệuDung tích bình nhiên liệu/Dự trữMức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km)Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km)Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km)
GLC 250 4MATIC4656 x 1890 x 1644 (mm)2873 (mm)1735/665 (kg)I41991 (cc)155 kW [211 hp] tại 5500 vòng/phút350 Nm tại 1200 - 4000 vòng/phútTự động 9 cấp 9G-TRONIC4 bánh toàn thời gian 4MATIC7,3s (0 – 100 km/h)222 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn66/7,0 (lít)8,86,47,3
GLC 300 4MATIC4656 x 1890 x 1644 (mm)2873 (mm)1735/665 (kg)I41991 (cc)180 kW [245 hp] tại 5500 vòng/phút370 Nm tại 1300 - 4000 vòng/phútTự động 9 cấp 9G-TRONIC4 bánh toàn thời gian 4MATIC6,5s (0 – 100 km/h)235 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn66/7,0 (lít)9,577,9
GLC. GLC Coupé.Kích thước Kích thước
1.436
1.475
1.455
1.499
1.8901.621
1.639
720
755
4.6569522.873831
1.005
491721
374
1.064
347
520347
808
9301.557
673
39
Thông số kỹ thuậtD x R x CChiều dài cơ sởTự trọng/Tải trọngĐộng cơDung tích công tácCông suất cực đạiMô-men xoắn cực đạiHộp sốDẫn độngTăng tốcVận tốc tối đaLoại nhiên liệuDung tích bình nhiên liệu/Dự trữMức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km)Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km)Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km)
GLA 2004417 x 1804 x 1494 (mm)2699 (mm)1435/485 (kg)I41595 (cc)115 kW [156 hp] tại 5300 vòng/phút250 Nm tại 1250 - 4000 vòng/phútTự động 7 cấp ly hợp kép 7G-DCTCầu trước8,8s (0 – 100 km/h)215 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn50/6,0 (lít)7,75,16,1
GLA 250 4MATIC4417 x 1804 x 1494 (mm)2699 (mm)1505/485 (kg)I41991 (cc)155 kW [211 hp] tại 5500 vòng/phút350 Nm tại 1200 - 4000 vòng/phútTự động 7 cấp ly hợp kép 7G-DCT4 bánh toàn thời gian 4MATIC7,1s (0 – 100 km/h)230 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn56/6,0 (lít)8,55,86,8
Mercedes-AMG GLA 45 4MATIC4445 x 1804 x 1474 (mm)2699 (mm)1585/520 (kg)I41991 (cc)280 kW [381 hp] tại 6000 vòng/phút475 Nm tại 2250 - 5000 vòng/phútTự động 7 cấp thể thao AMG SPEEDSHIFT DCT4 bánh toàn thời gian 4MATIC4,4s (0 – 100 km/h)250 (km/h)Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn56/8,0 (lít)9,96,17,5
GLA.Kích thước
40
www.mercedes-benz.com.vn www.andu.mercedes-benz.com.vn www.haxaco.mercedes-benz.com.vn www.vietnamstar.mercedes-benz.com.vn
Công ty TNHH Mercedes-Benz Việt Nam693 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.Tel: (+84 28) 3 5889 190 - Fax: (+84 28) 3 5890 199.
Mercedes-Benz Việt Nam là thành viên thuộc tập đoàn Daimler AG.
Hình ảnh chỉ có tính chất minh họa, sản phẩm có thể thay đổi sau khi tài liệu này được in (10-2017).Màu sắc có thể khác thực tế do quá trình in ấn. Vui lòng liên hệ đại lý ủy quyền của Công ty Mercedes-Benz Việt Nam để biết thêm chi tiết.