cau hoi thuong mai dien tu tong hop

Upload: littlepea95

Post on 06-Jul-2018

231 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    1/75

     QUIZ 1

    1 Theo Luật giao dịch điện tử Việt Nam: Giao dịch điện tử là giao dịch đượ c thực hiện bằng.......

    a. a. phương tiện điện tử và mạng viễn thông

     b. b. phương tiện điện tử 

    c. c. máy tính và các phương tiện điện tử 

    d. d. máy tính và internet

    2 Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng chocác cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịchđượ c thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào? 

    a. a. B2B

     b. b. B2C

    c. c. C2C

    d. d. P2P

    3 Chỉ ra loại hình giao dịch Thương mại điện tử chưa phổ  biến hiện nay

    a. a. B2B

     b. b. B2C

    c. c. B2G

    d. d. G2C

    4 Khi tham gia vào các sàn giao dịch điện tử hay các cổngthương mại điện tử doanh nghiệ p không phải thực hiệnnhững nhiệm vụ gì?

    a. a. Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng của website

     b. b. Mua tên miền, thuê máy chủ 

    c. c. Thiết k ế websited. d. Quản tr ị và cậ p nhật nội dung website thườ ng xuyên

    e. e. Quảng bá website đến các đối tác tiềm năng

    5 Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các môhình kinh doanh Sàn giao dịch điện tử B2B

    a. a. Nhiều l ĩnh vực kinh doanh

     b. b. Nhiều thành viên tham gia

    c. c. Tạo ra đượ c nhiều lợ i ích cho các doanh nghiệ p thànhviên

    d. d. Cung cấ p nhiều dịch vụ, tiện ích cho các doanh nghiệ p

    6 Hãy chỉ ra lợ i ích nổi bật nhất khi tham gia website cổngthưong mại điện tử quốc gia?

    a. a. Tận dụng được uy tín, thương hiệu của sàn

     b. b. Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấ p

    c. c. Có đượ c website, tự quản lý và cậ p nhật website củamình

    d. d. Giao dịch an toàn, bảo mật, phù hợ  p vớ i tiêu chuẩnquốc tế 

    e. e. Giao dịch với đối tác nướ c ngoài thuận tiện và hiệu

    quả hơn

    7 Trong mô hình sau, sắ p xếp các bướ c trong quy trình giaodịch theo đúng thứ tự 

    1. Khách hàng đặt hàng

    2.Kiểm tra hàng trong kho (của mình hoặc với đối tác)

    3. Thực hiện thanh toán

    4. Gửi đơn hàng cho nhà phân phối5. Thực hiện giao hàng

    8 Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước đượ c tiến hànhnhư thế nào là đúng? 

    a. a. Đặt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng

     b. b. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng tr ả lại

    c. c. Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng

    d. d. Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng

    9 Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan tr ọng nhất đối vớ i

    sự phát triển TMĐT 

    a. a. Công nghệ thông tin

     b. b. Nguồn nhân lực

    c. c. Môi trườ ng pháp lý, kinh tế 

    d. d. Môi trườ ng chính tr ị, xã hội

    10 Mô hình 4N gồm các yếu tố cơ bản để phát triển thươngmại điện tử. Hãy chỉ ra bốn yếu tố đó (chọn 4 yếu tố)Chọn ít nhất một câu tr ả lờ i

    a. a. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia cần đượ c xây dựng và phát triển

     b. b. Nguồn vốn: Cần vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễnthông

    c. c. Nội lực: các hoạt động thương mại truyền thống cần phát triển làm cơ sở cho thương mại điện tử 

    d. d. Nhận thức: đánh giá đúng tầm quan tr ọng và lợ i ích củaTMĐT

    e. e. Nối mạng: Hệ thống cơ sở  hạ tầng ICT cần phát triển ở  một mức độ nhất định

    f. f. Nội dung: Phát triển các phương thức giao dịch trênmạng

    11 Website dell.com thuộc mô hình nào?

    a. a. B2C

     b. b. B2G

    c. c. B2B

    d. d. C2C

    12 Trong mô hình thương mại điện tử dưới góc độ quản lýnhà nướ c, yếu tố nào giải thích chưa đúng (2 yếu tố)

    a. a. I. tri thức (intelligent)

     b. b. M. marketing

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    2/75

     c. c. A. các ứng dụng (application)

    d. d. B. các luật (basic laws)

    e. e. S. các quy định cụ thể cho từng l ĩnh vực của thươngmại điện tử (specific laws)13 Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá tr ực tuyếnqua mạng, đây là mô hình thương mại điện tử nào?

    a. a. B2B

     b. b. B2Cc. c. C2C

    d. d. P2P

    14 Để website thương mại điện tử hoạt động đáp ứng cácmục tiêu kinh doanh được đã đặt ra, giai đoạn nào sau đâycần đượ c chú tr ọng hơn cả?

    a. a. Phân tích SWOT và xác định mục tiêu

     b. b. Lựa chọn nhà cung cấ p phần mềm giải pháp

    c. c. Xây dựng mô hình cấu trúc chức năng của website

    d. d. Quảng bá website, đăng ký tr ên các công cụ tìm kiếm...

    15 Những công cụ nào dưới đây đượ c sử dụng để đánh giáhiệu quả hoạt động của website thương mại điện tử? (Chọn4 yếu tố)

    a. a. 7C

     b. b. ICET

    c. c. 4N

    d. d. SWOT

    e. e. IMBSA

    f. f. MSDP

    16 Khi tham gia các cổng thương mại điện tử, doanh nghiệ pcó những lợ i ích nào? (chọn 3 lựa chọn)

    a. a. Cơ hội tìm được người mua, ngườ i bán

     b. b. Cậ p nhật đượ c các thông tin thị trườ ng, xúc tiến thươngmại

    c. c. Thực hiện các giao dịch, mua bán tr ực tuyến an toàn,hiệu quả 

    d. d. Giớ i thiệu đượ c doanh nghiệ p của mình trên mộtwebsite có uy tín

    e. e. Tăng cườ ng quan hệ vớ i các khách hàng truyền thống

    17 Website XYZ đượ c xây dựng để cá nhân mua bán trên đó,

    đây là mô hình gì?

    a. a. B2B

     b. b. B2C

    c. c. C2C

    d. d. P2P

    18 Trong các bướ c giao dịch mua sắm trên website bướ cnào doanh nghiệ p khó thực hiện nhất?

    a. a. Khả năng xử lý thông tin như tìm kiếm, xây dựng đơn

    hàng, chấ p nhận thanh toán

     b. b. Khả năng giớ i thiệu chi tiết sản phẩm và các sản phẩmliên quan

    c. c. Khả năng tùy biến các giao dịch theo hành vi của kháchhàng

    d. d. Khả năng so sánh sản phẩm vớ i những sản phẩm tươngtự 19 Website mà tại đó các doanh nghiệ p có thể tiến hành các

    hoạt động thương mại từ quảng cáo, giớ i thiệu hàng hoá,dịch vụ tới trao đổi thông tin, ký k ết hợp đồng, thanh toán...đượ c gọi là

    a. a. Sàn giao dịch điện tử 

     b. b. Chợ điện tử 

    c. c. Trung tâm thương mại điện tử 

    d. d. Sàn giao dịch điện tử B2B

    20 Để sàn giao dịch hoạt động hiệu quả, cần có những bênnào tham gia? (chọn 3 lựa chọn)

    a. a. Người mua đăng các thông tin cần mua

     b. b. Người bán đăng các thông tin cần bánc. c. Nhà cung cấ p dịch vụ thanh toán

    d. d. Cơ quan quản lý sàn cung cấ p dịch vụ hỗ tr ợ  

    e. e. Cơ quan quản lý nhà nướ c

    21 Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử nhưAlibaba.com, ec21.com, vnemart.com... là gì ?

    a. a. K ết nối người mua và ngườ i bán

     b. b. Hỗ tr ợ  doanh nghiệ p xúc tiến thương mại

    c. c. Cung cấp cơ chế để doanh nghiệ p giao dịch, mua bán

    d. d. Tất cả các chức năng trên

    22 Các website xúc tiến và hỗ tr ợ  kinh doanh cần có chứcnăng nào nhất

    a. a. Thông tin thương mại

     b. b. Tìm kiếm đối tác, bạn hàng, người mua, ngườ i bán

    c. c. Đăng nhậ p các chào mua, chào bán

    d. d. Giớ i thiệu các doanh nghiệ p uy tín

    23 Chỉ ra hạn chế khó vượ t qua nhất đối vớ i việc ứng dụngvà phát triển thương mại điện tử của DN Việt nam hiện nay.

    a. a. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượ ng vàchất lượ ng

     b. b. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông

    c. c. Thương mại: các hoạt động thương mại truyền thốngchưa phát triển

    d. d. Nhận thức: nhiều doanh nghiệ p còn e ngại, chưa đánhgiá đúng tầm quan tr ọng của TMĐT

    24 Theo UN, định ngh ĩa Thương mại điện tử theo chiều dọclà

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    3/75

     a. a. IMBAS

     b. b. IMBSA

    c. c. IBMSA

    d. d. IBMAS

    25 Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của mô hình thươngmại điện tử e-marketplace

    a. a. www.ecvn.gov.vn 

     b. b. www.vnemart.com 

    c. c. www.jetro.go.jp 

    d. d. www.alibaba.com

    26 Việc các doanh nghiệ p chia sẻ thông tin qua mạng vớ inhau để phối hợ  p sản xuất hiệu quả đượ c thực hiện trong môhình nào?

    a. a. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin b. b. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch

    c. c. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"

    d. d. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợ  p

    27 Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợ i ích của Thương mạiđiện tử 

    a. a. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn

     b. b. Các doanh nghiệ p có thể giao dịch dễ dàng hơn

    c. c. Khách hàng và sự riêng tư của họ đượ c bảo vệ tốt hơn

    d. d. Doanh nghiệ p tiế p cận nhiều thị trườ ng mới hơn

    28 Hãy chỉ ra 3 lợ i ích của doanh nghiệ p khi tham gia cáccổng thương mại điện tử.

    a. a. Tận dụng được uy tín, thương hiệu của sàn

     b. b. Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấ p

    c. c. Có đượ c website, tự quản lý và cậ p nhật website củamình

    d. d. Giao dịch an toàn, bảo mật, phù hợ  p vớ i tiêu chuẩnquốc tế 

    e. e. Giao dịch với đối tác nướ c ngoài thuận tiện và hiệu quả hơn

    29 Việc các doanh nghiệ p giớ i thiệu sản phẩm qua website,giao dịch bằng thư điện tử với đối tác là đặc điểm nổi bậtcủa

    a. a. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin

     b. b. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch

    c. c. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"

    d. d. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợ  p

    30 Đối với các công ty đã có website giớ i thiệu sản phẩm,để phát triển hoạt động thương mại điện tử hơn nữa nhiệmvụ nào sau đây quan trọng nhất?

    a. a. Tăng cườ ng quảng bá, giớ i thiệu website

     b. b. Bổ sung các chức năng bảo mật và thanh toán

    c. c. Bổ sung các chức năng hỗ tr ợ  giao dịch điện tử 

    d. d. Liên k ế website với đối tác, cơ quan quản lý

    31 Các Sàn giao dịch & Cổng thông tin giúp doanh nghiệ pvượt qua giai đoạn nào trong thương mại điện tử?

    a. a. Thương mại điện tử thông tin

     b. b. Thương mại điện tử giao dịch

    c. c. Thương mại điện tử liên k ết

    d. d. Thương mại điện tử tương tác

    32 Trong giai đoạn hiện nay, các website TMĐT B2C của

    Việt Nam hướ ng tớ i mô hình nào?

    a. a. Website thương mại điện tử thông tin

     b. b. Website thương mại điện tử giao dịch

    c. c. Website thương mại điện tử liên k ết

    d. d. Website thương mại điện tử tương tác

    33 Trong mô hình giao dịch sau đây, bướ c nào các doanhnghiệp thương mại điện tử Việt Nam đang tậ p trung thựchiện?

    a. a. Bướ c 1

     b. b. Bướ c 2

    c. c. Bướ c 3

    d. d. Bướ c 4

    e. e. Bướ c 5

    f. f. Bướ c 6

    34 Mô hình ứng dụng thương mại điện tử của Amazon.com,Dell.com, Cisco.com... đượ c coi là mô hình phát triển caocủa thương mại điện tử 

    a. a. Chấ p nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động

     b. b. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng

    c. c. Thực hiện các giao dịch và chia xẻ thông tin với các đối

    tác, nhà cung cấ p và KHd. d. Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợ  p hoạt động vớ icác bên liên quan

    35 Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợ i ích của Thương mạiđiện tử 

    a. a. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn

     b. b. Các doanh nghiệ p có thể giao dịch dễ dàng hơn

    c. c. Khung pháp lý mớ i, hoàn chỉnh hơn

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    4/75

     d. d. Doanh nghiệ p tiế p cận nhiều thị trườ ng mới hơn

    36 Sàn giao dịch thương mại điện tử cần có sự tham gia củaít nhất bao nhiêu chủ thể sau: người mua, người bán, ngườ iquản lý sàn, cơ quan chứng thực, nhà cung cấ p dịch vụ thanh toán

    a. a. Hai

     b. b. Ba

    c. c. Bốn

    d. d. Năm

    e. e. Chưa có câu trả lời đúng

    37 Hiện nay, sau khi có nghị định về chữ ký số và chứngthực điện tử, doanh nghiệ p vẫn chưa thể tiến hành hoạt độnggì tr ực tuyến?

    a. a. Đàm phán và k ý k ết hợp đồng điện tử 

     b. b. Giớ i thiệu hàng hoá, dịch vụ 

    c. c. Tìm kiếm khách hàng và chia xẻ thông tin

    d. d. Ký k ết hợp đồng điện tử 

    38 Việc các doanh nghiệ p chia sẻ thông tin để phối hợ  p hoạtđộng hiệu quả thuộc mô hình nào?

    a. a. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin

     b. b. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch

    c. c. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"

    d. d. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợ  p

    39 Tại Việt Nam, các doanh nghiệ p sản xuất hàng tiêu dùng(ví dụ: Kinh Đô, Hải Hà ) nên hướ ng tớ i mô hình TMĐTnào?

    a. a. Chấ p nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động

     b. b. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng

    c. c. Chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấ p , nhà phân phối

    d. d. Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợ  p hoạt động vớ icác bên liên quan

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    5/75

     QUIZ 2

    1 Bộ tài chính cung cấp các thông tin hướ ng dẫn doanhnghiệ p tính toán và nộ p thuế thu nhậ p thông qua websitechính thức của Bộ và cậ p nhật thườ ng xuyên hàng quý. Đâylà mô hình gì?

    a. G2B

     b. G2C

    c. G2Ed. G2G

    2 Dell Computers cho phép khách hàng thiết k ế máy tính phù hợ  p vớ i các nhu cầu cụ thể của họ. Đây là ví dụ về môhình TMĐT nào? 

    a. cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and servicecustomization)

     b. tìm giá tốt nhất (find the best price)

    c. marketing liên k ết (affilliate marketing)

    d. mua hàng theo nhóm (group purchasing)

    3 Ford, General Motor và một số hãng trong ngành côngnghiệp ô tô đã liên k ết xây dựng một sàn giao dịch điện tử (e-marketplace). Đây là ví dụ về mô hình:

    a. liên minh chiến lượ c (a business alliance)

     b. xây dựng quy trình kinh doanh mớ i (business processreengineering)

    c. I-commerce

    d. T-commerce

    4 Hai sinh viên dùng mạng Internet để trao đổi thông tin,hình ảnh và video clip nhằm thực hiện bài tậ p lớ n ở trườ ng.

    Đây là ví dụ của:

    a. P2P

     b. C2C

    c. S2S

    d. B2C

    5 Hotwire.com cung cấ p sản phẩm phù hợ  p vớ i các nhu cầuđặc biệt của khách hàng vớ i mức giá thấ p nhất. Đây là ví dụ của mô hình:

    a. mua hàng theo nhóm (group purchasing).

     b. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name yourown price model).

    c. đấu thầu tr ực tuyến (electronic tendering/reverse auction).

    d. đấu giá tr ực tuyến (electronic auction).

    e. tìm mức giá tốt nhất (find-the-best-price model).

    6 IMDB cho phép các thành viên đã đăng ký truy cậ p vàotoàn bộ cơ sở  dữ liệu phim tr ực tuyến với điều kiện phảiđóng phí hàng tháng, đây là ví dụ của mô hình doanh thunào:

    a. phí thuê bao (subcription fee)

     b. phí giao dịch (transaction fee)

    c. doanh thu bán hàng (sales)

    d. phí liên k ết (affilliate fee)

    e. phí quảng cáo (advertising fee)

    7 Khách hàng nhậ p số vận đơn vào website của Fed Ex để kiểm tra tình tr ạng thực của hàng hóa đang trên đườ ng vậnchuyển. Đây là ví dụ về:

    a. tạo dựng năng lực canh tranh chiến lượ c từ công nghệ thông tin (a strategic system)

     b. xây dựng lại quy trình kinh doanh (business processreengineering)

    c. liên minh chiến lượ c (a business alliance)

    d. cải tiến quy trình kinh doanh (continuous improvementefforts)

    8 Khoảng 2 giờ  chiều, Mr.Bean dùng PDA để truy cậ p vàomột cửa hàng bán đồ tạ p hóa tr ực tuyến. Ông ta đặt mua mộtvài món đồ cho bữa tối, khi về nhà tất cả mọi thứ đã đượ cgiao đến cửa. Đây là mô hình:

    a. trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application)

     b. giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệ p

    c. TMĐT cộng tác (C-commerce)

    d. TMĐT di động (M-commerce)

    9 Mô hình doanh thu (revenue model) theo đó một công tynhận tiền phí cho việc giớ i thiệu khách hàng từ website củamình đến website của công ty khác là ví dụ về:

    a. phí đăng ký (subcription fee)

     b. phí giao dịch (transaction fee)

    c. doanh thu bán hàng (sales)d. phí liên k ết (affilliate fee)

    10 Một cá nhân truy cậ p vào trang web thuộc Bộ tài chínhđể kê khai các thông tin về thuế thu nhập hàng năm. Đây làví dụ của mô hình gì?

    a. E-government

     b. G2B

    c. G2E

    d. G2G

    11 Một mô hình kinh doanh (business model) nên bao gồm

    các yếu tố sau, ngoại tr ừ:

    a. hệ thống dữ liệu cần thiết để quản lý các quy trình kinhdoanh

     b. mô tả tất cả các sản phẩm dịch vụ mà công ty cung cấ p

    c. thông tin về các nhà cung cấ p và những đối tác của doanhnghiệ p

    d. thông tin về các nguồn thu

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    6/75

     

    12 Một ngườ i hâm mộ mua một đĩa hát bằng cách downloadtr ực tiế p từ cửa hàng âm nhạc tr ực tuyến. Đây là mô hình:

    a. B2C

     b. B2B

    c. B2E

    d. C2E

    13 Một nhà bán lẻ tr ực tuyến chỉ bán đồ chơi trẻ em. Đây làví dụ của mô hình TMĐT nào? 

    a. mua sắm hiệu quả (efficient procurcement)

     b. củng cố quan hệ khách hàng

    c. chuyên môn hóa nhà cung cấ p (vendor specialization)

    d. cải tiến dây chuyền cung ứng (supply chainimprovements)

    14. Một nhà cung cấ p thiết bị văn phòng tậ p hợp các đơn

    hàng từ 15 văn phòng nhỏ thành một đơn hàng lớn và nhưvậy có thể cung cấ p vớ i mức giá thấp hơn do đượ c giảm giákhi mua số lượ ng lớ n từ các nhà sản xuất. Đây là ví dụ củamô hình TMĐT nào? 

    a. cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and servicecustomization)

     b. tìm giá tốt nhất (find the best price)

    c. marketing liên k ết (affilliate marketing)

    d. mua hàng theo nhóm (group purchasing)

    e. đấu thầu tr ực tuyến (electronic tendering)

    f. môi giớ i tr ực tuyến (dynamic brokering)

    15 Một nhà máy đườ ng nhận được thư mờ i thầu tự động để cung cấ p hàng cho một siêu thị, sau khi chào hàng vớ i mộtmức giá thấ p nhất đã ký k ết đượ c hợp đồng cung cấ p hàngcho siêu thị này. Đây là ví dụ về:

    a. mua hàng theo nhóm (group purchasing)

     b. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name yourown price model)

    c. đấu thầu tr ực tuyến (electronic tendering/reverse auction)

    d. đấu giá tr ực tuyến (electronic auction)

    17 Một nhân viên trong phòng hành chính của một công tyđặt vé máy bay tr ực tuyến cho chuyến công tác của bangiám đốc tại website của một hãng hàng không. Đây là ví dụ về:a. B2B

     b. B2B2C

    c. B2C

    d. B2E

    18 Một tổ chức lớn thườ ng mua sắm thông qua hệ thống đấuthầu tr ực tuyến (a tendering system). Đây là ví dụ của môhình:

    a. viral marketing

     b. marketing liên k ết (affilliate marketing)

    c. marketing tr ực tiế p (direct marketing)

    d. đấu thầu tr ực tuyến (a reverse auction)19 Phòng nhân sự đăng tải một số thông tin về tuyển dụngvào bộ phận marketing trên website nội bộ công ty. Đây làví dụ về:

    a. B2E b. B2C

    c. B2B

    d. E2C

    e. E2B

    20 Priceline.com là ví dụ điển hình của mô hình TMĐT nào: 

    a. mua hàng theo nhóm (group purchasing)

     b. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name yourown price model)

    c. đấu thầu tr ực tuyến (electronic tendering)

    d. đấu giá tr ực tuyến (electronic auction)

    21 Sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ là điển hình củamô hình TMĐT nào sau đây: 

    a. marketing liên k ết (affilliate marketing)

     b. mua bán theo nhóm (group purchasing)

    c. sàn giao dịch điện tử (e-marketplace)

    d. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name yourown price model)

    22 Sau đây là các hạn chế KHÔNG mang tính k ỹ thuật đốivới TMĐT, NGOẠI TR Ừ :

    a. lo lắng về an toàn khiến nhiều khách hàng không muahàng tr ực tuyến

     b. tốc độ đườ ng truyền chậm khiến việc mua hàng tr ở  nênkhó chịu

    c. lo lắng về tính riêng tư

    d. khách hàng thiếu sự tin cậy đối vớ i những giao dịch “giấumặt” (faceless)

    23 Sau đây là những lợ i ích của TMĐT đối vớ i khách hàng, NGOẠI TR Ừ :

    a. TMĐT cho phép khách hàng mua sắm mọi nơi, mọi lúc. b. TMĐT giảm sự giao tiế p xã hội mặt đối mặt.

    c. TMĐT cho phép giao hàng nhanh chóng, đặc biệt là hànghóa số hóa (digitized products).

    d. TMĐT thúc đẩy cạnh tranh, do đó làm giảm giá cả.

    24 Theo Turban (2006), TMĐT là quá tr ình:

    a. Mua, bán, hoặc trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông qua máytính và mạng viễn thông, đặc biệt là Internet

     b. sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để 

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    7/75

     marketing sản phẩm, dịch vụ 

    c. tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán

    d. sử dụng thiết bị điện tử trong một số bướ c hoặc toàn bộ quy trình kinh doanh

    25 Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là hạnchế về công nghệ đối với TMĐT: 

    a. các hệ thống an ninh và phòng tránh r ủi ro vẫn đang tronggiai đoạn phát triển

     b. tốc độ đườ ng truyền tại một số khu vực vẫn chưa đáp ứngđượ c nhu cầu của doanh nghiệp và ngườ i sử dụng

    c. còn nhiều vấn đề pháp lý chưa đượ c giải quyết

    d. vẫn chưa có sự tương thích giữa các phần cứng và phầnmềm

    26 Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợ i íchcủa TMĐT đối vớ i xã hội:

    a. thông tin cá nhân đượ c bảo vệ tốt hơn so với thương mạitruyền thống

     b. nhiều ngườ i có thể làm việc từ xa, giảm đi lại và tiêu thụ năng lượ ng

    c. TMĐT là động lực giảm giá

    d. TMĐT giúp mọi ngườ i ở  mọi nơi có thể tiế p cận thông tinvề sản phẩm dễ dàng hơn

    27 Trong những yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợ iích của TMĐT đối vớ i một công ty:

    a. giảm lượng hàng lưu kho

     b. giảm chi phí xử lý, cung cấ p và truy cậ p thông tin

    c. tăng số lượ ng khách hàng vớ i chi phí thấ p nhấtd. tiế p cận thị trườ ng toàn cầu dễ dàng hơn

    28 Trong TMĐT thuần túy (pure E-commerce) nhận xét nàosau đây là đúng: 

    a. tất cả các chiều trong mô hình Dimension of E-commerceđều gắn với thương mại truyền thống (physical)

     b. ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống

    c. tất cả các chiều đều gắn với thương mại điện tử 

    d. ít nhất hai chiều gắn vớ i thương mại điện tử 

    29 Trườ ng hợp nào sau đây đượ c gọi là TMĐT thuần túy?

    a. Một khách hàng mua ebook từ Amazon.com, downloadxuống máy tính cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tạiwebsite của Amazon

     b. Một khách hàng vào website Amazon.com lựa chọn mộtsố cuốn tiểu thuyết, thanh toán bằng thẻ tín dụng và lựachọn phương thức giao hàng qua Fed Ex

    c. Một khách hàng lựa chọn mua một số ebook từ 

    d. Cả a và c đều là đáp án đúng30 Trườ ng hợp nào dưới đây là điển hình của TMĐT thuầntúy:

    a. lựa chọn một quyển sách từ online catalog, đặt hàng tr ựctuyến, giao hàng qua mail

     b. download phần mềm về máy tính cá nhân, thanh toán bằng thẻ tín dụng qua điện thoại thông qua số điện thoạimiễn phí (toll-free number)

    c. mua sách mạng, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website,sách được giao đến nhà vào ngày hôm sau bằng Fed Ex

    d. lựa chọn một bài hát từ website của ngườ i bán, thanh toán bằng thẻ tín dụng, download xuống máy tính cá nhân vàcopy ra đĩa CD

    31 Wal-Mart xây dựng một website để bán các sản phẩmcủa mình, tuy nhiên đa số các hoạt động của công ty vẫnđượ c thực hiện tại các cửa hàng bán lẻ. Đây là mô hình:

    a. TMĐT thuần túy (pure E-commerce)

     b. TMĐT truyền thống (brick-and-morar operation)

    c. TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-and-mortar operation)

    d. một mạng lướ i giá tr ị gia tăng

    32 Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là tr ụ cột chính hỗ tr ợ  TMĐT: 

    a. con ngườ i: người mua, người bán, trung gian, ngườ i quảnlý, ngườ i xây dựng hệ thống thông tin

     b. phần mềm tự động hóa giao dịch điện tử 

    c. các chính sách liên quan đến TMĐTd. các dịch vụ hỗ tr ợ TMĐT: thanh toán, xây dựng phầnmềm, logistic, an toàn bảo mật

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    8/75

     

    QUIZ 3

    1. B2Bi thuộc giai đoạn phát triển nào của thươ ng mại điện tử 

    a. a. Thươ ng mại thông tin (i-commerce)

    b. b. Thươ ng mại công tác (c-commerce)c. c. Thươ ng mại giao dịch (t-commerce)

    d. d. Thươ ng mại di động (m-commerce)

    2. Banner quảng cáo GIẢM GIÁ 20% đượ c hiện ra trên màn hình trong quá

    trình khách hàng đang lựa chọn sản phẩm nhằm tác động đến giai đoạn nào

    trong mô hình AIDA?

    a. a. Tạo sự nhận biết về sản phẩm đượ c giảm giá

    b. b. Tạo sự quan tâm, thích thú cho khách hàng

    c. c. Thuyết phục khách hàng mua hàng

    d. d. Cung cấp thêm thông tin cho khách hàng

    3. Bưu thiếp truyền thống và bưu thiếp điện tử khác nhau ở  điểm nào?

    a. a. Sản phẩm cốt lõi và sản phẩm hiện thực

    b. b. Sản phẩm hiện thực và sản phẩm bổ sung

    c. c. Sản phẩm bổ sung và sản phẩm cốt lõi

    d. d. Sản phẩm tiềm năng và sản phẩm cốt lõi

    4. Các doanh nghiệp xuất nhập khẩu thườ ng sử dụng hoạt động thươ ng mại điện

    tử nào đầu tiên?

    a. a. Email giao dịch vớ i khách hàng

    b. b. Xây dựng website để giớ i thiệu sản phẩm

    c. c. Tham gia các sàn giao dịch điện tử 

    d. d. Sử dụng các phần mềm quản trị nhân sự, kế toán, khách hàng

    5. Các vấn đề  liên quan đến giớ i thiệu sản phẩm, giỏ mua hàng, thanh toán,

    quản lý các đơ n đặt hàng, dịch vụ hỗ trợ  khách hàng đượ c đề cập đến trong giai

    đoạn nào khi triển khai thươ ng mại điện tử? (2 giai đoạn)

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    9/75

     

    a. a. Thiết kế website

    b. b. Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng cho website

    c. c. Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư 

    d. d. Nghiệm thu, đánh giá websitee. e. Liên kết website vớ i nhà cung cấp, đối tác, cơ  quan quản lý

    7. Các website cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền chưa cung cấp dịch vụ nào

    sau đây

    a. a. Hỗ trợ  tìm các tên miền tươ ng tự tên miền doanh nghiệp quan tâm

    b. b. Hỗ trợ  tìm các tên miền

    c. c. Hỗ trợ  đăng ký tên miền

    d. d. Hỗ trợ  tạo ra các tên miền tốt

    8. Chỉ ra đặc điểm KHÔNG phù hợ p vớ i một tên miền tốt

    a. a. Ngắn gọn và dễ nhớ  

    b. b. Dễ đánh vần

    c. c. Dài và có ý ngh ĩ a

    d. d. Tránh sử dụng số và ký tự đặc biệt

    9. Chỉ ra những điều kiện cơ  bản đảm bảo thành công của mô hình thươ ng mại

    điện tử B2C. (chọn 3 điều kiện)

    a. a. Thươ ng hiệu mạnh : Dell, Ebay, Sony, Cisco

    b. b. Doanh nghiệp lớ n

    c. c. Lợ i thế về giá thấp hơ n các đối thủ cạnh tranh : priceline, etrade

    d. d. Sản phẩm tiêu chuẩn hóa : sách, game, vé máy bay

    e. e. Nhu cầu khách hàng đa dạng

    10. Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử đượ c giải thích chưa

    đúng

    a. a. Attention - Website phải thu hút sự chú ý của ngườ i xem (đẹp, ấn tượ ng,

    thẩm mỹ cao)

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    10/75

     

    b. b. Interest - Website đượ c thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, truy cập nhanh,

    phong phú…

    c. c. Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá,

    quà tặng

    d. d. Action - Form mẫu đẹp, tiện lợ i, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch

    dễ dàng

    11. Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử đượ c giải thích chưa

    đúng

    a. a. Attention - Website phải thu hút sự chú ý của ngườ i xem (đẹp, ấn tượ ng,

    thẩm mỹ cao)

    b. b. Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin... phù hợ p vớ inhu cầu khách hàng

    c. c. Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá,

    quà tặng

    d. d. Action - Website có các biện pháp khuyến khích khách hàng hành động

    12. Chỉ  ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử  đượ c giải thích

    CHƯ A đúng.

    a. a. Attention - Website thu hút đượ c sự chú ý của khách hàng

    b. b. Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợ p nhu

    cầu khách hàng mục tiêu

    c. c. Desire - Website cần đượ c thiết kế tốt, phù hợ p vớ i từng khách hàng

    d. d. Action - Form mẫu đẹp, tiện lợ i, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch

    dễ dàng

    13. Chỉ  ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử  đượ c giải thích

    CHƯ A đúng.

    a. a. Attention - Website phải có nét riêng độc đáo đối vớ i khách hàng

    b. b. Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợ p nhu

    cầu khách hàng mục tiêu

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    11/75

     

    c. c. Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá,

    quà tặng

    d. d. Action - Form mẫu đẹp, tiện lợ i, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch

    dễ dàng

    14. Chỉ ra website thươ ng mại điện tử đượ c “định vị” khác vớ i các website còn

    lại?

    a. a. Amazon.com: Website có nhiều sản phẩm đượ c bán nhất

    b. b. Dell.com: Công ty cung cấp giải pháp CNTT tốt nhất cho khách hàng

    c. c. Wand.com: Danh bạ công ty toàn cầu lớ n nhất

    d. d. Sony.com: Chất lượ ng sản phẩm tốt nhất

    15. Chỉ  ra yếu tố khiến sản phẩm KHÔNG phù hợ p khi kinh doanh trên môitrườ ng Internet.

    a. a. Giá sản phẩm cao hơ n giá các hàng hóa thông thườ ng

    b. b. Mức độ mua sắm thườ ng xuyên hơ n việc mua hàng tiêu dùng

    c. c. Khả năng giớ i thiệu chi tiết sản phẩm trên mạng

    d. d. Khách hàng có nhu cầu đa dạng về sản phẩm

    16. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là tài sản chiến lượ c hay lợ i thế cạnh tranh nòngcốt của các công ty TMĐT hoạt động chủ yếu thông qua mạng Internet (born-

    on-the-net).

    a. a. Xây dựng thươ ng hiệu mớ i

    b. b. Mô hình cấu trúc công ty linh hoạt

    c. c. Hệ thống thông tin hiện đại

    d. d. Ban giám đốc sẵn sàng chấp nhận mạo hiểm

    17. Chỉ  ra yếu tố KHÔNG phải là tài sản chiến lượ c hay năng lực cạnh tranh

    chính của các công ty truyền thống khi mở  rộng hoặc chuyển sang thươ ng mại

    điện tử (move-to-the-net).

    a. a. Nguồn khách hàng

    b. b. Hệ thống thông tin hiện đại

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    12/75

     

    c. c. Thươ ng hiệu

    d. d. Kinh nghiệm

    18. Công cụ dịch vụ khách hàng trực tuyến đượ c các doanh nghiệp sử dụng phổ 

    biến nhất hiện nay là gì?

    a. a. Chatroom (diễn đàn)

    b. b. E-mail (thư điện tử)

    c. c. Call center (trung tâm dịch vụ khách hàng)

    d. d. FAQs (các câu hỏi thườ ng gặp)

    19. Công ty ABC gửi những e-mail đến các khách hàng trung thành của mình.

    Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp

    đến bạn bè, đồng nghiệp, ngườ i quen của họ. Hình thức marketing này đượ c gọilà gì?

    a. a. Push marketing

    b. b. Pull marketing

    c. c. Email marketing

    d. d. Viral marketing

    20. Công ty ABC mở  một sàn giao dịch B2B cho phép các doanh nghiệp thamgia quảng cáo, giớ i thiệu sản phẩm dịch vụ và giao dịch vớ i khách hàng qua sàn

    giao dịch này. Công ty ABC nên lựa chọn phươ ng thức nào để  vừa thu hút

    thành viên và vừa có doanh thu?

    a. a. Thu phí trên các giao dịch thành công giữa các thành viên

    b. b. Thu phí quảng cáo đối vớ i các thành viên

    c. c. Thu phí tham gia sàn giao dịch

    d. d. Thu phí khi sử dụng các dịch vu gia tăng

    21. Công ty ABC quyết định xem xét việc ứng dụng thươ ng mại điện tử vì thấy

    các đối thủ cạnh tranh ứng dụng và bắt đầu có những thành công nhất định. Đặc

    điểm của việc ứng dụng thươ ng mại điện tử này là gì?

    a. a. Căn cứ vào thị trườ ng (Market-driven)

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    13/75

     

    b. b. Tránh các rủi ro (Fear-driven)

    c. c. Tác động của công nghệ (Technology-driven)

    d. d. Giải pháp mớ i (Problem-driven)

    22. Công ty cho phép khách hàng thảo luận về  sản phẩm, công dụng, cách sử dụng… trên website của mình. Hình thức này gọi là xúc tiến thông qua

    a. a. Diễn đàn

    b. b. Chatroom

    c. c. Viral marketing

    d. d. Blog

    23. Dịch vụ đăng ký search engines của Google là:

    a. a. Google advertisement

    b. b. Google adwords

    c. c. Google y-pages

    d. d. Google gold-pages

    24. Hoạt động nào dướ i đây KHÔNG giúp các doanh nghiệp mở  rộng thị trườ ng

    nhanh chóng?

    a. a. Bạn hàng giớ i thiệu khách hàng về website bán hàng của công ty

    b. b. Khách hàng giớ i thiệu vớ i bạn bè, ngườ i quen về  sản phẩm dịch vụ  của

    công ty

    c. c. Công ty cho phép một nửa nhân viên làm việc từ xa qua mạng

    d. d. Một số công ty liên kết để mở  rộng danh mục sản phẩm

    25. Mức độ phù hợ p của một sản phẩm khi giớ i thiệu trên mạng phụ thuộc nhiều

    nhất vào yếu tố nào dướ i đây? (chọn 2 yếu tố)a. a. Giá

    b. b. Tần suất mua

    c. c. Khả năng thông tin qua mạng

    d. d. Khả năng cá biệt hoá

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    14/75

     

    e. e. Dịch vụ 

    f. f. Mức độ nghiên cứu thông tin khi ra quyết định mua

    26. Nhiều công ty thươ ng mại điện tử đã thất bại và đem lại các bài học kinh

    nghiệm cho các công ty sau nay. Hãy chỉ ra yếu tố KHÔNG phải bài học rút ra

    từ thất bại của những công ty thươ ng mại điện tử (dot.com)

    a. a. Thươ ng mại điện tử cũng phải tính đến lợ i nhuận

    b. b. Để thành công trong thươ ng mại điện tử cần thờ i gian

    c. c. Trong kinh doanh, kinh nghiệm là một yếu tố quan trọng để thành công

    d. d. Xây dựng thươ ng hiệu là vấn đề sống còn đối vớ i các công ty

    27. Nhượ c điểm lớ n nhất của các website của các công ty XNK hiện nay là gì?

    a. a. Số lượ ng sản phẩm giớ i thiệu còn hạn chế 

    b. b. Thông tin về sản phẩm chưa chi tiết

    c. c. Không đượ c cập nhật thườ ng xuyên

    d. d. Chưa đượ c quảng cáo rộng rãi đến khách hàng tiềm năng

    28. Sản phẩm "bổ sung" của một chiếc máy tính xách tay đượ c bán qua mạng là

    gì?

    a. a. Mọi tính năng của máy tính đó nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng muamáy tính

    b. b. Hình ảnh và thông tin về máy tính trên website

    c. c. Các dịch vụ và sản phẩm hỗ trợ  kèm theo máy tính

    d. d. Các linh kiện cấu thành nên máy tính

    29. Sản phẩm cốt lõi của các chươ ng trình học tiếng Anh trực tuyến là gì?

    a. a. Kiến thức và kỹ năng sử dụng tiếng Anhb. b. Nội dung bài giảng

    c. c. Âm thanh, hỉnh ảnh và nội dung bài giảng

    d. d. Nội dung bài giảng và các hoạt động hỗ trợ  

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    15/75

     

    30. Sản phẩm hiện thực đượ c cung cấp qua các website bán hoa & quà tặng trực

    tuyến là gì?

    a. a. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng mua hoa, tặng quà

    b. b. Hình ảnh và thông tin về hoa, quà tặng đượ c đưa lên website

    c. c. Quy trình giao dịch mua sắm trên website

    d. d. Bản thân các sản phẩm hoa và quà tặng

    31. Thươ ng mại điện tử giúp khách hàng giảm chi phí tìm kiếm, do đó cho phép

    họ 

    a. a. đưa ra các quyết định mua hàng đúng đắn

    b. b. tìm kiếm nhiều sản phẩm và chọn đượ c mức giá tốt nhất

    c. c. thươ ng lượ ng đượ c mức giá tốt nhất

    d. d. mua đượ c sản phẩm vớ i giá thành rẻ hơ n do chi phí tìm kiếm giảm

    32. Thươ ng mại điện tử giúp doanh nghiệp cá biệt hóa sản phẩm theo nhu cầu

    khách hàng, ví dụ như Dell, Ford, Amazon… tuy nhiên, chính sách định giá các

    sản phẩm đượ c cá biệt hóa cần dựa trên căn cứ nào

    a. a. Chi phí tươ ng đươ ng của những sản phẩm đượ c cá biệt hóa

    b. b. Thị trườ ng tiêu thụ sản phẩmc. c. Mức độ sẵn sàng chi trả cho các sản phẩm cá biệt hóa của khách hàng

    d. d. Chi phí để sản xuất, cung cấp các sản phẩm cá biệt hóa

    33. Thươ ng mại điên tử đượ c ứng dụng mạnh mẽ nhất vào hai (02) giai đoạn

    nào trong quy trình kinh doanh xuất nhập khẩu ?

    a. a. Giớ i thiệu, quảng bá sản phẩm

    b. b. Giao dịch, đàm phán, ký kết hợ p đồng

    c. c. Thanh toán

    d. d. Vận tải, bảo hiểm

    e. e. Làm các thủ tục như hải quan, chứng nhận xuất xứ, kiểm tra chất lượ ng

    34. Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi phí cao nhất?

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    16/75

     

    a. a. Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN

    b. b. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp vớ i nhau thông qua website

    c. c. Sử dụng chiến lượ c marketing lan toả (viral marketing)

    d. d. Quảng bá trên các sàn giao dịch, cổng thươ ng mại điện tử 35. Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ TỐT nhất để hỗ trợ  khách hàng

    doanh nghiệp nên sử dụng khi ứng dụng thươ ng mại điện tử.

    a. a. Diễn đàn

    b. b. FAQs

    c. c. Chat group

    d. d. Discussion topics

    36. Trong các hình thức xúc tiến thươ ng mại điện tử sau đây, hình thức nào đòi

    hỏi nhiều thờ i gian và nhân lực nhất?

    a. a. Tham gia vào các Tâm điểm thươ ng mại (trade point)

    b. b. Đăng ký vào các công cụ search nổi tiếng như Google, Yahoo...

    c. c. Khai thác các cổng thông tin thị  trườ ng như  Intracen, Superpages,

    Europages...

    d. d. Tham gia vào các sàn giao dịch thươ ng mại điện tử  như  ecvn, ec21,vnemart...

    37. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào đượ c doanh nghiệp XNK sử dụng

    đầu tiên?

    a. a. Xây dựng Website

    b. b. Giao dịch qua mạng

    c. c. Mua tên miền, thuê máy chủ 

    d. d. Tham gia các cổng thươ ng mại điện tử 

    38. Trong các yếu tố 7C khi đánh giá website thươ ng mại điện tử, không có yếu

    tố nào sau đây?

    a. a. Content

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    17/75

     

    b. b. Context

    c. c. Consumer

    d. d. Connection

    39. Trong các yếu tố  sau, yếu tố  nào đượ c đánh giá là nguy cơ   chiến lượ c(stragegic threat) và là đe dọa lớ n nhất đối vớ i hoạt động của các đại lý du lịch

    (travel agent) truyền thống?

    a. a. Các website du lịch điện tử cho phép khách hàng đặt tour qua mạng

    b. b. Các công ty du lịch có xu hướ ng xây dựng website để tiến hành giao dịch

    qua mạng

    c. c. Giá du lịch có xu hướ ng giảm

    d. d. Các tour du lịch nhiều hơ n

    40. Ứ ng dụng nào của thươ ng mại điện tử đượ c các doanh nghiệp XNK sử dụng

    phổ biến ở  VN hiện nay

    a. a. Cung cấp dịch vụ khách hàng qua mạng Internet

    b. b. Cung cấp dịch vụ FAQ để giải đáp các thắc mắc của khách hàng

    c. c. Gửi e-mail quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng

    d. d. Nghiên cứu thị trườ ng nướ c ngoài41. Yếu tố nào KHÔNG phải lợ i ích của thị trườ ng lao động điện tử (electronic

     job market) đối vớ i ngườ i lao động?

    a. a. Tốc độ giao tiếp giữa ngườ i tìm việc và ngườ i tuyển dụng

    b. b. Lươ ng cao hơ n

    c. c.Khả năng tìm kiếm nhanh và rộng trên các thị trườ ng điện tử 

    d. d. Khả năng tìm đượ c nhiều công việc phù hợ p hơ n

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    18/75

     

    KIỂM TRA BÀI 7. Đấu giá trự c tuyến

    1. Sau đây là các bướ c trong giao dịch trực đấu giá trực tuyến, NGOẠI TRỪ :

    a. ngườ i bán và ngườ i mua đưa ra các điều khỏan cho giao dịch bao gồm giá cả,chất lượ ng sản phẩm, giao hàng và các điều khoản về thanh toán.

    b. ngườ i mua sắp xếp tất cả các sản phẩm bằng giá trên catalog.c. phần mềm lọc các lựa chọn đưa ra các thông tin để giúp ngườ i mua và ngườ ibán quyết định mua hoặc bán cái gì và mua từ nhà cung cấp nào.

    d. tất cả các thông tin liên quan về sản phẩm và ngườ i bán hoặc ngườ i mua chỉ tập trung tại một địa điểm.

    2. Chỉ ra hình thức đấu giá, theo đó vật đang đấu giá đượ c bán cho ngườ i trả giácao nhất?

    a. Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction.

    b. Hình thức đấu giá tự do - a free-fall auction.c. Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction.

    d. Hình thức đấu giá Yankee - a Yankee auction.

    3. Chỉ ra ví dụ minh hoạ cho giá động – dynamic pricing.

    a. ”giá cả chỉ áp dụng trong tuần này” đăng trên các banner quảng cáo - “thisweek only” sale prices found in a banner ad.

    b. Giá cả tại một cửa hàng rau quả - prices found in a grocery store.

    c. Giá cả đượ c công bố trên Catalog - prices found in a catalog.

    d. Giá cả  đượ c ấn định thông qua thươ ng lượ ng và trả  giá - prices set bynegotiation and bargaining.

    Mô hình giá động (dynamic pricing models): vớ i những website mô hình này,ngườ i mua có thể trả giá theo ý mình (tùy ngườ i bán có đồng ý bán hay không).Đặc điểm của ngành du lịch (hàng không, khách sạn, vận chuyển công cộng...)là nếu tỷ lệ chiếm chỗ (room/seat occupation) là X% < 100% thì (100-X)% chỗ ngồi hay phòng khách sạn sẽ xem như bỏ đi. Do đó, vớ i mô hình này, ngườ imua có thể  trả giá vào những giờ  phút cuối cùng và ngườ i bán có thể đồng ýbán.

    4. Mô hình kinh doanh nào phù hợ p vớ i các giao dịch điện tử có một ngườ i bánnhiều ngườ i mua?

    a. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering

    b. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges

    c. Sàn đấu thầu - Reverse auctions

    d. Sàn đấu giá - Forward auctions

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    19/75

     

    5. Sau đây là những lợ i ích của đấu giá đối vớ i ngườ i bán, NGOẠI TRỪ ?

    a. Ngườ i bán có thể  nhận đượ c những thông tin nhạy cảm về  giá cả  - sellersreceive valuable price sensitivity information.

    b. Ngườ i bán không cần phải ra mặt - sellers are always anonymous.

    c. Ngườ i bán có thể  bán đượ c số  lượ ng lớ n hàng tồn kho rất nhanh chóng -sellers can liquidate large quantities of obsolete items very quickly.

    d. Đấu giá có thể giúp tăng số lượ ng khách hàng và giảm thờ i gian quay vòng -auctions can broaden the customer base and reduce cycle time.

    6. Chiêu thức đượ c ngườ i tham gia đấu thầu sử dụng theo đó dùng một số ngườ igiả tham gia trả giá rất cao để loại bỏ những ngườ i cùng tham gia, sau đó ngườ inày rút lui vào phút cuối để ngườ i thứ hai trúng thầu vớ i mức giá thấp hơ n nhiềuđượ c gọi là:

    a. Dùng phần mềm để đẩy giá lên cao

    b. Ngườ i bán thuê ngườ i tham gia trả giá cao

    c. Ngườ i mua thuê ngườ i tham gia trả giá cao

    d. Tham gia chào giá vào phút chót

    7. Trong các giao dịch điện tử  sử  dụng hình thức định giá linh hoạt hay giáđộng,

    a. Giá cả  do ngườ i bán đưa ra dựa trên cơ   cấu chi phí - prices are set by theseller based on its cost structure.

    b. Giá cố định - prices are static.

    c. Giá cả không cố định và vì thế nên thườ ng xuyên thay đổi - prices are notfixed, and so change rapidly.

    d. Giá cả  do các cơ   quan của Chính phủ  điều tiết - prices are regulated bygovernment entities.

    8. Sau đây là những lợ i ích của đấu giá đối vớ i ngườ i mua, NGOẠI TRỪ :

    a. Ngườ i mua có nhiều cơ   hội mặc cả  - buyers are given the opportunity tobargain through the prices they bid.

    b. Ngườ i mua có thể không cần xuất hiện - buyers can remain anonymous.

    c. Các cuộc đấu giá bảo đảm cho ngườ i mua có thể mua đượ c hàng hóa vớ i giárẻ nhất - auctions guarantee buyers that they have received the lowest possibleprice on any item upon which their bid is successful.

    d. Ngườ i mua có cơ   hội mua đượ c hàng độc và quý - buyers are given theopportunity to purchase unique items and collectibles.

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    20/75

     

    9. Rachel là ngườ i sưu tập đồ gốm cổ. Cô lên web đấu giá và chào bán một bìnhgốm. Trướ c khi rờ i khỏi website, cô vào xem và trả giá bốn món đồ khác đangđượ c đấu giá trên đó. Thuật ngữ nào sau đây mô tả đúng hành động trên:

    a. Toàn cầu - ubiquity.

    b. Cá thể hóa - personalization.c. Lòng trung thành - stickiness.

    d. Tiện dụng - usefulness.

    10. Trong các giao dịch điện tử có một ngườ i mua và nhiều ngườ i bán, mô hìnhkinh doanh nào dướ i đây phù hợ p nhất?

    a. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges

    b. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering

    c. Sàn đấu giá - Forward auctions

    d. Sàn đấu thầu - Reverse auctions11. Hình thức nào dướ i đây phù hợ p nhất đối vớ i giao dịch điện tử  có nhiềungườ i mua và nhiều ngườ i bán?

    a. Sàn đấu thầu - Reverse auctions

    b. Sàn giao dịch động - Dynamic exchanges

    c. Sàn giao dịch hàng đổi hàng điện tử - E-bartering

    d. Sàn đấu giá - Forward auctions

    12. Chiêu thức đượ c ngườ i bán sử dụng theo đó cử một số ngườ i tham gia đấuthầu và chào giá cùng vớ i những ngườ i tham gia để đẩy giá lên cao đượ c gọi là:

    a. Ngườ i mua thuê ngườ i tham gia trả giá cao

    b. Ngườ i bán thuê ngườ i tham gia trả giá cao

    c. Dùng phần mềm để đẩy giá lên cao

    d. Tham gia chào giá vào phút chót

    13. Một website đấu giá chuyên đấu giá các món hàng phục vụ một chuỗi cungcấp trong một ngành đượ c gọi là:

    a. website đấu giá kiểu Hà Lan

    b. website đấu giá chuyên dụng

    c. website đấu giá

    d. website đấu thầu

    14. Bướ c đầu tiên trong quá trình đấu giá trực tuyến là:

    a. tìm hiểu và so sánh

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    21/75

     

    b. bắt đầu đấu giá

    c. các loại dịch vụ sau đấu giá

    d. tiến hành đấu thầu

    15. Chỉ ra hình thức auction, theo đó ngườ i mua đưa ra mức giá họ sẵn sàng trả 

    cho sản phẩm hoặc dịch vụ, ngườ i bán đưa ra các sản phẩm và dịch vụ vớ i mứcgiá đó để ngườ i mua lựa chọn?

    a. Hình thức đấu giá kiểu Yankee - the Yankee auction model.

    b. Hình thức đấu thầu tự do - the free-fall auction model.

    c. Hình thức tự đưa ra giá của bạn - a name-your-own-price model.

    d. Hình thức đấu thầu - the tendering system model.

    16. Các nghiên cứu đã cho thấy những website thươ ng mại điện tử có sử dụngmô hình đấu giá trực tuyến có xu hướ ng:

    a. Xây dựng cộng đồng chậm hơ n so vớ i các web chỉ có chức năng bán hàng -reach critical mass more slowly than other models.

    b. Xây dựng đượ c cộng đồng nhanh hơ n so vớ i các web chỉ có chức năng chỉ bán hàng - reach critical mass more quickly than catalog-order-based.

    c. Dễ thất bại hơ n so vớ i các mô hình khác - fail more often than other models.

    d. Có nhiều lợ i nhuận hơ n - become liquid.

    17. Hình thức đấu giá cho phép các bên tham gia tại mọi nơ i, mọi lúc đượ c gọilà:

    a. sàn giao dịch thực hiện đấu giáb. trung gian thực hiện đấu giá

    c. đấu giá động

    d. đấu giá trên mạng cá nhân

    18. Quyết định đầu tiên trong xây dựng website đấu giá là:

    a. nên sử dụng nhà trung gian hay tự công ty tiến hành đấu giá.

    b. nên hay không sử dụng chiến lượ c giá t ĩ nh

    c. trong bao lâu thì phiên đấu giá sẽ tiến hành

    d. liệu công ty có nên đấu giá hay không

    19. Chỉ  ra hình thức đấu giá, theo đó các vật đấu giá đượ c giớ i thiệu trênInternet nhưng quá trình đấu giá vẫn đượ c tổ chức như truyền thống?

    a. Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction.

    b. Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction.

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    22/75

     

    c. Hình thức đấu giá Yankee - a Yankee auction.

    d. Hình thức đấu giá có liệt kê danh mục đượ c phân loại - a classified listing.

    20. Trong một cuộc đấu giá kiểu Hà Lan, số máy tính đấu giá là 15 chiếc, haibên A và B tham gia và trả giá như nhau. Bên A trả giá trướ c bên B 25 phút.

    Trong trườ ng hợ p này k ết quả sẽ như thế nào?a. Chỉ bên A mua đượ c máy tính - will get a computer but B will not.

    b. Bên B sẽ phải trả giá cao hơ n để mua đượ c máy tính - B will have to up hisbid to get a computer.

    c. Cả  bên A và bên B đều sẽ  mua đượ c máy tính - both A and B will getcomputers.

    d. Bên B sẽ mua đượ c máy tính vì giá của anh ta đưa ra là giá cao thứ hai - Bwill get the computer because his bid is the second high bid.

    21. Chỉ ra hình thức đấu giá, theo đó vật đượ c đấu giá sẽ đượ c bán cho ngườ iđầu tiên trả giá bằng vớ i mức đượ c ngườ i bán đặt ra?

    a. Hình thức đấu giá kiểu Anh - an English auction.

    b. Hình thức đấu giá kiểu Yankee - a Yankee auction.

    c. Hình thức đấu giá kiểu Hà Lan - a Dutch auction

    d. Hình thức đấu giá nhanh - a quick win auction.

    Đấu giá là một quá trình mua và bán bằng cách đưa ra món hàng cần đấu giá, ragiá và sau đó bán món hàng cho ngườ i ra giá cao nhất.

    Về phươ ng diện kinh tế, một cuộc đấu giá là phươ ng pháp xác định giá trị củamón hàng chưa biết giá hoặc giá trị thườ ng thay đổi.

    Trong một số trườ ng hợ p, có thể tồn tại một mức giá tối thiểu hay còn gọi là giásàn; nếu sự  ra giá không đạt đến đượ c giá sàn, món hàng sẽ không đượ c bán(nhưng ngườ i đưa món hàng ra đấu giá vẫn phải trả phí cho nơ i ngườ i phụ tráchviệc bán đấu giá). Trong ngữ  cảnh của cuộc đấu giá, một từ vựng tiếng Anhthườ ng đượ c dùng là bid hay auction, ngh ĩ a là giá đề nghị. Đấu giá có thể ápdụng cho nhiều loại mặt hàng: đồ  cổ, bộ  sưu tập (tem, tiền, xe cổ, tác phẩmnghệ  thuật, bất động sản cao cấp, các mặt hàng đã qua sử  dụng, sản phẩmthươ ng mại (cá, tôm), giống ngựa đua thuần chủng và các cuộc bán đấu giá

    cưỡ ng ép (thanh lý, phát mãi). Có nhiều cách phân loại đấu giá.Theo mặt hàng đấu giá

     Đấu giá trao đổi: gồm những ngườ i mua rất chuyên nghiệp, họ giám sát lẫnnhau để không ai có thể "lừa lọc" đượ c.

     Đấu giá lẻ: dành cho tác phẩm nghệ thuật hay các món hàng riêng rẽ.

     Đấu giá sỉ: dành cho các bộ sưu tập.

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    23/75

     

    Theo hình thức đấu giá

     Đấu giá kiểu Anh: đây là hình thức đượ c nhiều ngườ i biết đến nhất. Ngườ itham gia trả giá công khai vớ i nhau, giá đưa ra sau bao giờ  cũng cao hơ n giáđưa ra trướ c đó. Cuộc đấu giá k ết thúc khi không ai đưa ra giá cao hơ n hoặc khiđạt tớ i giá "trần", khi đó ngườ i ra giá cao nhất sẽ đượ c mua món hàng đó vớ i giámình đã trả. Ngườ i bán có thể đặt ra giá sàn, nếu ngườ i điều khiển không thể nâng giá cao hơ n mức sàn thì việc đấu giá có thể thất bại.

     Đấu giá kiểu Hà Lan: trong một sàn đấu giá kiểu Hà Lan truyền thống, ngườ iđiều khiển ban đầu sẽ hô giá cao, rồi thấp dần cho tớ i khi có ngườ i mua chấpnhận mức giá đó hoặc chạm đến mức giá sàn dự định bán ra. Ngườ i mua đó sẽ mua món hàng vớ i mức giá đưa ra cuối cùng. Hình thức này đặc biệt hiệu quả khi cần đấu giá nhanh món hàng nào đó, vì có những cuộc mua bán không cầnđến lần trả giá thứ hai, một ví dụ tiêu biểu là việc bán hoa tulip. Kiểu đấu giánày còn đượ c sử dụng để mô tả đấu giá trực tuyến khi một số món hàng đồngnhất đượ c bán đồng thờ i cho một số ngườ i cùng ra giá cao nhất.

     Đấu giá kín theo giá thứ nhất: tất cả mọi ngườ i cùng đặt giá đồng thờ i, khôngai biết giá của ai, ngườ i ra giá cao nhất là ngườ i đượ c mua món hàng.

     Đấu giá kín theo giá thứ hai (đấu giá Vickrey): tươ ng tự như đấu giá kín theogiá thứ nhất, tuy nhiên ngườ i thắng chỉ phải mua món hàng vớ i mức giá cao thứ hai chứ không phải giá cao nhất mình đặt ra.

     Đấu giá câm: đây là một biến thể  của đấu giá kín, thườ ng dùng trong cáccuộc đấu giá từ thiện, liên quan tớ i việc mua một tập các món hàng giống nhau,ngườ i tham gia sẽ đặt giá vào một tờ  giấy đặt k ế món hàng, họ có thể đượ c biết

    hoặc không đượ c biết có bao nhiêu ngườ i tham gia và giá mà họ đưa ra. Ngườ itrả cao nhất sẽ mua món hàng vớ i giá mình đã đặt.

     Đấu giá kiểu thầu (đấu thầu): hình thức này tráo đổi vai trò ngườ i bán vàngườ i mua. Ngườ i mua đưa ra bản yêu cầu báo giá cho một loại hàng nào đó vàcác nhà cung cấp sẽ đưa ra giá thấp dần vớ i mong muốn giành lấy gói thầu đó.Vào cuối buổi đấu giá, ngườ i ra giá thấp nhất sẽ thắng cuộc.

     Đấu giá nhượ ng quyền: đây là hình thức đấu giá dài vô hạn định, dành chonhững sản phẩm có thể đượ c tái bản (bản thu âm, phần mềm, công thức làmthuốc), ngườ i đấu giá đặt công khai giá lớ n nhất của họ (có thể điều chỉnh hoặcrút lại), ngườ i bán có thể xem xét k ết thúc cuộc đấu giá bất cứ lúc nào khi chọn

    đượ c mức giá vừa ý. Những ngườ i thắng cuộc là những ngườ i đặt giá bằng hoặccao hơ n giá đượ c chọn, và sẽ nhận đượ c phiên bản của sản phẩm.

     Đấu giá ra giá duy nhất: Trong hình thức này, ngườ i đấu giá sẽ đưa ra giákhông rõ ràng, và đượ c cung cấp một phạm vi giá mà họ có thể đặt. Một mứcgiá duy nhất có thể cao nhất hoặc thấp nhất từ các các mức giá đượ c ra giá sẽ thắng cuộc. Ví dụ, nếu một cuộc đấu giá quy định mức giá cao nhất là 10; năm

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    24/75

     

    giá cao nhất là 10, 10, 9, 8, 8 thì 9 sẽ là giá thắng cuộc vì là ngườ i ra giá duynhất đạt giá cao nhất. Hình thức này phổ biến trong các cuộc đấu giá trực tuyến.

     Đấu giá mở : đây là hình thức đượ c sử dụng trong thị trườ ng chứng khoán vàtrao đổi hàng hoá. Việc mua bán diễn ra trên sàn giao dịch và ngườ i giao dịchđưa ra giá bằng lờ i ngay tức thì. Những giao dịch có thể đồng thờ i diễn ra ở  nơ ikhác trong sàn mua bán. Hình thức này dần đượ c thay thế bở i hình thức thươ ngmại điện tử.

     Đấu giá giá trần: hình thức đấu giá này có giá bán ra định trướ c, ngườ i thamgia có thể k ết thúc cuộc đấu giá bằng cách đơ n giản chấp nhận mức giá này.Mức giá này do ngườ i bán định ra. Ngườ i đấu giá có thể chọn để ra giá hoặc sử dụng luôn mức giá trần. Nếu không có ngườ i chọn giá trần thì cuộc đấu giá sẽ k ết thúc vớ i ngườ i trả mức cao nhất.

     Đấu giá tổ hợ p: trong một số trườ ng hợ p, sự định giá của ngườ i mua là mộttập món hàng vớ i số lượ ng và chủng loại khác nhau (gọi là tổ hợ p). Ví dụ, nếu

    bánh xe đạp và khung xe đượ c bán rờ i ra trong một cuộc đấu giá, thì đối vớ ingườ i ra giá 1 tổ hợ p bao gồm 1 bánh xe hoặc 1 khung xe chẳng có giá trị gì cả,nhưng 2 bánh xe và 1 khung xe thì lại đáng giá đến $200.

    Nếu bị buộc phải mua từng phần trong những cuộc đấu giá khác nhau, ngườ i ragiá có thể gặp trườ ng hợ p oái oăm: thắng đượ c một số món đượ c rao bán trướ cnhưng lại thua khi đấu những món đượ c rao bán sau; mặt khác, thua ngay trongcuộc đấu giá đầu tiên thì chắc chắn anh ta sẽ không có đượ c tổ hợ p mong muốn.Tình thế này có để đượ c giải quyết bằng cách bán tất cả các món đồng thờ i vàcho phép ngườ i mua đăng ký ra giá cho một tổ  hợ p các món hàng. Sự  ra giátheo tổ hợ p như vậy sẽ đề nghị một giá để trả cho tất cả các món trong tổ hợ p,nếu thắng thì có đượ c tổ hợ p, ngượ c lại sẽ không phải mua bất cứ món gì trongtổ hợ p.

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    25/75

     

    QUIZ 6

    1. Harry trả tiền vé tàu điện ngầm bằng cách slide thẻ plastic qua thiết bị đọc thẻ tại lối vào nhà ga. Đây là ví dụ minh họa của công nghệ nào?

    a. GPS technology

    b. a proximity cardc. mSCM

    d. telemetry

    2. Hãy chỉ ra hai lợ i ích lớ n nhất của B2B mobile commerce:

    a. Giảm chi phí marketing và chi phí chia sẻ thông tin trong chuỗi phân

    phối - to reduce marketing costs and share information along the supply

    chain.

    b. Sử dụng các thiết bị không dây để chia sẻ thông tin trong chuỗi phânphối và để hợ p tác vớ i các đối tác - to use wireless communication to shareinformation along the supply chain and to collaborate with partners.

    c. Giảm chi phí marketing và chi phí quản lý - to reduce both marketingand administrative costs.

    d. Giảm chi phí quản lý và chi phí hợ p tác vớ i các đối tác - to reduceadministrative costs and collaborate with partners.

    3. Micropayments hay giao dịch giá trị nhỏ là các giao dịch thanh toán điện tử có trị giá:

    a. for microcomputer services

    b. less than $1

    c. less than $10

    d. less than $100

    4. Một chươ ng trình quảng cáo của nhà sản xuất điện thoại di động nhằm thuhút khách hàng sử dụng dịch vụ  thông qua các chiêu thức giảm giá, tặng quà

    nhằm cạnh tranh vớ i dịch vụ điện thoại có dây. Đây là hình thức:a. Nền kinh tế dịch vụ - the service economy.

    b. Chiến lượ c đẩy - vendor push.

    c. Toàn cầu - ubiquity.

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    26/75

     

    d. Nâng cấp đườ ng truyền - improved bandwidth.

    5. Một lái xe trả phí đườ ng cao tốc khi đi qua trạm thu phí đườ ng bằng thẻ đặttrên xe ô tô và máy đọc thẻ tại trạm tự động trừ tiền trên thẻ. Đây là ví dụ minhhọa:

    a. RFID technology

    b. contextual computing

    c. distributed processing

    d. pervasive computing

    6. Một loại máy tính cầm tay chủ yếu đượ c sử dụng để nhận, gửi thư điện tử đượ c gọi là:

    a. Ogo

    b. blackerry

    c. smartphone

    d. personal data assistant

    7. Một loại máy tính cầm tay chủ  yếu đượ c sử  dụng để  quản lý thông tin cánhân đượ c gọi là:

    a. personal data assistant

    b. smartphone

    c. blackberry

    d. Ogo

    8. Một luật sư lưu trữ các thông tin liên lạc của khách hàng trong PDA. Anh tacó thể vừa tra cứu thông tin liên lạc trên PDA, vừa k ết nối Internet để  tra cứuthông tin của một số khách hàng hàng thông qua website danh bạ điện thoại.Hoạt động này đượ c thể hiện đúng nhất bằng thuật ngữ nào dướ i đây?

    a. localization of products and services

    b. mobility

    c. convenience

    d. ubiquity9. Một thiết bị  lưu trữ đượ c sử dụng để xác định danh tính, địa điểm và xử  lýcác giao dịch đượ c gọi là:

    a. Wireless Applications Protocol

    b. Universal Mobile Telecommunications Systems

    c. Transmission Control Protocol

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    27/75

     

    d. Subscriber Identification Module

    10. Renee mua một chai coca-cola từ máy bán hàng tự động và thanh toán thôngqua điện thoại di động. Đây là ví dụ về:

    a. e-wallet

    b. m-walletc. wireless bill payment

    d. mobile banking

    11. Thươ ng mại điện tử không dây thu hút hai hoạt động CRM nào dướ i đây?

    a. wearable devices and job dispatch

    b. sales force mobilization and field service

    c. field service and job dispatch

    d. sales force mobilization and wearable devices

    12. Trong các địa điểm sau, địa điểm nào có số lượ ng điểm truy cập không dâynhiều nhất hiện nay?

    a. government office buildings

    b. airports

    c. restaurants

    d. libraries

    13. Trong các ví dụ sau, ví dụ nào đượ c gọi là giao dịch thanh toán giá trị nhỏ?

    a. paying a $35 telephone bill over the Internet

    b. buying a laptop over the Internet

    c. buying a $3 song over the Internet

    d. paying a $300 annual bill for Internet access

    14. Trung tâm của một mạng không dây cho phép các thiết bị  có thể  k ết nốimạng tại đó đượ c gọi là:

    a. mobile access point (map)

    b. m-connection

    c. wireless access point

    d. Bluetooth

    15. Việc cập nhật đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị điện tử, máy tính đượ c gọilà:

    a. synchronization

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    28/75

     

    b. data transfer

    c. docking

    d. data attaching

    16. Việc giớ i trẻ từ 15-25 tuổi gia tăng sử dụng các thiết bị điện tử di động để 

    giao tiếp, giải trí, học tập và làm việc đượ c gọi là:a. the handset culture

    b. vendor push

    c. ubiquity

    d. the service economy

    17. Việc ứng dụng công nghệ không dây vớ i các thiết bị  như  smartphone vàPDA cho phép thực hiện các giao dịch điện tử và trao đổi thông tin mọi nơ i, mọilúc đượ c thể hiện rõ nhất bằng thuật ngữ nào dướ i đây:

    a. interactivity

    b. ubiquity

    c. mobility

    d. convenience

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    29/75

     

    QUIZ 5

    1. Banner quảng cáo ngẫu nhiên sẽ đượ c sử dụng phù hợ p trong trườ ng hợ p nàodướ i đây?

    a. Giớ i thiệu bộ phim mớ i

    b. Một công ty muốn tập trung vào một đoạn thị trườ ng hẹpc. Quảng cáo của hãng xe Jeep tập trung vào những ngườ i thích phiêu lưu

    d. Quảng cáo của hãng Dell tập trung vào những ngườ i muốn nâng cấp máy tính

    2. Do việc thu hút và lôi kéo khách hàng ngày càng trở  nên khó khăn và tốnkém, nội dung của website có vai trò quan trọng trong việc:

    a. giữ khách hàng (stickiness)

    b. khu vực hóa (localization)

    c. sự quay trở  lại của khách hàng (rotation)

    d. tạo ấn tượ ng tốt (impression)

    3. Để tối đa hoá số lần đượ c kích chuột, nghiên cứu đã chỉ ra rằng các bannerquảng cáo nên xuất hiện vào vị trí nào?

    a. góc dướ i bên phải, gần thanh cuộn (scroll bar)

    b. phía trên website

    c. bất k ỳ vị trí nào trên website, vị trí không ảnh hưở ng đến khả năng thu hútkhách hàng

    d. một phần ba trang web, phía dướ i màn hình

    4. Jose quyết định mua một chiếc xe Saturn VUE, một cửa hàng trực tuyến giúpanh ta tìm đượ c ngườ i bán vớ i mức giá Jose cho là phù hợ p. Đây là ví dụ về môhình nào?

    a. môi giớ i sản phẩm (product brokering)

    b. đánh giá sản phẩm và dịch vụ 

    c. xác định nhu cầu

    d. môi giớ i thươ ng mại (merchant brokering)

    5. Khi sử dụng e-mail để quảng cáo đến một nhóm khách hàng mục tiêu sẽ cónhững ưu điểm sau, NGOẠI TRỪ :

    a. các nghiên cứu đã chỉ  ra rằng nhận thức của khách hàng đối vớ i sản phẩmngày càng tốt hơ n khi số lần quảng cáo ngày càng tăng

    b. hầu hết các công ty đều có kho dữ liệu khách hàng phục vụ quảng cáo

    c. phươ ng pháp này tiết kiệm chi phí

    d. công ty có thể nhắm vào nhóm khách hàng tiềm năng nhất

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    30/75

     

    6. Khó khăn lớ n nhất khi thực hiện các cuộc điều tra trực tuyến là gì?

    a. khó lấy đượ c mẫu ngẫu nhiên

    b. những thông tin thu thập trực tuyến thườ ng có độ tin cậy thấp

    c. khó có thể tiếp cận mẫu vớ i quy mô lớ n

    d. khách hàng không thích điều tra trực tuyến

    7. Một câu lạc bộ sách trực tuyến đăng những quảng cáo cho Amazon.com vàcâu lạc bộ này nhận đượ c môt khoản phí mỗi lần khách hàng kích chuột vàobanner quảng cáo đó. Đây là hình thức gì?

    a. marketing liên k ết (affiliate marketing)

    b. focus group

    c. B2B

    d. target marketing

    8. Một quảng cáo đượ c xuất hiện bên dướ i cửa sổ trang web đượ c mở  ra để khingườ i xem đóng các cửa sổ đó sẽ nhìn thấy quảng cáo, đây là hình thức quảngcáo gì?

    a. Thay đổi trang chủ - changing homepage

    b. Quảng cáo hiện sau - pop-under ad

    c. Quảng cáo hiện trướ c - pop-up ad

    d. Quảng cáo ẩn - invisible ad

    9. Một website giúp các khách hàng lựa chọn đượ c những món quà tặng phùhợ p sau khi trả  lờ i một số các câu hỏi nhất định. Đây là mô hình thươ ng mạiđiện tử nào?

    a. môi giớ i sản phẩm (product brokering)

    b. đánh giá sản phẩm và dịch vụ 

    c. xác định nhu cầu (need identification)

    d. môi giớ i thươ ng mại (merchant brokering)10. Những k ỹ thuật sau đây đượ c sử dụng để xây dựng cơ  sở  dữ liệu về kháchhàng trực tuyến NGOẠI TRỪ :

    a. khách hàng cung cấp thông tin trên website

    b. theo dõi hoạt động của khách hàng trên mạng

    c. mua danh bạ địa chỉ và điện thoại từ các telemarketers

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    31/75

     

    d. xây dựng dữ liệu thông qua quá trình mua sắm của khách hàng

    11. Nỗ lực để reo rắc thông tin về sản phẩm nhằm tác động đến quan hệ giữangườ i mua-ngườ i bán đượ c gọi là:

    a. Cá thể hóa - personalization

    b. Chiến lượ c đẩy - push technology

    c. Quảng cáo - advertising

    d. Phân đoạn - segmentation

    12. Quá trình chia nhỏ thị trườ ng thành những nhóm khác nhau theo một số tiêuchí để tiến hành nghiên cứu đượ c gọi là gì?

    a. Cá thể hóa - personalization

    b. Xác định thị trườ ng mục tiêu - target marketing

    c. Nghiên cứu thị trườ ng - research

    d. Phân đoạn thị trườ ng - market segmentation

    13 Số lần ngườ i xem mở  một trang web có chứa quảng cáo đượ c gọi là.

    a. Chiến lượ c kéo - pull

    b. Tiếp cận quảng cáo - ad reach

    c. Tỷ lệ nhấp chuột - click ratio

    d. Số lượ t ngườ i xem - ad views

    14. Thay vì thực hiện các chiến lượ c quảng cáo truyền thống tốn kém, một nhàxuất bản căn cứ vào các bình luận tích cực đối vớ i những quyến sách mớ i để dự 

    đoán lượ ng tiêu thụ. Đây là ví dụ về:

    a. marketing lan tỏa (viral marketing)

    b. quảng cáo đến từng cá nhân (personal advertising)

    c. quảng cáo liên k ết (affiliate marketing)

    d. trưng cầu ý kiến khách hàng (polls)

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    32/75

     

    15. Trong các quảng cáo vớ i mục đích xây dựng cộng đồng (communityapproach), đặc điểm nào sau đây đúng?

    a. khách hàng đượ c trả thù lao dựa trên thờ i gian đọc quảng cáo

    b. không cần thiết k ế đẹp

    c. ngườ i quảng cáo dựa vào truyền miệng (word of mouth)d. một series quảng cáo đượ c thiết k ế dựa vào hành vi khách hàng tiềm năng

    16. Wanda cần mua một chiếc máy tính mớ i nhưng không biết chính xác cấuhình nào phù hợ p. Một cửa hàng trực tuyến giúp cô xác định chính xác cấu hìnhphù hợ p vớ i nhu cầu của mình. Đây là mô hình thươ ng mại điện tử nào?

    a. môi giớ i sản phẩm (product brokering)

    b. đánh giá sản phẩm và dịch vụ 

    c. xác định nhu cầu

    d. môi giớ i thươ ng mại (merchant brokering)

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    33/75

     

    QUIZ 4

    1. Amazon.com tận dụng nhiều loại dịch vụ để phục vụ các nhóm khách hàng khácnhau thông qua website của mình, đây là hình thức

    Choose one answer.

    a. “Loại bỏ trung gian phân phối” - “disintermediation”

    b. “Mở  rộng kênh phân phối” - “unbundling”

    c. “Trung gian số” - “cybermediation”

    d. “Siêu trung gian” - “hypermediation”

    2. Chiến lượ c marketing của Dell đượ c gọi là:

    Choose one answer.

    a. “Kinh doanh theo mô hình truyền thống” - “brick-and-mortar”

    b. “Chia sẻ dịch vụ” - “shared service”

    c. “Cung cấp hàng hóa trực tiếp từ nhà sản xuất” - “direct from manufacturer”

    d. “Kết hợ p mô hình kinh doanh truyền thống vớ i mô hình kinh doanh điện tử” -“click-and-mortar”

    3. Chiến lượ c marketing của Sears đượ c gọi là:

    Choose one answer.

    a. “Nhà sản xuất cung cấp hàng hóa trực tiếp” - “direct from manufacturer”

    b. “Kết hợ p mô hình kinh doanh truyền thống vớ i mô hình kinh doanh điệntử” - “click-and-mortar”

    c. “Kinh doanh theo mô hình truyền thống” - “brick-and-mortar”

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    34/75

     

    d. “Chia sẻ dịch vụ” - “shared service”

    4. Dấu TRUSTe đượ c gắn trên các website thươ ng mại điện tử là ví dụ của:

    Choose one answer.

    a. “Biểu tượ ng uy tín” - “a trust mark”

    b. “Bản quyền” - “a copy right”

    c. “Sàn giao dịch B2B” - “a B2B exchange”

    d. “Xếp hạng doanh nghiệp” - “a business rating”

    5. Đặc điểm nào đúng vớ i ngân hàng trực tuyến?

    a. Ngân hàng trực tuyến k ết hợ p dịch vụ ngân hàng truyền thống và ngân hàng điệntử 

    b. Ngân hàng trực tuyến có nhiều rủi ro hơ n ngân hàng truyền thống

    c. Ngân hàng trực tuyến không chi nhánh như ngân hàng truyền thống

    d. Ngân hàng trực tuyến có khả năng thành công cao hơ n, đem lại lợ i nhuận caohơ n

    6. Khi các đại lý bảo hiểm phát hiện thấy công ty bắt đầu bán bảo hiểm quaInternet, họ phản đối và tỏ ý sẽ đồng loạt không hợ p tác trừ khi công ty có chínhsách phù hợ p. Đây là ví dụ về:

    Choose one answer.

    a. “Mở  rộng kênh phân phối” - “unbundling”

    b. “Xung đột kênh phân phối” - “channel conflict”

    c. “Trung gian số” - “cybermediation”

    d. “ Siêu trung gian” - “hypermediation”

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    35/75

     

    7. Khi chiến lượ c tự triển khai thươ ng mại điện tử (click-andmortar) của ToysRUsthất bại, công ty chuyển sang sử  dụng hệ  thống bán hàng trực tuyến củaAmazon.com. Đây là ví dụ minh họa mô hình nào?

    a. Loại bỏ trung gian phân phối - disintermediation

    b. Liên minh chiến lượ c - a strategic alliance

    c. Hệ thống phân phối số hóa - a digital delivery system

    d. Xung đột kênh phân phối - channel conflict

    8. Khi định vị sản phẩm, e-manager phải trả lờ i các câu hỏi sau, NGOẠI TRỪ :

    a. Sản phẩm sẽ đáp ứng phân đoạn thị trườ ng nào?b. Công ty nào sẽ cung cấp các phần cứng và phần mềm để  triển khai bán hàngtrực tuyến

    c. Công ty sẽ phối hợ p vớ i các đối tác nào?

    d. Công ty sẽ outsource các hoạt động kinh doanh nào?

    9. Một công ty xây dựng hệ thống thươ ng mại điện tử để bán các tour du lịch trựctuyến, đây là mô hình gì?

    a. “Marketer lan tỏa” - “viral marketer”

    b. “Ngườ i tạo ra thị trườ ng” - “market maker”

    c. “Ngườ i truyền tải nội dung” - “content disseminator”

    d. “Môi giớ i giao dịch” - “transaction broker”

    10. Một công ty xây dựng và quản lý một chợ  điện tử  giao dịch theo mô hìnhmany-to-many, công ty này đượ c gọi là gì?

    a. “Ngườ i truyền tải nội dung” - “content disseminator”

    b. “Môi giớ i giao dịch” - “transaction broker”

    c. “Ngườ i tạo ra thị trườ ng” - “market maker”

    d. “Marketer lan tỏa” - “viral marketer”

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    36/75

     

    11. Một cửa hàng truyền thống sử dụng website thươ ng mại điện tử để hỗ trợ  bánhàng (click-and-mortar) nhằm các mục tiêu sau, NGOẠI TRỪ :

    a. giảm số lượ ng hàng trả lại

    b. củng cố thươ ng hiệu

    c. tăng cườ ng phục vụ khách hàng

    d. khai thác lợ i thế của cả thươ ng mại truyền thống và thươ ng mại điện tử 

    12. Một marketer sử dụng e-mail để quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng, hìnhthức này đượ c gọi là gì?

    a. “Ngườ i truyền tải nội dung” - “content disseminator”

    b. “Môi giớ i giao dịch” - “transaction broker”

    c. “Ngườ i tạo ra thị trườ ng” - “market maker”

    d. “Marketer lan tỏa” - “viral marketer”

    13. Những đặc điểm sau giúp sản phẩm đượ c bán trực tuyến tốt hơ n, NGOẠI TRỪ  

    a. sản phẩm có thể số hóa đượ c

    b. sản phẩm đượ c tiêu chuẩn hóa

    c. giá cao

    d. sản phẩm đượ c mua tươ ng đối thườ ng xuyên

    14. Những khách hàng vốn rất bận rộn và sẵn sàng mua hàng trực tuyến để  tiết

    kiệm thờ i gian mua sắm đượ c gọi là gì?a. “Những ngườ i rất bận rộn” - “time-starved customers”

    b. “Những ngườ i thích sử dụng công nghệ mớ i” - “new technologists”

    c. “Những ngườ i không thích đi mua sắm” - “shopping avoiders”

    d. “ Những ngườ i thích cái mớ i” - “leading edgers”

    15. Những khách hàng mua hàng trực tuyến vì không thích mua sắm tại các cửahàng truyền thống, đây là nhóm khách hàng nào?

    a. “Những ngườ i không thích đi mua sắm” - “shopping avoiders”

    b. “Những ngườ i rất bận rộn” - “time-starved customers”

  • 8/17/2019 Cau Hoi Thuong Mai Dien Tu Tong Hop

    37/75

     

    c. “ Những ngườ i thích cái mớ i” - “leading edgers”

    d. “Những ngườ i thích sử dụng công nghệ mớ i” - “new technologists”

    16. Phần mềm có chức năng tìm kiếm trên web để phát hiện các cửa hàng bán cùngsản phẩm vớ i giá thấp hơ n đượ c gọi là?

    a. “Công cụ tìm kiếm thông minh” - “intelligent search engines”

    b. “Trình duyệt cửa hàng trực tuyến” - “shopping browsers”

    c. “Phần mềm mua hàng tự động” - “shopbots”

    d. “Cổng thông tin mua hàng trực tuyến” - “shopping portals”

    17. Tất cả  những nhóm sản phẩm sau đây đều đã thành công trong ứng dụngthươ ng mại điện tử, NGOẠI TRỪ  

    a. phần cứng máy tính

    b. trang thi�