cấu trúc vốn

55
Cấu Trúc Vốn (Khái niệm cơ bản) Đầu năm 2006, tập đoàn quốc tế Tyco, Ltd., được cho là có kế hoạch tách công ty. Kết quả là tách thành 3 công ty: thiết bị điện tử, chăm sóc sức khỏe, dịch vụ phòng cháy và an ninh. Theo kế hoạch cổ phiếu của Tyco trở thành cổ phiếu của ba công ty mới. Nhưng một câu hỏi không rõ ràng là làm thế nào công ty chia nợ đang có của công ty cho ba công ty mới. Với nợ hiện có của công ty trên bảng cân đối kế toán và thêm vào đó là 1 tỷ dollar những chi phí liên quan đến việc tách công ty. Tyco có khoảng 12,5 tỷ dollar nợ phân bổ. Công ty đưa ra một vài hướng dẫn về cấu trúc vốn cho công ty mới, khoản nợ của mỗi công ty sẽ được đánh giá “phân loại đầu tư vững chắc”. Vì vậy làm thế nào để công ty chọn cho mình một cấu trúc vốn, hoặc trong trường hợp của công ty Tyco? Chúng ta sẽ khám phá vấn đề này và những vấn đề khác trong chương này. 15.1 Câu hỏi về cấu trúc vốn và thuyết “cái bánh” Làm thế nào công ty chọn cho mình tỷ lệ vốn chủ sở hữu? Chúng ta sẽ gọi cách tiếp cận với câu hỏi cấu trúc vốn là mô hình “cái bánh”. Nếu bạn tự hỏi tại sao chúng ta chọn cái tên này, thì hay nhìn hình 15.1. “cái bánh” trong câu hỏi này là tất cả các yêu cầu tài chính của công ty, nợ và vốn chủ sở hữu trong trường hợp này. Chúng ta xác định giá trị của công ty sẽ là tổng của cái này.Vì vậy giá trị của công ty là V: V = B + S (15.1) B là giá trị thị trường của khoảng nợ và S là giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu. Hình 15.1 cho thấy 2 cách có thể cắt cái bánh cổ phiếu và nợ này là: 40% - 60% và 60%

Upload: nh0cbu0n24

Post on 26-Dec-2015

54 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Cấu Trúc Vốn

C u Trúc V nấ ố

(Khái ni m c b n)ệ ơ ả

Đ u năm 2006, t p đoàn qu c t Tyco, Ltd., đ c cho là có k ho ch táchầ ậ ố ế ượ ế ạ công ty. K t qu là tách thành 3 công ty: thi t b đi n t , chăm sóc s c kh e, d chế ả ế ị ệ ử ứ ỏ ị v phòng cháy và an ninh. Theo k ho ch c phi u c a Tyco tr thành c phi uụ ế ạ ổ ế ủ ở ổ ế c a ba công ty m i. Nh ng m t câu h i không rõ ràng là làm th nào công ty chiaủ ớ ư ộ ỏ ế n đang có c a công ty cho ba công ty m i. V i n hi n có c a công ty trên b ngợ ủ ớ ớ ợ ệ ủ ả cân đ i k toán và thêm vào đó là 1 t dollar nh ng chi phí liên quan đ n vi cố ế ỷ ữ ế ệ tách công ty. Tyco có kho ng 12,5 t dollar n phân b . Công ty đ a ra m t vàiả ỷ ợ ổ ư ộ h ng d n v c u trúc v n cho công ty m i, kho n n c a m i công ty sẽ đ cướ ẫ ề ấ ố ớ ả ợ ủ ỗ ượ đánh giá “phân lo i đ u t v ng ch c”. Vì v y làm th nào đ công ty ch n choạ ầ ư ữ ắ ậ ế ể ọ mình m t c u trúc v n, ho c trong tr ng h p c a công ty Tyco? Chúng ta sẽộ ấ ố ặ ườ ợ ủ khám phá v n đ này và nh ng v n đ khác trong ch ng này.ấ ề ữ ấ ề ươ

15.1 Câu h i v c u trúc v n và thuy t “cái bánh”ỏ ề ấ ố ế

Làm th nào công ty ch n cho mình t l v n ch s h u? Chúng ta sẽ g iế ọ ỷ ệ ố ủ ở ữ ọ cách ti p c n v i câu h i c u trúc v n là mô hình “cái bánh”. N u b n t h i t iế ậ ớ ỏ ấ ố ế ạ ự ỏ ạ sao chúng ta ch n cái tên này, thì hay nhìn hình 15.1. “cái bánh” trong câu h i nàyọ ỏ là t t c các yêu c u tài chính c a công ty, n và v n ch s h u trong tr ngấ ả ầ ủ ợ ố ủ ở ữ ườ h p này. Chúng ta ợ xác đ nhị giá tr c a công ty sẽ là t ng c a cái này.Vì v y giá trị ủ ổ ủ ậ ị c a công ty là V:ủ

V = B + S (15.1)

B là giá tr th tr ng c a kho ng n và S là giá tr th tr ng c a v n ch sị ị ườ ủ ả ợ ị ị ườ ủ ố ủ ở h u. Hình 15.1 cho th y 2 cách có th c t cái bánh c phi u và n này là: 40% -ữ ấ ể ắ ổ ế ợ 60% và 60% - 40%. N u m c tiêu c a nhà ng i lý là làm cho công ty đ t đ cế ụ ủ ườ ạ ượ đúng giá tr c a nó có th , sau đó công ty nên ch n t l n và v n ch s h uị ủ ể ọ ỷ ệ ợ ố ủ ở ữ đ làm cho t ng giá tr mi ng bánh l n nh nó có th .ể ổ ị ế ớ ư ể

Yêu c u th o lu n hai câu h i quan tr ng:ầ ả ậ ỏ ọ

1. T i sao ng i n m gi c phi u trong công ty quan tâm t i giá tr t i đaạ ườ ằ ữ ổ ế ớ ị ố c a toàn b công ty? Sau đó, giá tr c a công ty là, theo đ nh nghĩa, t ng c a nủ ộ ị ủ ị ổ ủ ợ và v n ch s h u. Thay vào đó, t i sao ng i n m gi c phi u không thíchố ủ ở ữ ạ ườ ằ ữ ổ ế chi n l c t i đa hóa l i ích c a riêng mình?ế ượ ố ợ ủ2. Nh ng t l n trên v n ch s h u nào t i đa hóa l i ích c a c đông?ữ ỷ ệ ợ ố ủ ở ữ ố ợ ủ ổChúng ta sẽ l n l t xem xét hai câu h i trên.ầ ượ ỏ

Page 2: Cấu Trúc Vốn

15.2 T i đa hóa giá tr c a công ty v i t i đa hóa l i ích c a c đôngố ị ủ ớ ố ợ ủ ổVí d minh h a: c u trúc v n và t i đa hóa l i nhu n c a công ty là v nụ ọ ấ ố ố ợ ậ ủ ấ

đ mà nhà qu n lý tài chính nên ch n cho c đông.ề ả ọ ổN và giá tr công tyợ ị : Gi s giá tr th tr ng c a công ty J.J. Sprint là 1000$.ả ử ị ị ườ ủ Hi n t i công ty không có n , c 100 c phi u c a công ty đ c bán v i giá 10$.ệ ạ ợ ứ ổ ế ủ ượ ớ Công ty không có n nh J.J. Sprint đ c g i là công ty không vay n . Thêm giợ ư ượ ọ ợ ả thuy t J.J.Sprint có k ho ch vay 500$ và ti n hành tr 500$ c t c cho c đôngế ế ạ ế ả ổ ứ ổ v i 5$ cho m i c t c. Sau đ t phát hành c phi u, công ty tr thành công tyớ ỗ ổ ứ ợ ổ ế ở dùng v n vay. Các kho n đ u t c a công ty sẽ không thay đ i v i k t qu giaoố ả ầ ư ủ ổ ớ ế ả d ch này. Giá tr c a công ty sẽ ra sao sau khi tái c c u đ xu t?ị ị ủ ơ ấ ề ấ

Nhà qu n lý nh n ra r ng, ch có m t trong ba k t qu có th x y ra khiả ậ ằ ỉ ộ ế ả ể ả tái c u. Giá tr công ty sau khi tái c c u có th là: 1 là “ngon” h n lúc ban đ u, 2ấ ị ơ ấ ể ơ ầ là b ng 1000, ho c 3 là ít h n 1000$. Sau khi tham kh o ý ki n các ngân hàngằ ặ ơ ả ế đ u t , nhà qu n lý tin r ng tái c c u sẽ không làm thay đ i giá tr h n 250$ầ ư ả ằ ơ ấ ổ ị ơ khi theo các h ng. Do đó giá tr công ty sẽ kho ng 1250$, 1000$, 750$ trongướ ị ở ả ph m vi có liên quan. C u trúc v n ban đ u và ba c u trúc v n m i sẽ đ c trìnhạ ấ ố ầ ấ ố ớ ượ bày ph n d i đây:ở ầ ướ

Chú ý: giá tr c a v n ch s h u d i 1000 trong c 3 tr ng h p. Có th gi iị ủ ố ủ ở ữ ướ ả ườ ợ ể ả thích đ n gi n theo 2 cách. Đ u tiên, b ng trên cho th y giá tr c a v n ch sơ ả ầ ả ấ ị ủ ố ủ ở h u sau khi chia c t c. B i vì ti n đ c tr , c t c th hi n m t ph n tài s nữ ổ ứ ở ề ượ ả ổ ứ ể ệ ộ ầ ả c a công ty. H qu là gi m giá tr v n ch s h u sau khi c t c đ c tr . Thủ ệ ả ả ị ố ủ ở ữ ổ ứ ượ ả ứ 2, các s ki n thanh lý tài s n trong t ng lai, c đông ch đ c tr sau khiự ệ ả ươ ổ ỉ ượ ả

Page 3: Cấu Trúc Vốn

ng i n m gi trái phi u đ c tr đ y đ . Do đó kho n n là m t ph n trườ ắ ữ ế ượ ả ầ ủ ả ợ ộ ầ ở ng i c a công ty, làm gi m giá tr c a v n ch s h u.ạ ủ ả ị ủ ố ủ ở ữDĩ nhiên nhà qu n lý nh n ra r ng k t qu có th là vô h n. Ba tr ng h p đóả ậ ằ ế ả ể ạ ườ ợ ch là k t qu t ng tr ng. Chúng ta có th xác đ nh đ c s ti n ph i tr choỉ ế ả ượ ư ể ị ượ ố ề ả ả c đông trong ba tr ng h p trên:ổ ườ ợ

Không ai có th ch c ch n th i gian nào m t trong ba k t qu đó sẽ x yể ắ ắ ờ ộ ế ả ả ra. Tuy nhiên, hãy hình dung nhà qu n lý tin r ng k t qu I sẽ x y ra nhi u nh t.ả ằ ế ả ả ề ấ H nên ch c ch n vào vi c tái c u trúc công ty b i vì s ti n ng i n m gi cọ ắ ắ ệ ấ ở ố ề ườ ắ ữ ổ đông sẽ tăng 250$. M c dù giá c phi u gi m t 250$ đ n 750$, nh ng h nh nặ ổ ế ả ừ ế ư ọ ậ l i đ c 500$ c t c. L i nhu n thu n tăng 250$ = -250$ + 500$. Cũng nh , đ ýạ ượ ổ ứ ợ ậ ầ ư ể r ng giá tr c a công ty sẽ tăng 250$ = 1250$ - 1000$ằ ị ủ

B ng cách khác, hãy hình dung r ng nhà qu n lý tin r ng k t qu III sẽằ ằ ả ằ ế ả x y ra cao nh t. Trong tr ng h p này h không nên tái c u trúc công ty b i vìả ấ ườ ợ ọ ấ ở các c đông sẽ mong đ i 250$. V y là, c phi u r t 750$ t i 250$ và h nh nổ ợ ậ ổ ế ớ ớ ọ ậ đ c 500$ c t c. L -250$ = -750$ + 500$. Giá tr c a công ty sẽ thay đ i -250$ượ ổ ứ ỗ ị ủ ổ = 750$ - 1000$.

Cu i cùng, hãy hình dung nhà qu n lý tin r ng k t qu th II sẽ x y raố ả ằ ế ả ứ ả nhi u nh t. Tái c c u sẽ không nh h ng t i l i ích c a c đông b i vì l iề ấ ơ ấ ả ưở ớ ợ ủ ổ ở ợ nhu n thu n c a cô đông trong tr ng h p này là 0. Giá tr c a công ty cũngậ ầ ủ ườ ợ ị ủ không thay đ i n u k t qu II x y ra.ổ ế ế ả ả

Ví d trên gi i thích t i sao nhà qu n lý nên n l c t i đa hóa giá tr c aụ ả ạ ả ổ ự ố ị ủ công ty. Nói cách khác, đó là câ tr l i cho câu h i 1 trong ph n 15.1. Chúng ta sẽả ờ ỏ ầ th y s khôn ngoan trong ví d này:ấ ự ụThay đ i l i ích c c u v n c đông khi và ch khi giá tr c a công ty tăngổ ợ ơ ấ ố ổ ỉ ị ủ lên.

Ng c l i, s thay đ i này làm t n h i đ n c đông khi và ch khi giá trượ ạ ự ổ ổ ạ ế ổ ỉ ị c a công ty gi m xu ng. K t qu đúng v i nh ng thay đ i c c u v n c a nhi uủ ả ố ế ả ớ ữ ổ ơ ấ ố ủ ề lo i khác nhau ạ 1. H qu là:ệ ảNhà qu n lý nên ch n c u trúc v n mà h tin r ng nó sẽ làm cho giá tr c aả ọ ấ ố ọ ằ ị ủ công ty là cao nh t b i vì v i c u trúc v n này sẽ mang l i l i ích l n nh tấ ở ớ ấ ố ạ ợ ớ ấ cho c đông c a công ty.ổ ủ

Page 4: Cấu Trúc Vốn

L u ý tuy ví d này không nói cho chúng ta tr ng h p nào x y ra nhi uư ụ ườ ợ ả ề nh t. Nó cũng không cho chúng ta bi t kho n n có nên thêm vào c u trúc v nấ ế ả ợ ấ ố c a công ty hay không. Nói cách khác, nó không tr l i đ c cho câu h i 2 trongủ ả ờ ượ ỏ ph n 15.1. Câu h i 2 sẽ đ c x lý trong ph n k ti p.ầ ỏ ượ ử ầ ế ế

1 K t qu này có th không chính xác trong tr ng h p ph c t p h n khi mà cóế ả ể ườ ợ ứ ạ ơ n c đ nh đáng k . Các v n đ c b n khác đ c x lý trong ch ng k ti p.ợ ố ị ể ấ ề ơ ả ượ ử ươ ế ế

Hi n hànhệ Thông d ngụ

Tài s nả $8000 $8000

Nợ $0 $4000

VCSH $8000 $4000

Lãi su tấ 10% 10%

Giá bán th tr ngị ườ $20 $20

CP đang l u hànhư 400 200

B ng 15.1 C c u tài chính c a công ty Trans Amả ơ ấ ủ

Suy thoái D ki nự ế M r ngở ộ

ROA 5% 15% 25%

Thu nh pậ $400 $1,200 $2000

ROE 5% 15% 25%

EPS $1.00 $3.00 $5.00

B ng 15.2 C c u v n hi n t i c a Trans Am’s : không nả ơ ấ ố ệ ạ ủ ợ

15.3 ĐÒN B Y TÀI CHÍNH VÀ GIÁ TR CÔNG TYẨ Ị

VÍ DỤ

ĐÒN B Y VÀ TR L I CÁC C ĐÔNGẨ Ả Ạ Ổ

Ph n tr c cho th y r ng c c u v n s n xu t giá tr công ty cao nh t làầ ướ ấ ằ ơ ấ ố ả ấ ị ấ m t trong đó c đông t i đa hóa tài s n.Trong ph n này,chúng ta mu n xác đ nhộ ổ ố ả ầ ố ị c c u v n t i u.Chúng ta b t đ u minh h a hi u qu c a c c u v n trênơ ấ ố ố ư ắ ầ ọ ệ ả ủ ơ ấ ố

Page 5: Cấu Trúc Vốn

ph n tr l i cho các c đông.Chúng ta sẽ s d ng 1 cách chi ti t ví d mà chúngầ ả ạ ổ ử ụ ế ụ ta khuy n khích h c sinh h c 1 cách c n th n.M t l n chúng tôi l y ví d xungế ọ ọ ẩ ậ ộ ầ ấ ụ quanh cái th t l ng,chúng ta s n sàng đ xác đ nh c c u v n t i uắ ư ẵ ể ị ơ ấ ố ố ư

Công ty Trans Am hi n t i không có n trong c u trúc v n . Công ty xemệ ạ ợ ấ ố xét phát hành các gi y n đ b sung ngu n v n CSH.C hai t i hi n t i và đấ ợ ể ổ ồ ố ả ạ ệ ạ ề xu t c c u v n đã đ c trình bày b ng 15.1 . Tài kho n c a công ty làấ ơ ấ ố ượ ở ả ả ủ $8000 . T t c VCSH c a công ty là 400 c phi u,có nghĩa là giá tr th tr ngấ ả ủ ổ ế ị ị ườ trên 1 c phi u là 20$.Các v n đ n đ xu t $4000,đ l o $ 4000 trongổ ế ấ ề ợ ề ấ ể ạ VCSH.Lãi su t là 10%.ấ

S nh hu ng c a tình hình kinh t trên thu nh p trên m i c phi u đ cự ả ở ủ ế ậ ỗ ổ ế ượ cho th y b ng 15.2 th c tr ng c c u v n ( t t c VCSH). D a vào c t đ u tiênấ ở ả ự ạ ơ ấ ố ấ ả ự ộ ầ cho ta th y thu vô đc $ 1200 . B i vì tài s n $8000,ROA là 15%(=$1200/$8000) .ấ ở ả Tài s n VCSH c a VCSH toàn b công ty, ROE là 15% . EPS làả ủ ộ $3(=$1200/400).Ph n tính toán t ng đ ng EPS c a $1 và $5 trong các tr ngầ ươ ươ ủ ườ h p suy thoái ,tăng tr ng t ng ngợ ưở ươ ứ

Tr ng h p đòn b y đ c trình bày b ng 15.3 . ROA trong tình tr ngườ ợ ấ ượ ở ả ạ kinh t là gi ng b ng 15.2 và 15.3 vì t l đ c tính toán tr c lãi su t đã đcế ố ở ả ỷ ệ ượ ướ ấ xem xét . N $4000 -> lãi $400 (= 0.1 x $4000) . Thu nh p sau lãi $800 ( $1200-ợ ậ400) trong tr ng h p d ki n.B i vì VCSH is 4000,ROE là 20%ườ ợ ự ế ỡ (=800/4000).EPS $4=800/200. Ph n tính toán t ng đ ng thu nh p c a $0 vàầ ươ ươ ậ ủ $8 c a suy thoái,tăng tr ng t ng ngủ ưở ươ ứ

Page 6: Cấu Trúc Vốn
Page 7: Cấu Trúc Vốn

B ng 15.2 và 15.3 cho th y hi u qu c a đòn b y tài chính d a vào thuả ấ ệ ả ủ ấ ự nh p tr c lãi .N u l i nhu n tr c lãi là 1200 ,ROE cao h n m c đ xu t .N uậ ướ ế ợ ậ ướ ơ ứ ề ấ ế thu nh p tr c lãi là 400, ROE cao h n c u trúc hi n t i.ậ ướ ơ ấ ệ ạ

Ý t ng đ i di n hình 15.2 . Đ ng th ng ( ko c t ) đ i di n cho tr ngưở ạ ệ ở ườ ẳ ắ ạ ệ ườ h p không có đòn b y. Đ ng th ng b t đ u t t a đ 0 cho th y EPS sẽ là 0ợ ấ ườ ằ ắ ầ ừ ọ ộ ấ n u l i nhu n tr c lãi EBI là 0. EPS sẽ t l thu n EBIế ợ ậ ướ ỉ ệ ậ

Đ ng th ng c t quãng đ i di n cho tr ng h p n 4000$ . T i đây EPSườ ẳ ắ ạ ệ ườ ợ ợ ạ sẽ th p n u EBI là 0. Đi u đó x y ra vì $400 c a lãi ph i đc tr b t k l i nhu nấ ế ề ả ủ ả ả ấ ể ợ ậ c a công tyủ

Bây gi xem xét đ nghiêng c a 2 đ ng th ng. Đ nghiêng c a đ ngờ ộ ủ ườ ẳ ộ ủ ườ th ng g ch n i là cao h n đ nghiêng c a đ ng th ng tr n.Đi u này x y ra vìẳ ạ ố ơ ộ ủ ườ ẳ ơ ề ả v n vay c a công ty có ít h n c phi u ch ng khoán n i b t so v i công ty khôngố ủ ơ ổ ế ứ ổ ậ ớ có v n vay.Do đó,b t kỳ s tăng tr ng nào trong EBI d n t i s gia tăng l nố ấ ự ưở ẫ ớ ự ớ h n trong EPS t v n vay công ty vì thu nh p tăng tr ng phân ph i trong ít h nơ ừ ố ậ ưở ố ơ c phi u ch ng khoán.ổ ế ứ

Vì đ ng th ng g ch n i có giao đi m th p h n nh ng đ nghiêng caoườ ẳ ạ ố ể ấ ơ ư ộ h n, 2 đ ng th ng ph i c t nhau . Đi m hòa v n t i $800 c a EBI.Thu nh pơ ườ ẳ ả ắ ể ố ạ ủ ậ tr c lãi là $800, c hai công ty s n xu t $2 EPS,Vì 800 là đi m hòa v n thuướ ả ả ấ ể ố nh p trên 800 d n t i EPS cao h n cho v n vay công ty.Thu nh p d i 800 d nậ ẫ ớ ơ ố ậ ướ ẫ t i EPS cao h n cho v n vay công tyớ ơ ố

S L A CH N GI A N VÀ VCSHỰ Ự Ọ Ữ Ợ

B ng 15.2 and 1503 và hình 15.2 r t quan tr ng vì nó cho ta th y s ànhả ấ ọ ấ ự hu ng c a đòn b y trên EPS. H c sinh ph i nghiên c u nh ng b ng và hình choở ủ ẫ ọ ả ứ ữ ả đ n khi h c m th y tho i mái v i s tính toán c a m i con s trong đó. Tuyế ọ ả ấ ả ớ ự ủ ổ ố nhiên chúng ta ch a bày t đ c dòng in đ m. Do đó chúng ta ch a th đ như ỏ ượ ậ ư ể ị đ c c u trúc v n t t h n cho Trans Am.ượ ấ ố ố ơ

T i đây nhi u h c sinh tin r ng đòn b y sẽ có l i h n vì EPS d ki n làạ ề ọ ằ ẫ ợ ơ ự ế $4.00 v i đòn b y và ch có $3.00 n u không có đòn b y kinh t .Tuy nhiên , đònớ ẫ ỉ ế ẫ ế b y kinh t đ ng th i t o ra r i ro.Chú ý là trong suy thoái , EPS cao h n ( $1.00ẫ ế ồ ờ ạ ủ ơ ch i 0) cho v n vay công ty. Do đó nh ng r i ro ngoài ý mu n c a nhà đ u t cóọ ố ữ ủ ố ủ ầ ư th nh m vào t ng vcsh c a công ty, nh ng n i có ít r i ro h n thì nhà đ u tế ắ ổ ủ ữ ơ ủ ơ ầ ư se nh m vào đòn b y kinh t . D a trên tính không rõ ràng này, c u trúc v n nàoắ ẫ ế ự ấ ồ sẽ t t h n.ố ơ

Modigliani và Miller ( MM or M & M ) có m t l p lu n thuy t ph c ràngộ ậ ậ ế ụ công ty không th thay đ i t ng giá tr an ninh n i b t c a nó b ng cách thay đ iể ổ ổ ị ổ ậ ủ ằ ổ

Page 8: Cấu Trúc Vốn

t l c a c u trúc v n c a chính nó.Nói cách khác ,giá tr c a công ty lúc nào cũngỉ ệ ủ ấ ố ủ ị ủ gi ng nhau d i c u trúc v n khác nhau. Cũng trong cách nói khác, không c uố ướ ấ ố ấ trúc v n nào t t h n hay x u h n c u trúc v n nào khác cho c đông c a côngố ố ơ ấ ơ ấ ố ổ ủ ty.Thay vào k t qu bi quan là s n i tiêng ế ả ự ổ MM Proposition I.

L p lu n c a h so sánh v i chính sách đ n gi n, nh chúng ta g i làậ ậ ủ ọ ớ ơ ả ư ọ chính sách A , v i 2 ph n k ho ch , và v i chính sách B. C hai chính sách nàyớ ầ ế ạ ớ ả cho c đông c a Trans Am đ c gi i thích trong b ng 15.4. Đ chúng tôi bây giổ ủ ượ ả ả ể ờ xem xét chính sách đ u tiênầ

Chính sách A : Mua 100 c phi u c a v n s dung v n vay: ổ ế ủ ố ự ố

Dòng đ u tiên c a ph n trên cùng c a b ng 15.4 cho ta th y EPS cho v nầ ủ ầ ủ ả ấ ố s d ng v n vay đ xu t trong 3 tình tr ng kinh t . Dòng th hai cho ta th y thuự ụ ố ề ấ ạ ế ứ ấ nh p trong 3 tình tr ng kinh t cho cá nhân mua 100 c phiêu. Dòng ti p theoậ ạ ế ố ế cho ta th y giá c a 100 c phiêu là $2000.ấ ủ ổ

Bây gi chúng ta xem xét chính sách th 2, và nó có 2 ph n sau :ờ ứ ầ

Chính sách B : Đòn b y t t o raẫ ự ạ

1. Cho m n $2000 không ph i t nhà băng hay nhà môi gi i .( N u nhà môiượ ả ừ ớ ế

gi i là ng i cho m n, chúng ta có th nói ho t đ ng này là đang trên đàớ ườ ượ ế ạ ộ

l i nhu n.)ợ ậ

2. S d ng s ti n m n đ c c ng v i v n c a chính mình là $2000 ( t ngử ụ ố ề ượ ượ ộ ớ ố ủ ổ

công là $4000) đ nya 200 c phi u c a v n ch s h u không vay n vàoể ổ ế ủ ố ủ ở ữ ợ

kho ng $20/1 c phi u.ả ổ ế

B ng 15.4 cho th y ti n đ c chi tr theo chính sách B,mà chúng ta g iả ấ ề ượ ả ọ

chính sách đòn b y t t o.Quan sát vào c t gi a,nó ch ra r ng 200 c phi u c aẫ ự ạ ộ ữ ỉ ằ ổ ế ủ

VCSH không n vay d ki n ợ ự ế sẽ t o $600 thu nh p.Gi đ nh r ng $2000 đ cạ ậ ả ị ằ ượ

m n có lãi su t 10% ,lãi su t chi phí là $200(=0,1x$2000) do đó thu nh p ròngượ ấ ấ ậ

d ki n là $400.Tính toán t ng t thu nh p ròng đ ra c a m t trong hai $0ự ế ươ ự ậ ề ủ ộ

ho c $800 trong suy thoái,tăng tr ng t ng ng.ặ ưở ươ ứ

Page 9: Cấu Trúc Vốn

B ng 15.4 L i ích và chi phí c a cả ợ ủ ổ đông theo 2 c c u v n và haiơ ấ ố chi n l c v i đòn b y t t oế ượ ớ ẫ ự ạ

Bây gi chúng ta hãy so sánh 2 chi n l c này, c 2 đ u có chi phí nhờ ế ượ ả ề ư nhau và đem l i l i nhu n ròng nh nhau : 0; 400 và 800$ ng v i m i tìnhạ ợ ậ ư ứ ớ ỗ hu ng. T đó chúng ta có th k t lu n r ng b ng vi c tái c u trúc v n, công tyố ừ ể ế ậ ằ ằ ệ ấ ố Trans Am không làm l i cũng không l m h i cho c đông. Nói khác đi, nhà đ u tợ ạ ạ ổ ầ ư nào không nh n b t c th gì t đòn b y tài chính công ty thì cũng ch ng nh nậ ấ ứ ứ ừ ẩ ẳ ậ đ c gì theo cách riêng c a hượ ủ ọ

Tr l i b ng 15.1, giá tr c a công ty không vay n là 8000$. B i vì giá trở ạ ả ị ủ ợ ở ị c a công ty có vay n là 4000$ và n vay là 4000$ nên t ng giá tr c a công ty cóủ ợ ợ ổ ị ủ vay n cũng là 8000$. Bây gi hãy gi s nh , vì b t kì lý gì làm cho giá tr c aợ ờ ả ử ư ấ ị ủ công ty có vay n l n h n giá tr c a công ty không vay nợ ớ ơ ị ủ ợ Chi n l c A sẽ t nế ượ ố nhi u chi phí h n chi n l c B. Trong tr ng h p này nhà đ u t nào phát hi nề ơ ế ượ ườ ợ ầ ư ệ đi u này sẽ thích chi n l c B, t c là t mình đi vay ti n và đ u t vào công tyề ế ượ ứ ự ề ầ ư không có vay n , vì đ u t vào chi n l c B nhà đ u t t n ít chi phí h n, nh ngợ ầ ư ế ượ ầ ư ố ơ ư cũng v n đ c cùng m t m c l i nhu n nh đ u t vào công ty có vay n . Chi nẫ ượ ộ ứ ợ ậ ư ầ ư ợ ế l c này không ph i c a riêng nhà đ u t nào, s m mu n gì các nhà đ u t khácượ ả ủ ầ ư ớ ộ ầ ư cũng nh n ra s chênh l ch giá này vì th tr ng v n là hoàn h o và nhà đ u tậ ự ệ ị ườ ố ả ầ ư bình đ ng v thông tin.Khi y, có nhi u nhà đ u t d n vào mua công ty khôngẳ ề ấ ề ầ ư ồ vay n khi n cho giá tr công ty không vay n tăng lên. Quá trình ti p di n choợ ế ị ợ ế ễ đ n khi nào giá tr công ty không vay n tăng lên b ng giá tr công ty có vay n .ế ị ợ ằ ị ợ

Page 10: Cấu Trúc Vốn

Ví d này đã cho th y k t qu th c t t nghiên c u c a Modigliani-Millerụ ấ ế ả ự ế ừ ứ ủ (MM), hay còn đ c g i là M nh đ MM I. Sau đây chúng ta sẽ th o lu n vượ ọ ệ ề ả ậ ề m nh đ này:ệ ề

M nh đ MM I ( không thu ): Giá tr c a công ty vay n gi ng v i giá tr ệ ề ế ị ủ ợ ố ớ ịc a công ty không vay n .ủ ợ

K t lu n này có lẽ là quan tr ng nh t đ i v i b t kì công ty, t ch c tài ế ậ ọ ấ ố ớ ấ ổ ứchính nào.Trên th c t , k t lu n này th ng đ c coi nh là đi m m đ u cho ự ế ế ậ ườ ượ ư ể ở ầch đ qu n tr tài chính hi n đ i. Tr c MM, s tác đ ng c a đòn b y đ n giá ế ộ ả ị ệ ạ ướ ự ộ ủ ẫ ếtr c a công ty đ c coi nh là m t m i quan h vô cùng ph c t p và r i r m. ị ủ ượ ư ộ ố ệ ứ ạ ố ắModigliani va Miller đã nêu ra m t k t lu n đ n gi n : N u công ty có vay n có ộ ế ậ ơ ả ế ợgiá quá cao, thì nh ng nhà đ u t chuyên nghi p sẽ l a ch n đ u t vào c ữ ầ ư ệ ự ọ ầ ư ỗphi u c a công ty không vay n . Hành đ ng này còn đ c g i là đòn b y t ế ủ ợ ộ ượ ọ ẫ ựt o.Cho đ n ch ng nào mà các cá nhân còn vay (m n) cùng kì h n v i các công ạ ế ừ ượ ạ ớty, thì h còn có th t o ra m t b n sao v nh ng nh h ng c a công ty có vay ọ ể ạ ộ ả ề ữ ả ưở ủn lên b n thân.ợ ả

Ví d c a công ty Trans Am đã ch ra r ng đòn b y không có nh h ngụ ủ ỉ ằ ẫ ả ưở đ n giá tr c a công ty.B i vì chúng ta ch ng minh là phúc l i c a các c đôngế ị ủ ở ứ ợ ủ ổ ph thu c tr c ti p vào giá tr c a công ty, ví d đã ch ra r ng s thay đ i trongụ ộ ự ế ị ủ ụ ỉ ằ ự ổ c u trúc ngu n v n không th nh h ng đ n l i ích c a c đông.ấ ồ ố ể ả ưở ế ợ ủ ổ

K t lu n :ế ậ

Các lu n đi m c a h c thuy t MM gi đ nh r ng các cá nhân có th vayậ ể ủ ọ ế ả ị ằ ể m n v i chi phí r nh các công ty, t ch c. N u trong tr ng h p các cá nhânượ ớ ẻ ư ổ ứ ế ườ ợ ch có th vay m c t su t cao, chúng ta có th d dàng ch ng minh đ c r ngỉ ể ở ứ ỷ ấ ể ễ ứ ượ ằ các công ty có th làm tăng giá tr c a mình b ng vi c vay m n.ể ị ủ ằ ệ ượ

V y có ph i vay ngang b ng là m t vi c t t ?Các cá nhân, nh ng ng i màậ ả ằ ộ ệ ố ữ ườ mu n mua c phi u và vay m n có th t o m t tài kho n ký quỹ v i nhà môiố ổ ế ượ ể ạ ộ ả ớ gi i.V i s th a thu n này, nhà môi gi i sẽ cho các cá nhân m t đ nh m c đớ ớ ự ỏ ậ ớ ộ ị ứ ể mua.Ví d , các nhà đ u t có th mua 10000$ ch ng khoán b ng vi c b raụ ầ ư ể ứ ằ ệ ỏ 6000$ tài s n c a b n thân và vay 4000$ t nhà môi gi i. N u giá c a s ch ngả ủ ả ừ ớ ế ủ ố ứ khoán là 9000$ vào hôm sau, giá tr tài kho n c a các nhà đ u t sẽ là : 9000$-ị ả ủ ầ ư4000$ = 5000$.

Các nhà môi gi i lo ng i r ng vi c các c phi u r t giá b t ng sẽ gây nhớ ạ ằ ệ ổ ế ớ ấ ờ ả h ng tiêu c c đ n ngu n v n c a h trong tài kho n c a nh ng nhà đ u t ,ưở ự ế ồ ố ủ ọ ả ủ ữ ầ ư đi u này s làm cho các nhà môi gi i khó lòng thu h i l i v n đã cho vay. Đề ẻ ớ ồ ạ ố ể ngăn ng a tình hu ng này, th tr ng ch ng khoán đã t o ra lu t yêu c u cácừ ố ị ườ ứ ạ ậ ầ nhà đ u t ph i đóng thêm ti n vào tài kho n ký quỹ trong tr ng h p giáầ ư ả ề ả ườ ợ

Page 11: Cấu Trúc Vốn

ch ng khoán gi m. B i vì th t c b sung s d tài kho n đã phát tri n nhi uứ ả ở ủ ụ ổ ố ư ả ể ề năm và các nhà môi gi i sẽ gi ch ng khoán nh m t tài s n th ch p, do đó chớ ữ ứ ư ộ ả ế ấ ỉ còn vài r i ro c b n đ i v i nhà môi gi i. Đ c bi t, n u nh vi c b sung ký quỹủ ơ ả ố ớ ớ ặ ệ ế ư ệ ổ không đ c th c hi n k p th i , nhà môi gi i đ c quy n bán ch ng khoán n mượ ự ệ ị ờ ớ ượ ề ứ ắ gi đ b o đ m an toàn cho ngu n v n c a mình. Do đó, các nhà môi gi iữ ể ả ả ồ ố ủ ớ th ng tính lãi su t khá th p, đa ph n đ u ch cao h n m c lãi su t phi r i roườ ấ ấ ầ ề ỉ ơ ứ ấ ủ chút ít.

Ng c l i, các công ty có th th ng xuyên vay v n b ng cách th ch pượ ạ ể ườ ố ằ ế ấ các tài s n khác.ả Phí ph i tr ng i cho vay trong cu c đàm phán ban đ u vàả ả ườ ộ ầ cu c giám sát v sau cũng nh s p x p cho tình tr ng thi u h t tài chính là kháộ ề ư ắ ế ạ ế ụ đáng k (giá đ t)ể ắ

15.4 Đ nh lí 2 (0 thu ):ị ếR i ro cho ch v n s h u tăng theo Đòn b yủ ủ ố ở ữ ẫ

T i cu c h p công ty Trans Am, 1 công ch c viên nói r ng “đi u đó có lẽạ ộ ợ ứ ằ ề ko quan tr ng dù là công ty hay 1 cá nhân nào đó s d ng đòn b y – mi n là cóọ ử ụ ẫ ễ đòn b y đ c r i. Đòn b y có l i cho các nhà đ u t . Dù sao thì thu nh p d trùẫ ượ ồ ẫ ợ ầ ư ậ ự tăng theo m c đ c a đòn b y. Ông ta ch ra đi u đó, nh b ng 15.2 & 15.3 , thuự ộ ủ ẫ ỉ ề ư ả nh p d trù ko đòn b y là 15% trong khi thu nh p d trù có đòn b y là 20%.ậ ự ẫ ậ ự ẫ

Tuy nhiên, 1 ng i khác nói r ng “ko c n thi t đâu. M c dù thu nh p dườ ằ ầ ế ặ ậ ự

trù tăng theo đòn b y, r i ro cũng tăng theo luôn.” Đi u này có th d n ch ngẫ ủ ề ể ẫ ứ

qua b ng 15.2 & 15.3. V i EBI dao đ ng trong kho ng $400 và $2,000, EPS choả ớ ộ ả

ch v n s h u c a công ty ko đòn b y dao đ ng trong kho ng $1.00 và $5.00.ủ ố ở ữ ủ ẫ ộ ả

EPS cho ch v n s h u c a công ty có đòn b y dao đ ng trong kho ng $0 vàủ ố ỡ ử ủ ẫ ộ ả

$8.00.Kho ng l ch EPS l n này c a công ty có đòn b y ng ý là r i ro l n h nả ệ ớ ủ ẫ ụ ủ ớ ơ

cho các ch v n s h u c a công ty có đòn b y. Nói cách khác, các ch v n sủ ố ỡ ữ ủ ẫ ủ ố ở

h u có đòn b y có thu nh p cao h n vào nh ng th i đi m t t so v i các ch v nữ ẫ ậ ơ ữ ờ ể ố ớ ủ ố

s h u nh ng l i có thu nh p th p h n vào nh ng th i đi m x u. 2 b ng nàyở ữ ư ạ ậ ấ ơ ữ ờ ể ấ ả

còn ch ra kho ng l ch l n cho ROE c a các ch v n s h u trong các công ty cóỉ ả ệ ớ ủ ủ ố ở ữ

đòn b y.Ph n gi i thích tr c liên quan đ n r i ro cũng dc áp d ng t i đây.ẫ ầ ả ướ ế ủ ụ ạ

Bài h c t ng t trong b ng 15.2. Đ d c đ ng th ng c a công ty có đònọ ươ ự ả ộ ố ườ ẳ ủ

b y l n h n c a công ty ko đòn b y, nghĩa là ch v n s h u có đòn b y có thuẫ ớ ơ ủ ẫ ủ ố ở ữ ẫ

Page 12: Cấu Trúc Vốn

nh p cao h n vào nh ng th i đi m t t so v i các ch v n s h u nh ng l i cóậ ơ ữ ờ ể ố ớ ủ ố ở ữ ư ạ

thu nh p th p h n vào nh ng th i đi m x u, ng ý r i ro cao h n v i đòn b y.ậ ấ ơ ữ ờ ể ấ ụ ủ ơ ớ ẫ

Nói cách khác, đ d c đ ng th ng đo r i ro c a ch v n s h u b i vì đ d cộ ố ườ ẳ ủ ủ ủ ố ở ữ ở ộ ố

đó ám ch s đáp ng c a ROE và nh ng thay đ i trong hi u su t công ty (EBI)ỉ ự ứ ủ ữ ổ ệ ấ

Đ nh lí 2: l i nhu n yêu c u cho ch v n s h u tăng theo đòn b yị ợ ậ ầ ủ ố ở ữ ẫ

Vì đòn b y có r i ro cao h n nên thu nh p d trù sẽ cao h n đ bù đ p.ẫ ủ ơ ậ ự ơ ể ắ Thí d , th tr ng ch yêu c u 15% thu nh p d trù cho công ty ko đòn b y,ụ ị ườ ỉ ầ ậ ự ẫ nh ng l i yêu c u 20% thu nh p d trù cho công ty có đòn b y.ư ạ ầ ậ ự ẫ

Lí do này cho phép phát tri n đ nh lí MM 2. MM tranh lu n r ng thu nh pể ị ậ ằ ậ d trù trên v n s h u có liên quan đ ng thu n (positive relationship) đ n đònự ố ở ữ ồ ậ ế b y vì r i ro c a ch v n s h u tăng theo đòn b y.ẫ ủ ủ ủ ố ở ữ ẫ

Đ phát tri n ý t ng này, nh l i chi phí s d ng v n bình quân c aể ể ưở ớ ạ ử ụ ố ủ công ty, RWACC, có th đ c vi t nhể ượ ế ư5

RB = chi phí v n nố ợ

RS = thu nh p d trù trên v n s h u ho c c ph n, còn dc g i là chi phíậ ự ố ở ữ ặ ổ ầ ọ v n c ph n ho c ROE yêu c uố ổ ầ ặ ầ

RWACC = chi phí s d ng v n bình quân c a công tyử ụ ố ủ

B = giá tr n ho c trái phi u c a công tyị ợ ặ ế ủ

S = giá tr c phi u ho c v n s h uị ổ ế ặ ố ở ữ

Ph ng trình 15.2 cho th y WACC là t chi phí v n n và chi phí v n cươ ấ ừ ố ợ ố ổ ph n.Chi phí v n n là ph n n trong c u trúc v n, chi phí v n c ph n là ph nầ ố ợ ầ ợ ấ ố ố ổ ầ ầ v n s h u trong c u trúc v n. Cách tính Rwacc t ph ng trình 15.2 cho c 2ố ở ữ ấ ố ừ ươ ả công ty có và ko có đòn b y th hi n trong b ng 15.5ẫ ể ệ ả

Đ nh lí MM 1 nói r ng Rwacc là c đ nh trong công ty b t ch p c c u trúcị ằ ố ị ấ ấ ả ấ v n.thí d , b ng 15.5 cho th y Rwacc c a Trans Am là 15%, có ho c ko có đònố ụ ả ấ ủ ặ b y.ẫ

Ph n IV : C u trúc v n và chính sách tr c t cầ ấ ố ả ổ ứ

Page 13: Cấu Trúc Vốn

B ng 15.5: B ng tính toán chi phí s d ng v n c a cty trans amả ả ử ụ ố ủ

*10% chi phí vay nợ.

T c t “mong đ i” b ng 15.2, chúng ta bi t đ c r ng, l i nhu n mong đ i sauừ ộ ợ ở ả ế ượ ằ ợ ậ ợ khi tr lãi vay đ i v i cty KHÔNG VAY N là 1200$. T b ng 15.1 chúng ta bi tả ố ớ Ợ ừ ả ế đ c r ng VCSH c a cty KHÔNG VAY N là 8000$. D n đ n Rượ ằ ủ Ợ ẫ ế strong tr ng h pườ ợ này là:

lnmong đ ợ i giữ lạ i sau khitr ả lã i vayVCSH

= 1200$8000$

=15 %

T c t “mong đ i” b ng 15.3,chúng ta bi t đ c r ng, l i nhu n mong đ i sauừ ộ ợ ở ả ế ượ ằ ợ ậ ợ khi tr lãi vay đ i v i cty VAY N là 800$ả ố ớ Ợ . T b ng 15.1 chúng ta bi t đ c r ngừ ả ế ượ ằ VCSH c a ctyVAY N là 4000$. D n đ n Rủ Ợ ẫ ế strong tr ng h p này là:ườ ợ

lnmong đ ợ i giữ lạ i sau khitr ả lã i vayVCSH

= 800$

4000$=20 %

Gi s Rả ử 0 là chi phí s d ng v n cho t t c VCSH c a ctyử ụ ố ấ ả ủ

Ro= lnmong đ ợ i gi ữ l ạ i saukhi tr ả l ã i vayVCSH

= 1200$8000$

=15 %(c a cty không vay n )ủ ợ

Nh các b n đã nhìn th y b ng 15.5 thì Rư ạ ấ ở ả WACC = R0 . S th t là chúng luôn b ngự ậ ằ nhau v i đi u ki n là không có thu TNDNớ ề ệ ế

T công th c 15.2, ta thay Rừ ứ WACC = R0, bi n đ i công th c ta đ cế ổ ứ ượ

R s=R0+BS

(R0−RB) (15.3)

Page 14: Cấu Trúc Vốn

Công th c này nghĩa là ROE là ph ng trình tuy n tính c a ch s n và VCSH, ứ ươ ế ủ ỉ ố ợKi m tra công th c 15.3, chúng ta th y r ng ể ứ ấ ằ R0 v t quá Rượ B

Rs tăng lên cùng v i s gia tăng c a ớ ự ủ B/S. Thông th ng Rườ 0 v t m c Rượ ứ B.

B i vì VCSH không vay m n có r i ro, có m t s mong đ i hoàn tr l n h n soở ượ ủ ộ ự ợ ả ớ ơ v i các kho n n không có r i roớ ả ợ ủ

Hình 15.3 và bi u đ 15.3, chúng tôi đã vẽ Rs và B/S nh m t đ ngể ồ ư ộ ườ th ng. Tác đ ng c a đòn b y v chi phí VCSH nh hình và bi u đ 15.3 là ctyẳ ộ ủ ẩ ề ư ể ồ làm tăng t l n trên VCSH, m i đ ng đô la VCSH đ c s d ng có thêm v n vayỉ ệ ợ ỗ ồ ượ ử ụ ố v i các kho n n b sung đi u này làm tăng nguy c VCSH do đó s tr l i c nớ ả ợ ổ ề ơ ự ở ạ ầ thi t, Rs trên VCSH. ế Hình 15.3 cho th y r ng Rwacc không b nh h ngấ ằ ị ả ưở b i đòn b y. ( Đi u quan tr ng sinh viên ph i nh n ra r ng, Ro, chi phí v n choở ẩ ề ọ ả ậ ằ ố 1 cty hoàn toàn bình đ ng, đ c th h n b ng 1 d u . trên l c đ . Ng c l iẳ ượ ể ệ ằ ấ ượ ồ ượ ạ Rwacc th hi n b ng đ ng th ng)ể ệ ằ ườ ẳ

Page 15: Cấu Trúc Vốn

Ví d 1.52: đ nh lý MMI & II, Luteran motor, 1 cty toàn VCSH, có mong mu n đ tụ ị ố ạ l i nhu n 10tr đô/ năm mãi mãi. Cty dùng 10tr này đ tr c t c, vì th mà 10trợ ậ ể ả ổ ứ ế này đ c xem nh là dòng ti n mong đ i c a nh ng c đông. Có 10tr c phi uượ ư ề ợ ủ ữ ổ ổ ế đang l u hành => 1$/1CP. Chi phí v n cho cty không vay n là 10%. ư ố ợ

Thêm vào đó, cty sẽ xây d ng 1 k ho ch m i là 4tr đô. K ho ch này đ cự ế ạ ớ ế ạ ượ mong đ i sẽ làm tăng thêm dòng ti n vào là 1tr đô/ năm. Xem b ng d i tóm t tợ ề ả ướ ắ

đi u này:ề

Dòng hi n giá c a d ánệ ủ ự

Gi đ nh r ng d án đ c chi t kh u có cùng t l c a công ty nh toàn th ,ả ị ằ ự ượ ế ấ ỷ ệ ủ ư ể tr c khi th tr ng bi t đ n d án, B ng cân đ i k giá tr th tr ng c a côngướ ị ườ ế ế ự ả ố ế ị ị ườ ủ ty thì đ c th hi n sau:ượ ể ệ

Giá tr c a cty là 100tr đô vì dòng ti n thu đ c 10tr m i năm thì đ c v n hóaị ủ ề ượ ỗ ượ ố t i 10%. M i CP 10 đô, 10tr CP đang l u hành = 100tr đôạ ỗ ư

B ng cân đ i k giá tr th tr ng là công c h u hi u cho ho t đ ng phânả ố ế ị ị ườ ụ ữ ệ ạ ộ tích tài chính. B i vì h c sinh th ng đ c ném m t c nh giác c a nó ban đ u,ở ọ ườ ượ ấ ả ủ ầ chúng tôi đ ngh nghiên c u thêm đây. chính là b ng cân đ i giá tr th tr ngề ị ứ ở ả ố ị ị ườ có d ng gi ng nh b ng cân đ i k toán mà s d ng. Đó là tài s n đ c đ t ạ ố ư ả ố ế ử ụ ả ượ ặ ở phía bên trái trong khi n ph i tr và VCSH đ c đ t phía bên ph i. T ng c 2ợ ả ả ượ ặ ở ả ổ ả bên đ u b ng nhau m c k toán giá tr v l ch s chi phí (giá mua ban đ u tr điề ằ ụ ế ị ề ị ử ầ ừ kh u hao). Trong khi đó, các m t hàng phân tích tài chính giá tr v giá tr thấ ặ ị ề ị ị tr ngườ

Cty sẽ phát hành 4tr đô n ho c VCSH, c n cân nh c xem xét l n l tợ ặ ầ ắ ầ ượ nh ng nh h ng c a vi c trên đ n VCSH và nữ ả ưở ủ ệ ế ợ

Tài chính ch ng khoánứ t ng t ng là cty sẽ thông báo đi u đó trongưở ượ ề t n lai g n, sẽ dùng 4tr đô đ xây d ng m t k ho ch m i. Giá c a CP và giá trươ ầ ể ự ộ ế ạ ớ ủ ị

Page 16: Cấu Trúc Vốn

c a cty làm tăng ph n ánh s tích c c hi n giá thu n c a k ho ch m i. Theo sủ ả ự ự ệ ầ ủ ế ạ ớ ự hi u qu c a th tr ng s gia tăng x y ra ngay l p t c. Có nghĩa là s gia tăngệ ả ủ ị ườ ự ả ậ ứ ự đó sẽ x y ra nh ng ngày thông báo, không vào ngày ho c khi b t đ u xây d ngả ở ữ ặ ắ ầ ự nhà máy ho c các c phi u s p t i cung c p. B ng cân đ i giá tr th tr ng trặ ổ ế ắ ớ ấ ả ố ị ị ườ ở thành nh sau:ư

Ghi chú NPV c a nhà máy thì bao g m trong b ng cân đ i giá tr thủ ồ ả ố ị ị tr ng. Vì c phi u m i ch a đ c phát hành nên s l ng CP đang l u hànhườ ổ ế ớ ư ượ ố ượ ư v n là 10tr, giá m i CP tăng lên là 10.6 đô ph n ánh s quan tâm c a công chúngẫ ỗ ả ự ủ đ n thông tin nhà máyế

M t th i gian ng n sau đó, 4 tri u đô la c ph n đã đ c phát hành ho cộ ờ ắ ệ ổ ầ ượ ặ l u hành. B i vì c ph n đ c bán v i giá 10.60 $ m i c phi u. 377,358 (= 4ư ở ổ ầ ượ ớ ỗ ổ ế tri u/10.60) c phi u c a c ph n đ c phát hành. Hãy t ng t ng r ng cácệ ổ ế ủ ổ ầ ượ ưở ượ ằ quỹ đó đ c đ a vào ngân hàng t m th i tr c khi đ c s d ng đ xây d ngượ ư ạ ờ ướ ượ ử ụ ể ự nhà máy. Giá tr th tr ng trong b ng cân đ i tr thành: ị ị ườ ả ố ở

LUTERAN MOTORS B ng cân đ i k toánả ố ế ( Sau khi phát hành c phi u nh ng tr c khi b t đ u xây d ng nhà máy )ổ ế ư ướ ắ ầ ự Tài s n cũ 100 tri u đô laả ệ V n ch s h u 110 tri u đô laố ủ ở ữ ệ

(10,377,358 c phi u )ổ ếGiá tr hi n t i ròng ị ệ ạ ( thu n) 6 tri uầ ệ

Ti n thu t vi c phát hành c phi uề ừ ệ ổ ế m i ( hi n nay trong ngân hàng)ớ ệ 4 tri u ệT ng tài s n 110 tri u đô laổ ả ệ

S l ng c phi u đang l u hành hi n tài là 10,377,358 b i vì 377,358 cố ượ ổ ế ư ệ ở ổ phi u m i đã đ c phát hành. Giá c a m i c phi u là 10.60 đô la (=ế ớ ượ ủ ỗ ổ ế

Page 17: Cấu Trúc Vốn

110,000,000/10,377,358). L u ý r ng giá không thay đ i. Đi u này phù h p v iư ằ ổ ề ợ ớ th tr ng v n hi u qu vì giá c phi u ch thay đ i do xu t hi n thông tin m i.ị ườ ố ệ ả ổ ế ỉ ổ ấ ệ ớ

Dĩ nhiên là quỹ trong ngân hàng v n là t m th i. Ngay sau khi phát hànhẫ ạ ờ c phi u m i, thì 4 tri u đô la sẽ đ c chuy n cho nhà th u ng i xây d ng nhàổ ế ớ ệ ượ ể ầ ườ ự máy. Đ tránh v n đ v chi t kh u, chúng tôi gi s r ng nhà máy sẽ đ c xâuể ấ ề ề ế ấ ả ử ằ ượ d ng ngay l p t c. B ng cân đ i k toán sau đó sẽ thành: ự ậ ứ ả ố ế

LUTERAN MOTORS B ng cân đ i k toánả ố ế ( Sau khi hoàn thành xây d ng nhà máy ) ựTài s n cũ 100 tri u đô laả ệ V n ch s h u 110 tri u đô laố ủ ở ữ ệ

(10,377,358 c phi u )ổ ếGiá tr hi n t i c a nhà máy: 10ị ệ ạ ủ tri u ệ

T ng tài s n 110 tri u đô laổ ả ệ

M c dù t ng tài s n không thay đ i, nh ng thành ph n c a tài s n đã thayặ ổ ả ổ ư ầ ủ ả đ i. Tài kho n ngân hàng b l y ra đ thanh toán cho nhà th u. Giá tr hi n t iổ ả ị ấ ể ầ ị ệ ạ c a dòng ti n 1 tri u đô la m i năm t nhà máy đ c ph n ánh nh tài s n cóủ ề ệ ỗ ừ ượ ả ư ả giá tr 10 tri u đô la. B i vì chi phí xây d ng 4 tri u đô la đã đ c chi tr , chúngị ệ ở ự ệ ượ ả không còn giá tr t ng lai. Do đó chúng không làm gi m giá tr nhà máy. D aị ươ ả ị ự trên th tr ng v n, giá c a m i c phi u gi nguyên 10.60 đô la.ị ườ ố ủ ỗ ổ ế ữ

Mong đ i dòng ti n h ng năm c a công ty là 11 tri u đô la, 10 tri u t tàiợ ề ằ ủ ệ ệ ừ s n cũ và 1 tri u tài s n m i. D ki n hoàn l i cho các ch s h u là:ả ệ ả ớ ự ế ạ ủ ở ữ

Rs = 11 tri ệ uđô la

110 tri ệ uđô la = 10

B i vì công ty toàn là v n ch s h u, Rs=Ro= 10.ở ố ủ ở ữ

Vay n tài chính ợ Ngoài ra, công ty cho bi t r ng trong t ng lai g n nó sẽế ằ ươ ầ vay 4 tri u đô la v i lãi xu t 6% đ xây nhà máy m i. Đi u đó nói r ng lãi h ngệ ớ ấ ể ớ ề ằ ằ năm ph i tr là 240,000 đô la ( 4,000,000*6%). Giá c phi u tăng l i ngay l pả ả ổ ế ạ ậ t c ph n ánh xác th c giá tr hi n t i ròng c a nhà máy. Nh v y chúng ta cóứ ả ự ị ệ ạ ủ ư ậ b ng d i đây:ả ướ

LUTERAN MOTORS B ng cân đ i k toánả ố ế

Page 18: Cấu Trúc Vốn

( Sau khi công b v n đ n đ xây d ng nhà máy ) ố ấ ề ợ ể ựTài s n cũ 100 tri u đô laả ệ V n ch s h u 106 tri u đô laố ủ ở ữ ệ

(10 tri u c phi u )ệ ổ ếGiá tr hi n t i ròng c a nhà máy ị ệ ạ ủ 6 tri uệ

T ng tài s n 106 tri u đô laổ ả ệ

Giá tr c a công ty gi ng nh trong tr ng h p v n c ph n b i vì (1) cùng kị ủ ố ư ườ ợ ố ổ ầ ở ế ho ch là xây d ng nhà máy và (2) MM đã ch ng minh r ng vay n không làm t tạ ự ứ ằ ợ ố h n hay x u đi v n c ph n.ơ ấ ố ổ ầ

T i th i đi m vay 4 tri u đô la. Nh tr c đây, quỹ v n đ c đ t trong ngânạ ờ ể ệ ư ướ ẫ ượ ặ hàng t m th i. B ng cân đ i giá tr th tr ng tr thành:ạ ờ ả ố ị ị ườ ở

LUTERAN MOTORS B ng cân đ i k toánả ố ế ( Sau khi phát hành n nh ng tr c khi b t đ u xây d ng nhà máy ) ợ ư ướ ắ ầ ựTài s n cũ 100 tri u đô laả ệ N 4 tri u đô laợ ệGiá tr hi n t i ròng ị ệ ạ ( thu n) 6 tri uầ ệ

V n ch s h u 106 tri u đô laố ủ ở ữ ệ (10 tri u c phi u )ệ ổ ế

Ti n thu t vi c phát hành n ( hi nề ừ ệ ợ ệ đang đ u t vào ngân hàng) 4 tri uầ ư ệ T ng tài s n 110 tri u đô laổ ả ệ N c ng v i v n ch s h u 110 tri uợ ộ ớ ố ủ ở ữ ệ

đô la

L u ý r ng n xu t hi n bên ph i b ng cân đ i k toán. Giá c a c phi u v nư ằ ợ ấ ệ ả ả ố ế ủ ổ ế ẫ là 10,60 đô la phù h p v i s lu n gi i c a chúng tôi v th tr ng v n hi u qu .ợ ớ ự ậ ả ủ ề ị ườ ố ệ ả

Page 19: Cấu Trúc Vốn

Cu i cùng ch th u nh n 4 tri u đô la và xây d ng nhà máy. B ng cân đ i giáố ủ ầ ậ ệ ự ả ố tr th tr ng thành:ị ị ườ

LUTERAN MOTORS B ng cân đ i k toánả ố ế ( Sau khi hoàn thành xây d ng nhà máy ) ựTài s n cũ 100 tri u đô laả ệ N 4 tri u đô laợ ệGiá tr hi n t i c a nhà máy 10ị ệ ạ ủ tri u ệ

V n ch s h u 106 tri uố ủ ở ữ ệ (10 tri u c phi u )ệ ổ ế

T ng tài s n 110 tri u đô laổ ả ệ N c ng v i v n ch s h u 110 tri uợ ộ ớ ố ủ ở ữ ệ đô la

Đi u thay đ i duy nh t đây là tài kho n ngân hàng đã b rút ra đ tr choề ổ ấ ở ả ị ể ả nhà th u. Ch s h u mong đ i dòng ti n h ng năm sau lãi là:ầ ủ ở ữ ợ ề ằ

10,000,000 đô la + 1,000,000 đô la - 240,000 = 10,760,000 đô la

Dòng ti n ề Dòng ti nề Lãi

Tài s n cũ ả Tài s n m iả ớ 4 tri u * 6%ệ

Các ch s h u mong đ i l i nhu n ki m đ c:ủ ở ữ ợ ợ ậ ế ượ

10,760,000đô la106,000,000đô la

=10.15 %

Ki m đ c 10.15% đ i v i nh ng ch s h u s d ng v n vay, cao h nế ượ ố ớ ữ ủ ở ữ ử ụ ố ơ v i vi c ki m đ c 10% c a nh ng ch s h u không vay n . K t qu này làớ ệ ế ượ ủ ữ ủ ở ữ ợ ế ả h p lý, b i ví nh chúng tôi đã l p lu n tr c đó v n ch s h u s d ng v nợ ở ư ậ ậ ướ ố ủ ở ữ ử ụ ố vay là m o hi m.ạ ể

Trên th c t , ki m đ c 10.15% là chính xác nh ng gì MM đ xu t ii dự ế ế ượ ữ ề ấ ự đoán. D báo này đ c xác minh l i b ng cách g n vào giá tr :ự ượ ạ ằ ắ ị

Rs=Ro+ BS×(Ro−Rb)

(15.3)

Chúng ta thu đ c:ượ

10.15 %=10 %+ 4,000,000106,000,000

×(10 %−6 %)

Page 20: Cấu Trúc Vốn

Đây là ví d h u ích vì 2 lý do. Đ u tiên chúng tôi mu n gi i thi u các kháiụ ữ ầ ố ớ ệ ni m v b n cân đ i giá tr th tr ng, m t công c mà sẽ h u ích nh ng n iệ ề ả ố ị ị ườ ộ ụ ữ ở ữ ơ khác trong văn b n. nh ng vi c khác, kĩ thu t này cho phép chúng ta tính giáả Ở ữ ệ ậ m i c ph n khi phát hành c phi u m i. Th hai, ví d này minh h a ba khíaỗ ổ ầ ổ ế ớ ứ ụ ọ c nh c a Modigliant và Miller.ạ ủ

1. Ví d này nh t quán v i MM đ xu t I b i vì giá tr c a công ty đ u là 110ụ ấ ớ ề ấ ở ị ủ ề tri u đô la sau khi s d ng v n ch s h u hay vay n tài chính.ệ ử ụ ố ủ ở ữ ợ

2. Sinh viên th ng quan tâm đén giá tr c a c phi u h n là giá tr công ty.ườ ị ủ ổ ế ơ ị Chúng ta th y r ng v n c phi u luôn là 10.60 đô la , b t k s d ng n hay v nấ ằ ố ổ ế ấ ể ử ụ ợ ố c ph n.ổ ầ

3. Ví d này nh t quán v i MM đ xu t II. L i nhu n ch s h u ki m đ c tăngụ ấ ớ ề ấ ợ ậ ủ ở ữ ế ượ t 10 lên 10.15 %, gi ng nh ph ng trình 15.3. X y ra tăng b i vì vi c s d ngừ ố ư ươ ả ở ệ ử ụ v n vay sẽ r i ro h n vi c không s d ng v n vay.ố ủ ơ ệ ử ụ ố

MM GI I THÍCHẢ

K t qu Modigliani- Miller ch ra r ng ng i qu n lý không th thay đ iế ả ỉ ằ ườ ả ể ổ giá tr c a công ty vì nó ph thu c vào ch ng khoán c a công ty. M c dù ý ki nị ủ ụ ộ ứ ủ ặ ế này đã cân nh c r lâu khi l n đ u nó đ c đ xu t cu i nh ng năm 1950, đ cắ ấ ầ ầ ượ ề ấ ố ữ ượ MM ti p xúc và ch ng minh khi nh n đ c s đánh giá cao.ế ứ ậ ượ ự

MM tranh lu n r ng t ng chi phí v n c a công ty không th gi m nhậ ằ ổ ố ủ ể ả ư ph n n khi tháy th b ng v n ch s h u. M c dù n có giá th p h n v n chầ ợ ế ằ ố ủ ở ữ ặ ợ ấ ơ ố ủ s h u. Lý do có đi u này là khi công ty cho bi t thêm n , v n ch s h u còn l iở ữ ề ế ợ ố ủ ở ữ ạ nguy hi m h n. R i ro tăng, chi phí v n ch s h u tăng nh k t qu . S giaể ơ ủ ố ủ ở ữ ư ế ả ự tăng trong chi phí v n ch s h u còn l i bù đ p t l cao h n cho công ty tài trố ủ ở ữ ạ ắ ỷ ệ ơ ợ b ng n vay v i chi phí th p. Trên th c t , MM ch ng ming r ng hai k t quằ ợ ớ ấ ự ế ứ ằ ế ả chính đã bù tr cho nhau, đ c hai giá tr c a công ty và t ng chi phí v n c aừ ể ả ị ủ ổ ố ủ công ty là b t bi n đ i v i đòn b y.ấ ế ố ớ ẩ

MM s d ng m t t ng t thú v v th c ăn. H xem xét m t nông dânử ụ ộ ươ ự ị ề ứ ọ ộ chăn nuôi bò s v i hai s l a ch n. M t m c, ông có th bán s a nguyên ch t.ử ớ ự ự ọ ộ ặ ể ữ ấ M c khác, b ng cách h t váng s a, ông có th bán h p ch t c a kem và s a ítặ ằ ớ ữ ể ợ ấ ủ ữ ch t béo. M c dù ng i nông dân có th nh n đ c m t m c giá cao cho kem,ấ ặ ườ ể ậ ượ ộ ứ ông nh n m t m c giá th p cho s a ít ch t béo, ng ý không có l i ích ròng.ậ ộ ứ ấ ữ ấ ụ ợ Trên th c t , t ng t ng r ng ti n thu đ c t chi n l c bán s a nguyênự ế ưở ượ ằ ề ượ ừ ế ượ ữ ch t nh n đ c ít h n ti n thu đ c t chi n l c kem- s a ít ch t béo. Nh ngấ ậ ượ ơ ề ượ ừ ế ượ ữ ấ ữ ng i buôn bán ngo i t sẽ mua s a nguyên ch t, chính h th c hi n quá trìnhườ ạ ệ ữ ấ ọ ự ệ h t váng s a, bán l i kem và s a ít ch t béo m t cách riêng bi t. Cu c c nhớ ữ ạ ữ ấ ộ ệ ộ ạ tranh gi a nh ng ng i buôn bán ngo i t sẽ d n đ n vi c tăng giá s a cho đ nữ ữ ườ ạ ệ ẫ ế ệ ữ ế

Page 21: Cấu Trúc Vốn

khi toàn b ti n thu đ c t chi n l c b ng nhau. Do đó giá tr s a c a nôngộ ề ượ ừ ế ượ ằ ị ữ ủ dân là b t bi n đ i v i cách mà s a đ c đóng gói.ấ ế ố ớ ữ ượ

Theo l i GS. Miller k …ờ ể

Thành t u nghiên c u c a Modigliani - Miller không h d dàng hi u h tự ứ ủ ề ễ ể ế đ c. Đi u này đ c nh c t i trong l i Meron Miller k sau đây :ượ ề ượ ắ ớ ờ ể

Th t khó khăn đ t ng k t v n t t nh ng rõ ràng s đóng góp c a nh ngậ ể ổ ế ắ ắ ư ự ủ ữ tài li u thu c v Modigliani Miller đ c đem t i t n nhà tôi vào tháng 10 sau khiệ ộ ề ượ ớ ậ Franco Modigliani đ c trao gi i Nobel Kinh T - dĩ nhiên đó là nghiên c u liênượ ả ế ứ quan đ n tài chính. Đoàn quay phim t i ga tàu bang Chicago ngay l p t c vâyế ạ ậ ứ quanh t n công tôi. H nói “chúng tôi bi t r ng ông đã nghiên c u cùngấ ọ ế ằ ứ Madigliani vài năm tr c đ phát tri n đ nh lý M và M và chúng tôi mong ông cóướ ể ể ị th gi i thích ng n g n cho khán gi truy n hình”.ể ả ắ ọ ả ề

Tôi h i “Ng n g n nh th nào?”ỏ ắ ọ ư ế

H đáp l i “Ch 10s thôi”ọ ạ ỉ

“10s đ gi i thích thành t u nghiên c u c đ i ! 10s đ di n đ t rõ ràng 2ể ả ự ứ ả ờ ể ễ ạ bài lý lu n đ c vi t 1 cách c n th n, m i bài vi t dài t n 30 trang và đ u cóậ ượ ế ẩ ậ ỗ ế ậ ề h n 60 ghi chú! Khi h th y v m t th t kinh c a tôi, h nói “Ông không c n điơ ọ ấ ẻ ặ ấ ủ ọ ầ vào chi ti t, ch c n nói v i chúng tôi nh ng đi m chính đ n gi n theo nghĩaế ỉ ầ ớ ữ ể ơ ả thông th ng y”ườ ấ

“Đi m chính c a bài vi t th nh t : “chi phí v n” là, v nguyên t c, để ủ ế ứ ấ ố ề ắ ủ đ n gi n đ t o ra. Bài vi t nói r ng trong đi u ki n lý t ng c a các nhà kinhơ ả ể ạ ế ằ ề ệ ưở ủ t h c v th tr ng v n hoàn h o, (và v i nh ng thông tin đ y đ , cân đ i gi aế ọ ề ị ườ ố ả ớ ữ ầ ủ ố ữ nh ng ng i tham gia th tr ng), t ng giá tr th tr ng c a ch ng khoán phátữ ườ ị ườ ổ ị ị ườ ủ ứ hành b i 1 công ty ch u chi ph i b i kh năng ki m ti n và s r i ro c a tài s nở ị ố ở ả ế ề ự ủ ủ ả th c và đ c l p v i s hòa h p gi a ch ng khoán phát hành v i gi i tài chính.Nóự ộ ậ ớ ự ợ ữ ứ ớ ớ đ c chia thành công c n và v n ch s h u.ượ ụ ợ ố ủ ở ữ

“Th t ng n g n, tuy nhiên, vì s d ng quá nhi u kho n ghi chú và kháiậ ắ ọ ử ụ ề ả ni m, d ng nh th tr ng v n hoàn h o - nó th t s giàu ý nghĩa đ i v i nh ngệ ạ ư ị ườ ố ả ậ ự ố ớ ữ nhà kinh t , nh ng th t s khó hi u đ i v i đ i đa s dân chúng. Nên tôi nghĩ,ế ư ậ ự ể ố ớ ạ ố thay vì nói nh v y chúng tôi nên d n ch ng t th c t .ư ậ ẫ ứ ừ ự ế

Tôi nói “hãy nghĩ công ty nh là 1 cái bình kh ng l ch a đ y s a. Ng iư ổ ồ ứ ầ ữ ườ nông dân có th bán h t toàn b ch đó. Ho c ông y có th tách thành kem vàể ế ộ ỗ ặ ấ ể bán nó v i m t m c giá cao h n đáng k ( T ng t nh 1 công ty lúc đ u bánớ ộ ứ ơ ể ươ ự ư ầ ch ng khoán giá th p và sau đó giá ch ng khoán n l i tăng lên ). Dĩ nhiênứ ấ ứ ợ ạ

Page 22: Cấu Trúc Vốn

nh ng gì ng i nông dân có th ph i đ l i là s a váng (m ng) v i hàm l ngữ ườ ể ả ể ạ ữ ỏ ớ ượ ch t b sũa th p đ c bán v i giá th p h n toàn b bình s a đó. Đi u đó t ngấ ơ ấ ượ ớ ấ ơ ộ ữ ề ươ

ng v i vi c s d ng đòn b y tài chính. M nh đ M&M nói r ng n u không cóứ ớ ệ ử ự ẩ ệ ề ằ ế chi phí c a s tách ra ( và không có ch ng trình t n tr b s a c a chính ph ),ủ ự ươ ồ ữ ơ ữ ủ ủ kem c ng v i s a váng (m ng) sẽ cùng 1 giá v i bình s a.ộ ớ ữ ỏ ớ ữ

“ Nh ng ng i c a đài truy n hình đã h i ý và tr l i thông báo v i tôiữ ườ ủ ề ộ ở ạ ớ r ng nó quá dài, quá ph c t p và toàn lý thuy t suông”.ằ ứ ạ ế

H h i“Ông có th gi i thích đ n gi n h n không?”. Tôi đã nghĩ theo 1ọ ỏ ể ả ơ ả ơ cách khác r ng m nh đ M&M đã đ c công b m y ngày g n đây, nó làm n iằ ệ ề ượ ố ấ ầ ổ b t khái ni m v th tr ng hoàn h o và nh n m nh vai trò c a th tr ngậ ệ ề ị ườ ả ấ ạ ủ ị ườ ch ng khoán nh thi t b phân chia kh năng chi tr c a 1 công ty cho m i vùngứ ư ế ị ả ả ủ ỗ trên th gi i, cho nh ng t p đoàn có th cung c p v n cho nó.ế ớ ữ ậ ể ấ ố

Tôi nói “Hãy nghĩ công ty nh 1 mi ng bánh pizza kh ng l , chia thành 4ư ế ổ ồ ph n, và bây gi b n chia thành 8 ph n, m nh đ M&M ch ra r ng b n sẽ cóầ ờ ạ ầ ệ ề ỉ ằ ạ nhi u mi ng bánh h n nh ng t ng kích c v n v y”.ề ế ơ ư ổ ỡ ẫ ậ

“M t l n n a, có s bàn tán gi a nh ng nhân viên đài truy n hình, sau đóộ ầ ữ ự ữ ữ ề đ o di n quay l i và nói :ạ ễ ạ

“Giáo s , t thông cáo báo chí chúng tôi bi t r ng có đ n 2 m nh đ M&M.ư ừ ế ằ ế ệ ề Ông có th gi i thích cho chúng tôi cái còn l i không?”ể ả ạ

[ Giáo s Miller đã can đ m gi i thích v m nh đ th hai b t ch p nó cóư ả ả ề ệ ề ứ ấ ấ v khó gi i thích h n cho m i ng i hi u rõ. Sau khi ông y gi i thích : ]ẻ ả ơ ọ ườ ể ấ ả

“L i m t l n n a h bàn tán. H t t h t đèn chi u và c t d ng c . Hạ ộ ầ ữ ọ ọ ắ ế ế ấ ụ ụ ọ c m n tôi đã dành th i gian cho h . H nói có th sẽ quay l i v i tôi l n n a.ả ơ ờ ọ ọ ể ạ ớ ầ ữ Nh ng không hi u sao, tôi bi t r ng tôi đã m t c h i đ làm di n gi kinh tư ể ế ằ ấ ơ ộ ế ễ ả ế cho ch ng trình truy n hình trong 10s ch t ti t này. M t s ng i có năngươ ề ế ệ ộ ố ườ khi u dó … nh ng m t s thì không.”ế ư ộ ố

Khi chúng ta coi công ty nh là m t mi ng bánh. MM di n đ t r ng t ngư ộ ế ễ ạ ằ ổ kích c mi ng bánh không đ i m c cho c đông hay trái ch phân chia nó nhỡ ế ổ ặ ổ ủ ư th nào. MM ch ra c u trúc v n c a 1 công ty là không thích h p; m c cho nó làế ỉ ấ ố ủ ợ ặ cái gì ho c nó b tác đ ng b i s ki n (tai n n) l ch s gì. H c thuy t ng ý r ngặ ị ộ ở ự ệ ạ ị ử ọ ế ụ ằ t l n - v n ch s h u có th là b t kì th gì. Nó ph thu c vào s quy t đ nhỉ ệ ợ ố ủ ở ữ ể ấ ứ ụ ộ ự ế ị mang tính b t th ng hay ng u nhiên c a nhà qu n lý v vi c nên m n baoấ ườ ẫ ủ ả ề ệ ượ nhiêu hay phát hành bao nhiêu c ph n.ổ ầ

*** Công th c v n t t m nh đ M&M không tính thu :ứ ắ ắ ệ ề ế

Page 23: Cấu Trúc Vốn

- Gi thi t :ả ếKhông có thuếKhông có s giao d ch, mua bánự ịCác cá nhân và công ty vay m c t ng t nhauở ứ ươ ự- K t qu :ế ảM nh đ 1 : V(L) = V(U) (giá tr c a đòn b y tài chính = giá tr c a vi c không sệ ề ị ủ ẩ ị ủ ệ ử d ng đòn b y)ụ ẩM nh đ II : R(S) = R(O) + B : S * [R(O) – R(B)]ệ ề- Quan đi m c a MM :ể ủM nh đ 1 : Thông qua các cá nhân s d ng đòn b y t ch có th ph c t pệ ề ử ụ ẩ ự ế ể ứ ạ ho c ch u s nh h ng c a đòn b y công tyặ ị ự ả ưở ủ ẩM nh đ 2 : Chi phí v n ch s h u tăng v i tác đ ng c a đòn b y b i r i roệ ề ố ủ ở ữ ớ ộ ủ ẩ ở ủ tăng khi s d ng đòn b y.ử ụ ẩ

M c dù nh ng nghiên c u sinh b mê ho c b i vi c h c thuy t có thặ ữ ứ ị ặ ở ệ ọ ế ể đ c áp d ng r ng rãi, h v n lo l ng khi áp d ng th c t . Trong th c t , li uượ ụ ộ ọ ẫ ắ ụ ự ế ự ế ệ các nhà qu n lý có s d ng MM đ quy t đ nh c u trúc v n mà không lo ng i gì?ả ử ụ ể ế ị ấ ố ạ Không may cho h c thuy t, h u nh t t c các công ty các ngành mũi nh n,ọ ế ầ ư ấ ả ở ọ nh ngân hàng, ch n t l n trên v n ch s h u cao. Ng c l i, nh ng công tyư ọ ỉ ệ ợ ố ủ ở ữ ượ ạ ữ thu c ngành ngh khác, nh là d c ph m, ch n t l n trên v n ch s h uộ ề ư ượ ẩ ọ ỉ ệ ợ ố ủ ở ữ th p. Trong th c t , h u h t công ty ho t đ ng ngành nào sẽ có t l n trên v nấ ự ế ầ ế ạ ộ ỉ ệ ợ ố ch s h u ph thu c vào ngành ngh mà nó đang tham gia. Do đó sẽ không cóủ ở ữ ụ ộ ề nh ng công ty ch n m c đ đòn b y theo 1 cách phù phi m hay ng u nhiên .ữ ọ ứ ộ ẩ ế ẫ Chính vì đi u này, nh ng nhà kinh t tài chính ( k c MM ) đ a ra quan đi mề ữ ế ể ả ư ể r ng nh ng nhân t th c t nên b ra ngoài h c thuy t.ằ ữ ố ự ế ỏ ọ ế

B t ch p nhi u sinh viên tranh cãi r ng cá nhân ch có th m n v i m cấ ấ ề ằ ỉ ể ượ ớ ứ lãi su t l n h n doanh nghi p, chúng tôi không đ ng tình v i quan đi m đóấ ớ ơ ệ ồ ớ ể trong ch ng này. Nh ng khi chúng tôi tìm ki m xung quanh nh ng gi thi tươ ư ế ữ ả ế không th c t trong h c thi t, chúng tôi tìm th y 2 v n đ :ự ế ọ ế ấ ấ ề1. Thu đ c b quaế ượ ỏ2. Chí phí phá s n và các chi phí trung gian khác không tính đ n.ả ế

Chúng ta sẽ h c v thu trong ch ng k , chí phí phá s n và chi phí trung gianọ ề ế ươ ế ả sẽ đ c đ c p. ượ ề ậ

15.5 Thuế

C s hi u bi tơ ở ể ế

Ph n tr c c a ch ng này đã ch ra giá tr công ty không liên quan t i nầ ướ ủ ươ ỉ ị ớ ợ khi không có thu . Bây gi chúng tôi sẽ ch ra v i s có m t c a thu thu nh pế ờ ỉ ớ ự ặ ủ ế ậ

Page 24: Cấu Trúc Vốn

doanh nghi p, giá tr công ty có liên quan tuy t đ i đ n n c a nó. C s quanệ ị ệ ố ế ợ ủ ơ ở đi m có th th y trong bi u đ tròn sau :ể ể ấ ể ồ

Trong hình 15.4, cho r ng công ty s d ng v n ch s h u bên trái. T iằ ử ụ ố ủ ở ữ ở ạ

đây, c hai c đông và chi c c thu (IRS – Internal revenue service) có quy nả ổ ụ ế ề

trong công ty. Giá tr c a công ty s d ng v n s h u đ ng nhiên thu c s h uị ủ ử ụ ố ở ữ ươ ộ ở ữ

c a các c đông. các đ xu t sẽ đánh thu ch đ n gi n là m t chi phí.ủ ổ ề ấ ế ỉ ơ ả ộ

Bi u đ bên ph i đ c xác đ nh là công ty có s d ng v n có n và đ cể ồ ả ượ ị ử ụ ố ợ ượ

chia làm 3 ph n: c đông, ch n và thu . Giá tr c a công ty s d ng v n có nầ ổ ủ ợ ế ị ủ ử ụ ố ợ

đ c xác đ nh b ng t ng giá tr c a n và giá tr c a v n ch s h u. Trong vi cượ ị ằ ổ ị ủ ợ ị ủ ố ủ ở ữ ệ

l a ch n c u trúc v n nh trong hình, giám đ c tài chính nên l a ch n c u trúcự ọ ấ ố ư ố ự ọ ấ

có giá tr cao h n. Cho r ng t ng di n tích c a 2 hình trên có giá tr b ng nhau,ị ơ ằ ổ ệ ủ ị ằ

thì giá tr c a công ty đ c xác đ nh b ng vi c công ty có c u trúc v n tr ít thuị ủ ượ ị ằ ệ ấ ố ả ế

h n. Hay hi u theo cách khác, giám đ c tài chính nên ch n c u trúc v n mà chiơ ể ố ọ ấ ố

c c thu (IRS) ghét nh t. ụ ế ấ

Chúng ta sẽ cho r ng đi u đó là vi c không minh b ch trong lu t pháp c aằ ề ệ ạ ậ ủ

Mỹ, đ xu t c a các bi u đ hình tròn là đ xác đ nh vi c đóng thu c a cácề ấ ủ ể ồ ể ị ệ ế ủ

công ty có v n n th p h n so v i các công ty không s d ng v n n .ố ợ ấ ơ ớ ử ụ ố ợ

Ví d 15.3ụ

Thu và dòng ti n: Công ty cung c p n c có thu thu nh p doanh nghi pế ề ấ ướ ế ậ ệ

là,tc,35% và mong đ i thu nh p tr c khi tr lãi và thu (EBIT) là $1 tri u m iợ ậ ướ ả ế ệ ỗ

năm. Toàn b thu nh p sau thu đ u đ c dùng đ tr c t c. ộ ậ ế ề ượ ể ả ổ ứ

Page 25: Cấu Trúc Vốn

Công ty này đang cân nh c 2 ph ng án v c u trúc v n. Ph ng án I, công tyắ ươ ề ấ ố ươ

n c mu n không có n trong c u trúc v n. Ph ng án II, công ty mu n cóướ ố ợ ấ ố ươ ố

$4.000.000 ti n n , B. chi phí n là Rề ợ ợ b v i 10%.ớ

Giám đ c tài chính c a các s n ph m t n c t o m t b ng tính nh sauố ủ ả ẩ ừ ướ ạ ộ ả ư

Ph ng ánươ

I

Ph ng ánươ

II

Thu nh p tr c khi tr lãi và thu (EBIT)ậ ướ ả ế $1.000.000 $1.000.000

Interest (RbB) 0 400.000

Thu (tế c = 0.35) 350.000 210.000

Thu nh p sau thuậ ế

EAT = [EBIT-RbB)x (1-tc)]

650.000 390.000

T ng dòng ti n cho c đông và ch nổ ề ổ ủ ợ

[EBIT x (1-tc) + tcRbB]

$650.000 $790.000

Nh ng con s h p lý nh t cho đ ngh c a chúng tôi là hai s n m hàngữ ố ợ ấ ề ị ủ ố ằ ở

cu i cùng. C t c, có giá tr b ng v i thu nh p sau thu trong ví d này, chính làố ổ ứ ị ằ ớ ậ ế ụ

dòng ti n cho ng i gi c phi u, và lãi su t chính là dòng ti n dùng cho ch n .ề ườ ữ ổ ế ấ ề ủ ợ

đây chúng ta th y dòng ti n đ c đ a v v i ng i ch c a công ty (Ng iỞ ấ ề ượ ư ề ớ ườ ủ ủ ườ

gi c phi u và ch n ) trong ph ng án II. S khác bi t là $140.000 =ữ ổ ế ủ ợ ươ ự ệ

$790.000-$650.000. Chúng ta sẽ không m t nhi u th i gian đ nh n ra s khácấ ề ờ ể ậ ự

bi t gi a 2 k ho ch này. C c thu (IRS) sẽ nh n ít ti n thu h n n u nh ápệ ữ ế ạ ụ ế ậ ề ế ơ ế ư

d ng ph ng án II ($210.000), còn n u theo ph ng án I sẽ nhi u h nụ ươ ế ươ ề ơ

($350.000). S khác bi t đây là $140.000 = $350.000 - $210.000.ự ệ ở

S khác bi t đây là do chi c c thu (IRS) áp d ng lãi su t khác nhau khiự ệ ở ụ ế ụ ấ

có s khác nhau trong thu nh p c a ng i gi c phi uự ậ ủ ườ ữ ổ ế 12. Lãi su t này hoàn toànấ

đ c thoát kh i thu doanh nghi p, trong khi mà thu nh p sau khi tr lãi su tượ ỏ ế ệ ậ ả ấ

và tr c khi tr thu thu nh p (EBT) v n là 35%. ướ ả ế ậ ẫ

Giá tr hi n t i c a lá ch n thuị ệ ạ ủ ắ ế

Page 26: Cấu Trúc Vốn

Lãi suất = Rb x BLãi suất Số tiền mượn

tc x Rb x BLãi suất thuế doanh nghiệp Số tiền nợ

Ph n tr c đã cho ta th y l i th c a thu đ i v i n , hay t ng đ ng là sầ ướ ấ ợ ế ủ ế ố ớ ợ ươ ươ ự

b t l i c a thu đ i v i v n s h u. Bây gi chúng ta mu n s d ng l i th . Lãiấ ợ ủ ế ố ớ ố ở ữ ờ ố ử ụ ợ ế

su t sẽ làấ

Lãi su t này là $400.000 (=10% x $4000.000.000) cho Water Products. T t c lãiấ ấ ả

su t này đã đ c mi n tr thu . Có nghĩa là v i b t kì thu nh p ch u thu nàoấ ượ ễ ừ ế ớ ấ ậ ị ế

c a công ty Water products cũng sẽ đ c b ph n n , và thu thu nh p ph iủ ượ ỏ ầ ợ ế ậ ả

đóng hi n t i là $400.000 và ít h n khi có n .ệ ạ ơ ợ

B i vì thu thu nh p doanh nghi p là 0.35 trong ví d , nên s gi mở ế ậ ệ ở ụ ự ả

thu sẽ là $140.000 (=0.35 x $400.000). Con s này đ c xác đ nh là s mi n trế ố ượ ị ự ễ ừ

thu trong thu thu nh p cá nhân đã đ c tính tr c đó. ế ế ậ ượ ướ

Trong đ i s , s gi m thu sẽ đ c tính nh sau:ạ ố ự ả ế ượ ư

Nh th dù b t k các lo i thu mà công ty ph i tra m i năm mà không tính cácư ế ấ ể ạ ế ả ỗ

kho n n , thì công ty đó sẽ tr tả ợ ả cRbB ít h n v i s ti n n là B. đi m nh nơ ớ ố ề ợ Ở ể ấ

m nh 15.4, đó luôn đ c g i là lá ch n thu t n . Đ c ghi l i là s l ng hàngạ ượ ọ ắ ế ừ ợ ượ ạ ố ượ

năm.

Mi n là công ty hy v ng sẽ đ c trong m t khung thu tích c c, chúng ta có thễ ọ ượ ộ ế ự ể

gi đ nh r ng dòng ti n trong đi m nh n 15.4 có nguy c t ng t nh lãi su tả ị ằ ề ể ấ ơ ươ ự ư ấ

n . Nh v y giá tr c a nó có th đ c xác đ nh b ng cách chi t kh u chi phí n ,ợ ư ậ ị ủ ể ượ ị ằ ế ấ ợ

Rb. Gi s r ng các dòng ti n là vĩnh vi n, giá tr hi n t i c a lá ch n thu : ả ử ằ ề ễ ị ệ ạ ủ ắ ế

tc RbB

Rb

=t cB

Page 27: Cấu Trúc Vốn

Giá tr c a công ty có v n vay nị ủ ố ợ

Chúng ta v a tính giá tr hi n t i c a lá ch n thu đ i v i vi c vay n . B c ti pừ ị ệ ạ ủ ắ ế ố ớ ệ ợ ướ ế theo sẽ là tính toán giá tr c a công ty vay n . Dòng ti n sau thu hàng năm c aị ủ ợ ề ế ủ công ty không vay n đ c tính là: ợ ượ

EBIT x (1 - tc)

T i đó, EBIT là kho n thu nh p tr c khi tr lãi su t và thu . Giá tr c u m tạ ả ậ ướ ả ấ ế ị ả ộ công ty không có n đ c tính b ng giá tr hi n t i c a EBIT x (1 - tợ ượ ằ ị ệ ạ ủ c):

V u=EBIT x (1−t c )

R0

Trong đó

Vu = Giá tr hi n t i c a công ty không có nị ệ ạ ủ ợ

EBIT x (1 – tc) = Dòng ti n c a công ty sau khi tr lãi su t.ề ủ ả ấ

tc = t giá thu doanh nghi p.ỉ ế ệ

R0 = Chi phí cho v n c a m t công ty s d ng hoàn toàn v n s h u. Cóố ủ ộ ử ụ ố ở ữ

th nhìn th y trong công th c Rể ấ ứ 0 đ c chi t kh u cho dòng ti n sau thu . ượ ế ấ ề ế

Nh đã nêu trên, vi c vay n làm tăng giá tr c a công ty b i lá ch n thu ,ư ệ ợ ị ủ ở ắ ế

khi mà tcB là n vĩnh vi n. Vì v y chúng ta có th thêm lá ch n thu vào giá trợ ễ ậ ể ắ ế ị

c a công ty không có vay n đ có th b ng giá tr c a công ty có s d ng v n tủ ợ ể ể ằ ị ủ ự ụ ố ừ

vay n .ợ

Chúng ta có th vi t d i d ng đ i s nh sau:ể ế ướ ạ ạ ố ư

MM proposition I (Thu thu nh p doanh nghi p): ế ậ ệ

V L=EBIT x (1−t c )

R0

+tcRB BRB

=V u+t cB

Trong công th c 15.5 là MM Proposition I có thu thu nh p doanh nghi p.ứ ế ậ ệ

Đi u ki n đ u tiên c a công th c 15.5 là giá tr dòng ti n c a công ty không cóề ệ ầ ủ ứ ị ề ủ

Page 28: Cấu Trúc Vốn

lá ch n thu . Hay nói cách khác, đi u ki n này b ng v i Vắ ế ề ệ ằ ớ u, là giá tr c a công tyị ủ

s d ng hoàn toàn v n s h u. Giá tr c a công ty có s d ng v n vay m nử ụ ố ở ữ ị ủ ử ụ ố ượ

b ng v i giá tr c a công ty s d ng hoàn toàn v n s h u c ng v i tằ ớ ị ủ ử ụ ố ở ữ ộ ớ cB, c ng v iộ ớ

t giá lãi su t nhân v i giá tr c a n . tỉ ấ ớ ị ủ ợ cB là giá tr hi n t i c a lá ch n thu trongị ệ ạ ủ ắ ế

tr ng h p dòng ti n liên t c (Vĩnh vi n) b i vì lá ch n thu tăng theo l ngườ ợ ề ụ ễ ở ắ ế ượ

ti n vay n , và công ty có th tăng t ng l u l ng ti n m t và giá tr b ng cáchề ợ ể ổ ư ượ ề ặ ị ằ

thay th n b ng v n ch s h u. ế ợ ằ ố ủ ở ữ

Ph n Minh KonTumầGiá c phi u và tác đ ng đòn b y d i s nh h ng c a thu TNDNổ ế ộ ẩ ướ ự ả ưở ủ ế .

ph n này, sinh viên th ng tin vào nh ng con s - ho c ít nh t là quáỞ ầ ườ ữ ố ặ ấ s hãi đ tranh cãi v chúng. Tuy nhiên, sinh viên th nh tho ng nghĩ r ng chúngợ ể ề ỉ ả ằ tôi đã đ t 1 câu h i sai . “T i sao chúng ta ch n t i đa hóa giá tr c a công ty?”ặ ỏ ạ ọ ố ị ủ h sẽ nói th . “N u nhà qu n lý đang tìm ki m lãi cho c đông, t i sao h khôngọ ế ế ả ế ổ ạ ọ th t i đa hóa giá c phi u?” N u câu h i này lóe lên trong đ u b n, b n đã điử ố ổ ế ế ỏ ầ ạ ạ dúng đ ng r i đ y.ườ ố ấ

Câu tr l i c a chúng tôi g m 2 ph n :Th nh t, chúng tôi đã ch ra trongả ờ ủ ồ ầ ứ ấ ỉ b ng th nh t c a ch ng này r ng c u trúc v n đ t i đa hóa giá tr công tyả ứ ấ ủ ươ ằ ấ ố ể ố ị cũng là vi c đem l i nhi u nh t quy n l i c t c cho c đông.ệ ạ ề ấ ề ợ ổ ứ ổ

Tuy nhiên, s gi i thích chung chung đó không bao gi thuy t ph c đ cự ả ờ ế ụ ượ các sinh viên. Và ph n hai, chúng tôi tính toán giá c phi u Divided Airlinesầ ổ ế tr c và sau khi chuy n t trái phi u sang c phi u. Chúng tôi làm đi u nàyướ ể ừ ế ổ ế ề b ng cách đ a ra 1 b b ng cân đ i k toán ngoài th tr ng (đ so sánh). T tằ ư ộ ả ố ế ị ườ ể ấ c hình th c v n ch s h u c a nó đ c trình bày nh sau :ả ứ ố ủ ở ữ ủ ượ ư

Page 29: Cấu Trúc Vốn

Giá đ nh r ng có 100 c ph n đang l u hành, m i c ph n tr giá = 5$ị ằ ổ ầ ư ỗ ổ ầ ị ( 500/100 )

Hình ti p theo công ty thông báo r ng trong t ng lai g n công ty sẽ phátế ằ ươ ầ hành 200$ trái phi u đ mua l i 200$ c phi u. Chúng ta bi t r ng t cu c th oế ể ạ ổ ế ế ằ ừ ộ ả lu n trên thì giá tr c a công ty sẽ tăng đ ph n ánh lá ch n thu c a tráiậ ở ị ủ ể ả ắ ế ủ phi u. N u chúng ta gi đ nh r ng th tr ng v n nh h ng giá ch ng khoán,ế ế ả ị ằ ị ườ ố ả ưở ứ thì giá tr công ty sẽ tăng ngay l p t c. S tăng giá xu t hi n vào ngày công tyị ậ ứ ự ấ ệ thông bào, ch không ph i vào ngày công ty chuy n đ i. B ng CĐKT sẽ th nh :ứ ả ể ổ ả ả

Hãy chú ý r ng trái phi u v n ch a đ c phát hành. Do đó, ch có VCSHằ ế ẫ ư ượ ỉ xu t hi n bên c t ph i. M i c ph n gi có giá 5,7$ ( 570/100 ), ch ra r ng cấ ệ ộ ả ỗ ổ ầ ờ ỉ ằ ổ đông đ c h ng l i 70$. Nh ng c đông s h u đ c l i b i vì h chính làượ ưở ợ ữ ổ ở ữ ượ ợ ở ọ nh ng ng i ch c a 1 công ty đã c i thi n đ c chính sách tài chính.ữ ườ ủ ủ ả ệ ượ

S gi i thi u lá ch n thu trong b ng CĐKT đã làm r i trí các sinh viên.ự ớ ệ ắ ế ả ố Cho dù nó là tài s n h u hình và có th t, kh năng siêu nhiên c a lá ch n thuả ữ ậ ả ủ ắ ế v n làm các sinh viên c m th y khó khăn. Tuy nhiên, hãy nh r ng “tài s n” làẫ ả ấ ớ ằ ả b t c món đ gì có giá tr . Lá ch n thu có giá tr vì nó làm gi m dòng thuấ ứ ồ ị ắ ế ị ả ế ph i tr trong t ng lai. Hi n t i lá ch n thu v n ch a đ t đ n m c tài s nả ả ươ ệ ạ ắ ế ẫ ư ạ ế ứ ả h u hình mà đ c xem xét là tài s n vô hình.ữ ượ ả

m t vài th i đi m xu t hi n s chuy n đ i trái phi u sang c phi u.Ở ộ ờ ể ấ ệ ự ể ổ ế ổ ế Trái phi u 200$ đ c phát hành, và sẽ ti n t i vi c s d ng đ mua l i 200$ cế ượ ế ớ ệ ử ụ ể ạ ổ phi u. Bao nhiêu c phi u sẽ đ c mua l i? B i vì bây gi m i c ph n đ cế ổ ế ượ ạ ở ờ ỗ ổ ầ ượ bán v i giá 5,7$, con s c ph n đ c công ty đ t đ c là 35,09 c ph nớ ố ổ ầ ượ ạ ượ ổ ầ (200/5,7). Đ ng tác này đ l i (100-35,09) c ph n ngoài th tr ng. B ngộ ể ạ ổ ầ ở ị ườ ả CĐKT sẽ thành :

Page 30: Cấu Trúc Vốn

M i c ph n tr giá 5,7$ (370/64,91) sau khi chuy n đ i. Chú ý r ng giáỗ ổ ầ ị ể ổ ằ c phi u không thay đ i vào ngày chuy n đ i. Nh chúng tôi đã đ c p, giá cổ ế ổ ể ổ ư ề ậ ổ phi u ch nhúc nhích vào ngày thông báo. B i vì c đông tham gia vào vi cế ỉ ở ổ ệ chuy n đ i nhân đ c cái giá t ng ng v i giá th tr ng trên m i c ph n sauể ổ ượ ươ ứ ớ ị ườ ỗ ổ ầ khi chuy n đ i, h không quan tâm h sẽ chuy n đ i c phi u thành trái phi uể ổ ọ ọ ể ổ ổ ế ế hay không.

Ví d này đ c cung c p b i 2 lý do. Th nh t, nó ch ra r ng s tăng giáụ ượ ấ ở ứ ấ ỉ ằ ự tr c a 1 công ty t các kho n n tài chính d n đ n s tăng giá tr c phi u.ị ủ ừ ả ợ ẫ ế ự ị ổ ế Trong th c t , c đông n m gi toàn b s ti n 70$ t lá ch n thu . Th hai,ự ế ổ ắ ữ ộ ố ề ừ ắ ế ứ chúng tôi mu n cung c p nhi u h n công vi c liên quan đ n b ng CĐKT.ố ấ ề ơ ệ ế ả

K t qu m nh đ MM có thu TNDN đ c trình bày trong khung sau:ế ả ệ ề ế ượ

- Gi thi t :ả ếDN b đánh thu m c t(C), trên thu nh p ki m đ c sau khi chia c t cị ế ở ứ ậ ế ượ ổ ứKhông có chi phí mua bánCá nhân và doanh nghi p vay m n cùng lãi su tệ ượ ấ

- K t qu :ế ảM nh đ I : V(L) = V(U) + t(C *Bệ ềM nh đ II : R(S) = R(O) + B:S*[1-t(C)]*[R(O) – R(B)]ệ ề

- Quan đi m :ểM nh đ I : DN có th đi u ch nh c t c ph i tr nh ng không ph i cệ ề ể ề ỉ ổ ứ ả ả ư ả ổ

t c đã tr , đòn b y làm gi m m c thu ph i trứ ả ẩ ả ứ ế ả ảM nh đ II : Chí phí VCSH gia tăng cùng v i vi c s d ng đòn b yệ ề ớ ệ ử ụ ẩ

K T LU NẾ Ậ

1. Chúng ta b t đ u cu c th o lu n v s quy t đ nh c u trúc v n b ng sắ ầ ộ ả ậ ề ự ế ị ấ ố ằ ự tranh cãi r ng c u trúc v n đ c bi t ph i t i đa hóa giá tr c a công ty cũng làằ ấ ố ặ ệ ả ố ị ủ vi c cung c p đa s l i ích cho c đông.ệ ấ ố ợ ổ

Page 31: Cấu Trúc Vốn

2. N u không có thu , m nh đ n i ti ng MM I ch ng minh r ng giá tr côngế ế ệ ề ổ ế ứ ằ ị ty không b nh h ng b i t l n trên VCSH. Nói cách khác, c u trúc v n c a 1ị ả ưở ở ỉ ệ ợ ấ ố ủ công ty là v n đ không quan tr ng. Tác gi đã đ t nh ng thành t u y b ngấ ề ọ ả ạ ữ ự ấ ằ vi c ch ng minh r ng t l n c a DN cao hay th p so v i VCSH có th bù d pệ ứ ằ ỉ ệ ợ ủ ấ ớ ể ắ b ng đòn b y t t o. K t qu kh p v i gi thi t r ng cá nhân có th vay m nằ ẩ ự ạ ế ả ớ ớ ả ế ằ ể ượ cùng 1 lãi su t v i DN, 1 gi thi t chúng ta tin r ng nó khá h p lý.ấ ớ ả ế ằ ợ3. M nh đ MM II n u không thu :ệ ề ế ế

Đi u này ch ra r ng s mong ch c a t l DT trên VCSH ( cũng có th g i là chiề ỉ ằ ự ờ ủ ỉ ệ ể ọ phí VCSH ho c doanh thu yêu c u trên VCSH ) liên quan tuy t đ i đ n đòn b yặ ầ ệ ố ế ẩ c a công ty. Đi u này khi n chúng ta dùng đ n tr c giác b i vì s r i ro c aủ ề ế ế ự ở ự ủ ủ VCSH tăng lên cùng v i đòn b y, đi u đã đ c minh h a b i hình 15.2ớ ẩ ề ượ ọ ở4. M c dù công vi c trên c a MM khá c khôi. Nó không gi i thích đ c sặ ệ ở ủ ừ ả ượ ự khám phá th c t v c u trúc v n m t cách rõ ràng. MM ch ra r ng quy t đ nhự ế ề ấ ố ộ ỉ ằ ế ị c u trúc v n là 1 v n đ không quan tr ng, trái l i cái quy t đ nh đó có v làấ ố ầ ề ọ ạ ế ị ẻ quan tr ng trong th gi i th c. Đ ng d ng trong th c t , ti p theo chúng taọ ế ớ ự ể ứ ụ ự ế ế nên suy xét đ n thu TNDN.ế ế5. N u có thu TNDN nh ng không có chi phí b o h phá s n, giá tr công tyế ế ư ả ộ ả ị tăng theo ho t đ ng c a đòn b y. Công th c tính giá tr công ty là :ạ ộ ủ ẩ ứ ị

Doanh thu d ki n trên v n đòn b y đ c nh n m nh :ự ế ố ẩ ượ ấ ạ

ch ng này, giá tr có liên quan tuy t đ i đ n đòn b y. Thành t u nàyỞ ươ ị ệ ố ế ẩ ự ch ra r ng nh ng công ty nên có c u trúc v n đ c t o nên g n nh hoàn toànỉ ằ ữ ấ ố ượ ạ ầ ư b i các kho n n . B i vì các công ở ả ợ ở ty th c t l a ch n nhi u m c đ n v a ph iự ế ự ọ ề ứ ộ ợ ừ ả h n, ch ng k xem xét nh ng s thay đ i đ i v i k t qu ch ng này.ơ ươ ế ữ ự ổ ố ớ ế ả ở ươ

1. A2. A3. A4. A5. A

6. M nh đ MM:ệ ề B n sẽ tr l i nh ng câu h i th o lu n d i đây nh thạ ả ờ ữ ỏ ả ậ ướ ư ế

nào?

Page 32: Cấu Trúc Vốn

CH: N u công ty th ng m i tăng vi c s d ng vay n tài chính thì r i roế ươ ạ ệ ử ụ ợ ủ v n công ty sẽ tăng?ố

TL: Đúng, đó là b n ch t c a M nh đ MM II.ả ấ ủ ệ ề

CH: N u công ty th ng m i tăng vi c s d ng n (không tr n đúngế ươ ạ ệ ử ụ ợ ả ợ h n tăng) thì sẽ làm tăng r i ro n c a công ty?ạ ủ ợ ủ

TL: Đúng.

CH: Nói cách khác, khi n tăng thì sẽ tăng v n ch s h u và n ph i tr ?ợ ố ủ ở ữ ợ ả ả

TL: Đúng.

CH: cho r ng công ty ch s d ng v n vay n và v n ch s h u , và choằ ỉ ử ụ ố ợ ố ủ ở ữ r ng r i ro c a c hai tăng lên do n tăng, có ph i n tăng làm tăng r i ro c aằ ủ ủ ả ợ ả ợ ủ ủ công ty và do đó gi m giá tr công ty?ả ị

TL: ??

7. C u trúc v n t i u:ấ ố ố ư Có m t t l n trên v n ch s h u có th nh n bi tộ ỉ ệ ợ ố ủ ở ữ ể ậ ế m t cách d dàng sẽ làm t i đa giá tr c a công ty ph i không? T i sao? ộ ễ ố ị ủ ả ạ

8. Đòn b y tài chính:ẩ T i sao s d ng n vay đ c xem nh là “đòn b y” tàiạ ử ụ ợ ượ ư ẩ chính??

9. Đòn b y t t o:ẩ ự ạ Đòn b y t t o là gì?ẩ ự ạ

10. M c tiêu c a c u trúc v n:ụ ủ ấ ố M c tiêu c b n c a vi c qu n lý tài chính v iụ ơ ả ủ ệ ả ớ vi c đánh giá c u trúc v n là gì?ệ ấ ố

NH NG CÂU H I VÀ NH NG V N Đ :Ữ Ỏ Ữ Ấ Ề

1. EBIT (l i nhu n tr c thu và lãi vay) và đòn b y: ợ ậ ướ ế ẩ Công Ty Money, không có n quá h n, và t ng giá tr th tr ng là 150,000 USD. EBIT d ki n làợ ạ ổ ị ị ườ ự ế 14,000 USD trong đi u ki n kinh t n đ nh. N u quy mô kinh t m r ng m nhề ệ ế ổ ị ế ế ở ộ ạ thì EBIT sẽ tăng thêm 30%. N u kinh t gi m sút, thì EBIT sẽ gi m đi 60%. Côngế ế ả ả ty Money vay n 60.000 USD v i lãi su t 5%. T ng s ti n thu đ c sẽ đ c sợ ớ ấ ổ ố ề ượ ượ ử d ng đ tr c t c. Có g n 2,500 c phi u đang l u hành. Không tính thu .ụ ể ả ổ ứ ầ ổ ế ư ếa. Tính EPS (l i nhu n trên m i c ph n). V i ba tình tr ng kinh t tr cợ ậ ỗ ổ ầ ớ ạ ế ướ khi n đ c phát hành. Tính ph n trăm thay đ i trong EPS khi kinh t m r ngợ ượ ầ ổ ế ở ộ ho c b c vào th i kỳ suy thoái.ặ ướ ờb. L p l i ph n (a) gi d r ng thay công ty Money ch p nh n thay đ i c uặ ạ ầ ả ụ ằ ấ ậ ổ ấ trúc v n. B n quan sát th y đi u gì?ố ạ ấ ề2. EBIT, thu và đòn b y: ế ẩ l p l i ph n (a) và (b) trong V n đ 1 v i giặ ạ ầ ấ ề ớ ả đ nh thu 35%.ị ế

Page 33: Cấu Trúc Vốn

3. ROE (l i nhu n ròng trên v n c ph n) và đòn b y:ợ ậ ố ổ ầ ẩ gi đ nh công tyả ị trong V n đ 1 có 1 t l th tr ng – s sách là 1. ấ ề ỉ ệ ị ườ ổa) Tính ROE, v i 3 tình tr ng kinh t tr c khi phát hành n . Tính ph n trămớ ạ ế ướ ợ ầ thay đ i ROE khi kinh t m r ng và suy thoái, gi đ nh không thu .ổ ế ở ộ ả ị ếb) L p l i ph n (a), gi đ nh công ty đi u ch nh c u trúc v n theo d đ nh.ặ ạ ầ ả ị ề ỉ ấ ố ự ịc) L p l i ph n (a) và (b) c a v n đ này v i thu là 35% .ặ ạ ầ ủ ấ ề ớ ế4. Đi m hòa v n EBIT: ể ố Công ty Rolston đang so sánh hai c u trúc v n khácấ ố nhau, m t k ho ch s d ng toàn b v n ch s h u (k ho ch 1) và m t kộ ế ạ ử ụ ộ ố ủ ở ữ ế ạ ộ ế ho ch đòn b y (k ho ch II). k ho ch I, Rolston có 150,000 c ph n đangạ ẩ ế ạ Ở ế ạ ổ ầ l u hành. k ho ch II, có 60,000 c ph n đang l u hành và vay n 1,5 tri uư Ở ế ạ ổ ầ ư ợ ệ USD. V i lãi su t vay n là 10% và không có thu . ớ ấ ợ ếa. N u EBIT là 200,000USD, k ho ch nào sẽ cho k t qu EPS cao h n?ế ế ạ ế ả ơb. N u EBIT là 700,000USD, k ho ch nào sẽ cho k t qu EPS cao h n?ế ế ạ ế ả ơc. Đi m hòa v m EBIT b ng bao nhiêu?ể ố ằ5. MM và giá c phi u: ổ ế Trong v n đ 4, s d ng m nh đ MM I đ tìm giáấ ề ử ụ ệ ề ể m i c ph n th ng v i 2 k ho ch d đ nh. Giá c a công ty là bao nhiêu?ỗ ổ ầ ườ ớ ế ạ ự ị ủ6. Đi m hòa v n EBIT và đòn b y: ể ố ẩ Công ty Kolby đang so sánh hai c u trúcấ v n. K ho ch I sẽ cho k t qu là 1.100 c ph n và vay n 16,500USD. K ho chố ế ạ ế ả ổ ầ ợ ế ạ II sẽ cho k t qu là 900 c ph n và vay n 27,500USD. Lãi su t vay n là 10%.ế ả ổ ầ ợ ấ ợa. Không có thu , hãy so sánh hai k ho ch trên v i k ho ch s d ng toànế ế ạ ớ ế ạ ử ụ b v n ch s h u. Gi đ nh r ng EBIT sẽ là 10,000USD. K ho ch s d ng toànộ ố ủ ở ữ ả ị ằ ế ạ ử ụ b v n ch s h u v i 1,400 c ph n. K ho ch nào trong ba k ho ch có EPSộ ố ủ ở ữ ớ ổ ầ ế ạ ế ạ cao nh t? Th p nh t?ấ ấ ấb. Trong ph n (a), hãy so sánh đi m hòa v n EBIT trong t ng k ho ch v iầ ể ố ừ ế ạ ớ k ho ch s d ng toàn b v n ch s h u? Cái nào cao h n? T i sao?ế ạ ử ụ ộ ố ủ ở ữ ơ ạc. Không có thu , khi nào EPS K ho ch I và II b ng nhau?ế ở ế ạ ằd. L p l i ph n (a), (b) và (c) v i gi đ nh thu 40%. Đi m hòa v n có khácặ ạ ầ ớ ả ị ế ể ố tr c không? T i sao?ướ ạ7. Đòn b y và giá tr c phi u: ẩ ị ổ ế L đi Thu trong V n đ 6, giá m i cờ ế ấ ề ỗ ổ phi u c ph n trong K ho ch I, K ho ch II là bao nhiêu? Nguyên t c nào đ cế ổ ầ ế ạ ế ạ ắ ượ minh h a b ng câu tr l i c a b n?ọ ằ ả ờ ủ ạ8. Đòn b y t t oẩ ự ạ : Công ty Star, m t công ty s n xu t tiêu dùng n i b t,ộ ả ấ ổ ậ đang tranh lu n xem có chuy n t c u trúc v n s d ng toàn b v n ch s h uậ ể ừ ấ ố ử ụ ộ ố ủ ở ữ sang vay n 40% không. Hi n nay, có 2,000 c ph n đang l u hành và giá m i cợ ệ ổ ầ ư ỗ ổ ph n là 70USD. EBIT đ c mong mu n duy trì m c 16,000USD m i năm. Lãiầ ượ ố ở ứ ỗ su t vay n là 8%, và không có thu .ấ ợ ếa. Bà Brown, m t c đông c a công ty, là ch 100 c ph n. Dòng ti n c a bàộ ổ ủ ủ ổ ầ ề ủ là bao nhi u v i c u trúc v n hi n hành, gi đ nh công ty có t l chi tr c t cệ ớ ấ ố ệ ả ị ỷ ệ ả ổ ứ là 100%?b. Dòng ti n c a bà Browm sẽ là bao nhiêu v i c u trúc v n d tính c a côngề ủ ớ ấ ố ự ủ ty? Gi đ nh r ng bà y gi t t c 100 c ph n.ả ị ằ ấ ữ ấ ả ổ ầc. Gi s công ty Star chuy n đ i, nh ng bà Brown thích c u trúc toàn bả ử ể ổ ư ấ ộ v n ch s h u. Ch ra cách bà y có th không dùng đòn b y c ph n đ t o l iố ủ ở ữ ỉ ấ ể ẩ ổ ầ ể ạ ạ c u trúc v n ban đ u.ấ ố ầ

Page 34: Cấu Trúc Vốn

d. S d ng câu tr l i ph n (c), gi i thích t i sao s l a ch n c a công tyử ụ ả ờ ầ ả ạ ự ự ọ ủ Star không thích h p.ợ

9. Đòn b y t t o và WACC: ẩ ự ạ Công ty ABC và công ty XYZ, là nh ng công ty gi ngữ ố nhau trong m i khía c nh c u trúc v n. Công ty ABC tài tr toàn b b ng v nọ ạ ấ ố ợ ộ ằ ố ch s h u là 600,000USD. Công ty XYZ s d ng c v n c ph n và vay n ; củ ở ữ ử ụ ả ố ổ ầ ợ ổ phi u c a nó có giá 300,000USD và lãi su t vay n là 10%. C 2 công ty đ uế ủ ấ ợ ả ề mong mu n EBIT đ t 73,000USD. L đi thu .ố ạ ờ ế

a. Richard làm ch 30,000USD c ph n c a công ty XYX. T su t l i nhu n mà ôngủ ổ ầ ủ ỷ ấ ợ ậ ta mong mu n là bao nhiêu?ố

b. Ch ra cách Richard có th t o ra cùng dòng ti n và t su t l i nhu n khi đ u tỉ ể ạ ề ỷ ấ ợ ậ ầ ư vào công ty ABC và s d ng đòn b y t t o.ử ụ ẩ ự ạ

c. Chi phí v n ch s h u c a công ty ABC là bao nhiêu? Công ty XYZ là bao nhiêu?ố ủ ở ữ ủd. Tính WACC c a công ty ABC? Công ty XYZ? Nguyên t c nào b n đã minh h a?ủ ắ ạ ọ10. MM: Công ty Nina, không s d ng n vay. WACC là 13%. N u giá thử ụ ợ ế ị

tr ng c a v n ch s h u hi n nay là 35 tri u USD và không tính thu , EBITườ ủ ố ủ ở ữ ệ ệ ế b ng bao nhiêu?ằ

11. MM và thu : ế Trong câu h i tr c, gi s thu TNDN là 35%. EBIT trongỏ ướ ả ử ế tr ng h p này b ng bao nhiêu? Tính WACC? Gi i thích.ườ ợ ằ ả

12. Tính WACC: Ngành công nghi p Weston có t l n trên v n ch s h u làệ ỉ ệ ợ ố ủ ở ữ 1.5. WACC là 12%, và chi phí n vay chi m 12%. Thu TNDN 35%.ợ ế ế

a. Chi phí v n c ph n c a Weston là bao nhiêu? ố ổ ầ ủb. Chi phí v n c ph n khi s d ng đòn b y c a Weston là bao nhiêu?ố ổ ầ ử ụ ẩ ủc. Chi phí v n c ph n sẽ là bao nhiêu n u t l n trên v n ch s h u là 2? N u tố ổ ầ ế ỉ ệ ợ ố ỉ ở ữ ế ỷ

l n trên v n ch s h u b ng 1? V n ch s h u là bao nhiêu n u t l nệ ợ ố ủ ở ữ ằ ố ủ ở ữ ế ỷ ệ ợ trên v n ch s h u b ng 0?ố ủ ở ữ ằ

13. Tính WACC: công ty Shadow, không vay n nh ng có m n 8%. WACCợ ư ượ c a công ty g n đây là 12%, thu 35%.ủ ầ ế

a. V n ch s h u c a Shadow là bao nhiêu?ố ủ ở ữ ủb. N u công ty vay n 25%, v n ch s h u là bao nhiêu?ế ợ ố ủ ở ữc. N u công ty vay n 50%, v n ch s h u là bao nhiêu?ế ợ ố ủ ở ữd. Tính WACC c a công ty Shadow trong ph n (b), (c)?ủ ầ14. MM và thu : ế Bruce và đ i tác mong mu n EBIT 90,000USD m i năm.ố ố ỗ

Công ty có th n m c 11%. Bruce g n đây không vay n , và chi phí v n chể ợ ở ứ ầ ợ ố ủ s h u là 22%. N u thu 35%, giá tr công ty là bao nhiêu? Giá tr này sẽ là baoở ữ ế ế ị ị nhiêu n u Bruce n 60,000USD và s d ng đ tr c t c?ế ợ ử ụ ể ả ổ ứ

15. MM và thu : ế Trong V n đ 14, chi phí v n ch s h u sau khi tái c p v nấ ề ố ủ ở ữ ấ ố là bao nhiêu? WACC? Vi c tái c p v n c a công ty có ý nghĩa gì?ệ ấ ố ủ

16. M nh đ MM I: ệ ề Công ty Levered và công ty Unlevered, gi ng nhau trongố c u trúc v n. M i công ty mong mu n ki m 96 tri u USD tr c l i nhu n m iấ ố ỗ ố ế ệ ướ ợ ậ ỗ năm, v i m i công ty phân chia l i nhu n gi l i nh là chia c t c. Vay n vĩnhớ ỗ ợ ậ ữ ạ ư ổ ứ ợ vi n c a đòn b y có giá tr th tr ng là 275 tri u USD và tr giá 8% m i năm.ễ ủ ẩ ị ị ườ ệ ị ỗ Công ty Levered có 4.5 tri u s c ph n đang l u hành, m i c ph n có giáệ ố ổ ầ ư ỗ ổ ầ 100USD. Công ty Unlevered không vay n và có 10 tri u c ph n đang l u hành,ợ ệ ổ ầ ư m i c ph n tr giá 80USD. C hai đ u không tr thu . Mua c phi u c a công tyỗ ổ ầ ị ả ề ả ế ổ ế ủ Levered t t h n hay c phi u c a Inlevered t t h n? ố ơ ổ ế ủ ố ơ

Page 35: Cấu Trúc Vốn

17. MM: Tool Manifacturing mong mu n EBIT đ t 35,000 USD mãi mãi vàố ạ thu 35%. Công ty có 70,000USD d n (n quá h n) m c lãi su t 9%, và chiế ư ợ ợ ạ ở ứ ấ phí v n c ph n không s d ng đòn b y là 14%. Giá tr c a công ty theo M nhố ổ ầ ử ụ ẩ ị ủ ệ đ I có tính thu là bao nhiêu? Tool có nên thay đ i t l n trên v n ch s h uề ế ổ ỉ ệ ợ ố ủ ở ữ không, n u m c tiêu là đ t i đa hóa giá tr công ty? Gi i thích.ế ụ ể ố ị ả

18. Giá tr công ty: ị Công ty Old School mong mu n EBIT đ t 9,000USD m iố ạ ỗ năm. Old school g n đây không vay n , và giá tr chi phí v n ch s h u chi mầ ợ ị ố ủ ở ữ ế 17%. Công ty có th n m c 10%. N u thu TNDN là 35%, giá tr công ty làể ợ ở ứ ế ể ị bao nhiêu? Giá tr sẽ là bao nhiêu n u công ty Old School chuy n sang vay nị ế ể ợ 50%? 100%?

19. M nh đ MM I v i thu : ệ ề ớ ế Công ty The Maxwell c p v n ch s h u toànấ ố ủ ở ữ b . Công ty đang xem xét cho vay 1 tri u USD. Kho n cho vay sẽ đ c tr b ngộ ệ ả ượ ả ằ v i giá tr ban đ u sau 2 năm, v i m c l i su t là 8%. Thu TNDN là 35%. Theoớ ị ầ ớ ứ ạ ấ ế M nh đ MM I v i thu , giá tr c a công ty sẽ tăng bao nhiêu sau khi cho vay?ệ ề ớ ế ị ủ

20. M nh đ MM I không có thu : ệ ề ế Công ty Alpha và công ty Beta gi ng nhauố trong c u trúc v n. Công ty Alpha, là công ty toàn b v n ch s h u, có 5,000 cấ ố ộ ố ủ ở ữ ổ ph n đang l u hành, m t c ph n có giá 20USD. Công ty Beta s d ng đòn b yầ ư ộ ổ ầ ử ụ ẩ trong c u trúc v n. Giá tr th tr ng kho ng vay n c a công ty Beta làấ ố ị ị ườ ả ợ ủ 25,000USD, và lãi su t kho n vay n là 12%. M i công ty mong mu n l i nhu nấ ả ợ ỗ ố ợ ậ gi l i là 35,000USD. C hai đ u không tr thu . Gi đ nh r ng m i nhà đ u tữ ạ ả ề ả ế ả ị ằ ỗ ầ ư có th n m c 12%.ể ợ ở ứ

a. Giá tr c a công ty Alpha là bao nhiêu?ị ủb. Giá tr c a công ty Belta là bao nhiêu? ị ủc. Giá tr th tr ng v n ch s h u c a công ty là Beta là bao nhiêu?ị ị ườ ố ủ ở ữ ủd. 20% v n ch s h u c a m i công ty t ng ng bao nhiêu?ố ủ ở ữ ủ ỗ ươ ứe. Gi đ nh m i công ty đáp ng l i nhu n gi l i c a nó, lão là abo nhiêu cho m iả ị ỗ ứ ợ ậ ữ ạ ủ ỗ

tr ng h p trong ph n (d) vào năm sau?ườ ợ ầf. Xây d ng m t chi n l c đ u t mà trong đó nhà đ u t mua 20% v n ch sự ộ ế ượ ầ ư ầ ư ố ủ ở

h u c a công ty Alpha và tái t o c chi phí và lãi cho vi c mua 20% v n ch sữ ủ ạ ả ệ ố ủ ở h u c a công ty Beta. ữ ủ

g. V n ch s h u c a công ty Alpha nhi u hay ít r i ro h n v n ch s h a c aố ủ ở ữ ủ ề ủ ơ ố ủ ở ữ ủ công ty Beta? Gi i thích.ả

21. Giá v n: ố Công ty Acetate, có giá th tr ng v n ch s h u là 20 tri u USDị ườ ố ủ ở ữ ệ và giá th tr ng vay n là 10 tri u USD. Tín phi u kho b c kỳ h n m t năm làị ườ ợ ệ ế ạ ạ ộ 8%, và lãi mong mu n trên v n đ u t th tr ng qua năm sau là 18%. Giá trố ố ầ ư ị ườ ị beta c a v n ch s h u công ty Acetabe là .90. Công ty không tr thu . ủ ố ủ ở ữ ả ế

a. T l n trên v n ch s h u c a công ty Acetate là bao nhiêu?ỷ ệ ợ ố ủ ở ữ ủb. WACC c a công ty là bao nhiêu?ủc. Chi phí v n là bao nhiêu khi công ty s d ng toàn b v n ch s h u?ố ử ụ ộ ố ủ ở ữ

Đòn b y t t o: ẩ ự ạ Công ty The Veblen và công ty Knight gi ng nhau trong m iố ọ khía c nh mong mu n r ng Velben không s d ng đòn b y. Giá tr th tr ngạ ố ằ ử ụ ẩ ị ị ườ c a trái phi u 6% công ty Knight là 1 tri u USD. Thông tin tài chính c a hai côngủ ế ệ ủ ty xu t hi n đây. T t c dòng l i nhu n gi l i là mãi mãi. C hai đ u khôngấ ệ ở ấ ả ợ ậ ữ ạ ả ề tr thu . C hai đ u phân ph i l i nhu n gi l i s n có cho c đông s h u cả ế ả ề ố ợ ậ ữ ạ ẵ ổ ử ữ ổ ph n th ng ngay l p t c.ầ ườ ậ ứ

Page 36: Cấu Trúc Vốn

a. 1 nhà đ u t có th vay 6%/năm mu n mua 5% v n s h u c a Knight.ầ ư ể ố ố ở ữ ủ Ông ta có th tăng ti n l i b ng cách mua 5% v n s h u c a Veblen n u ngể ề ờ ằ ố ở ữ ủ ế ổ m n đ chi phí ròng ban đ u c a 2 chi n l c gi ng nhau dc ko?ượ ể ầ ủ ế ượ ốb. T 2 chi n l c đ u t (a), nhà đ u t sẽ ch n cái nào? Khi nào thì b cừ ế ượ ầ ư ở ầ ư ọ ướ này sẽ ng ng?ư

23. Các đ nh lí MM ị Công ty Locomotive đang d đ nh mua l i 1 ph n c phi uự ị ạ ầ ổ ế th ng qua vi c phát ra v n n công ty. T đó, t s n trên v n ch s h u đcườ ệ ố ợ ừ ỷ ố ợ ố ủ ở ữ d tính sẽ tăng t 40-50% . Công ty hi n đang chi tr $7.5 tri u ph n n cònự ừ ệ ả ệ ầ ợ l i.Chi phí n này là 10%/ năm. Locomotive mong sẽ có EBIT $3.5 tri u/nămạ ợ ệ vĩnh vi n. Locomotive ko có tr thu .ễ ả ế

a. Giá th tr ng c a Locomotive tr c và sau khi thông báo mua l i là baoị ườ ủ ướ ạ nhiêu?

b. Thu nh p d trù c a v n ch s h u tr c thông báo k ho ch mua l i cậ ự ủ ố ủ ở ữ ướ ế ạ ạ ổ phi u là bao nhiêu?ế

c. Thu nh p d trù c a v n ch s h u c a các công ty c ph n?ậ ự ủ ố ủ ở ữ ủ ổ ầ

d. Thu nh p d trù c a v n ch s h u c a công ty sau thông báo k ho ch muaậ ự ủ ố ủ ở ữ ủ ế ạ l i c phi u là bao nhiêu?ạ ổ ế

24. Giá tr c phi u và đòn b y ị ổ ế ẫ Công ty x ng Green d đ nh thông báo sẽ phátưở ự ị ra $2 tri u n vĩnh vi n và dung nó đ mua l i c phi u th ng. Trái phi u sẽệ ợ ễ ể ạ ổ ế ườ ế bán v i giá danh nghĩa 6% lãi su t coupon hàng năm. Green là công ty c ph nớ ấ ổ ầ tr giá $10 tri u v i 500,000 c ph n c a c phi u th ng còn l i. Sau vi c muaị ệ ớ ổ ầ ủ ổ ế ườ ạ ệ bán trái phi u, Green sẽ gi c u trúc v n m i vô th i h n. Green hi n đang cóế ữ ấ ố ớ ờ ạ ệ $1.5 tri u/năm thu nh p tr c khi kh u tr thu . M c thu nh p này đc d tínhệ ậ ướ ấ ừ ế ứ ậ ự sẽ gi nguyên v sau vĩnh vi n. Green có thu doanh nghi p là 40%.ữ ề ễ ế ệ

a. Thu nh p d trù c a Green tr c thông báo vi c phát ra n là bao nhiêu?ậ ự ủ ướ ệ ợ

Page 37: Cấu Trúc Vốn

b. Hãy l p b ng cân đ i k toán cho giá th tr ng c a Green tr c thông báoậ ả ố ế ị ườ ủ ướ vi c phát ra n . Giá 1 c ph n c a công ty là bao nhiêu?ệ ợ ổ ầ ủ

c. Hãy l p b ng cân đ i k toán cho giá th tr ng c a Green ngay sau khi thôngậ ả ố ế ị ườ ủ báo vi c phát ra n .ệ ợ

d. Giá 1 c phi u ngay sau thông báo mua l i là bao nhiêu?ổ ế ạ

e. Bao nhiêu c ph n Green sẽ mua l i t vi c phát ra n ? Bao nhiêu c ph nổ ầ ạ ừ ệ ợ ổ ầ c a c phi u th ng sẽ gi l i sau vi c mua l i?ủ ổ ế ườ ữ ạ ệ ạ

f. Hãy l p b ng cân đ i k toán cho giá th tr ng sau khi c c u l i.ậ ả ố ế ị ườ ơ ấ ạ

g. Thu nh p yêu c u c a Green sau khi c c u l i là bao nhiêu?ậ ầ ủ ơ ấ ạ

25. MM v ithu ớ ế Côngty Williamson có t s n trên v n ch s h u là 2.5.ỷ ố ợ ố ủ ở ữ WACC là 15%, chi phí n tr c thu là 10%.Williamson có thu doanh nghi p làợ ướ ế ế ệ 35%.

a. Chi phí v n c ph n c a Williamson là bao nhiêu?ố ổ ầ ủ

b. Chi phí v n c ph n ko đòn b y là bao nhiêu?ố ổ ầ ẫ

c. WACC c a Williamson là bao nhiêu n u t s n trên v n ch s h u là 0.75?ủ ế ỷ ố ợ ố ủ ở ữ ho c 1.5?ặ

26. WACC Trong th gi i ch có thu doanh nghi p, ch ng minh Rwacc còn cóế ớ ỉ ế ệ ứ th vi t nh Rwacc = R0 x [1-tc(B/V)]ể ế ư

27. Chi phí v n s h u và đòn b y ố ở ữ ẫ Gi s ch có thu doanh nghi p, ch ngả ử ỉ ế ệ ứ minh chi phí v n s h u, Rs, gi ng nh đc đ a ra trong ch ng Đ nh lí MM 2 v iố ở ữ ố ư ư ươ ị ớ thu doanh nghi p.ế ệ

28. Kinh doanh và r i ro tài chính: Gi đ nh v n vay c a công ty là không có r iủ ả ị ố ủ ủ ro, do đó chi phí s d ng v n vay g n t ng đ ng v i lãi su t phi r i ro, ử ụ ố ầ ươ ươ ớ ấ ủ R f . G iọ Ba là tài s n beta c a công ty, hay còn g i là r i ro có h th ng c a tài s n côngả ủ ọ ủ ệ ố ủ ả ty.G iọ Bs là ngu n v n beta c a công ty. S d ng mô hình CAPM, cùng v i m nhồ ố ủ ử ụ ớ ệ đ MM II đ ch ng minh r ng :ề ể ứ ằ Bs= Ba× (1 + B/S), v i B/S là t su t n trên v nớ ỷ ấ ợ ố ch s h u, và thu TNDN= 0.ủ ở ữ ế

29. R i ro c a c đông :Gi s ho t đ ng kinh doanh c a công ty ph n ánh xuủ ủ ổ ả ử ạ ộ ủ ả h ng c a n n kinh t m t cách ch t chẽ, ta có giá tr tài s n beta (ướ ủ ề ế ộ ặ ị ả Ba ¿b ng 1.ằ S d ng k t lu n trên đ tìm ngu n v n beta cho công ty v i m c t su t nử ụ ế ậ ở ể ồ ố ớ ứ ỷ ấ ợ trên v n ch s h u l n l t là 0, 1, 5, và 20. K t qu trên cho b n bi t đ c gìố ủ ở ữ ầ ượ ế ả ạ ế ượ

Page 38: Cấu Trúc Vốn

v m i quan h gi a c u trúc ngu n v n và r i ro c a c đông. L i nhu n cề ố ệ ữ ấ ồ ố ủ ủ ổ ợ ậ ổ đông yêu c u trên ngu n v n nh h ng nh th nào ? Gi i thích.ầ ồ ố ả ưở ư ế ả

30. Chi phí s d ng v n ch s h u :B t đ u b ng công th c tính chi phi sử ụ ố ủ ở ữ ắ ầ ằ ứ ử d ng v n :ụ ố

RWACC= S

B+SRs +

BB+S

RB

Chi phí s d ng v n c a công ty có ngu n v n vay có th đ c vi t l i nh sau:ử ụ ố ủ ồ ố ể ượ ế ạ ư

R s= R0 + BS

(R0−RB)

1. Tìm các b ng cân đ i k toán hàng năm c a các công ty General Motorsả ố ế ủ ( GM ), Merck (MRK), và Kellogg (K). V i m i công ty hãy tính t su t n trên v nớ ỗ ỷ ấ ợ ố ch s h u trong dài h n vào 2 năm tr c. T i sao nh ng công ty này l i sủ ỡ ữ ạ ướ ạ ữ ạ ử d ng c u trúc v n khác nhau ?ụ ấ ố2. Hãy nhìn vào Georgia Pacific (GP) và hãy t i v các báo cáo thu nh p hàngả ề ậ năm. D a vào s li u năm g n nh t, hãy tính toán m c thu su t trung bình vàự ố ệ ầ ấ ứ ế ấ EBIT, sau đó hay tìm t ng chi phí lãi vay c a công ty. T các b ng cân đ i k toánổ ủ ừ ả ố ế hàng năm hãy tính t ng s n vay trong dài h n (tính luôn c các h n m c vayổ ố ợ ạ ả ạ ứ trong 1 năm ) . D a vào chi phí lãi vay và t ng n dài h n, hãy tính m c chi phíự ổ ợ ạ ứ s d ng v n vay bình quân. K đ n, hãy c tính beta cho Georgia Pacific trênử ụ ố ế ế ướ báo cáo S&P Stock Report. S d ng báo cáo beta, t l tín phi u, và l ch s r i roử ụ ỷ ệ ế ị ử ủ bình quân c a th tr ng ph n tr c đ tính chi phí s d ng v n vay. Bây giủ ị ườ ở ầ ướ ể ử ụ ố ờ hãy tính chi phí s d ng v n ch s h u, sau đó là EBIT ( ko có v n vay ). Giá trử ụ ố ủ ở ữ ố ị c a Georgia Pacific khi không có v n vay là bao nhiêu ? Giá tr c a lá ch n thuủ ố ị ủ ắ ế và giá tr c a Georgia Pacific khi có v n vay?ị ủ ố

Tái c c u v n b t đ ng s nơ ấ ố ấ ộ ả

Công ty b t đ ng s n Stephenson sáng l p 25 năm tr c b i ng i CEOấ ộ ả ậ ướ ở ườ hi n t i, Robert Stephenson. Công ty thu mua đ ng s n, bao g m các tòa nhà,ệ ạ ộ ả ồ đ t, và cho thuê tài s n. Công ty công khai l i nhu n m i năm trong 18 năm qua,ấ ả ợ ậ ỗ các c đông r t hài lòng v i ng i qu n lý c a công ty. Tr c khi sáng l p côngổ ấ ớ ườ ả ủ ướ ậ ty b t đông s n Stephenson, Robert là ng i sáng l p và là CEO trong vi c nuôiấ ả ườ ậ ệ alpaca nh ng th t b i. K t qu là vi c phá s n làm Robert c c kì không thíchư ấ ạ ế ả ệ ả ự vay n . K t qu là, ngu n v n c a công ty ch có v n ch s h u, v i 15tr cợ ế ả ồ ố ủ ỉ ố ủ ở ữ ớ ổ phi u th ng. Hi n t i giá c phi u c a công ty là 32,5$ m t c phi u.ế ườ ệ ạ ổ ế ủ ộ ổ ế

Stephenson đánh giá k ho ch thu mua mi ng đ t l n phía đông namế ạ ế ấ ớ ở n c Mỹ v i giá 100tr$. Mi ng đ t này sau đó sẽ đ c cho nông dân thuê. L nướ ớ ế ấ ượ ầ

Page 39: Cấu Trúc Vốn

thu mua này đ c mong đ i sẽ làm tăng 25tr$ l i nh n tr c thu c aượ ợ ợ ậ ướ ế ủ Stephenson mãi mãi. Kim Weyand, CFO c a công ty m i, đ c giao làm qu n lýủ ớ ượ ả d án. Kim xác đ nh chi phí ngu n v n hi n t i c a công ty là 12,5%. Kim c mự ị ồ ố ệ ạ ủ ả th y công ty sẽ có giá tr h n n u có kho n vay n trong c u trúc v n, vì v yấ ị ơ ế ả ợ ấ ố ậ Kim đánh giá công ty nên phát hành n tài tr cho toàn b d án. D vào vài cu cợ ợ ộ ự ự ộ trao đ i v i ngân hàng đ u t , Kim nghĩ r ng công ty có th phát hành trái phi uổ ớ ầ ư ằ ể ế theo m nh giá v i lãi su t 8%. D trên s phân tích c a cô y, Kim cũng tin r ngệ ớ ấ ự ự ủ ấ ằ c u trúc v n trong kho ng 70% VCSH và 30% NPT là t i u. N u công ty có trênấ ố ả ố ư ế 30% n , trái phi u sẽ b đánh giá th p h n và giám giá nhi u h n b i vì khợ ế ị ấ ơ ề ơ ở ả năng sẽ kh ng ho ng tài chính và các phi chí liên quan sẽ tăng m nh. ủ ả ạ M c thuứ ế doanh nghi p c a Stephenson là 40%.ệ ủ

1. N u Stephenson mu n t i đa hóa giá tr th tr ng c a công ty, b n sẽế ố ố ị ị ườ ủ ạ đ a ra l i khuyên phát hành n hay dùng VCSH đ tài tr cho vi c mua mi ngư ờ ợ ể ợ ệ ế đ t đó? Gi i thích.ấ ả2. Xây d ng b ng cân đ i k toán giá tr th tr ng c a Stephenson tr cự ả ố ế ị ị ườ ủ ướ khi thông báo thu mua.3. Gi s Stephenson quy t đ nh phát hành c phi u đ tài tr vi c thu mua.ả ử ế ị ổ ế ể ợ ệa. Giá tr hi n t i ròng c a d án là gì?ị ệ ạ ủ ựb. Xây d ng b n cân đ i k toán giá tr th tr ng c a Stephenson sau khiự ả ố ế ị ị ườ ủ thông báo công ty sẽ s d ng VCSH đ tài tr vi c thu mua. Giá c phi u m i c aử ụ ể ợ ệ ổ ế ớ ủ công ty sẽ là bao nhiêu? Stephenson c n phát hành bao nhiêu c phi u đ tài trầ ổ ế ể ợ vi c thu mua?ệc. Xây d ng b n cân đ i k toán giá tr th tr ng c a Stephenson sau khiự ả ố ế ị ị ườ ủ phát hành c phi u nh ng tr c vi c thu mua đ c ti n hành. Stephenson cóổ ế ư ướ ệ ượ ế bao nhiêu c phi u thông th ng? Giá m i c phi u c a công ty là bao nhiêu?ổ ế ườ ỗ ổ ế ủd. Xây d ng b n cân đ i k toán giá tr th tr ng c a Stephenson sau khiự ả ố ế ị ị ườ ủ vi c thu mua đ c ti n hành. ệ ượ ế4. Gi s Stephenson quy t đ nh phát hành n đ tài tr vi c thu mua.ả ử ế ị ợ ể ợ ệa. Giá tr th tr ng c a công ty Stephenson là bao nhiêu n u vi c thu muaị ị ườ ủ ế ệ đ c tài tr b i n ?ượ ợ ở ợb. Xây d ng b n cân đ i k toán giá tr th tr ng c a Stephenson sau khiự ả ố ế ị ị ườ ủ phát hành n và thu mua mãnh đ t. Giá c phi u c a công ty là bao nhiêu?ợ ấ ổ ể ủ5. Ph ng pháp t i đa hóa giá c phi u c a công ty Stephenson áp d ng làươ ố ổ ế ủ ụ gì?