caÙc ÑÒnh luaÄt kepler
DESCRIPTION
Baøi 40. CAÙC ÑÒNH LUAÄT KEPLER. Chuyeån ñoäng cuûa veä tinh. 1. Mở đầu. HEÄ MAËT TRÔØI. Thuỷ tinh. Thiên vương tinh. Diêm vương tinh. Mặt trời. Thổ tinh. Mộc tinh. Trái đất. Hải vương tinh. Hoả tinh. Kim tinh. Click vào tên hành tinh để xem thông tin. 2. Caùc ñònh luaät Keâ-ple. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Thiên vương tinh
Mặt trời
Mộc tinh
Hải vương tinh
Thổ tinh
Hoả tinhTrái đất
Diêm vương tinh
Kim tinh
Thuỷ tinh
Click vào tên hành tinh để xem thông tin
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
2. Caùc ñònh luaät Keâ-ple
Caùc haønh tinh chuyeån ñoäng quanh Maët Trôøi theo quyõ ñaïo nhö theá naøo ? Theo quy luaät naøo khoâng ?
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Caùc haønh tinh chuyeån ñoäng quanh Maët Trôøi theo quyõ ñaïo nhö theá naøo ?
2. Caùc ñònh luaät Keâ-ple
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Định luật IĐịnh luật I::
2. Caùc ñònh luaät Keâ-ple
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Định luật IĐịnh luật I: Mọi hành tinh đều chuyển : Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elip mà Mặt động theo các quỹ đạo elip mà Mặt Trời là một tiêu điểm.Trời là một tiêu điểm.
2. Caùc ñònh luaät Keâ-ple
F1
M
O
MF1 + MF2 = 2a
a
F2b
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Định luật II:
2. Caùc ñònh luaät Keâ-ple
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Định luật II:
2. Caùc ñònh luaät Keâ-ple
Đoạn thẳng nối Mặt Trời và một hành Đoạn thẳng nối Mặt Trời và một hành tinh bất kì quét những diện tích như tinh bất kì quét những diện tích như nhau trong những khoảng thời gian nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.bằng nhau.
S1S1S2S2
t1 = t2 => S1 = S2
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
C1C1
Từ định luật Kê-ple II , hãy suy ra hệ Từ định luật Kê-ple II , hãy suy ra hệ quả : Khi đi gần Mặt Trời , hành quả : Khi đi gần Mặt Trời , hành tinh có vận tốc lớn ; khi đi xa Mặt tinh có vận tốc lớn ; khi đi xa Mặt Trời , hành tinh có vận tốc nhỏ .Trời , hành tinh có vận tốc nhỏ .
Giaûi
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Định luật III:
2. Caùc ñònh luaät Keâ-ple
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Định luật III:
2. Caùc ñònh luaät Keâ-ple
Tỉ số lập phương bán trục lớn của quĩ đạo Tỉ số lập phương bán trục lớn của quĩ đạo chuyển động và bình phương chu kì quay chuyển động và bình phương chu kì quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay là giống nhau cho mọi hành tinh quay quanh Mặt Trời.quanh Mặt Trời.
33 31 22 2 21 2
... n
n
aa a
T T T
Trong đó: a1, a2 ,…..,an là bán trục lớn của các hành tinh T1, T2, ………, Tn là chu kì của các hành tinh
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Chứng minh định luật Kêple
Coi quĩ đạo chuyển động của các hành tinh gần đúng là tròn.
rT
rr
vaht 2
22
2 4
22
21
32
31
22
21
32
31
22
22
222
2
21
12
121
111
4
4
T
T
a
a
T
T
r
r
T
rM
r
MMG
T
rM
r
MMGaMF
T
Tht
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
3.BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE
Bài 1 . Khoảng cách R1 từ Hoả tinh đến Mặt trời lớn hơn 52% khoảng cách R2 Trái đất đến Mặt trời .
Hỏi 1 năm trên Hoả tinh bằng bao nhiêu so với 1 năm trên Trái đất?
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE
GIẢI : Một năm là thời gian để hành tinh quay được một vòng quanh Mặt Trời . Gọi T1 là năm trên Quả tinh , T2 là năm trên Trái Đất , ta có :
231 1
22 2
1 2 2
1,52 (1,52)
3,5 1,87
R T
R T
T T T
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
3.BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE
Bài 2 . Tìm khối lượng MT của Mặt Trời từ các dữ kiện của Trái Đất : khoảng cách tới Mặt Trời r = 1,5.1011m , chu kỳ quay T = 365.24.3600=3,15.107s.
Cho hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11Nm2/kg2
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
3.BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT KÊ-PLE
Giải bài 2 . Ta có
321
22
21
22
31
32 192,0
T
T
T
T
R
R
312 21
2 3 2 11 3
2 11 7 2
30
4
4 4.(3,14) (1,5.10 )
6,67.10 (3,15.10 )
2.10
T
T
T
r GM
T
rM
GT
M kg
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
C2C2
Mặt Trăng là một vệ tinh của Trái Đất . Hãy Mặt Trăng là một vệ tinh của Trái Đất . Hãy thiết lập công thức tính khối lượng của thiết lập công thức tính khối lượng của Trái Đất từ bán kính quỹ đạo ( coi như Trái Đất từ bán kính quỹ đạo ( coi như tròn) của Mặt Trăng và chu kỳ quay của tròn) của Mặt Trăng và chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái ĐấtMặt Trăng quanh Trái Đất
Giải
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
4. VỆ TINH NHÂN TẠO. VẬN TỐC VŨ TRỤ
a) Vệ tinh nhân tạo
Thế nào là vệ tinh tự nhiên?Vệ tinh tự nhiên là những thiên thể chuyển động xung quanh hành tinh.
Ví dụ: Trái Đất có vệ tinh tự nhiên là Mặt Trăng.
Vệ tinh nhân tạo?Là vệ tinh do con người tạo nên.
Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh có chu kì quay quanh Trái Đất bằng chu kì tự quay của Trái Đất
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
b) Tốc độ vũ trụXét vật ném xiên Xét vật ném xiên
Nếu ném xiên một vật thì vật sẽ rơi lại mặt đất . Nếu ném xiên một vật thì vật sẽ rơi lại mặt đất . Vận tốc ném càng lớn thì tầm bay xa càng xa . Vận tốc ném càng lớn thì tầm bay xa càng xa . Nếu tiếp tục tăng vận tốc ném thì sao ? Nếu tiếp tục tăng vận tốc ném thì sao ?
Nếu vận tốc ném tăng đến một giá trị đủ lớn thì Nếu vận tốc ném tăng đến một giá trị đủ lớn thì vật sẽ không rơi trở lại mặt đất mà sẽ quay vật sẽ không rơi trở lại mặt đất mà sẽ quay quanh Trái Đất và vật trở thành vệ tinh nhân tạo quanh Trái Đất và vật trở thành vệ tinh nhân tạo của Trái Đất . Giá trị vận tốc đó gọi là tốc độ vũ của Trái Đất . Giá trị vận tốc đó gọi là tốc độ vũ trụ cấp Itrụ cấp I
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Giả sử vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo tròn rất Giả sử vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo tròn rất gần Trái Đất . Khối lượng của vệ tinh là m , của gần Trái Đất . Khối lượng của vệ tinh là m , của Trái Đất là M . R = 6370km là bán kính của Trái Trái Đất là M . R = 6370km là bán kính của Trái Đất . Lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm và Đất . Lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm và theo định luật II Niu-tơn , ta có ;theo định luật II Niu-tơn , ta có ;
b) Tốc độ vũ trụ
2
2
11 243
3
6,67.10 .5,89.107,9.10 /
6,370.10
Mm mvG
R R
GMv m s
R
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
VIII
Là vệ tinh của Trái Đất
Là hành tinh của Mặt Trời
Bay ra khỏi hệ Mặt Trời
VII =11,2km/s : Vận tốc vũ trụ cấp II
VI =7,9 km/sVận tốc vũ trụ cấp I
VIII =16,7km/s : Vận tốc vũ trụ cấp III
Nếu tiếp tục tăng vận tốc ném nữa thì sao ? Nếu tiếp tục tăng vận tốc ném nữa thì sao ?
VI
VII
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
THỦY TINHTHỦY TINHCách Mặt Trời 57.910.000 km
Đường kính 4880 km
Chu kì quay quanh Mặt Trời : 87.9 ngày
Chu kì tự quay quanh trục : 58 ngày
Nhiệt độ ban ngày 3500 c
Nhiệt độ ban đêm -1700 c
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
KIM TINHKIM TINHCách mặt trời 108.200.000 km
Đường kính 12100 km
Chu kì quay quanh Mặt Trời : 224.7 ngày
Bị bao phủ bởi lớp mây H2SO4
Nhiệt độ 4770C
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
TRÁI ĐẤTTRÁI ĐẤT
Cách Mặt Trời 149.600.000km
Chu kì quay quanh Mặt Trời : 365.25 ngày
Đường kính 12750 km
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
HỎA TINHHỎA TINHCách Mặt Trời 227.940.000 km
Một ngày dài hơn trên Trái Đất 40 phút
Chu kì quay quanh Mặt Trời : 1.88 năm
Đường kính 6790 km
Nhiệt độ thay đổi từ 17 đến 123 0C
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
MỘC TINHMỘC TINH
Cách Mặt Trời 778.340.000 km
Chu kì quay quanh Mặt Trời 11,86 năm
Đường kính 142.980 km
Có 16 vệ tinh tự nhiên
Thời gian một ngày bằng nửa ngày trên Trái Đất
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
THỔ TINHTHỔ TINH
Cách Mặt Trời 1.427.000.000 km
Chu kì quay quanh Mặt Trời : 29,46 năm
Có 17 vệ tinh tự nhiên
Đường kính 120.540 km
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
THIÊN VƯƠNG TINHTHIÊN VƯƠNG TINH
Cách Mặt Trời 1.427.000.000 km
Chu kì quay quanh Mặt Trời : 29,46 năm
Có 17 vệ tinh tự nhiên
Đường kính 120.540 km
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
HẢI VƯƠNG TINHHẢI VƯƠNG TINH
Cách Mặt Trời 4.496.600000 km
Chu kì quay quanh Mặt Trời 164,8 năm
Đường kính 50540 km
Tìm ra bằng tính toán
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
DIÊM VƯƠNG TINHDIÊM VƯƠNG TINH
Cách Mặt Trời 5.913.520.000 km
Chu kì quay quanh Mặt Trời : 248,5 năm
Đường kính 2320 km
Nhiệt độ -2200C
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Theo hình vẽ ta có S1 = S2 ứng với cùng Theo hình vẽ ta có S1 = S2 ứng với cùng một khoảng thơi gian , do đó các độ một khoảng thơi gian , do đó các độ dời dời ss22 > > ss11 . Suy ra v . Suy ra v22 > v > v11 , tức là khi đi , tức là khi đi gần Mặt Trời , hành tinh có vận tốc lớn gần Mặt Trời , hành tinh có vận tốc lớn và khi đi xa Mặt Trời hành tinh có vận và khi đi xa Mặt Trời hành tinh có vận tốc nhỏtốc nhỏ
SS11SS22 s2
s1
Huỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh HiềnHuỳnh Thiện Chí - THPT BC Lê Thanh Hiền
Giải C2Giải C23 3 2 3
22 2
3
2 2
2 3
2
4,
4
4
L D DD
L D D
L D
L
LD
L
r r rT
T T GM
r GM
T
rM
GT
rL là bán kính quỹ đạo và TL là chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất