chapter 17-27.8.2015 project

37
Chapter 17 Scheduling Supply Chain Management Base on :Roberta Russell & Bernard W. Taylor, III – Operations and Supply Chain Managemnt

Upload: roai-tumi

Post on 05-Jan-2016

6 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

Project

TRANSCRIPT

Page 1: Chapter 17-27.8.2015 Project

Chapter 17SchedulingChapter 17Scheduling

Supply Chain ManagementBase on :Roberta Russell & Bernard W. Taylor, III – Operations and Supply Chain Managemnt

Page 2: Chapter 17-27.8.2015 Project

Nội Nội DDungung

1. Mục Tiêu của việc lên kế hoạch làm việc

2. Sự sắp xếp hàng hóa3. Sắp xếp công việc4. Giám sát sản xuất5. Kế hoạch nâng cao và

Scheduling Systems6. Lý thuyết của sự ràng

buộc7. Lịch trình nhân viên

Đánh Giá Đánh Giá

• Nguyễn Tấn Hiệp

• Nguyễn Thanh Việt

• Hà Ngọc Lành

• Võ Thành Tú

• Nguyễn Thanh Hoài

v v

v v

v v

v v

v v

N/C---Q/T

Page 3: Chapter 17-27.8.2015 Project

Lên kế hoạch làm việc là gìLên kế hoạch làm việc là gì??

• Bước cuối cùng của việc lên kế hoạch trước khi đưa vào sản xuất.

• Xác định cần bao nhiêu lao động, thiết bị, dụng cụ cần cho việc sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ.

• Là lịch trình dự án là một lịch thể hiện sự liên kết những nhiệm vụ với nguồn tài nguyên cần để thực hiện nhiệm vụ đó.– Trước khi tạo lịch trình dự án thì QLDA cần có

một bản bóc tách công việc.

Page 4: Chapter 17-27.8.2015 Project

1. Mục Tiêu của việc lên kế hoạch làm việc1. Mục Tiêu của việc lên kế hoạch làm việc

• Đáp ứng đúng tiến độ công việc

• Tối thiểu hóa độ trễ công việc

• Tối thiểu hóa làm việc ngoài giờ

• Tối đa hóa độ khả dụng của máy móc và lao động

• Tối thiểu hóa thời gian trì hoãn

• Tối thiểu hóa thời gian hoàn thành

• Tối thiểu hóa thời gian vận hành hệ thống

• Tối thiểu hóa thời gian chờ

• Tối thiểu hóa hàng tồn kho trong quá trình làm việc.

Page 5: Chapter 17-27.8.2015 Project

Kiểm soát nhà xưởng Kiểm soát nhà xưởng (SFC)(SFC)

• Lập lịch trình và giám sát hằng ngày mọi hoạt động sản xuất bên trong nhà xưởng

• Còn được gọi là kiểm soát sản xuất và kiểm soát hoạt động sản xuất (PAC)

• Thường được thực hiện bởi phòng quản lý sản xuất– Chuẩn bị

• Kiểm tra nguyên liệu, máy móc, và lao động sẵn có– Sắp xếp chuỗi công việc

• Ban hành trình tự công việc cho phân xưởng, phát hành những danh sách gửi đi cho từng thiết bị

– Giám sát• Duy trì quy trình báo cáo cho từng công đoạn cho đến

khi hoàn tất

Page 6: Chapter 17-27.8.2015 Project

2. 2. SẮP XẾP CÔNG VIỆCSẮP XẾP CÔNG VIỆC

Là một công đoạn phân chia công việc phù

hợp với nguồn lực sẳn có

Sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả.

Page 7: Chapter 17-27.8.2015 Project

3. S3. SẮP XẾP CHUỖI CÔNG VIỆCẮP XẾP CHUỖI CÔNG VIỆC

FCFS - first-come, first-servedFCFS - first-come, first-served

CUSTPR – highest customer priorityCUSTPR – highest customer priority

DDATE – earliest due dateDDATE – earliest due date

LCFS - last-come, first-servedLCFS - last-come, first-served

SLACK – smallest slackSLACK – smallest slack

SPT – shortest processing timeSPT – shortest processing time

Page 8: Chapter 17-27.8.2015 Project

Minimum Slack And Smallest Critical Minimum Slack And Smallest Critical RatioRatio

• SLACK cân nhắc 2 vấn đề: Thời gian làm việc – thời gian trì hoãn

• SLACK = (due date – today’s date) – (processing time)

CR tính toán lại tính liên tục khi tiến trình công việc đang tiếp diễn và sắp xếp thông tin tính toán lại tính liên tục khi tiến trình công việc đang tiếp diễn và sắp xếp thông tin dưới dạng tỷ lệdưới dạng tỷ lệ

• CR = =

• If CR > 1, job ahead of schedule

• If CR < 1, job behind schedule

• If CR = 1, job on schedule

time remaining

work remaining remaining processing time

due date - today’s date

Page 9: Chapter 17-27.8.2015 Project

Simple SequencingSimple Sequencing

Page 10: Chapter 17-27.8.2015 Project

Simple SequencingSimple SequencingRules: FCFSRules: FCFS

Page 11: Chapter 17-27.8.2015 Project

Simple SequencingSimple SequencingRules: FCFSRules: FCFS

Page 12: Chapter 17-27.8.2015 Project

Simple SequencingSimple SequencingRules: DDATERules: DDATE

Page 13: Chapter 17-27.8.2015 Project

Simple SequencingSimple SequencingRules: SLACKRules: SLACK

Page 14: Chapter 17-27.8.2015 Project

Simple SequencingSimple SequencingRules: SPTRules: SPT

Page 15: Chapter 17-27.8.2015 Project

SUMMARYSUMMARY

Page 16: Chapter 17-27.8.2015 Project

Sequencing Jobs ThroughSequencing Jobs ThroughTwo Serial ProcessTwo Serial Process

• Johnson’s Rule

1. Liệt kê thời gian cần thiết để hoàn thành công việc cho mỗi máy

Thiết lập ma trận 1 chiều

2. Lựa chọn khoảng thời gian thực hiện công việc nhỏ nhất tại mỗi máy khác nhau nếu thời gian đó được thiết lập cho máy 1 thì công việc đố được sắp xếp lại giai đoạn đầu của quá trình

3. Nếu mà thời gian ngắn nhất được thiết lập trên máy 2 thì công việc được sắp xếp ở giai đoạn cuối của quá trình

4. Sắp xếp công việc vào ma trận 1 chiều

5. Thực hiện lại từ bước 2-4 và sắp xếp lại công việc còn lại vào ma trận.

Page 17: Chapter 17-27.8.2015 Project

Johnson’s RuleJohnson’s Rule

Page 18: Chapter 17-27.8.2015 Project

Guidelines for Selecting aGuidelines for Selecting aSequencing RuleSequencing Rule

• 1. SPT là hữu ích nhất khi nhà SX ở tình trạng quá tải

• 2. Sử dụng SLACK khi nhà SX hoạt động với lượng công việc bình thường for periods of normal activity

• 3. Use DDATE when only small tardiness values can be tolerated Sử dụng Ddate khi và chỉ khi sự trì có sự chênh lệch nhỏ.

• 4. Sử dụng LPT nếu hợp đồng phụ (thuê ngoài ) được cân nhắc if subcontracting is anticipated

• 5. Sử dụng FCFS khi nhà SX ở mức độ công suất thấp when operating at low-capacity levels

• 6. Không sử dụng SPT cho những công việc .....to sequence jobs that have to be assembled with other jobs at a later date

Page 19: Chapter 17-27.8.2015 Project

4. GIÁM SÁT LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT4. GIÁM SÁT LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT

Gói công việc:

Là một nhóm các công tác liên quan được quy định tại một cấp độ của một cơ cấu phân chia công việc.

Biểu đồ Gantt:

Thể hiện cả những kế hoạch và các hoạt động đã hoàn thành trong một thời kỳ cụ thể.

Kiểm soát đầu vào, đầu ra:

Giám sát đầu vào đầu ra từ các đơn vị sản xuất.

Page 20: Chapter 17-27.8.2015 Project

BIỂU ĐỒ GANTTBIỂU ĐỒ GANTT

11 22 33 44 55 66 88 99 1010 1111 1212 NgàyNgày

11

22

33

Ngày hôm nayNgày hôm nay

Công việc 32BCông việc 32B

Công việc 23CCông việc 23C

Công việc 11CCông việc 11C Công việc 12ACông việc 12ACông

việ

cCô

ng v

iệc

Ghi chú:Ghi chú: Kế hoạchKế hoạchThực hiệnThực hiện

Chậm tiến độChậm tiến độ

Vượt tiến độVượt tiến độ

Đúng tiến độĐúng tiến độ

Page 21: Chapter 17-27.8.2015 Project

VÍ DỤVÍ DỤ

XÂY DỰNG NHÀ

  Ngày bắt đầu Thời gian

Nền móng 1-Sep 7

Tường 8-Sep 3

Mái 12-Sep 5

Cửa 18-Sep 6

Nước 17-Sep 3

Điện 17-Sep 3

Sơn 25-Sep 2

Lát sàn 28-Sep 2

Page 22: Chapter 17-27.8.2015 Project

Áp dụng biểu đồ Gantt cho lịch trình xây Áp dụng biểu đồ Gantt cho lịch trình xây nhà:nhà:

Page 23: Chapter 17-27.8.2015 Project

Kiểm soát đầu vào, đầu ra:Kiểm soát đầu vào, đầu ra:

Báo cáoBáo cáo

Kế hoạch đầu vàoKế hoạch đầu vào 6565 6565 7070 7070 270270

Thực tếThực tế 00

Độ lệchĐộ lệch 00

Kế hoạch đầu raKế hoạch đầu ra 7575 7575 7575 7575 300300

Thực tếThực tế 00

Độ lệchĐộ lệch 00

Dự trữDự trữ 3030 2020 1010 55 00

Thời gianThời gian 11 22 33 44 TổngTổng

Page 24: Chapter 17-27.8.2015 Project

Kiểm soát đầu vào, đầu ra:Kiểm soát đầu vào, đầu ra:

Báo cáoBáo cáo

Kế hoạch đầu vàoKế hoạch đầu vào 6565 6565 7070 7070 270270

Thực tếThực tế 6060 6060 6565 6565 250250

Độ lệchĐộ lệch -5-5 -5-5 -5-5 -5-5 -20-20

Kế hoạch đầu raKế hoạch đầu ra 7575 7575 7575 7575 300300

Thực tếThực tế 7575 7575 6565 6565 280280

Độ lệchĐộ lệch -0-0 -0-0 -10-10 -10-10 -20-20

Dự trữDự trữ 3030 1515 00 00 00

Thời gianThời gian 11 22 33 44 TổngTổng

Page 25: Chapter 17-27.8.2015 Project

6. Các hệ thống hoạch định lịch trình 6. Các hệ thống hoạch định lịch trình nâng cao (APS)nâng cao (APS)

• Lịch trình vô hạn

Chiếm công suất vô hạn

Tải việc mà không cần quan tâm đến công suất

Sau đó cân bằng tải trọng và sắp xếp thứ tự công việc

• Lịch trình giới hạn

Chiếm công suất hạn chế

Sắp xếp thứ tự công việc như một phần của quyết định tải trọng

Nguồn lực không được tải vượt quá công suất

Page 26: Chapter 17-27.8.2015 Project

Các hệ thống hoạch định lịch trình nâng caoCác hệ thống hoạch định lịch trình nâng cao

Hoạch định lịch trình nâng cao (APS)Bổ sung cho hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)Bao gồm:•Lập trình dựa trên tính ràng buộc (CBP) xác định chỗ trống cho giải pháp và hệ thống hóa ước lượng các giải pháp phải chịu sự ràng buộc•Giải thuật di truyền dựa trên những đặc tính chọn lọc tự nhiên của di truyền học•Hệ thống thực thi sản xuất (MES) giám sát trạng thái công việc, trạng thái máy móc thiết bị, việc sử dụng nguyên liệu, tính sẵn sàng của nguyên phụ liệu, và tính xác thực của dữ liệu

Page 27: Chapter 17-27.8.2015 Project

Lập trình dựa trên tính ràng buộc (CBP)Tình huống: Sắp xếp thứ tự công việc cho A, B và C để giảm thiểu thời gian cài đặt(Thời điểm công việc A vừa hoàn thành)

A B C

A 5 50 45

B 65 5 70

C 10 60 5

Ma trận thời gian cài đặt

Các hệ thống hoạch định lịch trình nâng caoCác hệ thống hoạch định lịch trình nâng cao

Page 28: Chapter 17-27.8.2015 Project

7. Lý thuyết về sự ràng buộc7. Lý thuyết về sự ràng buộc

• Không phải tất cả nguồn lực đều được sử dụng một cách đều đặn

• Tập trung vào những nguồn lực bị hạn chế

• Đồng bộ hóa lưu lượng công việc đi qua những khâu bị hạn chế này

• Sử dụng “kích thước lô tiến trình” và “kích thước lô vận chuyển” để lưu chuyển hàng hóa qua hệ thống

Page 29: Chapter 17-27.8.2015 Project

Mô hìnhMô hình“Cái trống - Lớp đệm - Sợi dây”“Cái trống - Lớp đệm - Sợi dây”

LỚP ĐỆM : - Bán thành phẩm, NPL phải luôn sẵn sàng ngay trước điểm cổ chai để đảm bảo cho khâu này luôn hoạt động tối đa- Lượng thành phẩm từ điểm cổ chai này sẽ quyết định sản lượng hay thông lượng của toàn hệ thống.

CÁI TRỐNG : Khâu bị hạn chế - “điểm cổ chai”Khi được gõ vào sẽ tạo ra nhịp độ sản xuất cho toàn hệ thống

SỢI DÂY : Tín hiệu liên lạc tại điểm cổ chai thông báo tiến trình ngược lên tuyến trên để xác định khi nào nên bắt đầu sản xuất.

Page 30: Chapter 17-27.8.2015 Project

Các bước lên lịch trình TOCCác bước lên lịch trình TOC

• Xác định điểm cổ chai

• Lên lịch trình đầu tiên cho công đoạn có thời gian chờ đến điểm cổ chai bé hơn hoặc bằng thời gian tiến hành sản xuất tại điểm cổ chai đó.

• Lên lịch trình tiến cho máy móc tại điểm cổ chai

• Lên lịch trình lùi cho những máy khác để đảm bảo lịch trình sản xuất tại điểm cổ chai.

• Kích thước lô vận chuyển phải nhỏ hơn kích thước lô tiến trình.

Page 31: Chapter 17-27.8.2015 Project

BottleneckBottleneck

Đồng bộ hóa sản xuất (tt.)Đồng bộ hóa sản xuất (tt.)

Nhu cầu = 100 A’sNhu cầu = 100 A’sThời gian cài đặt máy = 60 minutesThời gian cài đặt máy = 60 minutesKích thước lô vận chuyển = 1Kích thước lô vận chuyển = 1

MÁY 1MÁY 1 MÁY 2MÁY 2 MÁY 3MÁY 3

B1B1 55 B2B2 33 C1C1 22

B3B3 77 C3C3 1515 D3D3 55

C2C2 1010 D2D2 88 D1D1 1010

TổngTổng 2222 2626 1717

B

A

C D

B1 B1 1 5 5

B2 B2 2 3 3

B3 B3 1 7 7

C1 C1 3 2 2

C2 C2 1 10 10

C3 C3 2 15 15

D1 D1 3 10 10

D2 D2 2 8 8

D3 D3 3 5 5

Công đoạn sản xuất Công đoạn sản xuất jj của sản phẩm của sản phẩm ii tại trạm máy tại trạm máy kk mất mất ll phút để hoàn tất phút để hoàn tất

Item Item iiGhi chú:Ghi chú: i

ij ij k l l

Page 32: Chapter 17-27.8.2015 Project

Đồng bộ hóa sản xuất (tt.)Đồng bộ hóa sản xuất (tt.)

Thời gianHoàn tất

1002

C2

2322

B3

2732

D2

200

C1

2737

D3

1260

D1

B1

1562

C3

1512

B2

1872

1940

Thời gian chờ

Cài đặt

Cài đặt

Cài đặt

Cài đặt

Cài đặt

Cài đặt

0

Máy 1

Máy 3

Máy 2

2

12

Thời gian chờ

B C D

B1 B1 1 5 5

B2 B2 2 3 3

B3 B3 1 7 7

C1 C1 3 2 2

C2 C2 1 10 10

C3 C3 2 15 15

D1 D1 3 10 10

D2 D2 2 8 8

D3 D3 3 5 5

GIANTT CHART GIANTT CHART

Page 33: Chapter 17-27.8.2015 Project

Lập lịch trình lao độngLập lịch trình lao động

• Lao động là 1 nguồn cung ứng linh động

• Lên lịch trình cho nguồn nhân công thì vô cùng phức tạp , và được lặp đi lặp lại

• Phương thức phân công lao động có thể sẽ được sử dụng để lên lịch trình

• Phương pháp giải quyết vấn đề bằng kinh nghiệm rất thường đươc sử dụng

Page 34: Chapter 17-27.8.2015 Project

Lập lịch trình lao độngLập lịch trình lao động

Có: N = số công nhân sẵn cóDi = nhu cầu lao động tại ngày iX = ngày làm việcO = ngày nghỉ

1.Cho (N - D1) công nhân đầu tiên nghỉ ngày 1. 2.Cho (N - D2) công nhân tiếp theo nghỉ ngày 2. Tiếp tục như vậy cho đến khi tất cả các ngày đều được lên lịch3.Nếu số ngày làm việc của công nhân toàn thời gian < 5, cho công nhân nghỉ những ngày còn lại sao cho liên tiếp nhất có thể4.Phân những ngày làm việc còn lại cho công nhân thời vụ5.Nếu đáp ứng được những ngày nghỉ liên tiếp, cân nhắc chuyển đổi lịch trình giữa những ngày có nhu cầu lao động bằng nhau

Page 35: Chapter 17-27.8.2015 Project

Lập lịch trình lao độngLập lịch trình lao động

THỨTHỨ HAIHAI BABA TƯTƯ NĂMNĂM SÁUSÁU BẢYBẢY CNCN

Số công nhân tốiSố công nhân tốithiểu cần thiếtthiểu cần thiết 33 33 44 33 44 55 33

TiếnTiến

KhoaKhoa

TrungTrung

DũngDũng

LànhLành

N = số công nhân sẵn có X = ngày làm việcDi = nhu cầu lao động tại ngày I O = ngày nghỉ

1.Cho (N - D1) công nhân đầu tiên nghỉ ngày 1.

2.Cho (N - D2) công nhân tiếp theo nghỉ ngày 2. Tiếp tục như vậy cho đến khi tất cả các ngày đều được lên lịch

XX

XX

XX

OO

OO

OO

OO

XX

XX

XX

XX

XX

OO

OO

XX

XX

XX

XX

XX

OO

OO

OO

XX

XX

XX

XX

XX

OO

XX

XX

XX

XX

XX

XX

XX

Lịch trình hoàn chỉnh đáp ứng được nhu cầu lao động Lịch trình hoàn chỉnh đáp ứng được nhu cầu lao động nhưng không tạo ra những ngày nghỉ liên tiếpnhưng không tạo ra những ngày nghỉ liên tiếp

Page 36: Chapter 17-27.8.2015 Project

Lập lịch trình lao độngLập lịch trình lao động

THỨTHỨ HAIHAI BABA TƯTƯ NĂMNĂM SÁUSÁU BẢYBẢY CNCN

Số công nhân tốiSố công nhân tốithiểu cần thiếtthiểu cần thiết 33 33 44 33 44 55 33

TiếnTiến

KhoaKhoa

TrungTrung

DũngDũng

LànhLành

3. Nếu số ngày làm việc của công nhân toàn thời gian < 5, cho công nhân nghỉ những ngày còn lại sao cho liên tiếp nhất có thể

4. Phân những ngày làm việc còn lại cho công nhân thời vụ

5. Nếu đáp ứng được những ngày nghỉ liên tiếp, cân nhắc chuyển đổi lịch trình giữa những ngày có nhu cầu lao động bằng nhau

XX

XX

XX

OO

OO

OO

OO

XX

XX

XX

OO

OO

XX

XX

XX

XX

XX

OO

XX

XX

XX

XX

OO

OO

XX

XX

XX

XX

XX

OO

XX

XX

XX

XX

XX

Lịch trình sửa đổi đáp ứng được nhu cầu lao động và tạo Lịch trình sửa đổi đáp ứng được nhu cầu lao động và tạo ra những ngày nghỉ liên tiếp cho công nhânra những ngày nghỉ liên tiếp cho công nhân

Page 37: Chapter 17-27.8.2015 Project

Nguyễn Tấn HiệpNguyễn Thanh HoàiHà Ngọc LànhVõ Thành TúNguyễn Thanh Việt