chế tạo xúc tác fcc

3
Chế tạo xúc tác FCC Có rất nhiều phương pháp chế tạo chất xúc tác FCC đã được công bố trong rất nhiều bằng sáng chế phát minh. Sau đây, một số phương pháp thường hay được các nhà sản xuất xúc tác sử dụng nhất. 1. Phân loại các phương pháp sản xuất chất xúc tác FCC Chất xúc tác FCC có thể được sản xuất theo hai phương pháp chính: a) Các zeolit được tống hợp trước, sau đó mới phối trọn vào chất nền. b) Zeolit được hình thành (kết tinh) trong pha nền khoáng sét tự nhiên. Phương pháp thứ nhất hầu như được tất cả các nhà sản xuất chất xúc tác FCC sử dụng. Với phương pháp này có hai điều kiện khác biệt: - Zeolit được trao đổi ion với các cation cần thiết, sau đó mới phối trộn vào chất nền (I). - Zeolit được trao đổi ion sau khi phối trộn với pha nền (II). Sản xuất chất xúc tác FCC theo cách (I) thường gồm các bước: (a) tổng hợp, trao đổi ion và biến tính cấu trúc zeolit, (b) phối trộn zeolit với pha nền và (c) sấy phun hổn hợp xúc tác (zeolit + pha nền); theo cách (II), zeolit sau khi tổng hợp được trộn vào pha nền và sấy phun, tiếp đến tiến hành trao đổi ion. 2. Chế tạo các zeolit 2.1. Zeolit Y Hình 3.12 giới thiệu môt sơ đồ kết tinh, trao đổi ion và biến tính cấu trúc của zeolit Y. Zeolit Y thường được điều chế ở dạng NaY từ nguồn silic (chủ yếu là silica natri), nguồn nhôm (aluminat natri) và hydroxyt natri. Một số chất mầm để khơi mào cho quá trình kết tinh NaY cũng được thêm vào hỗn hợp gel tổng hợp zeolit. Sự kết tinh thường được tiến hành trong một thiết bị kết tinh lớn, kéo dài từ 8 giờ cho đến vài ngày, tùy thuộc vào nguồn nghiên liệu ban đầu, điều kiện kết tinh, độ tinh thể của zeolit và thành phần hóa học của zeolit sản phẩm Zeolit sau khi kết tinh

Upload: hai

Post on 29-Jun-2015

170 views

Category:

Documents


2 download

TRANSCRIPT

Ch to xc tc FCC C rt nhiu phng php ch to cht xc tc FCC c cng b trong rt nhiu bng sng ch pht minh. Sau y, mt s phng php thng hay c cc nh sn xut xc tc s dng nht. 1. Phn loi cc phng php sn xut cht xc tc FCC Cht xc tc FCC c th c sn xut theo hai phng php chnh: a) Cc zeolit c tng hp trc, sau mi phi trn vo cht nn. b) Zeolit c hnh thnh (kt tinh) trong pha nn khong st t nhin. Phng php th nht hu nh c tt c cc nh sn xut cht xc tc FCC s dng. Vi phng php ny c hai iu kin khc bit: - Zeolit c trao i ion vi cc cation cn thit, sau mi phi trn vo cht nn (I). - Zeolit c trao i ion sau khi phi trn vi pha nn (II). Sn xut cht xc tc FCC theo cch (I) thng gm cc bc: (a) tng hp, trao i ion v bin tnh cu trc zeolit, (b) phi trn zeolit vi pha nn v (c) sy phun hn hp xc tc (zeolit + pha nn); theo cch (II), zeolit sau khi tng hp c trn vo pha nn v sy phun, tip n tin hnh trao i ion. 2. Ch to cc zeolit 2.1. Zeolit Y Hnh 3.12 gii thiu mt s kt tinh, trao i ion v bin tnh cu trc ca zeolit Y. Zeolit Y thng c iu ch dng NaY t ngun silic (ch yu l silica natri), ngun nhm (aluminat natri) v hydroxyt natri. Mt s cht mm khi mo cho qu trnh kt tinh NaY cng c thm vo hn hp gel tng hp zeolit. S kt tinh thng c tin hnh trong mt thit b kt tinh ln, ko di t 8 gi cho n vi ngy, ty thuc vo ngun nghin liu ban u, iu kin kt tinh, tinh th ca zeolit v thnh phn ha hc ca zeolit sn phm Zeolit sau khi kt tinh

Zeolit Y thng c iu ch dng NaY t ngun silic (ch yu l silicat natri), ngun nhm (aluminat natri) v hydroxyt natri. Mt s cht mm khi mo cho qu trnh kt tinh NaY cng c thm vo hn hp gel tng hp zeolit. S kt tinh thng c tin hnh trong mt thit b kt tinh ln, ko di t 8 gi cho n vi ngy, ty thuc vo ngun liu ban u, iu kin kt tinh, tinh th ca zeolit v thnh phn ha hc ca zeolit sn phm. Zeolit sau khi kt tinh c tc ra khi pha lng bng cc my lc ly tm v ra bng nc. NaY c cht lng tt phi c t s SiO2/Al2O2 5, b mt ring khong 800m2/g, tinh th cao (so vi zeolit chun). Tp cht khng ng k (pht hin bng XRD), kch thc ht c 1 5 m. 2.2. Trao i ion NaY sau khi tng hp c trao i ion vi cc cation t him (RE) hoc/v vi NH4+ chuyn zeolit NaY v dng hot ng v bn thy nhit. S trao i ion