chia sẺ phƯƠng phÁp lẬp vÀ trÌnh bÀy bÁo cÁo lƯu...

65
CHIA SẺ PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ NGƯỜI TRÌNH BÀY: ÔNG CHUNG THÀNH TIẾN UVBCH VAA UVBCH VICA GIÁM ĐỐC CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KẾ TOÁN ĐỒNG HƯNG 24/6/2018 1

Upload: others

Post on 01-Sep-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

CHIA SẺ PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

NGƯỜI TRÌNH BÀY: ÔNG CHUNG THÀNH TIẾN

UVBCH VAA – UVBCH VICA

GIÁM ĐỐC CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KẾ TOÁN ĐỒNG HƯNG

24/6/2018 1

TÀI LIỆU THAM KHẢO

2

Luật Kế toán số 88/2015/QH13

CMKT số 24 ban hành theo Quyết địnhsố 165/2002/QĐ-BTC

Chế độ kế toán theo Thông tư số200/2014/TT-BTC

IAS số 7 - Statement of Cash Flows

MỤC TIÊU CHIA SẺ

3

Hiểu được bản chất và ý nghĩacủa Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Áp dụng việc lập báo cáo LCTTtheo đúng quy định hiện hành.

NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Khái niệm

Mục đích, vai trò củaBCLCTT

Bản chất của BC LCTT

Nguyên tắc lập và trình bày

Nội dung, kết cấu

Yêu cầu và Phương pháp lập 4

KHÁI NIỆM THUẬT NGỮ

5

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một báocáo tài chính phản ánh tổng quát dòngtiền (bao gồm tiền và các khoản tươngđương tiền) của một doanh nghiệp trongkỳ báo cáo.

Tiền bao gồm tiền mặt, TĐC và tiền gửi không kỳ hạn.

Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắnhạn, có tính thanh khoản cao có thể chuyển đổi dễdàng sang các khoản tiền và chịu rủi ro không đáng kểcác thay đổi về giá trị.

Luồng tiền là luồng vào và luồng ra của tiền và tươngđương tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ giữacác khoản tiền và tương đương tiền trong DN.

MỤC ĐÍCH, VAI TRÒ

6

Giúp nhận biết DN đã tạo ra tiền từ nhữngnguồn nào và chi tiêu tiền cho những mục đíchgì.

Giúp các đối tượng sử dụng đánh giá về khả năngtrang trải công nợ, chi trả cổ tức trong tương laicủa doanh nghiệp.

Giúp cung cấp những thông tin bổ sung để đánhgiá hiệu quả hoạt động trong kỳ hiện tại và dựbáo triển vọng của DN trong tương lai.

Giúp đánh giá khả năng đáp ứng các nghĩa vụ vớicác NCC tín dụng, khách hàng, người lao động vàcác nhà đầu tư trong tương lai gần của DN.

Giúp đối chiếu sự khác biệt giữa lợi nhuận thuầnvà lưu chuyển tiền mặt.

1

2

3

4

5

7

MỤC ĐÍCH, VAI TRÒ

Ngạn ngữ cổ có câu: "phải mất tiền mớilàm ra tiền"

Jonathan Moreland nói rằng: "tính thanhkhoản của công ty cũng quan trọng như khảnăng sinh lời của nó."

Tôi cho rằng: “Dòng tiền trong Cty cũng nhưdòng máu trong cơ thể mỗi chúng ta.”

BẢN CHẤT CỦA BÁO CÁO LCTT

8

Báo cáo LCTT

Tiền Nợ phải

trả

Tài sản

khác

tiền

Vốn CSH

LN CPP

Tiền Nợ phải

trả

Tài sản

khác

tiền

Vốn CSH

LN CPP

Báo cáo KQHĐKD

BCĐKT BCĐKT

• Hoạt động kinh doanh• Hoạt động đầu tư• Hoạt động tài chính

Báo cáo KQHĐKD

Báo cáo LCTT

• Chính sách quản lý hàng tồn kho• Quản lý khoản phải thu/phải trả• Kế hoạch đầu tư, huy động vốn

Bảng CĐKT

BC KQHĐKD

BC LCTT

9

BẢN CHẤT CỦA BÁO CÁO LCTT (tt)

BC LCTT

NGƯỜI SỬ DỤNG

THÔNG TIN

NHÀ QUẢN LÝ

NHÀ ĐẦU TƯ

CHỦ NỢ

10

BẢN CHẤT CỦA BÁO CÁO LCTT (tt)

Phân tích sự khác biệt giữa lợi nhuận và các dòng tiền của kỳ báo cáo.

Sắp xếp lại báo cáo thu chi nhằm cungcấp thông tin hữu ích hơn cho người đọc.

11

BẢN CHẤT CỦA BÁO CÁO LCTT (tt)

Hoạt động kinh doanh

Dòng tiền chung của

đơn vị

Hoạt động đầu tư

Hoạt động tài chính

Thu tiền bán hàng

Chi tiền mua các yếu tố SXKD

Phát hành cổ phiếu,Đi vay

Phân phối lợi nhuận,Trả nợ vay

Chi đầu tư,XDCB

Bán TSCĐ,Các khoản đầu tư

NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY

12

NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY

13

Tuân thủ CMKT “Báo cáo LCTT”, được phép căn cứbản chất từng giao dịch cụ thể để trình bày các luồngtiền phù hợp nhất khi chưa được hướng dẫn;

1

Chỉ được trình bày các khoản tương đương tiền đối vớicác khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khảnăng chuyển đổi thành tiền mà không có rủi ro;

2

Phải trình bày các luồng tiền theo 03 loại hoạt động:Kinh doanh, đầu tư và tài chính;3

NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY

14

Được trình bày các luồng tiền theo 03 loại hoạt độngtheo cách phù hợp nhất với đặc điểm kinh doanh củaDN;

4

Các luồng tiền phải báo cáo trên cơ sở thuần: Thu hộ vàchi hộ; Thu, chi các khoản có vòng quay nhanh, cáckhoản vay, cho vay < 3 tháng;

5

Phải qui đổi các giao dịch ngoại tệ ra đồng tiền ghi sổtheo tỷ giá tại thời điểm phát sinh giao dịch;6

NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY

15

Không trình bày các khoản giao dịch về ĐT và TC không trực tiếp sử

dụng tiền và các khoản tương đương tiền:

Mua TS bằng cách nhận nợ liên quan hoặc thuê tài chính;1

Mua DN thông qua phát hành cổ phiếu;2

7

Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu.3

NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY

16

Trình bày riêng các khoản mục tiền và TĐT đầu kỳ vàcuối kỳ có ảnh hưởng của tỷ giá để đối chiếu vớiBCĐKT;

8

Phải trình bày giá trị và lí do các khoản tiền và TĐT cósố dư lớn nhưng không được sử dụng liên quan Plýhoặc các ràng buộc khác mà DN phải thực hiện;

9

Phải phân loại và trình bày khoản vay thanh toán thẳngcho nhà cung cấp: VAY→ HĐTC; TT→ KD hoặc ĐT;10

Trường hợp doanh nghiệp phát sinh khoản thanh toán bùtrừ với cùng một đối tượng, thực hiện theo nguyên tắc:

11

Khi nào được bù trừ?

Dòng tiền có vòng quay nhanh1

Thời gian đáo hạn ngắn2

Liên quan đến cùng một đối tượng3

Liên quan đến cùng một hoạt động4

NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY

ĐV luồng tiền mua, bán TPCP, REPO: Bên bán →

HĐTC; Bên mua → HĐĐT.12

17

NỘI DUNG, KẾT CẤU BC LCTT

Báo cáo LCTT

Hoạt động kinh doanh

Là các HĐ tạo ra doanh thu chủ yếu của DN và các HĐ khác không phải là

các HĐĐT hay HĐTC.

Hoạt động đầu tư

Là các HĐ mua sắm, XD, thanh lý, nhượng bán các TS

dài hạn và các khoản ĐT khác

không được phân loại các khoản

TĐT.

Hoạt động tài chính

Là các HĐ tạo ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của DN.

18

NỘI DUNG, KẾT CẤU BC LCTT

Thu tiền bán hàng, CC dịch vụ

Chi tiền mua các yếu tố SXKD

Bán TSCĐ, Các khoản đầu tư

Phát hành cổ phiếu,Đi vay

Chi đầu tư, XDCB

Phân phối lợi nhuận, Trả nợ vay

Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động liên quan

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

Tiền & TĐT đầu kỳ

Tiền & TĐT

cuối kỳ

PP TRỰC TIẾP

19

NỘI DUNG, KẾT CẤU BC LCTT

Bán TSCĐ, Các khoản đầu tư

Phát hành cổ phiếu,Đi vay

Chi đầu tư, XDCB

Phân phối lợi nhuận, Trả nợ vay

Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động liên quan

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

Tiền & TĐT đầu kỳ

Tiền & TĐT

cuối kỳ

PP GIÁN TIẾPLợi nhuận trước

thuếĐ/C NV không bằng

tiềnĐ/C Phải thu, phải

trả, tồn kho

20

YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP

21

Rất mớiPhương pháp trực tiếp có điều chỉnh

PP này chủ yếu có ý nghĩa đối với hoạt động đầu tư vàhoạt động tài chính1

Không đề cập trực tiếp trong TT200 mà tham chiếu sangTT202 – BCTC hợp nhất2

Trình bày theo PP trực tiếp đơn thuần

PHƯƠNG PHÁP LẬP TT CÓ ĐIỀU CHỈNH

22

Rất mớiPhương pháp trực tiếp có điều chỉnh

Ví dụ

Tiền Đi vay

100

50 70

120

ĐK: khoản vay phải được trả bằng tiền

Tiền tăng do HĐTC = 120 – 100 + 50 = 70

PHƯƠNG PHÁP LẬP TT CÓ ĐIỀU CHỈNH

23

Rất mới Nguyên tắc chung

Số dưcuốikỳ

Cộngphátsinhgiảm

Số dưđầukỳ

Cácgiaodịchphi tiềntệ

Ghi chú: Không phải áp dụng được cho mọi trường hợp Ví dụ: TK 214

PHƯƠNG PHÁP LẬP TT CÓ ĐIỀU CHỈNH

24

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP

Nguyên tắc lập

Lập bằng cách phân tích và tổng hợptrực tiếp các khoản tiền thu vào và chi ratheo từng nội dung thu, chi;

Từ các sổ kế toán tổng hợp và chi tiếtcủa doanh nghiệp.

25

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP

• Tổng số tiền đã thu (gồm VAT) trongkỳ do bán hàng, cung cấp dịch vụ, baogồm bán chứng khoán vì mục đíchkinh doanh, kể cả thu nợ và thu tiềnứng trước từ khách hàng.

• Số liệu TK liên quan: Phần thu gồm:TK 111, 112, 113Sau khí đối chiếu với các TK: 511, 131,515 và TK 121 (Số tiền bán CK kinhdoanh).

26

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP

• Tổng số tiền đã trả trong kỳ chongười CC HH, DV (gồm VAT), chi muaCK vì mục đích KD(nếu có) kể cả khoảnứng trước và trả nợ cho khách hàngliên quan đến HĐSXKD.• Số liệu TK liên quan: TK 111, 112phần chi tiền, các TK phải thu và đivay (chi tiết tiền đi vay nhận được orchuyển trả ngay các khoản phải trả),sau khi đối chiếu với các TK: 331, HTKvà TK 121 (Số tiền mua CK kinhdoanh).

Chú ý: Chỉ tiêu này ghi số âm ()

27

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP

• Tổng số tiền đã trả cho người laođộng trong kỳ báo cáo về tiền lương,tiền công, phụ cấp, tiền thưởng... doDN đã thanh toán hoặc tạm ứng.Số liệu TK liên quan: TK 111, 112, đối chiếu-TK 334 -phần đã trả bằng tiền trong kỳ báo cáo.

Chú ý: Chỉ tiêu này ghi số âm ()

28

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP

Chú ý: Chỉ tiêu này ghi số âm ()

• Tổng số tiền vay đã trả trong kỳ (baogồm trả cho các kỳ trước. Không baogồm phần vốn hóa theo CM “Chi phíđi vay” – Xem handout

Số liệu TK liên quan: TK 111, 112, 113, sổ chi tiết các khoản thu (chi tiết chi trả lãi vay sau khi đối chiếu -TK 335, 635, 242 và các Tk liên quan.

Tiền lãi vay đã trả

29

Tiền lãi vay đã trả: Không bao gồm số tiền lãi vay đã trả trong kỳ

được vốn hóa vào giá trị các tài sản dở dang.

Số tiền lãi vay đã trả

trong kỳ

Vốn hóa vào giá

trị các TS dở dang

Tính vào chi phí

tài chính

Luồng tiền HĐĐT

Luồng tiền HĐKD

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP

30

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP

Chú ý: Chỉ tiêu này ghi số âm ()

• Tổng số tiền đã nộp thuế TNDN choNhà nước trong kỳ báo cáo, bao gồmsố tiền thuế TNDN đã nộp của kỳ này,số thuế TNDN còn nợ từ các kỳ trướcđã nộp trong kỳ này và số thuế TNDNnộp trước (nếu có).Số liệu TK liên quan: TK 111, 112, 113, (chi tiết tiền nộp thuế TNDN) sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 3334 (phần thuế TNDN đã nộp trong kỳ báo cáo).

5. Thuế TNDN đã nộp 5

31

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP

6. Tiền thu khác từ HĐKD

THU • Tổng số tiền đã thu từ các khoản khác từ hoạt động kinh doanh, ngoài khoản tiền thu phản ánh ở MS 01-Gồm: được bồi thường, được phạt, tiền thưởng, và các khoản tiền thu khác...); được hoàn thuế; nhận ký quỹ, ký cược; nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án (nếu có); bên ngoài thưởng, hỗ trợ cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp...• Lấy từ sổ kế toán các TK 111,112 sau khi đối chiếu với các TK 711,133, 141, 244 và sổ kế toán các Tài khoản khác có liên quan trong kỳ báo cáo.

32

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP

7. Tiền CHI khác cho HĐKD 7

• Tổng số tiền đã chi về các khoản khác, ngoài các khoản tiền chi liên quan đến hoạt động SKKD trong kỳ báo cáo được phản ánh ở Mã số 02, 03, 04, 05. Gồm: bồi thường, bị phạt; các loại thuế (không bao gồm thuế TNDN); các loại phí, lệ phí, tiền thuê đất; ký cược, ký quỹ; chi quỹ khen thưởng, phúc lợi; chi nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án; nộp các quỹ lên cấp trên hoặc cấp cho cấp dưới,...• Lấy từ sổ kế toán các TK 111,112 sau khi đối chiếu với các TK 811,161, 244, 333, 338, 334, 352, 353, 356 và các Tài khoản khác trong kỳ báo cáo.

33

Đạo lý tiếp cận PP gián tiếp

PP giántiếp

Luồng tiềntrong kỳ

Tiền vào Tiền ra= -

Doanhthu

Thu nhập+ Chi phí =- LNTT

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

34

PP gián tiếp

LNTT - DT phi tiềntệ

Chi phí phi tiền tệ

Lãi/lỗ củaHĐKD

+ ~

Đạo lý tiếp cận PP gián tiếp

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

35

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

Nguyên tắc lập

Bước 1: Điều chỉnh LOẠI TRỪ ẢNH

HƯỞNG CỦA CÁC KHOẢN

THU/CHI “KHÔNG BẰNG TIỀN”,

các thay đổi trong kỳ của HTK, các

khoản phải thu, phải trả.

Tiền thuần = Tổng Lãi/ Lỗ trước thuế + CP KHÔNG tiền – TN KHÔNG tiền

36

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

Nguyên tắc lập

37

Bước 2: Thay đổi (TĂNG/GIẢM) vốn

lưu động theo nguyên tắc:

• Tiền và TS khác tiền BIẾN ĐỘNG

TRÁI CHIỀU

• Tiền và Nợ phải trả BIẾN ĐỘNG

CÙNG CHIỀU

SDCK – SDĐK = SPS TĂNG / SPS GIẢM

MS 01: Lợi nhuận trước thuế

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

38

Tách được KH

Số KH đã tính vào BC

KQHĐKD

Không tách được KH

Bao gồm cả số KH TSCĐ liên quan

đến HTK chưa tiêu thụ

Chỉ tiêu KH TSCĐ &

BĐSĐT

Trong mọi trường hợp, DN đều phải loại trừ số KH nằm trong

giá trị XDCB DD, số hao mòn đã ghi giảm nguồn kinh phí, quỹ

khen thưởng phúc lợi đã hình thành TSCĐ, Quỹ phát triển

KH&CN đã hình thành TSCĐ phát sinh trong kỳ.

Chú ý

MS 02: Chỉ tiêu KH TSCĐ & BĐSĐT

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

39

?

Tổng số

dư cuối kỳ

Chênh lệch giữa số dư đầu kỳ và số dư cuối kỳ của các khoản dự

phòng tổn thất tài sản và dự phòng phải trả trên Bảng cân đối kế

toán.

Chú ý

MS 03: Các khỏan dự phòng

>Tổng số

dư đầu kỳCộng vào MS 03: Các khỏan

dự phòng (+)

Tổng số

dư cuối kỳ <Tổng số

dư đầu kỳTrừ ra MS 03: Các khỏan dự

phòng (-)

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

40

MS 04: Lãi/lỗ CLTG do đánh giá lại các khoản TT có gốc NT

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

Tài khoản 413

Tài khoản 515, 635

Lợi nhuận trước thuế trong kỳ

Lãi chênh lệch tỷ giá (-)

Lỗ chênh lệch tỷ giá (+)

41

MS 05: Lãi/lỗ từ hoạt động đầu tư

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

Tài khoản TK5117, 515, 711, 632,

635, 811,...

Lợi nhuận trước thuế trong kỳ

Lãi HĐĐT(-)

Lỗ HĐĐT (+)

• Lãi/lỗ từ TL, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT;• Lãi/lỗ từ đánh giá lại TSPTT góp vốn vào ĐV khác;• Lãi/lỗ từ các khoản ĐTTC;• Tổn thất/hoàn nhập tổn thất các khoản ĐT nắm giữđến ngày đáo hạn;• Lãi cho vay/Lãi tiền gửi và cổ tức được chia.

42

Chi phí lãi

vay

TK635

Số chi phí lãi vay hàng kỳ tính theo lãi suất thực tế được ghi tăng cấu

phần nợ của trái phiếu chuyển đổi.

Chú ý

MS 06: Chi phí lãi vay

<>Ghi nhận

vào

BCHĐKD

Cộng vào MS 06: Chi phí lãi

vay

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

43

Chỉ tiêu này phản ánh số trích lập hoặc hoàn nhập Quỹ Bình ổn giá hoặc

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ trong kỳ.

Chú ý

MS 07: Các khỏan điều chỉnh khác

MS 07: Các

khỏan điều

chỉnh khác

Sổ kế toán các tài khoản 356

& 357

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

44

Chỉ tiêu này không bao gồm các khỏan phải thu liên quan đến hoạt động

đầu tư như tiền ứng trước cho nhà thầu XDCB, phải thu về cho vay, phải

thu về lãi tiền gửi, cổ tức và LN được chia; phải thu về thanh lý, nhượng

bán TSCĐ, BĐSĐT, các khoản ĐTTC; giá trị TSCĐ mang đi cầm cố,

thế chấp,…

Chú ý

MS 09: Tăng,

giảm các khoản

phải thu

Sổ kế toán chi tiết liên quan đến

HĐSXKD các TK: 131, 136, 138,

133, 141, 244, 331

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

45

Không bao gồm Chi phí sản xuất thử dở dang (do sẽ được tính vào

nguyên giá TSCĐ hình thành từ XDCB). Trường hợp trong kỳ mua hàng

tồn kho nhưng chưa xác định được mục đích sử dụng (cho hoạt động

kinh doanh hay đầu tư XDCB) thì giá trị hàng tồn kho được tính trong

chỉ tiêu này.

Chú ý

MS 10: Tăng, giảm

hàng tồn kho Tổng chênh lệch đầu kỳ và cuối kỳ của các

TK hàng tồn kho

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

46

Không bao gồm thuế TNDN phải nộp, lãi tiền vay phải trả chi

tiết trên TK 335.→ MS14 & 15

MS 11: Tăng,

giảm các khoản

phải trả

Tổng chênh lệch đầu kỳ và cuối kỳ của

các TK 331, 333, 334, 335, 336, 337,

338, 344, 131

Ngoại trừ khoản chi phí trả trước liên quan đến luồng tiền từ

HĐĐT, như: Tiền thuê đất đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ

vô hình và khoản trả trước lãi vay được vốn hóa.Chú ý

MS 12: Tăng,

giảm chi phí trả

trước

Tổng chênh lệch đầu kỳ và cuối kỳ của

TK 242

Chú ý

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

47

MS 13: Tăng,

giảm chứng

khoán kinh doanh

Tổng chênh lệch đầu kỳ và cuối kỳ của

TK 121

MS 14: Tiền lãi

vay đã trả

Sổ KT các TK 111, 112, 113 đối chiếu

với TK 335, 635, 242 và các TK liên

quan khác.

Không bao gồm số tiền lãi vay đã trả trong kỳ được vốn hóa.Chú ý

Số tiền lãi vay đã trả

trong kỳ

Vốn hóa vào giá

trị các TS dở dang

Tính vào chi phí

tài chính

Luồng tiền HĐĐT

Luồng tiền HĐKD

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

48

MS 16:Thu tiền

khác từ HĐ KD

Các khoản tiền thu từ HĐKD chưa trình

bày từ MS01-MS14

MS 17: Tiền chi

khác cho HĐKDCác khoản tiền chi từ HĐKD chưa trình

bày từ MS01-MS14

Gồm Lãi tiền gửi của Quỹ bình ổn giá (nếu không được ghi nhận vào

doanh thu hoạt động tài chính mà ghi tăng Quỹ trực tiếp); Tiền thu từ cổ

phần hóa tại các doanh nghiệp được cổ phần hóa... Không gồm tiền thu

hồi ký quỹ, ký cược.

Gồm Tiền chi trực tiếp từ tiền thu cổ phần hóa nộp lên cấp trên, nộp cho

chủ sở hữu; Tiền chi phí cổ phần hóa, tiền hỗ trợ người lao động theo

chính sách... Không gồm tiền đưa đi ký quỹ, ký cược

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

49

MS 21: Chi tiền

mua sắm, XD

TSCĐ và các TS

dài hạn khác

Chi tiết các TK111, 112, 113 → TSCĐ

Chi tiết các khoản phải thu→ TSCĐ

Chi tiết vay trả thẳng TK3411→TSCĐ

Chi tiết ứng trước TK331 → TSCĐ

Đối chiếu với sổ KT các TK

211, 213, 217, 241 trong kỳ

báo cáoChú ý

+/- Chi phí sản xuất thử sau khi bù trừ với số tiền thu từ bán sản

phẩm sản xuất thử của TSCĐ hình thành từ hoạt động XDCB được

cộng vào chỉ tiêu này1

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

50

Chú ý Phản ánh cả số tiền đã thực trả để mua nguyên vật liệu, tài sản, sử

dụng cho XDCB nhưng đến cuối kỳ chưa xuất dùng cho hoạt động

đầu tư XDCB;

2

Số tiền đã ứng trước cho nhà thầu XDCB nhưng chưa nghiệm thu

khối lượng;3

Số tiền đã trả để trả nợ người bán trong kỳ liên quan trực tiếp tới

việc mua sắm, đầu tư XDCB4

Không bao gồm số nhận nợ thuê tài chính, giá trị tài sản phi tiền tệ

khác dùng để thanh toán khi mua sắm TSCĐ, BĐSDT, XDCB hoặc

giá trị TSCĐ, BĐSĐT, XDCB tăng trong kỳ nhưng chưa được trả

bằng tiền.

5

Mua nguyên vật liệu, tài sản sử dụng chung6

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

51

MS:23 - Tiền chi

cho vay và mua

các công cụ nợ

của đơn vị khác

Sổ KT các TK 111, 112, 113

Sổ KT các TK 128, 171

Gồm tiền chi của bên mua trong giao dịch mua bán lại TPCP, chi mua

cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả;Chú ý

Không gồm mua công cụ nợ đã trả bằng tài sản phi tiền tệ hoặc đảo nợ

và mua CC nợ vì mục đích kiếm lời từ chênh lệch giá.

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

52

MS:24 - Tiền thu

hồi cho vay, bán

lại công cụ nợ của

đơn vị khác

Sổ KT các TK 111, 112, 113

Sổ KT các TK 128, 171

Gồm Tiền thu của bên mua trong giao dịch mua bán lại TPCP;

Tiền nhà đầu tư thu hồi lại gốc cổ phiếu ưu đãi được phân loại

là nợ phải trả;Chú ý

Không gồm các khoản thu hồi bằng tài sản phi tiền tệ hoặc

chuyển công cụ nợ thành công cụ vốn hoặc chi mua nắm giữ vì

mục đích kinh doanh.

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

53

MS:27 - Thu lãi

tiền cho vay, cổ

tức và lợi nhuận

được chia

Sổ KT các TK 111, 112, 113

Sổ KT TK 515

Chú ý

Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản lãi, cổ tức nhận được bằng cổ

phiếu hoặc bằng tài sản phi tiền tệ

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

54

MS:31 - Tiền thu từ

phát hành cổ phiếu,

nhận vốn góp của

CSH

Sổ KT các TK 111, 112

Sổ KT TK 411

Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản vay và nợ được chuyển thành vốn,

khoản lợi nhuận sau thuế chưa phân phối chuyển thành vốn góp (kể cả trả

cổ tức bằng cổ phiếu) hoặc nhận vốn góp của chủ sở hữu bằng tài sản phi

tiền tệ.

Đối với cty CP, chỉ tiêu này phản ánh cả tiền thu từ phát hành cổ

phiếu ưu đãi được phân loại là vốn chủ sở hữu và phần quyền chọn

của trái phiếu chuyển đổi nhưng không bao gồm số tiền đã thu do

phát hành cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả.Chú ý

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

55

MS:32 - Tiền trả lại

vốn góp cho các

CSH, mua lại cổ

phiếu đã phát hành

Sổ KT các TK 111, 112, 113

Sổ KT TK 411, 419

Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản trả lại cổ phiếu ưu đãi được phân loại là

vốn chủ sở hữu, vốn góp của chủ sở hữu bằng tài sản phi tiền tệ hoặc sử dụng vốn

góp để bù lỗ kinh doanh.

Chú ý

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

56

MS:33 - Tiền thu từ

đi vay

Sổ KT các TK 111, 112, 113, các khoản

phải trả

Sổ KT TK 171, 3411, 3431, 3432,

41112

Chỉ tiêu này bao gồm:

• Tiền thu dưới hình thức phát hành trái phiếu trừ chi phí phát hành;

• Phát hành CPƯĐ có điều khoản bắt buộc người phát hành phải mua lại tại

một thời điểm nhất định trong tương lai, số tiền bên bán nhận được trong giao

dịch mua bán lại TPCP.

Chú ý

Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản đi vay bằng tài sản phi tiền tệ hoặc nợ thuê

tài chính.

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

57

- Trường hợp vay dưới hình thức phát hành trái phiếu

chuyển đổi, chỉ tiêu này phản ánh số tiền tương ứng với

phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi;

- Trường hợp vay dưới hình thức phát hành cổ phiếu ưu đãi, chỉ tiêu này

phản ánh tổng số tiền đã nhận được trong kỳ do doanh nghiệp phát hành

cổ phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả;

- Trường hợp điều khoản quy định người phát hành chỉ có nghĩa vụ mua

lại cổ phiếu từ người nắm giữ theo mệnh giá, chỉ tiêu này chỉ phản ánh

số tiền thu được theo mệnh giá cổ phiếu ưu đãi (số tiền thu được cao

hơn mệnh giá đã được kế toán là thặng dư vốn cổ phần được trình bày ở

(Mã số 31));

Chú ý

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

58

MS:34 - Tiền trả nợ

vay gốc

Sổ KT các TK 111, 112, 113, các khoản

phải thu

Sổ KT TK 171, 3411, 3431, 3432,

41112

Gồm tiền đã trả về nợ gốc trái phiếu chuyển đổi hoặc cổ phiếu ưu đãi có điều

khoản bắt buộc người phát hành phải mua lại tại một thời điểm nhất định

trong tương lai, số tiền bên bán đã trả lại cho bên mua trong giao dịch mua

bán lại TPCP;

Chú ý

Chỉ tiêu này Không bao gồm các khoản trả gốc vay bằng tài sản phi tiền tệ hoặc

chuyển nợ vay thành vốn góp

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

59

MS:36 - Cổ tức, lợi

nhuận đã trả cho

chủ sở hữu

Sổ KT các TK 111, 112, 113, các khoản

phải thu

Sổ KT TK 421, 338 – Chi tiết tiền đã trả

về cổ tức và lợi nhuận

Gồm cả số thuế TNCN đã nộp thay cho cổ đông khi nhận cổ tức;

Chú ý

Không gồm khoản lợi nhuận được chuyển thành vốn góp, trả cổ tức bằng cổ phiếu hoặc trả

bằng tài sản phi tiền tệ và các khoản lợi nhuận đã dùng để trích lập các quỹ.

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

60

VÍ DỤ MINH HỌA

61

* TH1: Nhận được dây chuyền SX trị giá 1,5 tỉ đồng, VAT 150trđ* TH2: + Vay ngân hàng trả hết nợ nhà cung cấp+ Mua 10 máy tính * 40tr/máy, VAT 10% bằng thuê tài chính* TH3:- Bán $10,000 chuyển sang TK VND: 228,200,000. Lãi CLTG: 832,773đ* TH4: Gởi tiết kiệm 200tr kỳ hạn 1 tháng* TH5: Chuyển tiền $500 ứng trước tiền nhập lô hàng hóa cho nhà cung cấp. Tỉ giá mua: 22,820. Lãi CLTG: 41,639đ* TH6: + Xuất khẩu hàng hóa, giá bán $1,500. Giá vốn: 20,000,000. TG mua: 22,720+ Khách hàng thanh toán hết tiền hàng. TG mua: 22,730* TH7: Thanh lý TSCĐ, NG: 500tr, đã khấu hao 400tr, giá thanh lý 120tr, VAT 10%, chưa thu tiền* TH8: Thu tiền thanh lý TSCĐ TH7* TH9: Đánh giá số dư ngoại tệ cuối năm, TG mua: 22,810, TG bán: 22,815

ĐÁNH GIA NĂNG LỰC TÀI CHÍNH

62

Các chỉ số cần quan

tâm

Tổng dòng tiền lưu chuyển thuần

Tỷ suất an toàn của dòng tiền

Tỷ suất dòng tiền

tự do

Tỷ số thanh toán dòng tiền tự do toàn diện

Tỷ suất dòng tiền

KD/DT thuần

...

63

Đánh giá năng lực tài chínhcủa DN

Phân tích biến động dòng tiền

Phân tích xu hướng dòng tiền

Phân tích cơ cấu

dòng tiền thuần

Phân tích khả năng tạo tiền

...

ĐÁNH GIA NĂNG LỰC TÀI CHÍNH

KẾT LUẬN và TRAO ĐỔI

Làm gì tiếp theo?

64

THÔNG TIN LIÊN HỆ

CellPhone: 0914493456

Email: [email protected]

[email protected]

65

Địa chỉ: Số 10 – 12 Hoa Đào, P. 2, Q. Phú Nhuận, Tp.HCMTel: 028 3517 2279 Fax: 028 3517 2868Email: [email protected] Web: dhco.com.vn