chƯƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌcĐơn vị đào tạo: trường Đại học ngoại...

12
1 ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình: Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh Loại hình đào tạo: Chính quy Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế) 1. Mc tiêu của chương trình đào tạo 1.1. Mc tiêu chung Đào tạo cử nhân ngành Sư phạm Tiếng Anh có kiến thức vững vàng về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư phạm, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay. 1.2. Mc tiêu cth* Phẩm chất đạo đức: Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên. * Kiến thức: Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá – văn học Anh; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ thành thạo làm nền tảng để người học đạt được trình độ nghiệp vụ vững vàng; - Có đầy đủ những kiến thức về lý luận dạy học Tiếng Anh, về chương trình Tiếng Anh và về thực tiễn dạy học Tiếng Anh (ở các bậc học).

Upload: others

Post on 29-Mar-2021

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020

1

ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình: Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh

Loại hình đào tạo: Chính quy

Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế

(Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học

Ngoại ngữ, Đại học Huế)

1. Mục tiêu của chương trình đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân ngành Sư phạm Tiếng Anh có kiến thức vững vàng về khoa học cơ

bản và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư phạm, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ

thông hiện nay.

1.2. Mục tiêu cụ thể

* Phẩm chất đạo đức:

Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam:

Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa

xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong

mẫu mực của người giáo viên.

* Kiến thức:

Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá – văn học Anh; rèn luyện

và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ thành thạo làm nền

tảng để người học đạt được trình độ nghiệp vụ vững vàng;

- Có đầy đủ những kiến thức về lý luận dạy học Tiếng Anh, về chương trình Tiếng

Anh và về thực tiễn dạy học Tiếng Anh (ở các bậc học).

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020

2

* Kỹ năng:

- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá để giải quyết những

vấn đề đặt ra trong quá trình giảng dạy Tiếng Anh;

- Có năng lực giảng dạy Tiếng Anh, thực hiện tốt các công việc của một giáo viên,

có khả năng đáp ứng kịp thời các yêu cầu cần phát triển của giáo dục;

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:

142 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 tín chỉ) và Giáo dục quốc phòng

(165 tiết).

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung về tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế 43 của Bộ GD&ĐT

6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Nội dung chương trình:

7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình 142 tín chỉ

7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 42 tín chỉ

7.1.1.1. Lý luận chính trị: 11 tín chỉ

7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ

7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ

7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ

7.1.1.5. Ngoại ngữ không chuyên 07 tín chỉ

7.1.1.6. Ngoại ngữ 2 tổng hợp 07 tín chỉ

7 .1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 100 tín chỉ

7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 08 tín chỉ

7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 10 tín chỉ

7.1.2.3. Khối kiến thức thực hành tiếng 44 tín chỉ

7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 26 tín chỉ

7.1.2.5. Thực tập 05 tín chỉ

7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ

8. Danh mục các học phần:

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020

3

STT Mã HP Tên học phần Số

TC

Học

kỳ

Học

phần

bắt

buộc

Hình thức

thi (dự kiến)

Ghi

chú

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (42 tín chỉ)

Lý luận chính trị (Bắt buộc 11/11 tín chỉ)

1 LLCTTH3 Triết học Mác - Lênin 3 2 x Tự luận

2 LLCTKT2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 3 x Tự luận

3 LLCTXH2 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 4 x Tự luận

4 LLCTTT2 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 5 x Tự luận

5 LLCTLS2 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 6 x Tự luận

Khoa học tự nhiên (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)

6 KTN1013 Tin học cơ sở 3 2 x Tự luận

7 KTN1022 Môi trường và con người 2 3 x Tự luận

Khoa học xã hội (Bắt buộc 8/8 tín chỉ)

8 KXH1012 Tiếng Việt thực hành 2 1 x Trắc nghiệm

& tự luận

9 KXH1042 Dẫn luận ngôn ngữ 2 2 x Tự luận

10 KXA1072 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 4 x Tiểu luận

11 KXA1022 Ngôn ngữ học đối chiếu (Anh) 2 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

Khoa học nhân văn (Bắt buộc 4/4 tín chỉ)

12 KNV1022 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 4 x Tự luận

13 KNV1012 Lịch sử văn minh thế giới 2 5 x Tự luận

Ngoại ngữ 2 (Bắt buộc 14/64 tín chỉ)

14 KCA102 Ngoại ngữ không chuyên A1 2 1 x Tích hợp

15 KCA202 Ngoại ngữ không chuyên A2 2 2 x Tích hợp

16 KCB103 Ngoại ngữ không chuyên B1 3 3 x Tích hợp

17 NNC1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1

(Trung - Nghe)

2 2 Trắc nghiệm

18 NNF1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1

(Pháp - Nghe)

2 2 Trắc nghiệm

19 NNJ1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1

(Nhật - Nghe)

2 2 Trắc nghiệm

20 NNK1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1

(Hàn - Nghe)

2 2 Trắc nghiệm

21 NNR1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1

(Nga - Nghe)

2 2 Trắc nghiệm

22 NNC1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2

(Trung- Nói)

2 3 Vấn đáp

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020

4

23 NNF1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Pháp - Nói) 2 3 Vấn đáp

24 NNJ1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Nhật - Nói) 3 3 Vấn đáp

25 NNK1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Hàn - Nói) 3 3 Vấn đáp

26 NNR1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Nga - Nói) 2 3 Vấn đáp

27 NNC1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3

(Trung - Đọc)

2 4 Trắc nghiệm

28 NNF1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3

(Pháp - Đọc)

2 4 Trắc nghiệm

29 NNJ1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3

(Nhật - Đọc)

2 4 Trắc nghiệm

30 NNK1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3

(Hàn - Đọc)

2 4 Trắc nghiệm

31 NNR1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3

(Nga - Đọc)

2 4 Trắc nghiệm

32 NNC1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4

(Trung - Viết)

2 5 Tự luận

33 NNF1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4

(Pháp - Viết)

2 5 Tự luận

34 NNJ1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4

(Nhật - Viết)

2 5 Tự luận

35 NNK1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4 (Hàn - Viết) 2 5 Tự luận

36 NNR1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4 (Nga - Viết) 2 5 Tự luận

37 NNC1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5

(Trung - Ngữ pháp / Thực hành dịch)

3 6 Tự luận

38 NNF1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5

(Pháp - Ngữ pháp/TH Dịch)

3 6 Tự luận

39 NNJ1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5

(Nhật - Ngữ pháp/TH Dịch)

3 6 Tự luận

40 NNK1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5

(Hàn - NP/THDịch)

3 6 Tự luận

41 NNR1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5

(Nga - Ngữ pháp/TH Dịch)

3 6 Tự luận

KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

Kiến thức ngôn ngữ (Bắt buộc 8/12 tín chỉ)

42 ANH2012 Ngữ âm- âm vị học 2 4 x Trắc nghiệm

43 ANH2022 Ngữ pháp 2 5 x Trắc nghiệm

& tự luận

44 ANH2032 Ngữ nghĩa học 2 5 x Trắc nghiệm

45 ANH2042 Phân tích diễn ngôn 2 6 Trắc nghiệm

& tự luận

46 ANH2052 Ngữ dụng học 2 6 Trắc nghiệm

47 ANH2062 Phong cách học 2 6 Trắc nghiệm

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020

5

Kiến thức văn hoá - văn học (Bắt buộc 10/10 tín chỉ)

48 ANH3022 Văn hóa Anh 1 2 4 x Trắc nghiệm

& tự luận

49 ANH3042 Văn hóa Mỹ 1 2 5 x Trắc nghiệm

50 ANH3052 Giao thoa văn hóa 1 2 6 x Tiểu luận

51 ANH3012 Văn học Anh 1 2 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

52 ANH3032 Văn học Mỹ 1 2 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

Kiến thức tiếng (Bắt buộc 44/68 tín chỉ)

53 ANH4012 Nghe 1 2 1 x Trắc nghiệm

54 ANH4022 Nói 1 2 1 x Vấn đáp

55 ANH4032 Đọc 1 2 1 x Trắc nghiệm

56 ANH4042 Viết 1 2 1 x Tự luận

57 ANH4052 Nghe 2 2 2 x Trắc nghiệm

58 ANH4062 Nói 2 2 2 x Vấn đáp

59 ANH4072 Đọc 2 2 2 x Trắc nghiệm

60 ANH4082 Viết 2 2 2 x Tự luận

61 ANH4092 Nghe 3 2 3 x Trắc nghiệm

62 ANH4102 Nói 3 2 3 x Vấn đáp

63 ANH4112 Đọc 3 2 3 x Trắc nghiệm

64 ANH4122 Viết 3 2 3 x Tự luận

65 ANH4172 Thực hành dịch 1 2 3 x Tự luận

66 ANH4182 Thực hành dịch 2 2 3 x Tự luận

67 ANH4132 Nghe 4 2 4 x Trắc nghiệm

68 ANH4142 Nói 4 2 4 x Vấn đáp

69 ANH4152 Đọc 4 2 4 x Trắc nghiệm

70 ANH4162 Viết 4 2 4 x Tự luận

71 ANH4192 Nghe 5 2 5 Trắc nghiệm Nhóm

1

(chọn

2 tín

chỉ)

72 ANH4202 Nghe Bài giảng 2 5 Trắc nghiệm

73 ANH4212 Nghe Bản tin tức 2 5 Trắc nghiệm

74 ANH4342 Tiếng Anh Du Lịch

2 5 Trắc nghiệm

75 ANH4222 Nói 5

2 5 Thi tại lớp -

Vấn đáp Nhóm

2

(chọn

2 tín

chỉ)

76 ANH4232 Phỏng vấn 2 5 Vấn đáp

77 ANH4242 Quan hệ Giao tiếp

2 5 Trắc nghiệm

& tự luận

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020

6

78 ANH4332 Tiếng Anh Thương Mại

2 5 Trắc nghiệm

& tự luận

79 ANH4252 Đọc 5 2 5 Trắc nghiệm Nhóm

3

(chọn

2 tín

chỉ)

80 ANH4262 Đọc Phê bình 2 5 Trắc nghiệm

81 ANH4272 Tiếng Anh Học thuật 2 5 Trắc nghiệm

82 ANH4322 Tiếng Anh Máy tính

2 5 Trắc nghiệm

83 ANH4282 Viết 5 2 5 Tự luận Nhóm

4

(chọn

2 tín

chỉ)

84 ANH4292 Viết Luận văn 2 5 Tự luận

85 ANH4302 Viết Chuyên Ngành 2 5 Tự luận

86 ANH4312 Thực hành dịch 3 2 5 Tự luận

Kiến thức chuyên ngành SƯ PHẠM TIẾNG ANH (Bắt buộc 26/28 tín chỉ)

87 TLHB032 Tâm lý học 1 (giảng dạy ngoại ngữ) 2 5 x Tự luận

88 TLHB042 Tâm lý học 2 (giảng dạy ngoại ngữ) 2 6 x Tự luận

89 GDHB012 Giáo dục học 1 2 6 x Tự luận

90 GDHB022 Giáo dục học 2 2 7 x Tự luận

91 QLNB052

Quản lý hành chính nhà nước và quản

lý ngành giáo dục và đào tạo

2 7 x Tự luận

92 ANHB014

Phương pháp dạy học 1 (Teaching &

Management Skills)

4 6 x Trắc nghiêm

và tự luận

93 ANHB022

Phương pháp dạy học 2(Material

Development & Adaptation)

2 6 x Trắc nghiêm

và tự luận

94 ANHB032

Phương pháp dạy học 3(Language

Testing & Evaluation)

2 6 x Trắc nghiệm

và tự luận

95 ANHB042

Phương pháp dạy học 4(Theory of

Learning & Teaching)

2 7 x Trắc nghiệm

& tự luận

96 ANHB052

Phương pháp dạy học 5( Technology

in Language Teaching)

2 7 x Tiểu luận

97 ANHB062

Phương pháp dạy học 6A (Teaching

Practicum)

2 7 Thực hành

98

ANHB072

Phương pháp dạy học 6B (Issues in

teaching and learning English in Viet

Nam)

2 8

Tự luận

99 ANHB082

Phương pháp dạy học 7A (Using

Textbooks)

2 7 Trắc nghiệm

và tự luận

100 ANHB092

Phương pháp dạy học 7B (Designing

Tests)

2 8 Tiểu luận

101 ANHB132

Tư duy phê phán trong giảng dạy

ngôn ngữ

2 7 Trắc nghiệm

và tự luận

Kiến tập & Thực tập sư phạm (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020

7

100 ANHB085 Kiến tập&Thực tập sư phạm 5 8 x

Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế (chọn 7/17 tín chỉ)

101 ANHA113 Ngữ pháp chức năng 3 8 Trắc nghiệm Nhóm

1

(chọn

3 tín

chỉ)

102

ANHA123 Tâm lý ngôn ngữ học

3 8

Trắc nghiệm

97 ANHB062

Phương pháp dạy học 6A (Teaching

Practicum)

2 7 Thực hành Nhóm

2

(chọn

2 tín

chỉ)

98

ANHB072

Phương pháp dạy học 6B (Issues in

teaching and learning English in Viet

Nam)

2 8

Tự luận

99 ANHB082

Phương pháp dạy học 7A (Using

Textbooks)

2 7 Trắc nghiệm

và tự luận Nhóm

3

(chọn

2 tín

chỉ)

100 ANHB092

Phương pháp dạy học 7B (Designing

Tests)

2 8 Tiểu luận

101 ANHB132

Tư duy phê phán trong giảng dạy

ngôn ngữ

2 7 Trắc nghiêm

và tự luận

105 ANHBTN7 Khoá luận tốt nghiệp (Sư phạm) 7 8

TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (142 tín chỉ)

HIỆU TRƯỞNG

Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm 2020

TRƯỞNG KHOA

Page 8: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020

8

Page 9: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020

1

CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

A. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): SƯ PHẠM TIẾNG ANH

2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): Teaching English for speakers of other

languages (TESOL)

3. Trình độ đào tạo: Đại học

4. Mã ngành đào tạo: 7140231

5. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy định tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo: 04 năm

7. Loại hình đào tạo: Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu: 141 (tín chỉ)

9. Thang điểm: 4

10. Điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

11. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân ngành Sư phạm tiếng Anh

12. Vị trí làm việc: (viết tối đa 40 từ) giáo viên tiếng Anh ở trường THPT, THCS và các

cơ sở đào tạo trong hệ thống giáo dục; làm việc trong những lĩnh vực có yêu cầu về kiến

thức ngôn ngữ, văn hóa, xã hội và khả năng giao tiếp tiếng Anh.

13. Khả năng nâng cao trình độ: (viết tối đa 40 từ) có khả năng tiếp tục học tập, nâng cao

trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp; có khả năng tham gia chương trình sau đại

học tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.

14. Chương trình chuẩn tham khảo: (liệt kê 3 chương trình chuẩn đã tham chiếu khi viết

chương trình)

- Chương trình Sư phạm Tiếng Anh, Đại học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh;

- Chương trình Sư phạm tiếng Anh, Trường Đại Học Sư phạm Hà Nội;

- Chương trình Sư phạm tiếng Anh, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng.

B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

I. Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân ngành Sư phạm Tiếng Anh có phẩm chất chính trị và đạo đức XNCN, có

kiến thức vững về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục, đủ kiến thức cơ sở ngành và kỹ

năng sư phạm, có năng lực tự chủ và trách nhiệm để giảng dạy tiếng Anh đáp ứng nhu

cầu của xã hội và yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay.

1. Mục tiêu cụ thể

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành Sư phạm tiếng Anh:

- Có ý thức chính trị, phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nhà giáo;

Page 10: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020

2

- Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá – văn học Anh; rèn

luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ

thành thạo làm nền tảng để áp dụng vào công tác giảng dạy;

- Có đầy đủ những kiến thức về lý luận dạy học Tiếng Anh, về chương trình

Tiếng Anh và về thực tiễn dạy học tiếng Anh (ở các bậc học);

- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức ngôn ngữ và văn hoá để giải quyết những

vấn đề đặt ra trong quá trình giảng dạy tiếng Anh;

- Có năng lực giảng dạy Tiếng Anh, thực hiện tốt các công việc của một giáo

viên, có khả năng đáp ứng kịp thời các yêu cầu cần phát triển của giáo dục;

- Có năng lực tự bồi dương để phát triển chuyên môn nhằm đáp ứng nhu cầu

của xã hội và yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông.

II. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo và trình độ năng lực yêu cầu

1. Chuẩn đầu ra

hiệu

Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ

năng lực

1 Kiên thức

1.1 Kiến thức, kỹ năng chung trong toàn ĐHH

1.1.1 Giáo dục chính trị

Trình bày và vận dụng được kiến thức về thế giới quan,

phương pháp luận của chủ nghĩa Mác Lênin, kinh tế chính

trị Mác – lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học, tư tưởng Hồ

Chí Minh và lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam vào cuộc

sống và nghề nghiệp

2.5 - 3.0

1.1.2 Giáo dục quốc phòng –an ninh

Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng- An ninh; vận dụng

được các kiến thức quốc phòng- an ninh, đáp ứng yêu cầu

xây dựng và bảo vệ tổ quốc.

3.0 – 3.5

1.1.3 Giáo dục thể chất

Có chứng chỉ Giáo dục thể chất, có sức khỏe đáp ứng yêu

cầu của nghề nghiệp.

3.0 – 3.5

1.1.4 Ngoại ngữ:

Sử dụng ngoại ngữ 2 ở trình độ ngoại ngữ tối thiểu bậc 3/6

theo khung Năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương

đương.

3.0 – 3.5

1.1.5 Công nghệ thông tin:

Có khả năng sử dụng công nghệ thông tin theo chuẩn kỹ

năng quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của

Bộ trưởng Bộ thông tin và Truyền thông.

3.0 – 3.5

1.2 Kiến thức chung theo lĩnh vực, đơn vị đào tạo

Page 11: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020

3

1.2.1 Áp dụng được các kiến thức cơ bản khối ngành khoa học

xã hội và nhân văn vào công việc chuyên ngành

3.0 – 3.5

1.3 Kiến thức chung cho nhóm ngành

1.3.1 Sử dụng thành thạo tiếng Anh, đạt chuẩn ngoại ngữ bậc 5

theo KNLNN dành cho Việt Nam hoặc tương đương trong

giao tiếp và giảng dạy

4.5 – 5.0

1.4 Kiến thức ngành/chuyên ngành và bổ trợ

1.4.1

Hiểu được tầm quan trọng, hiệu quả, những thuận lợi và

bất lợi của các quan điểm, nguyên tắc và phương pháp dạy

học tiếng Anh như một ngoại ngữ, để có thể đánh giá và

vận dụng các phương pháp dạy học khác nhau, với các

chiến lược giảng dạy khác nhau cho các loại hình người

học khác nhau một cách hiệu quả

4.0- 4.5

1.4.2 Hiểu biết các vấn đề về ngôn ngữ học, về văn hoá - văn

học các nước nói tiếng Anh, và về giao tiếp liên văn hóa và

vận dụng để giải quyết những vấn đề đặt ra trong giảng

dạy

3.0 – 4.0

2 Kỹ năng

2.1 Kỹ năng lập luận tư duy giải quyết vấn đề

2.1.1 Tư duy phản biện, suy nghiệm về các hoạt động dạy học

và đánh giá tài liệu dạy học để thiết kế và sử dụng các hoạt

động và tài liệu dạy học hiệu quả, phù hợp với mục tiêu

của chương trình đào tạo và nhu cầu của người học

3.0 – 5.0

2.2 Kỹ năng nghiên cứu và khám phá kiến thức

2.2.1 Nâng cao nghiệp vụ sư phạm, tiếp cận kiến thức khoa học

công nghệ mới thông qua việc học tập suốt đời, thể hiện

khả năng hướng dẫn người học phát triển kỹ năng tự học

và thực hiện việc tự học

3.0 – 4.0

2.3 Kỹ năng nghề nghiệp

2.3.1 Tương tác và giao tiếp hiệu quả với người học, đồng

nghiệp và các bên liên quan để giúp cho việc dạy và học

thành công

3.0 – 4.0

2.3.2 Làm việc độc lập và phối hợp hiệu quả với các đồng

nghiệp trong công tác chuyên môn dạy học

3.0 – 4.0

3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Nắm vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, tự chủ, có

trách nhiệm với bản thân, xã hội và môi trường

3.0 – 4.0

Page 12: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌCĐơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020

4

2. Trình độ năng lực

Nhóm Trình độ năng lực Mô tả

1.Nhớ 0.0 - 2.0 (I) Có khả năng tìm kiếm và ghi nhớ

2.Hiểu 2.0 - 3.0 (II) Có hiểu biết/có thể tham gia

3.Vận dụng 3.0 - 3.5 (III) Có khả năng vận dụng

4.Phân tích 3.5 - 4.0 (IV) Có khả năng phân tích

5.Đánh giá 4.0 - 4.5 (V) Có khả năng đánh giá

6.Sáng tạo 4.5 - 5.0 (VI) Có khả năng sử dụng thông tin để sáng tạo

cái mới