chƯƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌcĐơn vị đào tạo: trường Đại học ngoại...
TRANSCRIPT
1
ĐẠI HỌC HUẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Chương trình giáo dục đại học theo học chế tín chỉ
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Sư phạm Tiếng Anh
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
(Ban hành theo quyết định số: ngày tháng 7 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Ngoại ngữ, Đại học Huế)
1. Mục tiêu của chương trình đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Sư phạm Tiếng Anh có kiến thức vững vàng về khoa học cơ
bản và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư phạm, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ
thông hiện nay.
1.2. Mục tiêu cụ thể
* Phẩm chất đạo đức:
Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa
xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong
mẫu mực của người giáo viên.
* Kiến thức:
Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá – văn học Anh; rèn luyện
và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ thành thạo làm nền
tảng để người học đạt được trình độ nghiệp vụ vững vàng;
- Có đầy đủ những kiến thức về lý luận dạy học Tiếng Anh, về chương trình Tiếng
Anh và về thực tiễn dạy học Tiếng Anh (ở các bậc học).
2
* Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá để giải quyết những
vấn đề đặt ra trong quá trình giảng dạy Tiếng Anh;
- Có năng lực giảng dạy Tiếng Anh, thực hiện tốt các công việc của một giáo viên,
có khả năng đáp ứng kịp thời các yêu cầu cần phát triển của giáo dục;
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
142 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 tín chỉ) và Giáo dục quốc phòng
(165 tiết).
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung về tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế 43 của Bộ GD&ĐT
6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình 142 tín chỉ
7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 42 tín chỉ
7.1.1.1. Lý luận chính trị: 11 tín chỉ
7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ
7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ
7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ
7.1.1.5. Ngoại ngữ không chuyên 07 tín chỉ
7.1.1.6. Ngoại ngữ 2 tổng hợp 07 tín chỉ
7 .1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 100 tín chỉ
7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 08 tín chỉ
7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 10 tín chỉ
7.1.2.3. Khối kiến thức thực hành tiếng 44 tín chỉ
7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 26 tín chỉ
7.1.2.5. Thực tập 05 tín chỉ
7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
8. Danh mục các học phần:
3
STT Mã HP Tên học phần Số
TC
Học
kỳ
Học
phần
bắt
buộc
Hình thức
thi (dự kiến)
Ghi
chú
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (42 tín chỉ)
Lý luận chính trị (Bắt buộc 11/11 tín chỉ)
1 LLCTTH3 Triết học Mác - Lênin 3 2 x Tự luận
2 LLCTKT2 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 3 x Tự luận
3 LLCTXH2 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 4 x Tự luận
4 LLCTTT2 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 5 x Tự luận
5 LLCTLS2 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 6 x Tự luận
Khoa học tự nhiên (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)
6 KTN1013 Tin học cơ sở 3 2 x Tự luận
7 KTN1022 Môi trường và con người 2 3 x Tự luận
Khoa học xã hội (Bắt buộc 8/8 tín chỉ)
8 KXH1012 Tiếng Việt thực hành 2 1 x Trắc nghiệm
& tự luận
9 KXH1042 Dẫn luận ngôn ngữ 2 2 x Tự luận
10 KXA1072 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 4 x Tiểu luận
11 KXA1022 Ngôn ngữ học đối chiếu (Anh) 2 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
Khoa học nhân văn (Bắt buộc 4/4 tín chỉ)
12 KNV1022 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 4 x Tự luận
13 KNV1012 Lịch sử văn minh thế giới 2 5 x Tự luận
Ngoại ngữ 2 (Bắt buộc 14/64 tín chỉ)
14 KCA102 Ngoại ngữ không chuyên A1 2 1 x Tích hợp
15 KCA202 Ngoại ngữ không chuyên A2 2 2 x Tích hợp
16 KCB103 Ngoại ngữ không chuyên B1 3 3 x Tích hợp
17 NNC1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1
(Trung - Nghe)
2 2 Trắc nghiệm
18 NNF1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1
(Pháp - Nghe)
2 2 Trắc nghiệm
19 NNJ1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1
(Nhật - Nghe)
2 2 Trắc nghiệm
20 NNK1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1
(Hàn - Nghe)
2 2 Trắc nghiệm
21 NNR1042 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.1
(Nga - Nghe)
2 2 Trắc nghiệm
22 NNC1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2
(Trung- Nói)
2 3 Vấn đáp
4
23 NNF1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Pháp - Nói) 2 3 Vấn đáp
24 NNJ1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Nhật - Nói) 3 3 Vấn đáp
25 NNK1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Hàn - Nói) 3 3 Vấn đáp
26 NNR1052 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.2 (Nga - Nói) 2 3 Vấn đáp
27 NNC1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3
(Trung - Đọc)
2 4 Trắc nghiệm
28 NNF1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3
(Pháp - Đọc)
2 4 Trắc nghiệm
29 NNJ1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3
(Nhật - Đọc)
2 4 Trắc nghiệm
30 NNK1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3
(Hàn - Đọc)
2 4 Trắc nghiệm
31 NNR1062 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.3
(Nga - Đọc)
2 4 Trắc nghiệm
32 NNC1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4
(Trung - Viết)
2 5 Tự luận
33 NNF1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4
(Pháp - Viết)
2 5 Tự luận
34 NNJ1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4
(Nhật - Viết)
2 5 Tự luận
35 NNK1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4 (Hàn - Viết) 2 5 Tự luận
36 NNR1072 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.4 (Nga - Viết) 2 5 Tự luận
37 NNC1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5
(Trung - Ngữ pháp / Thực hành dịch)
3 6 Tự luận
38 NNF1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5
(Pháp - Ngữ pháp/TH Dịch)
3 6 Tự luận
39 NNJ1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5
(Nhật - Ngữ pháp/TH Dịch)
3 6 Tự luận
40 NNK1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5
(Hàn - NP/THDịch)
3 6 Tự luận
41 NNR1083 Ngoại ngữ 2 tổng hợp I.5
(Nga - Ngữ pháp/TH Dịch)
3 6 Tự luận
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
Kiến thức ngôn ngữ (Bắt buộc 8/12 tín chỉ)
42 ANH2012 Ngữ âm- âm vị học 2 4 x Trắc nghiệm
43 ANH2022 Ngữ pháp 2 5 x Trắc nghiệm
& tự luận
44 ANH2032 Ngữ nghĩa học 2 5 x Trắc nghiệm
45 ANH2042 Phân tích diễn ngôn 2 6 Trắc nghiệm
& tự luận
46 ANH2052 Ngữ dụng học 2 6 Trắc nghiệm
47 ANH2062 Phong cách học 2 6 Trắc nghiệm
5
Kiến thức văn hoá - văn học (Bắt buộc 10/10 tín chỉ)
48 ANH3022 Văn hóa Anh 1 2 4 x Trắc nghiệm
& tự luận
49 ANH3042 Văn hóa Mỹ 1 2 5 x Trắc nghiệm
50 ANH3052 Giao thoa văn hóa 1 2 6 x Tiểu luận
51 ANH3012 Văn học Anh 1 2 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
52 ANH3032 Văn học Mỹ 1 2 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
Kiến thức tiếng (Bắt buộc 44/68 tín chỉ)
53 ANH4012 Nghe 1 2 1 x Trắc nghiệm
54 ANH4022 Nói 1 2 1 x Vấn đáp
55 ANH4032 Đọc 1 2 1 x Trắc nghiệm
56 ANH4042 Viết 1 2 1 x Tự luận
57 ANH4052 Nghe 2 2 2 x Trắc nghiệm
58 ANH4062 Nói 2 2 2 x Vấn đáp
59 ANH4072 Đọc 2 2 2 x Trắc nghiệm
60 ANH4082 Viết 2 2 2 x Tự luận
61 ANH4092 Nghe 3 2 3 x Trắc nghiệm
62 ANH4102 Nói 3 2 3 x Vấn đáp
63 ANH4112 Đọc 3 2 3 x Trắc nghiệm
64 ANH4122 Viết 3 2 3 x Tự luận
65 ANH4172 Thực hành dịch 1 2 3 x Tự luận
66 ANH4182 Thực hành dịch 2 2 3 x Tự luận
67 ANH4132 Nghe 4 2 4 x Trắc nghiệm
68 ANH4142 Nói 4 2 4 x Vấn đáp
69 ANH4152 Đọc 4 2 4 x Trắc nghiệm
70 ANH4162 Viết 4 2 4 x Tự luận
71 ANH4192 Nghe 5 2 5 Trắc nghiệm Nhóm
1
(chọn
2 tín
chỉ)
72 ANH4202 Nghe Bài giảng 2 5 Trắc nghiệm
73 ANH4212 Nghe Bản tin tức 2 5 Trắc nghiệm
74 ANH4342 Tiếng Anh Du Lịch
2 5 Trắc nghiệm
75 ANH4222 Nói 5
2 5 Thi tại lớp -
Vấn đáp Nhóm
2
(chọn
2 tín
chỉ)
76 ANH4232 Phỏng vấn 2 5 Vấn đáp
77 ANH4242 Quan hệ Giao tiếp
2 5 Trắc nghiệm
& tự luận
6
78 ANH4332 Tiếng Anh Thương Mại
2 5 Trắc nghiệm
& tự luận
79 ANH4252 Đọc 5 2 5 Trắc nghiệm Nhóm
3
(chọn
2 tín
chỉ)
80 ANH4262 Đọc Phê bình 2 5 Trắc nghiệm
81 ANH4272 Tiếng Anh Học thuật 2 5 Trắc nghiệm
82 ANH4322 Tiếng Anh Máy tính
2 5 Trắc nghiệm
83 ANH4282 Viết 5 2 5 Tự luận Nhóm
4
(chọn
2 tín
chỉ)
84 ANH4292 Viết Luận văn 2 5 Tự luận
85 ANH4302 Viết Chuyên Ngành 2 5 Tự luận
86 ANH4312 Thực hành dịch 3 2 5 Tự luận
Kiến thức chuyên ngành SƯ PHẠM TIẾNG ANH (Bắt buộc 26/28 tín chỉ)
87 TLHB032 Tâm lý học 1 (giảng dạy ngoại ngữ) 2 5 x Tự luận
88 TLHB042 Tâm lý học 2 (giảng dạy ngoại ngữ) 2 6 x Tự luận
89 GDHB012 Giáo dục học 1 2 6 x Tự luận
90 GDHB022 Giáo dục học 2 2 7 x Tự luận
91 QLNB052
Quản lý hành chính nhà nước và quản
lý ngành giáo dục và đào tạo
2 7 x Tự luận
92 ANHB014
Phương pháp dạy học 1 (Teaching &
Management Skills)
4 6 x Trắc nghiêm
và tự luận
93 ANHB022
Phương pháp dạy học 2(Material
Development & Adaptation)
2 6 x Trắc nghiêm
và tự luận
94 ANHB032
Phương pháp dạy học 3(Language
Testing & Evaluation)
2 6 x Trắc nghiệm
và tự luận
95 ANHB042
Phương pháp dạy học 4(Theory of
Learning & Teaching)
2 7 x Trắc nghiệm
& tự luận
96 ANHB052
Phương pháp dạy học 5( Technology
in Language Teaching)
2 7 x Tiểu luận
97 ANHB062
Phương pháp dạy học 6A (Teaching
Practicum)
2 7 Thực hành
98
ANHB072
Phương pháp dạy học 6B (Issues in
teaching and learning English in Viet
Nam)
2 8
Tự luận
99 ANHB082
Phương pháp dạy học 7A (Using
Textbooks)
2 7 Trắc nghiệm
và tự luận
100 ANHB092
Phương pháp dạy học 7B (Designing
Tests)
2 8 Tiểu luận
101 ANHB132
Tư duy phê phán trong giảng dạy
ngôn ngữ
2 7 Trắc nghiệm
và tự luận
Kiến tập & Thực tập sư phạm (Bắt buộc 5/5 tín chỉ)
7
100 ANHB085 Kiến tập&Thực tập sư phạm 5 8 x
Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế (chọn 7/17 tín chỉ)
101 ANHA113 Ngữ pháp chức năng 3 8 Trắc nghiệm Nhóm
1
(chọn
3 tín
chỉ)
102
ANHA123 Tâm lý ngôn ngữ học
3 8
Trắc nghiệm
97 ANHB062
Phương pháp dạy học 6A (Teaching
Practicum)
2 7 Thực hành Nhóm
2
(chọn
2 tín
chỉ)
98
ANHB072
Phương pháp dạy học 6B (Issues in
teaching and learning English in Viet
Nam)
2 8
Tự luận
99 ANHB082
Phương pháp dạy học 7A (Using
Textbooks)
2 7 Trắc nghiệm
và tự luận Nhóm
3
(chọn
2 tín
chỉ)
100 ANHB092
Phương pháp dạy học 7B (Designing
Tests)
2 8 Tiểu luận
101 ANHB132
Tư duy phê phán trong giảng dạy
ngôn ngữ
2 7 Trắc nghiêm
và tự luận
105 ANHBTN7 Khoá luận tốt nghiệp (Sư phạm) 7 8
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (142 tín chỉ)
HIỆU TRƯỞNG
Thừa Thiên Huế, ngày tháng năm 2020
TRƯỞNG KHOA
8
1
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt): SƯ PHẠM TIẾNG ANH
2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh): Teaching English for speakers of other
languages (TESOL)
3. Trình độ đào tạo: Đại học
4. Mã ngành đào tạo: 7140231
5. Đối tượng tuyển sinh: Theo Quy định tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo: 04 năm
7. Loại hình đào tạo: Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu: 141 (tín chỉ)
9. Thang điểm: 4
10. Điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
11. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân ngành Sư phạm tiếng Anh
12. Vị trí làm việc: (viết tối đa 40 từ) giáo viên tiếng Anh ở trường THPT, THCS và các
cơ sở đào tạo trong hệ thống giáo dục; làm việc trong những lĩnh vực có yêu cầu về kiến
thức ngôn ngữ, văn hóa, xã hội và khả năng giao tiếp tiếng Anh.
13. Khả năng nâng cao trình độ: (viết tối đa 40 từ) có khả năng tiếp tục học tập, nâng cao
trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp; có khả năng tham gia chương trình sau đại
học tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
14. Chương trình chuẩn tham khảo: (liệt kê 3 chương trình chuẩn đã tham chiếu khi viết
chương trình)
- Chương trình Sư phạm Tiếng Anh, Đại học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh;
- Chương trình Sư phạm tiếng Anh, Trường Đại Học Sư phạm Hà Nội;
- Chương trình Sư phạm tiếng Anh, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng.
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Sư phạm Tiếng Anh có phẩm chất chính trị và đạo đức XNCN, có
kiến thức vững về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục, đủ kiến thức cơ sở ngành và kỹ
năng sư phạm, có năng lực tự chủ và trách nhiệm để giảng dạy tiếng Anh đáp ứng nhu
cầu của xã hội và yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay.
1. Mục tiêu cụ thể
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành Sư phạm tiếng Anh:
- Có ý thức chính trị, phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nhà giáo;
2
- Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá – văn học Anh; rèn
luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ
thành thạo làm nền tảng để áp dụng vào công tác giảng dạy;
- Có đầy đủ những kiến thức về lý luận dạy học Tiếng Anh, về chương trình
Tiếng Anh và về thực tiễn dạy học tiếng Anh (ở các bậc học);
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức ngôn ngữ và văn hoá để giải quyết những
vấn đề đặt ra trong quá trình giảng dạy tiếng Anh;
- Có năng lực giảng dạy Tiếng Anh, thực hiện tốt các công việc của một giáo
viên, có khả năng đáp ứng kịp thời các yêu cầu cần phát triển của giáo dục;
- Có năng lực tự bồi dương để phát triển chuyên môn nhằm đáp ứng nhu cầu
của xã hội và yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông.
II. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo và trình độ năng lực yêu cầu
1. Chuẩn đầu ra
Ký
hiệu
Chủ đề chuẩn đầu ra Trình độ
năng lực
1 Kiên thức
1.1 Kiến thức, kỹ năng chung trong toàn ĐHH
1.1.1 Giáo dục chính trị
Trình bày và vận dụng được kiến thức về thế giới quan,
phương pháp luận của chủ nghĩa Mác Lênin, kinh tế chính
trị Mác – lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học, tư tưởng Hồ
Chí Minh và lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam vào cuộc
sống và nghề nghiệp
2.5 - 3.0
1.1.2 Giáo dục quốc phòng –an ninh
Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng- An ninh; vận dụng
được các kiến thức quốc phòng- an ninh, đáp ứng yêu cầu
xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
3.0 – 3.5
1.1.3 Giáo dục thể chất
Có chứng chỉ Giáo dục thể chất, có sức khỏe đáp ứng yêu
cầu của nghề nghiệp.
3.0 – 3.5
1.1.4 Ngoại ngữ:
Sử dụng ngoại ngữ 2 ở trình độ ngoại ngữ tối thiểu bậc 3/6
theo khung Năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương
đương.
3.0 – 3.5
1.1.5 Công nghệ thông tin:
Có khả năng sử dụng công nghệ thông tin theo chuẩn kỹ
năng quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của
Bộ trưởng Bộ thông tin và Truyền thông.
3.0 – 3.5
1.2 Kiến thức chung theo lĩnh vực, đơn vị đào tạo
3
1.2.1 Áp dụng được các kiến thức cơ bản khối ngành khoa học
xã hội và nhân văn vào công việc chuyên ngành
3.0 – 3.5
1.3 Kiến thức chung cho nhóm ngành
1.3.1 Sử dụng thành thạo tiếng Anh, đạt chuẩn ngoại ngữ bậc 5
theo KNLNN dành cho Việt Nam hoặc tương đương trong
giao tiếp và giảng dạy
4.5 – 5.0
1.4 Kiến thức ngành/chuyên ngành và bổ trợ
1.4.1
Hiểu được tầm quan trọng, hiệu quả, những thuận lợi và
bất lợi của các quan điểm, nguyên tắc và phương pháp dạy
học tiếng Anh như một ngoại ngữ, để có thể đánh giá và
vận dụng các phương pháp dạy học khác nhau, với các
chiến lược giảng dạy khác nhau cho các loại hình người
học khác nhau một cách hiệu quả
4.0- 4.5
1.4.2 Hiểu biết các vấn đề về ngôn ngữ học, về văn hoá - văn
học các nước nói tiếng Anh, và về giao tiếp liên văn hóa và
vận dụng để giải quyết những vấn đề đặt ra trong giảng
dạy
3.0 – 4.0
2 Kỹ năng
2.1 Kỹ năng lập luận tư duy giải quyết vấn đề
2.1.1 Tư duy phản biện, suy nghiệm về các hoạt động dạy học
và đánh giá tài liệu dạy học để thiết kế và sử dụng các hoạt
động và tài liệu dạy học hiệu quả, phù hợp với mục tiêu
của chương trình đào tạo và nhu cầu của người học
3.0 – 5.0
2.2 Kỹ năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
2.2.1 Nâng cao nghiệp vụ sư phạm, tiếp cận kiến thức khoa học
công nghệ mới thông qua việc học tập suốt đời, thể hiện
khả năng hướng dẫn người học phát triển kỹ năng tự học
và thực hiện việc tự học
3.0 – 4.0
2.3 Kỹ năng nghề nghiệp
2.3.1 Tương tác và giao tiếp hiệu quả với người học, đồng
nghiệp và các bên liên quan để giúp cho việc dạy và học
thành công
3.0 – 4.0
2.3.2 Làm việc độc lập và phối hợp hiệu quả với các đồng
nghiệp trong công tác chuyên môn dạy học
3.0 – 4.0
3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Nắm vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, tự chủ, có
trách nhiệm với bản thân, xã hội và môi trường
3.0 – 4.0
4
2. Trình độ năng lực
Nhóm Trình độ năng lực Mô tả
1.Nhớ 0.0 - 2.0 (I) Có khả năng tìm kiếm và ghi nhớ
2.Hiểu 2.0 - 3.0 (II) Có hiểu biết/có thể tham gia
3.Vận dụng 3.0 - 3.5 (III) Có khả năng vận dụng
4.Phân tích 3.5 - 4.0 (IV) Có khả năng phân tích
5.Đánh giá 4.0 - 4.5 (V) Có khả năng đánh giá
6.Sáng tạo 4.5 - 5.0 (VI) Có khả năng sử dụng thông tin để sáng tạo
cái mới