chƢƠng trÌnh ĐÀo tẠo ĐẠi hỌc -...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Tài chính - Ngân hàng
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Tài chính - Ngân hàng/FINANCE - BANKING
Hình thức đào tạo: Chính quy
Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2013 - khóa 5 (lớp 13NH1D)
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo đại học ngành Tài chính - Ngân hàng cung cấp cho sinh viên
môi trường và những hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức,
ý thức công dân, tri thức, các kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt
được thành công nghề nghiệp trong lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng và lĩnh vực liên quan,
đáp yêu cầu phát triển của xã hội.
2. Mục tiêu cụ thể (CĐR)
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:
1. Số tín chỉ của chương trình:
- CTĐT đại học: 125 tín chỉ (Khối lượng kiến thức quy định trên không kể khối
lượng kiến thức GD thể chất và GD quốc phòng).
2. Số học phần trong chương trình:
- CTĐT đại học 44 HP. Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục thể chất
và Giáo dục quốc phòng.
3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 36%.
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 64%.
- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 25%.
4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm từ 10% ÷ 15% cho mỗi khối
kiến thức.
5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc
gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc
xét tuyển vào ngành:Tài chính ngân hàng Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế -
Đại học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS
ngày 20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính
quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Khung chƣơng trình
TT Các khối kiến thức Tổng số
tín chỉ
Bắt
buộc
Tự
chọn
Ghi
chú
1 Kiến thức giáo dục đại cương 45 40 5 36%
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 80 65 15 64%
Tổng 125 105 20 100%
*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (14,15,16)
VIII. Nội dung chƣơng trình
TT TÊN MÔN HỌC
SỐ
TÍN
CHỈ
Phân bổ theo tiết
Lên lớp Thực
hành,
thực
tập
Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 45
I Học phần bắt buộc (Kiến thức chung tự nhiên
XHNV Không tính các HP 14,15,16) 40
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15 2
4 Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 3
5 Tin học văn phòng1 3 30 15 Không
6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5
7 Pháp luật đại cương 3 30 15 1
8 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2 30 15 Không
9 Tiếng Anh 1 3 30 15 Không
10 Tiếng Anh 2 2 20 10 9
11 Tiếng Anh 3 2 20 10 10
12 Toán cao cấp ( K5) 2 20 10 Không
13 Nguyên lý thống kê kinh tế (K5,NH.riêng) 2 20 10 8
14 Kinh tế phát triển (K5) 2 20 10 Không
15 Kinh tế quốc tế 3 Không
16 Kỹ năng giao tiếp 3 Không
17 Giáo dục thể chất 1 (bắt buộc - Điền kinh) 2 8 10 12 Không
18 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không
19 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70 Không
II Các học phần tự chọn 5
20 Tâm lý học đại cương 2 20 10 2
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 20 10 6
21 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 30 15 Không
Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3 30 14 6
B.KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80
I Kiến thức cơ sở 32
I.1 Các học phần bắt buộc 26
22 Kinh tế vi mô 3 30 15 8
23 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 22
24 Nguyên lý kế toán 3 30 15 8
25 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 20 10 23
26 Quản trị học đại cương 3 20 4 6 7
27 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 25
28 Markerting căn bản 3 20 10 15 26
29 Tài chính công 3 30 10 5 22
30 Phân tích tài chính doanh nghiệp 2 10 10 10 27
I.2 Các học phần tự chọn 6
31 Luật kinh tế* (K5) 2 20 5 5 7
Bảo hiểm 2 20 8 2 25
32 Cơ sở văn hóa VN 2 20 5 5 Không
Thuế* 2 15 15 23
33 Quy hoạch tuyến tính * (K5) 2 20 10 12
Kinh tế lượng 2 20 6 4 12
II Kiến thức ngành 38
II.1 Các học phần bắt buộc 29
34 Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3 30 10 5 25
35 Kế toán tài chính 3 30 15 24
36 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3 20 5 5 15 27
37 Tiếng Anh chuyên ngành 3 30 15 11
38 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6
39 Tín dụng và thẩm định tín dụng 3 30 5 5 5 34
40 Kế toán ngân hàng thương mại 3 30 5 5 5 24
41 Đầu tư tài chính 2 20 10 10 5 27
42 Kê khai thuế 2 20 10 10 5 32
43 Thực tập chuyên ngành Tài chính ngân hàng 4 45 34
II.2 Các học phần tự chọn 9 80
44 Markerting ngân hàng* 2 20 10 28
Quản trị dự án 2 20 10 36
45 Nghiệp vụ ngân hàng Trung ương 2 20 5 5 25
Kinh doanh Bảo hiểm* 2 20 5 5 25
46 Thanh toán quốc tế* 2 20 5 5 34
Tài chính quốc tế 2 20 5 5 34
47 Phân tích đầu tư chứng khoán* 3 20 5 5 15 30
Quản trị doanh nghiệp 3 20 5 5 15 30
III.
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần
chuyên môn:
1. Mô phỏng giao dịch ngân hàng;
2. Thị trường tài chính;
3.Kiểm toán
10 90 60
IX. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3
Toán cao cấp 2
Pháp luật đại cương 3
Quản trị học đại cương 3
Giáo dục thể chất 1 2
Tổng 15
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
2
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Tin học văn phòng 1 3
Tiếng Anh 1 3
Kinh tế vi mô 3
Quy hoạch tuyến tính * 2
Giáo dục thể chất 2 2
Tổng 15
3
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2
Tiếng Anh 2 2
Nguyên lý thống kê kinh tế 2
Kinh tế phát triển 2
Kinh tế vĩ mô 3
Nguyên lý kế toán 3
Luật kinh tế* 2
Tổng 19
4
Tiếng Anh 3 2
Kinh tế quốc tế 3
Tin học văn phòng 2 3
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2
Markerting căn bản 3
Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3
Giáo dục thể chất 3 2
Giáo dục quốc phòng - an ninh 6
Tổng 24
5
Lý thuyết tài chính tiền tệ 3
Kỹ năng giao tiếp 3
Tài chính doanh nghiệp 3
Thuế * 2
Markerting ngân hàng* 2
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3
Tổng 16
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
6
Tài chính công 3
Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3
Phân tích Tài chính doanh nghiệp 2
Kế toán tài chính 3
Phân tích đầu tư chứng khoán* 3
Kinh doanh bảo hiểm* 2
Tổng 16
7
Thanh toán quốc tế* 2
Thẩm định tín dụng 3
Kế toán ngân hàng thương mại 3
Đầu tư tài chính 2
Kê khai thuế 2
Thực tập chuyên ngành Tài chính - ngân hàng 4
Tổng 16
8
Tin học chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng 3
Tiếng Anh chuyên ngành 3
Ðối với sinh viên thực hiện khóa luận tốt nghiệp
Khóa luận tốt nghiệp 10
Ðối với sinh viên không thực hiện khóa luận tốt nghiệp
1.Mô phỏng giao dịch ngân hàng 3
2. Thị trường tài chính 4
3. Kiểm toán 3
Tổng 16
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
TS. Nguyễn Thanh Vân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Kế toán
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kế toán - ACCOUNTING
Loại hình đào tạo: Chính quy
Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2013 - khóa 5 (lớp 13KT1D)
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo đại học ngành Kế toán cung cấp cho sinh viên môi trường và
những hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý thức công dân,
tri thức, các kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được thành công
nghề nghiệp trong lĩnh vực Kế toán và lĩnh vực liên quan, đáp yêu cầu phát triển của xã hội.
2. Mục tiêu cụ thể (Chuẩn đầu ra)
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:
1. Số tín chỉ của chương trình:
- CTĐT đại học: 125 tín chỉ (Không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
2. Số học phần trong chương trình:
- CTĐT đại học bao gồm 44HP. Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục
thể chất và Giáo dục quốc phòng.
3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 36 %.
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 64%
- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 25%.
4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm khoảng 10% - 15% cho mỗi
khối kiến thức.
5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc
gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc
xét tuyển vào ngành Kế toán. Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế -
Đại học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS
ngày 20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính
quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Khung chƣơng trình
TT Các khối kiến thức Tổng số
tín chỉ
Bắt
buộc
Tự
chọn
Ghi
chú
1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 45 40 5 36%
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 80 68 12 64%
Tổng 125 108 17 100%
*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (14,15,16)
VIII. Nội dung chƣơng trình
TT TÊN MÔN HỌC
SỐ
TÍN
CHỈ
Phân bổ theo tiết Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần)
Lên lớp
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Thực
hành,
thực
tập
A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 45
I Phần bắt buộc (Không tính các HP 17,18,19) 40
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
1 2 15 15 Không
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
2 3 30 15 1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15 2
4 Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 3
5 Tin học văn phòng 1 3 30 15 Không
6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5
7 Pháp luật đại cương 3 20 10 1
8 Lí thuyết xác suất và thống kê toán 2 15 15 Không
9 Tiếng Anh 1 3 15 15 15 15 Không
10 Tiếng Anh 2 2 15 15 15 15 9
11 Tiếng Anh 3 2 15 15 15 15 10
12 Nguyên lý thống kê kinh tế 2 15 15 15 15 11
13 Toán cao cấp 2 15 15 15 51 12
14 Kinh tế phát triển 2 Không
15 Kinh tế quốc tế 3 Không
16 Kỹ năng giao tiếp 3 Không
17 Giáo dục thể chất 1 (bắt buộc – Điền kinh) 2 8 10 12 Không
18 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không
19 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70 Không
II Các học phần tự chọn 5
20 Tâm lý học đại cương 2 20 10 Không
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 20 10 5
21 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 30 15 Không
Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3 30 10 5 5
B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80
I Kiến thức cơ sở 32
I.1 Các học phần bắt buộc 26
22 Kinh tế vi mô 3 30 15 8
23 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 22
24 Nguyên lý kế toán 3 30 15 8
25 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 30 15 22
26 Quản trị học đại cương 3 20 10 7
27 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 25
28 Marketing căn bản 3 30 15 26
29 Kế toán quản trị 3 30 15 24
30 Hệ thống thông tin kế toán 1 2 20 10 6
I.2 Các học phần tự chọn 6
31 Luật kinh tế *
2 20 10 7
Bảo hiểm 20 10 25
32 Cơ sở văn hóa VN
2 20 10 Không
Thuế * 20 10 23
33 Quy hoạch tuyến tính *
2 20 10 8
Kinh tế lượng 20 10 8
II Kiến thức ngành 38
II.1 Các học phần bắt buộc 32
34 Hệ thống thông tin kế toán 2 2 20 5 5 30
35 Kế toán tài chính 1 3 30 5 10 24
36 Kế toán tài chính 2 3 30 5 10 35
37 Kế toán tài chính 3 3 30 5 10 36
38 Kiểm toán cơ bản 3 30 5 10 35
39 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6
40 Tiếng Anh chuyên ngành 3 30 5 10 13
41 Kiểm toán nâng cao 3 30 15 38
42 Kế toán công ty cổ phần 2 20 10 24
43 Kế toán thuế 3 30 15 25
44 Thực tập chuyên ngành kế toán 4 60
II.2 Các học phần tự chọn 6
45 Phân tích báo cáo tài chính*
2 15 15 27
Quản trị tài chính 20 10 27
46 Kế toán chi phí*
2 20 10 24
Thanh toán quốc tế 20 10 Không
47 Lập và trình bày báo cáo tài chính*
2 20 10 37
Pháp luật kế toán và chuẩn mực kế toán 20 10 37
III
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần
chuyên môn. (1.Kỹ năng tổ chức kế toán doanh
nghiệp 4TC; 2.Mô phỏng kế toán nâng cao 3TC; 3.
Thực hành kiểm toán 3TC)
10 90 60
IX. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3
Toán cao cấp 2
Pháp luật đại cương 3
Quản trị học đại cương 3
Giáo dục thể chất 1 2
Tổng 15
2
Tư tưởng HCM 2
Tin học văn phòng1 3
Tiếng Anh 1 3
Quy hoạch tuyến tính * 2
Kinh tế vi mô 3
Giáo dục thể chất 2 2
Tổng 15
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
3
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2
Nguyên lý kế toán 3
Tiếng Anh 2 2
Nguyên lý thống kê kinh tế 2
Kinh tế phát triển 2
Kinh tế vĩ mô 3
Luật kinh tế* 2
Tổng 19
4
Tiếng Anh 3 2
Kinh tế quốc tế 3
Tin học văn phòng 2 3
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2
Markerting căn bản 3
Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3
Giáo dục thể chất 3 2
Giáo dục quốc phòng - an ninh 6
Tổng 24
5
Lý thuyết tài chính tiền tệ 3
Kỹ năng giao tiếp 3
Tài chính doanh nghiệp 3
Thuế * 2
Hệ thống thông tin kế toán 1 2
Kế toán tài chính 1 3
Tổng 16
6
Hệ thống thông tin kế toán 2 2
Phân tích báo cáo tài chính 2
Kế toán tài chính 2 3
Lập và trình bày báo cáo tài chính * 2
Kế toán chi phí 2
Kế toán công ty cổ phần 2
Kiểm toán cơ bản 3
Tổng 16
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
7
Kế toán tài chính 3 3
Kiểm toán nâng cao 3
Kế toán quản trị 3
Kế toán thuế 3
Thực tập chuyên ngành kế toán 4
Tổng 16
8
Tin học chuyên ngành 3
Tiếng Anh chuyên ngành 3
Đối với sinh viên thực hiện khóa luận tốt nghiệp 10
Khóa luận tốt nghiệp 10
Đối với sinh viên không thực hiện khóa luận tốt nghiệp 10
1. Kỹ năng tổ chức kế toán doanh nghiệp 4
2. Mô phỏng kế toán nâng cao 3
3. Thực hành kiểm toán 3
Tổng 16
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
TS. Nguyễn Thanh Vân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Tên chương trình : Quản trị kinh doanh
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh du lịch
BUSINESS ADMINISTRATION OF TOURIST
Loại hình đào tạo : Chính quy
Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2013 - khóa 5 (lớp 13QT1D)
I. Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh cung cấp cho sinh viên môi trường
và những hoạt động đào tạo để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, ý thức công
dân, tri thức, các kỹ năng cần thiết để có đủ năng lực tiếp cận việc làm và đạt được thành
công nghề nghiệp trong lĩnh vực quản trị kinh doanh đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội.
2. Mục tiêu cụ thể (Chuẩn đầu ra)
II.Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa:
1. Số tín chỉ của chương trình:
- CTĐT đại học: 125 tín chỉ.(Không bao gồm Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.)
2. Số học phần trong chương trình:
- CTĐT đại học bao gồm 43HP. Số học phần trên không kể các học phần Giáo dục
thể chất và Giáo dục quốc phòng.
3. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 36%.
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 64%.
- Tỷ lệ thời lượng thực hành đối với kiến thức ngành là 25%.
4. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm từ 13-15% cho mỗi khối kiến thức.
5. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc
gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc
xét tuyển vào ngành Quản trị kinh doanh, cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo quy định tại thông tư liên Bộ Y tế -
Đại học, THCN&DN số 10/TT-LB ngày 18/8/1998 và công văn hướng dẫn 2445/TS ngày
20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20 tháng 5 năm 2013 của Hiệu trưởng
Trường Đại học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng
hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Khung chƣơng trình:
TT Các khối kiến thức Tổng số
tín chỉ
Bắt
buộc
Tự
chọn
Ghi
chú
1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 45 40 5 36%
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 80 69 11 64%
Tổng 125 109 16 100%
*Không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng (14,15,16)
VIII. Nội dung chƣơng trình
TT
TÊN MÔN HỌC
SỐ
TÍN
CHỈ
Phân bổ theo tiết Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần)
Lên lớp Thực
hành,
thực
tập
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
A.KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 45
I Các học phần bắt buộc ( Kiến thức chung KH tự
nhiên, xã bội nhân văn. Không tính các HP
14,15,16)
40
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 15 15 Không
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 2 3 30 15 1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15 2
4 Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 3
5 Tin học văn phòng 1 3 30 15 Không
6 Tin học văn phòng 2 3 30 15 5
7 Pháp luật đại cương 3 20 10 1
8 Lí thuyết xác suất và thống kê toán 2 20 10 Không
9 Tiếng Anh 1 3 40 20 Không
10 Tiếng Anh 2 2 40 20 9
11 Tiếng Anh 3 2 40 20 10
12 Tâm lý học đại cương 2 2
13 Toán cao cấp 2 Không
14 Kinh tế phát triển 2 30 15 Không
15 Kinh tế quốc tế 3 Không
16 Kỹ năng giao tiếp 3 30 15 Không
17 Giáo dục thể chất 1 (bắt buộc – Điền kinh) 2 8 10 12 Không
18 Giáo dục thể chất 2 & 3 (Tự chọn) 4 16 20 24 Không
19 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70 Không
II Các học phần tự chọn 5
20
Kỹ năng làm việc nhóm 2 20 10 Không
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2 20 10 6
21
Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 30 15 Không
Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3 30 9 6 6
B. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 80
I Kiến thức cơ sở 32
I.1 Các học phần bắt buộc 26
22 Kinh tế vi mô 3 30 15 8
23 Kinh tế vĩ mô 3 30 15 22
24 Nguyên lý kế toán 3 30 15 8
25 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3 30 15 23
26 Quản trị học đại cương 3 30 6 9 7
27 Tài chính doanh nghiệp 3 30 15 25
28 Marketing căn bản 3 30 15 26
29 Nghiên cứu thị trường 3 15 30 21
30 QT thương hiệu 2 20 10 26
I.2 Các học phần tự chọn 6
31
Luật kinh tế* 2 20 5 5 7
Bảo hiểm 2 20 8 2 25
32
Nguyên lý thống kê kinh tế 2 20 10 8
Thuế * 2 20 10 23
33
Quy hoạch tuyến tính* 2 20 10 13
Kinh tế lượng 2 20 10 13
II Kiến thức ngành 80
II.1 Các học phần bắt buộc 18
34 Quản trị nhân sự 3 30 15 26
35 Quản trị rủi ro 3 30 15 26
36 Quản trị văn phòng 3 30 15 26
37 Tin học chuyên ngành 3 30 15 6
38 Anh văn chuyên ngành 3 30 15 11
39 QT chiến lược 3 30 15 26
40 Tổng quan du lịch 3 30 15 28
41 Quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn 3 30 15 40
42 Thiết kế và điều hành tour 3 30 15 40
43 Thực tập chuyên ngành quản trị kinh doanh 4 30 42
II.2 Các học phần tự chọn 5
44 Thương mại điện tử 2 20 5 5 37
Quản trị quan hệ khách hàng* 2 20 10 28
45 Hệ thống thông tin quản lý 3 30 15 37
Lễ tân ngoại giao* 3 30 15 28
46 Cơ sở văn hóa VN* 2 20 10 42
Quản trị lữ hành 2 20 10 42
III
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học phần
chuyên môn: 1. Tuyến điểm du lịch; 2. Địa lý du lịch
Việt Nam; 3. Thanh toán trong du lịch. 10 90 60
IX. Kế hoạch giảng dạy:
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -Lênin 2 3
Quản trị học đại cương 3
Toán cao cấp 2
Pháp luật đại cương 3
Giáo dục thể chất 1 2
Tổng 15
2
Tâm lý học đại cương 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Tiếng Anh 1 3
Kinh tế Vi mô 3
Tin học văn phòng 1 3
Quy hoạch tuyến tính * 2
Cơ sở Văn hóa Việt Nam * 2
Giáo dục thể chất 2 2
Tổng 19
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
3
Ðường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Marketing căn bản 3
Tiếng Anh 2 2
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 2
Kinh tế vĩ mô 3
Luật kinh tế* 2
Nguyên lý kế toán 3
Kinh tế phát triển 2
Quản trị thương hiệu 2
Tổng 22
4
Tiếng Anh 3 2
Kinh tế quốc tế 3
Tin học văn phòng 2 3
Kỹ thuật soạn thảo văn bản* 2
Phương pháp học và nghiên cứu khoa học* 3
Giáo dục thể chất 3 2
Giáo dục quốc phòng - an ninh 6
Tổng 21
5
Lý thuyết tài chính tiền tệ 3
Kỹ năng giao tiếp 3
Tài chính doanh nghiệp 3
Thuế * 2
Quản trị nhân sự 3
Quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn 3
Tổng 17
6
Tổng quan du lịch 3
Quản trị rủi ro 3
Nghiên cứu thị trường 3
Quản trị văn phòng 3
Thiết kế và điều hành tour 3
Tổng 15
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
7
Quản trị quan hệ khách hàng* 2
Lễ tân ngoại giao* 3
QT chiến lược 3
Thực tập chuyên ngành Quản trị kinh doanh 4
Tổng 12
8
Anh văn chuyên ngành Quản trị kinh doanh 3
Tin học ứng dụng trong Quản trị kinh doanh 3
Ðối với sinh viên thực hiện khóa luận tốt nghiệp
Khóa luận tốt nghiệp 10
Ðối với sinh viên không thực hiện khóa luận tốt nghiệp
1. Tuyến điểm du lịch; 4
2. Địa lý du lịch Việt Nam 3
3. Thanh toán trong du lịch 3
Tổng 16
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
TS. Nguyễn Thanh Vân
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Tên chương trình : Công nghệ Thông tin
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Công nghệ Thông tin - Information Technology
Loại hình đào tạo : Chính quy
Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2013 - khóa 5 (lớp 13TH1D)
I. Mục tiêu đào tạo
I.1. Mục tiêu chung
Đào tạo kỹ sư:
- Có phẩm chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; kỹ
năng giao tiếp tốt, tinh thần làm việc tập thể cao;
- Có kiến thức cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành vững, kỹ năng thực hành
giỏi. Góp phần cung cấp nguồn nhân lực phục vụ cho công tác công nghiệp hoá, hiện đại
hoá đất nước;
- Có khả năng nghiên cứu khoa học, giảng dạy và tự đào tạo;
- Có khả năng tham gia công tác quản lý, tổ chức và điều hành sản xuất; có khả năng
cập nhật kiến thức, thích ứng với sự phát triển của khoa học công nghệ.
I.2. Mục tiêu cụ thể
I.2.1. Về kiến thức
- Có kiến thức cơ bản về toán học và Khoa học Tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các
kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Đọc hiểu tài liệu kỹ thuật máy tính bằng tiếng Anh, có trình độ tiếng Anh bằng B
hoặc tương đương TOEIC từ 350 điểm trở lên.
- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở ngành: Kỹ thuật lập trình, Cấu trúc dữ liệu,
Cơ sở dữ liệu, Mạng máy tính, Hệ điều hành, Lý thuyết đồ thị, Lập trình hướng đối tượng, …
làm nền tảng cho việc học các kiến thức cao hơn và sâu hơn.
- Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu cầu của thị trường lao động về CNTT.
Sinh viên nắm vững các công nghệ như: Java, C#/ASP.NET, Công nghệ phần mềm, Phát
triển phần mềm nguồn mở, Quản trị dự án, Phân tích thiết kế hướng đối tượng, Phân tích
thiết kế hệ thống thông tin, Quản trị dự án, C#/ASP.NET, Phân tích thiết kế hướng đối
tượng, Các hệ quản trị CSDL, Các kiến thức về quản trị mạng, bảo mật mạng, An toàn mạng.
I.2.2. Về kỹ năng
- Tổ chức, triển khai và quản lý các dự án phần mềm tại các công ty. Thành thạo
trong việc áp dụng các qui trình xây dựng phần mềm chuyên nghiệp.
- Thiết kế, xây dựng vận hành, bảo trì và phát triển hệ thống thông tin cho cơ quan,
trường học, doanh nghiệp. Sử dụng thành thạo các hệ quản trị CSDL thường dùng.
- Thiết kế, vận hành, bảo trì hệ thống mạng cho các doanh nghiệp. Có khả năng tiếp
cận được các công nghệ mới.
I.2.3. Về kỹ năng mềm
- Sinh viên có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống
và tư duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong
nhóm (đa ngành), hội nhập được trong môi trường quốc tế.
I.2.4. Về năng lực
- Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại các công ty phần mềm, các công ty
tư vấn và thiết kế giải pháp: mạng, phần mềm; các công ty lắp ráp, phân phối thiết bị tin
học, bộ phận vận hành và phát triển CNTT của các doanh nghiệp, nhà máy, trường học,
ngân hàng, … Ngoài ra khi ra trường, sinh viên còn có thể tham gia giảng dạy tại các
trường phổ thông, THCN, …
I.2.5. Về hành vi đạo đức
- Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, biết làm việc tập thể theo nhóm, theo
dự án, say mê khoa học và luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực
chuyên môn.
- Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đương đại,
hiểu rõ vai trò của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn
cầu và trong bối cảnh riêng của đất nước.
- Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có năng lực
chuyên môn và khả năng ngoại ngữ để tự học suốt đời.
I.2.6. Về ngoại ngữ
- Trình độ ngoại ngữ đạt tối thiểu TOEIC 350 hoặc tương đương;
- Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp
được đào tạo.
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa: 127 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể
chất và Giáo dục quốc phòng)
IV. Đối tƣợng tuyển sinh:
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc
gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc
xét tuyển vào ngành Công nghệ Thông tin Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế -
Đại học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS
ngày 20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính
quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chƣơng trình:
TT TÊN MÔN HỌC
SỐ
TÍN
CH
Ỉ Lên lớp (tiết)
Th
ực
hàn
h,
thự
c tậ
p Học
phần
tiên
quyết
Lý t
hu
yết
Bài
tập
Th
ảo l
uận
I Kiến thức giáo dục đại cƣơng 42
I.1 Kiến thức chung 17
1
Những NL cơ bản của CN Mac-Lênin/
Fundamental principels of Marxism-
Leninism
5 50 25
2 Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi Minh
Ideology 2 20 10 1
3
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt Nam/ Revolutionary lines of the
Vietnam Communist party
3 30 15 2
4 Tiếng Anh 1/ English 1 3 30 15
5 Tiếng Anh 2/ English 2 2 15 15 4
6 Tiếng Anh 3/ English 3 2 15 15 5
7 Giáo dục thể chất 1/ Physical Education 1
8 Giáo dục thể chất 2/ Physical Education 2
9 Giáo dục thể chất 3/ Physical Education 3
10 Giáo dục quốc phòng/ National defence
Education
I.2 Khoa học xã hội và nhân văn 4
I.2.1 Học phần bắt buộc 2
11 Pháp luật đại cương/ Fundamentals of
Legislation 2 30
I.2.2 Học phần tự chọn 2
12
Tâm lý học đại cương/ Psychology 2 20 10
Quản trị doanh nghiệp/ Business
Administrator 2 20 10
Kỹ năng làm việc nhóm/ Skills Working Groups 2 30
I.3 Toán và khoa học tự nhiên 21
13 Toán A1 (Giải tích 1 biến và chuỗi) /
Calculus A1 3 30 15
14 Toán A2 (Đại số tuyến tính)/ Calculus A2 3 30 15 13
15 Toán A3 (Giải tích nhiều biến và phương
trình vi phân)/ Calculus A3 3 30 15 14
16 Xác suất thống kê/ Probability & Statistics 3 30 15
17 Toán rời rạc/ Discrete Mathematics 3 30 15
18 Lý thuyết đồ thị/ Graph Theory 3 30 15
19 Tối ưu hóa/ Optimization 3 30 15
II Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 75
II.1 Kiến thức cơ sở 37
II.1.1 Học phần bắt buộc 34
20 Nhập môn lập trình/ Basic Programming 4 45 15
21 Kỹ thuật lập trình/ Programming
Technique 3 30 15 20
22 Kiến trúc máy tính/ Computer
Architecture 3 30 15
23 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật/ Data
Structures and Algorithms 3 30 15 21
24 Hệ điều hành/ Operating Systems 3 30 15 22
25 Mạng máy tính/ Computer Networks 3 30 15
26 Cơ sở dữ liệu/ Databases 3 30 15 23
27 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu/ Database
Systems 3 30 15 26
28 Lập trình hướng đối tượng/ Object
Oriented Programming 4 30 15 15 21, 26
29 Kỹ thuật đồ họa/ Graphics Technique 3 30 15 21
30 Phương pháp nghiên cứu khoa học/
Methodology of Scientific Research 2 20 10
II.1.2 Học phần tự chọn 3
31
Thống kê máy tính/ Computer Statistics 3 30 15
Phân tích thiết kế thuật toán/ Algorithms
Analysis and Design 3 30 15
Lập trình hợp ngữ/ Assembly
Programming 3 15 15 15 21
Đồ học ứng dụng/ Graphics and
Application 3 30 15
Xử lý ảnh/ Image Processing 3 30 15
II.2 Kiến thức ngành 39
II.2.1 Kiến thức chung 21
II.2.1.1 Học phần bắt buộc 18
32
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản
lý/ Management Information System
Analysis and Design
3 30 15 15 26
33 Lập trình Windows/ Windows
Programming 3 30 15 26, 28
34 Xây dựng ứng dụng Web/ Building Web
Application 3 30 15 26, 28
35 Quản trị Mạng/ Networks Management 3 30 25
36 Anh văn chuyên ngành CNTT/ Computer
English 3 30 15 45
37 Thực tập ngành (6 tuần)/ Special Practice 3
II.2.1.2 Học phần tự chọn 3
38
Thương mại điện tử/ E-commerce 3 30 15
Lập trình Windows nâng cao/ Advanced
Windows Programming 3 30 15 33
Lập trình quản lý/ Management
Programming 3 30 15 21
Phát triển phần mềm mã nguồn mở/ Open
Source Software Development 3 30 15
Hệ điều hành Linux/ Linux Opreating
System 3 30 15
II.2.2 Kiến thức chuyên sâu 12
39 Công nghệ XML và ứng dụng/ XML and
Applications 3(2,1,0) 30 15 21, 27
40 Cơ sở dữ liệu phân tán/ Distributed
Databases 3(2,1,0) 30 15 25, 26
41 Khai phá dữ liệu/ Data Mining 3(2,1,0) 30 15 26, 27
42 An toàn bảo mật Hệ Thống Thông Tin/
Safety and Security Information System 3(2,1,0) 30 15 26, 32
II.2.3 Kiến thức bổ trợ 6
43 Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến/
Web Technology and Online Services 3(2,1,0) 30 15 34
44 Hệ thống thông tin địa lý/ Geographic
Information Systems 3(1,1,1) 15 15 15 26, 32
II.3 Tốt nghiệp 9
45
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích lũy các học
phần chuyên môn:
- Lập trình Mobile (3TC)
- Các hệ cơ sở tri thức (3TC)
- Cơ sở dữ liệu phân tán (3TC)
IX. Kế hoạch giảng dạy:
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Toán A1 3
Pháp luật đại cương 2
Nhập môn lập trình 4
Kiến trúc máy tính 3
Tiếng Anh 1 3
Giáo dục thể chất 1
Tổng 17
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Toán A2 3
Lý thuyết đồ thị 3
Kỹ thuật lập trình 3
Hệ điều hành 3
Tiếng Anh 2 2
Mạng máy tính 3
Giáo dục thể chất 2
Tổng 22
3
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Toán A3 3
Toán rời rạc 3
Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 3
Cơ sở dữ liệu 3
Tiếng Anh 3 2
Tổng 17
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
4
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3
Kỹ thuật đồ họa 3
Đồ học ứng dụng 3
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3
Tối ưu hóa 3
Lập trình hướng đối tượng 4
Tổng 19
5
Kỹ năng làm việc nhóm 2
Phương pháp nghiên cứu khoa học 2
Lập trình Windows 3
Quản trị mạng 3
Anh văn chuyên ngành Công nghệ thông tin 3
Tổng 13
6
Xây dựng ứng dụng Web 3
Thực tập ngành (6 tuần) 3
Hệ điều hành Linux 3
Hệ thống thông tin địa lý 3
Tổng 12
7
Công nghệ XML và ứng dụng 3
Cơ sở dữ liệu phân tán 3
Khai phá dữ liệu 3
An toàn bảo mật Hệ Thống Thông Tin 3
Công nghệ Web và dịch vụ trực tuyến 3
Tổng 15
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
8
Khóa luận tốt nghiệp/ Tích lũy các học phần chuyên môn
- Lập trình Mobile (3TC)
- Các hệ cơ sở tri thức (3TC)
- Cơ sở dữ liệu phân tán (3TC)
9
Tổng 9
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
PGS-TS. Nguyễn Văn Ba
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
Tên chương trình : Công nghệ Thông tin
Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Ngành đào tạo : Tin học ứng dụng
Loại hình đào tạo : Chính quy
Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2013 - khóa 5 (lớp 13TH1C)
I. Mục tiêu đào tạo:
1 Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân cao đẳng:
- Có phẩm chất chính trị tốt, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; kỹ
năng giao tiếp tốt, tinh thần làm việc tập thể cao;
- Có kiến thức nền tảng cơ bản (bao gồm các kiến thức cơ bản và phương pháp luận)
về chuyên ngành đào tạo, kỹ năng thực hành giỏi;
- Có khả năng nghiên cứu khoa học, giảng dạy và tự đào tạo;
- Có khả năng tham gia công tác quản lý, tổ chức và điều hành sản xuất; có khả năng
cập nhật kiến thức, thích ứng với sự phát triển của khoa học công nghệ.
2 Mục tiêu cụ thể:
* Kiến thức
- Có kiến thức cơ bản về toán học và Khoa học Tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các
kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Đọc hiểu tài liệu kỹ thuật máy tính bằng tiếng Anh, có trình độ tiếng Anh bằng B
hoặc tương đương TOEIC từ 350 điểm trở lên.
- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở ngành: Kỹ thuật lập trình, Cấu trúc dữ liệu,
Cơ sở dữ liệu, Mạng máy tính, Hệ điều hành, Lý thuyết đồ thị, Lập trình hướng đối tượng,
… làm nền tảng cho việc học các kiến thức cao hơn và sâu hơn.
- Sinh viên nắm vững các công nghệ để đáp ứng được yêu cầu của thị trường lao
động về CNTT như: Java, C#/ASP.NET, Công nghệ phần mềm, Phát triển phần mềm
nguồn mở, Phân tích thiết kế hệ thống thông tin, Các hệ quản trị CSDL…; Các kiến thức
về quản trị mạng, Lập trình mạng, An ninh mạng, …;
* Kỹ năng
- Tổ chức, triển khai và quản lý các dự án phần mềm tại các công ty. Thành thạo
trong việc áp dụng các qui trình xây dựng phần mềm chuyên nghiệp.
- Thiết kế, xây dựng vận hành, bảo trì và phát triển hệ thống thông tin cho cơ quan,
trường học, doanh nghiệp. Sử dụng thành thạo các hệ quản trị CSDL thường dùng.
- Thiết kế, vận hành, bảo trì hệ thống mạng cho các doanh nghiệp. Có khả năng tiếp
cận được các công nghệ mới.
* Thái độ
- Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý
thức kỹ luật và tác phong công nghiệp, có khả năng làm việc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới
trong ngành CNTT.
* Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
- Các công ty phần mềm, các công ty tư vấn và thiết kế giải pháp: mạng, phần mềm;
các công ty lắp ráp, phân phối thiết bị tin học, bộ phận vận hành và phát triển CNTT của
các doanh nghiệp, nhà máy, trường học, ngân hàng, … Ngoài ra khi ra trường, sinh viên
còn có thể tham gia giảng dạy tại các trường phổ thông, THCN, …
II. Thời gian đào tạo: 3 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khóa: 99 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất
và Giáo dục quốc phòng)
IV. Đối tƣợng tuyển sinh: Người có văn bằng tốt nghiệp PTTH.
V. Quy trình đào tạo, trình độ tốt nghiệp:
* Quy trình đào tạo:
Theo Quyết định số 184/2013/QĐ-TBD ngày 20/5/2013 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Thái Bình Dương về việc ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính
quy theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
* Điều kiện tốt nghiệp
- Tích lũy đủ 98 tín chỉ;
- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 5.0 trở lên;
- Đồ án hoặc thi tốt nghiệp (2 môn cơ sở ngành và chuyên ngành) đạt điểm 5.0 trở lên.
- Trình độ ngoại ngữ đạt tối thiểu: Ngôn ngữ Anh: TOEIC đạt 350 điểm hoặc tương đương;
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;
* Trình độ tốt nghiệp
- Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo của nhà trường, SV sẽ được cấp bằng
CAO ĐẲNG TIN HỌC ỨNG DỤNG.
VII. Thang điểm: 4
VIII. Khung chƣơng trình đào tạo:
STT Khối kiến thức Số tín chỉ
1 Kiến thức giáo dục đại cương 34
2
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
Trong đó 65
+ Kiến thức cơ sở 22
+ Kiến thức ngành 34
3 Thực tập và thi tốt nghiệp 9
X. Nội dung chƣơng trình đào tạo:
TT Tên môn học Số tín
chỉ
Lên lớp (tiết) Thí
nghiệm
/thực
hành
(tiết)
Tự học
(giờ)
Mã số
môn
học tiên
quyết
Học
kỳ
Lý
thuyết
Bài
tập/thảo
luận
I Kiến thức giáo dục đại cƣơng 34
I.1 Kiến thức chung 15
1
Những NL cơ bản của CN Mac-
Lênin/ Fundamental principels
of Marxism-Leninism
5(2,1,0) 50 25 1
2 Tư tưởng Hồ Chí Minh/ Ho Chi
Minh Ideology 2(2,1,0) 20 10 1 2
3
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam/
Revolutionary lines of the
Vietnam Communist party
3(2,1,0) 30 15 2
3
4 Tiếng Anh 1/ English 1 3(2,1,0) 30 15 1
5 Tiếng Anh 2/ English 2 2(1,1,0) 15 15 4 2
6 Giáo dục thể chất 1/ Physical
Education 1
1
7 Giáo dục thể chất 2/ Physical
Education 2
2
8 Giáo dục quốc phòng/ National
defence Education
2
I.2 Khoa học xã hội và nhân văn 4
I.2.1 Học phần bắt buộc 2
9 Pháp luật đại cương/
Fundamentals of Legislation 2(2,0,0) 30
1
I.2.2 Học phần tự chọn 2
10 Tâm lý học đại cương/
Psychology 2(2,1,0) 20 10
11 Quản trị doanh nghiệp/
Business Administrator 2(2,1,0) 20 10
12 Kỹ năng làm việc nhóm/ Skills
Working Groups 2(2,0,0) 30 3
I.3 Toán và khoa học tự nhiên 15
13 Toán A1 (Giải tích 1 biến và
chuỗi) / Calculus A1 3(2,1,0) 30 15 1
14 Toán A2 (Đại số tuyến tính)/
Calculus A2 3(2,1,0) 30 15 13 2
15 Lý thuyết xác suất và thống kê
toán/ Probability & Statistics 3(2,1,0) 30 15 2
16 Toán rời rạc/ Discrete
Mathematics 3(2,1,0) 30 15 3
17 Tối ưu hóa/ Optimization 3(3,1,0) 30 15 4
II Kiến thức giáo dục chuyên
nghiệp 65
II.1 Kiến thức cơ sở 22
18 Nhập môn lập trình/ Basic
Programming 4(3,0,1) 45 15 1
19 Kỹ thuật lập trình/
Programming Technique 3(2,0,1) 30 15 18 2
20 Kiến trúc máy tính/ Computer
Architecture 3(2,1,0) 30 15 1
21 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật/
Data Structures and Algorithms 3(2,1,0) 30 15 19 3
22 Hệ điều hành/ Operating
Systems 3(2,1,0) 30 15 20 2
23 Mạng máy tính/ Computer
Networks 3(2,0,1) 30 15 2
24 Cơ sở dữ liệu/ Databases 3(2,1,0) 30 15 21 3
II.2 Kiến thức ngành 34
II.2.1 Học phần bắt buộc 22
25 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu/
Database Systems 3(2,0,1) 30 15 21 4
26 Lập trình hướng đối tượng/
Object Oriented Programming 4(2,1,1) 30 15 15 21, 25 3
27 Lý thuyết đồ thị/ Graph Theory 3(2,1,0) 30 15 24 4
28 Lập trình Windows/ Windows
Programming 3(2,0,1) 30 15 24, 25 4
29
Xây dựng ứng dụng Web với
.NET/ Building Web
Application with .NET
3(2,0,1) 30 15 24, 26
30 Quản trị Mạng/ Networks
Management 3(2,0,1) 30 15 23
31 Anh văn chuyên ngành CNTT/
Computer English 3(2,1,0) 30 15 4
II.2.1 Học phần tự chọn 12
32 Thống kê máy tính/ Computer
Statistics 3(2,0,1) 30 15
33 Phân tích thiết kế thuật toán/
Algorithms Analysis and Design 3(2,1,0) 30 15
34 Đồ học ứng dụng/ Graphics and
Application 3(2,0,1) 30 15
35 Thương mại điện tử/ E-
commerce 3(2,1,0) 30 15
36
Lập trình Windows nâng cao/
Advanced Windows
Programming
3(2,0,1) 30 15 28
37 Lập trình quản lý/ Management
Programming 3(2,0,1) 30 15 19
38
Phát triển phần mềm mã nguồn
mở/ Open Source Software
Development
3(2,0,1) 30 15
39 Hệ điều hành Linux/ Linux
Opreating System 3(2,0,1) 30 15
II.3 Tốt nghiệp 9
40
Khóa luận tốt nghiệp hoặc tích
lũy các học phần chuyên môn:
- Lập trình Mạng (3TC)
- Quản trị Microsoft (3TC)
- Cơ sở anh ninh Mạng (3TC)
X. Kế hoạch giảng dạy:
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Toán A1 3
Pháp luật đại cương 2
Nhập môn lập trình 4
Kiến trúc máy tính 3
Tiếng Anh 1 3
Giáo dục thể chất 1
Tổng 17
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Toán A2 3
Tiếng Anh 2 2
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3
Kỹ thuật lập trình 3
Hệ điều hành 3
Mạng máy tính 3
Giáo dục thể chất 2
Giáo dục quốc phòng - an ninh
Tổng 22
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
3
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Kỹ năng làm việc nhóm 2
Toán rời rạc 3
Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 3
Cơ sở dữ liệu 3
Lập trình hướng đối tượng 4
Tổng 18
4
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3
Lý thuyết đồ thi 3
Lập trình quản lý 3
Đồ học ứng dụng 3
Phát triển phần mềm mã nguồn mở 3
Tối ưu hóa 3
Tổng 18
5
Lập trình Windows 3
Quản tri mạng 3
Anh văn chuyên ngành công nghệ thông tin 3
Xây dựng ứng dụng Web 3
Thực tập ngành (6 tuần) 3
Tổng 15
6
Khóa luận tốt nghiệp/ Tích lũy các học phần chuyên môn
- Lập trình mạng (3TC)
- Quản trị Microsoft (3TC)
- Cơ sở an ninh mạng (3TC)
9
Tổng 9
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
PGS-TS. Nguyễn Văn Ba
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƢƠNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Ngôn ngữ Anh
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (English Language)
Hình thức đào tạo: Chính qui
Áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2013 - khóa 5 (lớp 13AV1D)
I. Mục tiêu đào tạo:
1. Mục tiêu chung:
Chương trình giáo dục đại học ngành Ngôn Ngữ Anh cung cấp cho sinh viên môi
trường học và rèn luyện thể hiện qua các hoạt động giáo dục qua đó họ có thể tự hình
thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, ý thức công dân cùngcác kỹ năng cơ bản
cần thiết để có năng lực tiếp cận việc làm nhằm đạt được thành công nhất định về nghề
nghiệp trong lĩnh vực đã được học, đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội.
2. Mục tiêu cụ thể: (CĐR)
2.1. Kiến thức:
2.1.1. Kiến thức giáo dục đại cƣơng:
- Trang bị lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, có ý thức tổ chức kỷ luật, hiểu
biết để hành động theo đúng các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân.
- Được cung cấp kiến thức cơ bản về văn hóa-xã hội, và pháp luật.
- Được luyện tập để có sức khỏe tốt nhằm đáp ứng công việc .
- Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và
đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Hiểu và có khả năng vận dụng kiến thức khoa học xã hội-nhân văn, công nghệ
thông tin và kiến thức cơ sở phù hợp với chuyên ngành đào tạo.
- Ngoại ngữ thứ 2 đạt chuẩn một trong các ngoại ngữ sau: DELF A2 tiếng Pháp,
HSK 2 tiếng Trung, TRK1 cấp độ 2 tiếng Nga.
2.1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
- Hiểu biết các vấn đề đương đại liên quan đến lĩnh vực chuyên môn.
- Được trang bị các kiến thức như:
+ Hệ thống âm và phát âm chuẩn mực tiếng Anh.
+ Từ vựng Tiếng Anh trong lĩnh vực du lịch.
+ Văn phạm Tiếng Anh
+ Các chủ đề văn hóa, xã hội, thể thao, kinh tế, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc sống.
+ Viết luận về một số chủ đề nhất định .
+ Văn hóa và nền văn minh một số nước nói Tiếng Anh
- Có năng lực vận dụng các kiến thức chuyên môn của ngành vào lĩnh vực du lịch -
Du lịch và Thương mại:
+ Văn hóa du lịch Việt Nam.
+ Quản trị Lữ hành & Du Llịch.
+ Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành du lịch +Nghiệp vụ Nhà hàng - Khách Sạn.
+ Thuyết minh du lịch
+ Giao tiếp thương mại.
+ Sự hạn chế thương mại & chính sách thương mại.
+ Lý thuyết thương mại hiện đại- vai trò của công ty.
2. 2 . Kỹ năng
2.2.1. Kỹ năng nghề nghiệp
- Biên - Phiên dịch Anh-Việt, Việt-Anh trong một số lĩnh vực chuyên môn được
đào tạo như văn hóa, xã hội, thể thao, sức khỏe, môi trường, du lịch, cuộc sống.
- Giao tiếp Tiếng Anh (Nghe, nói, đọc, viết) ở mức độ thành thạo trong các tình
huống xã hội và trong ngành du lịch, thương mại. Đạt chuẩn B2, tương đương TOEIC 750 .
- Hướng dẫn, điều hành và tổ chức tour du lịch.
- Quản lý nhà hàng, lễ tân, khách sạn, khu resort và khu vui chơi giải trí.
- Lập kế hoạch và kiểm soát tốt các vấn đề thương mại.
- Là nhân tố, động lực trong hệ thống thương mại.
- Kỹ năng xử lý tình huống tốt.
2.2.2. Kỹ năng mềm
- Làm việc độc lập.
- Làm việc theo nhóm và với cộng đồng.
- Giao tiếp và truyền đạt thông tin trong lĩnh vực chuyên môn.
- Thu thập, xử lý thông tin để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn.
- Sử dụng tin học phục vụ công việc chuyên môn và quản lý.
2.3. Thái độ:
- Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ tốt.
- Thể hiện tinh thần hợp tác, chia sẻ khi làm việc nhóm.
- Luôn chuyên cần học hỏi và hiếu học, cập nhật kiến thức để đáp ứng nhu cầu đổi mới
- Luôn sáng tạo trong công việc.
- Luôn bình tĩnh , vui vẻ lắng nghe và từ tốn.
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 129 tín chỉ
1. Tỷ trọng các khối kiến thức phân bổ như sau:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương gồm kiến thức chung 48 TC
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:
* Kiến thức cơ sở: 32TC
* Kiến thức ngành: 35TC
2. Khối lượng kiến thức các học phần tự chọn chiếm 12% cho mỗi khối kiến thức.
3. Khối lượng kiến thức được bố trí cân đối giữa các học kỳ của khóa học.
IV. Đối tƣợng tuyển sinh: -
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc
gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi hoặc
xét tuyển vào ngành: Ngôn Ngữ Anh Cụ thể:
- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế -
Đại học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS
ngày 20/8/1990 của Bộ GD&ĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Quy trình đào tạo:
Theo quyết định số 184 /2013/QĐ-TBD ngày 20 /5 /2013 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Thái Bình Dương ban hành qui định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo
hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Thái Bình Dương.
VI. Thang điểm: 4
VII. Nội dung chƣơng trình:
TT TÊN HỌC PHẦN
Số t
ín c
hỉ
Phân bổ theo tiết Ghi chú
Lên lớp
Thự
c hàn
h, th
ực
tập
Lý t
huyết
Bài
tập
Thảo
luận
Học phần
tiên quyết
(ghi số thứ
tự của học
phần)
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 47
I. Kiến thức chung
33
(Không tính các học phần 12.13.14)
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 15 15
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 30 15 1
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 15 15
4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 15 1, 2
5 Tin học văn phòng 1 3 10 35
6 Tin học văn phòng 2 3 10 35
7 Phương pháp học & nghiên cứu khoa học 3 10 35
8 Ngoại ngữ hai 1 (Tiếng Nga 1) 4 20 40
9 Ngoại ngữ hai 2 (Tiếng Nga 2) 3 10 35
10 Ngoại ngữ hai 3 (Tiếng Nga 3) 3 10 35
11 Ngữ pháp 1 2 10 20
12 Ngữ pháp 2 2 10 20
13 Giáo dục thể chất 1 (bắt buộc) 2 8 10 12
14 Giáo dục thể chất 2 & 3 (tự chọn) 4 16 20 24
15 Giáo dục quốc phòng - an ninh 6 20 70
II. Khoa học xã hội và nhân văn 14
Các học phần bắt buộc 8
1 Cơ sở ngôn ngữ 2 10 20
2 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 10 20
3 Kỹ năng làm việc nhóm 2 5 25
4 Thực hành văn bản tiếng Việt 2 5 25
Các học phần tự chọn 6
1 Tâm lý học đại cương 2 10 20
2 Kỹ năng viết khoa học 2 10 20
3 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 15 15
4 Pháp luật đại cương 2 10 20 Đã học
5 Kỹ năng dạy tiếng Anh trẻ em 2 10 20
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 77
I. Kiến thức cơ sở ngành 32
1 Nghe - Nói 1 4 20 40
2 Đọc - Viết 1 4 20 40
3 Nghe - Nói 2 4 20 10 30
4 Đọc - Viết 2 4 20 10 30
5 Nghe - Nói 3 4 20 40
6 Đọc - Viết 3 4 20 40
7 Nghe - Nói 4 4 20 10 30
8 Đọc - Viết 4 4 20 10 30
II. Kiến thức ngành 36
II.1. Các học phần bắt buộc 19
1 Văn hóa Anh - Mỹ (B-A Culture) 3 10 35
2 Văn minh Anh – Mỹ (B-A Civilization) 3 10 35
3 Lý thuyết dịch (Translation theory) 2 5 25
4 Biên - phiên dịch (Translation-Interpretation ) 3 10 35
5 Tiếng Anh thuyết minh du lịch (English for tour guide) 2 10 20
Hoặc Tiếng Anh thương mại 2 15 15
7 Đề án dịch thuật (Translation Project) 2 15 15
8 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2 5 25
9 Đi thực tế (Field trip) 2
II.2. Các học phần tự chọn theo chuyên ngành 12
- Chuyên ngành tiếng Anh du lịch
1 Tâm lý du lịch 3 30 15
2 Quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn 3 30 15
3 Thiết kế và điều hành tour 3 30 15
4 Lễ tân ngoại giao 3 30 15
- Chuyên ngành tiếng Anh thương mại
1 Marketing căn bản 3 30 15
2 Quản trị thương hiệu 3 30 15
3 Quản trị nhân sự 3 30 15
4 Quản trị văn phòng 3 30 15
II.3. Thực tập tốt nghiệp 5
III. Khóa luận tốt nghiệp 9
Hoặc các học phần thay thế (chọn 1 trong 2 nhóm)
- Chuyên ngành tiếng Anh du lịch
1
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
9 (Theo học chương trình lấy chứng chỉ hành nghề của tổng
cục du lịch)
Hoặc
1 Chuyên đề du lịch 1 3 15 30 Bộ môn phân
nội dung phù
hợp với thời
điểm
2 Chuyên đề du lịch 2 3 15 30
3 Chuyên đề du lịch 3 3 15 30
- Chuyên ngành tiếng Anh thương mại
1 Chuyên đề thương mại 1 3 15 30 Bộ môn phân
nội dung phù
hợp với thời
điểm
2 Chuyên đề thương mại 2 3 15 30
3 Chuyên đề thương mại 3 3 15 30
VIII. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
1
HPBB: 15
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2
Nghe 1 (Listening 1) 2
Nói 1 + Luyện âm (Speaking 1 + Pronunciation) 2
Đọc 1 (Reading 1) 2
Viết 1 (Writing 1) 2
Ngữ pháp 1 (Grammar 1) 2
Giáo dục thể chất 1
HPTC: 2
Pháp luật đại cương 2
Tâm lý đại cương 2
Tổng 14
2
HPBB: 19
Nghe 2 (Listening 2) 2
Nói 2 + Luyện âm (Speaking 2 + Pronunciation) 2
Đọc 2 (Reading 2) 2
Viết 2 (Writing 2) 2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3
Ngữ pháp 2 (Grammar 2) 2
Cơ sở văn hóa Việt Nam 2
Cơ sở ngôn ngữ 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Giáo dục thể chất 2
Giáo dục quốc phòng - an ninh
Tổng 19
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
3
HPBB: 17
Nghe 3 (Listening 3) 2
Nói 3 (Speaking 3) 2
Đọc 3 (Reading 3) 2
Viết 3 (Writing 3) 2
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Nga 1) 4
Thực hành văn bản tiếng Việt 2
Tổng 17
4
HPBB: 16
Nghe 4 (Listening 4) 2
Nói 4 (Speaking 4) 2
Đọc 4 (Reading 4) 2
Viết 4 (Writing 4) 2
Tin học văn phòng 1 3
Kỹ năng làm việc nhóm 2
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Nga 2) 3
HPTC 2
Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2
Tổng 18
5
HPBB: 13
Tin học văn phòng 2 3
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Nga 3) 3
Lý thuyết dịch 2
Quản trị kinh doanh Nhà hàng - Khách sạn 3
Đi thực tế 2
HPTC: 2
Kỹ năng viết Khoa học 2
Tổng 15
Học kỳ Tên học phần Số tín chỉ
6
HPBB: 14
Phương pháp học và nghiên nứu khoa học 3
Văn minh Anh - Mỹ 3
Biên - Phiên dịch 3
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2
Thiết kế và điều hành Tour 3
Tổng 14
7
HPBB: 13
Văn hóa Anh - Mỹ 3
Tiếng Anh thuyết minh du lịch 2
Tâm lý du lịch 3
Lễ tân ngoại giao 3
Đề án dịch thuật 2
Tổng 13
8
Thực tập tốt nghiệp 5
Khóa luận tốt nghiệp 9
Các học phần thay thế (chọn 1 trong 2 nhóm):
Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 9
Hoặc
Chuyên đề du lịch 1 3
Chuyên đề du lịch 2 3
Chuyên đề du lịch 3 3
Chuyên ngành tiếng Anh thương mại
Chuyên đề thương mại 1 3
Chuyên đề thương mại 2 3
Chuyên đề thương mại 3 3
Tổng 14
HIỆU TRƢỞNG
Đã ký
PGS-TS. Quách Đình Liên
TRƢỞNG KHOA
Đã ký
TS. Nguyễn Nam Hà