chÀo mỪng anh chỊ tham dỰ khÓa hỌc
TRANSCRIPT
CHÀO MỪNG ANH CHỊ THAM DỰ KHÓA HỌC
UNIVERSAL LIFE
SẢN PHẨM BẢO HIỂM
LIÊN KẾT CHUNG
Buổi 3:
THỊNH AN TÍCH LŨY
TRỌN ĐỜI ƯU VIỆT
0 8 / 2 0 1 9
I05 I06
NỘI DUNG
01
02
03
04
Các quy định về độ tuổi tham
gia và các thời hạn liên quan
Quyền lợi của sản phẩm là gì
và những điểm nổi bật
Cơ chế hoạt động và các chi
phí liên quan
Minh họa và ví dụ về quyền lợi
sản phẩm
1. ĐIỀU KIỆN THAM GIA
Tuổi tham gia
Từ 0 đến 60 tuổi
Thời hạn đóng phí
Thời hạn hợp đồng
Thời hạn đóng phí
bắt buộc
Đến khi NĐBH đạt 99 tuổi
Bằng Thời hạn hợp đồng
03 Năm hợp đồng đầu tiên
2. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
A. QUYỀN LỢI TỬ VONG / TTTBVV
B. QUYỀN LỢI ĐÁO HẠN
100% Giá trị tài khoản(**)
I05 Quyền lợi cơ bản:
Số tiền lớn hơn giữa STBH và GTTK
Quyền lợi nâng cao:
Trước 70 tuổi: STBH + GTTK
Từ 70 tuổi trở đi: Số tiền lớn hơn giữa
STBH và GTTK
I06
(*) Quyền lợi TTTBVV: vẫn được chi trả cho đến khi
NĐBH đạt 99 tuổi (**) Giá trị tài khoản tính đến thời điểm NĐBH đạt 99 tuổi
A. QUYỀN LỢI TỬ VONG / TTTBVV
I05 Quyền lợi cơ bản:
Số tiền lớn hơn giữa STBH và GTTK
Quyền lợi nâng cao:
Trước 70 tuổi: STBH + GTTK
Từ 70 tuổi trở đi: Số tiền lớn hơn giữa
STBH và GTTK
I06
2. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
C. QUYỀN LỢI THƯỞNG ĐẶC BIỆT
QL Tiền thưởng đặc biệt
200% giá trị trung bình Phí bảo hiểm cơ bản theo định kỳ năm đã đóng trong
suốt 20 năm
Được chi trả bằng cách phân bổ vào GTTK tại cuối năm HĐ thứ 20
Điều kiện nhận thưởng
Đóng đủ Phí bảo hiểm cơ bản trong suốt 20 năm HĐ
Không có bất kỳ giao dịch rút một phần GTHL
Hợp đồng vẫn còn hiệu lực và chưa từng bị mất hiệu lực trong suốt 20 năm HĐ
Quyền lợi tiền thưởng đặc biệt không được chi trả bằng tiền mặt
Chỉ được phân bổ vào GTTK một lần duy nhất
Lưu ý
2. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
D. QUYỀN LỢI THƯỞNG DUY TRÌ HỢP ĐỒNG
QL Thưởng duy trì hợp đồng
20% giá trị trung bình Phí bảo hiểm cơ bản theo định kỳ năm đã đóng của 5 năm
HĐ gần nhất
Được chi trả bằng cách phân bổ vào GTTK tại cuối mỗi 5 năm HĐ
Điều kiện nhận thưởng
Đóng đủ Phí bảo hiểm cơ bản trong suốt mỗi 5 năm HĐ
Không có bất kỳ giao dịch rút một phần GTHL
Hợp đồng vẫn còn hiệu lực, chưa từng bị mất hiệu lực trong suốt mỗi 5 năm HĐ
Lưu ý
Quyền lợi thưởng duy trì tiền mặt không được chi trả bằng tiền mặt
Được phân bổ vào GTTK vào cuối mỗi 5 năm HĐ nếu thỏa điều kiện nhận
thưởng
Phí BH
Thưởng duy trì
2. QUYỀN LỢI ĐẦU TƯ
E. QUYỀN LỢI ĐẦU TƯ
Cơ chế đầu tư
Lãi suất đầu tư
Sau 01
năm tài
chính
Lãi suất dùng để tính lãi không thấp hơn mức lãi suất cam kết tối thiểu:
Năm hợp đồng 1 2 ~ 5 6 ~ 10 11 ~ 15 16 ~
Lãi suất cam kết tối th
iểu 4,5% 4,0% 3,0% 2,0% 0,5%
CÂN ĐỐI
Phân bổ Giá trị
tài khoản
Quỹ
liên kết
chung
Lãi Đầu tư
Phân bổ
Thu nhập
Đầu tư
Phí quản lý
Quỹ LKC
Chi trả thêm
Thu nhập đầu tư > Lãi đã chia
Khoản lãi đặc biệt
= Thu nhập đầu tư – Lãi đã chia
2. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
F. CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI DÀNH CHO SỐ TIỀN BẢO HIỂM CAO
Số tiền bảo hiểm tham gia lớn hơn
hoặc bằng mức quy định sau:
Độ tuổi I05 I06
0 ~ 20 1,2 tỷ 1 tỷ
21 ~ 35 1 tỷ 800 triệu
36 ~ 50 800 triệu 600 triệu
51 ~ 60 600 triệu 400 triệu
ĐIỀU KIỆN ƯU ĐÃI
Số tiền ưu đãi:
0,5% Phí bảo hiểm cơ bản
cho từng lần đóng
G T T K
Phân bổ
2. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
VÍ DỤ MINH HỌA
Số tiền bảo hiểm thỏa điều kiện nhận Ưu đãi
Khách hàng: Nam, 35 tuổi
Tham gia: QL cơ bản – I05
STBH: 1 tỷ đồng
Định kỳ đóng phí: Nửa năm
Phí BH cơ bản: 11 triệu đồng
Số tiền ưu đãi = 0,5% x 11 triệu
= 55.000 đồng
Tự động cộng trực tiếp vào
GTTK
Thỏa điều kiện nhận
Ưu đãi
Nhận ưu đãi 0,5%
Phí BH cơ bản cho từng
lần đóng
F. CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI DÀNH CHO SỐ TIỀN BẢO HIỂM CAO
2. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
G. MỘT SỐ QUYỀN LỢI KHÁC
Duy trì hiệu lực trong 03 năm HĐ đầu tiên dù GTTK không đủ để trả các khoản
khấu trừ hàng tháng, với điều kiện:
- Đóng đủ Phí bảo hiểm cơ bản đến hạn,
- Không rút hoặc tạm ứng từ Giá trị hoàn lại.
Rút một phần Giá trị hoàn lại sau khi Hợp đồng có hiệu lực 01 năm.
Tạm ứng từ Giá trị hoàn lại sau khi Hợp đồng có hiệu lực 01 năm.
Giảm Số tiền bảo hiểm sau khi Hợp đồng có hiệu lực 02 năm.
TÓM TẮT QUYỀN LỢI SẢN PHẨM
Năm 10
Thưởng
duy trì HĐ
Thưởng
duy trì HĐ
Năm 1
Tham gia
Thưởng
duy trì HĐ
• I05: Số tiền lớn hơn
giữa
STBH và GTTK
• I06:
- Tổng STBH và GTTK
(~70)
- Số tiền lớn hơn giữa
STBH và GTTK (70~)
Thời hạn HĐ
ĐÁO HẠN 100% GTTK
Năm 5 Năm 15
Năm 20
Thưởng
duy trì HĐ
+
Thưởng
đặc biệt
Thưởng
duy trì HĐ
Năm 25
Năm 30
Thưởng
duy trì HĐ TV / TTTBVV
3. CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN
PHÍ BAN ĐẦU
Năm đóng phí
1
2
3
4
5
6 ~
65%
35%
25%
15%
10%
2,5%
Tỷ lệ khấu trừ trên
Phí bảo hiểm cơ bản
5%
5%
5%
5%
5%
2,5%
Tỷ lệ khấu trừ trên
Phí bảo hiểm đóng thêm
3. CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN
PHÍ BẢO HIỂM RỦI RO
Để đảm bảo chi trả các quyền lợi bảo hiểm rủi ro;
Dựa trên rủi ro tùy thuộc vào từng độ tuổi, giới tính;
Được khấu trừ từ Giá trị tài khoản vào Ngày kỷ niệm
hàng tháng.
3. CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN
PHÍ QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG
Bù đắp chi phí liên quan đến việc duy trì HĐ
và cung cấp thông tin cho BMBH;
Được khấu trừ từ Giá trị tài khoản vào Ngày
kỷ niệm hàng tháng
Cố định ở mức 25.000 VNĐ/tháng
và tối đa không quá 60.000 VNĐ/tháng
3. CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN
PHÍ QUẢN LÝ QUỸ
Được tính trên GTTK, bằng 2%/năm.
Được khấu trừ trước khi công bố lãi suất
tích lũy;
Để chi trả các hoạt động đầu tư và quản lý
Quỹ liên kết chung;
3. CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN
PHÍ HỦY BỎ HĐ TRƯỚC THỜI HẠN
Thời điểm
hủy bỏ HĐ
% Phí bảo hiểm cơ bản
Năm HĐ thứ 1
Năm HĐ 1 ~ 3
Năm HĐ 4 ~ 6
Năm HĐ 7
Năm HĐ 8
Năm HĐ 9
Năm HĐ 10 ~
100%
80%
60%
40%
20%
0%
Ví dụ: I05, phí BH cơ bản
10tr/năm, đã đóng được
2 năm.
Năm thứ 3 hủy ngang HĐ
GTHL = GTTK – 10tr
3. CÁC CHI PHÍ LIÊN QUAN
PHÍ RÚT MỘT PHẦN GIÁ TRỊ HOÀN LẠI
Khoản phí phải chịu khi yêu cầu rút một phần từ GTHL;
Khấu trừ trực tiếp vào số tiền được rút;
Phí rút một phần Giá trị hoàn lại:
Thời điểm
yêu cầu rút
% Số tiền
yêu cầu rút
Năm HĐ 1 ~ 9
Năm HĐ 10 ~
2%
0%
5. MINH HỌA SẢN PHẨM Thông tin Khách hàng
- Nguyễn Văn A, Nam, 30 tuổi tham gia Thịnh An Tích Lũy Trọn Đời Ưu Việt
- Số tiền bảo hiểm: 400 triệu đồng - Thời hạn hợp đồng: 69 năm
- Thời hạn đóng phí: 20 năm - Phí đóng mỗi năm: 15 triệu đồng
Phí cơ bản mỗi năm Phí đóng thêm mỗi năm
QL cơ bản (I05) 8 triệu 7 triệu
QL nâng cao (I06) 10 triệu 5 triệu
Thông tin Giá trị tài khoản
Quyền lợi Cơ bản (I05) Quyền lợi Nâng cao (I06)
Lãi suất đảm bảo
Lãi suất 6%
Lãi suất 8%
0 20 40 60
Giá trị tài khoản
Giá trị tài khoản (*) Năm HĐ 10 Năm HĐ 20 Năm HĐ 30
Quyền lợi cơ bản (I05) 176,6 triệu 532,5 triệu 949,5 triệu
Quyền lợi nâng cao (I06) 171,4 triệu 512,4 triệu 868,6 triệu
(*) GTTK minh họa ở mức lãi suất 6%, bao gồm các khoản thưởng
0 20 40 60
Giá trị tài khoản
5. MINH HỌA SẢN PHẨM
Quyền lợi Tử vong / TTTBVV
Chi trả
400 triệu VNĐ
I05 Ls đảm bảo 6% 8%
GTTK 152,8M 176,6M 196,5M
I06 Ls đảm bảo 6% 8%
GTTK 148,7M 171,4M 190,3M
Ls đảm bảo Ls 6% Ls 8%
548,7M 571,4M 590,3M
Hợp đồng chấm dứt hiệu lực
Chẳng may NĐBH tử vong hoặc bị TTTBVV tại Năm HĐ thứ 10. Công ty chi trả:
- I05: Max {STBH; GTTK}
- I06: STBH + GTTK
Năm thứ 1
Năm thứ 10
30 40
STBH = 400M
Tuổi
Thời hạn HĐ
99
5. MINH HỌA SẢN PHẨM
NĐBH 99 tuổi Quyền lợi Đáo hạn
NĐBH sống khỏe mạnh đến năm 99 tuổi. Công ty chi trả 100% GTTK tại Ngày kỷ
niệm Hợp đồng
I05:
I06:
Ls đảm bả
o Ls 6% Ls 8%
-- 9,17 tỷ 28,73 tỷ
Ls đảm bả
o Ls 6% Ls 8%
-- 7,79 tỷ 25,47 tỷ
Năm thứ 1
30
STBH = 400M
Tuổi 99 tuổi
Thời hạn HĐ Năm thứ 2 Năm thứ 3
31 32
Năm thứ 20
50
Tổng Phí: 300M
5. MINH HỌA SẢN PHẨM
Quyền lợi Thưởng đặc biệt
Khách hàng đóng đủ Phí bảo hiểm cơ bản trong 20 năm;
Không có giao dịch rút một phần GTHL
Thưởng đặc biệt = 200% Trung bình Phí BH cơ bản trong 20 năm
Năm thứ 1
30
Thời hạn HĐ
Năm thứ 2 Năm thứ 3
31 32 99
Năm thứ 20
50
Phí BH cơ bản 20 năm
Thưởng đặc biệt
I05 1 6 M
I06 2 0 M
Phân bổ
G T T K
5. MINH HỌA SẢN PHẨM
Quyền lợi Thưởng duy trì hợp đồng
Thưởng duy trì HĐ= 20% Trung bình Phí BH cơ bản đã đóng trong 5 năm
Khách hàng đóng đủ Phí bảo hiểm cơ bản mỗi 5 năm;
Không có giao dịch rút một phần GTHL
Năm 1
30
Thời hạn HĐ
31 99
Phí BH cơ bản 5 năm
32 33 34
Năm 5 Năm 2 Năm 16
45 46
Phí BH cơ bản 5 năm
47 48 49
Năm 20 Năm 17
I05 I06
1,6M 2M
Thưởng duy trì HĐ
Tổng phí Tổng thưởng[1] GTTK[2]
(có thưởng)
GTTK[2] (không thưởn
g)
I05 300M 22,4M 532,5M 505,8M
I06 300M 28M 512,4M 479,3M
* Thời điểm xem xét thưởng: cuối năm HĐ thứ 5, 10, 15, 20, …
[1] Tổng thưởng: bao gồm thưởng đặc biệt và thưởng duy trì HĐ [2] GTTK tại cuối năm thứ 20 được minh họa ở mức lãi suất 6%
I05 – I06
Sản phẩm
Liên kết chung Các
Khoản thưởng
Trước đây: Khách hàng
đóng đầy đủ phí, nhưng
không có khoản thưởng
nào dành cho Khách hàng
I05/I06: được thiết kế có
các khoản thưởng dành
cho các Khách hàng trung
thành với Cathay
ĐẦU TƯ
BẢO VỆ
Ưu đãi
STBH cao
Khách hàng tham gia sản
phẩm với Số tiền bảo
hiểm cao
Nhận được một khoản
ưu đãi tính trên Phí bảo
hiểm mà Khách hàng đã
đóng
Đặc tính chung Thiết kế mới Thiết kế mới
Thank you