chẤt lƯỢng hay sỐ lƯỢngmedicbaclieu.info/admin/upload/vanban/tailieu/chất... ·...
TRANSCRIPT
ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP DƯỚI GÓC NHÌN HIỆN ĐẠI
CHẤT LƯỢNG hay SỐ LƯỢNG
TS.Bs.Nguyễn Thượng Nghĩa TT Tim mạch- BV Chợ Rẫy
Hành trình bệnh nhân
1. WHO;2013. 2. Chow CK et al. JAMA. 2013;310(9):959-968. 3. Olsen MH et al. Lancet. 2016;388(10060):2665-2712
DỊCH TỄ
1.2 TỈ
BỆNH NHÂN THA TRÊN THẾ GIỚI
CHẨN ĐOÁN
Chưa đến ½
BỆNH NHÂN THA TRÊN THẾ GIỚI
Chỉ 1/10
BỆNH NHÂN THA ĐƯỢC KIỂM SOÁT
Hơn 1/2
BỆNH NHÂN THA KHÔNG TUÂN THỦ
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ VÀ TUÂN THỦ
Lancet 2002;360:1903-1913 SBP
Tăng huyết áp là yếu tố nguy cơ chính và phổ biến nhất của bệnh lý tim mạch và tử vong tim mạch
Stroke CHD
Giảm huyết áp để ngăn ngừa tử vong tim mạch
123 studies, 613815 participants
Ettehad D, et al. Lancet 2016;387:957. Standardized effects of a 10 mm Hg reduction in systolic blood
pressure(RR=Relative Risk)
2/3 bệnh nhân Tăng huyết áp được điều trị vẫn CHƯA KIỂM SOÁT được huyết áp phòng khám
Chow CK et al. JAMA. 2013;310(9):959-968.
The PURE (Prospective Urban Rural Epidemiology) study is a cross-sectional study of 153 996 adults aged 35 to 70 years from 3 high-income countries, 10 upper-middle-income and low-middle-income countries, and 4 low-income countries.
Unmet needs
3/4 bệnh nhân Tăng huyết áp vẫn chưa kiểm soát được HUYẾT ÁP 24H
Lehmann MV. Intern J Cardiol. 2013,168:2255-2263.
Unmet needs
N=4078 patients with uncontrolled office BP seen by GPs in Germany. Antihypertensive treatment was intensified and office BP/ABPM
measured after 1 year
2017 ACC/AHA/AAPA/ABC/ACPM/AGS/ APhA/ASH/ASPC/NMA/PCNA
Guideline for the Prevention, Detection, Evaluation, and Management of High Blood Pressure in Adults
© American College of Cardiology Foundation and American Heart Association, Inc.
Categories of BP in Adults*
*Individuals with SBP and DBP in 2 categories should be
designated to the higher BP category.
BP indicates blood pressure (based on an average of ≥2
careful readings obtained on ≥2 occasions, as detailed
in DBP, diastolic blood pressure; and SBP systolic blood
pressure.
BP Category SBP DBP
Normal <120 mm Hg and <80 mm Hg
Elevated 120–129 mm Hg
and <80 mm Hg
Hypertension
Stage 1 130–139 mm Hg
or 80–89 mm Hg
Stage 2 ≥140 mm Hg or ≥90 mm Hg
BP Thresholds for and Goals of Pharmacological Therapy in Patients With Hypertension According to Clinical Conditions
Clinical Condition(s) BP Threshold,
mm Hg
BP Goal,
mm Hg
General
No Clinical CVD or 10-year ASCVD risk <10% ≥140/90 <130/80
No clinical CVD and 10-year ASCVD risk ≥10% ≥130/80 <130/80
Older persons (≥65 years of age; noninstitutionalized,
ambulatory, community-living adults)
≥130 (SBP) <130 (SBP)
Specific comorbidities
Diabetes mellitus ≥130/80 <130/80
Chronic kidney disease ≥130/80 <130/80
Chronic kidney disease after renal transplantation ≥130/80 <130/80
Heart failure ≥130/80 <130/80
Stable ischemic heart disease ≥130/80 <130/80
Secondary stroke prevention ≥140/90 <130/80
Secondary stroke prevention (lacunar) ≥130/80 <130/80
Peripheral arterial disease ≥130/80 <130/80
ASCVD indicates atherosclerotic cardiovascular
disease; BP, blood pressure; CVD, cardiovascular
disease; and SBP, systolic blood pressure.
Corresponding Values of SBP/DBP for Clinic, HBPM, and 24-Hour ABPM Measurements
ABPM indicates ambulatory blood pressure monitoring; BP, blood pressure;
DBP diastolic blood pressure; HBPM, home blood pressure monitoring; and
SBP, systolic blood pressure.
Clinic HBPM 24-Hour ABPM
BT <120/80 <120/80 <115/75
BT cao 120-129/80 -85 120-129 /80-85
THA ≥ 130/80 ≥ 130/80 ≥ 125/75
THA độ 1 130-139/80-89 130-139/80-89 ≥ 130/80
THA độ 2 ≥ 140/90 ≥ 140/90
Tăng HA và Tăng HA thật sự
11 Pickering et al. Hypertension 2002;40; 795-796
Đo tại cơ sở Y tế (Huyết áp tâm thu mmHg)
Đo
tại
nh
à/đ
o t
ự đ
ộn
g
(Hu
yết
áp
tâ
m t
hu
mm
Hg
)
Tăng huyết áp “thực sự”
Huyết áp bình thường
Tăng huyết áp áo choàng trắng
TăngHA ẩn giấu
200
180
160
140
120
100
100 120 140 160 180 200
130
Giá trị tiên lượng của mỗi thông số huyết áp
Mancia. Am J Cardiol. 2007;100(suppl):3J–9J.
Kaplan-Meier đối với tử vong toàn bộ, tùy thuộc vào mức HA chưa đạt mục tiêu trong nghiên cứu PAMELA
Các thông số Huyết Áp= Phòng khám, tại nhà, hoặc Holter 24
12 12
Tuân thủ kém trong điều trị là nguyên nhân chính dẫn đến tử vong tim mạch
9%
68%
1. Chowdhury R et al. Eur Heart J. 2013;34:2940-2948.
2. WHO. Cardiovascular Diseases Factsheet. Reviewed September 2016. http://www.who.int/mediacentre/factsheets/fs317/en/
Không gắn kết với các thuốc điều trị THA
Biến cố CVD do không gắn kết với các thuốc tim mạch1
Tử vong/ năm do không gắn kết với các thuốc tim mạch1,2* 1.6 triệu
Unmet needs
* 17.5 million people died from CVDs in 20122, if 9% of these deaths were due to non-adherence to vascular drugs1 = 1.575 million deaths/year globally CV, cardiovascular; CVD, cardiovascular disease
CHẤT LƯỢNG TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP TOÀN DIỆN
TĂNG TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ
KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP TOÀN DIỆN
Blood Pressure (BP) Thresholds and Recommendations for Treatment and Follow-Up (continued on next slide)
Normal BP(BP <120/80
mm Hg)
Promote optimal lifestyle habits
Elevated BP(BP 120–129/<80
mm Hg)
Stage 1 hypertension(BP 130–139/80-89
mm Hg)
Nonpharmacologic therapy(Class I)
Reassess in 3–6 mo(Class I)
BP goal met
No Yes
Reassess in 3–6 mo(Class I)
Assess and optimize
adherence to therapy
Consider intensification of
therapy
Reassess in 1 mo
(Class I)
Nonpharmacologic therapy and
BP-lowering medication(Class I)
Reassess in 1 y
(Class IIa)
Clinical ASCVD or estimated 10-y CVD risk
≥10%*
YesNo
Nonpharmacologic therapy (Class I)
BP thresholds and recommendations for treatment and follow-up
Nonpharmacologic therapy and
BP-lowering medication†(Class I)
Reassess in 3–6 mo(Class I)
Stage 2 hypertension(BP ≥ 140/90 mm Hg)
Tỉ lệ hiệu quả Hạ HA tâm thu với “liều chuẩn” –
Phối hợp thuốc hoặc Tăng liều gấp đôi ?
1.04 1
1.16
0.89
1.01
0.19 0.23 0.2
0.37
0.22
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
Thiazide β-blocker ACE-I CCB All
Combine DoubleInc
rem
en
al S
BP
re
du
cti
on
ra
tio
Ob
se
rve
d/E
xp
ecte
d (
ad
dit
ive
)
Wald et al, Combination Versus Monotherapy for Blood Pressure Reduction, The American Journal of
Medicine, Vol 122, No 3, 3/ 2009
• 80% hiệu quả hạ HA đạt được ở phân nửa liều chuẩn
• Đường cong Đáp ứng liều - Hiệu quả hạ áp tương đối đi ngang
• Phối hợp thuốc liều chuẩn Hiệu quả hạ HA cộng hưởng
42 nc, 10968 BN
CHẤT LƯỢNG TRONG TỪNG LẦN KHÁM
Bahl VK, Jadhav UM, Thacker HP. Management of hypertension with the fixed combination of perindopril and amlodipine in daily clinical practice: results from the STRONG study. Am J Cardiovasc Drugs. 2009;9:135-142.
Hạ áp nhanh chóng và mạnh mẽ
GIRISH MP, V BAHL, U JADHAV, H THACKER, S KUMAR. Blood pressure control of fixed dose, perindopril/amlodipine combination treatment in hypertensive patients uncontrolled on monotherapy or on two drug combination therapy
Hạ áp nhanh chóng và mạnh mẽ
GIRISH MP, V BAHL, U JADHAV, H THACKER, S KUMAR. Blood pressure control of fixed dose, perindopril/amlodipine combination treatment in hypertensive patients uncontrolled on monotherapy or on two drug combination therapy
Hạ áp nhanh chóng và mạnh mẽ
Biến thiên huyết áp • HA bình thường thay đổi trong ngày và có thể thay đổi qua mỗi ngày tùy theo
những thay đổi của môi trường (ví dụ, stress hoặc sinh hoạt)1
• Trên nền biến đổi sinh lý, HA còn chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố khác (cảm xúc, tư thế, vận động, …) tạo nên biến thiên HA
• Biến thiên HA là mức độ dao động của HA xung quanh trị số trung bình, có thể là biến thiên trong 1 ngày (HA 24h) hoặc nhiều ngày (giữa các lần khám)
Biến thiên HA (BPV) đã được quan sát:
• Trong vòng 24h với theo dõi HA 24h (with ambulatory BP monitoring) (cho thấy biến thiên HA trong qua từng giờ
• Giữa các lần thăm khám qua giai các khoảng thời gian ngắn hoặc dài
• Bằng chứng mới về biến thiên huyết áp liên quan tới biến cô tim mạch: đột quy , tư vong tim mạch
Là thông số dự đoán tốt nhất nguy cơ đột quỵ và BMV
Biến thiên dài hạn (giữa các lần khám) quan trọng hơn biến thiên ngắn hạn (HA 24h)
1. Schillaci et al. Hypertension 2011;58:133-135 2. Rothwell. Lancet 2010;375:938-948.
Biến thiên huyết áp là gì?
Tăng huyết áp buổi sáng sớm
Tăng huyết áp ẩn giấu
Tăng HA áo choàng trắng
Biện pháp đo lương:
HA đo 24 giơ (ABPM)
HA tư đo tại nha (HBPM)
1. Schillaci et al. Hypertension 2011;58:133-135 2. Rothwell. Lancet 2010;375:938-948.
Chỉ số đánh giá
23
Độ lệch chuẩn (SD): đo mức độ phân tán dữ liệu, phản ánh sự chênh
lệch về giá trị của từng thời điểm đánh giá so với giá trị trung bình.
Hệ số biến thiên (CV): để định lượng hóa độ lệch chuẩn tương quan
với trị số trung bình
CV= SD/ MEAN *100
Biến thiên độc lập với giá trị trung bình (Variation independent of
the mean) là một sự biến đổi của Độ lệch chuẩn không liên quan với
giá trị HA trung bình (công cụ thống kê)3
PRORYV - 2
1. Karpov YA et al. High Blood Press Cardiovasc Prev. DOI 10.1007/s40292-015-0117-0. PUBLISHED SEP 2015.
Kiểm soát huyết áp 24h mạnh mẽ
1. Myers MG. Can J Cardiol. 1996;12:1191-1196. 2. Morgan T et al. Clin Exp Pharmacol Physiol. 1992;19:61-65. 3. Modesti PA, et al. Blood Press Monit. 1997;2(6):283-287. 4. Morgan T. Br J Cardiol. 1995;2(Suppl 1):S7-S9. 5. Stergiou GS, et al. J Cardiovasc Pharmacol. 2003;42(4):491-496. 6. Stergiou GS, et al. J Hypertens. 2003;21(5):913-920. 7. Radauceanu A, et al. Fundam Clin Pharmacol. 2002;16(6):545-554. 8. Song JC, et al.
Pharmacotherpay. 2000;20:130-139.
Tỉ lệ đáy đỉnh của các thành phần
V. L. Nagy et al. Clin Drug Investig DOI 10.1007/s40261-013-0086-9
Dolan E et al; on behalf of the ASCOT Investigators. J Hypertens. 2009,27:876–885.
HATTh ban đêm
Huyết áp tâm thu ban đêm
Superiority of ambulatory (nocturnal) BP for predicting CV death
Conventional office BP
Daytime BP
24-hour BP
Nocturnal BP
Systolic BP (mm Hg)
Ad
just
ed 5
-Yea
r R
isk
of
C
V D
eath
(%
)
3.5
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
90 110 130 150 170 190 210 230
N=5292
Dolan. Hypertension. 2005;46:156-161 (A).
Huyết áp tâm thu ban đêm dự đoán tử vong tim mạch tốt nhất
Huyết áp tâm thu (mm Hg)
Huyết áp tâm thu Trung bình
Biến thiên huyết áp quá mức >>>> Biến cố tim mạch
Biến thiên huyết áp Giữa các lần khám
Biến thiên ha giữa các lần khám giảm giúp giảm các biến cố tim mạch cho bệnh nhân
Pepine CJ, Handberg EM, Cooper-DeHo RM, et al. JAMA. 2003;290:2805-2816
Thử nghiệm INVEST
< 25%
Tỷ lệ lần khám có huyết áp được kiểm soát (< 140/90 mmHg)
≥ 25% to < 50% ≥ 50% to < 75% ≥75%
Biến thiên hatth theo lần khám là yếu tố tiên đoán bmv và đột quỵ trên bn tha
• NC ASCOT-BPLA: 19,257 BN, tuổi 40 - 79 có THA và ít nhất 3 nguy cơ TM
– Biến thiên HATT theo lần khám là yếu tố tiên đoán cho đột quỵ và biến
cố mạch vành, độc lập với HATTh trung bình tại phòng khám hay theo
dõi 24h ngoại trú
Rothwell PM, et al. Lancet .2010;375:895-905.
Bệnh nhân có biến
thiên HA cao so
với nhóm biến
thiên thấp
PRORYV - 2
1. Karpov YA et al. High Blood Press Cardiovasc Prev. DOI 10.1007/s40292-015-0117-0. PUBLISHED SEP 2015.
Ổn định huyết áp Giữa các lần khám
CHẤT LƯỢNG ĐẾN TỪNG NGÀY
Rothwell PM, et al. Lancet. 2010;375:895-905.
ASCOT Variability
Ổn định huyết áp Giữa các lần khám
115
120
125
130
135
140
N=2199.
CAFE, Conduit Artery Function Evaluation.
AUC, area under the curve; SBP, systolic blood pressure.
mm Hg
Years
133.9
133.2
125.5
121.2
Central SBP Diff Mean (AUC) = 4.3 (3.3, 5.4) mm Hg
Peripheral SBP Diff Mean (AUC) = 0.7 (-0.4, 1.7) mm Hg
0.5 0 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6
Atenolol/thiazide
Coveram
Williams B et al. Circulation. 2006;113(9):1213-1225.
Huyết áp động mạch chủ trung tâm
KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP TOÀN DIỆN
Compliance and Persistence
• Compliance: passive
• Adherence: active
“The term “compliance” suggests a restricted medical-centered model of behavior…the alternative, “adherence” implies that patients have more autonomy in defining and following their medical treatments.”
Br J Clin Pharmacol 2017
Adherence and no. of prescribed pills
Gắn kết điều trị ở bệnh nhân Tăng huyết áp
• Giáo dục bệnh nhân và gia đình bệnh nhân về bệnh lý và cách điều trị bệnh mãn tính
• Phối hợp với tổ chức y tế tham gia các câu lạc bộ bệnh nhân.
• Tích cực khuyến khích sự tự giác và trách nhiệm trong việc kiểm tra huyết áp hàng ngày bằng máy đo huyết áp tại nhà.
CHEP 2016 and ECS 2017
40
• Giáo dục bệnh nhân uống thuốc như 1
thói quen hàng ngày.
• Đơn giản hóa việc điều trị bằng cách sử dụng 1 viên thuốc tác dụng dài ngày 1 lần.
• Tốt hơn nên dùng viên phối hợp liều cố định
• Tốt hơn nên dùng dụng cụ hỗ trợ chia liều để tránh quên thuốc.
CHEP 2016 and ECS 2017
Gắn kết điều trị ở bệnh nhân Tăng huyết áp
Tuyên truyền: lấy bệnh nhân làm trung tâm
Trực tuyến: kênh thông tin hữu ích
Viên phối hợp liều cố định giải pháp hữu hiệu giúp gắn kết
TĂNG GẮN KẾT ĐIỀU TRỊ
Study
Dezii 2000
Dezii 2000
Jackson et al. 2006
Taylor et al. 2003
Gerbino et al. 2004
Dickson et al. 2008
Overall
0.5 1.0 2.0 1.5
OR (95% CI)
1.19 (0.83–1.71)
1.22 (0.85–1.75)
2.84 (1.67–4.83)
1.09 (0.80–1.51)
1.28 (0.93–1.75)
1.29 (0.89–1.89)
1.29 (1.11–1.50)
Adapted from Gupta et al. Hypertension 2010;55:399–407
Sự gắn kết điều trị Phân tích gộp về việc gắn kết/bền bỉ với điều trị trong 6 NC (n=30,295)
Phối hợp liều cố định ưu thế Phối hợp rời ưu thế
29% cải thiện
Sự tuân thủ tăng khi sử dụng viên phối hợp liều cố định
Gupta et al. Hypertension. 2010;55:399-407.
0.5 1.0 2.0 1.5
Free combinations better Fixed-dose combinations better
Trials Schweizer et al, 2007
Asplund et al, 1984 Subtotal (I-squared=45.6%, P=0.175)
OR (95%CI) 1.08 (0.75 - 1.54)
1.74 (0.96 - 3.15) 1.22 (0.90 - 1.66)
Taylor et al, 2003
Cohort Studies
Gerbino et al, 2004 Dickson et al, 2008
Subtotal (I-squared=0.0%, P=0.740)
1.09 (0.80 - 1.51)
1.28 (0.93 - 1.75) 1.29 (0.89 - 1.89)
1.21 (1.00 - 1.47)
Heterogeneity among groups: P=0.9
Total (I-squared=0.0%, P=0.655) 1.21 (1.03 - 1.43)
45
Wang TD, Chen YH, Huang CH, et al. Bidirectional Adherence Changes and Associated Factors in Patients Switched From Free Combinations to Equivalent Single-Pill Combinations of Antihypertensive Drugs. Hypertension. 2014;63(5):958-967.
Sự tuân thủ sự thay đổi trong các bệnh nhân chuyển từ các kết hợp rơi thành các thuốc phối hợp liều cố định
Mục tiêu 1: Tỉ lệ ngừng hai viên so với FDC
Mục tiêu 2: Tỉ lệ tử vong của hai nhóm
Antihypertensive Medication Adherence Strategies
COR LOE Recommendations for Antihypertensive Medication Adherence Strategies
I
B-R
In adults with hypertension, dosing of antihypertensive medication once daily rather than multiple times daily is beneficial to improve adherence.
IIa B-NR
Use of combination pills rather than free individual components can be useful to improve
adherence to antihypertensive therapy.
2017 ACC/AHA/AAPA/ABC/ACPM/AGS/ APhA/ASH/ASPC/NMA/PCNA Guideline for the Prevention, Detection, Evaluation, and Management of High Blood
Pressure in Adults
November, 13th 2017
1 viên/ ngày
Phối hợp liều cố định
Tác động hiệp đồng làm tăng dung nạp
51
Chẹn canxi + ƯCMC Chỉ Chẹn canxi
Chỉ giãn tiểu động mạch => phù
Giãn thêm tĩnh mạch => giảm phù
Chỉ 1% BN bị phù trong
Giảm tác dụng phụ trong các nghiên cứu
52
N/C Fogagi: Kết hợp ƯCMC với chẹn canxi dihydropiridine
- 6% BN1 không còn ho
- 61% BN1 giảm ho
Với COVERAM chỉ 1% BN bị ho trong
Fogari R, Zoppi A, Mugellini A, et al. Effects of amlodipine, nifedipine GITS, and indomethacin on angiotensin-converting enzyme inhibitor-induced cough: a randomized, placebo-controlled, double-masked, crossover study. Curr Ther Res. 1999;60:121-128.
CHẤT LƯỢNG TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP TOÀN DIỆN
TĂNG TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ