chủ đề 3_võ tâm long nguyễn tiến Đạt
DESCRIPTION
Copyright Võ Tâm LongTRANSCRIPT
Thiêt kê môt hệ e-Learning theo ngư cảnh
GVHD:THẦY LÊ ĐỨC LONG
SVTH:VÕ TÂM LONG
NGUYỄN TIẾN ĐẠT
Chủ đề 3:
e-Learning
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1.Kiên truc tổng quát của môt hệ e-Learning
2 .Giới thiệu về môi trường học tập ảo (virtual learning environment - VLE)
3 .Khảo sát môt số LMS/LCMS thông dụng
4 .Khảo sát va đăc tả yêu cầu đối với ngư cảnh cụ thê của môt trường PT
5. Thiêt kê nhanh va tin cậy cho môt hệ e-Learning
Nên xây dưng va phat triên 1 VLE ?
Nhu cầu va khả năng áp dụng đối với đơn vị
la gì?
Nên lựa chọn va áp dụng hình thức nao?
Mức đô của hệ thống như thê nao?
Pham vi va đối tượng sư dụng?
Cần xet đên nhưng han chê gì đối với hình
thức học mới nay (e-Learning)?
Đăc trưng về văn hoá-con người VN với hình
thức học mới nay co han chê gì?
- Điêu kiên vê con ngươi?- Điêu kiên vê cơ sơ vât chât, điêu kiên hoc tâp?- Điêu kiên vê chương trinh, chuân mưc, chinh sach?
Hiên trang day hoc đai hoc Viêt Nam
Thực trang việc day va học đai học ở Việt Namvân con nhiều han chê được dân chứng quanhưng bai báo, báo cáo phân tich va nghiên cứutrong nước va ngoai nước như của NguyenC.K.(2008), Giang Bach (2008), Truong Yen(2010), Tra My (2008),
Stephen et al (2006), Thomas & Ben (2008)
Sự kem hiệu quả về công tác giảng day và họctập ở bậc đai học, sự lac hậu và thiêu thực tê củachương trình đao tao và các môn học, không xácđịnh đung đắn được chuân đầu ra của sinh viêntốt nghiệp và đánh giá hiệu quả đao tao củatrường, thiêu các ki năng nghiên cứu và thựchành hiện đai đối với giảng viên, thiêu các kinăng nghề nghiệp và ki năng mềm đối với sinhviên
- Hơn 50% SV không thật tự tin vao các năng lực/ khả năng học của mình.- Hơn 40% SV cho rằng mình không co năng lực tự học;
- Gần 70% SV cho rằng mình không co năng lực tự nghiên cứu;- Gần 55% SV cho rằng mình không thực sự hứng thu học tập. (Nguyen C.K., 2008)
Điều kiện học tập và quá trình lịch sư học tập chênh lệch ở các vùng/miền
Hệ thống giáo dục phổ thông chưa khai thác và sư dụng hiệu quả công cụ ICT trong việc học tập
Văn hoa truyền thống A đông: xem năng hình thức hơn la chât lượng thật sự.
Nhu câu cua ngươi hoc – sinh viên Viêt Nam (learning needs): Cung câp cu thê tài nguyên và tài liêu hoc tâp;Cân co sư hương dân đây đu và ro ràng;Cân co tiêu chi đanh gia cu thê, vơi ca 2 loai: đanh gia tổng kết (summative
assessment) và đanh gia qua trinh (formative assessment);Cân co phan hôi nhanh tư giao viên (hoăc hê thống);Đanh gia thương xuyên vê tinh hinh hoc tâp ơ dang thông báo, canh báo;Cân co sư canh tranh ca nhân vơi nhom, công đông.
Bô Giáo Duc Hoa Kỳ đã phân tich những nghiêncứu kê tư năm 1996 đến 2008 vê vân đê này vàkết luân như sau (khao sát ơ linh vưc giáoduc bâc cao):
1. Online education is more effective than face-
to-face learning;
2. Online learning combined with some face-to-
face learning (blended/hybrid learning) is the
most effective;
3. Face-to-face learning alone is the least
effective method among the three types studied.Means, B. et al. (2009) Evaluation of Evidence-Based Practices in Online Learning: A Meta-
Analysis and Review of Online Learning Studies, Final Report of US Department of Education
Hê thống e-Learning tổng quat
Giai phap tiếp cân …
Kiến truc cua 1 hê thống e-Learning
Mô hinh chức năng cua hê thống eLearning
VLE as an user portal of e-Learning
Hiên nay , xu hương tao môt môi trương hoc ao - Virtual Learning Environment (VLE), trong đo tât ca moi thứ trong 1 hoa hoc (môn hoc) được quan ly bơi môt giao diên ngươi dùng (user interface) nhât quán – cổng thông tin ngươi dùng (user portal).
VLE là môt phân mêm may tinh đê tao thuân tiên cho tin hoc hoa hoc tâp hoăc e-Learning. Những hê thống e-Learning như vây đôi khi được goi vơi nhiêu tên khac nhau như: Learning Management System (LMS), Content Management System or Course Management System (CMS), Learning Content Management System (LCMS), Managed Learning Environment (MLE),Learning Support System (LSS), Online Learning Centre (OLC),OpenCourseWare (OCW), hay Learning Platform (LP); NO LA SƯ GIAO DUC BĂNG GIAO TIÊP QUA TRUNG GIAN MAY TINH (Computer-Mediated Communication) HAY GIAO DUC TRƯC TUYÊN (Online Education).
http://en.wikipedia.org/wiki/Virtual_learning_environment
Môt số VLE thông dung hiên nay
Moodle Atutor Illias Dokeos Sakai Claroline
WebCT(Blackboard) ZoomlaLMS SharePointLMS
Bang khao sat môt số VLE thông dung
Weblink chinh thức cua cac VLEs
Moodle: http://moodle.org/Atutor: http://www.atutor.ca/Ilias: http://www.ilias.deDokeos: http://www.dokeos.com/Sakai: http://sakaiproject.org/Claroline: http://www.claroline.net/Blackboard: http://www.blackboard.com/JoomlaLMS: http://www.joomlalms.com/SharePointLMS: http://www.sharepointlms.com/
(2011) – Drupal, eFront, Elluminate
http://drupal.org/
http://www.efrontlearning.net/
http://www.elluminate.com/Services/Training/Elluminate_Live!/?id=418
CMS MoodleXếp thứ 11 trong top 100 công cu day hoc tốt nhât năm 2012 (Jane, 2012)
-Đơn gian, dê cài đăt và phát triên mơ rông-Nhiêu và đa dang cac chức năng, hoat đông hoc tâp-Tài liêu đinh kem rât tốt-Công đông sư dung và phát triên đông
Môi trường tốt – nhưng việc khai thác va chât lượng phụ thuôc vao người thiêt kê
E-Learning Standards
SCORM (Sharable Content Object Reference Model)
SCORM is a standard specification for WBT contents, developed by ADL
(Advanced Distributed Learning) in the United States. Compliance with
SCORM enables materials to run on different LMS, and to use SCOs
(Sharable Content Objects) in different course structures. A certification
program that certifies whether LMS and contents comply with SCORM, is
run by ADL, and the internationalization of the program is being
considered. SCORM Version 1.3 is currently being developed, integrating
IMS Simple Sequencing Specification to define the dynamic behavior of
contents accordingly to the learners' level and comprehension.
LOM (Learning Object Metadata)
LOM is a standard specification for metadata to
define attributes of various resources (i.e., learning
object (LO)), in education and training. It is the
index information to search and reuse LOs. By
creating a list of LOs, it is possible to classify and
select LOs depending on the types of education,
and to systematize LOs accordingly to a
curriculum.
QTI (Question and Test Interoperability)
QTI is a specification for a question database for
exercise and test questions. QTI specifies the
question format, answer format, and grouping
method for exercise questions. This standard is
expected to facilitate the creation of questions for
certification examinations and prep examinations,
and to promote distribution of these examination
questions
LIP (Learner Information Package)
LIP is a specification that defines the attributes of
the learners. LIP standardizes the format used in
exchanging learner information between systems.
The dynamic generation system for the curriculum
can be constructed ccordingly to each learner's
learning objective and learning situation by using
the learner information, including learning
objective, learning history, competency, and the
curriculum information described in LOM.
Asia e-Learning Network – AEN (2003) http://203.183.1.152/aen/content/aboutEL/what_el.html
E-Learning Cycle
1.Skill analysis – phân tich đối tượng hoc
Ngươi quan ly hoc phân tich cua ngươi hoc kỹ năng hiên tai và kỹ năng được thiết lâp như là môt hoc tâp muc tiêu, và co được những vât chât cân thiết thông tin. Ngươi quan ly sau đo tim kiếm cac các tài liêu liên quan (đăng ky cho viêc tim kiếm)
2.Material development – phat triên
Cac nhà phat triên tao ra cac câu hỏi và bài tâp câu truc vât liêu (bang cac nôi dung) liên kết vơi các trang giai thich
3.Learning – day và hoc
Cac hoc viên tham gia hoc tâp đo là thich hợp sư cân thiết, co nghia là, hoc tâp ca nhân cho thu thâp kiến thức, hoc tâp và hợp tac hôi thao kiêu hoc tâp.
Asia e-Learning Network – AEN (2003) http://203.183.1.152/aen/content/aboutEL/what_el.html
Một hê e-Learning tha nh công
Thiết kế nhanh và tin cây
Horton, W. (2006) E-Learning by design, Pfeiffer-An Imprint of Wiley, USA
Thiết kế nôi dung & hoat đông
Horton, W. (2006) E-Learning by design, Pfeiffer-An Imprint of Wiley, USA
Tai sư dung ơ những dang khac nhau
Horton, W. (2006) E-Learning by design, Pfeiffer-An Imprint of Wiley, USA
Active-Collaborative e-Learning Framework
Giai phap đê xuât
Hướng tiêp cận-Xây dựng môt hệ nền lythuyêt đê lam cơ sở cho việc xây dựng các hệ học.-Ap dụng mô hình họckêt hợp trên các hoatđông học tập.
Cơ sở hiện thực: Đề xuât môt chiên lược sư pham với ba nhom hoat đông học tập chinh: tự học, học nhóm, va học công tác.
Chiến lược sư pham cua hê thống
KHẢO SAT MOODLE
MOODLEversion 2.6.3
Modular Object-Oriented Dynamic Learning Environment
Hướng Môđun -Hướng Năng động-Môi trương hoc tâp
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1. Giới thiệu tổng quát về công cụ – xuât xứ
2. Đăc điêm va chức năng của công cụ
3. Ich lợi của việc sư dụng công cụ
4. Ưu điêm va han chê của công cụ
5. Cai đăt va hướng dân sư dụng công cụ
6. Ứng dụng công cụ trong day-học
36
GO
GO
GO
GO
GO
1. Giới thiệu tổng quát về công cụ – xuât xứ
Moodle (Modular Object-Oriented Dynamic LearningEnvironment) là một LMS – CMS – VLE mã nguồn mở, chophép tạo các khóa học trên mạng hay các website học tậptrực tuyến.
Moodle được sáng lâp năm1999 bơi Martin Dougiamas,ngươi tiếp tuc điêu hành vàphát triên chính cua dư án.
[1] https://docs.moodle.org/27/en/History
more
Môi trường học tập ảo, hay Virtual learning environment(VLE) là môt cổng giao tiêpgiưa người dùng và hệ thốnge-Learning.
37
HỖ TRỢ
Moodle installer package for Windows
Moodle installer package for Mac OS X
[2] moodle.org
38
HÀNH TRÌNH
Moodle được sang lâp năm 1999 bơi Martin Dougiamas
8/2002 Moodle 1.0(đa ngôn ngữ, thương mai)
10/2001 Peter Taylor
11/2010 moodle 2.0(100 ngôn ngữ)
2013 trở về sau(Đtdđ ứng
dụng trên html5 )
https://docs.moodle.org/27/en/History
39
PHÁT HÀNH
Phiên bản Phát hành Hỗ trợ đến
Moodle 1.0.x 20 August 2002 30 May 2003
… … …
Moodle 1.9.x 3 March 2008 June 2012
Moodle 2.0.x 24 November 2010 June 2012
Moodle 2.1.x 1 July 2011 December 2012
Moodle 2.2.x 5 December 2011 June 2013
Moodle 2.3.x 25 June 2012 December 2013
http://docs.moodle.org/dev/Releases/
Mới nhât 2.7.2 40
Phiên bản PHP Mysql/PostgreSQL
Moodle 1,0-1,5 PHP 4.1.0 hoăc mơi hơn Đối vơi Moodle 1.5, MySQL (phiên ban 3.23 hoăc mơi hơn) hoăc PostgreSQL (7.4 hoăc mơi hơn).
Moodle 1,6-1,9 PHP 4.3.0 hoăc mơi hơn -Đối vơi Moodle 1.6, MySQL (phiên ban 4.1.12 hoăc sau đo) hoăc PostgreSQL (7.4 hoăc mơi hơn).-Đối vơi Moodle 1.7, MySQL (phiên ban 4.1.12 hoăc mơi hơn), PostgreSQL (7.4 hoăc mơi hơn) hoăc Microsoft SQL Server 2005 (phiên ban 9 hoăcSQL Server Express 2005 )-Đối vơi Moodle 1.8 hoăc mơi hơn, MySQL (phiên ban 4.1.12 hoăc mơi hơn), PostgreSQL (8.0 hoăc mơi hơn) hoăc Microsoft SQL Server 2005 (phiên ban 9 hoăc SQL Server Express 2005 )
Moodle 2.0 PHP 5.2.8 hoăc mơi hơn
Moodle 2.1 PHP 5.3.2 hoăc mơi hơn
Moodle 2.6 PHP 5.3.3 hoăc mơi hơn
Moodle 2.7 PHP 5.4.4 hoăc mơi hơn
https://docs.moodle.org/19/en/PHP_settings_by_Moodle_version
INFORMATION
Phiên bản
License
Mô tả
2.6.3
mã nguôn mơ
Moodle là môt ứng dung quan ly khoa hoc được thiết kế đê giup cac nhà giao duc tao ra cac công đông hoc tâp trưc tuyến hiêu qua. Moodle co thê mơ rông tư môt trang web duy nhât-giao viên môt trương đai hoc vơi 200.000 hoc sinh.
42
Cộng đồng người dùng Moodle
Trên thế giới
Moodle được sử dụng tại 230 nước và vùng lãnh thổ, cộng
đồng moodle toàn thế giới tại moodle.org có xấp xỉ 68 triệu
người dùng!
43
Tại Việt Nam
Cộng đồng Moodle Việt Nam thành lập năm
2005 do TS Vũ Hùng khởi xướng, đến năm 2007
do TS Đinh Lư Giang quản lý và phát triển.
44
Một số dữ liệu về sử dụng Moodle
http://moodle.net/stats/
45
46CATEGORIES
LESSON(S)TOPIC/WEEK(
S)
PHÂN NHÓM/PHÂM LOẠI
HỌC PHẦN /KHÓA HỌC
EFRONT MOODLE
BÀI HỌC CHỦ ĐỀ/TUẦN
47LESSON(S)
TOPIC/WEEK(
S)
INFO CONTE
NT
GLOSSARY FORUM
• JOURNA
L
• QUIZ
• FILE
• PAGE
EFRONT MOODLE
RESOURSE ACTIVITIES
• PAGE
• FILE
• CONTEN
T
• FORUM
• CHAT
• JOURNA
L
• QUIZ
• DATABA
SE
Một vài so sánh48
Sơ đồ chức năng tổng quát
Hệ thống Moodle
Quản lý
Site
Quản lý
Người dùng
Quản lý
Khóa học
Quản lý
Học viên
Chức năng
Quản trị viên (3)
Chức năng
Giảng viên (2)
Chức năng
Học viên (1)
49
Chức năng của học viên
Chức năng
Học viên (1)
Download Tài nguyên
Làm bài tập lớn
Bài kiểm tra
Diễn đàn
Bình chọn, lựa chọn
Chat
Viết nhật ký
Đăng ký trở thành học viên
Xem danh sách lớp
Học
Tham gia
Thay đổi mật khẩu mới
Có thể thực hiện
Tìm kiếm khóa học, diễn đàn
Cập nhật thông tin cá nhân
50
Chức năng của giảng viên
Quản lý Khoá học
Thiết lập Site
Thêm khoá học mới
Lựa chọn, thay đổi giao diện
Thiết lập các Môđun
Thay đổi nâng cấp ngôn ngữ
Cập nhật các thiết lập khóa học
Định dạng khóa học
Thêm các hoạt động (bài học,…)
Soạn thảo bởi trình soạn thảo
Tìm kiếm diễn đàn, khóa học
Quản lý Học viên
Phân nhóm cho các học viên
Cập nhật học viên
Xem danh sách lớp
Chức năng
Giảng viên (2)
51
Tìm kiếm học viên
Phân công giáo viên
Chức năng của Admin
Quản lý Site
Thiết lập Site
Thêm khoá học mới
Lựa chọn, thay đổi giao diện
Thiết lập các Module
Thay đổi /nâng cấp ngôn ngữ
Lựa chọn các thiết lập Lịch
Chức năng
Admin (3)
Quản lý người dùng
Lựa chọn các thiết lập Lịch
Thêm người sử dụng mới
Chứng thực người sử dụng
Kết nạp học viên
Phân công giáo viên
Cập nhật người dùng
Cập nhật thông tin của mình
52
2. Đăc điêm va chức năng của công cụ
-ĐẶC ĐIỂM:Moodle là 1 gói phần mềm nền cho hệ thống học tập trực tuyến –LMS được xây
dựng bằng mã nguồn mở PHP nổi bật với thiết thế hướng tới giáo dục dành cho những
người làm trong lĩnh vực giáo dục.
Moodle là 1 công cụ để tạo các trang hệ thống, các khóa học trực tuyến dựa trên
nền web, nó phù hợp với nhiều cấp học và hình thức đào tạo: phổ thông, đại học/cao
đẳng, không chính quy trong các tổ chức/công ty.
53
OpenSource, used LAMP technology, support Windows
environment
Result type of system: Web Application
54
Hardware Specification(Thông số kỹ thuât phân cứng)
55
No. Item Spec.
1 Server PC CPU: Pentium IV
2.8GHz or more is
recommended.
Memory: 1GB or
more
HDD: 100GB or
more
Software Specification(Đăc điêm kỹ thuât phân mêm)
56
No. Item Spec.
1 OS Linux, Windows 2003
server, Windows XP
2 Development Language PHP
3 Web server Apache 1 or more
4 Database server MySQL 4 or more
5 OpenSource LMS Moodle 1.8
LMS Server
PC Application57
No. Item Spec.
1 OS Linux, Windows XP
2 Browser IE 6, Netscape 7, FireFox 1
CHỨC NĂNG
- Tạo lập và quản lý các khóa học;
- Đưa nội dung học tới người học
-Trợ giúp người dạy tổ chức các hoạt động nhằm quản lý khóa học: Các đánh
giá, trao đổi thảo luận, đối thoại trực tiếp, trao đổi thông tin offline, các bài
học, các bài kiểm cuối khoá, các bài tập lớn…
- Quản lý người học.
- Quản lý tài nguyên từng khóa học: Bao gồm các file, website, văn bản.
- Tổ chức hội thảo: Các học viên có thể tham gia đánh giá các bài tập lớn của
nhau.
58
CHỨC NĂNG
- Báo cáo tiến trình của người học: báo cáo về điểm, về tính hiệu quả của
việc sử dụng phần mềm
- Trợ giúp tạo lập nội dung khóa học.
- Quản lý các sự kiện, các thông báo theo thời gian.
59
Tinh năng mới moodle 2.7 60
https://docs.moodle.org/27/en/New_features
61
https://docs.moodle.org/27/en/New_features
62
https://docs.moodle.org/27/en/New_features
https://docs.moodle.org/27/en/New_features
3. Ich lợi của việc sư dụng công cụ
- Là 1 gói phần mềm mã nguồn mở, không bị phụ thuộc vào các công ty
phần mềm.
- Tùy biến được
- Hỗ trợ.
- Chất lượng.
- Miễn phí. - Sư tư do.
- Ảnh hưởng trên toàn thế giới.
66
- Chất lượng.67
Cung câp năng lượng hàng chuc ngàn môi trương hoc tâptoàn câu , Moodle là đang tin cây cua các tổ chức và các tổchức lơn và nhỏ, bao gôm ca Shell, London School ofEconomics, State University of New York, Microsoft and
the Open University. Số trên toàn thế giơi Moodle cuahơn 65 triêu ngươi sư dung trên ca hai sư dung trình đô hocvân và doanh nghiêp làm cho nó nên tang hoc tâp sư dungrông rãi nhât trên thế giơi.
Miễn phí.
Moodle được cung câp miên phi như mã nguôn mơ phân mêm
Bât cứ ai cũng có thê thích ứng, mơ rông hoăc sưa đổiMoodle cho ca hai dư án thương mai và phi thương maimà không có bât kỳ khoan phí câp phép và được hươnglợi tư chi phí-hiêu qua, linh hoat và lợi thế khác cua viêcsư dung Moodle.
68
Hỗ trợ
Các dư án Moodle được hỗ trợ tốt bơi môt hoat đông côngđông quốc tế , môt nhóm các nhà phát triên toàn thơi giandành riêng và môt mang lươi các chứng nhân MoodlePartners .
Được dân dắt bơi sư hợp tác cơi mơ và hỗ trợ công đông râtlơn, dư án tiếp tuc đat được nhanh chóng sưa lỗi và cai tiến,vơi phiên ban mơi lơn mỗi sáu tháng.
69
70
https://moodle.org/course/view.php?id=45
Tùy biến được
Bơi vi no là mã nguôn mơ, Moodle co thê được tùy chỉnh trong bât kỳ cach nào và phù hợp vơi nhu câu ca nhân.
Mô-đun cua no thiết lâp và thiết kế tương thich cho phép nhà phat triên đê tao ra cac plugin và tich hợp các ứng dung bên ngoài đê đat được chức năng cu thê.
Mơ rông những gi Moodle co thê bằng cach sư dung môt cach tư do co sẵn các plugin và add-ons - kha năng là vô tân!
71
https://docs.moodle.org/27/en/About_Moodle#Proven_and_trusted_worldwide
Sư tư do
Tư môt vài hoc sinh cho hàng triêu ngươi dùng, Moodle co thê mơ rông đê hỗ trợ cac nhu câu cua ca lơp hoc nhỏ và các tổ chức lơn.
Bơi vi tinh linh hoat và kha năng mơ rông cua no, Moodle đã được điêu chỉnh đê sư dung trên giao duc, kinh doanh, phi lợi nhuân, chinh phu, và bối canh công đông.
Moodle là dưa trên web và như vây có thê được truy câp tư bât cứ nơi nàotrên thế giơi. Vơi môt măc định điên thoai di đông tương thích (sơm đê đượcđap ứng) giao diên và kha năng tương thích qua trình duyêt, nôi dung trênnên tang Moodle có thê dê dàng và nhât quán trên các trình duyêt web khácnhau và các thiết bị.
72
https://docs.moodle.org/27/en/About_Moodle#Proven_and_trusted_worldwide
- Ảnh hưởng trên toan thế giới.73
Moodle rât đang tin cây, co trên 10 000 site trên (thống kê tai moodle.org) thế giơi đã dùng Moodle tai 160 quốc gia và đã được dịch ra 75 ngôn ngữ khác nhau. Có trên 100 nghìn ngươi đã đăng kí tham gia công đông Moodle(moodle.org) và sẵn sàng giúp ban giai quyết khó khăn.Nếu ban cân sư giúp đỡ chuyên nghiêp vê cài đăt, hosting, tư vân
sư dung Moodle, phát triên thêm các tính năng mơi, và tích hợpMoodle vơi các hê thống đã có trong trương cua ban, ban có thêchon cho mình môt trong các công ty Moodle Partners (Khoang 30công ty).
https://docs.moodle.org/27/en/About_Moodle#Proven_and_trusted_worldwide
4. Ưu điêm va han chê của công cụ
ƯU ĐIỂM:
- Moodle có thiết kế theo kiểu mô-đun (module, đơn vị thành phần, các chức
năng được thiết kế thành từng phần, có thể thêm vào hoặc loại bỏ đi, tùy theo
yêu cầu của từng hệ thống mà ta có thể chỉnh sửa mã nguồn cho phù hợp.
- Cách sử dụng đơn giản; cấu trúc mềm dẻo, hiệu quả; giao diện thân
thiện, dễ dùng; dễ cài đặt và cấu hình.
- Danh sách các khóa học được trình bày đầy đủ chi tiết, các khóa học
được đưa vào 1 danh mục tìm kiếm
- Tính bảo mật cao, phân quyền rõ ràng, quản trị hệ thống có thể tùy
chỉnh vai trò của người dùng
- Hỗ trợ tất cả các định dạng tập tin.
74
Hạn chế
- Moodle yêu cầu tốn nhiều công sức.
+ Giao viên cân nhiêu thơi gian chuân bị tài liêu hơn.
+ Tốn nhiêu công sức thơi gian chuyên đổi các dang tài liêu hiên co sang dang phù hợp vơi yêu câu cua e –learning
- Yêu cầu chât lượng giáo trình tai liệu cao
75
Nhược điểm
- Chi phi kỹ thuât cao: Đê tham gia hoc trên mang, hoc viên phai cài đăt cac
phân mêm công cu cân thiết trên may tinh cua minh và kết nối vào mang.
- Viêc hoc co thê buôn tẻ: Môt số hoc viên sẽ cam thây thiếu những mối quan hê
giữa ban be và sư tiếp xuc trên lơp.
- Yêu câu y thức ca nhân cao hơn: Viêc hoc qua mang yêu câu ban thân hoc viên
phai co trach nhiêm hơn đối vơi viêc hoc cua chinh minh.[*] [**]
[*] M. Rosenberg (2001), E-Learning: Strategies for Delivering Knowledge in the Digital Age, The McGraw Hill Companies, Inc, P.O. Box 182604, Columbus, OH 43272, USA.[**] Stephen W. et al (2006), “Observations on undergraduate education in computer science, electrical engineering, and physics at select universities in Vietnam ”.
76
5. Cai đăt va hướng dân sư dụng công cụ(sẽ cập nhật bằng video hướng dân)
CẤU HÌNH
Cần dung lượng đia 200 MB
Cần phiên bản PHP thâp nhât 5.3.3
Cần phiên bản MySQL thâp nhât 5.1.33
Host Host trên xamp,host thật,...
Ngôn ngư Chọn co hỗ trợ(19 ngôn ngư)
Administrator Username* Tên tai khoản quản trị
Administrator Password* Mật khâu tai khoản quản trị
77
6. Ứng dụng công cụ trong day-học
Giáo viênDẠY HỌC THỰC TẾ DẠY HỌC QUA MOODLE
Xem danh sách lớp
Phân nhóm cho các học viên
Gởi thông báo đến các học viên
Thêm các hoạt động (bài học,…) Tổ chức các hoạt động trong bài dạy
Soạn thảo bởi trình soạn thảo Soan thảo bài dạy bằng tay (Microsoft word…)
Upload tài liệu Phát tài liệu cho học sinh
Chấm điểm hoạt động học tập Chấm điểm HĐHT trên lớp
Quản lý sổ điểm
78
Xem danh sách lớp79
Phân nhóm cho các học viên80
Gởi thông báo đến các học viên81
Tổ chức hoạt động82
Soạn thảo bài dạy83
Tài liệu
84
Chấm Điểm85
Quản lý sổ điểm86
Người học87
Cập nhật thông tin cá nhân88
Download Tài nguyên89
Làm bài kiểm tra90
Làm bài tập lớn91
Tham gia diễn đàn92
Tham gia chat với nhau(gửi tin nhắn)93
Tham gia bình chọn ,lựa chọn (thông
qua nút rate điểm cho đối tượng)
94
Viết nhật ký(thông qua Journal)95
Cập nhật thông tin cá nhân(trang cá nhân)96
97