chƯƠng 2 ọ ệ ự - fas.hcmut.edu.vn giang clt/tuan 2.pdf · bài giảng cơ học lý...
TRANSCRIPT
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 1
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
2. Điều kiện cân bằng của hệ
NỘI DUNG
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Định lý dời lực:
1.Dời lực trên đường tác dụng của lực
Chứng minh
F
-F
Lực trượt trên đường tác dụng của nó thì hệ không thay đổi.
r1
F
O
F
r2
F
r3
1 2 3( )OM F r F r F r F
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 2
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
r
Lực không trượt trên giá của nó sẽ sinh ra Moment M r F
Momen có điểm đặt tự do, có thể ở P, O, A hoặc bất kì đâu
2.Dời lực không trên đường tác dụng của lực
Chứng minh
F
-F
r
Moment không phụ thuộc điểm đặt
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Thực hành dời lực
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 3
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
= =
R
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Thu gọn hệ lực về một điểm tương với một vector chínhvà một vector moment chính (phương pháp giải tích)
Vector chính:
iR F
Vector moment chính:
( )O
iR O jM M F M
Với Fi là các lực thành phần
Với Mj là các moment thành phần
MO(Fi) là các moment do các lực thành phầnđối với tâm O
R
ORM
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 4
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Hợp lực trong mặt phẳng (phương pháp đại số)
Vector chính:
1 2 3 ... iR F F F F
x ixR F y iyR FVới:
2 2x yR R R
1tan y
x
R
R
q Là góc hợp bởi hợp lực và phương ngang
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
= =
Chỉ còn một lực duy nhất !!
Ta có thể dời hợp lực đến một điểmnào đó chỉ có lực chính mà không có
moment chính không?
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 5
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Ví dụ 1: Thu gọn hệ lực về tâm O (phương pháp đại số)
40 80cos30 60cos 45 66,9o oxR N
Lực chính theo phương x và y
50 80sin 30 60sin 45 132,4o oyR N
Lực chính tổng là:
2 2 2 266,9 132,4 148,3x yR R R N
1 1 132,4tan tan 63,2
66,9y o
x
R
R
Moment tổng tại O
140 50(5) 60cos 45 (4) 60sin 45 (7)
237
o oOM
N m
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
2371,6
148,3OM
d mR
= = =
2371,792
132,4O
y
Mb m
R= = =
Điểm đặt của lực chính để hệ không còn moment chính là
Điểm đặt của lực chính nằm trên Ox cách O một khoảng b là
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 6
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Ví dụ 2: Thu gọn hệ lực về tâm A (phương pháp giải tích)
1 100 ( 100,0)F i
2 600 (0, 600)F j
3 200 2 200 2 ( 282.9, 282.9)F i j
1 2 3 ( 382.8, 882.8)R i F FF FF
Vector chính:
Vector moment chính:( )
AR A iM M F2 2
100 0 600 0.4 400 0.3 400 0.82 2
551
1 1 882.8tan tan 66.6
382.8Ry o
Rx
F
F
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
5510.6
962AR
R
Md m
F= = =
Điểm đặt của lực chính để hệ không còn moment chính là
0.6d m=
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 7
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Ví dụ 3: Thu gọn hệ lực về tâm O (phương pháp giải tích)
1 (0,0, 800)F
2 ( 250,166,0)F
(0, 400,300)M
1 2 ( 250,166, 800)R i F FF F
Vector chính:
Vector moment chính:
( )O
iRM M F M
( 166, 250,0) (0, 400,300)
( 166, 650,300)
(0,0,1)Cr
( 0.15,0.1,1)Br
1 2( ) ( )O OM F M F M
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 8
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
z
x
y
Ví dụ 3: Cho hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Thu gọn hệ lực về tâm O
1
2 3
1
2
1 (0,0,1)F
2 (0, 1,0)F
3 (1,0, 1)F
O
1 (0,0,0)r
2 (1,1,1)r
3 (0,1,1)r
1 ( 1,0, 1)M
2 (1, 1,0)M
Vector lực chính iR F
(1, 1,0)
1 1 1( ) (0,0,0)OM F r F
2 2 2( ) (1,0, 1)OM F r F
3 3 3( ) ( 1,1, 1)OM F r F
Vector moment chính ( )O O i iM M F M
(0,0, 3)
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Thu gọn hệ lực để làm gì???
0
0O
R
R
F
M
HỆ CÂN BẰNG TĨNH
FR
0
0O
R
R
F
M
HỆ CÓ HỢP LỰC
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 9
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
0
0O
R
R
F
M
MR
ORMF
d
d
HỆ TƯƠNG ĐƯƠNG MỘT NGẪU
0 0 . 0O OR R R RF MF M
HỆ CÓ HỢP LỰC
OR
R
Md
F
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
0 0 . 0O OR R R RF MF M
HỆ XOẮN
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 10
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Tổng kết
0 0OR RF M
Hệ cân bằng tĩnh
0 0OR RF M
Hệ có hợp lực
0 0OR RF M
Hệ tương đương một ngẫu
0 0 . 0O OR R R RF M F M
Hệ có hợp lực
0 0 . 0O OR R R RF M F M
Hệ xoắn
Hai hệ lực được gọi là tương đương1 2
1 2
R R
O O
F F
M M
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Bất biến của hệ lực
Bất biến thứ nhất (BB1) là vector chính của hệ lực FR
Bất biến thứ hai (BB2) là tích vô hướng của vector chính FR vàvector moment chính MRO của hệ lực
Dựa vào hai bất biến này ta sẽ tìm được dạng chuẩn (dạng tươngđương tối giản)•BB1 0 và BB2=0 thì hệ là hệ có hợp lực
•BB1 0 và BB2 0 thì hệ là hệ xoắn
•BB1= 0 dẫn đến BB2 = 0 thì hệ là hệ cân bằng nếu vectormoment chính bằng không và là hệ tương đương với ngẫu lựcnếu vector moment chính khác không
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 11
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
1. Định lý tương đương cơ bản
Bài tập về nhà
Cho hình lập phương cạnh 1 đơn vị. Thu gọn hệ lực về tâm O và tìm các tính chất của hệ lực đó
O O
OO
O
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
0 0OR RF M
Hệ cân bằng tĩnh
(Hệ 6 phương trình)
0
0
0
( ) 0
( ) 0
( ) 0
kx
ky
kz
x k
y k
z k
F
F
F
m F
m F
m F
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 12
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
1. Hệ lực phẳng
Dạng 3
( ) 0
( ) 0
( ) 0
A k
B k
C k
m F
m F
m F
A, B, C không thẳng hàng
Hệ lực đặc biệt
Dạng 1
0
0
( ) 0
kx
ky
A k
F
F
m F
A là điểm bất kì trong mặt phẳng
Dạng 2
0
( ) 0
( ) 0
ka
A k
B k
F
m F
m F
A và B là hai điểm bấtkì trong mặt phẳngkhông trùng nhau
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
2. Hệ lực đồng quy1F
2F
3F
xy
z
0
0
0
kx
ky
kz
F
F
F
Trong ba chiều
Trong hai chiều
0
0kx
ky
F
F
1F
2F3F
x
y
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 13
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Chứng minh
Định lý bổ sung
Nếu vật rắn tự do mà cân bằng dưới tác dụng của ba lựckhông song song nằm trên cùng một mặt phẳng, thìđường tác dụng của chúng cắt nhau tại một điểm
R
2F
3F
1F
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
A
BAN BN
P
A
B
C
P
CN
AR
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 14
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
3. Hệ lực song song
Trong ba chiều
Trong hai chiều
0
0
0
kz
Ox
Oy
F
M
M
0
0ka
O
F
M
1F 2F
3Fa
.O
1F 2F
3F
xy
z
.O
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 15
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
N1
N2 N3P
Q
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Cho mô hình mối nối của cầu, tìm ẩn số lực C và T
Điều kiện cân bằng của hệ lực đồng quy
8 cos30 sin 20 16 0
sin 40 cos 20 3 0
o ox
o oy
T
T
CF
F C
9,09
3,03C
T kN
kN
Cách 1 (chiếu lên hệ trục Oxy)
Cách 2 (chiếu lên hệ trục Ox’y’)
'
'
8cos 40 16cos 40 3sin 40 sin 20 0
sin 20 3cos40 8sin 40 16sin 40 0
o o o ox
o o o oy
F CT
CF
Chỉ còn 1 ẩn ở phương trình 2!!
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 16
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Cho một thanh dầm nặng 100kg và kích thước như hình vẽ,nối sợi dây vào điểm C và kéo một lực Psao cho đầu B di chuyển lên độ cao 3mso với mặt đất. Tính lực kéo P và phảnlực của mặt đất lên dầm tại điểm A.
Điều kiện cân bằng của hệ lực song song
654 100*9,81 0
(6cos ) 100*9,81(4cos ) 0y
A
R
P
F
M
327
654
R
P
N
N
Lưu ý:3
sin 228
o
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
100N
A
C
100N
Giải phóng liên kết, điều kiện cân bằng
A
100N T
Ax
Ay sin 30 0
100 cos30 0
100 0.5 0.5 0
okx x
ok yy
A
F
F
M
A T
A T
T
50
187
100
x
y
A
A
T
N
N
N
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 17
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
600cos 45 0
200 100 600sin 45 0
100 2 600sin 45 5 600cos 45 0.2 7 0
x
y y
y
okx
oky
o oB
F
F
M
B
B A
A
Điều kiện cân bằng của hệ 320
424
405
y
x
y
A N
B N
B N
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
sin 30 0
60 cos30 0
90 60 1 0.75 0
okx
oky
A
x B
y B
B
A N
A N
N
F
F
M
Điều kiện cân bằng của hệ
100
233
200
x
y
B
A N
A N
N N
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 18
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
Ba phương trình bốn ẩn!!!
F3
a
F2
F1
A B CD
a a ac
b
AB
CD
F3
F2
F1
a a a ac
b
AyBy
Bx
Cy
Hóa rắn vật, xét ADC cân bằng
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
1
1
1
cos 0
sin 0
sin ( ) 0
kx
ky
D
x
y y
y
F F
F F
M a
D
D C
C F a c
1.52
3.5
4.55
y
x
y
C kN
D kN
D kN
2 3
2 3
0
0
2 (3 ) (2 ) 0
kx x
ky y
x
y
y
y
A y
B
A B
B
F D
F D F F
M a D a b F a b F a
3.09
3.5
23.5
y
x
y
A kN
B kN
B kN
Dy
Dx
Cy
Xét thanh CD cân bằng
AyBy
Bx
CD
F1
ac
Xét thanh AD cân bằng
AB
F3 F2
a a ab
D
Dy
Dx
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 19
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ: Tìm phản lực liên kết
F
M
q
45oA
B
D
C
2 2 2AB BD BC a m
2M qa2F qa
10 /q KN m
Tìm phản lực liên kết tại A và D.
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Phân tích: 4 ẩn mà ta chỉ có 3 phương trình nên không giải nguyên vật được mà phải TÁCH VẬT+Xét thanh BD cân bằng:
FM
B
D
CDN
xByB
0
0
22 0
2
x
y
B
x
D y
D
F F
F
aM M F
B
N B
N a
20( )
17,07( )
17,07( )
x
y
D
KN
KN
KN
B
B
N
+Xét thanh AB cân bằng:q
A B
xByBxA
yAAM
2
0
2 0
2 2 0
x x
y yy
yAA
xF B
F B q a
M M q
A
B a
A
a
20( )
2,93( )
14,14( . )
x
y
A
A
A
KN
KN
K mM N
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 20
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
Ví dụ Cho cơ cấu có liên kết chịu lực như hình vẽ. Thanh CD tựa lênthanh AB tại B, biết AB=BC=2BD=2a, F=qa.1) Hệ có luôn cân bằng với mọi loại tải tác động hay không? Vì sao?2) Tìm phản lực liên kết tại A và C trong các trường hợp sau đây
a) Với M = qa2.b) Với M = 3qa2.
ABq
F
C
D
M
45o
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
* Tính bậc tự do của hệ
3 3 2 3 2 0,5dof n R 0,5 0dof Bậc tự do của cơ hệ dương nên hệ không luôn cân bằng với mọiloại tải tác động
* Để khảo sát sự cân bằng của hệ thì thanh CD phải cân bằng
Để thanh CD cân bằng thì phản lực tại NB>0
B
F
C
D
M
45o
xC
yC
BN+Xét thanh CD cân bằng:
20
2
20
2
3 22 0
2
x
y
C
x
y
B
B
B
NF F
F
aM M
C N
N a
C
F
32
4 2
2
4
3 2
4y
B
x
MF
a
Fa M
a
Fa
a
C
C
N
M
Bài giảng Cơ Học Lý Thuyết - Tuần 2 3/14/2011
Giảng viên Nguyễn Duy Khương 21
CHƯƠNG 2 Thu gọn hệ lực, điều kiện cân bằng
2. Điều kiện cân bằng của hệ
A BqxA
yAAM
BN
* Để thanh CD luôn tựa vào thanh AB3
2 04 2B
MFN
a 23 2
2M qa
* Xét thanh AB cân bằng
20
2
2.2 0
2
2.2 . 2 0
2
x B
y B
A
x
B
y
A
F N
F q a N
M q a a NM
A
a
A
2
3 2
4
(5 2)
4
1 2
2
x
y
A
A
M
qa
qa
qa
A
a) Với M = qa2 nên thanh CD luôn tựa vào thanh AB
A BqxA
yAAM 0
.2 0
.2 . 0
x
y
A
y
A
xAF
A
M
F q a
M q a a
2
0
2
2
x
y
A
A
M
qa
qa
A
b) Với M = 3qa2 nên thanh CD không tựa vào thanh AB nên NB=0