chƯƠng 4 giỚi thiỆu hỆ ĐiỀu hÀnh

32
CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH 1

Upload: renata

Post on 23-Feb-2016

88 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH. KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH. Giới thiệu. Là tập các chương trình đảm bảo các chức năng sau : Điều khiển việc thực thi các chương trình Quản lý việc phân phối và thu hồi bộ nhớ Điều khiển các thiết bị Điều khiển , quản lý việc vào / ra dữ liệu - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

1

CHƯƠNG 4GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Page 2: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Là tập các chương trình đảm bảo các chức năng sau:• Điều khiển việc thực thi các chương trình • Quản lý việc phân phối và thu hồi bộ nhớ• Điều khiển các thiết bị• Điều khiển, quản lý việc vào / ra dữ liệu• Kết nối giữa máy tính với người sử dụng

KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNHGiới thiệu

Page 3: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Phân loại Hệ điều hành- Phân loại:• Microsoft Windows(Thông dụng)• Linux• Mac

- Microsoft Windows chia làm 2 dòng sản phẩm: dòng Desktop cho Client; dòng Server phục vụ quản lý hệ thống mạng

- Dòng Desktop có nhiều version: Win9x, WinXP, Win Vista, Win 7

- Win 7 chia làm 2 dòng 32 bit và 64 bit, có nhiều phiên bản: Starter, Home, Ultimate…

Page 4: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Tập tin (File) - Là tập hợp thông tin/ dữ liệu được tổ chức theo một cấu

trúc nào đó. Nội dung của tập tin có thể là chương trình, dữ liệu, văn bản,...

- Tên tập tin gồm 2 phần: Phần tên và phần mở rộng các nhau bởi dấu chấm, dùng để phân biệt loại tập tin.

Vd: dsLopA.xlsx

- Ký hiệu đại diện (Wildcard): Dấu ? : Đại diện cho 1 ký tự. (VD: ?S.TXT) Dấu * : đại diện cho một chuổi ký tự (*.DOCX)

Page 5: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Thư mục (Folder/ Directory)

• Thư mục là nơi lưu giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng.

• Thư mục đang làm việc gọi là thư mục hiện hành.

Page 6: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Đường dẫn (Path)

Page 7: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Khởi động và thoát Windows

Khởi động: Win7 tự động đăng nhập sau khi bật máy. Sẽ có thông báo yêu cầu nhập vào tài khỏan(User name) và Password

Thoát:Start -> Shut down

Page 8: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Màn hình Win 7

Page 9: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Sử dụng chương trình trong Windows

Khởi động một ứng dụng

Cửa sổ ứng dụng

Các thao tác trên cửa sổ

Page 10: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Sao chép dữ liệu giữa các ứng dụngTrong windows việc sao chép dữ liệu trong một ứng

dụng hoặc giữa các ứng dụng được thực hiện thông qua bộ đệm (Clipboard). Tại một thời điểm, bộ nhớ đệm chỉ chứa một thông tin mới. Khi một thông tin khác đưa vào bộ nhớ đệm thì thông tin trước đó bị xóa. Khi thoát khỏi windows thì thông tin trong bộ nhớ đệm cũng bị xóa.

Các thao tác sao chép dữ liệu: Chọn đối tượng cần sao chép Lệnh Copy (ctrl +c) Chọn vị trí cần chép tới Lệnh Paste(ctrl+v)

Page 11: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Thay đổi thuộc tính màn hình

Page 12: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Thay đổi độ phân giải

Page 13: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Loại bỏ chương trình

Page 14: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Thiết lập hiển thị tập tin, thư mục ẩn

Page 15: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Gadgets

Page 16: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Thay đổi Taskbar và Start Menu

Buttons-> Never CombineStart menu-> Restart

Page 17: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Screen Saver

Page 18: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Windows Explorer

Quản lý toàn bộ thông tin trên đĩaWindows quản lý thông tin trên đĩa theo cấu

trúc hình câyQuản lý, tổ chức thông tin trên đĩa, gồm

công việc: Tạo các Folder hay còn gọi là thư mục Sao chép, di chuyển, xóa, đổi tên, tạo

thuộc tính cho File/Folder Cho phép tìm kiếm thông tin trên đĩa...

Page 19: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Khởi động windows explorer

Có nhiều cáchPanel bên trái: tổ chức cây Folder trong máy

tính, trong đó có các ổ đĩa A,C,D,E,FPanel bên phải: Danh sách các File và Folder

có trong Folder được chọn ở panel trái

Page 20: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Đánh dấu chọn đối tượng

Đánh dấu 1 File/Folder: Chọn bằng thao tác Click

Đánh dấu nhiều File/Folder liên tục: Chọn File/Folder đầu Shift + Click File/Folder cuối

Đánh dấu nhiều File/Folder không liên tục: Chọn File/Folder đầu Ctrl + Click các File/Folder khác

Đánh dấu tất cả các File/Folder: Ctrl + A

Page 21: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Tạo Folder

Chọn Folder cha của Folder muốn tạoFile / New / Folder hoặc Click phím phải

chọn New / Folder --> Nhập tên folder Enter

Page 22: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Copy / Cut / Paste

Đánh dấu các File muốn chépLệnh CopyChọn Folder đíchLệnh pasteCách khác: Dùng MouseĐánh dấu vác File muốn chépCtrl + Drag các File đánh dấu sang để chồng

lên Folder đích ở Panel bên trái

Page 23: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Thuộc tính ReadOnly/ Hidden

Thay đổi thuộc tính File, FolderĐánh dấu các File muốn thay đổi thuộc tínhFile / Properties hiện bảngRead-Only: Bật/tắt thuộc tính chỉ đọc cho

file/FolderHidden: Bật/tắt thuộc tính ẩn cho file/Folder

Page 24: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

24Giấu Thông Tin

Page 25: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Chức năng View

Cho phép điều chỉnh nội dung cửa sổ Windows Explode dưới nhiều phương thức khác nhau

Page 26: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Công cụ Search

Page 27: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

TẠO SHORTCUT

Shortcut

Page 28: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Vấn đề tiếng Việt trong Windows

Hầu hết các phiên bản của hệ điều hành Windows không hỗ trợ tiếng Việt, vì vậy để sử dụng được tiếng Việt trong Windows thì cần phải cài đặt thêm các font chữ tiếng Việt và phần mềm gõ tiếng Việt. Các phần mềm gõ tiếng Việt thông dụng

trong Windows gồm:VietkeyUnikey

Page 29: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

Font chữ và Bảng mã

Mỗi font chữ sẽ đi kèm với một bảng mã tương ứng

Các bộ font chữ thông dụng hiện nay là Bộ Font VNI Bộ Font Vietware Bộ Font TCVN3 Bộ Font Unicode

Page 30: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

WordPad

Giới thiệuKhởi độngGiao diệnCác thao tác

Page 31: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

31MS PAINT

Giới thiệuKhởi độngGiao diệnCác thao tác

Page 32: CHƯƠNG 4 GIỚI THIỆU HỆ ĐIỀU HÀNH

32

Thực hiện Bài Tập

SGK