giỚi thiỆu

26
GIỚI THIỆU GIỚI THIỆU Trong chương 1 chúng ta đã tìm hiểu Trong chương 1 chúng ta đã tìm hiểu được các vấn đề cơ bản nhất của chương được các vấn đề cơ bản nhất của chương trình CorelDRAW, với các nội dung: trình CorelDRAW, với các nội dung: Giới thiệu lĩnh vực ứng dụng của Giới thiệu lĩnh vực ứng dụng của CorelDRAW. CorelDRAW. Các thành phần trong cửa sổ giao Các thành phần trong cửa sổ giao diện thiết kế. diện thiết kế. Các công cụ tạo hình cơ bản. Các công cụ tạo hình cơ bản. Các công cụ hỗ trợ vẽ chính xác. Các công cụ hỗ trợ vẽ chính xác. Trong chương 2 này, chúng ta sẽ Trong chương 2 này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu các vấn đề quan tiếp tục tìm hiểu các vấn đề quan

Upload: dean-rice

Post on 30-Dec-2015

51 views

Category:

Documents


5 download

DESCRIPTION

GIỚI THIỆU. Trong chương 1 chúng ta đã tìm hiểu được các vấn đề cơ bản nhất của chương trình CorelDRAW, với các nội dung: Giới thiệu lĩnh vực ứng dụng của CorelDRAW. Các thành phần trong cửa sổ giao diện thiết kế. Các công cụ tạo hình cơ bản. Các công cụ hỗ trợ vẽ chính xác. - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

GIỚI THIỆUGIỚI THIỆUTrong chương 1 chúng ta đã tìm hiểu được các Trong chương 1 chúng ta đã tìm hiểu được các

vấn đề cơ bản nhất của chương trình CorelDRAW, vấn đề cơ bản nhất của chương trình CorelDRAW, với các nội dung:với các nội dung:

Giới thiệu lĩnh vực ứng dụng của CorelDRAW.Giới thiệu lĩnh vực ứng dụng của CorelDRAW.Các thành phần trong cửa sổ giao diện thiết kế.Các thành phần trong cửa sổ giao diện thiết kế.Các công cụ tạo hình cơ bản.Các công cụ tạo hình cơ bản.Các công cụ hỗ trợ vẽ chính xác.Các công cụ hỗ trợ vẽ chính xác.Trong chương 2 này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu Trong chương 2 này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu

các vấn đề quan trọng, cốt lỗi nhất của chương trình các vấn đề quan trọng, cốt lỗi nhất của chương trình CorelDRAW, đó là các lệnh và công cụ biến đổi.CorelDRAW, đó là các lệnh và công cụ biến đổi.

Những Công cụ và lệnh biến đổi đối tượng đó là:Những Công cụ và lệnh biến đổi đối tượng đó là:Công cụ Pick Tool.Công cụ Pick Tool.Lệnh Group / Ungroup.Lệnh Group / Ungroup.Lệnh Combine /Break apart.Lệnh Combine /Break apart.Lệnh Align and Distribute.Lệnh Align and Distribute.Lệnh Order.Lệnh Order.Công Cụ Shape Tool.Công Cụ Shape Tool.Lệnh Convert to Curve.Lệnh Convert to Curve.Công cụ OutLine.Công cụ OutLine.Nhóm lệnh Shaping.Nhóm lệnh Shaping.Nhóm lệnh Tranformation.Nhóm lệnh Tranformation.

CÔNG CỤ PICK TOOLCÔNG CỤ PICK TOOL

Pick tool là công cụ số 1 trong hộp công cụ, phím Pick tool là công cụ số 1 trong hộp công cụ, phím tắt Space bar. tắt Space bar.

VỊ TRÍ:VỊ TRÍ:

Công cụ Pock Tool cho phép chúng ta:Công cụ Pock Tool cho phép chúng ta:

Chọn đối tượng.Chọn đối tượng.

Biến đổi nhanh đối tượng.Biến đổi nhanh đối tượng.

CHƯC NĂNG:CHƯC NĂNG:

CÔNG CỤ PICK TOOLCÔNG CỤ PICK TOOL

CÁC THAO TÁC TRÊN CÔNG CỤ PICK TOOL:CÁC THAO TÁC TRÊN CÔNG CỤ PICK TOOL:

Chọn và thôi chọn đối tượng.Chọn và thôi chọn đối tượng.

Xóa đối tượng.Xóa đối tượng.

Sao chép nhanh đối tượng.Sao chép nhanh đối tượng.

Di chuyển nhanh đối tượng.Di chuyển nhanh đối tượng.

Sao chép đối xứng đối tượng.Sao chép đối xứng đối tượng.

Xoay và kéo xiêng đối tượng.Xoay và kéo xiêng đối tượng.

LỆNH GROUPLỆNH GROUP

Lệnh Group cho phép chúng ta nhóm các đối Lệnh Group cho phép chúng ta nhóm các đối tượng lại thành một nhóm đồng thời giữ nguyên tượng lại thành một nhóm đồng thời giữ nguyên thuộc tính của đối tượng. thuộc tính của đối tượng.

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:

Chọn các đối tượng bằng công cụ Pick.Chọn các đối tượng bằng công cụ Pick.

Chọn Menu Arange, chọn Group.Chọn Menu Arange, chọn Group.

Hoặc Chọn Group trên thanh Standard.Hoặc Chọn Group trên thanh Standard.

Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + G.Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + G.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH UNGROUPLỆNH UNGROUP

Lệnh Ungroup cho phép chúng ta rả các nhóm đối Lệnh Ungroup cho phép chúng ta rả các nhóm đối tượng ra thành các đối tượng rời rạc hay các nhóm tượng ra thành các đối tượng rời rạc hay các nhóm đối tượng nếu nhóm được nhóm từ nhiều nhóm đối tượng nếu nhóm được nhóm từ nhiều nhóm

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:

Chọn nhóm đối tượng bằng công cụ Pick.Chọn nhóm đối tượng bằng công cụ Pick.

Chọn Menu Arange, chọn UnGroup.Chọn Menu Arange, chọn UnGroup.

Hoặc Chọn UnGroup trên thanh Standard.Hoặc Chọn UnGroup trên thanh Standard.

Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + U.Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + U.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH COMBINELỆNH COMBINE

Lệnh Combine cho phép chúng ta kết hợp các đối Lệnh Combine cho phép chúng ta kết hợp các đối tượng lại với nhau thành một đối tượng duy nhất có tượng lại với nhau thành một đối tượng duy nhất có cùng thuộc tính của đối tượng được chọn đầu tiên. cùng thuộc tính của đối tượng được chọn đầu tiên.

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:

Chọn các đối tượng bằng công cụ Pick.Chọn các đối tượng bằng công cụ Pick.

Chọn Menu Arange, chọn Combine.Chọn Menu Arange, chọn Combine.

Hoặc Chọn Combine trên thanh Standard.Hoặc Chọn Combine trên thanh Standard.

Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + L.Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + L.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH BREAK CURVE APARTLỆNH BREAK CURVE APART

Lệnh Break Apart cho phép chúng ta phân rã các Lệnh Break Apart cho phép chúng ta phân rã các đối tượng đã được Combine hay dùng để tách rời các đối tượng đã được Combine hay dùng để tách rời các phần của đối tượng bị Trim trong lệnh Trim. phần của đối tượng bị Trim trong lệnh Trim.

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:

Chọn đối tượng bằng công cụ Pick.Chọn đối tượng bằng công cụ Pick.

Chọn Menu Arange, chọn Break Apart.Chọn Menu Arange, chọn Break Apart.

Hoặc Chọn Break Apart trên thanh Standard.Hoặc Chọn Break Apart trên thanh Standard.

Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + K.Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + K.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH ORDERLỆNH ORDER

Lệnh Order cho phép chúng ta thay đổi vị trí xếp Lệnh Order cho phép chúng ta thay đổi vị trí xếp lớp của các đối tượng. lớp của các đối tượng.

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:

Chọn đối tượng bằng công cụ Pick.Chọn đối tượng bằng công cụ Pick.

Chọn Menu Arange, chọn Order, chọn kiểu Chọn Menu Arange, chọn Order, chọn kiểu

order.order.

Hoặc nhấp phải lên đối tượng chọn OrderHoặc nhấp phải lên đối tượng chọn Order

Hoặc phím tắt: Shift + PageUp: Lên cùngHoặc phím tắt: Shift + PageUp: Lên cùng

Shift +PageDown: Xuống cùngShift +PageDown: Xuống cùng

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH ALIGN AND DISTRIBURELỆNH ALIGN AND DISTRIBURE

Lệnh Align and Distribute cho phép chúng ta Lệnh Align and Distribute cho phép chúng ta canh giống hàng giữa các đối tượng. canh giống hàng giữa các đối tượng.

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:

Chọn các đối tượng cần canh lề bằng công cụ Pick.Chọn các đối tượng cần canh lề bằng công cụ Pick.

Giữ Shift chọn tiếp đối tượng làm chuẩn.Giữ Shift chọn tiếp đối tượng làm chuẩn.

Chọn Menu Arange, Align and Distribute, chọn Chọn Menu Arange, Align and Distribute, chọn

tiếp Align and Distribute để mở hộp thoại. Xác lập tiếp Align and Distribute để mở hộp thoại. Xác lập

các kiểu, chọn Apply, chọn xong nhấn Close.các kiểu, chọn Apply, chọn xong nhấn Close.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH ALIGN AND DISTRIBURELỆNH ALIGN AND DISTRIBUREPHÍM TẮT:PHÍM TẮT: L - Left: Canh tráiL - Left: Canh trái

R - Right: Canh phảiR - Right: Canh phải

T - Top: Canh trênT - Top: Canh trên

B - Bottom: Canh dướiB - Bottom: Canh dưới

C - Center: Canh giữa phương ngangC - Center: Canh giữa phương ngang

E - Center: Canh giữa phương đứngE - Center: Canh giữa phương đứng

CÔNG CỤ SHAPE TOOLCÔNG CỤ SHAPE TOOL

Shape Tool được xem như là trái tim của Shape Tool được xem như là trái tim của CorelDRAW. Với Shape Tool có thể nói là không có CorelDRAW. Với Shape Tool có thể nói là không có gì mà không biến đổi được. Shape Tool được dùng gì mà không biến đổi được. Shape Tool được dùng để:để:

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:

Bo tròn góc hình tứ giác vẽ bằng Rectangle tool.Bo tròn góc hình tứ giác vẽ bằng Rectangle tool.

Biến đổi đường biên đối tượng.Biến đổi đường biên đối tượng.

CÔNG CỤ SHAPE TOOLCÔNG CỤ SHAPE TOOL

Chọn công cụ Shape Tool.Chọn công cụ Shape Tool.

Đưa con trỏ chuột vào một trong 4 góc của hình Đưa con trỏ chuột vào một trong 4 góc của hình

tứ giác đồng thời nhấn giữ chuột drag chuột vào tứ giác đồng thời nhấn giữ chuột drag chuột vào

trong để thay đổi tự do bán kính của tứ giác.trong để thay đổi tự do bán kính của tứ giác.

Nếu muốn bo tròn góc với bán kính chính xác Nếu muốn bo tròn góc với bán kính chính xác

thì nhập giá trị tại ô nhập trên thanh đặc tính.thì nhập giá trị tại ô nhập trên thanh đặc tính.

THAO TÁC BO TRÒN GÓC:THAO TÁC BO TRÒN GÓC:

CÔNG CỤ SHAPE TOOLCÔNG CỤ SHAPE TOOL

Thêm Node.Thêm Node.

Giảm Node.Giảm Node.

Biến đổi đoạn thẳng thành đoạn cong.Biến đổi đoạn thẳng thành đoạn cong.

Biến đổi đoạn cong thành đoạn thẳng.Biến đổi đoạn cong thành đoạn thẳng.

Bẽ gãy Node.Bẽ gãy Node.

Nối hai Node thành một Node.Nối hai Node thành một Node.

Tách một Node thành hai Node.Tách một Node thành hai Node.

THAO TÁC BIẾN ĐỔI BIÊN ĐỐI TƯỢNG:THAO TÁC BIẾN ĐỔI BIÊN ĐỐI TƯỢNG:

LỆNH CONVERT TO CURVELỆNH CONVERT TO CURVE

Chọn đối tượng bằng công cụ Pick Tool.Chọn đối tượng bằng công cụ Pick Tool.

Chọn Menu Arange, chọn Convert to Curve.Chọn Menu Arange, chọn Convert to Curve.

Hay nhấn phím tắt là Ctrl + Q.Hay nhấn phím tắt là Ctrl + Q.

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:Lệnh Convert to Curve cho phép chúng ta chuyển Lệnh Convert to Curve cho phép chúng ta chuyển

biên của đối tượng về dạng cong để có thể biến đổi biên của đối tượng về dạng cong để có thể biến đổi biên của các đối tượng này bằng công cụ Shape.biên của các đối tượng này bằng công cụ Shape.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

CÔNG CỤ OUTLINE TOOLCÔNG CỤ OUTLINE TOOL

Chọn đối tượng bằng công cụ Pick Tool.Chọn đối tượng bằng công cụ Pick Tool.

Chọn Công cụ OutLine Tool, chọn chức năng Chọn Công cụ OutLine Tool, chọn chức năng

nhìn thấy hoặc chọn OutLine Pen Tool để xác lập nhìn thấy hoặc chọn OutLine Pen Tool để xác lập

các chức năng từ hộp thoại.các chức năng từ hộp thoại.

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:Công cụ OutLine Tool cho phép chúng ta thực Công cụ OutLine Tool cho phép chúng ta thực

hiện biến đổi thuộc tính đường viền của đối tượng.hiện biến đổi thuộc tính đường viền của đối tượng.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH TRIMLỆNH TRIM

Chọn đối tượng làm công cụ trim bằng Pick Tool.Chọn đối tượng làm công cụ trim bằng Pick Tool.

Chọn Menu Arange, Shaping, chọn Shaping.Chọn Menu Arange, Shaping, chọn Shaping.

Hộp thoại xuất hiện:Hộp thoại xuất hiện:

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:Lệnh Trim thuộc một trong ba lệnh của nhóm Lệnh Trim thuộc một trong ba lệnh của nhóm

Shaping cho phép chúng ta cắt xén phần dư các đối Shaping cho phép chúng ta cắt xén phần dư các đối tượng hay dùng để chia đối tượng thành nhiều phần.tượng hay dùng để chia đối tượng thành nhiều phần.CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH TRIMLỆNH TRIM

Chọn chức năng TrimChọn chức năng Trim

Đánh dấu tùy chọnĐánh dấu tùy chọn

Source: Công cụ trimSource: Công cụ trim

Target: Đối tượng bị trimTarget: Đối tượng bị trim

Chọn lệnh Trim, chọn đối Chọn lệnh Trim, chọn đối

tượng bị trim.tượng bị trim.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH WELDLỆNH WELD

Chọn các đối tượng tham gia hàn bằng Pick Tool.Chọn các đối tượng tham gia hàn bằng Pick Tool.

Chọn Menu Arange, chọn Shaping, Shaping.Chọn Menu Arange, chọn Shaping, Shaping.

Hộp thoại xuất hiện:Hộp thoại xuất hiện:

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:Lệnh Weld thuộc một trong ba lệnh của nhóm Lệnh Weld thuộc một trong ba lệnh của nhóm

Shaping cho phép ta hàn dính các đối tượng thành Shaping cho phép ta hàn dính các đối tượng thành một đối tượng duy nhất. Hình dáng của đối tượng kết một đối tượng duy nhất. Hình dáng của đối tượng kết quả là hình bao của các đối tượng tham gia.quả là hình bao của các đối tượng tham gia.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH WELDLỆNH WELD

Chọn chức năng WeldChọn chức năng Weld

Đánh dấu tùy chọnĐánh dấu tùy chọn

Source: Công cụ trimSource: Công cụ trim

Target: Đối tượng bị trimTarget: Đối tượng bị trim

Chọn Nút lệnh Weld To, Chọn Nút lệnh Weld To,

Kích chuột vào đối tượng bất Kích chuột vào đối tượng bất

kỳ trong nhóm hàn.kỳ trong nhóm hàn.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH INTERSECTLỆNH INTERSECT

Chọn các đối tượng làm công cụ giao bằng Pick.Chọn các đối tượng làm công cụ giao bằng Pick.

Chọn Menu Arange, Shaping, chọn Shaping.Chọn Menu Arange, Shaping, chọn Shaping.

Hộp thoại xuất hiện:Hộp thoại xuất hiện:

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:Lệnh Intersect thuộc một trong ba lệnh của nhóm Lệnh Intersect thuộc một trong ba lệnh của nhóm

Shaping cho phép ta lấy phần giao giữa các đối tượng Shaping cho phép ta lấy phần giao giữa các đối tượng thành một đối tượng duy nhất. Hình dáng của đối thành một đối tượng duy nhất. Hình dáng của đối tượng kết quả là phần giao giữa các đối tượng.tượng kết quả là phần giao giữa các đối tượng.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH INTERSECTLỆNH INTERSECT

Chọn chức năng IntersectChọn chức năng Intersect

Đánh dấu tùy chọnĐánh dấu tùy chọn

Source: Công cụ trimSource: Công cụ trim

Target: Đối tượng bị trimTarget: Đối tượng bị trim

Chọn Nút lệnh Intersect With, Chọn Nút lệnh Intersect With,

Kích chuột vào đối tượng bị Kích chuột vào đối tượng bị

giao.giao.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH POSITIONLỆNH POSITION

Chọn các đối tượng bằng công cụ Pick.Chọn các đối tượng bằng công cụ Pick.

Chọn Arange, Tranformation, chọn Position.Chọn Arange, Tranformation, chọn Position.

Hộp thoại xuất hiện:Hộp thoại xuất hiện:

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:Lệnh Position thuộc một trong năm lệnh của Lệnh Position thuộc một trong năm lệnh của

nhóm Tranformation cho phép ta sao chép theo dãy nhóm Tranformation cho phép ta sao chép theo dãy song song hay dùng để di chuyển song song đối tương song song hay dùng để di chuyển song song đối tương so với đối tượng góc ban đầu một khoảng cách H, V. so với đối tượng góc ban đầu một khoảng cách H, V.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH POSITIONLỆNH POSITION

Chọn hướng di chuyển ô số 1Chọn hướng di chuyển ô số 1

Nhập giá trị ô di chuyển ô số 2Nhập giá trị ô di chuyển ô số 2

H: Khoảng cách ngangH: Khoảng cách ngang

V: Khoảng cách đứngV: Khoảng cách đứng

Chọn Nút lệnh Apply to Chọn Nút lệnh Apply to

Duplicate để sao chép. Chọn Duplicate để sao chép. Chọn

Apply để di chuyển.Apply để di chuyển.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

11

22

LỆNH ROTATELỆNH ROTATE

Chọn các đối tượng bằng công cụ Pick.Chọn các đối tượng bằng công cụ Pick.

Chọn Arange, chọn Tranformation, chọn Rotate.Chọn Arange, chọn Tranformation, chọn Rotate.

Hộp thoại xuất hiện:Hộp thoại xuất hiện:

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG:Lệnh Rotate thuộc một trong năm lệnh của nhóm Lệnh Rotate thuộc một trong năm lệnh của nhóm

Tranformation cho phép chúng ta sao chép theo dãy Tranformation cho phép chúng ta sao chép theo dãy tròn hay dùng để quay đối tương so với đối tượng tròn hay dùng để quay đối tương so với đối tượng ban đầu một góc nào đó.ban đầu một góc nào đó.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

LỆNH ROTATELỆNH ROTATE

Chọn tâm quay ô số 1Chọn tâm quay ô số 1

Nhập giá trị góc quay ô số 2Nhập giá trị góc quay ô số 2

Chọn Nút lệnh Apply to Chọn Nút lệnh Apply to

Duplicate để sao chép. Chọn Duplicate để sao chép. Chọn

Apply để di chuyển.Apply để di chuyển.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

11

22

Quay về