chuong 7-so do mang (cpm & pert).ppt
TRANSCRIPT
1
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
TRƯỜNG CAO ðẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT SÀI GÒN
Khoa Kinh t ế & Quản tr ị Kinh doanh
Giảng viên : PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail : [email protected] or [email protected]
Web: http://www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 7192
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
NỘI DUNG MÔN HỌCChương 1: Giá tr ị tiền tệ theo th ời gianChương 2: Chu ỗi dòng ti ền & Ch ỉ tiêu ñánh giáChương 3: Các ki ến th ức mở ñầu về phương
pháp t ối ưuChương 4: Quy ho ạch tuy ến tính (QHTT)Chương 5: Các d ạng ñặc bi ệt pp. QHTTChương 6: Bài toán v ận tải.Chương 7: Sơ ñồ mạng (CPM & PERT).
TOÁN KINH TẾ
3
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
TÀI LIỆU THAM KHẢO1. Toán kinh t ế. PGS. TS Nguy ễn Quảng & TS.
Nguy ễn Thượng Thái.2. Các ph ương pháp toán kinh t ế. PGS. TS.
Nguy ễn Hải Thanh.
1. Download tài li ệu gi ảng t ại:http:// www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong���� Thư mục: Bài giảng
TOÁN KINH TẾ
9/19/20119/19/2011 44
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
SƠ ðSƠ ðỒỒ
MMẠẠNG NG (CPM & PERT)(CPM & PERT)
PGS. Dr. Nguyễn Thống
5
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
SƠ ðỒ MẠNG���� Gồm có 2 phương pháp
- Phương pháp ñường g ăng CPM(Critical Path Method)Phương pháp này s ử dụng mô hình
tất ñịnh, thời gian hoàn thành m ỗihạng m ục công vi ệc cơ bản là hằngsố.
6
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
- Phương pháp PERT(Project Evaluation and Review
Techniques)Phương pháp này s ử dụng mô hình
xác su ất theo ñó th ời gian hoànthành công vi ệc ñược cho d ướidạng hàm phân ph ối xác su ất(phân ph ối bêta).
7
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Bình thườngm
Bất lợib
Thuận lợia
p
Thời gianhoànthành
Hàm mật ñộ xácsuất bêta
Xác suất xảy ra “a” là1%
Xác suất xảy ra “b” là1%
HAØM MAÄT ÑOÄ XAÙC SUAÁT PHAÂN PHOÁI BEÂTA
8
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
PHƯƠNG PHÁP CPM
Một vài ñịnh nghĩa qui ước:Sự kiện i i
Công tác A(t)
Sự kiện xu ất phát i S ự kiện kết thúc j
i jA
t ���� Thời gian hoàn thành c/tác A
9
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Thiết lập một sơ ñồ mạng có 2 ph ươngpháp :
Phương pháp 1 : Thi ết lập theo s ơ ñồ trongñó một công tác c ơ bản biểu th ị bằng 1 vect ơ (trong m ột số tài li ệu ng ười ta g ọiñây là ph ương pháp AOA - Activity On Arrow).
A (5)
j
i k
B(10)
10
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Phương pháp 2 : Thi ết lập theo sơ ñồtrong ñó một công tác c ơ bản biểu th ịbằng 1 nút (trong m ột số tài li ệu ng ườita gọi ñây là ph ương pháp AON -Activity On Node).
B (10)A (5)
11
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
• Về nguyên tắc ta có thể chuyển ñổi từ sơ ñồmạng dạng AON thành dạng AOA và ngược lại. Xem các ví dụ sau :
Xét các công tác a, b, c,.., f và ký hiệu các sự kiện1, 2,…, 6.
Start
a
bStart
1
2
A-O-N A-O-A
a
b
12
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Coâng taùc aûo (Dummy)
3
4a
bSai vì a=34 vaø b=34
3 4
5
Ñuùng
AÛo
a
b
Ñoåi thaønh
3
4
d khoâng ñoøi hoûi sau coâng taùc c
a
b
c
d
e
a
b
c
d
e
AÛo
3
13
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
• Phöông phaùp laäp sô ñoà maïng:
1
2
3
4 1 2
3
4
Không nên Nên
14
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Ví dụ: Lập sơ ñồ mạng c ủa công tácsau:
B, CECDAC
Không cóBKhông cóA
Công tácñi tr ướcCông tác
15
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
1
A
2C
3
B
D5
4
E
• Keát quaû:
Coâng taùc aûo
16
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Bài tập: VÏ s¬ ®å m¹ng A-O-A cho dù¸n ®−îc m« t¶ bëi c¸c c«ng viÖc sau:
6D, EG1B, CF6B, CE4AD5AC2-B4-A
(tuÇn)Thêi gian hoµn thµnhC«ng viÖc tr−íc
®ãC«ng viÖc
17
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Lời giải
Bắt ñầu Kết thúc
1 3
2
A
B
C
D
E
G
F
18
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Bài tập: Lập sơ ñồ mạng c ủa công tác sau:(Xem lời giải trong Bài tập PERT)
Sau G, IJsau H, FIsau D, EHsau D, EGsau B, CFsau B, CE
sau ADsau AC
-B-A
Công tácñi tr ướcCông việc
19
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
CÁC THÔNG SỐ CỦA SƠ ðỒ MẠNGThời ñiểm sớm nh ất ñể công tác b ắt ñầu
ESES (Earliest Start) là th ời ñiểm sớm nh ất
ñể công tác có th ể bắt ñầu. Thời ñiểm sớm nh ất ñể công tác k ết thúc
EFEF (Earliest Final) là th ời ñiểm sớm nh ất
ñể công tác có th ể kết thúc. 20
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Thời ñiểm mu ộn nh ất ñể công tácbắt ñầu LS
LS (Latest Start ) là th ời ñiểm mu ộnnhất mà công tác ph ải bắt ñầu.
Thời ñiểm mu ộn nh ất ñể công táckết thúc LF
LF (Latest Final ) là th ời ñiểm mu ộnnhất mà công tác ph ải kết thúc.
9/19/20119/19/2011 2121
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PHƯƠNG PHƯƠNG PHÁPHÁP P CPMCPM
PGS. Dr. Nguyễn Thống22
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
MÔ HÌNH CPM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ðỊNH ðƯỜNG GĂNG
ðịnh ngh ĩa: ðường găng là tập hợp cáccông vi ệc cơ bản (thành chu ỗi liên t ục) từ khởi ñầu ñến kết thúc d ự án với tínhchất là b ất kỳ một sự kéo dài th ời gianhoàn thành c ủa bất kỳ công vi ệc cơ bảnnào trên ñường găng cũng kéo theo s ựkéo dài th ời gian hoàn thành d ự án.
23
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
ðể có s ố liệu xác ñịnh ñường găng cho sơ ñồ mạng ���� thực hi ện 2 bước:
• Bước 1: Giải bài toán xuôi dòng vớikhởi hành s ớm.
• Bước 2: Giải bài toán ngược dòng vớikết thúc tr ễ.
���� Từ các k ết qu ả trong B ước 1 & 2 s ẽxác ñịnh ñường g ăng.
24
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Ví dụ: Xét một dự án xây d ựng X v ới cáchạng m ục công vi ệc và th ời gian hòanthành ñược trình bày trong b ảng sau:
25 tuần2H5G3F4E4D2C3B2A
Thời gian kỳ vọng hoàn thành côngtác (tuần)
Công việc
25
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Bước 1 : Giải xuôi dòng với kh ởi hành s ớm• ESi : th ời ñiểm kh ởi hành công vi ệc i s ớm
nhất.• EFi : th ời ñiểm kết thúc công vi ệc i s ớm nh ất.Gọi công vi ệc i có th ời gian hoàn thành là t. Ta
có quan h ệ sau:EFi = ESi + t
Tại bất kỳ một nút s ự kiện i nào ta có tínhchất :
ESi =Max(EF i) 26
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
1
2Earliest Start Time (ES)
0At=2
2 (ES)
Earliest Final Time (EF)
Bt=5Earliest Start
Time (ES)
2
KHÔÛI HAØNH SÔÙM
3
Earliest Final Time (EF)
7
XUÔI DÒNG
27
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
i
kEarliest Start Time (ES)
0At=2
5 =Max(2,5)
Earliest Final Time (EF)
Ct=4Earliest Start Time (ES)
2
KHÔÛI HAØNH SÔÙM
m
Earliest Final Time (EF)
9
j
Bt=3
Earliest Start Time (ES)
2
5
XUÔI DÒNG
28
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Start
2
3
4
5
6 End
A (t=2)
C (t=2)
B (t=3)D (t=4)
F (t=3)
G (t=5)
H (t=2)ES=0
EF=2
EF=3
ES=2
ES=3
EF=4
ES=8
EF=7
ES=4
E (t=4)
EF=8EF=13
EF=7
ES=13EF=15
Giải xuôidòng
Thôøi gian caàn thieát hoaøn thaønh döï aùn
KH ỞI HÀNH SỚM
ES=4
29
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
GHI CHÚKhi gi ải xuôi dòng c ần chú ý các ñiểm nút
ở ñó có s ự hội tụ của ít nh ất 2 công vi ệc(ví dụ nút 5, nút 6).
• Tại sự kiện 5, ES =8 vì G ch ỉ có th ể bắt ñầu sớm nh ất khi c ả 2 công vi ệc E và D ñều kết thúc. Trong khi ñó D kết thúc thúcsớm nh ất là EF=7 tu ần và E k ết thúc s ớmnhất là EF=8 tu ần, do ñó G ch ỉ có th ể bắt ñầu sớm nh ất sau 8 tu ần mà thôi.
30
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
• Tương t ự tại sự kiện 6, công vi ệc ch ỉ cóthể bắt ñầu sớm nh ất ES=13 tu ần vì k ết thúc s ớm nh ất của G là EF=13 tu ần, mặc dù k ết thúc s ớm nh ất của F là EF=7 tu ần.
• Theo k ết qu ả bài toán xuôi dòng ta cóthời gian c ần thi ết ñể hoàn thành d ự ánlà 15 tu ần.
31
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Bước 2: Giải ng ược dòng v ới kết thúc tr ễ• LS i : th ời ñiểm kh ởi hành công vi ệc i tr ễ
nhất.• LF i : th ời ñiểm kết thúc công vi ệc i tr ễ nhất.Gọi công vi ệc i có th ời gian hoàn thành là t.
Ta có quan h ệ sau:LS i = LF i - t
• Tại bất kỳ một nút s ự kiện i nào ta có tínhchất :
LF i =Min(LS i)32
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
1
2Latest Start Time (LS)
4At=2
6
Latest Final Time (LF)
Bt=4Latest Start
Time (LS)
6
KEÁT THUÙC MUOÄN
3
Latest Final Time (LF)
10
NGƯƠ)C DO *NG
33
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
2LS=6
LS=8
KEÁT THUÙC MUOÄN
3
4
LF=6[Min(6,8)]
A1
B
C
Ngược dòng
34
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Start
2
3
4
5
6 End
A(t=2)
C (t=2)
B (t=3)D (t=4)
F (t=3)
G (t=5)
H (t=2)
LS=0
LF=2
LF=4
LS=2
LS=4
LF=4
LS=8LF=8
LS=4
E (t=4)
LF=8
LF=13
Giải ngượcdòng
LF=15LS=13
LF=13
LS=10
LS=1
KẾT THÚC TR Ể
Giaù trò töø lôøigiaûi xuoâi doøng
35
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Ghi chú : Khi gi ải ng ược dòng c ần chú ý các ñiểm nút ở ñó có s ựxuất phát c ủa ít nh ất 2 công vi ệc(ví dụ nút 4).
• Tại sự kiện 4, th ời gian tr ễ nhất phải có là LF=4 vì th ời gian kh ởihành tr ễ nhất tại nút 4 ph ải làmin(LS=4, LS=10).
36
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
XÁC ðỊNH ðƯỜNG GĂNG
Công tác A là g ăng ���� LS = ES (hay LF =EF)
LS
LF
ES
EFCông tác A
37
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Có01313HCó088G
Không6104FCó044E
Không143DCó022C
Không110BCó000A
T/ñường găng ?(LS-ES)LSESCông việc
38
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
KEÁT QUAÛ XAÙC ÑÒNH ÑÖÔØNG GAÊNG TÖØ CPMA-C-E-G-H ���� ðƯỜNG GĂNG
Start
2
3
4
5
6 End
A (t=2)
C (t=2)
B (t=3)D (t=4)
E (t=4)
F (t=3)
G (t=5)
H (t=2)
39
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Thời gian t ối thi ểu ñể hoàn thành d ựán
• Là th ời ñiểm sớm nh ất ñể sự kiệncuối cùng c ủa dự án xảy ra va M kếtthúc.
• Thời gian t ối thi ểu ñể hoàn thànhdự án ở ví dụ trên là 15 tuần. ðường g ăng A-C-E-G-H
40
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ CPMQua vi ệc tính toán thông s ố sơ ñồ
mạng ta có th ể xác ñịnh ñược:• Thời gian t ối thi ểu ñể hoàn thành
dự án.• Thời gian d ự trữ của các công tác.• ðường g ăng và các công tác g ăng.
41
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Ý NGHĨA CỦA ðƯỜNG GĂNG• Mỗi sơ ñồ mạng có ít nh ất một
ñường g ăng.• Tổng th ời gian c ủa tất cả các công
tác n ằm trên ñường g ăng chính làthời gian CAÀN THIEÁT tối thi ểu ñểhoàn thành d ự án.
42
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
�Nếu 1 công tác trên ñường g ăng b ịtrễ thì th ời gian c ần thi ết hoàn thànhtoàn b ộ dự án sẽ bị trễ theo.
� Do vậy mu ốn rút ng ắn th ời gianhoàn thành d ự án thì nhà qu ản lýphải tập trung các gi ải pháp làmgiảm th ời gian các công tác trênñường g ăng.
43
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
ðối với các công tác không g ăng ta cóthể xê d ịch th ời gian th ực hi ệnnhưng v ới ñiều ki ện không ñượcvượt quá th ời gian d ự trữ tươngứng.
Với ví du U trên ta có:�Công tác B có 1 tuần dưU trưV.� Công tác F có 6 tuần dưU trưV.
44
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
MOÄT DAÏNG TRÌNH BAØY KHAÙC KHI GIAÛI XUOÂI & NGÖÔÏC DOØNG ���� ÑÖÔØNG GAÊNG
1
2
3
ES LSEF LF
ES LS4
EF LF
A CB
ES LS
45
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Bài t ập (CPM): Cho d ự án có s ơ ñồ mạngsau. Xaùc ñịnh ñường g ăng, thời gian hoànthành d ự án.
Start
2
3
4
5
6 End
A (t=10)
C (t=5)
B (t=7)
D (t=7)
E (t=11)
F (t=3)
G (t=5)
H (t=2)
46
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Bài t ập (CPM): Cho d ự án có s ơ ñồmạng sau. Xaùc ñịnh ñường g ăng, thờigian hoàn thành d ự án.
1
2
4
3 6
7 8
5A=5
B=4
C=6
D=7
E=6
F=5
G=7
J=8
I=8H=5
K=10
L=12
M=4
9/19/20119/19/2011 4747
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PHPHÖÖÔNG PHAÔNG PHAÙÙP PERTP PERT((PProgram rogram EEvaluation and valuation and
RReview eview TTechnique)echnique)
PGS. Dr. Nguyễn Thống48
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Với ph ương pháp CPM ���� thời gian hoànthành 1 công tác cơ bản là HẰNG SỐ.
� Phương pháp PERT ���� thời gian hoànthành 1 công tác cơ bản ñược ñịnhnghĩa bởi 3 gia Z trị tương ứng v ới:
- ðiều ki ện làm vi ệc “B ẤT LỢI”- ðiều ki ện làm vi ệc “ BÌNH THƯỜNG”- ðiều ki ện làm vi ệc “THU ẬN LỢI”
49
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
CÁC ðỊNH NGHĨA CƠ BẢN Thời gian hoàn thành 1 công tác c ơ
bản trong pp. PERT ñược mô t ảbăng m ột quy lu ật xác su ất bêta v ới3 tham s ố: a, b, m:
• Thời gian l ạc quan a: (Optimistic time): là l2 th ời gian hoàn thànhcông tác này trong ñ/k thu ận lợi.
50
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Thời gian bi quan b : (Pessimistic time): là th ời gian ñể hoàn thànhcông tác trong ñiều ki ện xấu nh ất(thời gian dài nh ất).
• Thời gian bình th ường m : là th ờigian hoàn thành công tác trong ñiềukiện bình th ường.
51
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
NHậN XéTSöù khác bi ệt cơ bản gi ữa phương
pháp CPM & phöông pháp PERT:� t i (thời gian hoàn thành các công
tác c ơ bản th ứ i) trong CPM là tấtñịnh.
� t i dùng trong PERT là theo quy lu ậtxác su ất (ββββ).
52
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Bình thườngm
Bất lợib
Thuận lợia
p
Thời gianhoànthành
Phân phối xác suất bêta
Xác suất xảy ra “a” là1%
Xác suất xảy ra “b” là1%
HAØM MAÄT ÑOÄ XAÙC SUAÁT PHAÂN PHOÁI BEÂTA
53
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Gọi T là thời gian hoàn thành d ưU án.Vì t i là bi ến xác su ất ���� T là bi ến xác su ất.PERT giả thi ết T tuân theo phân ph ối
chu ẩn N(T0,σσσσT) với T0 thời gian hoànthành d ự án tính t ừ CPM &
i ���� công tác trên ñường g ăng t ừ CPM
[ ]∑ σ=σi
i2e
2T
54
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
CÁC BƯỚC THỰC HI ỆN CỦA
PHƯƠNG PHÁP PERT
Bước 1: Tính t e & σσσσe cho t ừng công tác c ơbản:
Bước 2: Dùng t e và áp d ụng ph ương phápCPM ñể xác ñịnh ðƯỜNG GĂNG ���� Thờigian hoàn thành d ự án T0 theo p/p CPM.
6
bm4ate
++= ( )6
ab 2
e
−=σ
55
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Từ kết qu ả phương pháp CPM���� Có T0 ���� thời gian hoàn thành
dự án.�Trên ñường g ăng tính:
Với i ch ỉ các công tác trên ñườnggăng.
∑σ=σ=i
2i
2TV
56
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
HAI DẠNG BÀI TOÁN C ỦA PERT� Loại 1: Ấn ñịnh tr ước th ời gian
hoàn thành d ự án, TÍNH XÁC SUẤT tương ứng
� Loại 2: Cho xác su ất hoàn thànhtrước, TÍNH THỜI GIAN cần thi ết.
57
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Bước 3:Bài toán lo ại 1: Cho T x , tính xác su ất p:
)atPr(
)TTTT
Pr()TTPr(p
o
T
0x
T
0x
≤=σ−≤
σ−
=≤=
T
0x0
T
0 TTa&
TTtwith
σ−=
σ−=
58
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Có Tx ���� có a 0 ���� tra b ảngphân ph ối chu ẩn N(0,1) ���� p
59
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
CHÚ ÝT tuân theo phân ph ối N(T0,σσσσT) ���� biến
ñổi t ���� t tuân theo phân ph ối chu ẩnN(0,1)
���� gọi là phép bi ến ñổi trung tâm vàchu ẩn hóa bi ến T.
T
0ii
TTt
σ−=
60
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Tính ch ất bi ến t• Giá tr ị trung bình b ằng 0.• ðộ lệch chu ẩn của t là 1.• Biê Zn t KHÔNG co Z ñơn vị.
61
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Bước 3:Bài toán lo ại 2: Cho p, tính T x:
Có p ���� tra b ảng N(0,1) ���� a0 ����
)atPr(
)TTTT
Pr()TTPr(p
o
T
0x
T
0x
≤=σ−≤
σ−
=≤=
0T0x TaT +σ=⇒62
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Ví duï: Xeùt moät döï aùn xaây döïng goàmcaùc coâng vieäc cô baûn A, B,….H. Caùc thôøi gian hoaøn thaønh caùc coângtaùc cô baûn trong caùc ñieàu kieän thicoâng khaùc nhau nhö trong bảngsau:
63
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống 25 tuần4/362321H64/3651143G64/363921F36/364741E16/364642D4/362321C4/363432B4/362321A
(b)(m)(a)
ð/k bấtlợi
ð/k bìnhthường
ð/k thuậnlợi
Phươngsai V
Thời gian kỳ vọnghoàn thành dự
án (tuần)
Thời hoàn thành công tác (tuần)Côngviệc
−
2
b a
6
+ +a 4m b
6
GIÁ
TRỊ
DÙNG
TRONG
CPM64
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Ràng bu ộc về thứ tự công vi ệc nh ư sau:A Chu ẩn b ị mặt bằng ; B B ố trí ñường thi công ; C sau
A ; D sau B ; E sau C ; F sau C ; G sau D, E ; H Sau F, G.
Start
2
3
4
5
6 End
A (t=2)
C (t=2)
B (t=3)D (t=4)
E (t=4)
F (t=3)
G (t=5)
H (t=2)
65
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
a. Xác ñịnh ñường găng và th ời gianhoàn thành d ự án với ph ương phápCPM.
b. Xác ñịnh xác su ất ñể dự án hòanthành trong 16 tu ần.
c. Xác ñịnh th ời gian hòan thành d ự ánvới xác su ất 90%.
66
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
GIẢI:a. Dùng ph ương pháp gi ải xuôi v ới
khởi hành s ớm và l ời gi ải ng ượcdòng v ới kết thúc tr ễ trong lý thuy ết của phương pháp CPM
���� Xác ñịnh ñường găng và th ời gianhoàn thành d ự án với các giá tr ị thờigian k ỳ vọng hoàn thành các côngviệc cơ bản nh ư trên.
67
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
• Thời gian hoàn thành d ự án: 15 tuần (töøCPM).
• ðường găng: A-C-E-G-H (töø CPM).b. Xác ñịnh xác su ất p% ñể dự án hòan
thành trong 16 tu ần.• Giá tr ị phương sai trên ñường găng:V = 4/36 + 4/36 + 36/36 + 64/36 + 4/36 =
112/36 =3.11• ðộ lệch chu ẩn:
)tuan(76.111.3VT ===σ 68
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
• Thôøi gian hoaøn thaønh coâng vieäc T tuaântheo• Phaân phoái chuaån : N(T0=15, σσσσT=1.76)Theo lý thuy ết của phương pháp PERT,
thời gian hoàn thành d ự án sẽ tuântheo phân ph ối chu ẩn có :
• Giá tr ị trung bình là T 0=15 tuần • ðộ lệch chu ẩn σT=1.76 tuần.
69
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Thời gian hòan thành d ự án gi ả thi ết tuân theo phân ph ối chu ẩn. Xácsuất ñể hoàn thành d ự án trong 16 tuần ñược mô t ả như ñồ th ị sau:
70
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
S=15
pPhân phối chuẩn
N(T0=15, σσσσT=1.76)
p16 : F=Xác suất ñể T<16 tuần
16
t tuân theo phân phối chuẩn N(0,1) ,dùng bảng tra phân phối
chuẩn N(0,1): p16 =71,56%. (xem bảng tra N(0,1) ở cuối)
7156.02843.01)57.0tPr(1p16 =−=>−=
)57.0tPr()76.1
1516TTPr()16TPr(p
T
016 ≤=−≤
σ−=≤=
Tuần
71
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
KẾT LUẬNXaực su ất ñể hoàn thành d ự án nói
trên ít h ơn 16 tu ần là p= 71,56%.
72
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
T0=15 T (tuần)
pPhân phối chuẩn N
(T0=15,σσσσT=1.76)
px =0,9: Xác suất ñểthời gian hoàn thànhdự án sau Tx tuần
Tx=?
Với px=0,9dùng bảng tra phân phối chuẩn ta có a0=1,28từ ñó :
c. Xácñịnh thời gian hòan thành Tx dự án với xác suất 90%.
weeks25.17TaT 0T0x =+σ=⇒
73
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Kết k lu ận: xác su ất hoàn thành d ựán p=0.9, ta c ần th ời gian là 17.25 tuần.
Ghi chú: Thời gian goàn thành v ớixác su ất p=50% là T0=15 tu ần.
74
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Baøi taäp (PERT). Giaû thieát raèng phöông sai cuûataát caû coâng taùc cô baûn trong baøi taäp tröôùc laøV=6.
a. Xaùc ñònh xaùc suaát ñeå hoaøn thaønh döï aùn toái ñatrong 2 t/hôïp: 14 tuaàn & 17 tuaàn.
b. Tính thôøi gian ít nhaát caàn coù ñeå döï aùn ñöôïchoaøn thaønh vôùi xaùc suaát laø 95%.
p
T(tuaàn)
15 tuaàn14 17
75
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
34.0
)408.0tPr()408.0tPr()45.2
1514tPr(
)T14TT
Pr()14TPr(pT
0
T
014
=
>=−≤=−≤=
σ−≤
σ−=≤=
Hướng d ẫn Biến t: chu ẩn & trungtâm hóa
�Xác su ất ñêe dưU án hoàn thành d ưới14 tuần là 0.34
Tính ñ/xứng hàm mậtñô U x/su ất chu ẩn
9/19/20119/19/2011 7676
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
BàBàii ttậậpp PERTPERT
PGS. Dr. Nguyễn Thống
77
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Một dưU án có thời gian ước tính hoànthành các công tác cơ bản va M sơ ñô M mạng ñược trình bày sau.
a. Dùng p/p CPM xác ñịnh ñường g ăng & thời gian hoàn thành d ưU án.
b. Tìm xác su ất ñê e hoàn thành d ưU án tốiña là 40 tu ần.
c. Tính th ời gian t ối thi ểu ñêe xác su ấthoàn thành d ưU án p=95%.
78
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống1,7861254Sau G, IJ
2,7891686sau H, FI
2,7881575sau D, EH
7,111224108sau D, EG
1,7871365sau B, CF
2,7851242sau B, CE
1,783921sau AD
0,444642sau AC
1,7851143-B
1,7861254-A
(b)(a)
Trungbình
BÊt lîiBinh th−êng(m)
ThuËn lîi
V=(b-a)2/36
Ph−¬ng sai
Thời gian hoàn thành trong ñ/k (tu ần)C«ng t¸c ®i
tr−ícC«ngviÖc
79
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Start
2
3
4
5
End
A
D
B
G
HCE
F I
6
J
HD: TỪ SỐ LIỆU CƠ BẢN ���� SƠ ðỒ MẠNG SAU
T=38 tuaàn (?) 9/19/20119/19/2011 8080
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
GIAGIAÛÛI XUOÂI DOI XUOÂI DOØØNG NG VÔVÔÙÙI KHÔI KHÔÛÛI HAI HAØØNH SÔNH SÔÙÙM M (ES)(ES)
PGS. Dr. Nguyễn Thống
81
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Start
2
3
4
5
Final
A (6) D (3)
B (5)
G (12)
H (8)C (4) E (5)
F (7)
I (9)
ES=0
EF=6
EF=5
ES=6
EF=10
ES=10
EF=9
EF=15
EF=17
ES=15
EF=23
ES=23
EF=32
EF=27
6J (6)
ES=32
EF=38
ES=6
Ghi chó: T¹i nót 4 cã :
- c«ng t¸c D kÕt thóc sím nhÊt chØ sau 9 tuÇn.
- c«ng t¸c E kÕt thóc sím nhÊt chØ sau 15 tuÇn.
Do ®ã, khëi hµnh sím nhÊt (ES) cña c«ng t¸c G vµ c«ng t¸c H chØ cã thÓb¾t ®Çu sau 15 tuÇn. 82
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
TIEÁP TUÏC GIAÛI NGÖÔÏC DOØNG VÔÙI KEÁT THUÙC TREÅ (LF) ���� ñöôøng gaêng A-C-E-H-I-J ?
9/19/20119/19/2011 8383
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
HHÀÀM PHÂN M PHÂN PHPHỐỐI CHUI CHUẨẨN N
N(N(µµµµµµµµ, , σσσσσσσσ))
84
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
Phân ph ối Chu ẩn N(0,1)
t
Diện tích=α=Pr(X>t)
0
p Hàm mật ñộ xác suất
(XEM B ẢNG TRA Ở SAU)
x
85
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống
8238388538698859019189349519681.39851003102010381056107510931112113111511.211701190121012301251127112921314133513571.11379140114231446146914921515153915621587116111635166016851711173617621788181418410.918671894192219491977200520332061209021190.821482217220622362266229623272358238924200.724512483251425462578261126432676270927430.627762810284328772912294629813015305030850.531213156319232283264330033363372340934460.434833520355735943632366937073745387338210.338593897393639744013405240904129416842070.242474686432543644404444344834522456246020.146414681472147614801484048804920496050000
9876543210t
t=0.57 ���� αααα = p= 2843/10000 86
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
PGS. TS. Nguy ễn Thống101110111112121313133141415151616171818192.9192020212223232425262.8262728293031323334352.7363738394041434445472.6484951525455575960622.5646668697173757880822.4848789919496991021041072.31101131161191221251291321361392.21431461501541581621661701741792.118318819219720220721221722222822332392442502562622682742812871.92943013073143223293663443513591.83673753843924014094184274364461.74554654754854955055165265375481.65595715825946066186306436556681.56816947087217357497647787938081.49876543210t
9/19/20119/19/2011 8787
TOÁN KINH TẾChương 6: S ơ ñồ mạng (PERT)
HẾT CHƯƠNG