chuong04
DESCRIPTION
TRANSCRIPT
![Page 1: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/1.jpg)
1
MÔN HỌC:
PHƯƠNG PHÁP SỐ
PHÉP NỘI SUY Và PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG TỐI THIỂU
CHƯƠNG 4
![Page 2: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/2.jpg)
2
4.1. Phép nội suy Giả sử có y phụ thuộc liên tục vào x có dạng y=f(x). Cần tính
f(c) với c bất kỳ thuộc [a,b]. Tuy nhiên: Không biết biểu thức tường minh của f(x) hoặc hoặc đã biết biểu thức
tường minh của f(x) nhưng khó khăn để tính f(c) Trong khi có thể xác định được các giá trị của y tại các giá trị rời rạc
của x:
(xi, yi), i=0,1,.., n gọi là các mốc
Xấp xỉ f(x) bởi g(x) tốt nhất theo một nghĩa nào đó Tính f(c) g(c) với cxi , i=0,..n
Nếu c(x0, xn): Bài toán nội suy, g(x) gọilà hàm nội suy.
Nếu c(x0, xn): Ngoại suy
x0 x1 x2 xn…
y0 y1 y2 yn…
x
y
![Page 3: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/3.jpg)
3
Nội suy đa thức Ta biết rằng: Mọi hàm sơ cấp đều có thể xấp xỉ bởi một đa thức. Có giải thuật tính dễ dàng giá trị của đa thức tại x= c. Cho n+1 mốc nội suy (x0,y0), (x1,y1), …, (xn, yn). Nội
suy đa thức là xấp xỉ hàm f(x) bởi một đa thức Pn(x) có bậc không quá n:
Pn(x) = anxn+an-1xn-1+…+a1x+a0
thỏa điều kiện Pn(xi)=f(xi)
Sai số: Rn(x)=f(x)-Pn(x)
![Page 4: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/4.jpg)
4
Ý nghĩa hình học
Pn(x)
Pn(c)
c
f(x)
x0 x1 x2 xn
Xấp xỉ đường cong f(x) bởi đa thức Pn(x) (với Pn(xi)=f(xi)). Ước lượng f(c) bởi Pn(c): f(c) Pn(c) với sai số Rn(c)
Rn(c)f(c)
![Page 5: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/5.jpg)
5
Nội suy đa thức
Định lý: Cho n+1 mốc nội suy (x0,y0), (x1, y1),…, (xn, yn). Đa thức nội suy bậc n tìm đượcdựa trên các mốc nội suy này là duy nhất.
Chứng minh: Giả sử tìm được 2 đa thức nội suy Pn(x) và Qn(x) và Pn(x) ≠ Qn(x). Xét hàm phụ:
un(x) = Pn(x) - Qn(x)
un(x) cũng là đa thức có bậc ≤ n
Hơn nữa: Pn(xi) = yi = Qn(xi) , i=0..n Pn(xi) - Qn(xi) = 0 , i=0..n
un(x) có ít nhất n+1 nghiệm x0, x1, .., xn. Vô lý (vì un(x) là đa thức có bậc ≤ n mà lại có nhiều hơn n nghiệm).
Vậy Pn(xi) Qn(xi)
![Page 6: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/6.jpg)
6
Tính giá trị của đa thức – thuật toán Horner (hạn chế số lượng phép tính)
Cho Pn(x)=anxn+an-1xn-1+…+a1x+a0
Có thể phân tích Pn(x) thành:
Pn(x)=((…(((anx+an-1)x+an-2)x+an-3)x+….a1)x+a0
Giải thuật tính Pn(c) hạn chế số phép tính:Input a,c
i=n-1;P=an
i>=0
P=P*c+ai
i--
Write P
(4.1.1)
![Page 7: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/7.jpg)
7
Tính giá trị của đa thức Nhận xét:
Tính theo cách thông thường (thay x = c vào đa thức)Số phép cộng: nSố phép nhân: n+(n-1)+(n-2)+…+2+1+0=n(n+1)/2
Tính theo thuật toán Horner:Số phép cộng: nSố phép nhân: n < n(n+1)/2
![Page 8: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/8.jpg)
8
Tính giá trị của đa thức
Ví dụ 4.1: Cho P4(x)=3x4+4x3+5x2-6x+2
Tính P4(2)=?
Tính theo cách thông thường, thay x=2 vào đa thức:
P4(2)=3.24+4.23+5.22-6.2+2=90
-Số phép nhân:10
- Số phép cộng: 4
![Page 9: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/9.jpg)
9
Tính giá trị của đa thức Tính theo thuật toán Horner:
p=3; i=3
i=3; p=p*2+a3=3*2+4=10
i=2; p=p*2+a2=10*2+5=25
i=1; p=p*2+a1=25*2-6=44
i=0; p=p*2+a0=44*2+2=90i=-1 Dừng
Kết quả: P4(2)=p=90Số phép nhân: 4 < 10Số phép cộng: 4
![Page 10: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/10.jpg)
10
1.1 Đa thức nội suy Lagrange Cho trước n+1 điểm mốc: (x0,y0),(x1,y1),…, (xn,yn) Đa thức nội suy Pn(x) theo Lagrange được xác định như sau:
Bước 1: Xác định các đa thức Lagrange cơ bản: li(n)(x) có dạng:
)(k 0
)(k 1)()(
i
ixl k
ni
nixx
xx
xxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxl
n
ijj ji
j
niiiiiii
niini
...,,3,2,0,
))...()()...()((
))...()()...()(()(
,0
1110
1110)(
(4.1.2)
Nhận xét:
![Page 11: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/11.jpg)
11
Đa thức nội suy Lagrange− Bước 2: Đa thức nội suy Lagrange Pn(x) được xác định bởi:
))...()...((
))...()((y
....
))...()...((
))...()((y
))...()...((
))...()((y
.)()(
120
110n
12101
201
02010
210
0 ;00
)(
nnnn
n
n
n
n
n
n
i
n
ijj ji
ji
n
i
nii
xxxxxx
xxxxxx
xxxxxx
xxxxxx
xxxxxx
xxxxxx
xx
xxyxlyxPn
(4.1.3)
![Page 12: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/12.jpg)
12
Đa thức nội suy Lagrange
Ví dụ 4.2: Xây dựng đa thức nội suy Lagrange cho hàm y=sin(x) rồi tính gần đúng sin(/5) với các mốc nội suy cho trong bảng:
x 0 1/6 1/2
y=sin(x) 0 1/2 1Giải: Các đa thức Lagrange cơ bản:
)21
0)(61
0(
)21
)(61
()(2
0
xxxl
(Không cần tính, vì y0=0)
![Page 13: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/13.jpg)
13
Đa thức nội suy Lagrange
?)
21
61
)(061
(
)21
)(0()(2
2
xxxl?
)21
61
)(061
(
)21
)(0()(2
1
xxxl
Thay x=1/5 vào P2(x) tìm được , ta có sin(/5) P2(1/5)=0,58
2
73
)61
21
)(021
(
)61
)(0(1
)21
61
)(061
(
)21
)(0(
2
1
)21
0)(61
0(
)21
)(61
(0
.)(
2
2
0
)2(2
xx
xxxxxx
lyxPi
ii
Đa thức nội suy Lagrange cần tìm
![Page 14: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/14.jpg)
14
Đa thức nội suy Lagrange Ví dụ 4.3: Tìm đa thức nội suy Lagrange đối với hàm y=f(x) được cho như
trong bảng
Giải Các đa thức Lagrange cơ bản:
015,0
015,023,09,0
)5,00)(3,00)(1,00(
)5,0)(3,0)(1,0()(
2330
xxxxxx
xl
)5,01,0)(3,01,0)(01,0(
)5,0)(3,0)(0()(3
1
xxx
xl
012,0
05,06,0
)5,03,0)(1,03,0)(03,0(
)5,0)(1,0)(0()(
2332
xxxxxxxl
(Không cần tính vì y1=0)
Tính gần đúng f(0,2)?
![Page 15: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/15.jpg)
15
Đa thức nội suy Lagrange
04,0
03,04,0
)3,05,0)(1,05,0)(05,0(
)3,0)(1,0)(0()(
2333
xxxxxxxl
5,012
9130
3
125
)()()()()(
23
333
322
311
300
03
xxx
xlyxlyxlyxlylyxPn
i
nii
Đa thức nội suy Lagrange P3(x) cần tìm:
Ta có: f(0,2) P3(0,2)=0,15
![Page 16: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/16.jpg)
16
Đánh giá sai số của đa thức nội suy Lagrange
Định lý Rolle: Nếu f(x) liên tục trên [a,b], khả vi tại mọi x(a,b) và f(a) = f(b) thì tồn tại ít nhất (a,b) sao cho f’()=0.
f(a)=f(b)
a b
y
x
f’()=0
f(a)=f(b)
a b
y
x1 2
f’(1)=0
f’(2)=0
![Page 17: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/17.jpg)
17
Đa thức nội suy Lagrange Áp dụng để đánh giá sai số khi tính f(c)Pn(c)? Giả sử f(x) có đạo hàm liên tục đến cấp n+1 trên [x0, xn]
Tìm phần dư có dạng:
n
iin xxkxPxfxF
0
)()()()(
Tìm k sao cho F(x) có ít nhất n+2 nghiệm (x0,x1,x2,…,xn và c)?
F(x) có n+2 nghiệm F’(x) có n+1 nghiệm (định lý Rolle) F’(x) có n+1 nghiệm F’’(x) có n nghiệm (định lý Rolle) … Tương tự: F(n+1)(x) có 1 nghiệm,ta gọi nghiệm này là .
n
iin xxkxR
01 )()(
Đặt:
![Page 18: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/18.jpg)
18
Đa thức nội suy Lagrange (tt)
0))(()()(f 0)( )1(
1
)1(1)(n)1(
nn
ii
nn
n xxkPF
)!1(
)( 0)!1.()(
x )!1())x-(x(k
x 0)(
)1()1(
0
)1(i
)1(
n
fknkf
nk
xP
nn
n
i
n
nn
Mà:
Vậy sai số cần tìm có dạng :
n
i
n
nn n
fxLxfxR
0i
)1(
1 )x-(x)!1(
)()()()(
(4.1.4)
![Page 19: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/19.jpg)
19
Đa thức nội suy Lagrange (tt) Nếu ),(x )( 0
)1(n
n xxMxf
Thì sai số của công thức Lagrange có thể được viết:
n
iin xx
n
MxR
01 )(
)!1()(
x 0 1/6 1/2
y=sin(x) 0 1/2 1
Ví dụ 4.4: Cho hàm y=sin(x), dùng đa thức nội suy Lagrange tính gần đúng sin(/5), đánh giá sai số. Biết các mốc nội suy:
(4.1.5)
![Page 20: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/20.jpg)
20
Đa thức nội suy Lagrange (tt)
xxxP2
73)( 2
2
58,05
1.
2
7)
5
1.(3)5/1()5/sin( 2
2 P
Sai số:
2
0
)3(
3 )(!3
)(sin)(
iixx
xxR
Mà: |Sin3(x)| = 3|cos(x)|3
Đa thức nội suy Lagrange tìm được:
|)2
1)(
6
1(|
6)(
6)(
32
0
3
3
xxxxxxRi
i
010335,0)2
1
5
1)(
6
1
5
1(
5
1
6)5/1(
3
3
R
![Page 21: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/21.jpg)
21
ChỌn mốc nội suy tối ưu Với công thức đánh giá sai số
)()1(
)()!1(
)()()( 10
1 xn
Mxx
n
MxLxfxR n
n
iinn
Cần chọn các xi [a;b] để )(max 1];[
xnbax
là nhỏ nhất
Nhận xét: Với phép biến đổi )](2[1
baxab
t
Thì đoạn [a;b] chuyển thành [-1;1]
Nên các mốc nội suy trên [a;b] đều có thể chuyển vềcác mốc nội suy trên [-1;1]
![Page 22: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/22.jpg)
22
ChỌn mốc nội suy tối ưu Đa thức Chebyshev:
1|)(max]1;1[
xTnx
Tn(x) = cos(n.arccosx) với |x|1, nN*
Tn+1(x) = 2x.Tn(x)-Tn-1(x)
Tn(x) là đa thức bậc n, hệ số cao nhất là 2n-1
Tính chất:
Nhận xét:
Tn(x) có đúng n nghiệm:
Mọi nghiệm của Tn(x) đều thuộc [-1;1]
1,...,2,1,0,)2
12cos(
ni
n
ixi
Khi x=xi= nin
i,...,2,1,0),cos(
(4.1.6)
![Page 23: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/23.jpg)
23
Chọn mốc nội suy tối ưu
Trường hợp 1: Các các mốc nội trong [-1, 1], khi đó các mốc nội suy được chọn là nghiệm của Tn+1(x) :
nin
ixi ,..,1,0,
)1(2
)12(cos
)()( 11 xTx nn Khi đó
nnn xTx2
1)()( 11
nnn n
Mx
n
MxR
2
1.
)!1()(
)!1()( 11
(4.1.7)
![Page 24: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/24.jpg)
24
Chọn mốc nội suy tối ưu
Trường hợp 2: Trường hợp các mốc nội suy được chọn trong [a, b] bất kỳ. Đặt:
)(
)2(
ab
baxt
11 t
Chọn các mốc ti theo trường hợp 1, suy ra các mốc xi
![Page 25: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/25.jpg)
25
Giải thuật tính gần đúng f(c) dựa trên đa thức nội suy Lagrange
Input: c và mảng {(x0, y0), (x1, y1),…,(xn,yn)} P=0; i=0,1,…,n
{//Tinh giá trị của da thuc Lagrange co ban thu ili= 1
◊ j=0,1,…,n
if i J then li = li* (c-xj)/(xi – xj)//Cộng yi*li vào kết quả
◊ p = p + yi * li;
} Return p;//p là giá trị gần đúng của f(c) tìm được
![Page 26: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/26.jpg)
26
1.2. Đa thức nội suy Newton
Hạn chế của đa thức nội suy Lagrange
Mỗi khi thêm mốc nội suy, ta phải tính lại toàn bộ đa thức (Các đa thức Lagrange cơ bản và đa thức nội suy Lagrange)
Đa thức nội suy Newton khắc phục hạn chế này
![Page 27: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/27.jpg)
27
Đa thức nội suy Newton Tỷ hiệu:
Giả sử hàm y=f(x) được cho ở dạng bảng:
x x0 x1 x2 … xn-1 xn
y y0 y1 y2 … yn-1 yn
Tỷ hiệu cấp 1 của hàm y=f(x) tại xi :
],[],[ 11
11 ii
ii
iiii xxf
xx
yyxxf
Tỷ hiệu cấp 2 của hàm y=f(x) tại xi :
ii
iiiiiii xx
xxfxxfxxxf
2
12121
],[],[],,[
Tổng quát, tỷ hiệu cấp k của hàm y=f(x) tại xi được tính dựa vào tỷ hiệu cấp k-1:
iki
kiikiikiii xx
xxfxxfxxxf
],..,[],..,[],...,,[ 11
1(4.1.8)
![Page 28: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/28.jpg)
28
Đa thức nội suy Newton Tính chất của tỷ hiệu
Tỷ sai phân cấp n+1 của đa thức bậc n bằng 0.
Bảng tỷ hiệu
],...,,[],...,,[ 11 ikikikiii xxxfxxxf
],...,,[....
.....
],,[
],,[
],[
],[
....][],[
],,[][
][
2012
121
1
1211
3213233
2102122
1011
00
nnnn
nnn
nn
nn
n
n
n
n
xxxfxxxf
xxxf
xxf
xxf
y
y
x
x
xxxfxxfyx
xxxfxxfyx
xxfyx
yx
![Page 29: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/29.jpg)
29
Giải thuật lập bảng tỷ hiệu Cho các điểm mốc (x0,y0),(x1,y1),…, (xn,yn).
Ma trận tỷ hiệu F cấp (n+1)x(n+2) //Khởi tạo F
for (i=0, i<=n ; i++) { fi0=xi; fi1=yi };
Tính fij còn lại for (j=2j<=n+1;j++)
//Tính tỷ hiệu cấp j-1
for (i=j-1, i<=n,i++) fij=(fi,j-1-fi-1,j-1)/(fi,0-fi-j+1,0)
Lưu ý: không dùng các fij với j>i+1
![Page 30: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/30.jpg)
30
Giải thuật lập bảng tỷ hiệu Hoặc có thể tính f[xi,xi+1,…,xj] bằng giải thuật đệ quy sau:
double Tyhieu(i,j)
{ if (j==i+1)
return (yj-yi)/(xj-xi);
else
return (Tyhieu(i+1,j)-Tyhieu(i,j-1))/(xj-xi);
}
![Page 31: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/31.jpg)
31
1.2.1. Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ
- Xét tỷ hiệu cấp 1:
0
00
)()(],[
xx
xPxPxxP nn
n
1
10010
],[],[],,[
xx
xxPxxPxxxP nn
n
- Xét tỷ hiệu cấp 2:
(4.1.9)
Gọi Pn(x) là đa thức nội suy cần tìm (Pn(xi)=yi)
Pn(x) có bậc n, Pn[x,x0] là đa thức có bậc n-1
Pn[x,x0,x1] là đa thức có bậc n-2
1
11020110
],...,,[],...,,[],...,,,[
n
nnnnnn xx
xxxPxxxPxxxxP
- Xét tỷ hiệu cấp n:
Pn[x,x0,x1,…,xn-1] là đa thức có bậc 0
(4.1.10)
(4.1.11)
![Page 32: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/32.jpg)
32
1.2.1. Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ
Từ 4.1.9, ta có: ],[)()()( 000 xxPxxxPxP nnn
],,[)(],[],[ 101100 xxxPxxxxPxxP nnn
n
nnnnnnn xx
xxxPxxxPxxxxxP
],...,,[],...,,[],,...,,,[ 1010
110
- Xét tỷ hiệu cấp n+1:
(4.1.12)
Mà Pn[x,x0,x1,…,xm]=0 với m>n-1 nên:Pn[x,x0,…,xn-1]=Pn[x0,x1,…,xn]
Từ 4.1.10, ta có:….
],,...,,[)(],...,,[
],...,,,[)(],...,,[],...,,[
1101110
110111020
nnnnnn
nnnnnnn
xxxxPxxxxxP
xxxxPxxxxxPxxxP
Từ 4.1.11,4.12 ta có:
![Page 33: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/33.jpg)
33
1.2.1. Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ
],...,,[))...()((...
],,[))((],[)()()(
10110
210101000
nn
n
xxxfxxxxxx
xxxfxxxxxxfxxxfxP
],...,,[))()((...
],,[))((],[)()()(
10110
210101000
nnn
nnnn
xxxPxxxxxx
xxxPxxxxxxPxxxPxP
Cuối cùng, ta có:
(4.1.13)
Vậy],...,,[],...,,[
)()(
1010
000
nin
n
xxxfxxxP
xfyxP
Mà
Đa thức 4.1.13 gọi là đa thức nội suy Newton tiến xuất phát từ x0, thường dùng để tính gần đúng f(c) với c gần x0.
![Page 34: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/34.jpg)
34
1.2.1. Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ
(4.1.14)
Tương tự, ta cũng có đa nội nội suy Newton Lùi xuất phát từ xn: (thường dùng để tính gần đúng f(c) khi c gần xn)
],...,,[))...()((...
],,[))((],[)()()(
0111
2111
xxxfxxxxxx
xxxfxxxxxxfxxxfxP
nnnn
nnnnnnnnnn
Đa thức nội suy Newton cũng chính là đa thức nội suy Lagrange chỉ khác về cách trình bày.
Nếu thêm một mốc (xn+1,yn+1), đa thức nội suy Pn+1(x) trên tập điểm mốc mới được tính theo Pn(x) như sau:
],...,,[))...()(()()( 110101 nnnn xxxfxxxxxxxPxP
Đánh giá sai số: Tương tự như đa thức nội suy Lagrange
![Page 35: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/35.jpg)
35
Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ
Lập bảng tỷ hiệu:
x0 y0 f[x1,x0] f[x2,x1,x0] f[xn,xn-1,.,x0]
x1 y1 f[x2,x1] f[x3,x2,x1]
... … …
xn-2 yn-2 f[xn-1,xn-2] f[xn,xn-1,xn-2]
xn-1 yn-1 f[xn,xn-1]
xn yn
=(yn-yn-1)/(xn-xn-1)
=(f[xn,xn-1]-f[xn-1,xn-2])/(xn-xn-2)
=(f[xn,..x1]-f[xn-1..x0])/(xn-x0)
![Page 36: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/36.jpg)
36
Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ
],,[],[
],[
2102122
1011
00
xxxfxxfyx
xxfyx
yx
Ví dụ 4.5: Xây dựng đa thức nội suy theo phương pháp newton cho hàm y=sin(x) với các mốc nội suy cho trong bảng:
x 0 1/6 1/2
y=sin(x) 0 1/2 1
Lập bảng tỷ hiệu
![Page 37: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/37.jpg)
37
Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ
Đa thức nội suy cần tìm có dạng:
x
xxx
xxxfxxxxxxfxxxfxP
2
73x-
1/6)(-3)-(30
],,[))((],[)()()(
2
2101010002
Ví dụ 4.6: Tìm đa thức nội suy Newton cho hàm y=log10(x). Với các mốc nội suy trong bảng
![Page 38: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/38.jpg)
38
Bảng tỷ hiệu của y=log10(x)
Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ
)990
1).(10)(1(
9
1).1()1(
],,[))((
],[)()()(
21010
10002
xxxf
xxxfxxxx
xxfxxxfxP
990/190/12100
9/1110
01
],,[],[
],[
2102122
1011
00
xxxfxxfyx
xxfyx
yx
Đa thức cần tìm theo newton có dạng:
8910
1080
810
99
8910
9 2 xx
![Page 39: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/39.jpg)
39
Đa thức nội suy Newton lùi
22
1211
0120100
],[
],,[],[
yx
xxfyx
xxxfxxfyx
Ví dụ 4.7 : Tìm đa thức nội suy newton lùi cho hàm y=sin(x) với các mốc nội suy cho trong bảng:
x 0 1/6 1/2
y=sin(x) 0 1/2 1
Giải: Bảng tỷ hiệu
12/1
2/32/16/1
3300
Vậy đa thức nội suy Newton lùi xuất phát từ x2 là: p(x) = y2+(x-x2)f[x2,x1]+(x-x2)(x-x1)f[x2,x1,x0] = 1 +(x-1/2)(3/2)+(x-1/2)(x-1/6)(-3)=-3x2+(7/2)x
![Page 40: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/40.jpg)
40
Giải thuật tính gần đúng f(c) bằng đa thức nội suy newton tiến với các mốc bất kỳ
Không đệ quy:• Cho các mốc nội suy (x0,y0), (x1,y1), …, (xn,yn)• Xây dựng ma trận tỷ hiệu TyHieucấp (n+1)x(n+2) (xem lại
giải thuật ở slide trước)• p=y0;• i=1,…, n :
begintich = 1;j=0;1,…i-1: tich = tich * (c-xj);P=P+tich*tyhieu[i][i+1];
end• Return p;
![Page 41: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/41.jpg)
41
Giải thuật tính gần đúng f(c) bằng đa thức nội suy newton tiến với các mốc bất kỳ
Giải thuật đệ quy: Goi F(i,j) là tỷ hiệu f[xi, xi+1,,xj]. Ta có giải thuật đệ quy tính f(i,j) như sau:
F(int i, int j) {
if (j=i+1) return (yj-yi)/(xj-xi)
else
return (F(i+1,j)-F(i,j-1))/(xj-xi);
}
![Page 42: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/42.jpg)
42
Giải thuật tính gần đúng f(c) bằng đa thức nội suy newton tiến với các mốc bất kỳ
Tính gần đúng f(c):p=y0;
i=1,1,…,n
begin
temp=1;
j=0,1,…,j-1: temp=temp*(c-xj);
p=p+temp*F(0,i);
end;
![Page 43: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/43.jpg)
43
Giải thuật tính gần đúng f(c) bằng đa thức nội suy newton lùi với các mốc bất kỳ
Cho các mốc nội suy (x0,y0), (x1,y1), …, (xn,yn) Xây dựng ma trận tỷ hiệu TyHieucấp (n+1)x(n+2)
p=yn; i=n-1,…, 0 ;
begintich = 1;j=n;n-1,…i+1: tich = tich * (c-xj);P=P+tich*tyhieu[i][n-i+1];
end
Return p;
![Page 44: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/44.jpg)
44
4.2.2.Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều
xi+1-xi = h (hằng số) xi = x0 + ih
x0 xixi+1
h
ih
h
2h
…
x1 x2
![Page 45: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/45.jpg)
45
Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều
Định nghĩa sai phân hữu hạn:
Sai phân tiến cấp 1 tại xi:
Sai phân tiến cấp 2 tại xi:
)()()( iii xfhxfxf
)()(2)(
)]()([)]()([
))()())(()(
12
2
iii
iiii
ii
xfxfxf
xfhxfhxfhhxf
xfhxfxfxf
Sai phân tiến cấp n tại xi được tính theo sai phân tiến cấp n-1:
))(()( 1i
ni
n xfxf
(4.1.15)
(4.1.16)
![Page 46: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/46.jpg)
46
Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều Đa thức nội suy Newton tiến tổng quát
],...,,[))...()((
...],,[))((],[)()()(
10110
210101000
nn
n
xxxfxxxxxx
xxxfxxxxxxfxxxfxP
Với: h
y
h
xf
xx
xfxfxxf 00
01
0110
)()()(],[
20
2
20
2
02
1021210 22
)(],[],[],,[
h
y
h
xf
xx
xxfxxfxxxf
n
n
hn
xfxxxxf
!
)(],,[ 0
3,210
…
n
n
n
n
hn
yxxxxxx
h
yxxxx
h
yxxxfxP
!))...()((
...2
))(()()()(
0110
20
2
100
00
Nên:
(4.1.17)
![Page 47: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/47.jpg)
47
Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều
Đặt x = x0+th, ta có:
x - x0 = th
x - x1 = (x - x0) - (x1 - x0) = (t - 1)h
…
x – xn-1 = (x-x0) - (xn-1-x0) = (t – n + 1)h
Từ 4.1.17, ta có:
Với 0tn
(4.1.18)
Đa thức trong 4.1.18 gọi là đa thức nội suy Newton tiến xuất phát từ x0 với các mốc cách đều
002
00
0
.!
)1)...(2)(1(...
!2
)1(.
)()(
yn
ntttty
ttyty
thxPxP
n
nn
![Page 48: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/48.jpg)
48
Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều
Sai phân tiến các cấp tại x0 có thể tính theo bảng:
yi yi 2yi … n-1yi nyi
y0 y0 2y0 n-1y0 ny0
y1 y1 2y1 n-1y1
y2 y2 2y2
…
yn-2 yn-2 2yn-2
yn-1 yn-1
yn
![Page 49: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/49.jpg)
49
Sai số
))...(2)(1()!1(
)(
)()(
1)1(
0
ntttthn
f
thxRxR
nn
(4.1.19)
Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều
nn
nnn
nnn
yn
ntttty
ttyty
thxPxP
.!
)1)...(2)(1(...
!2
)1(.
)()(
2
Tương tự, bằng cách đặt x = xn + th, ta có đa thức nội suy Newton lùi với các mốc cách điều
(4.1.20)
![Page 50: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/50.jpg)
50
Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều
Ví dụ: Cho hàm y=f(x) xác định bởi bảng:
Tính gần đúng f(4/3) bằng đa thức nội suy Newton (tiến)?
Giải: Ta thấy: xi+1-xi=1, i=0,1,…,n-1Nên các mốc nội suy là cách đềuĐặt x = x0+th=1+t ; x = 4/3 t = 1/3
Bảng sai phân hữu hạn:
Đa thức nội suy Newton: p(t) = y0+t.y0+(t2/2!) 2y0
= 2+ 5t + ½.t(t-1).2 = 2+4t+t2
f(4/3) p(1/3) = 31/9
![Page 51: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/51.jpg)
51
Đa thức nội suy Newton lùi xuất phát từ xn, trường hợp các mốc nội suy cách điều
Bảng sai phân hữu hạn cho đa thức nội suy newton lùi:
y y 2y … ny
y0
y1 y1
…
yn-2 yn-2
yn-1 yn-1 2yn-1
yn yn 2yn … nyn
![Page 52: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/52.jpg)
52
Ví dụ: Giá trị hàm Lgx (log cơ số 10) được cho trong bảng dưới. Tính gần đúng lg7=?
y 2y 3y
Tính Tính Tính
03
02
00
033
!3
)2)(1(
!2
)1(.
)()(
yttt
ytt
yty
thxPxP
Đa thức nội suy newton tiến xuất phát từ x0=5 có dạng
![Page 53: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/53.jpg)
53
Trong đó: x=x0 + th
Thay t=2/5 và các sai phân cấp 1, cấp 2,…, cấp n (dòng đầu tiên của bảng) ta được giá trị gần đúng của lg7 P3(7) = ?
Sai số: ? Bài tập
5
2
5
570
h
xxt
![Page 54: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/54.jpg)
54
4.1.3. Nội suy Spline
Thông thường, bậc của đa thức nội suy Lagrange, Newton tăng theo số lượng lấy mẫu (số lượng điểm mốc). Do vậy chi phí tính toán cũng tăng
Một phương pháp khác, thường dùng trong thực tế là nội suy bởi đa thức Spline bậc 3
![Page 55: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/55.jpg)
55
Nội suy spline Cho n+1 điểm mốc: (x0,y0), (x1,y1),..,(xn,yn), với xi+1-xi=h
Hàm nội suy cubic-spline tổng quát:
Với mỗi fi(x) là đa thức bậc 3 có dạng:
iiiiiiii dxxcxxbxxaxf )()()()( 23
)(
)(
...
)(
)(
)(
1
2
1
0
xf
xf
xf
xf
xf
n
n
nếu 10 xxx nếu 21 xxx
nếu 12 nn xxx nếu
nn xxx 1
(1)
(2)
![Page 56: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/56.jpg)
56
Nội suy spline (2)
2,...,2,0 )()(
2,...,2,0 )()(
2..2,0 )()(
1..1,0 )(
1''11
''
1'11
'
111
nixfxf
nixfxf
nixfxf
niyxf
iiii
iiii
iiii
iii (3)
(4)
(5)
(6)
Thỏa các tính chất:
f0(x)
f1(x)
f2(x)
f3(x)
x0 x1 x2 x3 x4
1)-n0,1,2,...,(i ? ,,, iiii dcba
![Page 57: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/57.jpg)
57
Nội suy spline (3)
Tính di?Từ pt (3): fi(xi)=yi
Hay: ai(xi-xi)3+bi(xi-xi)2+ci(xi-xi)+di = yi
di = yi
iiii
iiiiii
bxxaxf
cxxbxxaxf
2)(6)(
)(2)(3)(''
2'
Tính các hệ số khác?Bắt đầu từ:
(7)
(8)
![Page 58: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/58.jpg)
58
Nội suy spline (4) Đặt )('' iii xfM
Từ pt (8), ta có:
iiiiii bxxaxf 2)(6)('' Hay
2i
i
Mb i=0,1,…, n-1
![Page 59: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/59.jpg)
59
Nội suy spline (5)
Cũng từ (8), suy ra: 11''1 2)( iii bxf
ii
iiiiii
bha
bxxaxf
26
2)(6)( 11''
Theo pt (6) thì:
h
MM
h
bba
bbha
xfxf
iiiii
iii
iiii
66
22
226
)()(
11
1
1''11
''
2,..,1,0,61
nih
MMa ii
i
Và
Hay:
![Page 60: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/60.jpg)
60
Nội suy spline (6)
Từ pt (4): fi(xi+1) = fi+1(xi+1)
Mà: fi+1(xi+1) = di+1
Và: fi(xi+1) = ai(xi+1-xi)3+bi(xi+1-xi)2+ci(xi+1-xi)+di
= aih3+bih2+cih+di-
di+1 = aih3+bih2+cih+di
)( 21 hbhah
ddc ii
iii
hMM
h
yyc iiii
i )6
2( 11
i=0,1,…,n-2
![Page 61: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/61.jpg)
61
Nội suy spline (7)
Cuối cùng, ta có:
ii
iiiii
ii
iii
yd
hMM
h
yyc
Mb
h
MMa
)6
2(
2
6
11
1
Để có được các ai, bi, ci, di, cần tìm các Mi!!!
![Page 62: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/62.jpg)
62
Nội suy spline (8) Từ pt (5): )()( 1
''11
' iiii xfxf
11112
1111''1 )(2)(3)( iiiiiiiii cxxbxxaxf
1 iciiiiiiiii cxxbxxaxf )(2)(3)( 1
211
''
iiiii chbhaxf 23)( 21
''
iiii chbhac 23 21
Với
Và
Nên
i=0,1,…,n-2
![Page 63: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/63.jpg)
63
Nội suy spline (9)
hMM
h
yy
hM
hh
MMh
MM
h
yy
iiii
iiiiiii
)6
2(
22
63)
6
2(
11
211212
h
yy
h
yyh
MMh
MMh
Mh
h
MM iiiiiiiiiii
11212121 )6
2()
6
2(
22
63
2121211 2
)6
2()
6
2(
22
63
h
yyyMMMMMMM iiiiiiiiii
h
yyyh
MMh
MMh
Mh
h
MM iiiiiiiiii
1212121 2)
6
2()
6
2(
22
63
221
21
264
h
yyyMMM iii
iii
i=0,1,…,n-2
![Page 64: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/64.jpg)
64
Nội suy spline (10) Hay:
nnn
nnn
nnn
n
n
n
i
yyy
yyy
yyy
yyy
yyy
yyy
h
M
M
MM
M
M
M
M
12
123
334
432
321
210
2
1
2
3
3
2
1
0
2
2
2
..
..
2
2
2
6
1
0
0
0
0
0
0
0
410...0000
141...0000
014...0000
........................
........................
000...4100
000...1410
000...0141
Có n+1 cột nhung chỉ có n-1 dòng!!!
![Page 65: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/65.jpg)
65
Nội suy spline (11) Spline tự nhiên (Natural spline)
M0 = Mn = 0
Ta có:
nnn
nnn
nnn
yyy
yyy
yyy
yyy
yyy
yyy
h
12
123
334
432
321
210
2
1-n
2-n
3-n
4
3
2
2
2
2
..
..
2
2
2
6
M
M
M
...
...
M
M
M
4
1
0
...
...
0
0
0
10...0000
410...0000
001...0000
........................
........................
000...4100
000...1410
000...0014
Hệ có n -1 phương trình, n-1 biến. Giải hệ, tìm được M2, M3,M4,…,Mn-1,M0=0, Mn=0 Tính ai, bi, ci, di ?
![Page 66: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/66.jpg)
66
4.2. Phương pháp bình phương tối thiểu Giả sử có đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x nhưng chưa
biết công thức của . Qua đo đạt, thí nghiệm, quan sát,… ta có được bảng số liệu:
x x0 x1 x2 … xn
y y0 y1 y2 yn
Từ số liệu này, tìm ra công thức đúng (gọi là công thức nghiệm) của hàm y?
Nói chung, Không thể tìm công thức đúng của y. Chỉ có thể tìm được y ở một số dạng đơn giản:
y=ax+b; y=ax2+bx+c
y=acos(x)+bsin(x) y=aebx.
![Page 67: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/67.jpg)
67
Nội dung của phương pháp Gọi y=f(x) là công thức nghiệm cần tìm. Do các yi chỉ là giá trị thực nghiệm nên yif(xi)
Đặt i = yi – f(xi)
y0
x0 x1
y1
xi
yi
yn
xn
i
y=f(x)
f(xi)
f(x) cần tìm sao cho22
120 ... n bé nhất
![Page 68: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/68.jpg)
68
Công thức nghiệm dạng: y=ax+b(y phụ thuộc tuyến tính các hệ số)
Ta có:
nnn baxy
baxy
baxy
...111
000
nhỏ nhất a, b là nghiệm của hệ:
n
iibas
0
2),(
0
0
b
Sa
S
0
))((
0
))((
0
2
0
2
b
baxy
a
baxy
n
iii
n
iii
hay
![Page 69: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/69.jpg)
69
Công thức nghiệm dạng: y=ax+b(y phụ thuộc tuyến tính các hệ số)
0)1()(2
0))((2
0
0
n
iii
n
iiii
baxy
xbaxy
n
i
n
iii
n
iii
n
i
n
iii
ybnxa
yxxbxa
0
00 0
2
)1(
Giải hệ trên ta tìm được a,b.
![Page 70: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/70.jpg)
70
Ví dụ:
Sự phụ thuộc của y vào x cho như trong bảng:
Tìm công thức nghiệm dạng y=ax+b?
Giải: Các hệ số a, b là nghiệm của hệ:
5,65,55,25,04)3210(
5,6.35,5.25,2.15,0.0)3210()3210( 2222
ba
ba
?,1546
33614
baba
ba
X 0 1 2 3
y 0,5 2,5 5,5 6,5
![Page 71: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/71.jpg)
71
Công thức nghiệm dạng: y=ax2+bx+c(y phụ thuộc tuyến tính các hệ số)
Ta có:
nnnn cbxaxy
cbxaxy
cbxaxy
2
11211
00200
...
nhỏ nhất a, b, là nghiệm của hệ:
n
iicbas
0
2),,(
0
0
0
c
Sb
Sa
S
0)1()(2
0)()(2
0))((2
0
2
0
2
0
22
n
iiii
i
n
iiii
n
iiiii
cbxaxy
xcbxaxy
xcbxaxy
hay
![Page 72: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/72.jpg)
72
Công thức nghiệm dạng: y=ax2+bx+c(y phụ thuộc tuyến tính các hệ số)
iii
iiiii
iiiii
ycnbxax
yxcxbxax
yxcxbxax
)1()()(
)()()(
)()()(
2
23
2234
Giải hệ trên ta tìm đưọc a,b, c
![Page 73: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/73.jpg)
73
Ví dụ: Sự phụ thuộc của y vào x cho như trong bảng:
Tìm công thức nghiệm dạng y=ax2+bx+c?
Giải: ?????
X 0 1 2 3
y 0,5 -1,75 -1 1,25
![Page 74: Chuong04](https://reader036.vdocuments.pub/reader036/viewer/2022070303/5495ca5bac7959292e8b4f27/html5/thumbnails/74.jpg)
74
Công thức nghiệm dạng: y=aebx
(y không phụ thuộc tuyến tính các hệ số)
y=aebx (với a>0) Lấy logarit 2 vế, ta được: lgy = lga + (blge)x Đặt Y = lgy, X = x, A = blge, B=lga; Ta có: Y = AX+B Chuyển từ bảng :
Sang bảng
Áp dụng công thức đã biết, tìm A, B a, b?
x x0 x1 x2 … xn
y y0 y1 y2 … yn
X X0 X1 X2 … Xn
Y Y0 Y1 Y2 … Yn