chuong1_chvrbd_17-5-2015
DESCRIPTION
tai lieuTRANSCRIPT
![Page 1: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/1.jpg)
CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT ỨNG SUẤT
KHOA KỸ THUẬT XD-TRƯỜNG ĐHBK-ĐHQG HCMPGS. TS. BUI CONG THANH
![Page 2: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/2.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GiỚI THIỆU CHUNG
dA
dV
fdV
Lực thể tích–Lực bề mặt
Lực thể tích: lực trên đơn vị thể tích - N/m3
Ex: Lực trọng trường, lực quán tính
Lực bề mặt: tác dụng trên một đơn vị bề mặt - N/m2
pdA
![Page 3: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/3.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
P1
P2
P4
P5
(A)(B)
P1
(A)
P2
Nội lực
![Page 4: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/4.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
ΔA 0
F dFp
A dAlim
����������������������������
i
p ou p
Vectơ ứng suất tại 1 điểm
Ký hiệu:
Các thành phần ứng suất: Ứng suất pháp : Ứng suất tiếp :
P1
(A)
P2
p
![Page 5: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/5.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
Xác định hệ trục tọa độ xyz sao cho trục z vectơ pháp tuyến
n
Các thành phần ứng suất trên mặt phẳng có vectơ pháp tuyến z: Ứng suất pháp: z
Ứng suất tiếp: zx, zy
P1
(A)
P2
z
zx zy
x
y
z
![Page 6: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/6.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
Các thành phần ứng suất trên các mặt của hình khối lập phương
Ứng suất pháp: x, y, z
Ứng suất tiếp: xy, xz, yz, yx, zx, zy
Nguyên lý đối ứng của ứng suất tiếp
xy yx yz zy zx xz; ;
![Page 7: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/7.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
Quan hệ giữa các thành phần ứng suất tại 2 điểm rất gần nhau trong hệ tọa độ vuông góc
B A x x xx x
xy xy xyB Axy xy
B A xz xz xzxz xz
dx dy dzx y z
dx dy dzx y z
dx dy dzx y z
x x xy xy xz xzDo : (x, y,z); (x, y,z); (x, y,z)
![Page 8: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/8.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
Nếu 2 điểm A và B ở trên đường thẳng song song với trục x, khi đó dy = dz = 0 và
B A xx x
xyB Axy xy
B A xzxz xz
dxx
dxx
dxx
x x+ dx
x
y
z
![Page 9: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/9.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
Tenxơ ứng suất
x xy xz
yx y yz
zx zy z
vecto u/s tren mat co phuong phap tuyen x
vecto u/s tren mat co phuong phap tuyen y
vecto u/s tren mat co phuong phap tuyen z
T
Chín thành phần ứng suất trên 3 mặt phẳng vuông góc là các thành phần của một ma trận gọi là “tenxơ ứng suất” tại một điểm
![Page 10: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/10.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
QUY ƯỚC DẤU
Ứng suất pháp: > 0 nếu là ứng suất kéo
Ứng suất tiếp: > 0 nếu
Trên mặt dương, có cùng chiều với chiều dương của trục
tương ứng
Trên mặt âm, trái chiều với chiều dương của trục tương ứng
![Page 11: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/11.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
I. GIỚI THIỆU CHUNG (tt)
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT TẠI 1 ĐiỂM
Tính chất: Nếu các thành phần của tenxơ ứng suất được biết thì TTƯS tại điểm đó hoàn toàn được xác định
Định nghĩa: “TTƯS tại 1 điểm là tập hợp tất cả các thành phần ứng suất trên mọi mặt phẳng đi ngang qua điểm đó”
![Page 12: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/12.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
II. Ứ/SUẤT TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG
z
x
y
dA
dAx
dAy
dAz
tn
nn n
x
yx
y
z
xy xzyx
yz
zxzy tx
ty
tz
z
Cân bẳng của phân tố tứ diện
![Page 13: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/13.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
II. ỨNG SUẤT TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG (tt)
x x yx zx x x yx y zx z
y xy y zy xy x y y zy z
z xz yz z xz x yz y z z
t cos(n,x)+ cos(n,y)+ cos(n,z) n n n
t cos(n,x)+ cos(n,y)+ cos(n,z) n n n
t cos(n,x)+ cos(n,y)+ cos(n,z) n n n
Ưng suất toàn phần trên m/p nghiêng2 2 2
n x y zt t t t
Sự cân bằng của phân tố tứ diện theo các phương x, y và z lần lượt cho:
Các t/p ứng suất trên mặt phẳng nghiêng có phương pháp tuyến n
![Page 14: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/14.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
II. ỨNG SUẤT TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG (tt)
Ứng suất pháp:
x y z
n x x y y z z
n cos n
t.
,x ;n cos n,y ;n
n t n t n t
cosavec
n
n, z
Ứng suất tiếp:
n n nt 2 2
n ij i jnn
Theo quy ước chỉ số:
2 2 2n x x y y z z xy x y yz y z zx z xn n n 2 n n 2 n n 2 n n
![Page 15: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/15.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
III. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG TRÊN BIÊN, S
x x x yx y zx z x
y xy x y y zy z
z xz x yz y z
Y
Zz
t n n n
t n n n
t n
t
t
tn n
Nếu phân tố tứ diện ở trên bề mặt, S→ điều kiện cân bằng trên bề mặt được viết:
x y zt , t , t các thành phần lực bề mặt
![Page 16: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/16.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
IV. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CÂN BẰNG TRONG(V)
xyx xzx
yx y yzy
zyzx zz
f 0x y z
f 0x y z
f 0x y z
Phương trình vi phân cân bằng tĩnh học:
yxyx dy
y
z
y
xx
yx
xx dx
x
zxzx dz
z
x y zf , f , f Các t/p lực thể tích
![Page 17: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/17.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
V. ỨNG SUẤT CHÍNH – PHƯƠNG CHÍNH – BẤT BIẾN CỦA TENXƠ ỨNG SUẤT
Mặt chính: là mặt trên đó chỉ tồn tại ứng suất pháp
Phương chính: phương của vectơ pháp tuyến của mặt chính
Ứng suất chính: ứng suất pháp của mặt chính
n = tn = ứng suất chính; khi n = 0
![Page 18: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/18.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
V. ỨNG SUẤT CHÍNH – PHƯƠNG CHÍNH – BẤT BIẾN CỦA TENXƠ ỨNG SUẤT
x xy xz
xy y yz
xz yz
x y z
2 2 2x y z y
zz
x z
x y
n n n
n n n n n n 1
n n n
0
0 avec
0
Xác định ứng suất chính:
x x x yx y zx z x
y xy x y y zy z
z xz x yz y
y
z zz
t n n n
t n n
n
nn
t n n nn
![Page 19: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/19.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
V. ỨNG SUẤT CHÍNH – PHƯƠNG CHÍNH – BẤT BIẾN CỦA TENXƠ ỨNG SUẤT
3 2x xy xz
1 2 3xy y zy
xz yz z
I I I 0det 0
(Equation caracteristique)
x y z
x y y z z x xy yz zx
ij
bat bien thu nhat
bat bien thu hai
bat bien
I :
I
I det( ) thu:
:
ba
1
2 2 22
3
I1, I2, I3 – các bất biến của tenxơ ứng suất
![Page 20: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/20.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
V. ỨNG SUẤT CHÍNH – PHƯƠNG CHÍNH – BẤT BIẾN CỦA TENXƠ ỨNG SUẤT
“Tồn tại 3 mặt chính ứng suất vuông góc với nhau từng đôi một” 3 ứng suất chính:
1 2 3
Tương ứng với mỗi ứng suất chính (k), tồn tại phương chính có côsin chỉ phương ni
(k)
(k ) (k ) (k )x y z
2 2 2(k ) (k ) (k ) (k ) (k ) (k )x y z x y z
(k ) (k ) (k )x
x xy xz
xy y y
(k )
(k ) z
xz y zyz z (k )
0
0 av
n n n
n n n nec
0
n n 1
n n n
![Page 21: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/21.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
VI. ỨNG SUẤT TIẾP CỰC ĐẠI
Biểu diễn theo trục chính
Ứng suất trên mặt phẳng nghiêng:
2 2 21 1 2 2 3 3
22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 21 1 2 2 3 3 1 1 2 2
2 2 22
3 3
1 3
n n n (i)
t n n n n n n (ii)
avec : (n n n 1 iii)
ni – cosin chỉ phương của vectơ pháp tuyến đơn vị đối với các trục chính
![Page 22: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/22.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
VI. ỨNG SUẤT TIẾP CỰC ĐẠI (tt)
Từ (iii)
2 2 21 2 2 3 3 1f n ,n g n hay hay ,n h n ,n
Điều kiện dừng đối với ni cho:
Tập hợp các nghiệm thứ nhất, và các ứng suất tương ứng:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
tuong ung voi
tuong ung vo
n 1, n 0
0
0
, n 0;
n 0, n 1, n 0;
n 0, n 0, n
i
tuong u1; ng vo 0i
Các phương chính, không có ứng suất tiếp
![Page 23: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/23.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
VI. ỨNG SUẤT TIẾP CỰC ĐẠI (tt)
23 2 3
31
1 2 3
1 2 3 1
1
3
1 2 3 2 1 2
1 1n 0, n , n
2 21 1
n , n 0, n
1
2
2 21 1
n , n , n 0
1
2
2 2
2
1
Tập hợp nghiệm thứ hai và các ứng suất tương ứng
![Page 24: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/24.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
VI. ỨNG SUẤT TIẾP CỰC ĐẠI (tt)
x1x1
x2
x3
x2
x3
x1
x2
x3
Ba cặp mặt phẳng có ứng suất tiếp cực đại
13
311221 23
![Page 25: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/25.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
VII. ỨNG SUẤT BÁT DIỆN
1 2 3
1n n n
3
Mặt bát diện: có vectơ pháp tuyến đơn vị nghiêng đều với các trục chính ứng suất
2 2 2 2bd 1 2 3
1t
3
Ứng suất bát diện toàn phần
bd 1 2 3
1
3
Ứng suất pháp bát diện:
2 2bd bd bd
2 22
1 2 2 3 3 1
t
1
3
Ứng suất tiếp bát diện:
x1
x2
x3
![Page 26: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/26.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
VIII. TENXƠ ỨNG SUẤT CẦU – TENXƠ ỨNG SUẤT LỆCH
my- m
x- mm
m
X
Y
Z
x
y
X
z
xy
xz
yx
yz
zyzx
Y
Z
xy
xz
yx
yz
zy zxX
Y
Z
z- m
= +
Phân tích tenxơ ứng suất thành 2 thành phần:Tenxơ ư/s cầu (Spherical Stress Tensor) + Tenxơ ư/s lệch (Deviator Stress Tensor)
Tenxơ ư/s cầu Tenxơ ư/s lệch Tenxơ ứng suất
![Page 27: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/27.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
VIII. TENXƠ ỨNG SUẤT CẦU – TENXƠ ỨNG SUẤT LỆCH (tt)
m my z
mx
m
m
with 3
0 0
0 0
0 0
Tenxơ ứng suất cầu
x m xy xz
ij yx y m yz
zx zy z m
s
Tenxơ ứng suất lệch
![Page 28: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/28.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
VIII. TENXƠ ỨNG SUẤT CẦU – TENXƠ ỨNG SUẤT LỆCH (tt)
Tính chất:
m m m m mI 3 I
Bất biến thứ nhất của tenxơ ư/s cầu Bất biến thứ nhất của tenxơ ứng suất
Bất biến thứ nhất của tenxơ ứng suất lệch triệt tiêu
1 11 22 33 x m y m z mJ s s s 0
Bất biến thứ hai của tenxơ ư/s lệch:
2 2 222 bd 1 2 2 3 3 1 ij ij
3 1 1J s s
2 2 2
![Page 29: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/29.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
IX. TRẠNG THÁI Ư/S PHẲNG VÀ VÒNG TRÒN MOHR
Biểu thức giải tích
TTƯS phẳng vectơ ứng suất 1 plan
Td: Trong m/p (x,y) z = zx = zy = 0
Tenxơ ứng suất:
x xy
x xy
yx yyx y
hay rut go
0
T 0 T
0 0 0
n
![Page 30: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/30.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
IX. TRẠNG THÁI Ư/S PHẲNG VÀ VÒNG TRÒN MOHR(tt)
Ứng suất chính: là nghiệm của phương trình
x xy
xy y
2x y x y y
2x0 0
2
x y x y1 2xy
2 2 2
Phương ư/s chính: Nếu J ứng suất chính
(J) (J)x J x xy y
(J) (J)xy x y J y
n n 0
n n 0
(J)y xyJ x
J (J)x xy J y
ntan
n
![Page 31: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/31.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
IX. TRẠNG THÁI Ư/S PHẲNG VÀ VÒNG TRÒN MOHR(tt)
Biểu thức giải tích và vòng tròn Mohr
+
x
x
x’y’y
O
x
y
x
y
y
x
A
B
x y x yxy
x y
xy
cos2 sin22 2
sin2 cos22
2
x y x y2 2xyc ; R
2 2
2 2 2c R Vòng tròn Mohr
![Page 32: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/32.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
IX. TRẠNG THÁI Ư/S PHẲNG VÀ VÒNG TRÒN MOHR(tt)
P(y,xy) M(x,xy)
N(y,yx)
H H’ ABC
M’(,)
x
xy
yx
y
x
y
![Page 33: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/33.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
IX. TRẠNG THÁI Ư/S PHẲNG VÀ VÒNG TRÒN MOHR(tt)
Cách vẽ vòng tròn Mohr ứng suất : Chọn trục hoành biểu diễn , và trục tung có chiều dương hướng xuống dưới biểu diễn ; Gọi M(x, xy) biểu diễn các thành phần ư/s trên mặt có pháp tuyến x, và N(y, yx = -xy) biểu diễn các thành phần ư/s trên mặt có pháp tuyến y, trực giao với mặt x Nối MN cắt trục hoành tại điểm C(c, 0); Vòng tròn tâm C, bán kính CM là vòng tròn Mohr Vòng tròn cắt trục tại 2 điểm A và B tương ứng với ứng suất chính và phương chính
![Page 34: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/34.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
IX. TRẠNG THÁI Ư/S PHẲNG VÀ VÒNG TRÒN MOHR(tt)
Tính (bằng cách sử dụng vòng tròn Mohr
Để tính các thành phần ứng suất trên 1 mặt có pháp tuyến tạo một góc với trục x: n
Vẽ vòng tròn Mohr;
Chọn điểm cực P có tọa độ P(y, xy);
Kẻ đường Pu // với phương cho cắt vòng tròn tại M có tọa độ (cần tìm
n
![Page 35: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/35.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
IX. TRẠNG THÁI Ư/S PHẲNG VÀ VÒNG TRÒN MOHR(tt)
Xác định ứng suất chính và phương chính
Các ứng suất chính được xác định bởi tọa độ 2 điểm ở 2 đầu đường kính, A et B, với:
2
x y x y 2I xyOA = OC + CA = c +R
2 2
2
x y x y 2II xyOB OC CB c R
2 2
Các phương chính là các phương PA et PB
![Page 36: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/36.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
X. TRẠNG THÁI Ư/S KHỐI VÀ VÒNG TRÒN MOHR(tt)
xI
xII2
1
3
xIII
max
max
3
2
1
ABC
max
M(
Ba vòng tròn Mohr:
Trạng thái ứng suất khối sẽ được biều diễn bởi một điểm nằm trong miền giới hạn bởi 3 vòng tròn Mohr ứ/s
![Page 37: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/37.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
XI. CÁC PHƯƠNG TRÌNH ViẾT THEO QUY ƯỚC CHỈ SỐ
Phương trình vi phân cân bằng:
0
iji
j
f tron x
g (V)
Điều kiện bề mặt:
ij j i tren t Sn
Các t/p ư/s trên mặt phẳng nghiêng
i ij jt n
Ứng suất pháp: n = ijninj
![Page 38: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/38.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
XII. Thí dụ
Thí dụ 1: TTƯS tại một điểm trong vật thể cho bởi :
ij
7 0 2
0 5 0
2 0 4
Xác định các thành phần ứng suất trên mặt phẳng đi ngang qua điểm này và có vec tơ pháp tuyến đơn vị
1 2 3n 2 / 3 e 2 / 3 e 1/ 3 e
![Page 39: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/39.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
XII. Thí dụ (tt)
Lời giải
x
y
z
t 7 0 2 2 / 3 14 / 3 2 / 3 4
t 0 5 0 2 / 3 10 / 3 10 / 3
2 0 4 1/ 3 4 / 3 4 / 3 0t
x xy xzx x
y yx y yz y
z zx zy z z
t n
t n
t n
![Page 40: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/40.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
XII. Thí dụ (tt)
Thí dụ 2: Trong thí dụ trên, tính: (1) ứng suất pháp; (2) ứng suất toàn phần; (3) góc hợp bởi ứng suất toàn phần và phương pháp tuyến
22
0
2 10 2 1 44t.n 4x 0
3 3 3 3 9
10t 4 5.2
3
t.n t .cos cos 0.94 20
![Page 41: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/41.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
XII. Thí dụ (tt)
Thí dụ 3: Cho tenxơ ứng suất tại 1 điểm:
5 0 0
T 0 6 12 (MPa)
0 12 1
Xác định các ứng suất chính và ứng suất tiếp cực đại.
![Page 42: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/42.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
XII. Thí dụ (tt)
2
1 2 3 10 MPa; 5 M
5 0 0
0 6 1 2 0
0
Pa; 15
5 5
M
15
1
0 0
Pa
2 1
Lời giải
1 3max 12.5 MP
10 1a
5
2 2
Ứng suất tiếp cực đại:
Ứng suất chính xác định bởi:
![Page 43: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/43.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
Bài tập
1cb
c1a
ba1
cb
ca
ba
T
1/ Cho tenxơ ứng suất tại 1 điểm:
Trong đó: a, b, c là các hằng số, và là 1 giá trị của ứng suất.
Xác định các hằng số a, b, c sao cho các ứng suất triệt tiêu trên các mặt nghiêng đều với các trục tọa độ.
![Page 44: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/44.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
Bài tập (tt)
0y20
y20y5
0y5xy3
T 2
2
2/ Trường ứng suất trong một vật thể được biểu diễn bởi tenxơ ứng suất:
Xác định các thành phần X, Y, Z của lực thể tích sao cho các phương trình vi phân cân bằng thỏa trong vật thể
![Page 45: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/45.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
Bài tập (tt)
5 0 0
T 0 6 12 (MPa)
0 12 1
3/ Cho tenxơ ứng suất tại 1 điểm:
Xác định các ứng suất chính và ứng suất tiếp cực đại.
Đáp số: 1 = 10 MPa, 2 = 5 MPa, 3 = -15 MPa
![Page 46: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/46.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
Bài tập (tt)
10 6 0
6 10 0
0 0 1
ij
4/ Xác định các giá trị của ứng suất lệch chính cho ten-xơ ứng suất sau:
Trả lời: s1 = 16-7 = 9, s2 = 4-7 = -3, s3 = 1-7 = -6
![Page 47: CHUONG1_CHVRBD_17-5-2015](https://reader035.vdocuments.pub/reader035/viewer/2022062802/563dbbbc550346aa9aafccd2/html5/thumbnails/47.jpg)
PGS TS Bui Cong Thanh
Bài tập (tt)
2 2
2 3ij
2
x y (1 y )x 0
(1 y )x (y 3y) / 3 0
0 0 2z
5- Cho tenxơ ứng suất tại 1 điểm trong môi trường liên tục:
Hãy xác định: 1. lực thể tích để phương trình cân bằng thỏa2. các ứng suất chính tại điểm P(a,0,2).3. ứng suất tiếp cực đại tại P.4. các thành phần ứng suất lệch chính tại P.