client server.doc

43
Khoa Công Nghệ Thông Tin BÀI BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN Môn Học : Công Nghệ Phần Mềm Đề tài: “Tìm hiểu về Client-Server” Giáo Viên hướng dẫn : Lê Hoàn SV Thực hiện : 1. Nguyễn Văn Thưởng 2. Đỗ Văn Thịnh 3. Bùi Ngọc Điệp

Upload: thuongfullhd

Post on 25-Oct-2015

34 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Client Server.doc

Khoa Công Ngh Thông Tinệ

BÀI BÁO CÁO BÀI T P L NẬ Ớ

Môn H c ọ : Công Ngh Ph n M mệ ầ ề

Đ tài:ề “Tìm hi u v Client-Server”ể ề

Giáo Viên h ng d n : Lê Hoànướ ẫ

SV Th c hi nự ệ : 1. Nguy n Văn Th ngễ ưở

2. Đ Văn Th nhỗ ị

3. Bùi Ng c Đi pọ ệ

Hà N i,ngày 10 tháng 10 năm 2012ộ

Page 2: Client Server.doc

M Đ UỞ Ầ

Mô hình client-server là m t mô hình n i ti ng trongộ ổ ế  m ng máyạ tính, đ c áp d ng r t r ng rãi và là mô hình c a m i trang webượ ụ ấ ộ ủ ọ hi n có. Ý t ng c a mô hình này là máy con (đóng vài trò là máyệ ưở ủ khách) g i m t yêu c u (request) đ máy ch (đóng vai trò ng iử ộ ầ ể ủ ườ cung ng d ch v ), máy ch sẽ x lý và tr k t qu v cho máyứ ị ụ ủ ử ả ế ả ề khách. Client/Server là mô hình t ng quát nh t, trên th c t thì m t serverổ ấ ự ế ộ có th đ c n i t i nhi u server khác nh m làm vi c hi u qu vàể ượ ố ớ ề ằ ệ ệ ả nhanh h n. Khi nh n đ c 1 yêu c u t client, server này có th g iơ ậ ượ ầ ừ ể ử ti p yêu c u v a nh n đ c cho server khác ví d nh databaseế ầ ừ ậ ượ ụ ư server vì b n thân nó không th x lý yêu c u này đ c. Máy serverả ể ử ầ ượ có th thi hành các nhi m v đ n gi n ho c ph c t p. Ví d nhể ệ ụ ơ ả ặ ứ ạ ụ ư m t máy ch tr l i th i gian hi n t i trong ngày, khi m t máyộ ủ ả ờ ờ ệ ạ ộ client yêu c u l y thông tin v th i gian nó sẽ ph i g i m t yêu c uầ ấ ề ờ ả ử ộ ầ theo m t tiêu chu n do server đ nh ra, n u yêu c u đ c ch pộ ẩ ị ế ầ ượ ấ nh n thì máy server sẽ tr v thông tin mà client yêu c u. Có r tậ ả ề ầ ấ nhi u các d ch v server trên m ng nh ng nó đ u ho t đ ng theoề ị ụ ạ ư ề ạ ộ nguyên lý là nh n các yêu c u t client sau đó x lý và tr k t quậ ầ ừ ử ả ế ả cho client yêu c u. Thông th ng ch ng trình server và clientầ ườ ươ đ c thi hành trên hai máy khác nhau. Cho dù lúc nào server cũng ượ ở tr ng thái s n sàng ch nh n yêu c u t client nh ng trên th c tạ ẵ ờ ậ ầ ừ ư ự ế m t ti n trình liên tác qua l i (interaction) gi a client và server l iộ ế ạ ữ ạ b t đ u phía client, khi mà client g i tín hi u yêu c u t i server.ắ ầ ở ử ệ ầ ớ Các ch ng trình server th ng đ u thi hành m c ng d ngươ ườ ề ở ứ ứ ụ (t ng ng d ng c a m ng). S thu n l i c a ph ng pháp này làầ ứ ụ ủ ạ ự ậ ợ ủ ươ nó có th làm vi c trên b t c m t m ng máy tính nào có h trể ệ ấ ứ ộ ạ ỗ ợ giao th c truy n thông chu n c th đây là giao th c TCP/IP. V iứ ề ẩ ụ ể ở ứ ớ các giao th c chu n này cũng giúp cho các nhà s n xu t có th tíchứ ẩ ả ấ ể h p nhi u s n ph m khác nhau c a h lên m ng mà không g pợ ề ả ẩ ủ ọ ạ ặ ph i khó khăn gì. V i các chu n này thì các ch ng trình server choả ớ ẩ ươ m t d ch v nào đ y có th thi hành trên m t h th ng chia s th iộ ị ụ ấ ể ộ ệ ố ẻ ờ gian (timesharing system) v i nhi u ch ng trình và d ch v khácớ ề ươ ị ụ ho c nó có th ch y trên chính m t máy tính các nhân bình th ng.ặ ể ạ ộ ườ Có th có nhi u ch ng server cùng làm m t d ch v , chúng có thể ề ươ ộ ị ụ ể n m trên nhi u máy tính ho c m t máy tính. V i mô hình trênằ ề ặ ộ ớ chúng ta nh n th y r ng mô hình client/server ch mang đ c đi mậ ấ ằ ỉ ặ ể

Page 3: Client Server.doc

c a ph n m m không liên quan gì đ n ph n c ng m c dù trên th củ ầ ề ế ầ ứ ặ ự t yêu c u cho m t máy server là cao h n nhi u so v i máy client.ế ầ ộ ơ ề ớ Lý do là b i vì máy server ph i qu n lý r t nhi u các yêu c u t cácở ả ả ấ ề ầ ừ clients khác nhau trên m ng. u và nh c đi m chính Có th nóiạ Ư ượ ể ể r ng v i mô hình client/server thì m i th d ng nh đ u n mằ ớ ọ ứ ườ ư ề ằ trên bàn c a ng i s d ng, nó có th truy c p d li u t xa (baoủ ườ ử ụ ể ậ ữ ệ ừ g m các công vi c nh g i và nh n file, tìm ki m thông tin, ...) v iồ ệ ư ử ậ ế ớ nhi u d ch v đa d ng mà mô hình cũ không th làm đ c. Mô hìnhề ị ụ ạ ể ượ client/server cung c p m t n n t ng lý t ng cho phép tích h p cácấ ộ ề ả ưở ợ kỹ thu t hi n đ i nh mô hình thi t k h ng đ i t ng, hậ ệ ạ ư ế ế ướ ố ượ ệ chuyên gia, h thông tin đ a lý (GIS) ... M t trong nh ng v n đ n yệ ị ộ ữ ấ ề ả sinh trong mô hình này đó là tính an toàn và b o m t thông tin trênả ậ m ng. Do ph i trao đ i d li u gi a 2 máy 2 khu v c khác nhauạ ả ổ ữ ệ ữ ở ự cho nên d dàng x y ra hi n t ng thông tin truy n trên m ng bễ ả ệ ượ ề ạ ị l .ộ

Page 4: Client Server.doc

M C L CỤ Ụ

M Đ uở ầPH N I: T ng Quan V Mô Hình Client/ServerẦ ổ ề 1

1. Mô hình Web Client/Server

2. Các đ c tr ng c a mô hình Client/Server trong CSDL ặ ư ủ 43. Gi i thi u v mô hình Client server và các h qu n tr c s d li u ph c ớ ệ ề ệ ả ị ơ ở ữ ệ ụ

v cho mô hình Client/Server:ụ 5

PH N II: C u Hình C S D Li u Client/ServerẦ ấ ơ ở ữ ệ 6

1. T ng quan v c u trúc Client/Serverổ ề ấ 6

2. Các tâng c u trúcấ 7

2.1M c trongứ 7

2.2 M c quan ni mứ ệ 7

2.3 M c ngoàiứ 7

3. Các mô hình d li u c a h th ng Client/Server ữ ệ ủ ệ ố 7

3.1 Mô hình c s d li u t p trung (Centralized database model)ơ ở ữ ệ ậ 8

3.2 Mô hình c s d li u theo ki u file - server (File - server database ơ ở ữ ệ ểmodel) 8

3.3 Mô hình x lý t ng ph n c s d li u (Database extract processing ử ừ ầ ơ ở ữ ệmodel): 9

3.4 Mô hình c s d li u Client/Server (Client/Server database model):ơ ở ữ ệ 10

3.5 Mô hình c s d li u phân tán (Distributed database model):ơ ở ữ ệ 10

PH N IIIẦ : Thi t K B o Trì Và Phát Tri n Mô Hình Client/Serverế ế ả ể 11

1. Đ c h s thi t k c s d li u:ọ ồ ơ ế ế ơ ở ữ ệ 11

Page 5: Client Server.doc

2.Thi t k c s d li u hoàn h o ng d ng c s d li u:ế ế ơ ở ữ ệ ả ứ ụ ơ ở ữ ệ 11

3. B o m t c s d li u:ả ậ ơ ở ữ ệ 11

3.1 Các khái ni m:ệ 11

3.2 C p phát quy n:ấ ề 12

3.2.1 C p phát quy n cho ng i dùng trên các đ i t ng c s d li u:ấ ề ườ ố ượ ơ ở ữ ệ 12

3.2.2 C p phát quy n th c thi các câu l nh:ấ ề ự ệ 14

3.3 Thu h i quy n:ồ ề 15

3.3.1 Thu h i quy n trên đ i t ng c s d li u:ồ ề ố ượ ơ ở ữ ệ 15

3.3.2 Thu h i quy n th c thi các câu lênh:ồ ề ự 17

4. Chuy n đ i c s d li u t các ngu n c s d li u:ể ổ ơ ở ữ ệ ừ ồ ơ ở ữ ệ 17

4.1 T o c s d li u SQL Server t ngu n c s d li u Access:ạ ơ ở ữ ệ ừ ồ ơ ở ữ ệ 17

4.2 Xu t c s d li u SQL Server sang c s d li u Access:ấ ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ 22

5. Sao l u d phòng c s d l êu:ư ự ơ ở ữ ị 23

6. B o trì c s d li u:ả ơ ở ữ ệ 24

NH N XÉTẬ

Page 6: Client Server.doc
Page 7: Client Server.doc

PH N IẦT NG QUAN V MÔ HÌNH CLIENT SERVERỔ Ề

1. Mô hình WEB Client/Server: Thu t ng server đ c dùng cho nh ng ch ng trình thi hành nh ậ ữ ượ ữ ươ ư

m t d ch v trên toàn m ng. Các ch ng trình server này ch p nh n ộ ị ụ ạ ươ ấ ật t c các yêu c u h p l đ n t m i n i trên m ng, sau đó nó thi hànhấ ả ầ ợ ệ ế ừ ọ ơ ạ d ch v và tr k t qu v máy yêu c u. M t ch ng trình đ c coi là ị ụ ả ế ả ề ầ ộ ươ ượclient khi nó g i các yêu c u t i máy có ch ng trình server và ch đ i ử ầ ớ ươ ờ ợcâu tr l i t server. Ch ng trình server và client nói chuy n v i nhauả ờ ừ ươ ệ ớ b ng các thông đi p (messages) thông qua m t c ng truy n thông liên ằ ệ ộ ổ ềtác IPC (Interprocess Communication). Đ m t ch ng trình server và ể ộ ươm t ch ng trình client có th giao ti p đ c v i nhau thì gi a chúng ộ ươ ể ế ượ ớ ữph i có m t chu n đ nói chuy n, chu n này đ c g i là giao th c. ả ộ ẩ ể ệ ẩ ượ ọ ứN u m t ch ng trình client nào đó mu n yêu c u l y thông tin t ế ộ ươ ố ầ ấ ừserver thì nó ph i tuân theo giao th c mà server đó đ a ra. B n thân ả ứ ư ảchúng ta khi c n xây d ng m t mô hình client/server c th thì ta cũngầ ự ộ ụ ể có th t t o ra m t giao th c riêng nh ng th ng chúng ta ch làm ể ự ạ ộ ứ ư ườ ỉđ c đi u này t ng ng d ng c a m ng. V i s phát tri n m ng ượ ề ở ầ ứ ụ ủ ạ ớ ự ể ạnh hi n này thì có r t nhi u giao th c chu n trên m ng ra đ i nh m ư ệ ấ ề ứ ẩ ạ ờ ằđáp ng nhu c u phát tri n này. Các giao th c chu n ( t ng m ng và ứ ầ ể ứ ẩ ở ầ ạv n chuy n) đ c s d ng r ng rãi nh t hi n nay nh : giao th c ậ ể ượ ử ụ ộ ấ ệ ư ứTCP/IP, giao th c SNA c a IBM, OSI, ISDN, X.25 ho c giao th c LAN-to-ứ ủ ặ ứLAN NetBIOS. M t máy tính ch a ch ng trình server đ c coi là m t ộ ứ ươ ượ ộmáy ch hay máy ph c v (server) và máy ch a ch ng trình client ủ ụ ụ ứ ươđ c coi là máy t (client). Mô hình m ng trên đó có các máy ch và ượ ớ ạ ủmáy t giao ti p v i nhau theo 1 ho c nhi u d ch v đ c g i là mô ớ ế ớ ặ ề ị ụ ượ ọhình client/server. Th c t thì mô hình client/server là s m r ng t ự ế ự ở ộ ựnhiên và ti n l i cho vi c truy n thông liên ti n trình trên các máy tínhệ ợ ệ ề ế cá nhân. Mô hình này cho phép xây d ng các ch ng trình ự ươclient/server m t cách d dàng và s d ng chúng đ liên tác v i nhau ộ ễ ử ụ ể ớđ đ t hi u qu h n. ể ạ ệ ả ơ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 1

Page 8: Client Server.doc

Mô hình client/server nh sau: Client/Server là mô hình t ng quát ư ổnh t, trên th c t thì m t server có th đ c n i t i nhi u server khácấ ự ế ộ ể ượ ố ớ ề nh m làm vi c hi u qu và nhanh h n. Khi nh n đ c 1 yêu c u t ằ ệ ệ ả ơ ậ ượ ầ ừclient, server này có th g i ti p yêu c u v a nh n đ c cho server ể ử ế ầ ừ ậ ượkhác ví d nh database server vì b n thân nó không th x lý yêu c u ụ ư ả ể ử ầnày đ c. Máy server có th thi hành các nhi m v đ n gi n ho c ượ ể ệ ụ ơ ả ặph c t p. Ví d nh m t máy ch tr l i th i gian hi n t i trong ngày, ứ ạ ụ ư ộ ủ ả ờ ờ ệ ạkhi m t máy client yêu c u l y thông tin v th i gian nó sẽ ph i g i ộ ầ ấ ề ờ ả ửm t yêu c u theo m t tiêu chu n do server đ nh ra, n u yêu c u đ c ộ ầ ộ ẩ ị ế ầ ượch p nh n thì máy server sẽ tr v thông tin mà client yêu c u. Có r t ấ ậ ả ề ầ ấnhi u các d ch v server trên m ng nh ng nó đ u ho t đ ng theo ề ị ụ ạ ư ề ạ ộnguyên lý là nh n các yêu c u t client sau đó x lý và tr k t qu cho ậ ầ ừ ử ả ế ảclient yêu c u. Thông th ng ch ng trình server và client đ c thi ầ ườ ươ ượhành trên hai máy khác nhau. Cho dù lúc nào server cũng tr ng thái ở ạs n sàng ch nh n yêu c u t client nh ng trên th c t m t ti n trình ẵ ờ ậ ầ ừ ư ự ế ộ ếliên tác qua l i (interaction) gi a client và server l i b t đ u phía ạ ữ ạ ắ ầ ởclient, khi mà client g i tín hi u yêu c u t i server. Các ch ng trình ử ệ ầ ớ ươserver th ng đ u thi hành m c ng d ng (t ng ng d ng c a ườ ề ở ứ ứ ụ ầ ứ ụ ủm ng). S thu n l i c a ph ng pháp này là nó có th làm vi c trên ạ ự ậ ợ ủ ươ ể ệb t c m t m ng máy tính nào có h tr giao th c truy n thông chu nấ ứ ộ ạ ỗ ợ ứ ề ẩ c th đây là giao th c TCP/IP. V i các giao th c chu n này cũng ụ ể ở ứ ớ ứ ẩgiúp cho các nhà s n xu t có th tích h p nhi u s n ph m khác nhau ả ấ ể ợ ề ả ẩc a h lên m ng mà không g p ph i khó khăn gì. V i các chu n này thìủ ọ ạ ặ ả ớ ẩ các ch ng trình server cho m t d ch v nào đ y có th thi hành trên ươ ộ ị ụ ấ ể

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 2

Page 9: Client Server.doc

m t h th ng chia s th i gian (timesharing system) v i nhi u ch ngộ ệ ố ẻ ờ ớ ề ươ trình và d ch v khác ho c nó có th ch y trên chính m t máy tính các ị ụ ặ ể ạ ộnhân bình th ng. Có th có nhi u ch ng server cùng làm m t d ch ườ ể ề ươ ộ ịv , chúng có th n m trên nhi u máy tính ho c m t máy tính. V i mô ụ ể ằ ề ặ ộ ớhình trên chúng ta nh n th y r ng mô hình client/server ch mang đ c ậ ấ ằ ỉ ặđi m c a ph n m m không liên quan gì đ n ph n c ng m c dù trên ể ủ ầ ề ế ầ ứ ặth c t yêu c u cho m t máy server là cao h n nhi u so v i máy client.ự ế ầ ộ ơ ề ớ Lý do là b i vì máy server ph i qu n lý r t nhi u các yêu c u t các ở ả ả ấ ề ầ ừclients khác nhau trên m ng. u và nh c đi m chính Có th nói r ng ạ Ư ượ ể ể ằv i mô hình client/server thì m i th d ng nh đ u n m trên bàn ớ ọ ứ ườ ư ề ằc a ng i s d ng, nó có th truy c p d li u t xa (bao g m các công ủ ườ ử ụ ể ậ ữ ệ ừ ồvi c nh g i và nh n file, tìm ki m thông tin, ...) v i nhi u d ch v đa ệ ư ử ậ ế ớ ề ị ụd ng mà mô hình cũ không th làm đ c. Mô hình client/server cung ạ ể ược p m t n n t ng lý t ng cho phép tích h p các kỹ thu t hi n đ i ấ ộ ề ả ưở ợ ậ ệ ạnh mô hình thi t k h ng đ i t ng, h chuyên gia, h thông tin đ aư ế ế ướ ố ượ ệ ệ ị lý (GIS) ... M t trong nh ng v n đ n y sinh trong mô hình này đó là ộ ữ ấ ề ảtính an toàn và b o m t thông tin trên m ng. Do ph i trao đ i d li u ả ậ ạ ả ổ ữ ệgi a 2 máy 2 khu v c khác nhau cho nên d dàng x y ra hi n t ng ữ ở ự ễ ả ệ ượthông tin truy n trên m ng b l .ề ạ ị ộ

Client trong mô hình client/server, ng i ta còn đ nh nghĩa c th cho ườ ị ụ ểm t máy client là m t máy tr m mà ch đ c s d ng b i 1 ng i ộ ộ ạ ỉ ượ ử ụ ở ườdùng v i đ mu n th hi n tính đ c l p cho nó. Máy client có th s ớ ể ố ể ệ ộ ậ ể ửd ng các h đi u hành bình th ng nh Win9x, DOS, OS/2... B n thân ụ ệ ề ườ ư ảm i m t client cũng đã đ c tích h p nhi u ch c năng trên h đi u ỗ ộ ượ ợ ề ứ ệ ềhành mà nó ch y, nh ng khi đ c n i vào m t m ng LAN, WAN theo ạ ư ượ ố ộ ạ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 3

Page 10: Client Server.doc

mô hình client/server thì nó còn có th s d ng thêm các ch c năng doể ử ụ ứ h đi u hành m ng (NOS) cung c p v i nhi u d ch v khác nhau (c ệ ề ạ ấ ớ ề ị ụ ụth là các d ch v do các server trên m ng này cung c p), ví d nh nó ể ị ụ ạ ấ ụ ưcó th yêu c u l y d li u t m t server hay g i d li u lên server đó...ể ầ ấ ữ ệ ừ ộ ử ữ ệ Th c t trong các ng d ng c a mô hình client/server, các ch c năng ự ế ứ ụ ủ ứho t đ ng chính là s k t h p gi a client và server v i s chia s tài ạ ộ ự ế ợ ữ ớ ự ẻnguyên, d li u trên c 2 máy Vai trò c a client Trong mô hình ữ ệ ả ủclient/server, client đ c coi nh là ng i s d ng các d ch v trên ượ ư ườ ử ụ ị ụm ng do m t ho c nhi u máy ch cung c p và server đ c coi nh là ạ ộ ặ ề ủ ấ ượ ưng i cung c p d ch v đ tr l i các yêu c u c a các clients. Đi u ườ ấ ị ụ ể ả ờ ầ ủ ềquan tr ng là ph i hi u đ c vai trò ho t đ ng c a nó trong m t mô ọ ả ể ượ ạ ộ ủ ộhình c th , m t máy client trong mô hình này l i có th là server ụ ể ộ ạ ểtrong m t mô hình khác. Ví d c th nh m t máy tr m làm vi c nh ộ ụ ụ ể ư ộ ạ ệ ưm t client bình th ng trong m ng LAN nh ng đ ng th i nó có th ộ ườ ạ ư ồ ờ ểđóng vai trò nh m t máy in ch (printer server) cung c p d ch v in ư ộ ủ ấ ị ụ

n t xa cho nhi u ng i khác (clients) s d ng. Client đ c hi u nh ấ ừ ề ườ ử ụ ượ ể ưlà b n i c a các d ch v trên m ng, n u có thông tin vào ho c ra thì ề ổ ủ ị ụ ạ ế ặchúng sẽ đ c hi n th trên máy client.ượ ể ị

Server Server còn đ c đ nh nghĩa nh là m t máy tính nhi u ng i ượ ị ư ộ ề ườs d ng (multiuser computer). Vì m t server ph i qu n lý nhi u yêu ử ụ ộ ả ả ềc u t các client trên m ng cho nên nó ho t đ ng sẽ t t h n n u h ầ ừ ạ ạ ộ ố ơ ế ệđi u hành c a nó là đa nhi m v i các tính năng ho t đ ng đ c l p songề ủ ệ ớ ạ ộ ộ ậ song v i nhau nh h đi u hành UNIX, WINDOWS... Server cung c p vàớ ư ệ ề ấ đi u khi n các ti n trình truy c p vào tài nguyên c a h th ng. Các ề ể ế ậ ủ ệ ố

ng d ng ch y trên server ph i đ c tách r i nhau đ m t l i c a ngứ ụ ạ ả ượ ờ ể ộ ỗ ủ ứ d ng này không làm h ng ng d ng khác. Tính đa nhi m đ m b o m tụ ỏ ứ ụ ệ ả ả ộ ti n trình không s d ng toàn b tài nguyên h th ng. Vai trò c a ế ử ụ ộ ệ ố ủserver. Nh chúng ta đã bàn trên, server nh là m t nhà cung c p ư ở ư ộ ấd ch v cho các clients yêu c u t i khi c n, các d ch v nh c s d ị ụ ầ ớ ầ ị ụ ư ơ ở ữli u, in n, truy n file, h th ng... Các ng d ng server cung c p các ệ ấ ề ệ ố ứ ụ ấd ch v mang tính ch c năng đ h tr cho các ho t đ ng trên các máyị ụ ứ ể ỗ ợ ạ ộ clients có hi u qu h n. S h tr c a các d ch v này có th là toàn ệ ả ơ ự ỗ ợ ủ ị ụ ểb ho c ch m t ph n thông qua IPC. Đ đ m b o tính an toàn trên ộ ặ ỉ ộ ầ ể ả ảm ng cho nên server này còn có vai trò nh là m t nhà qu n lý toàn bạ ư ộ ả ộ quy n truy c p d li u c a các máy clients, nói cách khác đó là vai trò ề ậ ữ ệ ủqu n tr m ng. Có r t nhi u cách th c hi n nay nh m qu n tr có hi u ả ị ạ ấ ề ứ ệ ằ ả ị ệqu , m t trong nh ng cách đang đ c s d ng đó là dùng tên Login và ả ộ ữ ượ ử ụm t kh u.ậ ẩ

2. Các đ c tr ng c a mô hình Client/Server trong CSDL:ặ ư ủ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 4

Page 11: Client Server.doc

Đ nh nghĩa d li u: Cung c p kh năng đ nh nghĩa các c s d li u, ị ữ ệ ấ ả ị ơ ở ữ ệcác c u trúc l u tr và t ch c d li u cũng nh m i quan h gi a các ấ ư ữ ổ ứ ữ ệ ư ố ệ ữthành ph n d li uầ ữ ệ

Truy xu t và thao tác d li u: D dàng th c hi n các thao tác truy xu t,ấ ữ ệ ễ ự ệ ấ b sung, c p nh t và lo i b d li u trong các c s d li u.ổ ậ ậ ạ ỏ ữ ệ ơ ở ữ ệ

Đi u khi n truy c p: Có th đ c s d ng đ c p phát và ki m soát ề ể ậ ể ượ ử ụ ể ấ ểcác thoa tác c a ng i s d ng trên d li u, đ m b o s an toàn cho ủ ườ ử ụ ữ ệ ả ả ực s d li u.ơ ở ữ ệ

Đ m b o toàn v n d li u: Đ nh nghĩa các ràng bu c trong c s d ả ả ẹ ữ ệ ị ộ ơ ở ữli u nh đó đ m b o tính h p l và chính xác c a d li u tr c các ệ ờ ả ả ợ ệ ủ ữ ệ ướthao tác c p nh t cũng nh các l i c a h th ng.ậ ậ ư ỗ ủ ệ ố

3. Gi i thi u v mô hình Client server và các h qu n tr c s d li u ớ ệ ề ệ ả ị ơ ở ữ ệph c v cho mô hình Client/Server:ụ ụNăm mô hình ki n trúc d a trên c u hình phân tán v truy nh p d li u c a ế ự ấ ề ậ ữ ệ ủh th ng máy tính Client/Server.ệ ố

Mô hình c s d li u t p trung (Centralized database model).ơ ở ữ ệ ậ Mô hình c s d li u theo ki u file - server (File - server database ơ ở ữ ệ ể

model). Mô hình x lý t ng ph n c s d li u (Database extract processing ử ừ ầ ơ ở ữ ệ

model). Mô hình c s d li u Client/Server (Client/Server database model).ơ ở ữ ệ Mô hình c s d li u phân tán (Distributed database model).ơ ở ữ ệ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 5

Page 12: Client Server.doc

PH N II:ẦC U HÌNH C S D LI U CLIENT SERVERẤ Ơ Ở Ữ Ệ

1. T ng quan v c u trúc Client/Serverổ ề ấ  : Trong mô hình c s d li u Client/Server, c s d li u n m trên m tơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ ằ ộ

máy khác v i các máy có thành ph n x lý ng d ng. Nh ng ph n ớ ầ ử ứ ụ ư ầm m c s d li u đ c tách ra gi a h th ng Client ch y các ch ng ề ơ ở ữ ệ ượ ữ ệ ố ạ ươtrình ng d ng và h th ng Server l u tr c s d li u.ứ ụ ệ ố ư ữ ơ ở ữ ệ

Trong mô hình này, các thành ph n x lý ng d ng trên h th ng ầ ử ứ ụ ệ ốClient đ a ra yêu c u cho ph n m m c s d li u trên máy client, ư ầ ầ ề ơ ở ữ ệph n m m này sẽ k t n i v i ph n m m c s d li u ch y trên ầ ề ế ố ớ ầ ề ơ ở ữ ệ ạServer. Ph n m m c s d li u trên Server sẽ truy nh p vào c s d ầ ề ơ ở ữ ệ ậ ơ ở ữli u và g i tr k t qu cho máy Client.ệ ử ả ế ả

2. Các t ng c u trúcầ ấ  :Theo ki n trúc ANSI-PARC, m t CSDL có 3 m c bi u di n: M c trong (còn g iế ộ ứ ể ể ứ ọ là m c v t lý - Physical), m c quan ni m (Conception hay Logical) và m c ứ ậ ứ ệ ứngoài.

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 6

Page 13: Client Server.doc

2.1M c trong:ứ- Đây là m c l u tr CSDL. T i m c này, v n đ c n gi i quy t là, d ứ ư ữ ạ ứ ấ ề ầ ả ế ữ

li u gì và đ c l u tr nh th nào? đâu (đĩa t , băng t , track, ệ ượ ư ữ ư ế ở ừ ừsector ... nào)? C n các ch m c gì? Vi c truy xu t là tu n t ầ ỉ ụ ệ ấ ầ ự(Sequential Access) hay ng u nhiên (Random Access) đ i v i t ng lo iẫ ố ớ ừ ạ d li u.ữ ệ

- Nh ng ng i hi u và làm vi c v i CSDL t i m c này là ng i qu n tr ữ ườ ể ệ ớ ạ ứ ườ ả ịCSDL (Administrator), nh ng ng i s d ng (NSD) chuyên môn.ữ ườ ử ụ

2.2M c quan ni m:ứ ệ- T i m c này sẽ gi i quy t cho câu h i CSDL c n ph i l u gi bao ạ ứ ả ế ỏ ầ ả ư ữ

nhiêu lo i d li u? đó là nh ng d li u gì? M i quan h gi a các lo i ạ ữ ệ ữ ữ ệ ố ệ ữ ạd li u này nh th nào? ữ ệ ư ế

- T th gi i th c (Real Universe) các chuyên viên tin h c qua quá trình ừ ế ớ ự ọkh o sát và phân tích, cùng v i nh ng ng i sẽ đ m nh n vai trò qu nả ớ ữ ườ ả ậ ả tr CSDL, sẽ xác đ nh đ c nh ng lo i thông tin gì đ c cho là c n ị ị ượ ữ ạ ượ ầthi t ph i đ a vào CSDL, đ ng th i mô t rõ m i liên h gi a các ế ả ư ồ ờ ả ố ệ ữthông tin này. Có th nói cách khác, CSDL m c quan ni m là m t s ể ứ ệ ộ ựbi u di n tr u t ng CSDL m c v t lý; ho c ng c l i, CSDL v t lý là ể ễ ừ ượ ứ ậ ặ ượ ạ ậs cài đ t c th c a CSDL m c quan ni m.ự ặ ụ ể ủ ứ ệ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 7

Page 14: Client Server.doc

- T môi tr ng th gi i th c, xu t phát t nhu c u qu n lý, vi c xác ừ ườ ế ớ ự ấ ừ ầ ả ệđ nh các lo i thông tin c n l u tr và các m i quan h gi a các thông ị ạ ầ ư ữ ố ệ ữtin đó nh th nào ... đó chính là công vi c m c quan ni m.ư ế ệ ở ứ ệ

2.3M c ngoài:ứ- Đó là m c c a ng i s d ng và các ch ng trình ng d ng. Làm vi c ứ ủ ườ ử ụ ươ ứ ụ ệ

t i m c này có các nhà chuyên môn, các kỹ s tin h c và nh ng ng i ạ ứ ư ọ ữ ườs d ng không chuyên.ừ ụ

- M i ng i s d ng hay m i ch ng trình ng d ng có th đ c ỗ ườ ử ụ ỗ ươ ứ ụ ể ượ"nhìn" (View) CSDL theo m t góc đ khác nhau. Có th "nhìn" th y ộ ộ ể ấtoàn b hay ch m t ph n ho c ch là các thông tin t ng h p t CSDL ộ ỉ ộ ầ ặ ỉ ổ ợ ừhi n có. Ng i s d ng hay ch ng trình ng d ng có th hoàn toàn ệ ườ ử ụ ươ ứ ụ ểkhông đ c bi t v c u trúc t ch c l u tr thông tin trong CSDL, ượ ế ề ấ ổ ứ ư ữth m chí ngay c tên g i c a các lo i d li u hay tên g i c a các thu c ậ ả ọ ủ ạ ữ ệ ọ ủ ộtính. H ch có th làm vi c trên m t ph n CSDL theo cách "nhìn" do ọ ỉ ể ệ ộ ầng i qu n tr hay ch ng trình ng d ng quy đ nh, g i là khung nhìnườ ả ị ươ ứ ụ ị ọ (View).

3. Các mô hình d li u c a h th ng Client/Serverữ ệ ủ ệ ố  :3.1Mô hình c s d li u t p trung (Centralized database model):ơ ở ữ ệ ậ

- Trong mô hình này, các thành ph n x lý ng d ng, ph n m m c s ầ ử ứ ụ ầ ề ơ ởd li u và b n thân c s d li u đ u trên m t b x lý. ữ ệ ả ơ ở ữ ệ ề ở ộ ộ ử

- Ví d ng i dùng máy tính cá nhân có th ch y các ch ng trình ng ụ ườ ể ạ ươ ứd ng có s d ng ph n m m c s d li u Oracle đ truy nh p t i c ụ ử ụ ầ ề ơ ở ữ ệ ể ậ ớ ơs d li u n m trên đĩa c ng c a máy tính cá nhân đó. T khi các ở ữ ệ ằ ứ ủ ừthành ph n ng d ng, ph n m m c s d li u và b n thân c s d ầ ứ ụ ầ ề ơ ở ữ ệ ả ơ ở ữli u cùng n m trên m t máy tính thì ng d ng đã thích h p v i mô ệ ằ ộ ứ ụ ợ ớhình t p trung. ậ

- H u h t công vi c x lý lu ng thông tin chính đ c th c hi n b i ầ ế ệ ử ồ ượ ự ệ ởnhi u t ch c mà v n phù h p v i mô hình t p trung. Ví d m t b xề ổ ứ ẫ ợ ớ ậ ụ ộ ộ ử lý mainframe ch y ph n m m c s d li u IMS ho c DB2 c a IBM có ạ ầ ề ơ ở ữ ệ ặ ủth cung c p cho các tr m làm vi c các v trí phân tán s truy nh p ể ấ ạ ệ ở ị ự ậnhanh chóng t i c s d li u trung tâm. Tuy nhiên trong r t nhi u hớ ơ ở ữ ệ ấ ề ệ th ng nh v y, c 3 thành ph n c a ng d ng c s d li u đ u th c ố ư ậ ả ầ ủ ứ ụ ơ ở ữ ệ ề ựhi n trên cùng m t máy mainframe do v y c u hình này cũng thích ệ ộ ậ ấh p v i mô hình t p trung.ợ ớ ậ

3.2Mô hình c s d li u theo ki u file - server (File - server database ơ ở ữ ệ ểmodel):- Trong mô hình c s d li u theo ki u file - server các thành ph n ngơ ở ữ ệ ể ầ ứ

d ng và ph n m m c s d li u trên m t h th ng máy tính và các ụ ầ ề ơ ở ữ ệ ở ộ ệ ốfile v t lý t o nên c s d li u n m trên h th ng máy tính khác. M t ậ ạ ơ ở ữ ệ ằ ệ ố ộc u hình nh v y th ng đ c dùng trong môi tr ng c c b , trong ấ ư ậ ườ ượ ườ ụ ộ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 8

Page 15: Client Server.doc

đó m t ho c nhi u h th ng máy tính đóng vai trò c a server, l u tr ộ ặ ề ệ ố ủ ư ữcác file d li u cho h th ng máy tính khác thâm nh p t i. Trong môi ữ ệ ệ ố ậ ớtr ng file - server, ph n m m m ng đ c thi hành và làm cho các ườ ầ ề ạ ượph n m m ng d ng cũng nh ph n m m c s d li u ch y trên h ầ ề ứ ụ ư ầ ề ơ ở ữ ệ ạ ệth ng c a ng i dùng cu i coi các file ho c c s d li u trên file ố ủ ườ ố ặ ơ ở ữ ệserver th c s nh là trên máy tính c a ng i chính h . ự ự ư ủ ườ ọ

- Mô hình file server r t gi ng v i mô hình t p trung. Các file c s d ấ ố ớ ậ ơ ở ữli u n m trên máy khác v i các thành ph n ng d ng và ph n m m cệ ằ ớ ầ ứ ụ ầ ề ơ s d li u; tuy nhiên các thành ph n ng d ng và ph n m m c s d ở ữ ệ ầ ứ ụ ầ ề ơ ở ữli u có th có cùng thi t k đ v n hành m t môi tr ng t p trung. ệ ể ế ế ể ậ ộ ườ ậTh c ch t ph n m m m ng đã làm cho ph n m m ng d ng và ph n ự ấ ầ ề ạ ầ ề ứ ụ ầm m c s d li u t ng r ng chúng đang truy nh p c s d li u ề ơ ở ữ ệ ưở ằ ậ ơ ở ữ ệtrong môi tr ng c c b . M t môi tr ng nh v y có th ph c t p ườ ụ ộ ộ ườ ư ậ ể ứ ạh n mô hình t p trung b i vì ph n m m m ng có th ph i th c hi n ơ ậ ở ầ ề ạ ể ả ự ệc ch đ ng th i cho phép nhi u ng i dùng cu i có th truy nh p ơ ế ồ ờ ề ườ ố ể ậvào cùng c s d li u.ơ ở ữ ệ

3.3Mô hình x lý t ng ph n c s d li u (Database extract processing ử ừ ầ ơ ở ữ ệmodel):- M t mô hình khác trong đó m t c s d li u xa có th đ c truy ộ ộ ơ ở ữ ệ ở ể ượ

nh p b i ph n m m c s d li u, đ c g i là x lý d li u t ng ph nậ ở ầ ề ơ ở ữ ệ ượ ọ ử ữ ệ ừ ầ .

- V i mô hình này, ng i s d ng có th t i m t máy tính cá nhân k t ớ ườ ử ụ ể ạ ộ ến i v i h th ng máy tính xa n i có d li u mong mu n. Ng i s ố ớ ệ ố ở ơ ữ ệ ố ườ ửd ng sau đó có th tác đ ng tr c ti p đ n ph n m m ch y trên máy ụ ể ộ ự ế ế ầ ề ạ ở xa và t o yêu c u đ l y d li u t c s d li u đó. Ng i s d ng ạ ầ ể ấ ữ ệ ừ ơ ở ữ ệ ườ ử ụcũng có th chuy n d li u t máy tính xa v chính máy tính c a ể ể ữ ệ ừ ở ề ủmình và vào đĩa c ng và có th th c hi n vi c sao chép b ng ph n ứ ể ự ệ ệ ằ ầm m c s d li u trên máy cá nhân. ề ơ ở ữ ệ

- V i cách ti p c n này, ng i s d ng ph i bi t ch c ch n là d li u ớ ế ậ ườ ử ụ ả ế ắ ắ ữ ện m đâu và làm nh th nào đ truy nh p và l y d li u t m t máyằ ở ư ế ể ậ ấ ữ ệ ừ ộ tính xa. Ph n m m ng d ng đi kèm c n ph i có trên c hai h ở ầ ề ứ ụ ầ ả ả ệth ng máy tính đ ki m soát s truy nh p d li u và chuy n d li u ố ể ể ự ậ ữ ệ ể ữ ệgi a hai h th ng. Tuy nhiên, ph n m m c s d li u ch y trên hai ữ ệ ố ầ ề ơ ở ữ ệ ạmáy không c n bi t r ng vi c x lý c s d li u t xa đang di n ra vì ầ ế ằ ệ ử ơ ở ữ ệ ừ ễng i s d ng tác đ ng t i chúng m t cách đ c l p.ườ ử ụ ộ ớ ộ ộ ậ

3.4Mô hình c s d li u Client/Server (Client/Server database model):ơ ở ữ ệ- M i nhìn, mô hình c s d li u Client/Server có v gi ng nh mô ớ ơ ở ữ ệ ẻ ố ư

hình file server, tuy nhiên mô hình Client/Server có r t nhi u thu n l iấ ề ậ ợ h n mô hình file - server. V i mô hình file - server, thông tin g n v i sơ ớ ắ ớ ự truy nh p c s d li u v t lý ph i ch y trên toàn m ng. M t giao tác ậ ơ ở ữ ệ ậ ả ạ ạ ộ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 9

Page 16: Client Server.doc

yêu c u nhi u s truy nh p d li u có th gây ra t c nghẽn l u l ng ầ ề ự ậ ữ ệ ể ắ ư ượtruy n trên m ng. ề ạ

- Gi s m t ng i dùng cu i t o ra m t v n tin đ l y d li u t ng s , ả ử ộ ườ ố ạ ộ ấ ể ấ ữ ệ ổ ốyêu c u đòi h i l y d li u t 1000 b n ghi, v i cách ti p c n file - ầ ỏ ấ ữ ệ ừ ả ớ ế ậserver n i dung c a t t c 1000 b n ghi ph i đ a lên m ng, vì ph n ộ ủ ấ ả ả ả ư ạ ầm m c s d li u ch y trên máy c a ng i s d ng ph i truy nh p ề ơ ở ữ ệ ạ ủ ườ ử ụ ả ật ng b n ghi đ tho mãn yêu c u c a ng i s d ng. V i cách ti p ừ ả ể ả ầ ủ ườ ử ụ ớ ếc n c s d li u Client/Server, ch có l i v n tin kh i đ ng ban đ u ậ ơ ở ữ ệ ỉ ờ ấ ở ộ ầvà k t qu cu i cùng c n đ a lên m ng, ph n m m c s d li u ch yế ả ố ầ ư ạ ầ ề ơ ở ữ ệ ạ trên máy l u gi c s d li u sẽ truy nh p các b n ghi c n thi t, x lýư ữ ơ ở ữ ệ ậ ả ầ ế ử chúng và g i các th t c c n thi t đ đ a ra k t qu cu i cùng.ọ ủ ụ ầ ế ể ư ế ả ốFront-end software

- Trong mô hình c s d li u Client/Server, th ng nói đ n các ph n ơ ở ữ ệ ườ ế ầm m front-end software và back-end software. Front-end software ềđ c ch y trên m t máy tính cá nhân ho c m t workstation và đáp ượ ạ ộ ặ ộ

ng các yêu c u đ n l riêng bi t, ph n m m này đóng vai trò c a ứ ầ ơ ẻ ệ ầ ề ủClient trong ng d ng c s d li u Client/Server và th c hi n các ứ ụ ơ ở ữ ệ ự ệch c năng h ng t i nhu c u c a ng i dùng cu i cùng, ph n m m ứ ướ ớ ầ ủ ườ ố ầ ềFront-end software th ng đ c chia thành các lo i sau:ườ ượ ạ

- End user database software: Ph n m m c s d li u này có th đ c ầ ề ơ ở ữ ệ ể ượth c hi n b i ng i s d ng cu i trên chính h th ng c a h đ truy ự ệ ở ườ ử ụ ố ệ ố ủ ọ ểnh p các c s d li u c c b nh cũng nh k t n i v i các c s d ậ ơ ở ữ ệ ụ ộ ỏ ư ế ố ớ ơ ở ữli u l n h n trên c s d li u Server.ệ ớ ơ ơ ở ữ ệ

- Simple query and reporting software: Ph n m m này đ c thi t k đầ ề ượ ế ế ể cung c p các công c d dùng h n trong vi c l y d li u t c s d ấ ụ ễ ơ ệ ấ ữ ệ ừ ơ ở ữli u và t o các báo cáo đ n gi n t d li u đã có.ệ ạ ơ ả ừ ữ ệ

- Data analysis software: Ph n m m này cung c p các hàm v tìm ki m, ầ ề ấ ề ếkhôi ph c, chúng có th cung c p các phân tích ph c t p cho ng i ụ ể ấ ứ ạ ườdùng.

- Application development tools: Các công c này cung c p các kh năngụ ấ ả v ngôn ng mà các nhân viên h th ng thông tin chuyên nghi p s ề ữ ệ ố ệ ửd ng đ xây d ng các ng d ng c s d li u c a h . Các công c ụ ể ự ứ ụ ơ ở ữ ệ ủ ọ ụ ởđây bao g m các công c v thông d ch, biên d ch đ n đ n các công c ồ ụ ề ị ị ơ ế ụCASE (Computer Aided Software Engineering), chúng t đ ng t t c ự ộ ấ ảcác b c trong quá trình phát tri n ng d ng và sinh ra ch ng trình ướ ể ứ ụ ươcho các ng d ng c s d li u.ứ ụ ơ ở ữ ệ

- Database administration Tools: Các công c này cho phép ng i qu n ụ ườ ảtr c s d li u s d ng máy tính cá nhân ho c tr m làm vi c đ th cị ơ ở ữ ệ ử ụ ặ ạ ệ ể ự hi n vi c qu n tr c s d li u nh đ nh nghĩa các c s d li u, th cệ ệ ả ị ơ ở ữ ệ ư ị ơ ở ữ ệ ự hi n l u tr hay ph c h i. ệ ư ữ ụ ồ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 10

Page 17: Client Server.doc

Back-end software - Ph n m m này bao g m ph n m m c s d li u Client/Server và ầ ề ồ ầ ề ơ ở ữ ệ

ph n m m m ng ch y trên máy đóng vai trò là Server c s d li u.ầ ề ạ ạ ơ ở ữ ệ3.5Mô hình c s d li u phân tán (Distributed database model):ơ ở ữ ệ

- C hai mô hình File - Server và Client/Server đ u gi đ nh là d li u ả ề ả ị ữ ện m trên m t b x lý và ch ng trình ng d ng truy nh p d li u ằ ộ ộ ử ươ ứ ụ ậ ữ ện m trên m t b x lý khác, còn mô hình c s d li u phân tán l i giằ ộ ộ ử ơ ở ữ ệ ạ ả đ nh b n thân c s d li u có trên nhi u máy khác nhauị ả ơ ở ữ ệ ở ề .

PH N IIIẦ

THI T K , B O TRÌ VÀ PHÁT TRI N MÔ HÌNH CLIENT/SERVERẾ Ế Ả Ể

1. Đ c h s thi t k c s d li u:ọ ồ ơ ế ế ơ ở ữ ệ B c đ u tiên c a vi c thi t k c s d li u là chúng ta ph i bi t ướ ầ ủ ệ ế ế ơ ở ữ ệ ả ế

cách đ c h s thi t k c s d li u. Vi c đ c đ c s đ này đòi h i ọ ộ ơ ế ế ơ ở ữ ệ ệ ọ ượ ơ ồ ỏ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 11

Page 18: Client Server.doc

chúng ta ph i n m rõ các ký hi u và quy đ nh đã đ c trình bày trong ả ắ ệ ị ượmôn h c C s d li u.ọ ơ ở ữ ệ

2. Thi t k c s d li u hoàn h o ng d ng c s d li u:ế ế ơ ở ữ ệ ả ứ ụ ơ ở ữ ệ Khi thi t k c s d li u chúng ta c n h t s c c n th n vì vi c thi t ế ế ơ ở ữ ệ ầ ế ứ ẩ ậ ệ ế

k sai, thi u sót d n d n m t r t nhi u công s c và ti n b c. Vi c xây ế ế ẫ ế ấ ấ ề ứ ề ạ ệd ng m t ng d ng hay m t Website có thành công hay không thì đi uự ộ ứ ụ ộ ề đ u tiên ph i nói đ n là c s d li u có t t hay không, có an toàn và ầ ả ế ơ ở ữ ệ ốhi u qu hay không. Do đó yêu c u chúng ta ph i quan tâm đúng m c ệ ả ầ ả ứđ c s d li u đ c hoàn h o tr c khi chuy n sang b c l p trình.ể ơ ở ữ ệ ượ ả ướ ể ướ ậ

3. B o m t c s d li u:ả ậ ơ ở ữ ệ3.1Các khái ni m:ệ

B o m t là m t trong nh ng y u t đóng vai trò quan tr ng đ i v i s s ng ả ậ ộ ữ ế ố ọ ố ớ ự ốcòn c a c s d li u. H u h t các h qu n tr c s d li u th ng m i ủ ơ ở ữ ệ ầ ế ệ ả ị ơ ở ữ ệ ươ ạhi n nay đ u cung c p kh năng b o m t c s d li u v i nh ng ch c năng ệ ề ấ ả ả ậ ơ ở ữ ệ ớ ữ ứnh :ư- C p phát quy n truy c p c s d li u cho ng i dùng và các nhóm ấ ề ậ ơ ở ữ ệ ườ

ng i dùng, phát hi n và ngăn ch n nh ng thao tác trái phép c a ườ ệ ặ ữ ủng i s d ng trên c s d li u. ườ ử ụ ơ ở ữ ệ

- C p phát quy n s d ng các câu l nh, các đ i t ng c s d li u đ i ấ ề ử ụ ệ ố ượ ơ ở ữ ệ ốv i ng i dùng. ớ ườ

- Thu h i (hu b ) quy n c a ng i dùng.ồ ỷ ỏ ề ủ ườ- Ng i dùng c s d li u (Database user): Là đ i t ng s d ng c sườ ơ ở ữ ệ ố ượ ử ụ ơ ở

d li u, th c thi các thao tác trên c s d li u nh t o b ng, truy ữ ệ ự ơ ở ữ ệ ư ạ ảxu t d li u,... M i m t ng i dùng trong c s d li u đ c xác đ nh ấ ữ ệ ỗ ộ ườ ơ ở ữ ệ ượ ịthông qua tên ng i dùng (User ID). M t t p nhi u ng i dùng có th ườ ộ ậ ề ườ ểđ c t ch c trong m t nhóm và đ c g i là nhóm ng i dùng (User ượ ổ ứ ộ ượ ọ ườGroup). Chính sách b o m t c s d li u có th đ c áp d ng cho ả ậ ơ ở ữ ệ ể ượ ụm i ng i dùng ho c cho các nhóm ng i dùng. ỗ ườ ặ ườ

- Các đ i t ng c s d li u (Database objects): T p h p các đ i ố ượ ơ ở ữ ệ ậ ợ ốt ng, các c u trúc l u tr đ c s d ng trong c s d li u nh ượ ấ ư ữ ượ ử ụ ơ ở ữ ệ ưb ng, khung nhìn, th t c, hàm đ c g i là các đ i t ng c s d ả ủ ụ ượ ọ ố ượ ơ ở ữli u. Đây là nh ng đ i t ng c n đ c b o v trong chính sách b o ệ ữ ố ượ ầ ượ ả ệ ảm t c a c s d li u. ậ ủ ơ ở ữ ệ

- Đ c quy n (Privileges): Là t p nh ng thao tác đ c c p phát cho ặ ề ậ ữ ượ ấng i dùng trên các đ i t ng c s d li u. Ch ng h n m t ng i ườ ố ượ ơ ở ữ ệ ằ ạ ộ ườdùng có th truy xu t d li u trên m t b ng b ng câu l nh SELECT ể ấ ữ ệ ộ ả ằ ệnh ng có th không th th c hi n các câu l nh INSERT, UPDATE hay ư ể ể ự ệ ệDELETE trên b ng đó. ả

- SQL cung c p hai câu l nh cho phép chúng ta thi t l p các chính sách ấ ệ ế ậb o m t trong c s d li u: ả ậ ơ ở ữ ệ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 12

Page 19: Client Server.doc

- L nh GRANT: S d ng đ c p phát quy n cho ng i s d ng trên các ệ ử ụ ể ấ ề ườ ử ụđ i t ng c s d li u ho c quy n s d ng các câu l nh SQL trong ố ượ ơ ở ữ ệ ặ ề ử ụ ệc s d li u. ơ ở ữ ệ

- L nh REVOKE: Đ c s d ng đ thu h i quy n đ i v i ng i s ệ ượ ử ụ ể ồ ề ố ớ ườ ửd ng.ụ

3.2C p phát quy n:ấ ềCâu l nh GRANT đ c s d ng đ c p phát quy n cho ng i dùng hay nhómệ ượ ử ụ ể ấ ề ườ ng i dùng trên các đ i t ng c s d li u. Câu l nh này th ng đ c s ườ ố ượ ơ ở ữ ệ ệ ườ ượ ửd ng trong các tr ng h p sau:ụ ườ ợ- Ng i s h u đ i t ng c s d li u mu n cho phép ng i dùng ườ ở ữ ố ượ ơ ở ữ ệ ố ườ

khác quy n s d ng nh ng đ i t ng mà anh ta đang s h u. ề ử ụ ữ ố ượ ở ữ- Ng i s h u c s d li u c p phát quy n th c thi các câu l nh (nh ườ ở ữ ơ ở ữ ệ ấ ề ự ệ ư

CREATE TABLE, CREATE VIEW,...) cho nh ng ng i dùng khác. ữ ườ3.2.1 C p phát quy n cho ng i dùng trên các đ i t ng c s d li u:ấ ề ườ ố ượ ơ ở ữ ệ

Ch có ng i s h u c s d li u ho c ng i s h u đ i t ng c s d ỉ ườ ở ữ ơ ở ữ ệ ặ ườ ở ữ ố ượ ơ ở ữli u m i có th c p phát quy n cho ng i dùng trên các đ i t ng c s ệ ớ ể ấ ề ườ ố ượ ơ ởd li u. Câu l nh GRANT trong tr ng h p này có cú pháp nh sau:ữ ệ ệ ườ ợ ư- GRANT ALL [PRIVILEGES]| các_quy n_c p_phátề ấ- [(danh_sách_c t)] ON tên_b ng | tên_khung_nhìnộ ả- |ON tên_b ng | tên_khung_nhìn [(danh_sách_c t)]ả ộ- |ON tên_th _t củ ụ- |ON tên_hàm- TO danh_sách_ng i_dùng | nhóm_ng i_dùngườ ườ- [WITH GRANT OPTION ]

Trong đó: - ALL [PRIVILEGES] C p phát t t c các quy n cho ng i dùng trên ấ ấ ả ề ườ

đ i t ng c s d li u đ c ch đ nh. Các quy n có th c p phát ố ượ ơ ở ữ ệ ượ ỉ ị ề ể ấcho ng i dùng bao g m: ườ ồ• Đ i v i b ng, khung nhìn, và hàm tr v d li u ki u b ng: ố ớ ả ả ề ữ ệ ể ả

SELECT, INSERT, DELETE, UPDATE và REFERENCES. • Đ i v i c t trong b ng, khung nhìn: SELECT và UPDATE. ố ớ ộ ả• Đ i v i th t c l u tr và hàm vô h ng: ố ớ ủ ụ ư ữ ướ

EXECUTE.

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 13

Page 20: Client Server.doc

- Trong các quy n đ c đ c p đ n trên, quy n REFERENCES ề ượ ề ậ ế ở ềđ c s d ng nh m cho phép t o khóa ngoài tham chi u đ n b ng ượ ử ụ ằ ạ ế ế ảc p phát. ấ

các_quy n_c p_phát ề ấ Danh sách các quy n c n c p phát cho ng i ề ầ ấ ườdùng trên đ i t ng c s d li u đ c ch đ nh. Các quy n đ c phân ố ượ ơ ở ữ ệ ượ ỉ ị ề ượcách nhau b i d u ph y ở ấ ẩtên_b ng | tên_khung_nhìn ả Tên c a b ng ho c khung nhìn c n c p ủ ả ặ ầ ấphát quy n. ềdanh_sách_c t ộ Danh sách các c t c a b ng ho c khung nhìn c n c p ộ ủ ả ặ ầ ấphát quy n. ềtên_th _t c ủ ụ Tên c a th t c đ c c p phát cho ng i dùng. ủ ủ ụ ượ ấ ườtên_hàm Tên hàm (do ng i dùng đ nh nghĩa) đ c c p phát quy n. ườ ị ượ ấ ềdanh_sách_ng i_dùng ườ Danh sách tên ng i dùng nh n quy n đ c ườ ậ ề ược p phát. Tên c a các ng i dùng đ c phân cách nhau b i d u ph y. ấ ủ ườ ượ ở ấ ẩWITH GRANT OPTION Cho phép ng i dùng chuy n ti p quy n cho ườ ể ế ềng i dùng khác. ườ- Các ví d d i đây sẽ minh ho cho ta cách s d ng câu l nh ụ ướ ạ ử ụ ệ

GRANT đ c p phát quy n cho ng i dùng trên các đ i t ng c sể ấ ề ườ ố ượ ơ ở d li u. ữ ệ

Ví d 1: C p phát cho ng i dùng có tên thuchanh quy n th c thi các ụ ấ ườ ề ựcâu l nh SELECT, INSERT và UPDATE trên b ng LOP:ệ ả

GRANT SELECT,INSERT,UPDATE ON lop TO thuchanh Cho phép ng i dùng thuchanh quy n xem h tên và ngày sinh c a các ườ ề ọ ủsinh viên (c t HODEM,TEN và NGAYSINH c a b ng SINHVIEN) ộ ủ ảGRANT SELECT (hodem,ten,ngaysinh) ON sinhvien TO thuchanh ho c: ặGRANT SELECT ON sinhvien(hodem,ten,ngaysinh) TO thuchanh FROM sinhvien - V i quy n đ c c p phát nh trên, ng i dùng thuchanh có th ớ ề ượ ấ ư ườ ể

th c hi n câu l nh sau trên b ng SINHVIEN ự ệ ệ ảSELECT hoden,ten,ngaysinh - Nh ng câu l nh d i đây l i không th th c hi n đ c ư ệ ướ ạ ể ự ệ ượ

SELECT * FROM sinhvien

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 14

Page 21: Client Server.doc

- Trong tr ng h p c n c p phát t t c các quy n có th th c hi n ườ ợ ầ ấ ấ ả ề ể ự ệđ c trên đ i t ng c s d li u cho ng i dùng, thay vì li t kê ượ ố ượ ơ ở ữ ệ ườ ệcác câu l nh, ta ch c n s d ng t khoá ALL PRIVILEGES (t khóa ệ ỉ ầ ử ụ ừ ừPRIVILEGES có th không c n ch đ nh). Câu l nh d i đây c p ể ầ ỉ ị ệ ướ ấphát cho ng i dùng thuchanh các quy n SELECT, INSERT, ườ ềUPDATE, DELETE VÀ REFERENCES trên b ng DIEMTHI ả

GRANT ALL ON DIEMTHI TO thuchanh - Khi ta c p phát quy n nào đó cho m t ng i dùng trên m t đ i ấ ề ộ ườ ộ ố

t ng c s d li u, ng i dùng đó có th th c thi câu l nh đ c ượ ơ ở ữ ệ ườ ể ự ệ ượcho phép trên đ i t ng đã c p phát. Tuy nhiên, ng i dùng đó ố ượ ấ ườkhông có quy n c p phát nh ng quy n mà mình đ c phép cho ề ấ ữ ề ượnh ng ng i s d ng khác.Trong m t s tr ng h p, khi ta c p ữ ườ ử ụ ộ ố ườ ợ ấphát quy n cho m t ng i dùng nào đó, ta có th cho phép ng i ề ộ ườ ể ườđó chuy n ti p quy n cho ng i dùng khác b ng cách ch đ nh tuỳ ể ế ề ườ ằ ỉ ịch n WITH GRANT OPTION trong câu l nh GRANT. ọ ệ

Ví d 2: Cho phép ng i dùng thuchanh quy n xem d li u trên b ng ụ ườ ề ữ ệ ảSINHVIEN đ ng th i có th chuy n ti p quy n này cho ng i dùng ồ ờ ể ể ế ề ườkhác:

GRANT SELECT ON sinhvien TO thuchanh WITH GRANT OPTION

3.2.2 C p phát quy n th c thi các câu l nh:ấ ề ự ệNgoài ch c năng c p phát quy n cho ng i s d ng trên các đ i t ng cứ ấ ề ườ ử ụ ố ượ ơ s d li u, câu l nh GRANT còn có th s d ng đ c p phát cho ng i s ở ữ ệ ệ ể ử ụ ể ấ ườ ửd ng m t s quy n trên h qu n tr c s d li u ho c c s d li u. ụ ộ ố ề ệ ả ị ơ ở ữ ệ ặ ơ ở ữ ệCâu l nh GRANT s d ng trong tr ng h p này có cú pháp nh sau: ệ ử ụ ườ ợ ư GRANT ALL | danh_sách_câu_lênh TO danh_sách_ng i_dùngườNh ng quy n có th c p phát trong tr ng h p này bao g m:ữ ề ể ấ ườ ợ ồ- T o c s d li u: CREATE DATEBASE. ạ ơ ở ữ ệ- T o b ng: CREATE RULE ạ ả- T o khung nhìn: CREATE VIEW ạ- T o th t c l u tr : CREATE PROCEDURE ạ ủ ụ ư ữ- T o hàm: CREATE FUNCTION ạ- Sao l u c s d li u: BACKUP DATABASE ư ơ ở ữ ệ

Ví d 3: Đ c p phát quy n t o b ng và khung nhìn cho ng i dùng có tênụ ể ấ ề ạ ả ườ là thuchanh, ta s d ng câu l nh nh sau:ử ụ ệ ư

GRANT CREATE TABLE,CREATE VIEW

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 15

Page 22: Client Server.doc

TO thuchanh V i câu l nh GRANT, ta có th cho phép ng i s d ng t o các đ i ớ ệ ể ườ ử ụ ạ ốt ng c s d li u trong c s d li u. Đ i t ng c s d li u do ượ ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ ố ượ ơ ở ữ ệng i dùng nào t o ra sẽ do ng i đó s h u và do đó ng i này có ườ ạ ườ ở ữ ườquy n cho ng i dùng khác s d ng đ i t ng và cũng có th xóa b ề ườ ử ụ ố ượ ể ỏ(DROP) đ i t ng do mình t o ra.ố ượ ạ

3.3Thu h i quy n:ồ ềCâu l nh REVOKE đ c s d ng đ thu h i quy n đã đ c c p phát cho ệ ượ ử ụ ể ồ ề ượ ấng i dùng. T ng ng v i câu l nh GRANT, câu l nh REVOKE đ c s ườ ươ ứ ớ ệ ệ ượ ửd ng trong hai tr ng h p:ụ ườ ợ- Thu h i quy n đã c p phát cho ng i dùng trên các đ i t ng c s ồ ề ấ ườ ố ượ ơ ở

d li u. ữ ệ- Thu h i quy n th c thi các câu l nh trên c s d li u đã c p phát choồ ề ự ệ ơ ở ữ ệ ấ

ng i dùng. ườ3.3.1 Thu h i quy n trên đ i t ng c s d li u:ồ ề ố ượ ơ ở ữ ệ

- Cú pháp câu l nh REVOKE s d ng đ thu h i quy n đã c p phát ệ ử ụ ể ồ ề ấtrên đ i t ng c s d li u có cú pháp nh sau:ố ượ ơ ở ữ ệ ưREVOKE [GRANT OPTION FOR]ALL [PRIVILEGES]| các_quy n_c n_thu_h iề ầ ồ[(danh_sách_c t)] ON tên_b ng | tên_khung_nhìnộ ả|ON tên_b ng | tên_khung_nhìn [(danh_sách_c t)]ả ộ|ON tên_th _t củ ụ|ON tên_hàmFROM danh_sách_ng i_dùngườ[CASCADE]

- Câu l nh REVOKE có th s d ng đ thu h i m t s quy n đã c p ệ ể ử ụ ể ồ ộ ố ề ấphát cho ng i dùng ho c là thu h i t t c các quy n (ALL ườ ặ ồ ấ ả ềPRIVILEGES).

Ví d 4: Thu h i quy n th c thi l nh INSERT trên b ng LOP đ i v i ụ ồ ề ự ệ ả ố ớng i dùng thuchanh.ườ

REVOKE INSERT ON lop FROM thuchanhGi s ng i dùng thuchanh đã đ c c p phát quy n xem d li u ả ử ườ ượ ấ ề ữ ệtrên các c t HODEM, TEN và NGAYSINH c a b ng SINHVIEN, câu ộ ủ ảl nh d i đây sẽ thu h i quy n đã c p phát trên c t NGAYSINH (chệ ướ ồ ề ấ ộ ỉ cho phép xem d li u trên c t HODEM và TEN) ữ ệ ộREVOKE SELECT ON sinhvien(ngaysinh) FROM thuchanh

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 16

Page 23: Client Server.doc

Khi ta s d ng câu l nh REVOKE đ thu h i quy n trên m t đ i ử ụ ệ ể ồ ề ộ ốt ng c s d liêu t m t ng i dùng náo đó, ch nh ng quy n màượ ơ ở ữ ừ ộ ườ ỉ ữ ề ta đã c p phát tr c đó m i đ c thu h i, nh ng quy n mà ng i ấ ướ ớ ượ ồ ữ ề ườdùng này đ c cho phép b i nh ng ng i dùng khác v n còn có ượ ở ữ ườ ẫhi u l c. Nói cách khác, n u hai ng i dùng khác nhau c p phát ệ ự ế ườ ấcùng các quy n trên cùng m t đ i t ng c s d li u cho m t ề ộ ố ượ ơ ở ữ ệ ộng i dùng khác, sau đó ng i thu nh t thu h i l i quy n đã c p ườ ườ ấ ồ ạ ề ấphát thì nh ng quy n mà ng i dùng th hai c p phát v n có hi u ữ ề ườ ứ ấ ẫ ệl c.ự

Ví d 5: Gi s trong c s d li u ta có 3 ng i dùng là A, B và C. A và ụ ả ử ơ ở ữ ệ ườB đ u có quy n s d ng và c p phát quy n trên b ng R. A th c hi n ề ề ử ụ ấ ề ả ự ệl nh sau đ c p phát quy n xem d li u trên b ng R cho C: ệ ể ấ ề ữ ệ ảGRANT SELECT ON R TO C và B c p phát quy n xem và b sung d li u trên b ng R cho C b ng ấ ề ổ ữ ệ ả ằcâu l nh: ệGRANT SELECT, INSERT ON R TO C - Nh v y, C có quy n xem và b sung d li u trên b ng R. Bây gi , ư ậ ề ổ ữ ệ ả ờ

n u B th c hi n l nh: ế ự ệ ệREVOKE SELECT, INSERT ON R FROM C - Ng i dùng C sẽ không còn quy n b sung d li u trên b ng R ườ ề ổ ữ ệ ả

nh ng v n có th xem đ c d li u c a b ng này (quy n này do A ư ẫ ể ượ ữ ệ ủ ả ềc p cho C và v n còn hi u l c). ấ ẫ ệ ự

- N u ta đã c p phát quy n cho ng i dùng nào đó b ng câu l nh ế ấ ề ườ ằ ệGRANT v i tuỳ ch n WITH GRANT OPTION thì khi thu h i quy n ớ ọ ồ ềb ng câu l nh REVOKE ph i ch đ nh tuỳ ch n CASCADE. Trong ằ ệ ả ỉ ị ọtr ng h p này, các quy n đ c chuy n ti p cho nh ng ng i ườ ợ ề ượ ể ế ữ ườdùng khác cũng đ ng th i đ c thu h i.ồ ờ ượ ồ

Ví d 6: Ta c p phát cho ng i dùng A trên b ng R v i câu l nh GRANTụ ấ ườ ả ớ ệ nh sau: ư

GRANT SELECT ON R TO A WITH GRANT OPTION sau đó ng i dùng A l i c p phát cho ng i dùng B quy n xem d li u ườ ạ ấ ườ ề ữ ệtrên R v i câu l nh: ớ ệGRANT SELECT ON R TO B

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 17

Page 24: Client Server.doc

- N u mu n thu h i quy n đã c p phát cho ng i dùng A, ta s d ngế ố ồ ề ấ ườ ử ụ câu l nh REVOKE nh sau: ệ ư

REVOKE SELECT ON NHANVIEN FROM A CASCADE - Câu l nh trên sẽ đ ng th i thu h i quy n mà A đã c p cho B và nh ệ ồ ờ ồ ề ấ ư

v y c A và B đ u không th xem đ c d li u trên b ng R. ậ ả ề ể ượ ữ ệ ả- Trong tr ng h p c n thu h i các quy n đã đ c chuy n ti p và ườ ợ ầ ồ ề ượ ể ế

kh năng chuy n ti p các quy n đ i v i nh ng ng i đã đ c c p ả ể ế ề ố ớ ữ ườ ượ ấphát quy n v i tuỳ ch n WITH GRANT OPTION, trong câu l nh ề ớ ọ ệREVOKE ta ch đ nh m nh đ GRANT OPTION FOR. ỉ ị ệ ề

Ví d 7: Trong ví d trên, n u ta thay câu l nh: ụ ụ ế ệREVOKE SELECT ON NHANVIEN FROM A CASCADE b i câu l nh: ở ệREVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON NHANVIEN FROM A CASCADE- Thì B sẽ không còn quy n xem d li u trên b ng R đ ng th i A ề ữ ệ ả ồ ờ

không th chuy n ti p quy n mà ta đã c p phát cho nh ng ng i ể ể ế ề ấ ữ ườdùng khác (tuy nhiên A v n còn quy n xem d li u trên b ng R).ẫ ề ữ ệ ả

3.3.2 Thu h i quy n th c thi các câu lênh:ồ ề ự- Vi c thu h i quy n th c thi các câu l nh trên c s d li u (CREATE ệ ồ ề ự ệ ơ ở ữ ệ

DATABASE, CREATE TABLE, CREATE VIEW,...) đ c th c hi n đ n ượ ự ệ ơgi n v i câu l nh REVOKE có cú pháp:ả ớ ệREVOKE ALL | các_câu_l nh_c n_thu_h i ệ ầ ồFROM danh_sách_ng i_dùngườ

Ví d 8: Đ không cho phép ng i dùng thuchanh th c hi n l nh ụ ể ườ ự ệ ệCREATE TABLE trên c s d li u, ta s d ng câu l nh: ơ ở ữ ệ ử ụ ệREVOKE CREATE TABLE FROM thuchanh

4. Chuy n đ i c s d li u t các ngu n c s d li u:ể ổ ơ ở ữ ệ ừ ồ ơ ở ữ ệ Vi c chuy n đ i c s d li u có th th c hi n qua l i gi a các h ệ ể ổ ơ ở ữ ệ ể ự ệ ạ ữ ệ

qu n tr c s d li u. Vi c chuy n đ i ch thông qua m t s b c đ nả ị ơ ở ữ ệ ệ ể ổ ỉ ộ ố ướ ơ gi n. Trong gi i h n c a module này, chúng ta sẽ tìm hi u v cách ả ớ ạ ủ ể ềchuy n đ i qua l i gi a ngu n c s d li u SQL Server và c s d ể ổ ạ ữ ồ ơ ở ữ ệ ơ ở ữli u Access. Đ i v i các c s d li u khác, chúng ta cũng có cách làm ệ ố ớ ơ ở ữ ệt ng t .ươ ự

4.1T o c s d li u SQL Server t ngu n c s d li u Access:ạ ơ ở ữ ệ ừ ồ ơ ở ữ ệ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 18

Page 25: Client Server.doc

Tr c tiên, đ thu n ti n cho vi c th c hành chúng ta t o m t c s ướ ể ậ ệ ệ ự ạ ộ ơ ởd li u Acces có tên QuanLyNhanVien (qu n lý nhân viên) v i hai b ngữ ệ ả ớ ả và quan h nh sau:ệ ư

Hình 5.1: b ng quan hả ệ Các b c k t xu t d li u t Access:ướ ế ấ ữ ệ ừ- T o m t c s d li u SQL m i , đây chúng ta đ t tên là QLNV.ạ ộ ơ ở ữ ệ ớ ở ặ- Click chu t ph i lên c s d li u All Tasks Import Data…ộ ả ơ ở ữ ệ

Hình 5.2:Import Data

m t c a s sẽ hi n ra nh sau:ộ ử ổ ệ ư

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 19

Page 26: Client Server.doc

Hình 5.3:Data Transformation Services

- Nh n Next đ ti p t c, c a s ti p theo sẽ hi n ra:ấ ể ế ụ ử ổ ế ệ

Hình 5.4:Choose a data source

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 20

Page 27: Client Server.doc

- Ch n ngu n c s d li u. Trong h p Data Source ch n Microsoft Access, ọ ồ ơ ở ữ ệ ộ ọtrong h p File name ch n c s d li u Access đã đ c t o tr c ộ ọ ơ ở ữ ệ ượ ạ ướ(QuanLyNhanVien.mdb) nh hình trên, nh n Next đ ti p t c.ư ấ ể ế ụ

- Ch n c s d li u đích. Đ m c đ nh nh hình d i đây, n u b n ch n ọ ơ ở ữ ệ ể ặ ị ư ướ ế ạ ọk t n i v i tài kho n c a SQL Server thì đánh d u vào ô Use SQL Server ế ố ớ ả ủ ấAuthentication, trong h p Username nh p tài kho n đăng nh p qu n tr ộ ậ ả ậ ả ịc s d li u nh hình d i đây:ơ ở ữ ệ ư ướ

Hình 5.5:đăng nh p qu n tr c s d li uậ ả ị ơ ở ữ ệ

nh n Next đ ti p t c, c a s m i hi n ra:ấ ể ế ụ ử ổ ớ ệ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 21

Page 28: Client Server.doc

Hình 5.6 :nh n Next ti p t cấ ế ụ

- Đ m c đ nh nh hình trên n u mu n sao chép toàn b b ng và truy v n ể ặ ị ư ế ố ộ ả ất c s d li u ngu n, nh n Next đ ti p t c:ừ ơ ở ữ ệ ồ ấ ể ế ụ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 22

Page 29: Client Server.doc

Hình 5.7:truy v n t c s d li u ngu nấ ừ ơ ở ữ ệ ồ- Đánh d u vào b ng và truy v n c n sao chép, nh n Next đ tiêp t c:ấ ả ấ ầ ấ ể ụ

Hình 5.8:Next đ tiêp t cể ụ- Nh n Finish. Đ i trong vài giây, ph thu c vào dung l ng c s d li u ấ ợ ụ ộ ượ ơ ở ữ ệ

ngu n mà th i gian này có th lâu h n, sau đó nh n Done đ hoàn t t ồ ờ ể ơ ấ ể ấcông vi c.ệ

4.2Xu t c s d li u SQL Server sang c s d li u Access:ấ ơ ở ữ ệ ơ ở ữ ệ- Nh n chu t ph i lên c s d li u SQL Server ch n All Tasks Export Data ấ ộ ả ơ ở ữ ệ ọ

- Th c hi n l n l t 8 b c t ng t nh trên, ch thay đ i c s d li u ự ệ ầ ượ ướ ươ ự ư ỉ ổ ơ ở ữ ệngu n và đích.ồ

5. Sao l u d phòng c s d l êu:ư ự ơ ở ữ ị- Trong ph n này chúng ta sẽ bàn v cách sao l u c s d li u (backup ầ ề ư ơ ỏ ữ ệ

database).

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 23

Page 30: Client Server.doc

Thu t Ngậ ữ Gi i Thíchả

Backup

Quá trình copy toàn b hay m t ph n c a database, transaction ộ ộ ầ ủlog, file hay file group hình thành m t backup set. Backup set ộđ c ch a trên backup media (tape or disk) b ng cách s d ng ượ ứ ằ ử ụm t backup device (tape drive name hay physical filename)ộ

Backup Device

M t file v t lý (nh C:\SQLBackups\Full.bak) hay tape drive c ộ ậ ư ụth (nh \\.\Tape0) dùng đ record m t backup vào m t backupể ư ể ộ ộ media.

Backup File File ch a m t backup setứ ộ

Backup Media

Disk hay tape đ c s d ng đ ch a m t backup set. Backup ượ ử ụ ể ứ ộmedia có th ch a nhi u backup sets (ví d nh t nhi u SQL ể ứ ề ụ ư ừ ềServer 2000 backups và t nhi u Windows 2000 backups).ừ ề

Backup Set M t b backup t m t l n backup đ n đ c ch a trên backup ộ ộ ừ ộ ầ ơ ượ ứmedia

- Chúng ta có th t o m t backup device c đ nh (permanent) hay t o ra ể ạ ộ ố ị ạm t backup file m i cho m i l n backup. Thông th ng chúng ta sẽ t o ộ ớ ỗ ầ ườ ạm t backup device c đ nh đ có th dùng đi dùng l i đ c bi t cho vi c tộ ố ị ể ể ạ ặ ệ ệ ự đ ng hóa công vi c backup. ộ ệ Ð t o m t backup device dùng Enterprise ể ạ ộManager b n ch n Management->Backup r i Right-click->New Backup ạ ọ ồDevice. Ngoài ra b n có th dùng sp_addumpdevice system stored ạ ểprocedure nh ví d sau:ư ụ

USE MasterGoSp_addumpdevice 'disk' , 'FullBackupDevice' , 'E:\SQLBackups\Full.bak'

- Ð backup database b n có th dùng Backup Wizard ho c click lên trên ể ạ ể ặdatabase mu n backup sau đó Right-click->All Tasks->Backup Database... ốsẽ hi n ra window nh hình vẽ sau:ệ ư

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 24

Page 31: Client Server.doc

Hình 5.10:Backup Database- Sau đó d a tùy theo yêu c u c a database mà ch n các option thích h p. ự ầ ủ ọ ợ

Ta có th schedule cho SQL Server backup đ nh kỳ.ể ị6. B o trì c s d li u:ả ơ ở ữ ệ- Vi c sao l u d phòng c s d li u nh m ph c h i l i khi c n thi t, đó làệ ư ự ơ ở ữ ệ ằ ụ ồ ạ ầ ế

m t quá trình b o trì c s d li u. ộ ả ơ ở ữ ệ- Tr c khi ph c h i c s d li u (restore database) ta ph i xác đ nh đ cướ ụ ồ ơ ở ữ ệ ả ị ượ

th t file c n ph c h i. Các thông tin này đ c SQL Server ch a trong ứ ự ầ ụ ồ ượ ứmsdb. Vi c ph c h i l i d li u có th th c hi n nh sau:ệ ụ ồ ạ ữ ệ ể ự ệ ư

Right-click->All Tasks->Restore database... sẽ th y window nh ấ ưhình vẽ sau:

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 25

Page 32: Client Server.doc

Hình 5.11:Restore database

- N u chúng ta mu n ph c h i c s d li u t m t t p tin khác c a SQL ế ố ụ ồ ơ ở ữ ệ ừ ộ ậ ủServer hay t m t server khác b n có ch n tùy ch n From device và ch n ừ ộ ạ ọ ọ ọbackup device (file backup) t ng ng.ươ ứ

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 26

Page 33: Client Server.doc

NH N XÉTẬ

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 27

Page 34: Client Server.doc

Báo Cáo Tìm Hi u V Client Serverể ề Page 28