cmmi overview 2

80
Company LOGO CMMi Overview

Upload: thongit

Post on 25-Jun-2015

214 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CMMi Overview 2

Company

LOGO

CMMi Overview

Page 2: CMMi Overview 2

CMMi

Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep)

Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P)

Maturity Level và Process Area

CMMi Model Representations

Giới thiệu chung CMMi

Page 3: CMMi Overview 2

Giới Thiệu Chung về CMMi

Sự ra đời

- ISO model ?

- CMM model ??

Page 4: CMMi Overview 2

Giới Thiệu Chung về CMMi

Sự ra đời

Model = Process ??

Model được xem như là một tập hợp

nguyên tắc chỉ đạo dựa trên các hoạt động thực tiễn cũng như dựa trên việc nghiên cứu, đúc rút kinh nghiệm từ các mô hình của các tổ chức đã thành công và được quản lí tốt.

Model đơn giản chỉ ra điều gì là nên

làm …

Page 5: CMMi Overview 2

Giới Thiệu Chung về CMMi

Sự ra đời

ISO (International Standards Organization): tổ chức chuẩn quốc tế cho ISO 9000/9001 tạo ra một loạt các tiêu chuẩn cơ sở trong khung quản lí.

ISO được phát triển ở Brussels, Belgium, và bắt nguồn từ lĩnh vực sản

xuất công nghiệp.

Page 6: CMMi Overview 2

Giới Thiệu Chung về CMMi

Sự ra đời

ISO 9001 được sử dụng để đảm bảo chất lượng của hệ thống được duy trì, củng cố thường xuyên trong từng bước chế tạo sản phẩm ( thiết kế, phát triển, sản xuất, cài đặt và bảo quản )

Page 7: CMMi Overview 2

Giới Thiệu Chung về CMMi

Sự ra đời

Cuối năm 1990, Viện công nghệ phần mềm (SEI) đại học Carnegie Mellon công bố mô hình CMM (Capability Maturity Model).

Page 8: CMMi Overview 2

Giới Thiệu Chung về CMMi

Sự ra đời

•CMM được tạo ra để giúp đỡ cho việc quản lí các tổ chức phát triển phần mềm.

•CMM đã được tạo ra thông qua việc phân tích hoạt động của các tổ chức sản xuất phần mềm được quản lí tốt.

•CMM gồm 316 nguyên tắc hoạt động, 316 nguyên tắc này lại được nhóm lại thành 18 hạng mức khác nhau.

Page 9: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Giới Thiệu Chung về CMMi

Sự ra đời

• CMM chỉ tập trung chủ yếu vào góc độ phần mềm của dự án, và nó không nhìn nhận một cách toàn diện về một tổ chức.

Page 10: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Giới Thiệu Chung về CMMi

Sự ra đời

• Sự mở rộng về phạm vi của CMM từ việc chỉ tập trung vào phần mềm đến

toàn bộ tổ chức.

CMMI

Page 11: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Giới Thiệu Chung về CMMi

Sự ra đời

Page 12: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Giới Thiệu Chung về CMMi

Sự ra đời

CMMi bao gồm:

• SW-CMM (Capability Maturity Model for Software ) v2.0 draft C Kĩ nghệ phần

mềm

• EIA/IS(Electronic Industries Alliance Interim Standard) 731 Kiến trúc hệ

thống.

• IPD-CMM( Integrated Product Development Capability Maturity Model) v0.98 Sản phẩm .

Page 13: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Giới Thiệu Chung về CMMi

Lợi ích

1.Về mặt quản lý:

-Giảm thiểu thời gian và chi phí để đạt đến chất lượng cao.

-Gia tăng triển vọng thành công của dự án và tổ chức.

-Gia tăng sự hợp tác và kết hợp giữa các chức năng sản xuất.

-Gia tăng khả năng theo dõi điều khiển tổng hợp các dự án.

Page 14: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Giới Thiệu Chung về CMMi

Lợi ích

2.Lợi ích về mặt kỹ thuật:

Gia tăng sự tập trung và tính chất nhất quán (consistency) trong công việc:

-Triển khai và quản lý nhu cầu của cơ quan và người sử dụng.

-Thiết kế và triển khai hệ thống. -Kết hợp hệ thống. -Quản lý rủi ro. -Đo lường và phân tích.

Page 15: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Giới Thiệu Chung về CMMi

Lợi ích

3.Lợi ích về mặt nhân sự: -Trao đổi thông tin dễ dàng hơn, qua việc sử dụng

thuật ngữ chung đã được định nghĩa rõ rệt. -Nâng cao tinh thần các đội ngũ triển khai và sản

xuất: +Tạo môi trường làm việc ổn định, ít xáo

trộn bởi những trường hợp khủng hoảng hay xảy ra thường xuyên.

+Giảm bớt gánh nặng của công việc tại cơ quan.

+Giảm bớt số lượng chuyên viên xin nghỉ việc phải thay thế. -Đối tượng/Khách hàng sẽ được hài lòng hơn

Page 16: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Giới Thiệu Chung về CMMi

Lợi ích

4. Lợi ích cho toàn công ty: -Kết hợp quy trình sản xuất với các quy

trình nâng cao chất lượng -Kết hợp chặt chẽ các ngành khác nhau trong

cơ quan / tổ chức

Page 17: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

CMMi

Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep)

Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P)

Maturity Level và Process Area

CMMi Model Representations

Giới thiệu chung CMMi

Page 18: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Các thể hiện của CMMI

Staged

Representation (biểu diễn giai đoạn)

CMMI

Continuous

Representation (biểu diễn liên tục)

Page 19: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Cấu trúc của CMMi

1. Mức độ:

- Mức độ trưởng thành (Maturity Level trong staged representation)

- Mức độ nỗ lực (Capability Levels trong continuous representation)

2. Miền quy trình (Process Areas - PA)

3. Mục tiêu (Goals): bao gồm Mục tiêu tổng quan và Mục tiêu cụ thể.

4. Các đặc tính thông dụng (Common Features)

5. Các bài Luyện tập(Practices): bao gồm Luyện tập tổng quan và Luyện tập cụ thể (Practices Generic and Practices Specific)

Page 20: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Staged

Page 21: CMMi Overview 2

Continuous

Page 22: CMMi Overview 2

Level Descriptions

Page 23: CMMi Overview 2

Staged và Continuous

Page 24: CMMi Overview 2

Các thể hiện của CMMI

Staged

Representation

Sử dụng

cái nào

Continuous

Representation

? Tốt cho việc

đánh giá

Biến đổi tiếp

cận cái tiến

tiến trình

Page 25: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Staged và Continuous

Page 26: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

CMMi

Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep)

Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P)

Maturity Level và Process Area

CMMi Model Representations

Giới thiệu chung CMMi

Page 27: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Các thể hiện của CMMI

Staged

Representation (biểu diễn giai đoạn)

CMMI

Continuous

Representation (biểu diễn liên tục)

Page 28: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Staged Representation

Các mức độ

kỳ hạn

Mức 4

Mức 3

Mức 2

Mức 1

Mức 5

Đầu vào

Quản lý

Định nghĩa

Quản lý

chất lượng

Tối ưu hóa

Page 29: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Mức 1: Đầu vào Tổ chức không có tiến trình cấu trúc

Phát triển hỗn độn

Chất lượng sản phẩm không biết trước

Giai đoạn không tốt

Staged Representation

Page 30: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Mức 2: Quản lý Gắn vào các chính sách quản lý

Thực hiện theo kế hoạch và mô tả tiến trình

Phù hợp quỹ và tài nguyên

Duy trì, đảm bảo về trách nhiệm và bản quyền

Đào tạo con người

Quản lý cấu hình

Staged Representation

Page 31: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Mức 2: Quản lý (tiếp) Kiểm tra và điểu khiển các quá trình

Xem lại các tiến trình, ghi lại điều không phù hợp

Kiểm tra các hoạt động và thực hiện các hành động chuẩn xác

Xác định và hợp tác với người liên quan

Bắt đầu việc luyện tập

cơ bản và tiếp tục

tăng độ phức tạp

Staged Representation

Page 32: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Mức 3: Định nghĩa Mục đích

Đầu vào

Tiêu chuẩn đầu vào

Các hoạt động

Vai trò

Ước lượng đánh giá

Các bước thẩm định

Staged Representation

Các đặc trưng

Page 33: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Để đạt được mức 3 cần: Thỏa mãn mức 2

Thiết lập các đặc tả định nghĩa các tiến trình

Thiết lập các kế hoạch

Thực hiện theo kế hoạch

Tập hợp công việc tạo sản phẩm, ước lượng và cải tiến thông tin

Thực hiện tiến trình hỗ trợ tương lai và cải tiến quá trình quản lý

Tiếp tục định nghĩa

một tổ chức lớn mạnh

Staged Representation

Page 34: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Mức 4: Quản lý chất lượng Thỏa mãn mức 2 và 3

Thiết lập mục đích định lượng đối với chất lượng sản phẩm, chất lượng phục vụ và thực hiện các quy trình

Thiết lập thực hiện tiến trình dự đoán trước và thống kê ổn định

Thiết lập các thống kê để biết khi nào thì một tiến trình đạt được các mục đích tại mức hiện tại

Staged Representation

Page 35: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Mức 5: Tối ưu hóa Thỏa mãn các mức 2, 3 và 4

Thiết lập mục đích cải tiến chất lượng quá trình

Nhận dạng và ngăn chặn các lỗi chung

Nhận dạng và bắt đầu quá trình phát triển và sáng tạo các cải tiến kỹ thuật

Staged Representation

Page 36: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Continuous Representation

Mức 0 Chưa hoàn thành

Mức 1 Thực hiện

Mức 2 Quản lý

Mức 3 Định nghĩa

Mức 4 Quản lý định lượng

Mức 5 Tối ưu

Page 37: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Continuous Representation

Mức 0 Chưa hoàn thành

Các tiến trình chưa hoàn thành không được cài

đặt toàn bộ các thông lệ chung mức capability 1.

Điều này tương đương với mức 1 theo hướng

giai đoạn.

Page 38: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Continuous Representation

Các tiến trình chưa hoàn thành không được cài

đặt toàn bộ các thông lệ chung mức capability 1.

Điều này tương đương với mức 1 theo hướng

giai đoạn.

Mức 1 Thực hiện

Page 39: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Continuous Representation

Lập kế hoạch, thực hiện, giám sát và điểu khiển

các dự án, các nhóm, các tiến trình đơn độc lập

để có thể thực hiện được nhiệm vụ cho trước.

Mức 2 Quản lý

Page 40: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Continuous Representation

Tiến trình được xác định là tiến trình được quản

lý từ tập hợp các tiến trình chuẩn của tổ chức.

Độ lệch được cho phép bởi các hướng dẫn

được chứng minh, hợp lý và được chấp nhận.

Cách tổ chức thực hiện công việc khác xa so với

các cách tổ chức với công ty bạn thực hiện nó.

Mức 3 Định nghĩa

Page 41: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Continuous Representation

Sử dụng các kỹ thuật thống kê và ước lượng.

Chất lượng sản phẩm, phục vụ, thực hiện tiến

trình và các mục đích thương mại khác đều

được hiểu qua thống kê và được xem xét trong

suốt vòng đời sống.

Mức 4 Quản lý định lượng

Page 42: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Continuous Representation

Phát triển từ tiến trình quản lý chất lượng, dựa

trên những nguyên nhân chung cố hữu của tiến

trình. Nó tập trung làm cho tiến trình vừa lớn lên

và sáng tạo.

Mức 5 Tối ưu

Page 43: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Process Area

Maturity Levels

Process Area 1 Process Area 2 Process Area 3

Specific

Goals Generic

Goals

Commitment

to Perform

Commitment

to Perform

Commitment

to Perform

Commitment

to Perform

Generic

Practices

Specific

Practices

Common Features

Page 44: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Process Area

Một miền quy trình (PA) là một nhóm các bài luyện tập hay các hành động được thực thi chung để hoàn thành một mục đích xác định.

Một PA là một loạt các việc thực hiện có liên quan tới nhau trong một lĩnh vực mà khi được thực hiện đồng thời thì nó sẽ thỏa mãn một tập hợp các mục tiêu. Các mục tiêu này được cho là quan trọng trong việc cải tiến lĩnh vực đó.

Page 45: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Process Areas

Hỗ trợ Quản lí qui trình Quản lí dự án Qui trình kĩ nghệ

.Quản lí cấu hình

. Đảm bảo chất lượng sp và qui trình

. Độ đo và phân tích

. Lập kế hoạch DA

. Giám sát và điều hành dự án

. Quản lí hợp đồng

Quản lí yêu cầu

.Tích hợp môi trường làm việc

. Phân tích qui định và giải pháp

. Đào tạo tổ chức

. Định nghĩa qúa trình ở mức tổ chức

. Trọng tâm quá trình ở mức tổ chức

. Quản lí rủi ro

. Dự án tích hợp

. Tích hợp nhóm làm việc

.Quản lí triển khai nhà cung cấp

. Phát triển yêu cầu

. GP công nghệ

. Tích hợp sản phẩm

. Xác minh

. Thẩm định

. Sự thực thi tiến trình giữa các tổ

chức . Quản lí dự án

. Phân tích nguyên nhân và giải pháp

. Sự triển khai và phát triển tổ chức

2

3

4

5

Page 46: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

CMMi

Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep)

Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P)

Maturity Level và Process Area

CMMi Model Representations

Giới thiệu chung CMMi

Page 47: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Specific Goals and Generic Goals

Maturity Levels

Process Area 1 Process Area 2 Process Area 3

Specific

Goals Generic

Goals

Commitment

to Perform

Commitment

to Perform

Commitment

to Perform

Commitment

to Perform

Generic

Practices

Specific

Practices

Common Features

Page 48: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

G có hai loại

Specify Goal – SG

- Là các hành động cho PA xác định trong quá trình nghiên cứu phát triển.

Generic Goal- GG

- Là mục tiêu chung cho nhiều PA trong toàn bộ mô hình. Chúng giúp xác định cho việc PA là chuẩn của Oganization.

Page 49: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

Quan hệ giữa G và P

- Các PA có một vài G phải được đáp ứng. Bởi

các G này ở mức cao do đó mỗi G phải kết hợp với các P. Các P xác định các nhiệm vụ cụ thể sẽ được thực thi trong PA nhằm hoàn thành G.

- Các SG và SP liên quan tới một PA nhất định và chỉ thực hiên các nhiệm vụ trong PA đó.

Page 50: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

Quan hệ giữa G và P

- Các GG và GP liên quan tới nhiều PA

- Ở mức 2

+ Thiết lập các chính sách

+ Lên kế hoạch cho quy trình

+ Huấn luyện nhân viên

- Ở mức 3

+ Thực hiện tất cả các hành động ở mức 2

+ Định nghĩa quy trình

+ Thu thập thông tin cho việc cải tiến quy trình

Page 51: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

Quan hệ giữa G và P

- Mỗi một mức chỉ có một GG và mỗi GP chỉ ánh xạ duy nhất một GG.

Page 52: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

Quan hệ giữa G và P

- Trọng tâm của CMMi là sự thể chế hóa. Các G không thể đạt được mà không có sự thể chế hóa quy trình. Các GG và GP cung cấp sự thể chế hóa và nâng cao tính tinh tế cho các PA. Còn G và P cung cấp sự thực hiên cho các PA.

Page 53: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

PA mức 2

- Tập chung vào hiệu quả quản lý ảnh hưởng tới thói quen công việc hàng ngày.

Page 54: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

PA mức 2

- Mục đích là quản lý yêu cầu về sẩn phẩm của dự án và các thành phần của sản phẩm, nhân biết mâu thuẫn giữa yêu cầu, kế hoạch của dự án và sản phẩm.

- Các G và GG cho PA mức 2

+ Hiểu yêu cầu

+ Chuyển giao yêu cầu

+ Quản lý thay đổi của yêu cầu

Page 55: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

PA mức 2

- Các G và GG cho PA mức 2

+ Maintain bidirectional traceability of requirements [Nhu cầu giữ lại khả truy nguyên hai chiều]

+ Xác định mâu thuẫn giữa công việc của dự án và yêu cầu

Page 56: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

PA mức 2

- Quản lý yêu cầu là yêu cầu có sẵn đó là các yêu cầu khách hàng đưa ra đã được văn bản hóa, đã sẵn sàng thực thi hoặc đang được thực thi.

+ Nắm bắt và quản lý trong phạm vi của dự án

+ Quản lý những thay đổi của yêu cầu

Page 57: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

PA mức 2

- Đây là mức đầu tiên của CMMi làm nền tảng cho các mức cao hơn do đó người ta không đưa ra Requirement Development – RD.

Page 58: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

Tracing

- Trong CMMi dành cho phần mềm thì Traceability được thực hiện sớm hơn ngay ở mức 2.

- Không thể quản lý các thay đổi của yêu cầu nếu không có cách Tracing bằng nhiều phương pháp. Các tổ chức lập nên Requirements Traceability Matrix RTM để quản lý.

Page 59: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

Tracing

- Trong CMMi thì RTM chỉ là một P. Đây là một khía cạnh trong PA để đánh giá sự trưởng thành đáng kể của tổ chức trong CMMi.

+ Trace đến mức nào?

+ Trace càng nhiều càng tốt vì mỗi khi xuất hiện lỗi trong lúc test, để sửa lỗi cần xác định lại yêu cầu, phần thiết kế, phần phát triển.

Page 60: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

Tracing

- Mục đích là tìm ra lỗi và nhanh chóng sửa lỗi.

Page 61: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

Lập kế hoạch cho dự án

- Mục đích là thiết lập và duy trì kế hoạch.

+ Thiết lập và duy trì kế hoạch không phải là khởi tạo mới và điều hành mà phải định ra kế hoạch, văn bản hóa kế hoạch, dùng kế hoạch để giám sát những gì sẩy ra khi thực hiện kế hoạch và đánh giá kết quả.

Page 62: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

Lập kế hoạch cho dự án

- Xác định và xây dựng văn bản về phạm vi của dự án,

ước lượng kích cỡ và độ phức tạp của dự án, ước lượng công việc, năng lực, giá thành, vòng đời của dự án, xác định ngân sách và lập lịch, xác định và làm tài liệu rủi ro về dự án, lập kế hoạch mở rộng để giao nhiệm vụ cho các cá nhân đảm bảo sự thành công của dự án, lập kế hoạch quản lý thông tin, nhân viên, tài nguyên phần cứng, lập kế hoạch cho việc đào tạo thành viên tham gia dự án.

Page 63: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

Lập kế hoạch cho dự án

- Lập kế hoạch cho dự án không chỉ dừng lại ở phần mêm mà còn bao gồm kế hoạch thiết kế và chuyển giao sản phẩm.

Page 64: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

Lập kế hoạch cho dự án (GG)

- SG1 giám sát dự án và đối chiếu với kế hoạch

+ SP1 giám sát giới hạn kế hoạch là giới hạn cho kế

hoạch như: giá cả, kích thước, thực tế, đánh giá

+ SP2 giám sát chuyển giao

+ SP3 giám sát rủi ro

+ SP4 giám sát việc quản lý dữ liệu

+ SP5 giám sát việc giao trách nhiệm cho cá nhân

+ SP6 và SP7 kiểm soát hoạt động review tiến triển và đếm mốc quan trọng. Để đảm bảo dự án đang tiến triển

Page 65: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

Lập kế hoạch cho dự án (GG)

- SG2 quản lý hoạt động sửa lỗi

+ SP1 phân tích hậu quả để đánh giá trước được rủi

ro

+ SP2 đưa ra hoạt động sửa lỗi nhằm tăng tính hiệu quả của dự án

+ SP3 quản lý hoạt động sửa lỗi nhằm làm giảm nhẹ lỗi tiềm tàng và tránh các lỗi đã xẩy ra

Page 66: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

G and P

Hoạt động xét duyệt Event-Drivent

- Hoạt động xét duyệt cần phải được tiến hành thường xuyên.

+ Bao nhiêu lần thì đủ?

+ Phụ thuộc vào mỗi tổ chức, độ lớn của mỗi dự án, độ phức tạp …

+ Việc xem xét, phê duyệt nên được lập lich trong kế hoạch của dự án và ghi lại bằng văn bản để rễ thực thi hơn

Page 67: CMMi Overview 2

G and P

Hoạt động xét duyệt Event-Drivent

- Ví dụ

+ Dự án kéo dài trong 6 tháng và có 3, 4 người phát triển

+ Dự án lớn hơn kéo dài trong 6 năm và có 600 người tham gia

Page 68: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

CMMi

Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P) (Tiep)

Mục Tiêu (G) và Luyện Tập (P)

Maturity Level và Process Area

CMMi Model Representations

Giới thiệu chung CMMi

Page 69: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Common Features

Maturity Levels

Process Area 1 Process Area 2 Process Area 3

Specific

Goals Generic

Goals

Commitment

to Perform

Commitment

to Perform

Commitment

to Perform

Commitment

to Perform

Generic

Practices

Specific

Practices

Common Features

Page 70: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Common Features

Các đặc tính thông dụng đơn giản là nhóm các bài luyện tập tổng quát lại với nhau trong một PA theo các chức năng mà các bài luyện tập ấy đảm nhiệm:

Cam kết thực hiện (Commitment to Perform - CO).

Khả năng thực hiện (Ability to Perform - AB).

Hướng thực thi (Directing Implementation - DI).

Kiểm tra việc thực thi (Verifying Implementation - VE).

Page 71: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Specific Practices and Generic Practices

Maturity Levels

Process Area 1 Process Area 2 Process Area 3

Specific

Goals Generic

Goals

Commitment

to Perform

Commitment

to Perform

Commitment

to Perform

Commitment

to Perform

Generic

Practices

Specific

Practices

Common Features

Page 72: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Specific Practices and Generic Practices

Các bài Luyện tập là các hành động mà phải được thực hiện nhằm đáp ứng các mục tiêu cho mỗi PA. Mỗi một bài Luyện tập chỉ liên quan đến một mục tiêu nào đó. Có 2 kiểu bài Luyện tập.

Luyện tập cụ thể (Specify Practices - SP): là bài luyện tập cho một mục tiêu cụ thể.

Luyện tập tổng quan (Generic Practices - GP): được kết hợp với các mục tiêu tổng quan nhằm đưa thành chuẩn hay thể chế hóa bài luyện tập.

Page 73: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Specific Practices and Generic Practices

Ví dụ về SP và GP từ miền qui trình ở mức 2: - Quản lí yêu cầu - Lập kế hoạch cho dự án: lập và duy trì những kế hoạch

+ SG1: Thiết lập những ước lượng - SP1.1: Ước lượng phạm vi của dự án - SP1.2: Thiết lập ước lượng cho sản phẩm và

tính chất của công việc. - SP1.3: Định nghĩa vòng đời của dự án - SP1.4: Xác định ước lượng về năng lực và giá

thành.

Page 74: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Specific Practices and Generic Practices

+ SG2: Phát triển kế hoạch cho dự án - SP2.1: Thiết lập ngân sách và lịch làm việc. - SP2.2: Xác định rủi ro của dự án - SP2.3: Lập kế hoạch cho quản lý dữ liệu - SP2.4: Lập kế hoạch về kiến thức và kĩ năng. - SP2.5: Giao nhiệm vụ cho các cá nhân. - SP2.6: Thiết lập kế hoạch cho dự án.

+ SG3: Đảm bảo sự cam kết về phạm vi của phần kế

hoạch - SP3.1: Xem xét lại kế hoạch của dự án. - SP3.2: Cân đối công việc và tài nguyên - SP3.3: Đảm bảo sự cam kết của kế hoạch

Page 75: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Specific Practices and Generic Practices

- Giám sát và điều hành dự án: + SG1: Giám sát dự án và đối chiếu với kế hoạch - SP1.1: Giám sát những giới hạn kế hoạch của

dự án. - SP1.2: Giám sát những chuyển giao. - SP1.3: Giám sát rủi ro của dự án. - SP1.4: Giám sát việc quản lý dữ liệu - SP1.5: Giám sát việc giao trách nhiệm cho các

cá nhân - SP1.6: Kiểm soát hoạt động review tiến triển. - SP1.7: Kiểm soát hoạt động review điểm mốc

quan trọng + SG2: Quản lí hoạt động sửa lỗi - SP2.1: Phân tích hậu quả - SP2.2: Đưa ra hoạt động sửa lỗi - SP2.3: Quản lý hoạt động sửa lỗi.

Page 76: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Specific Practices and Generic Practices

- Quản lí hợp đồng:

+ SG1: Thiết lập thỏa thuận với đối tác

- SP1.1: Xác định loại mục đích.

- SP1.2: Chọn đối tác.

- SP1.3: Thiết lập thỏa thuận với đối tác.

+ SG2: Đáp ứng thỏa thuận

- SP2.1: Xem xét lại sản phẩm COTS.

- SP2.2: Thực thi thỏa thuận.

- SP2.3: Chấp nhận sản phẩm đạt được

- SP2.4: Chuyển giao sản phẩm

Page 77: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Specific Practices and Generic Practices

- Đọc và phân tích:

+ SG1: Sắp xếp độ đo và các hoạt động

- SP1.1: Thiết lập mục tiêu của độ đo

- SP1.2: Xác định đơn vị đo.

- SP1.3: Xác định hoạt động thu thập và quá trình lưu trữ.

- SP1.4: Xác định quá trình phân tích.

+ SG2: Cung cấp kết quả của các độ đo

- SP2.1: Sưu tập dữ liệu đo lường.

- SP2.2: Phân tích dữ liệu.

- SP2.3: Lưu trữ dữ liệu và kết quả

- SP2.4: Chuyền giao kết quả

Page 78: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Specific Practices and Generic Practices

- Đảm bảo chất lượng sản phẩm và chất lượng qui trình

+ SG1: Đánh giá khách quan các qui trình và sản phâm

- SP1.1: Đánh giá khách quan các quy trình.

- SP1.2: Đánh giá khách quan các sản phẩm và dịch vụ

+ SG2: Cung cấp mục tiêu đích thực

- SP2.1: Truyền đạt và đảm bảo giải quyết những khước từ.

- SP2.2: Thiết lập các hồ sơ.

Page 79: CMMi Overview 2

www.duytan.edu.vn

FIT of DTU

Specific Practices and Generic Practices

- Quản lí cấu hình

+ SG1: Thiết lập ranh giới

-SP1.1: Xác định các hạng mục cấu hình.

- SP1.2: Thiết lập hệ thống quản lý cấu hình.

- SP1.3: Tạo hoặc đưa ra các ranh giới

+ SG2: Theo dõi và điều khiển những thay đổi

- SP2.1: Theo dõi những yêu cầu thay đổi

- SP2.2: Điều hành các hạng mục cấu hình.

+ SG3: Thiết lập tính toàn vẹn

- SP3.1: Thiết lập hồ sơ về hệ thống quản lý cấu hình.

- SP3.2: Thực hiện kiểm tra cấu hình.

Page 80: CMMi Overview 2

Company

LOGO