cỘng hƯỞng tỪ - tietnieuthanhochue.com

33
CỘNG HƯỞNG TỪ UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT Văn Phước Bệnh Viện Chợ Rẫy , Việt Nam

Upload: others

Post on 09-Feb-2022

6 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

CỘNG HƯỞNG TỪ UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT

Lê Văn Phước Bệnh Viện Chợ Rẫy, Việt Nam

Page 2: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

NỘI DUNG

I. MỞ ĐẦU II. GIẢI PHẪU III. MRI UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT

1. THƯỜNG QUI (cMRI) 2. KHUẾCH TÁN (DWI) 3. PHỔ (MRS) 4. TĂNG QUANG ĐỘNG (DCE-MRI) 5. ĐA THÔNG SỐ (mpMRI)

IV. KẾT LUẬN

Page 3: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

I-MỞ ĐẦU

Page 4: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

MỞ ĐẦU

• Ung thư tuyến tiền liệt (UTTTL) là nguyên nhân chết hàng thứ 2 trong các ung thư ở nam giới (9%)

• USA (2015): 220.800 cas mới/27.540 chết

• Việt nam: 1.275 cas mới/872 chết/năm

• Bệnh viện Chợ Rẫy: 180 phẫu thuật/năm

American cancer society

Page 5: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

MỞ ĐẨU

• Triệu chứng: khó tiểu, tiểu máu, đau xương • Tầm soát: DRE & PSA. • Xác định chẩn đoán: biopsy (TRUS) • Phân giai đoạn: US, CT, MRI, xạ hình

xương, PET • Điều trị: phẫu thuật, hóc-môn, xạ trị, đốt

Page 6: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

MỞ ĐẦU MRI là kỹ thuật giá trị trong đánh giá UTTLT Chỉ định

• Phát hiện, chẩn đoán, khu trú, giai đoạn, đặc tính • Theo dõi, đánh giá tái phát • Hướng dẫn sinh thiết • Chọn lựa điều trị

Thuận lợi: không tia xạ, phân giải cao, tương phản mô, thông tin giải phẫu-chức năng

Gillian Murphy, AJR, 2013

Page 7: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

Kỹ thuật MRI mới Kỹ thuật Tính chất sinh học

DWI (Diffusion Weighted Imaging) Cấu trúc tuyến, mật độ tế bào, hoại tử

MRS ( MR Spectroscopy) Tăng sinh màng tế bào, năng lượng, thay thế mô tuyến bình thường

DCE-MRI (Dynamic contrast enhanced)

Dòng chảy và tính thấm

Cải thiện chẩn đoán, mở rộng ứng dụng lâm sàng của MRI

Page 8: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

II-MRI: GIẢI PHẪU TUYẾN TIỀN LIỆT

Page 9: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

HÌNH ẢNH GIẢI PHẪU • Đáy, giữa, đỉnh • Vùng:

– Mô nền sợi cơ (%) – Chuyển tiếp (5%) – Trung tâm (20%) – Ngoại biên (75%)

• Vỏ • Bó mạch-thần kinh

F

T C

P

Page 10: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

GiẢI PHẪU

• T1W: Thấp-trung gian • T2W: Vùng ngoại biên cao,

trung tâm tuyến thấp

Central gland (a), peripheral (pz),capsule (c), seminal vesical (sv)

a

pz

sv

c

a pz

sv

Cho Ray Hospital

Page 11: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

III-MRI UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT

1. cMRI 2. DWI 3. MRS 4. DCE MR 5. mpMRI

Page 12: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

1-cMRI: UNG THƯ TTL • Ung thư TTL (T2W)

– Vùng ngoại biên: giảm tín hiệu – Vùng trung tâm: giảm, bờ tủa gai, hình

liềm… – Tiêu chuẩn xâm lấn ngoài tuyến

• Ngoài vỏ: Lồi vỏ khu trú, không đều, xâm lấn NV, xóa góc RP (sens: 13-95%, spec: 49-97%)

• Túi tinh: tín hiệu thấp, xóa góc P-SV, xâm lấn trực tiếp (sens: 23-80%, spec: 81-99%)

RadioGraphics 2011

Page 13: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

giảm tín hiệu ngoại biên lồi vỏ không đều

xâm lấn túi tinh di căn xương

Cho Ray Hospital

Page 14: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

o Đánh giá thể tích u và vị trí o Không phát hiện tất cả u o U ở vùng chuyển tiếp khó

phát hiện o Dương tính giả: sẹo, BPH,

viêm, chảy máu, sau điều trị

GiỚI HẠN T2W

Ung thư TTL ở PZ đồng tín hiệu, không giảm trên T2W

RadioGraphics 2011

Page 15: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

PHÂN GIAI ĐOẠN UNG THƯ TTL TRÊN cMRI

Độ chính xác, sens, spec, sự đồng thuận: thấp

Francesco Pinto, Urol Int 2012

ECE = Extracapsular extension; SVI = seminal vescicle inva-sion; V = valuated

Page 16: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

2.DWI: NGUYÊN LÝ CƠ BẢN • DWI dựa trên khác biệt

khuếch tán phân tử nước (mật độ tế bào)

• U mật độ tế bào cao hạn chế chuyển động hạn chế khuếch tán

• Ung thư TTL: có tín hiệu cao trên DWI và thấp trên bản đồ ADC

Gillian Murphy, AJR, 2013

Ung thư tiền liệt tuyến

Page 17: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

Axial T2W–MRI

DWI

ADC map: (1) 580.10-3 mm2/s;(2) 966.10-3 mm2/s Vo van T., 75y, PSA=16,3 ng/ml, Prostate carcinoma, Gleason 8. Cho Ray Hospital

Page 18: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

Kết luận -Ung thư TLT: 95,6% hạn chế khuếch tán; ADC=544,6±102x10-3mm2/s -Ngưỡng: 633,8. 10-3mm2/s, DWI: sens: 82,6%, spec: 94,4%, AUC: 0,964 trong phân biệt tổn thương ung thư và không ung thư

non-Ca Ca

61,7± 9,8

35,6± 7,3

Mục đích: Đánh giá vai trò DWI trong chẩn đoán ung thư TLT Đối tượng và phương pháp: N=41 cas (56% không UT, 44 % UT)/ Sinh thiết chẩn đoán/ Bệnh viện Chợ rẫy Kết quả

Nghiên cứu:

Trịnh Lê Hồng Minh, 2015 A

DC

lesi

on/n

orm

al

ADC value

Giá trị cộng hưởng từ khuếch tán trong chẩn đoán ung thư TTL

Page 19: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

DWI: sensitivity (0.62), specificity (0.90), PLR (5.83), NLR (0.3), AUC : 0.8991

2.DWI: UNG THƯ TLT

• Giới hạn: khu trú, biệt hóa, xảo ảnh

• Giá trị

Gillian Murphy, AJR, 2013 Chen Jie, Eur Radiol. 2014

Correlate with the Gleason score: providing prognostic information

Page 20: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

3. MRS: NGUYÊN LÝ CƠ BẢN

• Đo nồng độ các thành phần mô (Citrate (2.6), Choline (3.2), Creatine (3.0), Lipid (1.3ppm)…)

• Phổ MRI • Là chất chỉ điểm

MRI trong phát hiện ung thư

Bình thường: cao Citrate (Ci), thấp Choline (Chl), Creatine (Cr)

Page 21: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

3. MRS: UNG THƯ TLT • Ung thư: Cho cao, Ci thấp-> Tăng: Cho/Ci và

Cho+Cr/ Ci

• MRS: hữu ích trong đánh giá thể tích u, dự báo tiến triển, theo dõi điều trị

(a) cMRI T2W: giảm tín hiệu lan tỏa (b) MRS: Cho cao ; Cho + Cr/Ci = 1.31

Cho

Ci

Choi JK, RadioGraphics 2007

Page 22: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

Chl+Cr/Ci=10.9 Chl+Cr/Ci=0.45

Tran Van S., 75y, PSA=76,1 ng/ml, Prostate carcinoma, Gleason 9. Cho Ray Hospital

Page 23: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

4.DYNAMIC CE: NGUYÊN LÝ CƠ BẢN

• DCE MRI đo Gd giữa khoang lòng mạch, ngoại bào theo thời gian.

• Thông số: Ktrans, Ve

• Đường cong động học: 3 dạng

DCE-M: ung thư tăng quang nhanh, mạnh; thải nhanh hơn so với mô bình thường

RadioGraphics 2007

Page 24: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

Nguyen Ng. 1943, Prostate cancer, Choray Hospital

DWI Dynamic CE T1W

(a) T1W: giảm tín hiệu PZ trái (b) giảm ADC, (c) DCE-MRI: dạng “thải thuốc” (3 Tesla Skyra)

4.DCE-MR: UNG THƯ TTL • Ung thư: Tăng quang sớm, thải nhanh • DCE-MR: sens: 46-96%, spec: 74-96%

Cho Ray Hospital

Page 25: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

5. mpMRI: ĐA THÔNG SỐ MRI

• mpMRI: Kết hợp cMRI và ít nhất 2 kỹ thuật fMRI (DWI, DCE-MR, MRS): – Cải thiện phát hiện, chẩn đoán, khu trú, phân

giai đoạn – Mở rộng ứng dụng lâm sàng

• “mpMRI có khả năng cải thiện chẩn đoán và điều trị ung thư TLT”

Kesley P, AFP, 2015 Maarten de Rooij, AJR, 2014

Page 26: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

AUC/ROC: MR giải phẫu đơn thuần so với có phối hợp MRI chức năng trong phát hiện u

Piyaporn Boonsirikamchai, Radioraphics, 2013

Page 27: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

PI-RADS

Peripheral zone

DWI T2W DCE

1 Any Any

2 Any Any

3

Any -

Any +

4 Any Any

5 Any Any

Transitional zone

T2W DWI DCE

1 Any Any

2 Any Any

3

<4 Any

5 Any

4 Any Any

5 Any Any

PIRADS

1

2

3

4

5

Ý nghĩa lâm sàng: PIRADS 1: rất thấp, 2: thấp, 3: trung gian, 4: cao, 5: rất cao PIRADS v2: ACR, ESUR, AdMeTech Foundation (PIRADS v1: ESUR 2012)

Page 28: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

• Nam, 85 tuổi, PSA=8.3 ng/ml. (a) T2WI: CG không đồng nhất: 2 điểm. (b,c): không bất thường ADC map, DWI: 1 đ. (d) tăng quang (-).

• PI-RADS: 2 đ: thấp. Biopsy: Tăng sản tuyến tiền liệt lành tính

Nguyen Van D. 1930

a

b c

d

Cho Ray Hospital

Page 29: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

Nguyen Van M. 1930 Cho Ray Hospital

a

b c

d

• Nam, 85 tuổi, PSA=16,3 ng/ml. (a) T2WI: CG giảm tín hiệu, không đồng nhất: 3 điểm. (b,c): không bất thường ADC map, DWI: 1 đ. (d) tăng quang (-).

• PI-RADS: 3 đ: trung gian Biopsy: Tân sinh nội bì tuyến tiền liệt (PIN1), viêm TTL mạn tính

Page 30: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

Lu Dinh V. 1940

a

b c

d

Cho Ray Hospital

• Nam, 75 tuổi, PSA=24,7ng/ml. (a) T2WI: PZ: giảm tín hiệu, đồng nhất, bờ không rõ: 5điểm. (b,c): Giảm ADC, tăng DWI: 5đ. (d) tăng quang (+).

• PI-RADS: 5đ: rất cao. Biopsy: Ung thư tuyến tiền liệt , Gleason: 7.

Page 31: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

IV-KẾT LUẬN

Page 32: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

KẾT LUẬN • MRI kỹ thuật giá trị trong đánh giá ung

thư tuyến tiền liệt • Phối hợp nhiều kỹ thuật MRI (cMRI,

DWI,DCE MRI, MRS) cải thiện độ chính xác trong chẩn đoán, khu trú, phân giai đoạn ung thư tuyến tiền liệt

Page 33: CỘNG HƯỞNG TỪ - tietnieuthanhochue.com

XIN CÁM ƠN