công ty cổ phần công nghệ viễn thông số Đơn nội dung tham...

31
Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội Số Đơn Nội dung Tham Số đề nghị TT vị nghiệp vụ chiếu Nợ CT CT Nợ điều chỉnh NĂM NAY (3.672.630.494) Bù trừ công nợ nội bộ 1 Giữa văn phòng với chi nhánh Miền Nam 336bn 1368an 336 1368 4.056.021.849 2 Giữa văn phòng với Trung Tâm dịch vụ kỹ thuật 336bn 1368an 336 1368 5.396.698.639 3 Giữa văn phòng với Trung Tâm VTC 336bn 1368an 336 1368 1.191.969.541 4 Giữa văn phòng với Xí nghiệp tư vấn thiết kế 336bn 1368an 336 1368 3.405.427.384 5 Giữa văn phòng với Trung Tâm Viễn Thông 1368bn 336an 1368 336 2.163.388.141 6 Giữa văn phòng với BQL 3G 1368bn 336an 1368 336 106.942.966 Bù trừ công nợ qua 1388 và 3388 7 Giữa 3G với TTVT 3388bn 1388an 3388 1388 307.401.315 8 Giữa 3G với VTC 3388bn 3388an 3388 3388 64.840.664 9 Giữa mã chi tiết của VP về công nợ với chi nhánh HCM 1388bn 1388an 1388 1388 57.807.532 10 Giữa VTC và CN phía nam 3388bn 1388an 3388 1388 38.300.000 11 Giữa VTC và TTVT 1388bn 1388an 1388 1388 38.000.000 12 Giữa VTC và tư vấn thiết kế 3388bn 3388an 3388 3388 12.000.000 Các điều chỉnh khác 13 Điều chỉnh thu 136 ở VP do điều chỉnh 336 ở TTVT 1388an 1368bn 1388 1368 19.112.500 14 Điều chỉnh chênh lệch nhỏ lẻ ko rõ nguyên nhân giữa VP và TTVT 1388an 336an 1388 336 405.144 15 Điều chỉnh chênh lệch nhỏ lẻ ko rõ nguyên nhân giữa VP và TTVTC 1368an 1388an 1368 1388 89.425 16 Điều chỉnh hủy bút toán kết chuyển khấu hao lên VP VTC do VP refuse điều chỉnh 336an 21411 336 2141 193.292.990 17 Điều chỉnh thuế TNDN năm 2010 đơn vị hạch toán thiếu (chưa điều chỉnh so với BC 2011 ở Viễn thông 4211 3334a 4211 3334 71.153.030 Hạch toán Bút toán đ/c 1/31

Upload: others

Post on 21-Nov-2019

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội

Số Đơn Nội dung Tham Số đề nghị

TT vị nghiệp vụ chiếu Nợ CT Có CT Nợ Có điều chỉnh

NĂM NAY (3.672.630.494)

Bù trừ công nợ nội bộ

1 Giữa văn phòng với chi nhánh Miền Nam 336bn 1368an 336 1368 4.056.021.849

2 Giữa văn phòng với Trung Tâm dịch vụ kỹ thuật 336bn 1368an 336 1368 5.396.698.639

3 Giữa văn phòng với Trung Tâm VTC 336bn 1368an 336 1368 1.191.969.541

4 Giữa văn phòng với Xí nghiệp tư vấn thiết kế 336bn 1368an 336 1368 3.405.427.384

5 Giữa văn phòng với Trung Tâm Viễn Thông 1368bn 336an 1368 336 2.163.388.141

6 Giữa văn phòng với BQL 3G 1368bn 336an 1368 336 106.942.966

Bù trừ công nợ qua 1388 và 3388

7 Giữa 3G với TTVT 3388bn 1388an 3388 1388 307.401.315

8 Giữa 3G với VTC 3388bn 3388an 3388 3388 64.840.664

9 Giữa mã chi tiết của VP về công nợ với chi nhánh HCM 1388bn 1388an 1388 1388 57.807.532

10 Giữa VTC và CN phía nam 3388bn 1388an 3388 1388 38.300.000

11 Giữa VTC và TTVT 1388bn 1388an 1388 1388 38.000.000

12 Giữa VTC và tư vấn thiết kế 3388bn 3388an 3388 3388 12.000.000

Các điều chỉnh khác

13 Điều chỉnh thu 136 ở VP do điều chỉnh 336 ở TTVT 1388an 1368bn 1388 1368 19.112.500

14 Điều chỉnh chênh lệch nhỏ lẻ ko rõ nguyên nhân giữa VP và

TTVT

1388an 336an 1388 336 405.144

15 Điều chỉnh chênh lệch nhỏ lẻ ko rõ nguyên nhân giữa VP và

TTVTC

1368an 1388an 1368 1388 89.425

16 Điều chỉnh hủy bút toán kết chuyển khấu hao lên VP ở VTC do

VP refuse điều chỉnh

336an 21411 336 2141 193.292.990

17 Điều chỉnh thuế TNDN năm 2010 đơn vị hạch toán thiếu (chưa

điều chỉnh so với BC 2011 ở Viễn thông

4211 3334a 4211 3334 71.153.030

Hạch toánBút toán đ/c

1/31

Page 2: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Số Đơn Nội dung Tham Số đề nghị

TT vị nghiệp vụ chiếu Nợ CT Có CT Nợ Có điều chỉnh

Hạch toánBút toán đ/c

18 Điều chỉnh phần thuế TNDN không phải nộp còn dư trên Nợ 3334 811 3334a 811 3334 2.859.002

Bù trừ doanh thu và chi phí tài chính nội bộ

19 Giữa VP (635) với TTVT (515) 5151 6351 515 635 390.300.034

20 Giữa VP với VTC 5151 6351 515 635 52.411.157

21 Giữa VP với 3G 5151 6351 515 635 106.870.094

Bù trừ dòng tiền LCTT nội bộ

22 mã thu khác và chi khác LC06 LC07 LC06 LC07 (9.427.671.257)

23 Mã thu khác và thu từ bán hàng (Cty thu và chuyển cho các đơn vị

qua công nợ nội bộ)

LC06 LC01 LC06 LC01 (14.444.534.098)

Bù trừ khác

24 Bù trừ thuế GTGT được khấu trừ 33311b 1331a 33311 1331 1.667.724.039

25 1331a 33311a 1331 33311 30.434.012

26 Bù trừ thuế TNCN 3335b 3335a 3335 3335 11.180.838

27 Bù trừ BHXH 3383b 3383a 3383 3383 181.560.939

28 Bù trừ KPCD 3382b 3382a 3382 3382 37.957.285

Điều chỉnh phải thu lƣơng chi vƣợt ở các đơn vị từ 1388 sang

334 cho đúng tài khoản29 TVTK 3341a 1388an 3341 1388 153.189.394

30 CNMN 3341a 1388an 3341 1388 26.475.795

31 Điều chỉnh chi phí bảo hành của trung tâm VTC từ TK335

sang TK352 cho đúng phân loại theo báo cáo 2011

3355 352n 335 352 415.761.152

2/31

Page 3: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VIỄN THÔNG

Báo cáo tài chính

cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

đã được soát xét

Page 4: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội

NỘI DUNG

Trang

Báo cáo của Ban Giám đốc 02 - 03

Báo cáo Kết quả công tác soát xét 04

Báo cáo tài chính đã được soát xét 05 - 28

Bảng cân đối kế toán 05 - 07

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 08

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 09

Thuyết minh Báo cáo tài chính 10 - 28

1

Page 5: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội

Chủ tịch

Thành viên

Thành viên

Ông Vũ Tú Nam

Thành viên

Ông Nguyễn Tuấn Hòa

Ông Phạm Văn Tuấn

Ông Phan Chiến Thắng

Ông Phạm Quốc Sỹ Phó Tổng Giám đốc

Bà Nguyễn Thúy Lan Trưởng ban kiểm soát

Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của mình và Báo

cáo tài chính của Công ty cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012.

Các thành viên Ban Kiểm soát

Các thành viên của Ban Giám đốc đã điều hành công ty trong kỳ và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:

Ông Phạm Văn Tuấn Phó Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Tuấn Hòa Tổng Giám đốc

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Thành viên

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông (Viteco) được thành lập theo QĐ số 56/QĐ - BBCVT ngày 25/11/2004 của Bộ

Bưu chính Viễn Thông về việc chuyển Công ty Thiết bị Điện thoại thuộc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam

nay là Tập đoàn Bưu chính Viễn thông thành công ty cổ phần.

CÔNG TY

Công ty hoạt động theo Giấy phép Đăng ký kinh doanh số 010311134 ngày 12/04/2006 và đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày

07/07/2010.

Vốn điều lệ của Công ty là 15.612.440.000 đồng.

Trụ sở chính của Công ty đặt tại Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội.

Ông Phạm Quốc Sỹ

Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong kỳ và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC

Ông Nguyễn Hữu Cư Phó Tổng Giám đốc

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình hoạt động,

kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ. Trong quá trình lập Báo cáo tài chính ,

Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:

CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) đã thực hiện soát xét các Báo cáo tài chính cho

Công ty.

KIỂM TOÁN VIÊN

Ông Nguyễn Xuân Tư Thành viên

Bà Nguyễn Thị Như Thơ Thành viên

2

Page 6: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội

-

-

-

-

-

Thay mặt Ban Giám đốc

Nguyễn Tuấn Hòa

Tổng Giám đốc

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2012

Cam kết khác

Ban Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Thông tư số 09/2010/TT-

BTC, ngày 15/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc công bố thông tin trên Thị trường chứng khoán.

Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty

tại thời điểm ngày 30 tháng 06 năm 2012, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán từ

01/01/2012 đến ngày 30/06/2012, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có

liên quan.

Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;

Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với mức độ

trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà

nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để

ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.

Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu đến

mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;

Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy định có

liên quan hiện hành;

Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ

tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

3

Page 7: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

a

a

a

Số: ……./2012/BC.KTTC-AASC.KT1

Công ty TNHH Dịch vụ Tƣ vấn Tài chính

Kế toán và Kiểm toán (AASC)

Nguyễn Quốc Dũng Phạm Anh Tuấn

Phó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên

Chứng chỉ KTV số: 0285/KTV Chứng chỉ KTV số: 0777/KTV

Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2012

của Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông

Về Báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT

Quý Cổ đông, Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốcKính gửi:

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông

Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng Báo cáo tài

chính kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu phù hợp với chuẩn mực kế toán

Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan.

Chúng tôi đã soát xét Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông được lập ngày 31 tháng 07 năm

2012 gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 30 tháng 06 năm 2012, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu

chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012 được trình

bày từ trang 5 đến trang 28 kèm theo.

Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính theo Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về công tác soát xét.

Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo vừa phải rằng báo cáo tài

chính không chứa đựng những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của

Công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm bảo

thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên không đưa ra ý kiến kiểm toán.

Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi

là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả soát xét của chúng tôi.

4

Page 8: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

100 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

110 I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền

111 1. Tiền

112 2. Các khoản tương đương tiền

130 III. Các khoản phải thu ngắn hạn

131 1. Phải thu khách hàng

132 2. Trả trước cho người bán

135 5. Các khoản phải thu khác

139 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

140 IV. Hàng tồn kho

141 1. Hàng tồn kho

149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

150 V. Tài sản ngắn hạn khác

151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn

152 2. Thuế GTGT được khấu trừ

154 3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước

158 5. Tài sản ngắn hạn khác

200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN

220 II. Tài sản cố định

221 1. Tài sản cố định hữu hình

222 - Nguyên giá

223 - Giá trị hao mòn lũy kế (*)

227 3. Tài sản cố định vô hình

228 - Nguyên giá

229 - Giá trị hao mòn lũy kế (*)

230 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

260 V. Tài sản dài hạn khác

261 1. Chi phí trả trước dài hạn

268 3. Tài sản dài hạn khác

270

5

5.329.155.016

578.866.602

17.033.193.018

5.698.251.475

2.901.041.992

(175.047.437)

(467.823.642)

6

22.799.521.280

8 2.144.907.135

7

11

107.135.850.660

-

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

48.643.853319.096.459

80.807.677.723

12

50.000.000

369.096.459 48.643.853

211.780.996

5.766.976.270

9 4.554.138.232

(12.479.054.786)

17.033.193.018

211.780.996

4.127.203.940

1.148.217.517

(12.905.989.078)

990.170.08010

1.165.217.517

(467.823.642)

1.001.057.042

(147.160.475)

2.280.803.459

(355.419.381)

5.815.620.123

20.321.708.474

3.498.747.526

22.331.697.638 19.853.884.832

(355.419.381)

188.107.192

9.586.754

-130.145.657

47.122.598

2.478.497.405

41.627.759.299

8.248.927.319

2.307.044.694

5.941.882.625

37.093.648.389

622.941.354

4.266.588.9374

54.729.777.573

18.236.760.984

58.794.965.057

921.859.339

75.109.426.248

VND VND

31/12/2011

1.956.122.259

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 30 tháng 06 năm 2012

3

30/06/2012Mã số TÀI SẢN Thuyết

minh

101.320.230.537

20.192.883.243

5

Page 9: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

300 A. NỢ PHẢI TRẢ

310 I. Nợ ngắn hạn

311 1. Vay và nợ ngắn hạn

312 2. Phải trả người bán

313 3. Người mua trả tiền trước

314 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

315 5. Phải trả người lao động

316 6. Chi phí phải trả

317 7. Phải trả nội bộ

319 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

320 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

323 11. Quỹ khen thưởng phúc lợi

330 II. Nợ dài hạn

336 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

338 8. Doanh thu chưa thực hiện

400 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

410 I. Vốn chủ sở hữu

411 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

412 2. Thặng dư vốn cổ phần

413 3. Vốn khác của chủ sở hữu

417 7. Quỹ đầu tư phát triển

418 8. Quỹ dự phòng tài chính

420 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

440 80.807.677.723

1.263.291.444

25.569.059.564

1.183.893.981

(189.662.528)

48.995.200

788.869

16.304.329.197

1.277.349.251

2.935.831.442

1.592.423.352

133.000.000

(2.359.878.606)

107.135.850.660TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

15.612.440.000

NGUỒN VỐN

16

230.536.3271.508.866.886

18

30.986.435.77226.618.006.959

1.299.940.335 1.285.509.054

37.211.050.469

5.353.713.534

231.325.196

14

1.509.655.755

Thuyết

minh

1.386.845.828

63.929.810.339

15

2.831.980.336

65.439.466.094

(196.112.528)

788.869

15.612.440.000

16.304.329.197

48.995.200

1.592.423.352

15.368.211.629

15.368.211.629

133.000.000

1.277.349.251

(3.295.996.174)

90.600.196.267

375.225.868

2.081.572.482223.058.198

17

2.490.283.405

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Mã số

8.731.156.807

90.831.521.463

Tại ngày 30 tháng 06 năm 2012

3.088.926.18413

30/06/2012 31/12/2011

VND VND

(tiếp theo)

6

Page 10: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

005a

005b

Phùng Giang Nam Nguyễn Tuấn Hòa

Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2012

- Đô la Mỹ USD

- Euro EUR

30/06/2012

Tại ngày 30 tháng 06 năm 2012

31/12/2011Đơn vị

tính

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Thuyết

minh

Mã số CHỈ TIÊU

677,18 3.772,71

361,51 366,97

7

Page 11: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

01 1. Doanh thu bán hàng

và cung cấp dịch vụ

02 2. Các khoản giảm trừ doanh thu

10 3. Doanh thu thuần về bán hàng

và cung cấp dịch vụ

11 4. Giá vốn hàng bán

20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng

và cung cấp dịch vụ

21 6. Doanh thu hoạt động tài chính

22 7. Chi phí tài chính

23 - Trong đó: Chi phí lãi vay

24 8. Chi phí bán hàng

25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

31 11. Thu nhập khác

32 12. Chi phí khác

40 13. Lợi nhuận khác

50 14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế

60 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN

62 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Phùng Giang Nam Nguyễn Tuấn Hòa

Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2012

(936.117.568) (1.953.491.339)

(936.117.568) (1.953.491.339)

(69.345.083) 469.143.050

69.345.083 41.012.356

- 510.155.406

(866.772.485) (2.422.634.389)

4.233.193.990 6.266.618.792

60.407.427 300.128.105

387.486.563 622.577.655

24 387.519.563 622.577.655

23 414.843.727 578.264.659

3.399.504.768 4.188.425.504

22 8.415.791.050 14.911.013.017

21 11.815.295.818 19.099.438.521

20 24.527.759 -

19 11.839.823.577 19.099.438.521

VND

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHcho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

Mã số CHỈ TIÊU Thuyết

minh

Từ 01/01/2012

đến 30/06/2012

Từ 01/01/2011

đến 30/06/2011

VND

26 (600) (1.251)

8

Page 12: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

I. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

01 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và

doanh thu khác

02 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

03 3. Tiền chi trả cho người lao động

04 4. Tiền chi trả lãi vay

05 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

06 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

07 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II. LƢU CHUYỂN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƢ

21 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản

dài hạn khác

27 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

III. LƢU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

33 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

34 4. Tiền chi trả nợ gốc vay

36 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

50 Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ

60 Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ

61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

70 Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ

Phùng Giang Nam

Kế toán trưởng

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2012

Nguyễn Tuấn Hòa

Tổng Giám đốc

(8.220.000) (185.985.800)

(5.650.450.623) 6.880.014.618

(9.822.309.745) (3.751.350.589)

- 11.395.765

8.248.927.319 5.933.904.421

20.192.883.243 18.363.110.838

(11.943.955.924) (12.440.602.182)

4.180.079.122 10.817.351.007

452.364.813 395.798.525

469.364.813 520.803.189

(17.000.000) (125.004.664)

(174.343.207.619) (249.388.089.769)

(6.745.870.114) (19.716.415.325)

- (564.741.790)

153.460.938.470 218.628.844.607

(3.594.965.852) (6.401.237.119)

(350.178.417) (290.793.092)

(12.190.269.518) (15.351.042.324)

30.271.812.822 33.650.644.162

3

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ

Theo phương pháp trực tiếp

cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

VND VND

Mã số CHỈ TIÊU Thuyết

minh

Từ 01/01/2012

đến 30/06/2012

Từ 01/01/2011

đến 30/06/2011

9

Page 13: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

1 . THÔNG TIN CHUNG

Chi nhánh phía Nam

Lĩnh vực kinh doanh

Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là: sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực viễn thông.

Ngành nghề kinh doanh

- Sản xuất, mua bán các loại thẻ thông minh và các sản phẩm có ứng dụng thẻ;

- Đào tạo và dạy nghề trong lĩnh vực viễn thông, tin học (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm

quyền cho phép);

- Kinh doanh các dịch vụ bưu chính viễn thông;

- Cho thuê các loại máy móc, thiết bị Công ty kinh doanh;

- Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh;

- Buôn bán thiết bị viễn thông - tin học, hàng điện tử, điện lạnh, dân dụng;

- Dịch vụ vận tải hàng hóa;

- Giám sát thi công xây dựng: lắp đặt thiết bị, công nghệ mạng thông tin, bưu chính viễn thông;

- Bốc xếp hàng hóa;

Cung cấp các dịch vụ viễn thông

Sản xuất thiết bị, cung cấp các dịch

vụ viễn thông

Cung cấp các dịch vụ viễn thông

Sản xuất thiết bị, cung cấp các dịch

vụ viễn thông

Cung cấp các dịch vụ viễn thông

- Sản xuất, lắp ráp các thiết bị bưu chính viễn thông, điện, điện tử, tin học, các động cơ nổ và thiết bị điện lạnh;

- Lắp ráp, xây lắp, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, trợ giúp vận hành và khai thác các công trình, thiết bị viễn thông,

điện, điện tử, tin học, các động cơ nổ và thiết bị lạnh;

- Xây lắp các công trình bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin, điện tử, tin học, các động cơ nổ và thiết bị lạnh;

- Tư vấn, thiết kế công trình thông tin liên lạc;

- Tư vấn, thiết kế vô tuyến điện và thông tin đối với công trình thông tin liên lạc bưu chính viễn thông;

- Tư vấn, thiết kế thông tin liên lạc và vô tuyến điện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp;

- Tư vấn, chuyển giao công nghệ chuyên ngành viễn thông, điện, điện tử, tin học, điện lạnh;

Trung tâm Nghiên cứu sản xuất và ứng

dụng CNTT

Ngõ 61 Lạc Trung, Hà Nội

Xí nghiệp Tư vấn Thiết kế và Xây lắp

mạng ngoại vi

Ngõ 61 Lạc Trung, Hà Nội

Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Ngõ 61 Lạc Trung, Hà Nội

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNHcho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

Hình thức sở hữu vốn

Theo Giấy đăng ký kinh doanh số 0103011134 thay đổi lần thứ 8 ngày 07/07/2010 do Sở Kế hoạch & Đầu tư

Thành phố Hà Nội cấp, lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty là:

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông (Viteco) được thành lập theo QĐ số 56/QĐ - BBCVT ngày 25/11/2004

của Bộ Bưu chính Viễn Thông về việc chuyển Công ty Thiết bị Điện thoại thuộc Tổng công ty Bưu chính Viễn

thông Việt Nam nay là Tập đoàn Bưu chính Viễn thông thành công ty cổ phần.

Trụ sở chính của Công ty đặt tại Ngõ 61 Lạc Trung, Hà Nội.

Vốn điều lệ của Công ty là 15.612.440.000 đồng.

Địa chỉ

138 Cộng Hòa, Tân Bình,

Hồ Chí Minh

Hoạt động kinh doanh chínhCông ty có các đơn vị trực thuộc sau:

Trung tâm Viễn Thông Ngõ 61 Lạc Trung, Hà Nội

10

Page 14: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

2 . CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY

2.1 . Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

2.2 . Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

2.3 . Công cụ tài chính

Ghi nhận ban đầu

Tài sản tài chính

Nợ phải trả tài chính

Giá trị sau ghi nhận ban đầu

2.4 . Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền

2.5 . Các khoản phải thu

-Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (không bao gồm kinh doanh bất động sản).

Các khoản phải thu được trình bày trên Báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách hàng và phải

thu khác sau khi trừ đi các khoản dự phòng được lập cho các khoản nợ phải thu khó đòi.

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có

thời gian đáo hạn không quá 03 tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng

tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền và các khoản tương đương tiền, các khoản phải thu khách hàng và phải

thu khác, các khoản cho vay, các khoản đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, tài sản tài

chính được xác định theo giá mua/chi phí phát hành cộng các chi phí phát sinh khác liên quan trực tiếp đến việc

mua, phát hành tài sản tài chính đó.

Nợ phải trả tài chính của Công ty bao gồm các khoản vay, các khoản phải trả người bán và phải trả khác, chi phí

phải trả. Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, các khoản nợ phải trả tài chính được xác định theo giá phát hành cộng các

chi phí phát sinh liên quan trực tiếp đến việc phát hành nợ phải trả tài chính đó.

Công ty áp dụng hình thức nhật ký chung trên phần mềm kế toán.

Hiện tại chưa có các quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.

Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).

Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3

năm 2006 đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2009 của

Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

Chế độ kế toán áp dụng

Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban

hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn

thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.

Hình thức kế toán áp dụng

11

Page 15: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

2.6 . Hàng tồn kho

2.7 . Tài sản cố định và khấu hao tài sản cố định

- Nhà cửa, vật kiến trúc

- Máy móc, thiết bị

- Phương tiện vận tải

- Thiết bị văn phòng

- Quyền sử dụng đất

- Phần mềm quản lý

2.8 . Chi phí đi vay

2.9 . Chi phí trả trƣớc

30

03 - 08

Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố

định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.

Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh của một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh

doanh được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài

chính.

Các chi phí đã phát sinh trong năm tài chính nhưng liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều

niên độ kế toán được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh

trong các niên độ kế toán sau.

03 - 05

Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

năm

05 - 25

05 - 10

06 - 10

Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan

trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá)

khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”.

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có thời gian đủ dài

(trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán thì được tính vào giá trị của tài sản đó

(được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái

phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.

năm

Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào

tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước được phân

bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.

Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:

năm

năm

năm

năm

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho

lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được.

Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trích lập cho từng khoản phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các

khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra.

Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì hàng tồn

kho được tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến

và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.

12

Page 16: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

2.10 . Chi phí phải trả

2.11 . Các khoản dự phòng phải trả

2.12 . Vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh

giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ. Chi phí trực tiếp

liên quan đến việc phát hành bổ sung cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ được ghi giảm Thặng dư vốn cổ

phần.

Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh nghiệp được các

tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến các tài sản được

tặng, biếu này; và khoản bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh.

Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá trị thực tế

và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu. Công ty không ghi nhận các khoản

lãi (lỗ) khi mua, bán, phát hành hoặc hủy cổ phiếu quỹ.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều

chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước. Lợi

nhuận sau thuế chưa phân phối có thể được chia cho các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi được Hội đồng

quản trị phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy định của pháp luật Việt

Nam.

Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau khi có

thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.

Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm

bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc

phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến

hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.

Giá trị được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị được ước tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải chi

để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm.

Chỉ những khoản chi phí liên quan đến khoản dự phòng phải trả đã lập ban đầu mới được bù đắp bằng khoản dự

phòng phải trả đó.

Khoản chênh lệch giữa số dự phòng phải trả đã lập ở kỳ kế toán trước chưa sử dụng hết lớn hơn số dự phòng phải

trả lập ở kỳ báo cáo được hoàn nhập ghi giảm chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ trừ khoản chênh lệch lớn hơn

của khoản dự phòng phải trả về bảo hành công trình xây lắp được hoàn nhập vào thu nhập khác trong kỳ.

13

Page 17: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

2.13 . Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ

2.14 . Ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng

-

-

-

-

-

Doanh thu cung cấp dịch vụ

-

-

-

-

Doanh thu hoạt động tài chính

-

-

2.15 . Ghi nhận chi phí tài chính

Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:

-

-

-

-

Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài

chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:

Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.

Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty (VND) được hạch toán

theo tỷ giá giao dịch vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, các khoản mục tiền tệ (tiền

mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, nợ phải thu, nợ phải trả) có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá bình quân liên

ngân hàng tại thời điểm này. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong năm và chênh lệch do đánh

giá lại số dư tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh của năm tài chính.

Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người

mua;

Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn thành.

Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng

hóa;

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;

Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;

Chi phí cho vay và đi vay vốn;

Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;

Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy.

Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần

công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được

xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:

14

Page 18: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

2.16 . Các khoản thuế

Thuế hiện hành

3 . TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƢƠNG ĐƢƠNG TIỀN

Tiền mặt

Tiền gửi ngân hàng

Tiền gửi có kỳ hạn dưới 3 tháng

4 . CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC

Phải thu người lao động

Phải thu khác

Phải thu CBCNV tiền mua cổ phần

Phải thu CBCNV tiền điện thoại vượt khoán

Tiền ủng hộ

Các khoản chi hộ liên quan đến Hợp đồng ủy thác nhập khẩu

Lãi dự thu tiền gửi có kỳ hạn

Phải thu tạm ứng của nhân viên đã nghỉ việc

Phải thu thuế TNCN của nhân viên

Khác

5 . HÀNG TỒN KHO

Nguyên liệu, vật liệu

Công cụ, dụng cụ

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

Thành phẩm

Hàng hóa

Hàng gửi đi bán

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng số tiền dự kiến

phải nộp cho (hoặc được thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày

kết thúc kỳ kế toán năm.

-

2.565.837.492

125.698.532

205.087.840

- 56.086.705

16.131.640 15.235.340

122.000.000 122.000.000

3.201.058.245

43.948.081

11.800.040.547

19.853.884.832

(467.823.642)

2.209.479.793

30.963.635

1.625.494.337

16.871.474.435

31/12/2011

51.840.000

3.836.623.772

51.840.000

4.266.588.937

228.963.884

VND

429.965.165

VND

31/12/2011

VND

562.049.457

2.951.275.719

81.507.668

3.531.391.117

30/06/2012

(467.823.642)

53.026.363

22.331.697.638

1.856.821.987

18.236.760.984

30/06/2012 31/12/2011

VNDVND

2.936.698.069

450.222.707

3.498.747.526

VND

8.248.927.319 20.192.883.243

1.216.742.758

30/06/2012

5.941.882.625

2.705.885.301

623.378.580

1.332.743.679

-11.542.163

15

Page 19: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

6 . CHI PHÍ TRẢ TRƢỚC NGẮN HẠN

Chi phí thuê nhà chờ phân bổ

Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ

Chi phí nghiên cứu và sản xuất thử nghiệm chờ phân bổ

7 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƢỚC

Thuế giá trị gia tăng của chi nhánh miền Nam

Thuế xuất nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

8 . TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC

Tài sản thiếu chờ xử lý

Tạm ứng

Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn

9 . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

Xem chi tiết Phụ lục 1

2.095.032.241 2.276.803.459

2.144.907.135

6.921.754

-

2.280.803.459

494.265.427

-

578.866.602

30/06/2012

30/06/2012 31/12/2011

VND VND

16.044.955

-

9.586.754

188.107.192

188.107.192

45.874.894

30/06/2012

VND

-47.122.598

165.000

68.556.220

4.000.000 4.000.000

31/12/2011

-

47.122.598

31/12/2011

-

VND

-

VNDVND

2.500.000

16

Page 20: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

10 . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH

11 . CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

Xây dựng cơ bản dở dang

- Trụ sở làm việc Khương Đình

12 . CHI PHÍ TRẢ TRƢỚC DÀI HẠN

Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn

Giá trị của thiết bị viba cho thuê chờ phân bổ

Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ

10.000.317

Phần mềm

máy vi tính

VND

1.073.217.517

211.780.996

211.780.996

75.000.000

75.000.000

VNDVND

-

990.170.080

30/06/2012

211.780.996

31/12/2011

Nguyên giá TSCĐ

Số dư đầu kỳ 1.073.217.517

Số tăng trong kỳ -

948.009.112

-

965.895.757

39.838.715

10.000.317

1.148.217.517

17.000.000

218.069.160 -

31/12/2011

VND

48.643.853

48.643.853

319.096.459

-

78.152.574

22.874.725

VND

49.839.032

30/06/2012

211.780.996

125.208.405

211.780.996

17.000.000 - Mua TSCĐ trong

kỳ

17.000.000

Cộng

17.000.000

147.160.475

27.886.962

211.780.996

Số dư đầu kỳ

Số tăng trong kỳ

25.160.968

Số dư cuối kỳ

- Khấu hao TSCĐ

trong kỳ

Tại ngày đầu kỳ

Tại ngày cuối kỳ

Số dư cuối kỳ

Giá trị hao mòn lũy

kế

-

-

Giá trị còn lại

-

-

-35.161.285

-

17.000.000

VND

TSCĐ vô hình

khác

VND

Quyền

sử dụng đất

VND

17.000.000

17.886.645

17.886.645

1.165.217.517

175.047.437

1.001.057.042

- 27.886.962

107.321.760

17

Page 21: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

13 . VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN

Vay ngắn hạn

Vay ngân hàng

Vay đối tượng khác

Nợ dài hạn đến hạn trả

Thông tin chi tiết liên quan đến các khoản vay ngắn hạn:

Vay ngân hàng

Thông tin chi tiết liên quan đến khoản nợ dài hạn đến hạn trả:

14 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƢỚC

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

Thuế thu nhập cá nhân

Các loại thuế khác

VND

Các khoản vay của cán bộ công nhân viên trong Công ty theo các Hợp đồng vay vốn cá nhân. Thời hạn vay là 12

tháng, lãi suất vay 14%/năm. Số dư nợ vay tại 30/06/2012 là 283.203.655 VNĐ. Khoản vay được bảo đảm bằng tín

chấp.

Vay đối tượng khác

283.203.655

31/12/2011

Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối

với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên

Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.

8.041.953.152

30/06/2012

VND

8.731.156.807

Hợp đồng tín dụng số 323.11.057.321584 ngày 21/10/2011 giữa Ngân hàng Quân đội và Công ty CP Công nghệ

Viễn thông Viteco, tổng giá trị khoản vay là 5.000.000.000 VND, thời hạn và lãi suất cho vay được quy định cụ thể

tại từng khế ước nhận nợ. Số dư nợ gốc tại 30/06/2012 là 2.123.358.120 VND và 25.211,97 USD (tương đương

2.649.722.529 VND). Khoản vay được đảm bảo bằng công trình trên đất (công trình tại 35 ngõ 61 Lạc Trung, Vĩnh

Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội); Giá trị khoản phải thu đối với công ty dịch vụ viễn thông( VNP), các đối tác khác

thuộc tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam( VNPT) và các đối tác khác của Công ty; tài sản hình thành từ vốn

vay và quyền đòi nợ từ hợp đồng kinh tế đầu ra tương ứng.

31/12/2011

480.000

3.088.926.184

951.414.206

2.649.722.529

30/06/2012

2.932.926.184

Hợp đồng tín dụng số 002/2008/THTD/PTF-VITECO ngày 29/1/2008 giữa Công ty Tài chính TNHH MTV Bưu

điện và Công ty CP Công nghệ Viễn thông Viteco; tổng giá trị khoản vay là 780.000.000 VND; thời hạn vay 5 năm;

Lãi suất vay bằng lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm 12 tháng bình quân của 04 sở giao dịch ngân hàng Thương

mại Quốc doanh trên địa bàn Hà Nội cộng với 0,32%/tháng nhưng không thấp hơn 1.02%/tháng. Số dư nợ gốc tại

30/06/2012 là 156.000.000 VND, số nợ gốc này phải trả hết trong năm 2012; khoản vay được đảm bảo bằng tài sản

hình thành từ vốn vay.

362.062.190

533.203.655

8.575.156.807

156.000.000

12.683.678

VND

156.000.000

VND

480.000

434.951.622

375.225.868 1.386.845.828

18

Page 22: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

15 . CHI PHÍ PHẢI TRẢ

Chi phí lãi vay phải trả

Chi phí phải trả khác

Trich trước chi phí các dự án

Thù lao HĐQT, BKS

Trích trước giá vốn của hợp đồng đã xuất hóa đơn

Trích trước tiền lương và ăn ca

Khác

16 . CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

Tài sản thừa chờ xử lý

Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm thất nghiệp

Các khoản phải trả, phải nộp khác

Tạm ứng dư có

Cổ tức phải trả

Phải trả về cổ phần hóa

HĐ 3000 bộ cảnh báo - chi phí vật tư chưa quyết toán

Công ty cổ phần công nghệ cao DKD

Phải trả CBCNV chi nhánh miền nam

Phải trả CBCNV tiền chi cho Dự án 3G

Các khoản phải trả liên quan đến Hợp đồng ủy thác

Các khoản phải trả khác

17 . PHẢI TRẢ NỘI BỘ NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN

Phải trả Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông

841.554.842

VND

254.412.066

174.100.000

205.992.011

65.380.000

23.069.523

2.831.980.336 5.353.713.534

31/12/2011

5.353.713.5342.831.980.336

2.047.002.400

30/06/2012

52.310.000

4.084.621.017

31/12/2011

212.182.248

VND

165.764.992

VND

242.485.730

158.822.147

30/06/2012

2.490.283.405

79.156.228

375.492.011

277.950.000

25.569.059.564

VND

315.165.503

254.412.066

174.300.000

31/12/2011

28.114.100.633

2.038.782.400

180.621.540

24.420.355.474

VND

2.331.461.258

16.398.023.051

4.933.764.545

37.211.050.469

107.704.584 281.250.000

30/06/2012

VND

851.859.697 355.647.825

3.100.000 20.605.286

1.809.648.147

596.822.404

85.575.850

219.535.050

196.130.293

104.950.000

1.714.411.452

93.250.000

2.935.831.442

2.739.701.149

36.624.036.647

16.347.66979.921.670

19

Page 23: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

18 . VỐN CHỦ SỞ HỮU

a) Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

Xem chi tiết Phụ lục 2.

b) Chi tiết vốn đầu tƣ của chủ sở hữu

Vốn góp của Nhà nước

(Tập đoàn Bưu chính Viễn thông)

Vốn góp của các đối tượng khác

- Do thể nhân nắm giữ

c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

- Vốn góp đầu năm

- Vốn góp cuối năm

Cổ tức, lợi nhuận đã chia

- Cổ tức, lợi nhuận chia trên lợi nhuận năm trước

d) Cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

- Cổ phiếu phổ thông

- Cổ phiếu ưu đãi

Số lượng cổ phiếu được mua lại

- Cổ phiếu phổ thông

- Cổ phiếu ưu đãi

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

- Cổ phiếu phổ thông

- Cổ phiếu ưu đãi

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND / cổ phiếu

e) Các quỹ của Công ty

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ dự phòng tài chính

Tỷ lệ30/06/2012

VND

Tỷ lệ31/12/2011

1.561.244

15.612.440.000

VND

100,00

15.612.440.000

% %VND

7.650.000.000

-

133.000.000

51,00

15.612.440.000

100,00

-

1.561.244

1.561.244

-

-

30/06/2012

-

51,00

Từ 01/01/2012

đến 30/06/2012

51,00

1.561.244

15.612.440.000

-

15.612.440.000

7.650.000.000

VND

49,00

VND

7.962.440.000

1.873.000.000

1.561.244

49,00

1.561.244

7.962.440.000

7.962.440.000

15.612.440.000

51,00

1.561.244

31/12/2011

7.962.440.000

1.277.349.251

1.561.244

1.561.244

30/06/2012

VND

31/12/2011

1.277.349.251

133.000.000

-

Từ 01/01/2011

đến 30/06/2011

1.561.244

20

Page 24: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

19 . TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

Doanh thu bán hàng

Doanh thu cung cấp dịch vụ

20 . CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU

Giảm giá hàng bán

21 . DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

Doanh thu thuần bán hàng

Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ

22 . GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Giá vốn của hàng bán

Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

23 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Lãi tiền gửi, tiền cho vay

Lãi chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ 1.565.619

14.911.013.017

VND

-

57.461.470

14.286.156.249

VND

916.686.585

VND

Từ 01/01/2011

đến 30/06/2011

413.278.108 520.803.189

Từ 01/01/2011

đến 30/06/2011

Từ 01/01/2012

đến 30/06/2012

Từ 01/01/2011

đến 30/06/2011

6.390.889.510

Từ 01/01/2012

đến 30/06/2012

11.839.823.577

5.424.406.308

6.415.417.269

VND

VNDVND

916.686.585

Từ 01/01/2011

đến 30/06/2011

Từ 01/01/2012

đến 30/06/2012

24.527.759

VND

-

24.527.759

Từ 01/01/2012

đến 30/06/2012

VND

5.424.406.308

VND

3.079.954.287

11.815.295.818

578.264.659

8.415.791.050

18.182.751.936

414.843.727

19.099.438.521

5.335.836.763 624.856.768

VND

19.099.438.521

Từ 01/01/2011

đến 30/06/2011

Từ 01/01/2012

đến 30/06/2012

18.182.751.936

21

Page 25: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

24 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH

Lãi tiền vay

Chi phí tài chính khác

25 . THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

25.1 Thuế Thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Các khoản điều chỉnh giảm

Thu nhập chịu thuế TNDN

Chi phí thuế TNDN hiện hành (thuế suất 25%)

26 . LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU

Lợi nhuận thuần sau thuế

Lợi nhuận phân bổ cho cổ phiếu phổ thông

Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

2.500.000 -

(1.251)

1.561.244

(1.953.491.339)

Việc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công ty

được thực hiện dựa trên các số liệu sau:

(600)

(936.117.568)

-

21.389.278

(2.500.000)

(936.117.568)

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN

-

Thuế TNDN phải nộp cuối năm - (2.500.000)

Từ 01/01/2012

đến 30/06/2012

(1.953.491.339)

Thuế TNDN đã nộp trong năm

622.577.655

(1.953.491.339)

Các khoản điều chỉnh tăng

Thuế TNDN phải nộp đầu năm

Điều chỉnh thuế nộp thừa

-

-

387.519.563

VND

Từ 01/01/2011

đến 30/06/2011

387.486.563

VND

Từ 01/01/2012

đến 30/06/2012

Từ 01/01/2011

đến 30/06/2011

33.000

-

Từ 01/01/2012

đến 30/06/2012

622.577.655

VND

-

562.241.790

(564.741.790)

(1.953.491.339)

1.561.244

Từ 01/01/2011

đến 30/06/2011

VND VND

-

(914.728.290)

(936.117.568)

VND

22

Page 26: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

27 . THÔNG TIN KHÁC

28 . NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN

29 . BÁO CÁO BỘ PHẬN

Xem chi tiết phụ lục 3

30 . CÔNG CỤ TÀI CHÍNH

.1 Các loại công cụ tài chính của Công ty

Tài sản tài chính

Cộng

Nợ phải trả tài chính

Vay và nợ

Phải trả người bán, phải trả khác

Chi phí phải trả

Cộng

Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán đòi hỏi phải được điều chỉnh hay công bố trên

Báo cáo tài chính này.

(355.419.381) 58.228.525.099 (355.419.381)Phải thu khách hàng,

phải thu khác

41.360.237.326

Đến thời điểm 30/06/2012, Công ty đang theo dõi các khoản công nợ phải thu, phải trả liên quan đến các khoản tiền

nhận từ các đơn vị ủy thác nhập khẩu và chi hộ. Số dư công nợ tại thời điểm 30/06/2012 liên quan đến các Hợp

đồng ủy thác được theo dõi trên TK 1388 - Phải thu khác và TK 3388 - Phải trả khác (chi tiết Thuyết minh số 4 và

17). Trong đó, một đơn vị ủy thác gồm các hợp đồng có số dư phải thu và hợp đồng có số dư phải trả. Đa phần các

hợp đồng ủy thác đều chưa được thanh lý và quyết toán với bên ủy thác nhập khẩu về các khoản thu chi hộ do thời

gian thực hiện kéo dài. Do đó, số dư công nợ phải thu phải trả cuối cùng liên quan đến các hợp đồng ủy thác này sẽ

phụ thuộc vào các quyết toán sau cùng của từng hợp đồng giữa Công ty và đơn vị ủy thác nhập khẩu.

Tiền và các khoản tương

đương tiền

8.248.927.319 - 20.192.883.243 -

31/12/2011

Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng

VND VND VND VND

Giá trị sổ kế toán

30/06/2012

49.609.164.645 (355.419.381) 78.421.408.342 (355.419.381)

Giá trị sổ kế toán

30/06/2012 31/12/2011

VND VND

3.088.926.184 8.731.156.807

52.187.066.523 68.197.486.241

2.935.831.442 2.490.283.405

58.211.824.149 79.418.926.453

Công ty chưa đánh giá giá trị hợp lý của tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính tại ngày kết thúc giữa niên độ kế

toán do Thông tư 210/2009/TT-BTC và các quy định hiện hành yêu cầu trình bày Báo cáo tài chính và thuyết minh

thông tin đối với công cụ tài chính nhưng không đưa ra các hướng dẫn tương đương cho việc đánh giá và ghi nhận

giá trị hợp lý của các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính, ngoại trừ các khoản trích lập dự phòng nợ phải thu

khó đòi và dự phòng giảm giá các khoản đầu tư chứng khoán đã được nêu chi tiết tại các Thuyết minh liên quan.

23

Page 27: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

.2 Quản lý rủi ro tài chính

Rủi ro thị trường

Rủi ro tín dụng

Rủi ro thanh khoản

Tại ngày 30/06/2012

Cộng

Tại ngày 31/12/2011

Cộng

Rủi ro tài chính của Công ty bao gồm rủi ro thị trường, rủi ro tín dụng và rủi ro thanh khoản. Công ty đã xây dựng

hệ thống kiểm soát nhằm đảm bảo sự cân bằng ở mức hợp lý giữa chi phí rủi ro phát sinh và chi phí quản lý rủi ro.

Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm theo dõi quy trình quản lý rủi ro để đảm bảo sự cân bằng hợp lý giữa rủi ro

và kiểm soát rủi ro.

Hoạt động kinh doanh của Công ty sẽ chủ yếu chịu rủi ro khi có sự thay đổi về giá, tỷ giá hối đoái và lãi suất.

Rủi ro về giá:

Công ty chịu rủi ro về giá của các công cụ vốn phát sinh từ các khoản đầu tư cổ phiếu ngắn hạn và dài hạn do tính

không chắc chắn về giá tương lai của cổ phiếu đầu tư. Các khoản đầu tư cổ phiếu dài hạn được nắm giữ với mục

đích chiến lược lâu dài, tại thời điểm kết thúc năm tài chính Công ty chưa có kế hoạch bán các khoản đầu tư này.

Rủi ro về tỷ giá hối đoái:

Công ty chịu rủi ro về tỷ giá do giá trị hợp lý của các luồng tiền trong tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến

động theo những thay đổi của tỷ giá ngoại tệ khi các khoản vay, doanh thu và chi phí của Công ty được thực hiện

bằng đơn vị tiền tệ khác với đồng Việt Nam.Rủi ro về lãi suất:

Công ty chịu rủi ro về lãi suất do giá trị hợp lý của các luồng tiền trong tương lai của một công cụ tài chính sẽ biến

động theo những thay đổi của lãi suất thị trường khi Công ty có phát sinh các khoản tiền gửi có hoặc không có kỳ

hạn, các khoản vay và nợ chịu lãi suất thả nổi. Công ty quản lý rủi ro lãi suất bằng cách phân tích tình hình cạnh

tranh trên thị trường để có được các lãi suất có lợi cho mục đích của Công ty.

Rủi ro tín dụng là rủi ro mà một bên tham gia trong một công cụ tài chính hoặc hợp đồng không có khả năng thực

hiện được nghĩa vụ của mình dẫn đến tổn thất về tài chính cho Công ty. Công ty có các rủi ro tín dụng từ hoạt động

sản xuất kinh doanh (chủ yếu đối với các khoản phải thu khách hàng) và hoạt động tài chính (bao gồm tiền gửi ngân

hàng, cho vay và các công cụ tài chính khác)

Rủi ro thanh khoản là rủi ro Công ty gặp khó khăn khi thực hiện các nghĩa vụ tài chính do thiếu vốn. Rủi ro thanh

khoản của Công ty chủ yếu phát sinh từ việc các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính có các thời điểm đáo hạn

khác nhau.

Thời hạn thanh toán của các khoản nợ phải trả tài chính dựa trên các khoản thanh toán dự kiến theo hợp đồng (trên

cơ sở dòng tiền của các khoản gốc) như sau:

Từ 1 năm trở

xuống

Trên 1 năm đến

5 nămTrên 5 năm Cộng

VND VND VND VND

Vay và nợ 3.088.926.184 - - 3.088.926.184

Phải trả người bán, phải

trả khác

52.187.066.523 - - 52.187.066.523

Chi phí phải trả 2.935.831.442 - - 2.935.831.442

58.211.824.149 - - 58.211.824.149

Vay và nợ 8.731.156.807 - - 8.731.156.807

Phải trả người bán, phải 68.197.486.241 - - 68.197.486.241

Chi phí phải trả 2.490.283.405 - - 2.490.283.405

79.418.926.453 - - 79.418.926.453

Công ty cho rằng mức độ tập trung rủi ro đối với việc trả nợ là thấp. Công ty có khả năng thanh toán các khoản nợ

đến hạn từ dòng tiền từ hoạt động kinh doanh và tiền thu từ các tài sản tài chính đáo hạn.

24

Page 28: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

31 . NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƢ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN

Trong kỳ Công ty đã giao dịch với các bên liên quan như sau:

Số dư với các bên liên quan tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm như sau:

Giao dịch với các bên liên quan khác như sau:

Thu nhập của Ban Giám đốc và HĐQT

32 . SỐ LIỆU SO SÁNH

Phùng Giang Nam Nguyễn Tuấn Hòa

Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2012

Số liệu so sánh trên Báo cáo Kết quả kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là số liệu trên Báo cáo tài chính cho

kỳ kế toán từ 01/01/2011 đến 30/06/2011 đã được Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán

(AASC) soát xét.

- Công ty Viễn thông Điện tử

Vinacap

Mối quan hệ

Đơn vị góp vốn

- Công ty Dịch vụ viễn thông Vinaphone (VNP) Đơn vị trực thuộc tập đoàn

24.436.736.291

5.353.713.534

19.982.437.045

Số liệu so sánh trên Bảng cân đối kế toán là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng

12 năm 2011 đã được Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) kiểm toán.

- Công ty Dịch vụ viễn thông

Vinaphone (VNP)

Đơn vị trực thuộc tập

đoàn

19.982.437.045

Đơn vị trực thuộc tập

đoàn

Từ 01/01/2012

đến 30/06/2012

Từ 01/01/2011

đến 30/06/2011

VND VND

366.093.280 348.330.000

Bán hàng và cung cấp dịch vụ

25.452.039.438

Phải trả

Đơn vị góp vốn 2.831.980.336-Tập đoàn Bưu chính Viễn thông

Bù trừ công nợ

- Tập đoàn Bưu chính Viễn thông 2.521.733.198

VND

31/12/2011

VND

Từ 01/01/2012

đến 30/06/2012

3.258.893.209

VND

Mối quan hệ 30/06/2012

Phải thu

25

Page 29: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

Phụ lục 1 : TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

Nhà cửa,

vật kiến trúc Máy móc thiết bị

Phƣơng tiện vận

tải, truyền dẫn

Thiết bị, dụng cụ

quản lý

TSCĐ hữu hình

khác Cộng

VND VND VND VND VND VND

Nguyên giá

Số dư đầu kỳ 5.146.809.440 4.564.700.338 6.259.933.481 1.016.723.357 45.026.402 17.033.193.018

Số dƣ cuối kỳ 5.146.809.440 4.564.700.338 6.259.933.481 1.016.723.357 45.026.402 17.033.193.018

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu kỳ 2.373.998.719 3.694.595.966 5.421.777.347 927.969.134 60.713.620 12.479.054.786

Số tăng trong kỳ 79.096.049 169.061.423 134.206.530 40.032.412 4.537.878 426.934.292

- Khấu hao trong kỳ 79.096.049 169.061.423 134.206.530 40.032.412 4.537.878 426.934.292

Số cuối kỳ 2.453.094.768 3.863.657.389 5.555.983.877 968.001.546 65.251.498 12.905.989.078

Giá trị còn lại

Tại ngày đầu kỳ 2.772.810.721 870.104.372 838.156.134 88.754.223 (15.687.218) 4.554.138.232

Tại ngày cuối kỳ 2.693.714.672 701.042.949 703.949.604 48.721.811 (20.225.096) 4.127.203.940

-- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay: 1.673.621.251

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết còn sử dụng: 5.507.547.283

26

Page 30: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chínhFinancial Statements

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012for the fiscal year ended 31 December 2011

Phụ lục 2 : Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tƣ của

CSH

Thặng dƣ vốn cổ

phần

Vốn khác của

CSH

Quỹ đầu tƣ

phát triển

Quỹ dự phòng

tài chính

Lợi nhuận

sau thuế

chƣa phân phối Cộng

VND VND VND VND VND VND VND

Số dƣ đầu kỳ này 15.612.440.000 48.995.200 1.592.423.352 1.277.349.251 133.000.000 (2.359.878.606) 16.304.329.197

Lỗ trong kỳ này - - - - - (936.117.568) (936.117.568)

Số dƣ cuối kỳ này 15.612.440.000 48.995.200 1.592.423.352 1.277.349.251 133.000.000 (3.295.996.174) 15.368.211.629

27

Page 31: Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Số Đơn Nội dung Tham ...images1.cafef.vn/Images/Uploaded/Share/90dd444bb842b0b2d1147077c9d44… · Số Đơn Nội dung Tham

Công ty Cổ phần Công nghệ Viễn Thông Báo cáo tài chính

Ngõ 61, Lạc Trung, Hà Nội cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2012 đến ngày 30/06/2012

1. Bộ phận kinh doanh: Bao gồm bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh và bộ phận theo khu vực địa lý

1.1. Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh

1.2. Bộ phận theo khu vực địa lý

Toàn lãnh thổ Việt Nam

2. Báo cáo bộ phận

Xây lắp, vận hành,

sửa chữa, bảo

dƣỡng

Bán hàng hóa, thiết

bị viễn thôngCho thuê thiết bị

Dịch vụ ủy thác

xuất nhập khẩuTổng cộng

VND VND VND VND VND

A Kết quả

1. Doanh thu 5.529.846.335 1.924.882.241 1.600.882.274 2.759.684.968 11.815.295.818

2. Giá vốn 4.574.481.300 1.674.936.457 977.310.657 1.189.062.636 8.415.791.050

3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp

dịch vụ955.365.035 249.945.784 623.571.617 1.570.622.332 3.399.504.768

Phụ lục 3: Báo cáo bộ phận

Chỉ tiêu

Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực viễn thông bao gồm: Xây lắp các công trình bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin, điện tử, tin

học, các động cơ nổ và thiết bị lạnh; Lắp ráp, xây lắp, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, trợ giúp vận hành và khai thác các công trình, thiết bị viễn thông, điện, điện tử, tin học,

các động cơ nổ và thiết bị lạnh; Buôn bán thiết bị viễn thông - tin học, hàng điện tử, điện lạnh, dân dụng; Cho thuê các loại máy móc, thiết bị Công ty kinh doanh; Xuất

nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh; .....

28