cong thuc vat li 11(hkii)

16
Chương III : TỪ TRƯỜNG 1. Cảm ứng từ tại điểm M tạo bởi dòng điện thẳng I Phương: đường thẳng qua M, vuông góc mặt phẳng chứa M và dòng điện I. Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải. Độ lớn: 2. Cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện tròn Phương: đường thẳng qua O và vuông góc mặt phẳng chứa dòng điện I. Chiều thì tuân theo quy tắc nắm tay phải. Độ lớn: R là bán kính khung dây tròn. N là số vòng dây của khung dây. 3. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây Từ trường bên trong ống dây là từ trường đều. Phương: song song với trục của ống dây. Chiều thì cùng chiều đường sức từ (tuân theo quy tắc nắm tay phải). Trang 1 B r I B r B r I B

Upload: nguyen-hoang-thong

Post on 21-Dec-2015

221 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

luyện thi đại học

TRANSCRIPT

Page 1: Cong Thuc Vat Li 11(HKII)

Chương III: TỪ TRƯỜNG

1. Cảm ứng từ tại điểm M tạo bởi dòng điện thẳng I Phương: đường thẳng qua M, vuông góc mặt

phẳng chứa M và dòng điện I.

Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải.

Độ lớn:

2. Cảm ứng từ tại tâm O của dòng điện tròn Phương: đường thẳng qua O và vuông góc

mặt phẳng chứa dòng điện I.

Chiều thì tuân theo quy tắc nắm tay phải.

Độ lớn:

R là bán kính khung dây tròn.

N là số vòng dây của khung dây.

3. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây Từ trường bên trong ống dây là từ trường đều.

Phương: song song với trục của ống dây.

Chiều thì cùng chiều đường sức từ (tuân theo quy tắc nắm tay phải).

Độ lớn: =

+ n là số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống.

+Nếu ống dây có chiều dài l được quấn N vòng

+Nếu dây dẫn quấn quanh ống dây có đường kính d, dây được

quấn sát nhau và quấn một lớp thì hay l = .

Trang 1

B

r

I B

r

Br

I

B

Page 2: Cong Thuc Vat Li 11(HKII)

4. Nguyên lí chồng chất từ trường

Giả sử tại điểm M có n từ trường thành phần , , ... , thì từ

trường tổng hợp tại M là:

5. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng

từ tại điểm khảo sát.

Chiều thì tuân theo quy tắc bàn tay trái.

Độ lớn: F = B.I.l.sin (Công thức định luật Ampe)

là góc tạo bởi dòng điện và cảm ứng từ .

6. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường (lực Lorenxơ).

Phương: vuông góc mp .

Chiều xác định bởi quy tắc bàn tay trái.

Độ lớn: , với =

Đặc biệt:

+ Nếu hạt mang điện chuyển động song song với đường sức từ thì lực

Lorenxơ bằng 0 q chuyển động đều.

+ Nếu hạt mang điện chuyển động vuông góc với đường sức từ thì nó

chuyển động tròn đều, lực Lorenxơ đóng vai trò lực hướng tâm.

Trang 2

Page 3: Cong Thuc Vat Li 11(HKII)

7. Lực tương tác từ giữa hai dòng điện thẳng dài, song song+Hướng: Hai dòng điện cùng chiều thì hút nhau.

Hai dòng điện ngược chiều thì đẩy nhau.

+Độ lớn lực tương tác giữa 2 dòng điện lên mỗi mét chiều dài:

, với r là khoảng cách giữa hai dòng điện.

+Độ lớn lực tương tác giữa 2 dòng điện lên đoạn dây dài l

8. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điệnM = I.B.S.sin

S là diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi khung dây.

là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến của khung dây với cảm ứng từ

9. Lực ma sát trượt

: góc nghiêng của mặt phẳng

: Hệ số ma sát

Trang 3

Page 4: Cong Thuc Vat Li 11(HKII)

Chương V: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

10. Từ thông gởi qua diện tích S = B.S.cos

Với = , trong đó là vectơ pháp tuyến của diện tích S

11. Định luật Faraday về cảm ứng điện từĐộ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín tỉ lệ với tốc độ

biến thiên của từ thông qua mạch.

với N là số vòng dây trong cuộn dây.

là độ biến thiên của từ thông qua một vòng dây.

Nếu tăng thì : Chiều của dòng điện cảm ứng ngược với

chiều dòng điện mạch chính.

Nếu giảm thì : Chiều của dòng điện cảm ứng cùng chiều

dòng điện mạch chính.

12. Định luật Lenxơ để xác định chiều dòng điện cảm ứng Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác

dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.

Cách xác định chiều dòng điện cảm ứng trong khung dây kín

Nếu tăng ngược chiều chiều của IC tạo ra

Nếu giảm cùng chiều chiều của IC tạo ra

13. Suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây chuyển động Chiều suất điện động xác địnhbởi quy tắc bàn tay phải: “Đặt bàn

tay phải hứng các đường sức từ, ngón tay cái choãi ra 900 hướng

theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng

Trang 4

Page 5: Cong Thuc Vat Li 11(HKII)

vai như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay chỉ chiều

từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó”.

Độ lớn suất điện động: = B.l.v.sin, với

14. Suất điện động tự cảm

etc = - L

15. Hệ số tự cảm của ống dây dài đặt trong không khí

L = 4.10-7n2.V =

n là số vòng dây trên 1 mét chiều dài của ống.

V là thể tích của ống.

N là số vòng dây của ống.

l là chiều dài của ống dây.

S là tiết diện ống.

16. Năng lượng của từ trường trong ống dây

17. Mật độ năng lượng từ trường là năng lượng từ trường trong không gian có thể tích 1m3

Chương VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG

18. Công thức định luật khúc xạ ánh sáng

hay n1sini = n2sinr

Hệ quả: +Chiết suất của môi trường càng lớn thì góc của tia sáng nằm trong môi trường đó càng nhỏ.

+Khi i = 0 r = 0: Tia sáng vuông góc mắt phân cách của hai môi trường thì truyền thẳng.

Trang 5

Page 6: Cong Thuc Vat Li 11(HKII)

19. Liên hệ giữa tốc độ ánh sáng với chiết suất của môi trườngTốc độ ánh sáng trong một môi trường tỉ lệ nghịch với chiết suất môi

trường đó.

20. Điều kiện phản xạ toàn phần+ Ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 lớn đến mặt phân cách

với môi trường chiết suất n2 nhỏ hơn.

+ Góc i > igh; với

21. Lăng kính22. Độ tụ thấu kính

Đơn vị của f là (m); của D là điốp (đp)23. Tiêu cự của thấu kính theo cấu tạo

Với n là chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính đối với môi trường

n= .

Nếu môi trường là không khí hoặc chân không thì n = ntk

Quy ước:+Mặt cầu lồi R> 0+Mặt cầu lõm R< 0+Mặt phẳng R

Đặc biệt:

+Thấu kính phẳng- cầu:

+Thấu kính 2 mặt cầu giống nhau:

Trang 6

Page 7: Cong Thuc Vat Li 11(HKII)

24. Công thức thấu kính

+ Vị trí của vật

Nếu ảnh ở vô cực: d’ ∞ thì d = f.+ Vị trí ảnh:

Nếu vật ở vô cực: d ∞ thì d’ = f.25. Độ phóng đại ảnh

Xét dấu của k đối với 1 thấu kính.a.So sánh chiều của ảnh với vật

+ ảnh cùng chiều vật k > 0+ ảnh ngược chiều vật k < 0

b.Xét tính chất của ảnh (xét cho vật thật và 1 thấu kính)+ ảnh thật k < 0; d’ > 0 (ảnh cùng tính chất với vật)+ ảnh ảo k > 0; d’ < 0 (ảnh trái tính chất với vật)

c.Xét tính chất thấu kính+Thấu kính hội tụ: f > 0

ảnh nhỏ hơn vật ảnh thật :k < 0 ảnh lớn hơn vật xét 2 trường hợp: ảnh thật k < 0, ảnh ảo

k > 0+Thấu kính phân kì : f < 0

vật thật luôn cho ảnh ảo k > 0Lưu ý: ảnh hứng được trên màn là ảnh thật .

26. Chiều cao của ảnh

27. Khoảng cách từ ảnh đến vật (L)

Trang 7

Page 8: Cong Thuc Vat Li 11(HKII)

d + d’ = LL < 0 chỉ cho trường hợp TKHT cho ảnh ảo.

Kết hợp với ta được phương trình d2 – Ld + Lf = 0.

Mối liên hệ giữa L & f : d1+d2 = L d1.d2 = L.fSuy ra: Có 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn: L > 4f Có 1 vị trí của thấu kính cho ảnh trên màn: L = 4f Không có vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn: L < 4f

28. Bài toán BesselĐặt vật và màn cố định cách nhau đoạn L, di chuyển thấu kính giữa vật và màn.

1. Nếu tìm được 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn và 2 vị trí đó cách nhau một đoạn l thì:

d2 + d1 = L d2 – d1 = l

( ; )

2. Nếu tìm được 1 vị trí duy nhất của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn thì:

;

28.1. Bài toán dời vật, dời thấu kính theo phương trục chính: ∆d’ = d2’ – d1’ ; ∆d = d2 – d1

= = -

29. Tính chất của ảnh tạo bởi thấu kínhThấu kính hội tụ

Trang 8

Page 9: Cong Thuc Vat Li 11(HKII)

+ Vật đặt ngoài I (d>2f) Ảnh thật nhỏ hơn vật.

+ Vật tại I (d = 2f) Ảnh thật bằng vật.

+ Vật trong khoảng IF ( 2f > d > f) Ảnh thật lớn hơn vật.

+ Vật tại F (d = f) Ảnh ở vô cực.

+ Vật trong F (f > d> 0) Ảnh ảo lớn hơn vật.

+ Vật tại O (d = 0) Ảnh ảo bằng vật.

Thấu kính phân kì:

+ Vật thật, thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.

Gương phẳng: + Vị trí ảnh: d’ = - d.+ Độ phóng đại ảnh: k = 1.+ Ảnh bằng vật: A’B’ = AB.

Trang 9

Page 10: Cong Thuc Vat Li 11(HKII)

Chương VII: MẮT & CÁC DỤNG CỤ QUANG

30. Mắt+ Thể thuỷ tinh (thấu kính mắt) có tác dụng như một thấu kính hội tụ,

nhưng độ tụ sáng D thay đổi được.+ Màng lưới có tác dụng như một màn ảnh.+ Để mắt nhìn rõ được vật thì ảnh của vật tạo bởi thấu kính mắt phải là

ảnh thật, hiện trên màn lưới, lúc đó d’=OV > 0.+ Khoảng cực cận của mắt: Đ = OCC

+ Khoảng nhìn rõ của mắt là khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt.

+ Năng suất phân li của mắt = min = 1’.+ Độ biến thiên độ tụ của mắt khi điều tiết.

31. Mắt tốt+ Khi không điều tiết, tiêu điểm F’ của thấu kính mắt nằm ngay trên

màn lưới.+ OCC tuỳ thuộc vào mắt, thường từ 10cm đến 20cm.+ OCV ở vô cực.

32. Mắt cận+ Khi không điều tiết độ tụ thấu kính mắt lớn hơn mắt tốt, tiêu điểm F’

của thấu kính mắt nằm trước màn lưới.+ OCC gần hơn mắt tốt.+ OCV có giá trị hữu hạn, cỡ 2m trở lại.

33. Mắt viễn+ Khi không điều tiết độ tụ thấu kính mắt nhỏ hơn mắt tốt, tiêu điểm F’

của thấu kính mắt nằm sau màn lưới.+ OCC xa hơn mắt tốt.+ Điểm cực viễn CV là một điểm ảo nằm sau mắt, có thể coi như một

điểm nằm xa hơn vô cực.34. Độ bội giác

Công thức gần đúng , với

Trang 10

Page 11: Cong Thuc Vat Li 11(HKII)

35. Kính lúp

+ Độ bội giác

+ Khi ngắm chừng ở cực cận:

+ Khi ngắm chừng ở vô cực:

+ Với kính lúp khi đặt mắt ở tiêu điểm F’ của kính thì độ bội giác G

không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt. Lúc đó .

36. Kính hiển vi

+

+

+

37. Kính thiên văn

+

+ Mắt tốt khi ngắm chừng ở vô cực thì O1O2 = a = f1 + f2.

Kiến thức toán bổ sung

TỔNG HAI VECTƠ

Cho hai vectơ , . Tổng của chúng là có những đặc điểm

sau:

1. Nếu và cùng hướng thì có:

Hướng: cùng hướng với và

Độ lớn bằng tổng các độ lớn: F = F1 + F2

2. Nếu và ngược hướng thì có:

Hướng: cùng hướng với vectơ lớn ( hoặc )

Trang 11

F

1F

Page 12: Cong Thuc Vat Li 11(HKII)

Độ lớn bằng hiệu các độ lớn:

3. Nếu và F1 = F2 (hình vuông) thì có:

Hướng: hợp với góc 450

Độ lớn:

4. Nếu (hình chữ nhật) thì có:

Hướng: hợp với góc

với

Độ lớn (theo Pitago):

5. Nếu F1 = F2 và (hình thoi) thì có:

Hướng: nằm trên phân giác của góc

Độ lớn:

hay

6. Trường hợp tổng quát (hình bình hành) thì có:

Hướng: hợp với góc với

Độ lớn (theo đlí cosin):

Trang 12

F1F

2F

F

1F

2F

0

F

1F

2F

F

1F

2F

F

1F

2F