cÂu hỎi trẮc nghiỆm hk2 vẬt lÝ 10 nĂm hỌc 2017 -...

12
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018 1 CHƯƠNG IV CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN I. ĐỘNG LƯỢNG Câu 1. Chọn câu phát biểu sai : A. Động lượnglà một đại lượng véctơ B.Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương Câu 2. Chọn câu phát biểu đúng : Phương trình của định luật bảo toàn động lượng cho trường hợp hệ hai vật : A. m1v1 + m2v2 = / 2 2 / 1 1 v m + v m B. (m1 + m2)( ) v + v 2 1 = / 2 2 / 1 1 v m + v m C. / 1 2 / 2 1 1 2 2 1 v m + v m = v m + v m D. 2 2 1 1 v m + v m = / 2 2 / 1 1 v m + v m Câu 3. Chọn câu phát biểu đúng : Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp A. Hệ có ma sát B.Hệ không có ma sát C. Hệ kín có ma sát D.Hệ cô lập Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng : Động lượng toàn phần của hệ được tính bằng biểu thức sau : A. p = p1 + p2 + ... B. p = ( m1 +m2 + ...)v C. 2 1 v ...) + m + (m = p D. ... + v m + v m = p 2 2 1 1 Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng : Chuyển động sau không theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực A. Chuyển động của súng giật B. Chuyển động của máy bay trực thăng C. Chuyển động của con quay nước D.Chuyển động của con sứa biển Câu 6 Chọn câu phát biểu đúng : chuyển động bằng phản lực tuân theo A. Định luật bảo toàn công B. Định luật II Niu-tơn C. Định luật bảo toàn động lượng D.Định luật I Niu-tơn Câu 7. Chọn câu phát biểu đúng : Một vật nhỏ m =200g rơi tự do .Lấy g = 10m/s 2 .Độ biến thiên động lượng của vật trong 4s đầu tiên kể từ lúc bắt đầu rơi là : A. 0,8 kg.m/s B. 8 kg.m/s C. 80 kg.m/s D. 800 kg.m/s Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Động lượng là đại lượng véctơ. B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều. C. Động lượng là đại lượng vô hướng. D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc. Câu 9. Chọn phát biểu đúng. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. không xác định. B. bảo toàn. C. không bảo toàn. D. biến thiên. Câu 10. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp hai. C. động năng của vật tăng gấp hai. D. thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 11. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn? A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô chuyển động tròn. C. Ôtô giảm tốc. D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.

Upload: others

Post on 09-Sep-2019

35 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018thpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau/2831/Tin chuyen...C. Chuyển động của con quay nước

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018

1

CHƯƠNG IV CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN I. ĐỘNG LƯỢNG

Câu 1. Chọn câu phát biểu sai :

A. Động lượnglà một đại lượng véctơ

B.Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật

C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương

D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương

Câu 2. Chọn câu phát biểu đúng : Phương trình của định luật bảo toàn động lượng cho trường hợp

hệ hai vật :

A. m1v1 + m2v2 = /

22

/

11vm+vm B. (m1 + m2)( )v+v

2

1 = →

/

22

→/

11vm+vm

C. →

/

12

→/

21

12

21vm+vm=vm+vm D.

→→

2211vm+vm =

→/

22

→/

11vm+vm

Câu 3. Chọn câu phát biểu đúng : Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp

A. Hệ có ma sát B.Hệ không có ma sát

C. Hệ kín có ma sát D.Hệ cô lập

Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng : Động lượng toàn phần của hệ được tính bằng biểu thức sau :

A. p = p1 + p2 + ... B. p = ( m1 +m2 + ...)v

C. →

21

v...)+m+(m=p D. ...+vm+vm=p

22

11

Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng : Chuyển động sau không theo nguyên tắc chuyển động bằng phản

lực

A. Chuyển động của súng giật B. Chuyển động của máy bay trực thăng

C. Chuyển động của con quay nước D.Chuyển động của con sứa biển

Câu 6 Chọn câu phát biểu đúng : chuyển động bằng phản lực tuân theo

A. Định luật bảo toàn công B. Định luật II Niu-tơn

C. Định luật bảo toàn động lượng D.Định luật I Niu-tơn

Câu 7. Chọn câu phát biểu đúng : Một vật nhỏ m =200g rơi tự do .Lấy g = 10m/s2 .Độ biến thiên

động lượng của vật trong 4s đầu tiên kể từ lúc bắt đầu rơi là :

A. 0,8 kg.m/s B. 8 kg.m/s C. 80 kg.m/s D. 800

kg.m/s

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Động lượng là đại lượng véctơ. B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng

đều.

C. Động lượng là đại lượng vô hướng. D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.

Câu 9. Chọn phát biểu đúng.

Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng

A. không xác định. B. bảo toàn. C. không bảo toàn. D. biến thiên.

Câu 10. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì

A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp hai.

C. động năng của vật tăng gấp hai. D. thế năng của vật tăng gấp hai.

Câu 11. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?

A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô chuyển động tròn.

C. Ôtô giảm tốc. D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.

Page 2: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018thpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau/2831/Tin chuyen...C. Chuyển động của con quay nước

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018

2

Câu 12: Một thùng xe 80 kg chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang không ma sát với tốc độ 2

m/s. Một người 70 kg chạy cùng chiều với xe với tốc độ 3 m/s rồi nhảy vào thùng xe, xe và người

chuyển động cùng vận tốc. Xác định vận tốc của xe sau khi người đó nhảy vào thùng xe:

A.2,47 m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 3,4 m/s

Câu 13: Chiếc xe chạy trên đường với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang nằm

yên và có cùng khối lượng. Sau va chạm vận tốc của hai xe là:

A.v = 15m/s. B.v = 5m/s C.v = 10m/s D.v = 20m/s

Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.

B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.

C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.

D. Động lượng của một vật phu thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong một hệ kín

A. các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau. B. các nội lực từng đôi một trực đối.

C. không có ngoại lực tác dung lên các vật trong hệ. D. nội lực và ngoại lực cân bằng nhau.

Câu 16: Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, v là vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử

động lượng được bảo toàn. Vận tốc súng là:

A.m

V vM

B. m

V vM

C. M

V vm

DM

V vm

Câu 17 : Khi nói về chuyển động thẳng đều ,phát biểu nào sau đây là sai

A. Động lượng của vật không thay đổi B. Xung của lực bằng không

C. Độ biến thiên động lượng bằng không D. Tổng động lượng của vật bằng không .

II. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT

Câu 18. Chọn câu phát biểu đúng : Công của lực tác dung lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực

tác dung và chiều chuyển động là :

A. 00 B. 600 C. 1800 D. 900

Câu 19. Chọn câu trả lời đúng : Ki lô óat giờ là đơn vị của

A. Hiệu suất B. Công suất C. Động lượng D. Công

Câu 20. Công suất của một người kéo một thùng nước có trọng lượng 100N chuyển động đều từ một

giếng có độ sâu 10m trong thời gian 30s là:

A.220W B.33,3W C.3,33W D.0,5kW

Câu 21. Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Lấy g

= 10m/s2, công của người ấy là:

A. 1200J B. 1600J C. 1000J D. 800J

Câu 22. Đại lượng nào sau đây không phải là vectơ?

A. Động lượng B. Lực quán tính C. Công cơ học D. Xung của lực

Câu 23. Công thức tính công trong trường hợp tổng quát của một lực là:

A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos. D. A = ½.mv2.

Câu 24. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?

A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.

Câu 25. Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so

với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao?

A. có, vì thuyền vẫn chuyển động.

Page 3: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018thpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau/2831/Tin chuyen...C. Chuyển động của con quay nước

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018

3

B. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không.

C. có vì người đó vẫn tác dung lực. D. không, thuyền trôi theo dòng nước.

Câu 26. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương

ngang một góc 600. Lực tác dung lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt

đi được 10 mét là:

A. A = 1275 J. B. A = 750 J. C. A = 1500 J. D. A = 6000 J.

Câu 27:Một vật khối lượng m = 10kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực F = 20N hợp với phương

ngang góc 300. Nếu vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là bao nhiêu?

A.5,3 W B. 3,5W C. 5 3 W D. 6 3 W

Câu 28: Một chiếc xe được kéo đi trên đường nằm ngang bằng lực kéo 450N. Tính công của lực kéo

khi chiếc xe đi được một đoạn là 20m:

A.9000J B. 8000J C. 7000J D. 900J

Câu 29: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?

A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay.

C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.

Câu 30: Chọn câu Sai:

A. Công của lực cản âm vì 900 < < 1800.

B. Công của lực phát động dương vì 900 > > 00.

C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.

D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.

III. ĐỘNG NĂNG – THẾ NĂNG - CƠ NĂNG

Câu 31.Chọn câu trả lời sai :

A. Động năng là một đại lượng vô hướng B. Động năng luôn luôn dương

C. Động năng có tính tương đối D. Động năng tỉ lệ nghịch với bình phương

vận tốc

Câu 32.Chọn câu trả lời đúng : Động năng của vật sẽ tăng gấp hai nếu :

A. khối lượng không thay đổi , vận tốc tăng gấp đôi B. vận tốc không đổi , khối lượng tăng gấp

đôi

C. khối lượng giảm một nửa , vận tốc tăng gấp 4 lần D. vận tốc giảm một nửa , khối lượng tăng

gấp 4 lần

Câu 33.Chọn câu trả lời đúng :Một vật có khối lượng 500g đang di chuyển với vận tốc 10m/s .Động

năng của vật bằng

A.2,5J B. 25J C.250J D. 2500J

Câu 34. Ở độ cao 20m ,một vật có khối lượng 0,1kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban

đầu v0 = 10m/s .Lấy g = 10m/s2 .Bỏ qua sức cản không khí .Hãy tính cơ năng của vật ?

A.15J B.25J C.12,5J D.35J

Câu 35. Ôtô có khối lượng 1500kg đang chạy với vận tốc 80km/h thì động năng của ôtô là

A.2,52.104 J B. 3,7.105 J C. 2,42.105 J D. 3,2.105 J

Câu 36. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi:

A. Động năng của vật không đổi.

B. Thế năng của vật không đổi.

C. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.

D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.

Page 4: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018thpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau/2831/Tin chuyen...C. Chuyển động của con quay nước

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018

4

Câu 37. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :

A. mvWd2

1 B. 2mvWd . C. 22mvWd . D. 2

2

1mvWd .

Câu 38. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế

năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:

A. mgzWt B. mgzWt2

1 . C. mgWt . D. mgWt .

Câu 39: Chọn câu Đúng. Đặc điểm của thế năng là:

A. Phu thuộc vào vị trí tương đối của vật so với mặt đất.

B. Phu thuộc vào độ biến dạng của vật so với trạng thái chưa biến dạng.

C. Phu thuộc vào vị trí tương đối của vật so với mặt đất hoặc phu thuộc vào độ biến dạng của vật

so với trạng thái chưa biến dạng.

D. Phu thuộc vào lực tương tác giữa vật và Trái Đất hoặc lực tương tác giữa các phần của vật.

Câu 40. Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng

A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không.

C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không.

Câu 41. Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dung của lực cản, lực ma sát thì cơ năng

của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng

A. không; độ biến thiên cơ năng. B. có; độ biến thiên cơ năng.

C. có; hằng số. D. không; hằng số.

Câu 42. Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có

A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng.

Câu 43. Một vật khối lượng 1kg rơi tự do có cơ năng 2,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật

khi chạm đất bằng:

A. 2,5m/s. B. 1,0 m/s. C. 1.4 m/s. D. 2 m/s.

Câu 44. Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở

độ cao:

A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m.

Câu 45. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 1m so với mặt đất. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg

(Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:

A. 4J. B. 6 J. C. 5 J. D. 7 J

Câu 46: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì

A. Động năng giảm, thế năng giảm B. Động năng giảm, thế năng tăng

C. Động năng tăng, thế năng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng

Câu 47: Động năng của một vật tăng khi:

A.Gia tốc của vật a> 0 B. Vận tốc của vật v >0

C. Các lực tác dung lên vật sinh công dương D. Gia tốc của vật tăng

PHẦN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5

Bài: Cấu tạo chất - Thuyết động học phân tử chất khí

Câu 48. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử

A. chỉ có lực đẩy. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.

Page 5: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018thpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau/2831/Tin chuyen...C. Chuyển động của con quay nước

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018

5

C. chỉ lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. Câu 49. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?

A. chuyển động không ngừng.

B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.

C. Giữa các phân tử có khoảng cách.

D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

Câu 50. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?

A. Lực tương tác phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.

B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.

Câu 51. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:

A. Áp suất khí không đổi.

B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.

C. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích không đổi.

D. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.

Bài: ĐL Bôilơ Mariốt – Quá trình đẳng nhiệt

Câu 52: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng

khí?

A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất.

Câu 53: Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ - Mariốt?

A. 1221 VpVp . B. V

phằng số. C. pV hằng số. D.

p

Vhằng số.

Câu 54: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:

Câu 55: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí (số phân tử khí

trong 1 đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào?

A. luôn không đổi B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất

C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất D. chưa đủ dữ kiện để kết luận

Câu 56: Nén đẳng nhiệt một khối khí có áp suất 1 atm từ thể tích 10 lít xuống còn 4 lít thì áp suất của

khối khí sau khi nén là:

A. 2,5 atm B. 0,4 atm C. 40 atm D. 25 atm

0

p

1/V A

0

p

1/V B

0

p

1/V C

0

p

1/V D

Page 6: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018thpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau/2831/Tin chuyen...C. Chuyển động của con quay nước

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018

6

Câu 57: Một lượng khí xác định ở áp suất 3atm có thể tích là 10 lít. Khi nén đẳng nhiệt khối khí đến

áp suất 6atm thì thể tích của khối khí là

A. 1,8 lít B. 5 lít C. 20 lít D. 7 lít

Bài: Định luật Sáclơ – Quá trình đẳng tích

Câu 58: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.

A. p ~ T. B. p ~ t. C. T

phằng số. D.

2

2

1

1

T

p

T

p

Câu 59: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?

A. Đường hypebol.

B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.

C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.

D. Đường thẳng cắt truc p tại điểm p = p0

Câu 60: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì:

A. Áp suất khí không đổi

B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi

C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ

D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ

Câu 61: Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,923 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,8 atm

thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:

A. 2730C B. 2730K C. 5460C D. 2800K

Câu 62: Một khối khí ở 70C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến

nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:

A. 147K B. 4200C C. 1470C D. 870C

Câu 63: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ. Quá trình biến đổi từ

trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:

A. Đẳng tích B. đẳng áp

C.đẳng nhiệt D. bất kì không phải đẳng quá trình

Bài: Định luật Gay Luxắc – Quá trình đẳng áp

Câu 64: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?

A. T

Vhằng số. B. V ~

T

1. C. V ~T . D.

2

2

1

1

T

V

T

V .

(1)

(2)

0

p

T

Page 7: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018thpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau/2831/Tin chuyen...C. Chuyển động của con quay nước

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018

7

Câu 65: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ.

Quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:

A. Đẳng tích B. đẳng áp

C. đẳng nhiệt D. bất kì không phải đẳng quá trình

Câu 66: Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Chọn câu đúng:

A. p1 > p2 B. p1 < p2 C. p1 = p2 D. p1 ≥ p2

Câu 67: Ở 270C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở

nhiệt độ 2270C khi áp suất không đổi là:

A. 8 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 50 lít

Câu 68: Một khối khí được đun nóng đẳng áp đến 2270C thì thể tích khối khí tăng từ 5 lít lên 10 lít.

Nhiệt độ ban đầu của khối khí là:

A. 113,50C B. 113,5K C. 250K D. 2500C

Bài: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Câu 69: Trường hợp nào sau đây không áp dung phương trình trạng thái khí lí tưởng

A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.

B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .

C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch

chuyển.

D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.

Câu 70: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì:

A. không phu thuộc vào nhiệt độ B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối

C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối

Câu 71: Cho đồ thị quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí như hình vẽ bên.

Hãy chỉ ra đâu là nhận xét sai:

A. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ tuyệt đối khi thể

tích không đổi.

B. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo nhiệt độ tuyệt đối khi áp suất không đổi.

C. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi.

D. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của nhiệt độ tuyệt đối theo thể tích khi áp suất không đổi.

Câu 72: Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 470C đến

3670C, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít xuống còn 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là

100kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là:

A. 1,5.106Pa B. 1,2.106Pa C. 1,8.106Pa D. 2,4.106Pa

(1)

(2)

0

V

T

0

V

T

p1

p2

0

Page 8: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018thpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau/2831/Tin chuyen...C. Chuyển động của con quay nước

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018

8

Bài 32 . NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG.

Câu 73: Nội năng của một vật là:

A. tổng động năng và thế năng của vật.

B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được.

D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 74:. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng.

A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của một vật trong quá trình truyền nhiệt.

B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.

C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.

D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.

Câu 75:. Chọn phát biểu sai:

A. Số đo độ biến thiên nội năng của một vật trong quá trình thực công bằng công mà vật nhận được

hoặc công mà vật thực hiện: U A

B. Trong quá trình thực hiện công có sự chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác sang nội năng.

C. Số đo độ biến thiên nội năng của một vật trong quá trình truyền nhiệt bằng nhiệt lượng mà vật thu

và hay tỏa ra: U Q

D. Trong quá trình truyền nhiệt có sự chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác sang nội năng.

Bài 33. CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC.

Câu 76: . Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh đẳng tích của một lượng khí lí tưởng.

A. U Q với Q > 0 . B. U Q với Q < 0 .

C. U A + Q với Q < 0. D. U A với A > 0 .

Câu 77: . Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U A Q phải

có giá trị nào sau đây?

A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A > 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0.

Câu 78: . Câu nào sau đây là không đúng? Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, trong quá trình

đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng:

A. nhiệt lượng mà khí nhận được bằng công mà khí thực hiên.

B. công mà khí nhận được bằng nhiệt lượng mà khí truyền ra môi trường ngoài.

C. nhiệt độ của khí không đổi nên nội năng của khí không đổi

D. công mà khí nhận được làm tăng nội năng của khí.

Câu 79: . Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh, biết khí truyền ra môi trường

xung quanh nhiệt lượng 20J, thì nội năng của khí :

A. tăng một lượng 80J. B. giảm một lượng 80J.

C. tăng một lượng 120J. D. giảm một lượng 120J.

Câu 80: . Trong chu kì hoạt động của một động cơ đốt trong, hổn hợp chất khí nhận nhiệt lượng

2,5kJ và thực hiện công 1kJ. Độ biến thiên nội năng của hỗn hợp khí là :

A. 1,5U kJ . B. 1,5U kJ C. 3,5U kJ . D. 3,5U kJ

Câu 81: . Truyền nhiệt lượng 200J cho chất khí thì nội năng của nó tăng lên 600J. Hỏi chất khí thực

hiện công hay nhận được công bằng bao nhiêu?

A. chất khí nhận một công 400J. B. chất khí thực hiện một công 400J.

Page 9: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018thpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau/2831/Tin chuyen...C. Chuyển động của con quay nước

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018

9

C. chất khí nhận một công 800J. D. chất khí thực hiện một công 800J.

Câu 82: . Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt

lượng 1,5.106J và truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng 0,45.106J. Hiệu suất thực tế của động cơ nhiệt

này là:

A. 33,3% B. 70% C. 30% D. 75%

Câu 83: . Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?

A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.

B. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.

C. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn hơn sang vật lạnh hơn.

D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.

Câu 84: . Chọn phát biểu sai.

A. Động cơ nhiệt là thiết bị hoạt động theo nguyên tắc chuyển hóa nhiệt lượng nhận được thành công

cơ học.

B. Cấu tạo của động cơ nhiệt gồm 3 bộ phận chính: nguồn nóng, tác nhân và nguồn lạnh.

C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.

D. Hiệu suất của động cơ nhiệt luôn nhỏ hơn 1.

Bài 34 . CHẤT RẮN KẾT TINH. CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH.

Câu 85: Chọn câu sai. Chuyển động nhiệt của các phân tử trong chất rắn kết tinh có đặc điểm

A. Các phân tử chuyển động hỗn độn tự do.

B. Các phân tử luôn dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định.

C. Nhiệt độ càng cao các phân tử dao động càng mạnh.

D. ở 00C các phân tử vẫn dao động.

Câu 86: . Phân loại chất rắn theo cách nào sau đây là đúng ?

A. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn vô định hình. B. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình.

C. Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình. D. Chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể.

Câu 87: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?

A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.

C. Có tính dị hướng. D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

Câu 88: . Đặc tính của chất rắn vô định hình là

A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.

D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.

Câu 89: . Chất rắn nào dưới đây, thuộc loại chất rắn kết tinh?

A. Thuỷ tinh. B. Nhựa đường C. Kim loại. D. Cao su.

Câu 90: . Chọn phát biểu sai: Có thể dùng hiện tượng nóng chảy để phân biệt

A. chất rắn đơn tinh thể với chất rắn đa tinh thể B. chất rắn đơn tinh thể với chất rắn vô định hình

C. chất rắn đa tinh thể với chất rắn vô định hình D. chất rắn kết tinh với chất rắn vô định hình

Bài 36. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN.

Page 10: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018thpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau/2831/Tin chuyen...C. Chuyển động của con quay nước

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018

10

Câu 91: . Độ nở dài l của vật rắn (hình tru đồng chất) được xác định theo công thức:

A. tllll 00 . B. tllll 00 . C. tllll 00 . D. 00 llll .

Câu 92: . Dung cu có nguyên tắc hoạt động không liên quan đến sự nở vì nhiệt là:

A. Rơ le nhiệt. B. Nhiệt kế kim loại. C. Đồng hồ bấm giây. D. Ampe kế nhiệt.

Câu 93:.Mỗi thanh ray đường sắt dài 12,5m ở nhiệt độ 150C. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt

cách nhau 4,50mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng

không bị uốn cong do tác dung nở vì nhiệt? Cho biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là = 12.10-6 K-

1.

A. 450C B. 450K C. 300150C D. 300150K

Câu 94:. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số nở khốiβ và hệ số nở dài α

A. β = 3α B. β = 3 + α C. β = 3/α D. β = α/3

Câu 95: . Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Khi nhiệt độ

ngoài trời là 400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là

12.10-6K-1.

A. 36 mm. B. 1,3 mm. C. 3,6 mm. D. 4,8 mm.

Bài 37. CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG.

Câu 96: . Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và không dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là:

A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn. B. Bề mặt tiếp xúc.

C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng. D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng.

Câu 97: . Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?

A. Lực căng bề mặt tác dung lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông

góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt của chất lỏng.

B. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.

C. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.

D. Lực căng bề mặt tác dung lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn f tỉ lệ với

độ dài l của đoạn đường đó.

Câu 98: . Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dung:

A. làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng B. làm giảm diện tích mặt thoáng của chấtlỏng

C.giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn ổn định D. giữ cho mặt thoáng chất lỏng luôn nằm ngang

Câu 99: . Lực căng mặt ngoài tác dung lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luôn có

phương vuông góc với đoạn đường giới hạn và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm giảm

diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:

A lf . B. l

f

. C.

lf . D. lf .2

Câu 100: . Nước mưa không lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì

A. Vải bạt dính ướt nước.

B. Vải bạt không bị dinh ướt nước.

C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản không cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt.

D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản không cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt.

* BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1: Xác định động lượng của viên đạn có khối lượng 10g bay với vận tốc 200m/s .

Câu 2: Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc là 10m/s thì dừng lại sau 1s. Hãy tính độ

biến thiên động lượng của vật, và lực tác dung lên vật trong khoảng thời gian này.

Page 11: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018thpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau/2831/Tin chuyen...C. Chuyển động của con quay nước

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018

11

Câu 3:Một lực có độ lớn là 100N tác dung vào vật có khối lượng m = 400g ban đầu nằm yên, thời gian tác

dung là 0,02 s. Xác định vận tốc của vật.

Câu 4: Một thang máy khối lượng m = 800kg chuyển động thẳng đứng lên cao 10m. Tính công của động cơ để

kéo thang máy đi lên khi:

a. Thang máy đi lên đều.

b. Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2. Lấy g = 10m/s2.

Câu 5:Mét vËt cã khèi l­îng m = 3kg r¬i tù do tõ ®é cao h = 10m so víi mÆt ®Êt. Bá qua søc c¶n .Trong thêi

gian 1,2s träng lùc thùc hiÖn mét c«ng bằng bao nhiêu?

Câu 6: Moät ngöôøi keùo moät hoøm goã tröôït treân saøn nhaø baèng 1 daây hôïp vôùi phöông thẳng đứng goùc 60o.Löïc

taùc duïng leân daây baèng 150N. Tính coâng cuûa löïc ñoù khi hoøm tröôït 20m .

Câu 7:Một người kéo thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s.Lấy g= 10m/s2.

a) Tính công và công suất của người đó?

b) Nếu khi vừa lên đến miệng giếng thì dây bị đứt, tìm vận tốc của thùng nước khi chạm mặt nước?

Câu 8: Một xe ô tô có khối lượng 1500 kg. Nổ máy cho xe chạy đều trên một con đường nằm ngang, lực ma

sát giữa bánh xe và mặt đường có độ lớn 600N. Sau một phút thì xe chạy được 50m kể từ vị trí khởi hành.Tính

công suất của động cơ trong khoảng thời gian đó.

Câu 9: Một hòn bi có khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với

mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất.

a)Tính độ cao cực đại mà vật đạt được.

b) Tính độ cao mà vật có độnt năng bằng ½ lần thế năng.

Câu 10: Một vật có khối lượng 500g được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s. Bỏ qua sức cản của

không khí, lấy g = 10m/s2.Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được. (ĐS : 5m)

Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao 120m. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm độ cao mà ở

đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng. (ĐS : 40m)

Câu 12:Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 20m/s. Lấy g = 10m/s2.

a) Tính độ cao cực đại. (ĐS : 20m)

b) ở độ cao nào vật có thế năng bằng 1

3động năng. (ĐS : 5m)

Câu 13: Một vật có khối lượng m = 5kg rơi không vận tốc đầu từ độ cao 120m xuống đất. Bỏ qua sức cản của

không khí. Lấy g = 10m/s2. Tính

a) Cơ năng của vật tại điểm thả vật. (ĐS : 6000J)

b) Vận tốc của vật khi chạm đất. (ĐS : 49m/s)

c) Xác định độ cao mà tại đó vật có động năng bằng 1

4 cơ năng. (ĐS : 90m)

d) Vận tốc của vật tại điểm có động năng bằng thế năng. (ĐS : 34,6m/s)

Câu 14: Một trái banh có dung tích 20003cm ,chứa không khí ở áp suất 2atm, người ta đá trái banh nên dung

tích còn lại 500 3cm .Tính áp suất của không khí trong trái banh lúc đó.Xem nhiệt độ là không đổi.

(Đs : 8atm)

Câu 15: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 20 lít đến thể tích 15 lít,áp suất khí tăng thêm 0,6 at.Tìm áp suất

ban đầu của khí. (Đs : 1,8at)

Câu 16: Một xi lanh chứa 150cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pít tông nén khí trong xi lanh sao cho thể tích khí

giảm đi 50cm3. Hãy tính áp suất của khí trong xi lanh lúc này. Cho biết nhiệt độ không đổi.

(Đs : 3.105Pa)

Page 12: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018thpttanchau.giaoductayninh.vn/SiteFolders/thpttanchau/2831/Tin chuyen...C. Chuyển động của con quay nước

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HK2 VẬT LÝ 10 NĂM HỌC 2017 - 2018

12

Câu 17: Cho khí đẳng nhiệt từ thể tích 4 lít đến 10 lít thì áp suất trong bình tăng hay giảm bao nhiêu lần?

Câu 18:Một khối khí có thể tích 1cm3 ở nhiệt độ t0C, khi đun nóng khối khí đến nhiệt độ 636 0 C thì thể tích

của khối khí là 2cm3 và áp suất khối khí tăng thêm 1% áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ của khối khí trước khi

đun.

Câu 18: Một bánh xe được bơm vào lúc sáng sớm ở nhiệt độ 270C và áp suất là 1,8atm. Biết ruột bánh xe chịu

được áp suất tối đa là 2,4atm. Hỏi vào giữa trưa lúc nhiệt độ lên đến 370C thì ruột xe có bị nổ hay không? Coi

thể tích của ruột bánh xe thay đổi không đáng kể khi nhiệt độ thay đổi.

Câu 19: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 chứa hỗn hợp khí ở áp suất 1atm và nhiệt độ 270C.

Pittông nén làm cho thể tích khí giảm 1,8dm3 và áp suất tăng lên 14 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí sau

khi nén. (ĐS : 420K)

Câu 20: Người ta thực hiện một công 75J để nén khí chứa trong một xilanh khí truyền ra môi trường xung

quanh nhiệt lượng là 20J.Khi đó nội năng của khí tăng hay giảm một lượng bằng bao nhiêu ? (ĐS : 55J)

Câu 21: Khi truyền nhiệt lượng 6.106J cho khí trong một xi lanh hình tru thì khí nở ra đây pít tông lên làm thể

tích của khí tăng thêm 0,5m3. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết áp suất của khí là 8.106N/m2 và coi áp

suất náy không đổi trong quá trình khí thực hiện công (ĐS : 2.106 J)

Câu 22: Người ta thực hiện công 120J để nén khí trong xi lanh, khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt

lượng 40J. Nội năng của khí tăng hay giảm bao nhiêu? (ĐS : 80J)

Câu 23: Mỗi thanh ray đường sắt dài 10m ở nhiệt độ t. Phải để một khe hở khoảng 3,6 mm giữa hai đầu thanh

ray đối diện, để nếu nhiệt độ ngoài trời tăng lên đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh ray dãn ra. Biết hệ số nở

dài của sắt là 12.10-6 K-1 . Tìm nhiệt độ t ban đầu?(ĐS : 200C)

Câu 24: Buổi sáng ở nhiệt độ 150C, chiều dài của thanh thép là 10m. Hỏi buổi trưa ở nhiệt độ 300C thì chiều

dài của thanh thép trên là bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 11.10-6 K-1

Câu 25: Một thanh nhôm có chiều dài là 10m. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên thêm bao nhiêu độ 0C thì chiều dài

của thanh thép dài thêm 1mm? Biết hệ số nở dài của nhôm là 2,2.10-6 K-1.

Câu 26:Một vòng xuyến có đường kính trong là 4,5cm và đường kính ngoài là 5cm. Biết hệ số căng bề mặt

ngoài của glyxêrin ở 200C là 65,2.10-3N/m. Tính lực bứt vòng xuyến này ra khỏi mặt thoáng của glyxêrin?.

Câu 27: Một vòng dây có đường kính 10cm được nhúng nằm ngang trong một mẫu dầu, sao cho đáy của vòng

dây tiếp xúc với mặt dầu. Khi kéo vòng dây khỏi dầu, người ta đo được lực phải tác dung thêm do lực căng

mặt ngoài là 1,4.10-2N. Hãy tính hệ số căng mặt ngoài của dầu.

Câu 28:Một vòng nhôm hình tròn có đường kính trong và ngoài là 76mm và 80mm. Khối lượng vòng là 10g.

Lực tối thiểu để bức vòng xuyến ra khỏi bề mặt của dầu ở 300C là 0,12N. Hệ số căng bề mặt của dầu ở nhiệt

độ này là bao nhiêu? Cho g = 10m/s2.