cÂu hỎi trẮc nghiỆm mÔn ĐiỆn tỬ cÔng suẤt · triac và ñiện thế ñiều...
TRANSCRIPT
1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
1. ðối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi dẫn là
a. swoffSWON tIVW ..6
1= b. swonSWON tIVW ..
6
1=
c. swonSWON tIVW ..3
1= d. swoffSWON tIVW ..
3
1=
2. ðối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi ngưng là
a. swoffSWOFF tIVW ..6
1= b. swonSWOFF tIVW ..
6
1=
c. swonSWOFF tIVW ..3
1= d. swoffSWOFF tIVW ..
3
1=
3. ðối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong một chu kỳ giao hoán là
a. ( )swoffswonSW ttIVW += .3
1 b. ( )swoffswonSW ttIVW += .
6
1
c. ( )swoffswonSW ttIVW += .2
1 d. ( )
swoffswonSW ttIVW += .
4. ðối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, công suất tiêu tán trong một chu kỳ giao hoán là
a. ( ) fttVIP swoffswonSW +=3
1 b. ( ) fttVIP swoffswonSW +=
2
1
c. ( ) fttVIP swoffswonSW +=6
1 d. ( ) fttVIP swoffswonSW +=
5. Công suất thất thoát tổng cộng của một diode ñược tính
a. SWOFFONT PPPP ++= b. T
tIVP onFFT =
c. T
tIVP
off
RRT = d. fttIVP swoffswonFFT )(6
1maxmax +=
6. Transistor công suất (BJT) ñược xem như là một công tắc bán dẫn có khả năng chịu ñược dòng ñiện lớn nên ñiện tính trong vùng phát phải thật lớn nên
a. Transistor ñược thiết kế ñộ rộng vùng phát hẹp ñể giảm ñiện trở nền ký sinh b. Transistor có cấu trúc xen kẻ (interdigitated structure) của nhiều cực nền và
cực phát c. Transistor có ñiện trở cực phát rất nhỏ d. Cả ba câu trên ñều ñúng
7. Phát biểu nào sau ñây thì ñúng về ñặc tính của transistor (BJT) công suất a. ðộ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt ñộ, dòng thu càng nhỏ ñộ
lợi càng nhỏ b. ðộ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt ñộ, dòng thu càng lớn ñộ
lợi càng lớn c. Ngoài hiện tượng huỷ thác do phân cực nghịch còn có hiện tượng huỷ thác thứ
cấp do transistor hoạt ñộng ở ñiện thế và dòng lớn d. Cả ba câu trên ñều ñúng
2
8. Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) khi dẫn bảo hoà sẽ là
a. BBEbhCMCEbhON IVIVP += b. T
tIVP
off
rCCON =
c. BCEbhCMCEbhON IVIVP += d. T
tIVP onCMCCON =
9. Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) ngưng dẫn và dòng rỉ rất bé công thức nào sau ñây là chính xác nhất
a. BBEbhCMCEbhOFF IVIVP += b. T
tIVP
off
rCCOFF =
c. BCEbhCMCEbhOFF IVIVP += d. T
tIVP onCMCCOFF =
10. Năng lượng thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là
a. ( )swoffswonCMCEMSW ttIVW += .3
1 b. ( )swoffswonCMCEMSW ttIVW += .
6
1
c. ( )swoffswonCMCEMSW ttIVW += .2
1 d. ( )
swoffswonCMCEMSW ttIVW += .
11. Công suất thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là a. SWONOFFONT PPPP ++= b. ( )SWOFFONT WPPP ++=
c. ( ) fWtPtPP SWoffOFFonONT ++= d. ( ) fWPPP SWOFFONT ++=
12. Phát biểu nào sau ñây ñúng cho cấu trúc của mosfet công suất a. Có cấu trúc xen kẻ của các tiếp giáp n-p ñể cấp dòng lớn b. Có cấu trúc kênh dẫn theo hình chữ V nên còn gọi là vmosfet ñể cấp dòng lớn c. Có diện tích tiếp xúc của vùng hiếm nhỏ ñể cấp dòng lớn d. Cả ba câu trên ñều ñúng
13. Phát biểu nào sau ñây ñúng cho ñặc tính của mosfet công suất a. ðiện trở giửa cực D và S khi dẫn nhỏ (vài chục Ωm ) b. Tổng trở vào rất lớn, ñiện thế cực ñại VGS cở vài chục volt c. Thời gian ñáp ứng trên dãy nhiệt ñộ rộng, thời gian giao hoán nhanh (>
100kHz) d. Cả ba câu trên ñều ñúng
14. Phát biểu nào sau ñây ñúng về sự khác biệt của mosfet so với BJT công suất a. Tần số làm việc thấp so với BJT công suất b. ðáp ứng tần số nhỏ hơn BJT công suất c. ðặc tuyến có trị số tới hạn tối ña, không có hiện tượng huỷ thác thứ cấp so với
BJT công suất d. Thực hiện mạch thúc khó hơn BJT công suất
15. Công suất tổn hao của mosfet công suất khi dẫn sẽ là
a. T
tRIP
off
DSonDON
2= b. T
tRIP on
DSonDON
2=
c. T
tIVP onDRDSON max= d.
T
tIVP
off
DRDSON max=
16. Công suất tổn hao của mosfet công suất ngưng dẫn sẽ là
a. T
tRIP
off
DSonDOFF
2= b. T
tRIP on
DSonDOFF
2=
c. T
tIVP onDRDSOFF max= d.
T
tIVP
off
DRDSOFF max=
17. Năng lượng tổn hao của mosfet công suất sẽ là
3
a. ( )swoffswonDDSSW ttIVW += .3
1max b. ( )swoffswonDDSSW ttIVW += .
6
1max
c. ( )swoffswonDDSSW ttIVW += .2
1max d. ( )
swoffswonDDSSW ttIVW += .max
18. Công suất tổn hao của mosfet công suất trong thời gian giao hoán là a. SWONOFFONSW PPPP ++= b. ( )SWOFFONSW WPPP ++=
c. ( ) fWWP SWoffSWonSW += d. ( ) fWPPP SWOFFONSW ++=
19. Công suất tổn hao tổng cộng của mosfet công suất là
a. SWOFFONT PPPP ++= b. T
tIVP onDDST =
c. T
tIVP
off
DCDT = d. fttIVP swoffswonDDST )(6
1max +=
20. Triac có bao nhiêu cách kích dẫn a. Một cách b. Hai cách c. Ba cách d. Bốn cách 21. Phát biểu nào sau ñây ñúng trong và thuận lợi trong việc kích dẫn triac
a. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm
b. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm
c. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm
d. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm
22. Phát biểu nào sau ñây thì ñúng cho cách kích triac a. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng ñiện DC và bằng xung thì thông dụng
hơn bằng ñiện AC b. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng ñiện AC và bằng xung thì thông dụng
hơn bằng ñiện DC c. Vì triac dẫn chỉ một chiều nên kích bằng ñiện AC và bằng xung thì thông dụng
hơn bằng ñiện DC d. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng ñiện AC và bằng DC thì thông dụng
hơn bằng xung 23. Phát biểu nào ñúng cho SCS (silicon controlled switch)
a. Có cấu tạo giống như SCR nhưng cực G kích xung âm ñể ñiều khiển ñóng b. Có cấu tạo giống như GTO nhưng cực G kích xung dương ñể ñiều khiển ñóng c. Có cấu tạo giống như SCR nhưng có hai cực G kích xung âm và xung dương
ñể ñiều khiển ñóng hoặc ngắt d. Các phát biểu trên ñều ñúng
24. Phát biểu nào ñúng cho việc ñiều khiển ñóng ngắt SCS (silicon controlled switch) a. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích ñi vào cực GK, nếu
muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích ñi ra cực GA b. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích ñi vào cực GA, nếu
muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích ñi ra cực GK c. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích ñi vào cực GK, nếu
muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích ñi ra cực GA d. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích ñi vào cực GA, nếu
muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích ñi ra cực GK 25. Phát biểu nào sau ñây ñúng cho GTO (gate turn off SCR)
a. GTO có cấu tạo giống như SCS, nhưng không có cực GA
4
b. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực ñiều khiển ngắt mắc song song với cực ñiều khiển ñóng
c. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực ñiều khiển ngắt mắc ñối diện với cực ñiều khiển ñóng
d. Các phát biểu trên ñều sai 26. Mạch bảo vệ GTO hình vẽ có nhiệm vụ
a. Hạn chế tốc ñộ tăng thế dv/dt khi ñóng GTO b. Hạn chế tốc ñộ tăng thế dv/dt khi ngắt GTO c. Hạn chế tốc ñộ tăng dòng di/dt khi ñóng GTO d. Hạn chế tốc ñộ tăng dòng di/dt khi ngắt GTO
27. Phát biểu nào sau ñây ñúng với IGBT(Insulated Gate Bipolar Transistor) a. IGBT là linh kiện kết hợp giửa ñặc tính tác ñộng nhanh và công suất lớn của
SCR và ñiện thế ñiều khiển lớn ở cực cổng của mosfet b. IGBT là linh kiện kết hợp giửa ñặc tính tác ñộng nhanh và công suất lớn của
SCS và ñiện thế ñiều khiển lớn ở cực cổng của mosfet c. IGBT là linh kiện kết hợp giửa ñặc tính tác ñộng nhanh và công suất lớn của
transistor và ñiện thế ñiều khiển lớn ở cực cổng của mosfet d. IGBT là linh kiện kết hợp giửa ñặc tính tác ñộng nhanh và công suất lớn của
Triac và ñiện thế ñiều khiển lớn ở cực cổng của mosfet 28. Phát biểu nào sau ñây ñúng với ñặc tính của IGBT(Insulated Gate Bipolar Transistor)
a. Công suất cung cấp cho tải trung bình (khoảng vài kW) b. Tần số làm việc cao (vài kHz) c. Thời gian giao hoán ngắt bé (khoảng 0,15 sµ ) d. Các phát biểu trên ñều ñúng
29. Trong các linh kiện sau ñây loại nào không phải là linh kiện công suất. a. BJT b. TRIAC c. UJT d. MOSFET
30. Trong các linh kiện sau ñây loại nào không có khả năng ñiều khiển công suất. a. MOSFET b. TRIAC c. SCR d. DIAC 31. Linh kiện nào sau ñây là SCR.
c dba 32. Linh kiện nào sau ñây là TRIAC
c dba 33. Linh kiện nào sau ñây là GTO
5
ba c d 34. Linh kiện công suất là linh kiện có:
a. Có hình dạng và kích thước lớn b. Dễ ghép với nhôm tản nhiệt. c. Làm việc với dòng lớn, áp lớn d. Cả ba câu trên ñều ñúng
35. Mạch ñiều khiển công suất làm việc với ñiện áp lớn cần sử dụng linh kiện nào sau: a. SCR b. MOSFET c. Diode d. IGBT
36. Cấu tạo TRIAC có số tiếp giáp P-N : a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
37. Cấu tạo SCR có số lớp chất bán dẫn là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
38. Diode công suất ở trạng thái dẫn có ñiện áp VAK là: a. 0,2 V b. 0,3 V c. 0,7 V d. Lớn hơn bằng 1V
39. SCR ñược phân cực thuận và kích bằng xung có ñộ rộng 1µs thì: a. Chuyển sang trạng thái dẫn b. Có thể dẫn nếu xung có biên ñộ lớn c. Không dẫn. d. Tất cả ñều sai
40. ðể SCR chuyển từ trạng thái ngưng dẫn sang dẫn hoàn toàn sau khi ñược phân cực thuận và ñược kích dẫn còn phải: a. Duy trì tín hiệu kích b. ðiện áp phân cực phải ñược tăng c. Dòng IA ñủ lớn d. Không cần thêm ñiều kiện nào.
41. Trong các loại linh kiện sau ñây loại nào không phải là loại công suất a. UJT b. MCT c. BJT d. MOSFET
42. Transistor công suất thường ñược sử dụng trong các mạch a. Như các công tắc ñóng ngắt các mạch ñiện b. Mạch công suất lớn c. Mạch chịu nhiệt ñộ cao d. Mạch công suất có tần số cao
43. SCR sẽ bị ñánh thủng khi : a. Dòng kích cực cổng cực ñại. b. ðiện áp ñặt trên anode-cathode là âm. c. ðiện áp ñặt trên anode-cathode là dương. d. ðiện áp ñặt trên anode-cathode là âm hơn giá trị ñiện áp ngược cực ñại.
44. Các phần tử bán dẫn công suất sử dụng trong các mạch công suất có ñặc tính chung là : a. Khi mở cho dòng chảy qua thì có ñiện trở tương ñương lớn, khi khóa thì ñiện
trở tương ñương nhỏ. b. Khi mở cho dòng chảy qua hay khi khóa thì ñiện trở tương ñương không thay
ñổi. c. Khi mở cho dòng chảy qua thì có ñiện trở tương ñương nhỏ, khi khóa thì ñiện
trở tương ñương lớn. d. Cả ba câu kia ñều sai.
45. Dòng ñiện rò : a. Có giá trị rất nhỏ, vài µA.
6
b. Có giá trị nhỏ, vài mA. c. Là dòng ñiện chảy qua phần tử khi phần tử phân cực thuận, có giá trị nhỏ, vài
A. d. Là dòng ñiện chảy qua phần tử khi phần tử phân cực nghịch, có giá trị nhỏ, vài
mA. 46. Diode là phần tử bán dẫn công suất cấu tạo bởi :
a. 1 lớp tiếp giáp p-n b. 3 lớp tiếp giáp p-n c. 2 lớp tiếp giáp p-n d. 5 lớp tiếp giáp p-n
47. ðiện trường nội Ei trong diode : a. Có chiều hướng từ vùng p sang vùng n. b. Có chiều hướng từ vùng n sang vùng p. c. Có chiều phụ thuộc vào phân cực thuận hay phân cực nghịch. d. Tất cả ñều sai.
48. Diode dẫn dòng ñiện từ anode sang cathode khi : a. Phân cực ngược. b. Phân cực thuận. c. ðiện trở tương ñương của diode lớn. d. Cực dương của nguồn nối với cathode, cực âm của nguồn nối với anode.
49. SCR cấu tạo từ : a. 4 lớp bán dẫn. b. 5 lớp bán dẫn. c. 2 lớp bán dẫn. d. 3 lớp bán dẫn.
50. Tín hiệu ñiều khiển SCR : a. Là 1 xung dương. b. Là 1 xung âm. c. Là 1 xung bất kỳ. d. Là 1 xung dương có ñộ rộng ñịnh trước.
51. Dòng ñiều khiển mở SCR : a. ði ra khỏi cực ñiều khiển. b. ði vào cực ñiều khiển. c. Nhỏ hơn giá trị dòng ñiện nhỏ nhất. d. Lớn hơn giá trị dòng ñiện chảy qua SCR.
52. ðể SCR dẫn ta: a. Chỉ cần ñiện áp phân cực thuận lớn hơn 0 volt. b. Kích vào cực G, ñiện áp phân cực không quan trọng. c. Phải ñảm bảo có tín hiệu kích và ñiện áp phân cực. d. Có tín hiệu kích âm và ñiện áp phân cực dương.
53. Khi dòng ñiều khiển IG = 0: a. SCR không dẫn. b. SCR sẽ dẫn cưỡng ép khi UAK > U thuận max c. SCR sẽ bị ñánh thủng khi UAK > U thuận max d. ðiện trở tương ñương của SCR rất nhỏ.
54. Khi SCR ñã ñược kích mở dẫn dòng : a. Dòng qua anode – cathode SCR nhỏ hơn giá trị dòng ñiện duy trì thì SCR sẽ
dẫn tiếp tục. b. Dòng qua anode – cathode SCR bằng giá trị dòng ñiện duy trì thì SCR sẽ dẫn
tiếp tục. c. Dòng qua anode – cathode SCR lớn hơn giá trị dòng ñiện duy trì thì SCR sẽ
dẫn tiếp tục. d. Tất cả ñều sai.
55. Khi SCR ñã ñược kích mở dẫn dòng : a. Kích 1 xung dương vào cực ñiều khiển ñể SCR ngưng dẫn. b. Kích 1 xung âm vào cực ñiều khiển ñể SCR ngưng dẫn.
7
c. Kích 1 xung dương vào cực ñiều khiển ñể SCR dẫn tiếp tục. d. Xung kích mất tác dụng ñiều khiển.
56. Khi SCR ñã ñược kích mở dẫn dòng, ñể SCR ngưng dẫn : a. Giảm dòng anode – cathode về dưới mức dòng duy trì. b. ðảo chiều ñiện áp trên anode – cathode ngay lập tức. c. Giảm dòng anode – cathode về dưới mức dòng duy trì hoặc ñặt ñiện áp ngược
lên SCR sau 1 thời gian phục hồi. d. Tất cả ñều sai.
57. ðặc tính Volt – Ampe của Triac bao gồm : a. 2 ñoạn ñặc tính ở góc phần tư thứ 1 và thứ 3. b. 2 ñoạn ñặc tính ñối xứng qua gốc tọa ñộ. c. 2 ñoạn ñặc tính ở góc phần tư thứ 2 và thứ 4. d. 2 ñoạn ñặc tính ở góc phần tư thứ 1 và thứ 3 và ñối xứng nhau qua gốc tọa
ñộ. 58. Triac là linh kiện bán dẫn có khả năng :
a. Dẫn dòng theo cả 2 chiều. b. Ứng dụng trong mạch công suất ñiều chỉnh ñiện áp DC. c. Tương ñương với 2 SCR ñấu song song. d. Tương ñương với 2 SCR ñấu ngược chiều nhau.
59. Triac thì: a. Giống như 2 diode ghép song song. b. Giống như 2 SCR ghép song song nhưng ngược chiều nhau. c. Giống như 2 SCR ghép song song. d. Giống như 1 SCR.
60. Triac : a. ðiều khiển mở dẫn dòng bằng xung dương. b. ðiều khiển mở dẫn dòng bằng xung âm. c. ðiều khiển mở dẫn dòng bằng cả xung dương và xung âm. d. ðiều khiển mở dẫn dòng bằng 1 xung dương và 1 xung âm liên tiếp.
61. SCR là phần tử : a. ðiều khiển hoàn toàn. b. Có thể ñiều khiển khóa bằng cực ñiều khiển. c. ðiều khiển không hoàn toàn. d. Có thể ñiều khiển mở và khóa bằng cực ñiều khiển
62. ðể có dòng ñiện chảy qua SCR thì : a. ðiện áp anode phải dương so với cathode. b. ðiện áp anode phải âm so với cathode. c. Cần có tín hiệu kích cho cực cổng. d. Cả a và c
63. Cực cổng của SCR dùng ñể : a. Làm cho SCR dẫn. b. Làm cho SCR tắt. c. ðiều khiển dòng ñiện qua SCR. d. ðiều khiển ñiện áp trên cathode.
64. SCR dùng trong mạch ñiều khiển pha có thể nhận nhiều xung trong một chu kỳ. Với xung ñầu tiên mở SCR, và xung thứ 2 ñể : a. Mở tải. b. Tắt SCR. c. Tăng dòng ñiện chảy qua SCR. d. Không có ảnh hưởng gì.
65. Trong mạch SCR ñiều khiển pha toàn kỳ khi góc kích tăng từ 0 lên 900 thì ñiện áp chỉnh lưu trung bình trên tải sẽ : a. Không ñổi. b. Tăng rất ít. c. Giảm rất ít. d. Giảm xuống zero.
8
66. Khi ñã ñược kích, dòng ñiện qua triac sẽ : a. Xuất hiện khi ñiện áp anode 2 là âm so với anode 1. b. Xuất hiện khi có tín hiệu cổng. c. Xuất hiện khi ñiện áp anode 2 là dương so với anode 1. d. Câu b thì ñúng.
67. SCR sẽ bị ñánh thủng khi : a. Dòng kích cực cổng cực ñại. b. ðiện áp ñặt trên anode-cathode là âm. c. ðiện áp ñặt trên anode-cathode là dương. d. ðiện áp ñặt trên anode-cathode là âm hơn giá trị ñiện áp ngược cực ñại.
68. Diac là linh kiện ñóng ngắt bằng : a. Dòng ñiện thường trực. b. Hiệu ứng trường. c. ðiện áp ngược ñặt lên các tiếp giáp P-N. d. Xung ñiện có ñộ rộng bé.
69. Nguồn áp xoay chiều dạng sin tsinv iac π1002220= [V] mắc nối tiếp với một tải ñiện trở Ω= 2R và một diode lý tưởng như hình vẽ. Dòng trung bình qua diode lấy gần ñúng là
TAIVs Viac
T1 D1
a. 59 [A] b. 49 [A] c. 70 [A] d. 99 [A] 70. Mạch chỉnh lưu bán kỳ bằng diode như hình vẽ, với tsinv iac π1002220= [V] mạch
có tần số xung ra: D1T1
TAIVs Viac
a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả ñều sai
71. Trong sơ ñồ hình vẽ tải R, diode D1sẽ dẫn ở các thời ñiểm. D1T1
TAIVs Viac
a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1) π d. (2k+1) π ñến 2(k+1) π
72. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D1sẽ dẫn ở các thời ñiểm
.
TAIVs Viac
T1 D1
a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)
73. Trong sơ ñồ hình sau tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời ñiểm.
9
TAIVs Viac
T1 D1
a. 0 ñến π b. 2kπ ñến (2k+1)π c. (2k+1) π ñến 2π (k+1) d. Phụ thuộc vào L
74. Trong sơ ñồ hình sau tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời ñiểm.
V
D1
Viac
T1
TAIac Dw
a. 0 ñến π b. 2kπ ñến (2k+1)π c. (2k+1) π ñến 2π (k+1) d. Các câu a, b, c ñều sai
75. Trong sơ ñồ hình sau tải R+E, diode D1sẽ dẫn ở các thời ñiểm.
TAIVs Viac
T1 D1
d. 0 ñến π b. 2kπ ñến (2k+1)π c. (2k+1) π ñến 2π (k+1) d. Các câu a, b, c ñều sai
76. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp trung bình trên tải R là:
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. π2M
AV
VV = b.
πM
AV
VV =
c. πM
AV
VV
2= d.
πα
2
cosVV MAV =
88. Trong sơ ñồ hình sau, tần số xung ở tải sẽ là:
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả ñều sai
89. Trong sơ ñồ hình sau nếu có ñiện áp vào V = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì ñiện áp ra trên tải là :(lấy gần ñúng )
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. 15 V b. 100 V c. 135V d. 175 V
90. Trong sơ ñồ hình sau nếu có ñiện áp vào Vm = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì ñiện áp
ngược cực ñại trên diode là :(lấy gần ñúng )
10
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. 424 V b. 300 V c. 212 d. 150 V
91. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D2 dẫn trong các thời ñiểm
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. 0 ñến π b.π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)
92. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D1 dẫn trong các thời ñiểm
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)
93. Trong sơ ñồ hình sau tải R+L, diode D2 dẫn trong các thời ñiểm
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d.(2k+1) π ñến 2π (k+1)
94. Trong sơ ñồ hình sau tải R+E, diode D1 dẫn trong các thời ñiểm
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. Phụ thuộc vào R b. Phụ thuộc vào E c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)
95. Trong sơ ñồ hình sau tải R+E, diode D2 dẫn trong các thời ñiểm
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. Phụ thuộc vào R b. Phụ thuộc vào E c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)
96. Trong sơ ñồ hình sau dòng qua D1 và D2:
11
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. ID1 = ID2 b. ID1 > ID2 c. ID1 < ID2 d. Phụ thuộc vào tải
97. Trong sơ ñồ hình sau, ñể chọn diode cho mạch ta dựa vào:
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. Dựa vào ñiện áp nguồn b.URmax, IDmax c. Dựa vào tải d. Tất cả ñều ñúng
98. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp ngược trên mỗi diode là:
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. MDIODERM VV =_ b. MDIODERM VV 2_ =
c. πV
V DIODERM
22_ = d.
πV
V DIODERM
2_ =
99. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp trung bình trên tải là:
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. π2M
AV
VV = b.
πM
AV
VV =
c. πM
AV
VV
2= d.
πα
2
cosVV MAV =
100. Trong sơ ñồ hình sau có tần số xung ra
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào c. Cấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả ñều sai
101. Trong sơ ñồ hình sau dòng qua D1
12
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. Id1 = Id2 b. Id1 = Id4 c. Id1 = Id3 d. Tất cả ñều ñúng
102. Trong sơ ñồ hình sau nếu có ñiện áp vào Um = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì ñiện áp ngược max trên diode là :(lấy giá trị gần ñúng )
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. 150 V b. 212 V c. 300 V d. 424 V
103. Trong sơ ñồ hình sau nếu có ñiện áp vào Um = 150 (V) , tải R = 10Ω thì dòng qua mỗi diode là :(lấy gần ñúng )
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. 6,75 A b. 10 A c. 13,5 A d. 4.77A
104. Trong sơ ñồ hình sau diode D1 dẫn cùng lúc với:
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. D2 b. D3 c. D4 d. Tất cả ñều sai
105. Trong sơ ñồ hình sau diode D2 dẫn cùng lúc với:
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. D2 b. D3 c. D4 d. Tất cả ñều sai
106. Trong sơ ñồ hình sau các cặp diode dẫn cùng lúc là:
13
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. D1 và D2 , D3 và D4 b. D1 và D3 , D2 và D4 c. D1 và D4 , D2 và D3 d. Tất cả ñều sai
107. Trong sơ ñồ hình sau tải R+L, diode D3 dẫn trong các thời ñiểm
D2
D1
TAI
D4
Diac
D3
V
a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)
108. Trong sơ ñồ hình sau tải R+L, diode D4 dẫn trong các thời ñiểm
D2
D1
TAI
D4
Diac
D3
V
a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)
109. Trong sơ ñồ hình sau tải R+E, diode D1 dẫn trong các thời ñiểm
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. Phụ thuộc vào R b. Phụ thuộc vào E c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)
110. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D2 dẫn trong các thời ñiểm
14
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. 2kπ +π /3 ñến 2kπ + 2π /3 b. 2kπ +2π /3 ñến 2kπ + π c. 2kπ +π ñến (2k+1)π + 4π /3 d. 2kπ +4π /3 ñến (2k+1)π + 5π /3
111. Trong sơ ñồ hình sau diode D1 dẫn cùng lúc với:
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. D3 b. D4 c. D6 d. D5
112. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng π /6 < ωt < π /2 diode D1 dẫn cùng lúc với:
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. D4 b. D5 c. D6 d. D2
113. Trong sơ ñồ hình sau, trong khoảng π /2 < ωt < 5π /6 diode D1 dẫn cùng lúc với:
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. D4 b. D5 c. D2 d. D3
114. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng 5π /6 < ωt < 7π /6 diode D3 dẫn cùng lúc với:
15
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. D4 b. D5 c. D2 d. D1
115. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng 7π /6 < ωt < 3π /2 diode D3 dẫn cùng lúc với:
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. D4 b. D5 c. D6 d. D2
116. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng 3π /2 < ωt < 11π /6 diode D5 dẫn cùng lúc với:
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. D4 b. D3 c. D6 d. D2
117. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng 11π /6 < ωt < 13π /6 diode D5 dẫn cùng lúc
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. D4 b. D6 c. D3 d. D2
118. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng 9π /6< ωt < 11π /6 diode D4 dẫn cùng lúc với:
16
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. D1 b. D3 c. D5 d. D6
119. Trong sơ ñồ hình sau, trong khoảng 11π /6 < ωt < 13π /6 diode D6 dẫn cùng lúc
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. D1 b. D2 c. D5 d. D4
120. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng 5π /6 < ωt < 7π /6 diode D2 dẫn cùng lúc với:
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. D1 b. D3 c. D5 d. D4
121. Trong sơ ñồ hình sau, các cặp diode dẫn cùng lúc là:
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. D1 và D2 , D6 và D4 b. D1 và D5 , D3 và D4 c. D1 và D6 , D3 và D5 d. Tất cả câu trên ñều sai
122. Trong sơ ñồ hình sau, tải R dòng trung bình qua diode có giá trị:
17
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. R
VI MD π
33= b. ID phụ thuộc vào ñiện áp ñiện áp nguồn
c. R
VI MD π2
33= d. ID phụ thuộc vào tải
123. Trong sơ ñồ hình sau tải R+E, diode D4 dẫn trong các thời ñiểm
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. Phụ thuộc giá trị vào R b. Phụ thuộc giá trị vào E c. Dẫn từ 2kπ +θ ñến (2k+1)π -2θ d. Dẫn từ (2k+1)π ñến 2(k+1)π
124. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp ngược cực ñại ñặt lên mỗi diode là:
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. MRMDIODE VV = b. MRMDIODE VV 2=
c. π
MRMDIODE
VV
22= d.
πM
RMDIODE
VV
2=
125. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D3 dẫn trong các thời ñiểm
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)
126. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D4 dẫn trong các thời ñiểm
18
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)
127. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp trung bình trên tải R là:
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
a. π263 M
AV
VV = b.
πM
AV
VV
63=
c. π233 M
AV
VV = d.
πM
AV
VV
33=
128. Trong sơ ñồ hình sau có tần số xung ra
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả ñều sai
129. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp ngược trên mỗi diode là:
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
a. MRMDIODE VV = b. MRMDIODE VV 2=
c. π233 M
RMDIODE
VV = d. Tất cả ñều sai
130. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D2 dẫn trong các thời ñiểm
19
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
a. 2kπ +π /6 ñến 2kπ + 5π /6 b. 2kπ +5π /6 ñến 2kπ + 3π /2 c. 2kπ +3π /2 ñến (2k+1)π + π /6 d. Tất cả ñều sai
131. Trong sơ ñồ hình sau ,tải R thì dòng qua diode D1 có giá trị
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
a. ID1 = ID2 = ID3 b. Phụ thuộc vào ñiện áp nguồn
c. 2
331
MD
VI =
d. Phụ thuộc vào tải 132. Thời gian dẫn của diode D1 trong sơ ñồ hình sau với tải R+E (với E<VM/2)
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
a. 2kπ +π /6 ñến 2kπ + 5π /6 b. 2kπ +5π /6 ñến 2kπ + 9π /6 c. 2kπ +9π /6 ñến (2k+1)π + π /6 d. Tất cả ñều sai
133. Trong sơ ñồ hình sau tải R, ñiện áp trung bình trên tải là:
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. π263 M
AV
VV = b.
πM
AV
VV
63=
20
c. π233 M
AV
VV = d.
πM
AV
VV
33=
134. Trong sơ ñồ hình sau có tần số xung ra:
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả ñều sai
135. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp ngược trên mỗi diode là:
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. πM
RMDIODE
VV = b. MRMDIODE VV 2=
c. MRMDIODE VV2
3= d. MRMDIODE VV 3=
136. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không ñiều khiển như hình sau, ñiện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V, thì ñiện áp trung bình sau khi chỉnh lưu là :
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a.22,5 V b.15,9 V c.11,25V d.7,95 V
137. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không ñiều khiển như hình sau, ñiện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải là :
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
21
a. 1,13A b.0,79A c.2,25A d.7,95A 138. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không ñiều khiển như hình sau, ñiện áp thứ cấp máy
biến áp có giá trị ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng ñiện trung bình qua mỗi diode là :
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a.0.4A b.0,79A c.7,9A d.4A
139. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không ñiều khiển như hình sau, ñiện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì ñiện áp ngược cực ñại trên mỗi diode là :
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a.17,68V b.35,36V c.50V d.25V
140. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không ñiều khiển như hình sau, ñiện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì công suất chỉnh lưu trung bình của mạch là :
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. 27,93W b.55,87W c.6,28 W d.13,2W
141. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Giá trị ñiện áp chỉnh lưu trung bình là :
D1T1
ViacVs TAI
a. 99 V b.70 V c. 220 V d. 311 V
142. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. ðiện áp xoay chiều
phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Giá trị dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải là :
22
D1T1
ViacVs TAI
a. 19,8A b.29,7A c. 9,9A d.19,4A.
143. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Giá trị dòng ñiện trung bình qua diode là :
D1T1
ViacVs TAI
a.19,8A b.9,9A c.4,95A d.19,4A.
144. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là :
D1T1
ViacVs TAI
a. 490W b.9,9W c.980W d.860W.
145. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trên tải trong 1 chu kỳ là :
D1T1
ViacVs TAI
a. 19,6KJ b.39,2KJ c.39,2J d.19,6J
146. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) ðiện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu là :
D1T1
ViacVs TAI
a. 99 V b.70 V c.220 V d.311 V
147. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V). Giá trị ñiện áp chỉnh lưu trung bình là :
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. 622 V b.198 V c. 220 V d.311 V
23
148. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị dòng ñiện chỉnh lưu trung bình là :
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. 1,56 A b.3,11 A c. 0,99 A d.0,5 A
149. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị trung bình dòng ñiện qua mỗi diode là :
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. 1,56 A b.3,11 A c.0,99 A d.0,5 A
150. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là :
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. 309W b.615W c.196W d.273W.
151. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trên tải trong một chu kỳ là :
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. 3,92J b.3,92KJ c.1,96J d.1,96KJ
152. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) ðiện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu là :
acD2
TAI
V
T2 D1
Viac
a. 311 V b.622,25 V c.155,56 V d.440 V
24
153. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ . ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V). Dòng ñiện qua tải thuần trở là 2,41A. ðiện áp chỉnh lưu trung bình trên tải là :
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. 198V b.99V c.220V d.0V
154. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V). Dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải thuần trở là 2,41A. Giá trị ñiện trở tải là :
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. 100Ω b. 56 Ω c. 82 Ω d. 23 Ω .
155. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V). Dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải thuần trở là 2,41A. Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là :
D2
D1
TAI
D4
iac
D3
V
a. 477,18W b.238,59W c.82W d.233,21W.
156. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ . Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 220 V, tải thuần trở. Giá trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là :
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
a. 298,51V b.171,66V c.257,4V d.182V 157. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp
pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị trung bình của dòng ñiện chỉnh lưu là :
25
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
a. 0.83A b.1,66A c.1,17A d.0,47A
158. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị trung bình của công suất chỉnh lưu là :
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
a. 302,12W b.301,16W c.151,06W d.511 W
159. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị cực ñại của ñiện áp ngược mà mỗi diode phải chịu là :
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
a. 311V b.538,9V c.381V d.474V
160. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là V2m = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị trung bình của dòng ñiện qua mỗi diode là :
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
a. 0,42A b.0,28A c.0,14A d.0,37A
161. Cho mạch chỉnh lưu cầu 3 pha hình tia bằng diode, ñiện áp nguồn có VM =110v, ñiện áp trung bình ở tải.
26
Vb
D2
N
TAI
Va
D1
D3
Vc
a. 10.8V b. 21.8V c. 90.97V d. 257.5V
162. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2M = 311 V. Tải thuần trở. Giá trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là :
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. 279,9V b. 727,74V c. 257,4V d. 514,8V
163. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2M = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị trung bình của dòng ñiện chỉnh lưu là :
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. 2,34A b. 1,17A c. 3,31A d. 4,32A
164. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2M = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị trung bình của công suất chỉnh lưu là
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. 1,2kW b. 0,6kW c. 1,7kW d. 2,4kW
27
165. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2M = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị trung bình của dòng ñiện qua mỗi diode là :
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. 2,34A b. 1,17A c. 3,31A d. 0,78A
166. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị cực ñại ñiện áp ngược mà mỗi diode phải chịu là :
D5
Vb
D4
D3
Va
D6 D2
Vc
TAI
D1
a. 311V b. 220V c. 538,89V d. 381V
167. Mạch chỉnh lưu : a. Biến ñổi dòng ñiện DC thành dòng ñiện AC. b. Làm thay ñổi biên ñộ của ñiện áp AC. c. Làm thay ñổi tần số của ñiện áp vào. d. Biến ñổi dòng ñiện AC thành dòng ñiện DC.
168. Chọn phát biểu ñúng nhất : a. ðiện áp sau mạch chỉnh lưu có dạng phẳng hoàn toàn. b. Số lần ñập mạch của ñiện áp sau chỉnh lưu càng lớn càng tốt. c. Dạng ñiện áp sau chỉnh lưu không phụ thuộc vào tải. d. Dạng ñiện áp sau chỉnh lưu không phẳng và không phụ thuộc vào tải.
169. Trong mạch chỉnh lưu 1 pha, nửa chu kỳ dùng diode : a. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng ñiện áp. b. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng ñiện áp với tải thuần trở. c. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng ñiện áp với tải thuần cảm. d. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng ñiện áp với tải trở cảm.
170. Tần số của ñiện áp ra trong mạch chỉnh lưu cầu 1 pha bằng : a. Tần số ñiện áp vào. b. 2 lần tần số ñiện áp vào. c. 3 lần tần số ñiện áp vào. d. 4 lần tần số ñiện áp vào.
171. Tần số của ñiện áp ra trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có 1 tụ lọc bằng : a. tần số ñiện áp vào. b. 2 lần tần số ñiện áp vào. c. 3 lần tần số ñiện áp vào. d. 4 lần tần số ñiện áp vào.
172. Mạch chỉnh lưu 1 pha có giá trị ñiện áp ngược ñặt trên mỗi diode lớn nhất là: a. Chỉnh lưu toàn kỳ. b. Chỉnh lưu bán kỳ.
28
c. Mạch chỉnh lưu cầu. d. Tất cả ñều ñúng. 173. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α ,
trị trung bình của ñiện thế ra trên tải là:
RG1iac
S1
V
a. ( )απ
cos1+= MAV
VV b. ( )α
πcos1
2+= M
AV
VV
c. ( )απ
cos12
+= MAV
VV d. ( )α
πcos1−= M
AV
VV
174. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:
RG1iac
S1
V
a. ( )απ
cos1+=R
VI MAV b. ( )α
πcos1
2+=
R
VI MAV
c. ( )απ
cos12
+=R
VI MAV d. ( )α
πcos1−=
R
VI MAV
175. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị hiệu dụng của ñiện thế ra trên tải là:
RG1iac
S1
V
a.
+−=πα
πα
4
2sin1
2M
RMS
VV b.
+−=πα
πα
π 2
2sin1
2M
RMS
VV
c.
+−=πα
πα
2
2sin1
2M
RMS
VV d.
+−=πα
πα
2
2sin21
2M
RMS
VV
176. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị hiệu dụng của dòng ñiện ra trên tải là:
RG1iac
S1
V
a.
+−=πα
πα
4
2sin1
2R
VI MRMS b.
+−=πα
πα
π 2
2sin1
2R
VI MRMS
c.
+−=πα
πα
2
2sin1
2R
VI MRMS d.
+−=πα
πα
2
2sin21
2R
VI MRMS
177. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là παβ 2+= , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:
29
V
S1
G1iac L
a. [ ]1cos += αωL
VI MAV b. [ ]α
ωcos
2L
VI MAV =
c. [ ]1cos2
+= αωL
VI MAV d. [ ]α
ωcos
L
VI MAV =
178. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là β , trị số ñiện thế trung bình qua tải là:
R
S1
G1iac
L
V
a. ( )αβπ
coscos2
+= MAV
VV b. ( )αβ
πcoscos
2−= M
AV
VV
c. ( )αβπ
coscos2
+= MAV
VV d. ( )αβ
πcoscos
2−= M
AV
VV
179. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là β , dòng ñiện trung bình qua tải là:
R
S1
G1iac
L
V
a. ( )αβπ
coscos2
+=R
VI MAV b. ( )βα
πcoscos
2−=
R
VI MAV
c. ( )αβπ
coscos2
+=R
VI MAV d. ( )αβ
πcoscos
2−=
R
VI MAV
180. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là πβ = , thì ñiện thế trung bình qua tải là:
R
S1
G1iac
L
V
a. ( )απ
cos12
+= MAV
VV b. ( )α
πcos1
2−= M
AV
VV
c. ( )απ
cos12
+= MAV
VV d. ( )α
πcos1
2−= M
AV
VV
30
181. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là παβ 2+= , trị số ñiện thế trung bình qua tải là:
R
S1
G1iac
L
V
a. απ
cos2M
AV
VV = b. ( )α
πcos1
2−= M
AV
VV
c. απ
cosMAV
VV = d. ( )α
πcos1+= M
AV
VV
182. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị trung bình của ñiện thế ra trên tải là:
S1 S2
S3
V
G4
iac
G2
S4
R
G1
G3
a. ( )απ
cos1+= MAV
VV b. ( )α
πcos1
2+= M
AV
VV
c. ( )απ
cos12
+= MAV
VV d. ( )α
πcos1−= M
AV
VV
183. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:
D4D3
G2G1
V
S2
Riac
S1
a. ( )απ
cos1+=R
VI MAV b. ( )α
πcos1
2+=
R
VI MAV
c. ( )απ
cos12
+=R
VI MAV d. ( )α
πcos1−=
R
VI MAV
184. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị hiệu dụng của ñiện thế ra trên tải là:
D4D3
G2G1
V
S2
Riac
S1
a.
+−=πα
πα
4
2sin1
2M
RMS
VV b.
+−=πα
πα
π 2
2sin1
2M
RMS
VV
31
c.
+−=πα
πα
2
2sin1
2M
RMS
VV d.
+−=πα
πα
2
2sin21
2M
RMS
VV
185. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị hiệu dụng của dòng ñiện ra trên tải là:
D4D3
G2G1
V
S2
Riac
S1
a.
+−=πα
πα
4
2sin1
2R
VI MRMS b.
+−=πα
πα
π 2
2sin1
2R
VI MRMS
c.
+−=πα
πα
2
2sin1
2R
VI MRMS d.
+−=πα
πα
2
2sin21
2R
VI MRMS
186. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình ñiện áp ra là:
VFWD
R
S1
L
iacG1
a. απ
cosMAV
VV = b. α
πcos
2M
AV
VV =
c. απ
cos2 M
AV
VV = d. ( )α
πcos1+= M
AV
VV
187. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, giá trị trung bình dòng ñiện ra là:
VFWD
R
S1
L
iacG1
a. απ
cosR
VI MAV = b. α
πcos
2R
VI MAV =
c. απ
cos2
R
VI MAV = d. ( )α
πcos1+=
R
VI MAV
188. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như như hình vẽ, dòng ñiện cực ñại qua diode dập khi góc kích
32
VFWD
R
S1
L
iacG1
a. 030=α b. 074=α c. πα k2300 += d. πα k2740 +=
189. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình ñiện áp ra là:
G4
iac
G3
S4
R
L
G2
S1
V
S2
G1
S3
FWD
a. απ
cosMAV
VV = b. α
πcos
2M
AV
VV =
c. απ
cos2 M
AV
VV = d. ( )α
πcos1+= M
AV
VV
190. Mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có ñiều khiển, tải có tính cảm kháng thì diode dập trong mạch có nhiệm vụ
a. Làm cho dòng qua tải không liên tục. b. Làm cho dòng qua tải liên tục. c. Dập dòng cảm ứng do cuộn dây gây ra và mạch có dạng tải thuần trở. d. Dòng cảm ứng chạy qua diode dập là cực ñại.
191. Mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có ñiều khiển, tải có tính cảm kháng nếu ta có thêm giả thiết cuộn dây có hệ số tự cảm vô cùng lớn ( ∞→L ) thì
a. Dòng qua tải không liên tục. b. Dòng qua tải liên tục. c. Dập dòng cảm ứng do cuộn dây gây ra và mạch có dạng tải thuần trở. d. Dòng cảm ứng chạy qua diode dập là cực ñại.
192. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra liên tục khi
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a.3
0π
α << b. 6
0π
α << c. 6
5
3
πα
π<< d.
6
5
6
πα
π<<
193. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra gián ñoạn khi
33
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a.3
0π
α << b. 6
0π
α <<
c. 6
5
3
πα
π<< d.
6
5
6
πα
π<<
194. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có ñiều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra liên tục khi
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a.3
0π
α << b. 3
20
πα <<
c. 3
2
3
πα
π<< d.
6
5
6
πα
π<<
195. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có ñiều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra gián ñoạn khi
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a.3
0π
α << b. 3
20
πα <<
c. 3
2
3
πα
π<< d.
6
5
6
πα
π<<
196. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R như hình vẽ. Góc kích nhỏ nhất
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 0=α tại 6
πω =t b. 0=α tại
3
πω =t
34
c. 0=α tại 6
5πω =t d. 0=α tại
3
2πω =t
197. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có ñiều khiển toàn phần tải R như hình vẽ. Góc kích nhỏ nhất
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 0=α tại 6
πω =t b. 0=α tại
3
πω =t
c. 0=α tại 6
5πω =t d. 0=α tại
3
2πω =t
198. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, L có trị số rất lớn, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên tải là
G3
R
S3
G1
L
Vb
G2
Va
S2
S1
Vc
N
a. απ
cos33 M
AV
VV = b. α
πcos
2
33 MAV
VV =
c. ( )απ
cos133
+= MAV
VV d. ( )α
πcos1
2
33+= M
AV
VV
199. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, L có trị số rất lớn, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên tải là
G3
R
S3
G1
L
Vb
G2
Va
S2
S1
Vc
N
a. απ
cos33 M
AV
VV = b. α
πcos
2
33 MAV
VV =
c. ( )απ
cos133
+= MAV
VV d. ( )α
πcos1
2
33+= M
AV
VV
35
200. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R như hình vẽ, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên tải khi
60
πα << là
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. απ
cos2
3 MAV
VV = b. α
πcos
2
33 MAV
VV =
c.
++=6
cos12
33 πα
πM
AV
VV d.
++=6
cos12
3 πα
πM
AV
VV
201. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R như hình vẽ, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên tải khi
6
5
6
πα
π<< là
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. απ
cos2
3 MAV
VV = b. α
πcos
2
33 MAV
VV =
c.
++=6
cos12
33 πα
πM
AV
VV d.
++=6
cos12
3 πα
πM
AV
VV
202. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên
tải khi 3
0π
α << là
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. απ
cos3 M
AV
VV = b. α
πcos
33 MAV
VV =
c.
++=6
cos133 π
απ
MAV
VV d.
++=3
cos13 π
απM
AV
VV
36
203. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên
tải khi 3
2
3
πα
π<< là
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. απ
cos3 M
AV
VV = b. α
πcos
33 MAV
VV =
c.
++=6
cos133 π
απ
MAV
VV d.
++=3
cos13 π
απM
AV
VV
204. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển bán phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV , Khi 3SCR dẫn liên tục ứng
60
πα << . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên tải là
S1 S5
G5
D4
G3
S3
D6
G1
RVb
D2
Vc
Va
a. ( )απ
cos13
+= MAV
VV b. ( )α
πcos1
2
33+= M
AV
VV
c. ( )απ
cos12
3+= M
AV
VV d. ( )α
πcos1
33+= M
AV
VV
205. Bộ chỉnh lưu cầu một pha ñiều khiển toàn phần như hình vẽ nguồn xoay chiều một pha lý tưởng có trị hiệu dụng áp pha U = 220 [V], πω 100= [rad]. Tải Ω= 2R , L vô
cùng lớn làm dòng tải liên tục và E = 10V. Góc ñiều khiển 10
πα = [rad]. Mạch ở trạng
thái xác lập. Trị trung bình ñiện áp trên tải có giá trị
iac
G2
S1 S2
V
+
-
E
L
R
G1
D4D3
a. 193[V] b. 295[V] c. 188[V] d. 166 [V] 206. Trong sơ ñồ hình vẽ sau, nếu tác ñộng nhiều tín hiệu kích trong 1 chu kỳ thì xung
ñầu tiên mở SCR, còn xung kế tiếp là: a. Tắt SCR b. Mở tải
37
c. Không ảnh hưởng d. Tăng dòng qua tải
RG1iac
S1
V
207. ðể thay ñổi dòng qua tải trong sơ ñồ hình vẽ ta phải:
RG1iac
S1
V
a. Thay ñổi tần số kích b. Thay ñổi thời ñiểm kích c. Thay ñổi ñặc tính SCR d. Thay ñổi dòng kích
208. Trong sơ ñồ hình vẽ sau có tải thuần trở, ñiện áp vào Vm = 120V ,ñiện áp trung bình trên tải là( làm chẵn số )
RG1iac
S1
V
a. 27 V b. 54 V c. 60V d. Tất cả ñều sai
209. Trong sơ ñồ hình vẽ sau có giá trị ñiện áp ra phụ thuộc:
RG1iac
S1
V
a. Dòng ra b. Thời ñiểm kích c. Tải d. Dòng kích
210. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, ñiện áp vào Vm = 120V ñiện áp ngược cực ñại ñặt trên mỗi SCR: (c )
RG1iac
S1
V
a. 170 V b. 140 V c. 120 V d. 60 V
211. Chu kỳ xung kích cho S1 trong hình vẽ sau là:
RG1iac
S1
V
a. πα =T b. πα 2=T c. 2
πα =T d.
3
πα =T
212. Trong mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có ñiều khiển với tải thuần trở như hình vẽ với góc kích thay ñổi từ 00 ñến 900 thì ñiện áp ra:
38
D4D3
G2G1
V
S2
Riac
S1
a. Tăng b. Giảm c. Không thay ñổi. d. Có giá trị bằng 0.
213. Chu kỳ xung kích cho S1 trong sơ ñồ hình bên là: T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. πα =T b. πα 2=T c. 2
πα =T d.
3
πα =T
214. Chu kỳ xung kích tính từ S1 cho ñến S2 trong sơ ñồ hình bên là: T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. πα =T b. πα 2=T c. 2
πα =T d.
3
πα =T
215. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở giá trị ñiện áp trung bình trên tải là T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. ( )απ
cos1+= MAV
VV b. ( )α
πcos1
2+= M
AV
VV
c. ( )απ
cos12
+= MAV
VV d. ( )α
πcos1−= M
AV
VV
216. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, ñiện áp ngược cực ñại ñặt trên mỗi SCR:
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. MSCRRM VV =_ b. MSCRRM VV 2_ =
c. MSCRRM VV 2_ = d. MSCRRM VV 3_ =
217. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, ñiện áp vào Viac = 150V ñiện áp ngược cực ñại ñặt trên mỗi SCR :
39
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 424 V b. 315 V c. 212 V d. 150 V
218. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, ñiện áp vào Viac = 150V, góc kích 4
πα =
ñiện áp trung bình trên tải là (lấy gần ñúng) T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 92,76 V b. 115,32V c. 134,48 V d. Tất cả ñều sai
219. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, ñiện áp vào Viac = 150V ñiện áp dòng trên
tải góc kích3
πα = , tải R= 10Ω ohm (làm kết quả gần ñúng )
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 9,37 A b. 9,84 A c. 10,13 A c. Tất cả ñều sai
220. Thời gian dẫn của S1 trong sơ ñồ hình bên bắt ñầu tại thời ñiểm T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. ϕ b. α c. θ d. β
221. Trong sơ ñồ hình sau tải thuần trở giá trị dòng ñiện trung bình trên tải là
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. ( )απ
cos1+=R
VI MAV b. ( )α
πcos1
2+=
R
VI MAV
c. ( )απ
cos12
+=R
VI MAV d. ( )α
πcos1−=
R
VI MAV
222. Trong sơ ñồ hình sau tải thuần trở, dòng qua mỗi SCR là :
40
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. ( )απ
cos1+=R
VI MAV b. ( )α
πcos1
2+=
R
VI MAV
c. ( )απ
cos12
+=R
VI MAV d. ( )α
πcos1−=
R
VI MAV
223. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, ñiện áp ngược cực ñại ñặt trên mỗi SCR : T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. πR
VV M
SCRRM =_ b. ( )
πα
R
VV M
SCRRM
cos1_
+=
c. ( )
πα
R
VV M
SCRRM 2
cos1_
+= d. MSCRRM VV 2_ =
224. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, ñiện áp vào có giá trị hiệu dụng U= 150V thì ñiện áp ngược cực ñại ñặt trên mỗi SCR :
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 424 V b.315 V c.212 V d.150 V
225. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, giá trị hiệu dụng ñiện áp vào Viac= 150V;
góc kích 4
πα = ; ñiện áp trung bình trên tải là :
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 92,76 V b.115,23 V c.134,48 V d.271,13V
226. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, giá trị hiệu dụng ñiện áp vào Viac = 150V;
góc kích 4
πα = ; tải R= 10Ω thì dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải là :
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 9,37 A b.9,84 A c.11,52 A d.21,71A
227. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, giá trị hiệu dụng ñiện áp vào Viac = 150V;
góc kích 4
πα = ; tải R= 10Ω thì dòng ñiện trung bình qua mỗi SCR là :
41
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 5,76 A b.9,84 A c.11,52 A d. 21,71A
228. Trong sơ ñồ chỉnh lưu ở hình sau, SCR1 dẫn trong bán kỳ dương, SCR2 dẫn trong bán kỳ âm. Thời gian dẫn của SCR1 bắt ñầu tại thời ñiểm
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. π c. π +α b. α d. 2π
229. Trong sơ ñồ chỉnh lưu ở hình sau, SCR1 dẫn trong bán kỳ dương, SCR2 dẫn trong bán kỳ âm. Thời gian dẫn của SCR2 bắt ñầu tại thời ñiểm
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. π c. π +α b. α d. 2π
230. Mạch chỉnh lưu như hình vẽ, mạch ñược gọi là :
D4D3
G2G1
V
S2
Riac
S1
a. Mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ. b. Mạch chỉnh lưu cầu một pha ñối xứng. c. Mạch chỉnh lưu cầu một pha không ñối xứng. d. Mạch chỉnh lưu cầu ba pha.
231. Mạch chỉnh lưu cầu một pha ñối xứng có a. 4 SCR. b. 2 SCR. c.2 diode và 2 SCR. d.4 diode.
232. Mạch chỉnh lưu cầu một pha ñiều khiển toàn phần có : a. 4 SCR. b. 2 SCR. c.2 diode và 2 SCR. d.4 diode.
233. Mạch chỉnh lưu cầu ba pha ñiều khiển toàn phần có : a. 2 SCR. b.4 SCR. c.2 diode và 2 SCR. d.6 SCR.
234. Mạch chỉnh lưu cầu ba pha ñiều khiển bán phần có : a.3 SCR. b.3 diode. c.3 diode và 3 SCR. d.6 SCR.
235. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha ñiều khiển toàn phần sử dụng SCR như hình vẽ, ñiện áp
vào ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V; góc kích 4
πα = ; tải thuần trở R=10Ω thì ñiện áp chỉnh
lưu trung bình trên tải là :
42
S1 S2
S3
V
G4
iac
G2
S4
R
G1
G3
a. 11,25V b.6,80V c.7,95V d.15,9V
236. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha ñiều khiển hoàn toàn sử dụng SCR như hình vẽ, ñiện áp
vào ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V; góc kích 4
πα = ; tải thuần trở R = 10Ω thì dòng ñiện
chỉnh lưu trung bình qua tải là : S1 S2
S3
V
G4
iac
G2
S4
R
G1
G3
a. 1,12A b.1,59A c.7,95A d.0,68A
237. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha ñiều khiển hoàn toàn sử dụng SCR như hình vẽ, ñiện áp
vào ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V; góc kích 4
πα = ; tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng ñiện
trung bình qua mỗi SCR là : S1 S2
S3
V
G4
iac
G2
S4
R
G1
G3
a. 0,34A b.0,80A c.0,14A d.0,56A
238. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha ñiều khiển hoàn toàn sử dụng SCR như hình vẽ, ñiện áp
vào ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V; góc kích 4
πα = ; tải thuần trở R = 10Ω thì công suất
chỉnh lưu trung bình trên tải là : S1 S2
S3
V
G4
iac
G2
S4
R
G1
G3
a. 1,58W b.6,31W c.4,62W d.Tất cả ñều sai.
239. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải thuần trở R = 220Ω ; Góc ñiều
khiển 045=α . ðiện áp chỉnh lưu trung bình trên tải là T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
43
a. 187,77V b.265,51V c.531,01V d.169V
240. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều
khiển 045=α . Dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải là : T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 0,77A b.0,38A c.1,54A d.Tất cả ñều sai
241. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều
khiển 045=α . Dòng ñiện trung bình qua mỗi SCR là T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 0,77A b.0,38A c.1,54A d.Tất cả ñều sai
242. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều
khiển 045=α . Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là : T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 65W b.32,5W c.130 W d.Tất cả ñều sai
243. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều
khiển 045=α . ðiện áp ngược lớn nhất mà mỗi SCR phải chịu là : T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 311 V b.622,25 V c.155,56 V d.440 V
244. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều
khiển 090=α . ðiện áp chỉnh lưu trung bình trên tải là : T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 220V b.311V c.99V d.169V
44
245. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển an-pha = 900 . Dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải là :
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 0,45A b.0,9A c.0,8A d.Tất cả ñều sai.
246. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển an-pha = 900 . Dòng ñiện trung bình qua mỗi SCR là :
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 0,45A b.0,9A c.0,225 A d.Tất cả ñều sai
247. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển an-pha = 900 . Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là :
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 89,1W b.178,2W c.44,55 W d.Tất cả ñều sai
248. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải trở cảm trong ñó giá trị ñiện cảm
Lt = ∝. Góc ñiều khiển α = 450. Trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là : T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 70V b.140V c.220V d.155,54V
249. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải trở cảm trong ñó giá trị ñiện cảm
Lt = ∝, R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển α = 450. Trị trung bình của dòng ñiện chỉnh lưu là :
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 0,32A b.1A c.0,77A d.0,64A
45
250. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải trở cảm trong ñó giá trị ñiện cảm
Lt = ∝, R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển α = 450. Trị trung bình của dòng ñiện qua mỗi SCR là :
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 0,32A b.1A c.0,77A d.0,64A
251. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải trở cảm trong ñó giá trị ñiện cảm
Lt = ∝, R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển α = 450. Trị trung bình của công suất chỉnh lưu là :
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 44,8W b.140W c.89,6W d.Tất cả ñều sai
252. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải trở cảm trong ñó giá trị ñiện cảm
Lt = ∝, R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển α = 450. ðiện áp ngược cực ñại mà mỗi SCR phải chịu là :
T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 622,25 V b.311 V c.155,56 V d.440 V
253. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải trở cảm trong ñó giá trị ñiện cảm
Lt = ∝. Góc ñiều khiển α = 900. Trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là : T2
Viac
S1
Vs G1
G2TAI
S2
a. 70V b.140V c.220V d.0V
254. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 1200. Trị trung bình dòng ñiện qua mỗi SCR là :
46
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 1,43A b. 0A c. 0,24A d. Tất cả ñều sai
255. Quá trình biến ñổi ñiện AC sang ñiện DC dạng xung gọi là : b. Quá trình nghịch lưu. b. Quá trình lọc . c. Quá trình chỉnh lưu. d. Quá trình thay ñổi áp.
256. Một mạch chỉnh lưu sẽ chuyển : c. ðiện áp ngõ vào AC thành ñiện áp DC dạng xung. d. ðiện áp ngõ vào AC thành ñiện áp DC dạng lọc phẳng. e. ðiện áp ngõ vào AC thành ñiện áp DC dạng ổn áp. f. ðiện áp ngõ vào AC thành ñiện áp DC dạng ổn dòng.
284. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, ñiện áp trung bình trên tải là:
S1G2
iac
G4
S3
TAI
G3S4
G1
V
S2
a. VAV = απ
cosUm
b. VAV = ( )απ
cos1+Um
c. VAV = πUm2 d. VAV = α
πcos
2Um
285. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, dòng ñiện trung bình trên tải là :
S1G2
iac
G4
S3
TAI
G3S4
G1
V
S2
a. IAV = απ
cosR
Um b. IAV = ( )α
πcos1+
R
Um
c. IAV = R
Um
π2 d. IAV = α
πcos
2
R
Um
286. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, dòng ñiện trung bình mỗi SCR là :
S1G2
iac
G4
S3
TAI
G3S4
G1
V
S2
a. ISCR = απ
cos2 R
Um b. ISCR = ( )α
πcos1
2+
R
Um
47
c. ISCR = R
Um
π2 d. ISCR = α
πcos
2
R
Um
287. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, ñiện áp ngược cực ñại ñặt lên mỗi SCR là:
S1G2
iac
G4
S3
TAI
G3S4
G1
V
S2
a. πUm
b. π2
Um
c. Um d. 2Um 288. Trong sơ ñồ hình sau là mạch có ñiều khiển:
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. chỉnh lưu ba pha bán kỳ b. chỉnh lưu ba pha hình tia c. chỉnh lưu cầu 1 pha d. chỉnh lưu ba pha cầu
289. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, ñiện áp trung bình trên tải là:
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. απ
cosV
V MAV
33= b.
++=
61
2
3 πα
πcos
VV MAV
c. VAV phụ thuộc vào α d. απ
cosV
V MAV 2
33=
290. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với 0 < α ≤ π/6, ñiện áp trung bình trên tải là:
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. απ
cosV
V MAV
33= b.
++=
61
2
3 πα
πcos
VV MAV
48
c. ( )απ
cosV
V MAV += 1
33 d. α
πcos
VV MAV 2
33=
291. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với π/6 < α < 5π/6, ñiện áp trung bình trên tải là:
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. απ
cosV
V MAV
33= b.
++=
61
2
3 πα
πcos
VV MAV
c. ( )απ
cosV
V MAV += 1
33 d. α
πcos
VV MAV 2
33=
292. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, ñiện áp trung bình trên tải là:
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. απ
cosV
V MAV
33= b.
++=
61
2
3 πα
πcos
VV MAV
c. VAV phụ thuộc vào L d. απ
cosV
V MAV 2
33=
293. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với 0 < α ≤ π/6, dòng ñiện trung bình trên tải là:
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. απ
cosR
VI MAV
33= b.
++=
61
2
3 πα
πcos
R
VI MAV
c. ( )απ
cosR
VI MAV += 1
33 d. α
πcos
R
VI MAV 2
33=
294. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với π/6< α < 5π/6, dòng ñiện trung bình trên tải là:
49
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. απ
cosR
VI MAV
33= b.
++=
61
2
3 πα
πcos
R
VI MAV
c. ( )απ
cosR
VI MAV += 1
33 d. α
πcos
R
VI MAV 2
33=
295. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, dòng ñiện trung bình trên tải là:
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. απ
cosR
VI MAV
33= b.
++=
61
2
3 πα
πcos
R
VI MAV
c. απ
cosR
VI MAV 2
33= d. Tất cả ñều sai
296. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, dòng ñiện trung bình trên mỗi SCR là :
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a.2_AV
SCRAV
II = b.
2_
AVSCRAV
II = c.
3_AV
SCRAV
II = d.
3_
AVSCRAV
II =
297. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, ñiện áp ngược cực ñại ñặt lên mỗi SCR là:
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. MSCRRM VV =_ b. MSCRRM VV 2_ =
c. π233
_M
SCRRM
VV = d. MSCRRM VV 3_ =
298. Trong sơ ñồ hình sau, tải thuần trở số cách ñiều khiển dòng ra là:
50
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
299. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì số SCR ở trạng thái dẫn là
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. Một SCR b. Hai SCR c. Ba SCR d. Không có SCR nào
300. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì ñiện áp trung bình trên tải sẽ:
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. Tăng b. Giảm c. Không thay ñổi d. Có giá trị là 0 volt
301. Trong sơ ñồ hình sau là mạch:
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. chỉnh lưu hình tia b. chỉnh lưu cầu 3pha c. chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng d. chỉnh lưu cầu 3 pha không ñối xứng
302. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, ñiện áp trung bình trên tải là :
51
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. απ
cosV
V MAV
33= b.
++=
31
3 πα
πcos
VV MAV
c. VAV phụ thuộc vàoα d. απ
cosV
V MAV 2
33=
303. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với 0 < α ≤ π/3, ñiện áp trung bình trên tải:
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. απ
cosV
V MAV
33= b.
++=
31
3 πα
πcos
VV MAV
c. απ
cosV
V MAV 2
33= d.
++=
31
2
3 πα
πcos
VV MAV
304. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với π/3 < α ≤ 2π/3, ñiện áp trung bình trên tải:
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. απ
cosV
V MAV
33= b.
++=
31
3 πα
πcos
VV MAV
c. απ
cosV
V MAV 2
33= d.
++=
31
2
3 πα
πcos
VV MAV
305. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, khi L rất lớn ñiện áp trung bình trên tải là:
52
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. απ
cosV
V MAV
33= b.
++=
31
3 πα
πcos
VV MAV
c. απ
cosV
V MAV 2
33= d.
++=
31
2
3 πα
πcos
VV MAV
306. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với 0 < α ≤ π/3, dòng ñiện trung bình trên tải là:
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. απ
cosR
VI MAV
33= b.
++=
31
3 πα
πcos
R
VI MAV
c. απ
cosR
VI MAV 2
33= d.
++=
31
2
3 πα
πcos
R
VI MAV
307. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với π/3 < α ≤ 2π/3, dòng ñiện trung bình trên tải là:
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. απ
cosR
VI MAV
33= b.
++=
31
3 πα
πcos
R
VI MAV
c. απ
cosR
VI MAV 2
33= d.
++=
31
2
3 πα
πcos
R
VI MAV
308. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, L rất lớn dòng ñiện trung bình trên tải là:
53
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. απ
cosR
VI MAV 2
33= b.
++=
31
3 πα
πcos
R
VI MAV
c. απ
cosR
VI MAV
33= d.
++=
31
2
3 πα
πcos
R
VI MAV
309. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, dòng ñiện trung bình trên mỗi SCR là:
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a.2_AV
SCRAV
II = b.
2_
AVSCRAV
II = c.
3_AV
SCRAV
II = d.
3_
AVSCRAV
II =
310. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, ñiện áp ngược cực ñại ñặt lên mỗi SCR là:
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. MSCRRM VV =_ b. MSCRRM VV 2_ =
c. π233
_M
SCRRM
VV = d. MSCRRM VV 3_ =
311. Trong sơ ñồ hình sau, tải thuần trở số trạng thái ñể ñiều khiển dòng ra là:
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. Một trạng thái b. Hai trạng thái c. Ba trạng thái d. Nhiều trạng thái
312. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì số SCR ở trạng thái dẫn là:
54
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. Một SCR b. Hai SCR c. Ba SCR d. Không có SCR nào
313. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì ñiện áp trung bình trên tải sẽ :
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. Tăng b. Giảm c. Không thay ñổi d. có giá trị là 0 volt
314. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, T1’ ngưng dẫn trong 1 chu kỳ là:
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. π/6 + α ñến 5π/6 + α b. 5π/6 + α ñến 9π/6 + α c. 9π/6 + α ñến 13π/6 + α d. 7π/6 + α ñến 11π/6 + α
315. Trong sơ ñồ hình sau, tải thuần trở, T1’ ngưng dẫn trong các thời ñiểm là:
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. 2kπ - π/6 + α ñến 2kπ +5π/6 + α b. 2kπ - π/2 + α ñến 2kπ +7π/6 + α c. 2kπ -π/6 + α ñến 2kπ +7π/6 + α d. 2kπ - π/2 + α ñến 2kπ +5π/6 + α
316. Sơ ñồ nguyên lý hình sau là mạch :
55
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. Chỉnh lưu hình tia b. Chỉnh lưu cầu 3pha c. Chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng d. Chỉnh lưu cầu 3 pha không ñối xứng
317. Trong sơ ñồ dạng mạch hình sau số cách mắc mạch tương ñương là:
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. Một cách b. Hai cách c. Ba cách d. Bốn cách
318. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, ñiện áp trung bình trên tải là:
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. ( )απ
cos12
33+= M
AV
VV b.
++=3
cos13 π
απM
AV
VV
c.VAV Phụ thuộc vào α d.
+++=
3
6cos1
12
33π
α
πM
AV
VV
319. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, khi góc kích 60 /πα ≤< .ðiện áp trung bình trên tải là :
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
56
a. ( )απ
cosV
V MAV += 1
2
33 b.
++=3
13 π
απ
cosV
V MAV
c. ( )απ
cosV
V MAV += 1
33 d.
++=
3
61
2
33π
α
π
cosV
V MAV
320. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, khi góc kích 6
56
παπ ≤</ .ðiện áp trung bình trên
tải là :
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. ( )απ
cos12
33+= M
AV
VV b.
++=3
cos13 π
απM
AV
VV
c. ( )απ
cos133
+= MAV
VV d.
+++=
3
6cos1
12
33π
α
πM
AV
VV
321. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, khi góc kích 60 /πα ≤< . Dòng ñiện trung bình trên tải là:
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
e
a. ( )απ
cos133
+=R
VI MAV b.
++=3
cos13 π
απRV
I MAV
c. ( )απ
cos12
33+=
R
VI MAV d.
++=
3
6cos
12
33π
α
πRV
I MAV
322. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, khi góc kích 6
56
παπ ≤</ . Dòng ñiện trung bình
trên tải là:
57
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. ( )απ
cos133
+=R
VI MAV b.
++=3
cos13 π
απRV
I MAV
c. ( )απ
cos12
33+=
R
VI MAV d.
+++=
3
6cos1
12
33π
α
πRV
I MAV
323. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, khi L rất lớn. Dòng ñiện trung bình trên tải là:
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. ( )απ
cos133
+=R
VI MAV b. ( )α
πcos1
2
33+=
R
VI MAV
c.
++=3
cos13 π
απRV
I MAV d.
++=
3
6cos
12
33π
α
πRV
I MAV
324. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, dòng ñiện trung bình trên mỗi SCR là :
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a.2_AV
SCRAV
II = b.
3_AV
SCRAV
II = c.
4_AV
SCRAV
II = d.
3_
AVSCRAV
II =
325. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, ñiện áp ngược ñặt lên mỗi SCR là:
58
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. MSCRRM VV =_ b. MSCRRM VV 2_ =
c. π233
_M
SCRRM
VV = d. MSCRRM VV 3_ =
326. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, ñiện áp ngược ñặt lên mỗi diode là:
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. MDIODERM VV =_ b. MDIODERM VV 2_ =
c. MDIODERM VV 3_ = d. π233
_M
DIODERM
VV =
327. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở số trạng thái làm việc của mạch:
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. Một trạng thái b. Hai trạng thái c. Ba trạng thái d. Nhiều trạng thái
328. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, T1 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ là:
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. π/6 + α ñến 5π/6 + α b. 5π/6 + α ñến 9π/6 + α c. 9π/6 + α ñến 13π/6 + α d. 5π/6 + α ñến 13π/6 + α 329. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, T1 ngưng dẫn trong các thời ñiểm là:
59
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. 2kπ +π/6 + α ñến 2kπ +5π/6 + α b. 2kπ +5π/6 + α ñến 2kπ +9π/6 + α c. 2kπ +9π/6 + α ñến 2kπ +13π/6 + α d. 2kπ +5π/6 + α ñến 2kπ +13π/6 + α
330. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, T1 dẫn trong các thời ñiểm là:
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. 2kπ +π/6 + α ñến 2kπ +5π/6 + α b. 2kπ +5π/6 + α ñến 2kπ +9π/6 + α c. 2kπ +9π/6 + α ñến 2kπ +13π/6 + α d. 2kπ +5π/6 + α ñến 2kπ +13π/6 + α
331. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, T1 dẫn trong 1 chu kỳ là:
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. π/6 + α ñến 5π/6 + α b. 5π/6 + α ñến 9π/6 + α c. 9π/6 + α ñến 13π/6 + α d. 5π/6 + α ñến 13π/6 + α
332. Trong sơ ñồ hình sau có tải trở, D3 dẫn trong 1 chu kỳ là:
Vb
T2T1
G2
Va T3
TAI
Vc
G1
D2D1 D3
G3
a. 3π/6 ñến 5π/6 b. 3π/6 + α ñến 7π/6 c. 3π/6 ñến 7π/6 d. 3π/6 ñến 7π/6 + α
60
333. Phương pháp ñiều khiển công suất của tải ở bộ biến ñổi ñiện thế AC bao gồm: a. ðiều khiển toàn chu kỳ. b. ðiều khiển pha. c. ðiều khiển bán kỳ. d. ðiều khiển toàn chu kỳ, ñiều khiển pha.
334. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha có bao nhiêu dạng mạch:
a. Một dạng b. Hai dạng c. Ba dạng d. Bốn dạng 335. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều
khiển bất ñối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu ñiện thế trung bình ở tải là.
ViacTAI
D2
G1SCR1
a. 0=OAVV b. )1(cos2
−= απM
OAV
VV c. )cos1(
2α
π−= M
OAV
VV d. α
πcos
2M
OAV
VV =
336. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển bất ñối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở tải là.
ViacTAI
D2
G1SCR1
a.
+
+−= 1
2
21
2 πα
πα sinV
V MORMS b.
+−+= 1
2
21
2 πα
πα sinV
V MORMS
c.
+−=
πα
πα 2
21
2
sinVV MORMS d.
+−=
πα
πα
4
2
21
2
sinVV MORMS
337. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển bất ñối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu ñiện thế trung bình ở tải sẽ có giá trị.
ViacTAI
D2
G1SCR1
a. Luôn lớn hơn hoặc bằng không b. Luôn nhỏ hơn hoặc bằng không c. Luôn nhỏ hơn không d. Luôn nhỏ hơn không
338. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển ñối xứng tải R như hình vẽ. ðiện thế trung bình ở tải là.
G2G1
ViacSCR2
SCR1
R
61
a. 0=OAVV b. )1(cos2
−= απM
OAV
VV c. )cos1(
2α
π−= M
OAV
VV d. α
πcos
2M
OAV
VV =
339. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển ñối xứng tải R như hình vẽ. ðiện thế hiệu dụng ở tải là.
G2G1
ViacSCR2
SCR1
R
a.
+−=
πα
πα
π 2
2sin1
2M
ORMS
VV b.
+−=
πα
πα
2
2sin1
2M
ORMS
VV
c.
+−=
πα
πα
π 2
2sin1M
ORMS
VV d.
+−=
πα
πα
π 2
2sin1
2 MORMS
VV
340. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển ñối xứng tải R như hình vẽ. Dòng hiệu dụng qua mỗi SCR là.
G2G1
ViacSCR2
SCR1
R
a. 2_
ORMSSCRRMS
II = b.
2_
ORMSSCRRMS
II = c. ORMSSCRRMS II 2_ = d.
π2_ORMS
SCRRMS
II =
341. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển ñối xứng tải L như hình vẽ. ðiều kiện ñể dòng qua SCR1 dương là.
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. 2
0π
α << b. παπ
<<2
c. 3
2
2
πα
π<< d. πα <<0
342. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều một pha tải R, phạm vi ñiều khiển của góc kích α ñể ñiện thế ra thay ñổi khi:
a. πα <<0 b. παπ 2<< c. παπ
<<2
d. 2
0π
α <<
343. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều một pha tải L, phạm vi ñiều khiển của góc kích α ñể ñiện thế ra thay ñổi khi:
a. πα <<0 b. 2
0π
α << c. παπ
<<2
d. παπ
22
<<
344. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều một pha tải R-L, phạm vi ñiều khiển của góc kích α ñể ñiện thế ra thay ñổi khi:
a. αβ < b. βα < c. βα = d. βα ≠ 345. Bộ biến ñổi ñiện thế ba pha tải R như hình vẽ, ba kiểu vận hành nào sau ñây là
ñúng:
62
Va
Vc SCR5
SCR6
G3
G1
G3
G2
SCR4
SCR3
G6
G4
Vb
SCR2
R
SCR1
R
R
a. 3
0π
α << ; 23
πα
π<< ;
6
5
2
πα
π≤<
b. 6
0π
α << ; 26
πα
π<< ;
6
5
2
πα
π<<
c. 2
0π
α << ; 3
2
2
πα
π<< ; πα
π<<
3
2
d. 2
0π
α <≤ ; 3
2
2
πα
π<< ;
6
5
3
2 πα
π<<
346. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải R như hình vẽ, phạm vi ñiều khiển của góc kích α ñể ñiện thế ra thay ñổi khi.
Va
Vc SCR5
SCR6
G3
G1
G3
G2
SCR4
SCR3
G6
G4
Vb
SCR2
R
SCR1
R
R
a. 3
0π
α << ; b.6
50
πα << ; c.
6
5
2
πα
π<< d. πα <<0
347. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều tải L như hình vẽ, phạm vi ñiều khiển của góc kích α ñể ñiện thế ra thay ñổi khi.
D2
SCR5
Va
Vb
SCR1
G1
L
L
L
G3
G3
Vc
SCR3
D4
D6
a. 3
0π
α << ; b. 6
50
πα << ; c.
6
5
2
πα
π<< d. πα <<0
348. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều cung cấp ñiện ñiều khiển chiếu sáng cho ñèn dây tóc, phương pháp nào thường ñược sử dụng
a. Phương pháp ñiều chế ñộ rộng xung b. Phương pháp ñiều khiển pha c. Phương pháp ñiều khiển theo tỉ lệ thời gian d. Phương pháp ñiều biên
63
349. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR1 và SCR6 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A là:
VA
SCR3
G1
SCR6
VB
G4TAI_A
G6TAI_B
VC
G3
TAI_CSCR5
SCR4
SCR1
G2
SCR2
G3
a. 2AB
an
vv = b.
2AC
an
vv = c.
3AC
an
vv = d.
3AB
an
vv =
350. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR5 và SCR4 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A là:
VA
SCR3
G1
SCR6
VB
G4TAI_A
G6TAI_B
VC
G3
TAI_CSCR5
SCR4
SCR1
G2
SCR2
G3
a. 2AB
an
vv = b.
2AC
an
vv = c.
3AC
an
vv = d.
3AB
an
vv =
351. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR3 và SCR2 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A là:
VA
SCR3
G1
SCR6
VB
G4TAI_A
G6TAI_B
VC
G3
TAI_CSCR5
SCR4
SCR1
G2
SCR2
G3
a. 2AB
an
vv = b.
2BC
an
vv = c.
2AC
an
vv = d. 0=anv
352. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR3 và SCR4 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A là:
64
VA
SCR3
G1
SCR6
VB
G4TAI_A
G6TAI_B
VC
G3
TAI_CSCR5
SCR4
SCR1
G2
SCR2
G3
a. 2AB
an
vv = b.
2BC
an
vv = c.
2CB
an
vv = d.
2BA
an
vv =
353. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR1 và SCR3, SCR2 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A là:
VA
SCR3
G1
SCR6
VB
G4TAI_A
G6TAI_B
VC
G3
TAI_CSCR5
SCR4
SCR1
G2
SCR2
G3
a. 2AB
an
vv = b.
2AC
an
vv = c.
3AC
an
vv = d.
3AB
an
vv =
354. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR4 và SCR3, SCR5 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A là:
VA
SCR3
G1
SCR6
VB
G4TAI_A
G6TAI_B
VC
G3
TAI_CSCR5
SCR4
SCR1
G2
SCR2
G3
a. 2AB
an
vv = b.
2AC
an
vv = c.
3AC
an
vv = d.
3AB
an
vv =
355. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR3 và SCR2 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A và tải B là:
65
VA
SCR3
G1
SCR6
VB
G4TAI_A
G6TAI_B
VC
G3
TAI_CSCR5
SCR4
SCR1
G2
SCR2
G3
a. 2AB
ab
vv = b.
2CB
ab
vv = c.
2AC
ab
vv = d.
2BC
ab
vv =
356. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR1 và SCR3 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A và tải B là:
VA
SCR3
G1
SCR6
VB
G4TAI_A
G6TAI_B
VC
G3
TAI_CSCR5
SCR4
SCR1
G2
SCR2
G3
a. ABab vv = b. CBab vv = c. ACab vv = d. BCab vv =
357. Chọn phương án ñúng cho các nguồn ñiện AC ba pha sau
a. tsinVv MAN ω= ;
−=
3
2πωtsinVv MBN ;
−=
3
4πωtsinVv MCN ;
−=
6
πωtsinVv MAB
b. tsinVv MAN ω= ;
−=
3
2πωtsinVv MBN ;
−=
3
4πωtsinVv MCN ;
+=
63
πωtsinVv MAB
c. tsinVv MAN ω= ;
−=
3
2πωtsinVv MBN ;
−=
3
4πωtsinVv MCN ;
−=
6
πωtsinVv MAC
d. tsinVv MAN ω= ;
−=
3
2πωtsinVv MBN ;
−=
3
4πωtsinVv MCN ;
+=
63
πωtsinVv MAC
358. Câu 35: Chọn phương án ñúng cho các nguồn ñiện AC ba pha sau
a. tsinVv MAN ω= ;
−=
3
2πωtsinVv MBN ;
−=
3
4πωtsinVv MCN ;
+=
6
πωtsinVv MAB
b. tsinVv MAN ω= ;
−=
3
2πωtsinVv MBN ;
−=
3
4πωtsinVv MCN ;
−=
63
πωtsinVv MAB
c. tsinVv MAN ω= ;
−=
3
2πωtsinVv MBN ;
−=
3
4πωtsinVv MCN ;
+=
6
πωtsinVv MAC
d. tsinVv MAN ω= ;
−=
3
2πωtsinVv MBN ;
−=
3
4πωtsinVv MCN ;
−=
63
πωtsinVv MAC
359. Chọn phương án ñúng cho các nguồn ñiện AC ba pha sau
66
a. tsinVv MAN ω= ;
−=
63
πωtsinVv MAB ;
+=
63
πωtsinVv MAC
b. tsinVv MAN ω= ;
+=
6
πωtsinVv MAB ;
−=
6
πωtsinVv MAC
c. tsinVv MAN ω= ;
+=
63
πωtsinVv MAB ;
−=
63
πωtsinVv MAC
d. tsinVv MAN ω= ;
−=
6
πωtsinVv MAB ;
+=
6
πωtsinVv MAC
360. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển bất ñối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu ñiện thế trung bình ở tải là.
TAISCR2
G2 D1
Viac
a. 0=AVV b. )(cosV
V MAV 1
2−= α
π c. )cos(
VV MAV α
π−= 1
2 d. α
πcos
VV MAV 2
=
361. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển bất ñối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở tải là.
TAISCR2
G2 D1
Viac
a.
+
+−= 1
2
21
2 πα
πα sinV
V MORMS b.
+−+= 1
2
21
2 πα
πα sinV
V MORMS
c.
+−=
πα
πα 2
21
2
sinVV MORMS d.
+−=
πα
πα
4
2sin
21
2M
ORMS
VV
362. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển bất ñối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu ñiện thế trung bình ở tải sẽ có giá trị.
TAISCR2
G2 D1
Viac
a. Luôn lớn hơn hoặc bằng không b. Luôn nhỏ hơn hoặc bằng không c. Luôn nhỏ hơn không d. Luôn nhỏ hơn không
363. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển ñối xứng tải R như hình vẽ. Hệ số công suất ở tải sẽ có giá trị.
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
67
a. πα
πα
2
2sin2 +−=pF b.
πα
πα
2
2sin2 ++=pF
c. πα
πα
2
2sin1 ++=pF d.
πα
πα
2
2sin1 +−=pF
364. Hình vẽ sau là sơ ñồ của:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. Bộ băm xung áp b. Chỉnh lưu toàn kỳ c. Bộ biến ñổi ñiện xoay chiều d. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển 365. Sơ ñồ hình sau dùng ñể:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. Biến ñổi ñiện AC sang DC b. Biến ñổi ñiện DC sang AC c. Biến ñổi ñiện AC sang AC d. Biến ñổi ñiện DC sang DC 366. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R, giá trị ñiện áp hiệu dụng trên tải:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. πα
πα
2
2
21
2
sinVV MORMS +−= b.
πα
πα
2
221
2
sinVV MORMS +−=
c. πα
πα
2
21
2
sinVV MORMS +−= d.
πα
πα
2
21
2
sinVV MORMS +−=
367. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R, giá trị dòng ñiện hiệu dụng trên tải:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. πα
πα
2
2sin
21
2+−=
R
VI MORMS b.
πα
πα
2
2sin21
2+−=
R
VI MORMS
c. πα
πα
2
2sin1
2+−=
R
VI MORMS d.
πα
πα
2
2sin1
2+−=
R
VI MORMS
368. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR1 dẫn trong 1 chu kỳ:
68
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. α ñến π + α b. α ñến π c. 2kπ + α ñến 2kπ +π d. 2kπ +α ñến 2kπ +π + α 369. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR1 dẫn trong các thời ñiểm:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. α ñến π + α b. α ñến π c. 2kπ + α ñến 2kπ +π d. 2kπ +α ñến 2kπ +π + α 370. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR1 ngưng dẫn trong các thời ñiểm:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. π ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π ñến 2(k+1)π d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π + α 371. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R, SCR1 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. π ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π ñến 2(k+1)π d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π + α 372. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R, SCR2 dẫn trong 1 chu kỳ:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. π+α ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π + α ñến 2(k+1)π d. 2kπ +α ñến 2kπ +π + α 373. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR2 dẫn trong các thời ñiểm:
69
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. π+α ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π + α ñến 2(k+1)π d. (2k+1)π +α ñến 2(k+1)π + α 374. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR2 ngưng dẫn trong các thời ñiểm:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. α+π ñến 2π + α b. π ñến 2π +α c. 2kπ ñến ( 2k+1)π + α d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π + α 375. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR2 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. α ñến π b. π ñến 2π+α c. 0 ñến π+α d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π 376. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L , SCR1 dẫn trong 1 chu kỳ:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. α ñến π + α b. α ñến π c. 2kπ + α ñến 2kπ +π d. 2kπ +α ñến 2kπ +π + α 377. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR1 dẫn trong các thời ñiểm:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. α ñến π + α b. α ñến π c. 2kπ + α ñến 2kπ +π d. 2kπ +α ñến 2kπ +π + α 378. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR1 ngưng dẫn trong các thời ñiểm:
70
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. π ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π + α ñến 2(k+1)π + α d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π + α 379. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR1 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. π ñến 2π + α b. π+α ñến 2π + α c. (2k+1)π ñến 2(k+1)π d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π + α 380. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR2 dẫn trong 1 chu kỳ:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. π+α ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π + α ñến 2(k+1)π d. 2kπ +α ñến 2kπ +π + α 381. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR2 dẫn trong các thời ñiểm:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. π+α ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π + α ñến 2(k+1)π + α d. (2k+1)π +α ñến 2(k+1)π 382. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR2 ngưng dẫn trong các thời ñiểm:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. α+π ñến 2π + α b. π ñến 2π +α c. 2kπ+ α ñến ( 2k+1)π + α d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π + α 383. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L , SCR2 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ:
71
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. α ñến π+ α b. π ñến 2π+α c. 0 ñến π+α d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π 384. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, nếu α ≤ ϕ thì:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. Mạch hoạt ñộng tốt b. Không hoạt ñộng ñúng c. Là mạch chỉnh lưu d. Chỉnh lưu bán kỳ 385. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, nếu α ≥ ϕ thì:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. Mạch hoạt ñộng tốt b. Không hoạt ñộng ñúng c. Là mạch chỉnh lưu d. Chỉnh lưu bán kỳ 386. Bộ chuyển ñổi DC-DC hay còn gọi là mạch chopper ñược phân loại theo trị số
ñiện thế ra có: a. hai loại b. ba loại c. bốn loại d. năm loại 387. Mạch chuyển ñổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ có ñiện
thế ra là:
C
Vi
+
DR
S L
a. i
off
o VT
tV = b. i
ono V
T
tV = c. i
offon
o VT
ttV
+= d. i
on
off
o Vt
tV =
388. Mạch chuyển ñổi tăng-hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ có ñiện thế ra là:
D
CL
S
Vi
+
R
a. io VD
DV
−−=1
b. io VD
DV
1−−= c. io V
D
DV
+−=1
d. io VD
DV
1+=
72
389. Bộ băm ñiện áp một chiều dùng ñể : a. biến ñổi ñiện AC sang AC b. biến ñổi ñiện AC sang DC c. biến ñổi ñiện DC sang AC d. biến ñổi ñiện DC sang DC 390. Chọn phát biểu ñúng nhất về bộ băm ñiện áp một chiều: a. Có thể tăng giá trị ñiện áp b. Có thể giảm ñiện áp c. Cả 2 ñiều sai d. Cả 2 ñều ñúng 391. Bộ băm xung áp có hệ số lắp ñầy D ( tỉ số chu kỳ ) ñược xác ñịnh :
a.T
TD on= b.
onT
TD =
c. 1−=T
TD on d. 1+=
T
TD on
392. Bộ băm xung áp ở chế ñộ giảm áp có hệ số lắp ñầy D ( tỉ số chu kỳ ): a. D ≤ 0 b. 0 ≤ D ≤ 1 c. -1 ≤ D d. 1 ≤ D 393. Bộ băm xung áp ở chế ñộ tăng áp có hệ số lắp ñầy D ( tỉ số chu kỳ ) : a. D ≤ 0 b. 0 ≤ D ≤ 1 c. -1 ≤ D d. 1 ≤ D 394. Bộ băm xung áp có nguồn cung cấp là E, làm việc ở chế ñộ giảm áp thì giá trị ñiện
áp trên tải là:
a. (1- D)E b. DE c. D
E
−1 d.
D
E
+1
395. Bộ băm xung áp có nguồn cung cấp là E, làm việc ở chế ñộ tăng áp thì giá trị ñiện áp trên tải là:
a. (1- D)E b. DE c. D
E
−1 d.
D
E
+1
396. Sơ ñồ hình vẽ là sơ ñồ:
C+
-
E
L
T
GnTn
G
DrD
TAI
a. Biến ñổi ñiện xoay chiều b. Nghịch lưu 1 pha c. Bộ băm xung áp d. Chỉnh lưu 1 pha 397. Trong sơ ñồ hình vẽ có tần số xung trên tải bằng tần số:
C+
-
E
L
T
GnTn
G
DrD
TAI
a. Xung kích T b. Xung kích Tn c. Thời hằng nạp xả tụ C d. Tần số dao ñộng LC 398. Trong sơ ñồ hình vẽ ñiện áp ra trên tải phụ thuộc :
73
C+
-
E
L
T
GnTn
G
DrD
TAI
a. Xung kích T b. Xung kích Tn c. Thời hằng nạp xả tụ C d. Khoảng cách 2 xung kích T và Tn 399. Trong sơ ñồ hình vẽ ñiện áp ra trên tải phụ thuộc :
C+
-
E
L
T
GnTn
G
DrD
TAI
a. Xung kích T b. Xung kích Tn c. Thời hằng nạp xả tụ C d. Tất cả ñều sai 400. Trong sơ ñồ hình vẽ SCR T dùng ñể :
C+
-
E
L
T
GnTn
G
DrD
TAI
a. ðóng ñiện cấp cho tải b. Ngắt ñiện cấp cho tải c. ðóng ngắt ñiện cấp cho tải d. Tạo chuyển mạch 401. Trong sơ ñồ hình vẽ SCR T dùng ñể :
C+
-
E
L
T
GnTn
G
DrD
TAI
a. ðóng ñiện cấp cho tải b. Ngắt ñiện cấp cho tải c. ðóng ngắt ñiện cấp cho tải d. Tạo chuyển mạch 402. Trong sơ ñồ hình vẽ ñộ rộng TON của ñiện áp ra trên tải phụ thuộc :
C+
-
E
L
T
GnTn
G
DrD
TAI
74
a. Xung kích T b. Xung kích Tn c. Thời ñiểm xuất hiện xung kích Tn d. Thời hằng nạp xả tụ C
403. Bộ nghịch lưu là bộ chuyển ñổi DC sang AC có a. Dạng sóng ra bất kỳ. b. Tần số khác tần số ñiện khu vực. c. Dạng sóng ra tuần hoàn. d. Tất cả các câu a, b, c ñều ñúng
404. Bộ nghịch lưu ñược phân loại theo cách hoạt ñộng bao gồm a. Nguồn thế VSI (Voltage Source Inverter) b. Nguồn dòng CSI (Current Source Inverter) c. ðiều biến ñộ rộng xung PWM (Pulse Witdth Modulated Inverter) d. Tất cả các câu trên ñều ñúng
405. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện như hình sau có ñiện thế ra trung bình trong một lần chuyển mạch là
S1 D1E
G2
G1
D2
TAI
S2E
a. DEVOAV 2= với T
tD on=
b. EDVOAV 2= với T
tD on=
c. EDVOAV 2= với T
tD on=
d. DEVOAV 2= với T
tD on=
406. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện như hình sau có ñiện thế ra hiệu dụng là
S1 D1E
G2
G1
D2
TAI
S2E
a. DEVORMS 2= với T
tD on=
b. EDVORMS 2= với T
tD on=
c. EDVORMS 2= với T
tD on=
d. DEVORMS 2= với T
tD on=
407. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện hình sau nhưng tải R, có dòng ñiện ra trung bình là
75
S1 D1E
G2
G1
D2
TAI
S2E
a. R
DEIOAV
2= với
T
tD on=
b. R
EDIOAV
2= với
T
tD on=
c. R
DEIOAV
2= với
T
tD on=
d. R
DEIOAV
2= với
T
tD on=
408. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện hình sau nhưng tải R, có dòng ñiện trung bình qua mỗi SCR là
S1 D1E
G2
G1
D2
TAI
S2E
a. R
DEIOAV 2
2= với
T
tD on=
b. R
EDIOAV 2
2= với
T
tD on=
c. R
DEIOAV 2
2= với
T
tD on=
d. R
DEIOAV
2= với
T
tD on=
409. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện hình sau nhưng tải R, có công suất trung bình ở tải là
S1 D1E
G2
G1
D2
TAI
S2E
a. R
DEPOAV
22= với
T
tD on=
b. R
EDPOAV
22= với
T
tD on=
c. R
DEPOAV
22= với
T
tD on=
76
d. R
DEPOAV
22= với
T
tD on=
410. Phát biểu nào ñúng cho phương pháp ñiều khiển theo dòng của bộ nghịch lưu áp a. Mạch nguồn sử dụng cuộn kháng lọc dòng ñiện và ñiều khiển ñòng ñiện qua
nó. b. ðiều ñộ lớn ñiện áp nguồn ñể ñạt dòng ñiện tải theo yêu cầu c. ðiều khiển dòng ñiện tải theo giá trị dòng yêu cầu bằng cách ñiều khiển giản
ñồ kích tạo áp tải d. Sóng ñiều khiển tỉ lệ với dòng ñiện ñặt so sánh với sóng ñiều chế tam giác tần
số cao qui ñịnh giản ñồ kích các linh kiện 411. Phương pháp ñiều khiển chủ yếu ñược áp dụng cho bộ nghịch lưu dòng là
a. Phương pháp ñiều chế ñộ rộng xung b. Phương pháp ñiều biên c. Phương pháp ñiều khiển dòng ñiện. d. Phương pháp ñiều thế
412. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, tần số ra của bộ nghịch lưu phụ thuộc vào
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. Vị trí ñóng ngắt của các công tắc b. Tốc ñộ ñóng ngắt của các công tắc c. Thời ñiểm ñóng ngắt của các công tắc d. Biên ñộ nguồn cung cấp
413. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, ñể tạo ra dạng sóng ra như mong muốn ñiều cần thiết là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. Các công tắc phải ñóng ngắt theo tuần hoàn b. Các công tắc phải ñóng ngắt theo ñúng thứ tự c. Các công tắc phải ñóng ngắt theo tuần hoàn và ñúng thứ tự d. Các công tắc ñóng ngắt không theo các ràng buộc nào
77
414. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 00 ñến 600
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. 0=anV ; 2
EVbn −= ;
2
EVcn += b.
2
EVan += ; 0=bnV ;
2
EVcn −=
c. 2
EVan += ;
2
EVbn −= ; 0=cnV d. 0=anV ;
2
EVbn += ;
2
EVcn −=
415. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 600 ñến 1200
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. 0=anV ; 2
EVbn −= ;
2
EVcn += b.
2
EVan += ; 0=bnV ;
2
EVcn −=
c. 2
EVan += ;
2
EVbn −= ; 0=cnV d. 0=anV ;
2
EVbn += ;
2
EVcn −=
416. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 ñến 1800
là
a. 0=anV ; 2
EVbn −= ;
2
EVcn += b.
2
EVan += ; 0=bnV ;
2
EVcn −=
c. 2
EVan += ;
2
EVbn −= ; 0=cnV d. 0=anV ;
2
EVbn += ;
2
EVcn −=
78
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
417. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 ñến 2400
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. 0=anV ; 2
EVbn −= ;
2
EVcn += b.
2
EVan += ; 0=bnV ;
2
EVcn −=
c. 2
EVan += ;
2
EVbn −= ; 0=cnV d.
2
EVan −= ;
2
EVbn += ; 0=cnV
418. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 00 ñến 600
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. EVab += ; 2
EVbc −= ;
2
EVca −= b.
2
EVab −= ; EVbc += ;
2
EVca −=
c. 2
EVab −= ;
2
EVbc −= ; EVca += d. EVab −= ;
2
EVbc −= ;
2
EVca −=
419. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 600 ñến 1200
là
79
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. EVab += ; 2
EVbc += ;
2
EVca += b.
2
EVab += ; EVbc += ;
2
EVca −=
c. 2
EVab += ;
2
EVbc += ; EVca −= d. EVab −= ;
2
EVbc += ;
2
EVca +=
420. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 ñến 1800
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. EVab += ; 2
EVbc −= ;
2
EVca += b.
2
EVab += ; EVbc += ;
2
EVca −=
c. 2
EVab += ;
2
EVbc −= ; EVca += d.
2
EVab −= ; EVbc += ;
2
EVca −=
421. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 ñến 2400
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. EVab −= ; 2
EVbc −= ;
2
EVca += b. EVab −= ;
2
EVbc += ;
2
EVca +=
c. 2
EVab += ;
2
EVbc −= ; EVca −= d.
2
EVab −= ; EVbc −= ;
2
EVca −=
80
422. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 2400 ñến 3000
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. EVab += ; 2
EVbc −= ;
2
EVca += b.
2
EVab += ; EVbc += ;
2
EVca −=
c. 2
EVab −= ;
2
EVbc −= ; EVca += d.
2
EVab −= ; EVbc += ;
2
EVca −=
423. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 00 ñến 600
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. 3
EVan += ;
3
EVbn += ;
3
2EVcn −= b.
3
2EVan −= ;
3
EVbn += ;
3
EVcn +=
c. 3
EVan += ;
3
2EVbn −= ;
3
EVcn += d.
3
EVan += ;
3
2EVbn += ;
3
EVcn +=
424. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 600 ñến 1200
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
81
a. 3
EVan −= ;
3
EVbn −= ;
3
2EVcn −= b.
3
2EVan += ;
3
EVbn −= ;
3
EVcn −=
c. 3
EVan −= ;
3
2EVbn −= ;
3
EVcn −= d.
3
EVan −= ;
3
2EVbn += ;
3
EVcn −=
425. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 ñến 1800
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. 3
EVan += ;
3
EVbn += ;
3
2EVcn −= b.
3
2EVan −= ;
3
EVbn += ;
3
EVcn +=
c. 3
EVan += ;
3
2EVbn −= ;
3
EVcn += d.
3
EVan += ;
3
2EVbn += ;
3
EVcn +=
426. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 ñến 2400
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. 3
EVan −= ;
3
EVbn −= ;
3
2EVcn −= b.
3
2EVan += ;
3
EVbn −= ;
3
EVcn −=
c. 3
EVan −= ;
3
2EVbn −= ;
3
EVcn −= d.
3
EVan −= ;
3
2EVbn += ;
3
EVcn −=
427. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 00 ñến 600
là
82
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. EVab += ; EVbc −= ; 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV
c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 428. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 600 ñến 1200
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. EVab += ; EVbc −= ; 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV
c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 429. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 ñến 1800
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. 0=abV ; EVbc −= ; EVca += b. 0=abV ; EVbc += ; EVca −=
c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 430. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 ñến 2400
là
83
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. EVab += ; EVbc −= ; 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV
c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 431. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 2400 ñến 3000
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. 0=abV ; EVbc −= ; EVca += b. 0=abV ; EVbc += ; EVca −=
c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 432. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 3000 ñến 3600
là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. 0=abV ; EVbc −= ; EVca += b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV
c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 433. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế hiệu dụng của một pha cho ra ở tải là
84
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. 3
2)(
EV RMSNL =− b.
3
2)(
EV RMSNL =− c.
3
2)(
EV RMSNL =− d.
3
2)(
EV RMSNL =−
434. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế hiệu dụng của hai ñường dây pha cho ra ở tải là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. 3
2)(
EV RMSLL =− b.
3
2)(
EV RMSLL =− c. EV RMSLL 3
2)( =− d.
3
2)(
EV RMSLL =−
435. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, dòng hiệu dụng qua công tắc là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. R
EI RMSSW .3)( = b.
R
EI RMSSW .6)( = c.
R
EI RMSSW .9)( = d.
R
EI RMSSW .12)( =
436. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, dòng ra hiệu dụng là
85
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. R
EI RMSO .12
2)( = b.
R
EI RMSO .9
2)( = c.
R
EI RMSO .6
2)( = d.
R
EI RMSO .3
2)( =
437. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, dòng hiệu dụng qua mỗi công tắc là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. ( )R
EI RMSSW
3= b. ( )
R
EI RMSSW 3
= c. ( )R
EI RMSSW
3= d. ( )
R
EI RMSSW
3=
438. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, công suất cung cấp cho tải là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. R
EPO 3
2 2
= b. R
EPO
3
2 2
= c. R
EPO 3
2= d.
R
EPO
3
2=
439. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 00 ñến 600
là
86
S3
D1
Rc
G1
G4
D3
Rb
S6
G3S1
S2
E
G5
D6 D2
Ra
G4
c
G2
S5
D4
D5
a b
S4
a. EVab += ; 2
EVbc −= ;
2
EVca −= b.
2
EVab −= ; EVbc += ;
2
EVca −=
c. 2
EVab −= ;
2
EVbc −= ; EVca += d. EVab −= ;
2
EVbc −= ;
2
EVca −=
440. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 600 ñến 1200
là
S3
D1
Rc
G1
G4
D3
Rb
S6
G3S1
S2
E
G5
D6 D2
Ra
G4
c
G2
S5
D4
D5
a b
S4
a. EVab += ; 2
EVbc += ;
2
EVca += b.
2
EVab += ; EVbc += ;
2
EVca −=
c. 2
EVab += ;
2
EVbc += ; EVca −= d. EVab −= ;
2
EVbc += ;
2
EVca +=
441. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 ñến 1800
là
S3
D1
Rc
G1
G4
D3
Rb
S6
G3S1
S2
E
G5
D6 D2
Ra
G4
c
G2
S5
D4
D5
a b
S4
a. EVab += ; 2
EVbc −= ;
2
EVca += b.
2
EVab += ; EVbc += ;
2
EVca −=
c. 2
EVab += ;
2
EVbc −= ; EVca += d.
2
EVab −= ; EVbc += ;
2
EVca −=
87
442. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 ñến 2400
là
S3
D1
Rc
G1
G4
D3
Rb
S6
G3S1
S2
E
G5
D6 D2
Ra
G4
c
G2
S5
D4
D5
a b
S4
a. EVab −= ; 2
EVbc −= ;
2
EVca += b. EVab −= ;
2
EVbc += ;
2
EVca +=
c. 2
EVab += ;
2
EVbc −= ; EVca −= d.
2
EVab −= ; EVbc −= ;
2
EVca −=
443. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 2400 ñến 3000
là
S3
D1
Rc
G1
G4
D3
Rb
S6
G3S1
S2
E
G5
D6 D2
Ra
G4
c
G2
S5
D4
D5
a b
S4
a. EVab += ; 2
EVbc −= ;
2
EVca += b.
2
EVab += ; EVbc += ;
2
EVca −=
c. 2
EVab −= ;
2
EVbc −= ; EVca += d.
2
EVab −= ; EVbc += ;
2
EVca −=
444. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 00 ñến 600
là
S3
D1
Rc
G1
G4
D3
Rb
S6
G3S1
S2
E
G5
D6 D2
Ra
G4
c
G2
S5
D4
D5
a b
S4
a. EVab += ; EVbc −= ; 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV
88
c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 445. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 600 ñến 1200
là
S3
D1
Rc
G1
G4
D3
Rb
S6
G3S1
S2
E
G5
D6 D2
Ra
G4
c
G2
S5
D4
D5
a b
S4
a. EVab += ; EVbc −= ; 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV
c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 446. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 ñến 1800
là
S3
D1
Rc
G1
G4
D3
Rb
S6
G3S1
S2
E
G5
D6 D2
Ra
G4
c
G2
S5
D4
D5
a b
S4
a. 0=abV ; EVbc −= ; EVca += b. 0=abV ; EVbc += ; EVca −=
c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 447. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 ñến 2400
là
S3
D1
Rc
G1
G4
D3
Rb
S6
G3S1
S2
E
G5
D6 D2
Ra
G4
c
G2
S5
D4
D5
a b
S4
a. EVab += ; EVbc −= ; 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV
c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca +=
89
448. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 2400 ñến 3000
là
S3
D1
Rc
G1
G4
D3
Rb
S6
G3S1
S2
E
G5
D6 D2
Ra
G4
c
G2
S5
D4
D5
a b
S4
a. 0=abV ; EVbc −= ; EVca += b. 0=abV ; EVbc += ; EVca −=
c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 449. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 3000 ñến 3600
là
S3
D1
Rc
G1
G4
D3
Rb
S6
G3S1
S2
E
G5
D6 D2
Ra
G4
c
G2
S5
D4
D5
a b
S4
a. 0=abV ; EVbc −= ; EVca += b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV
c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 450. Trong các bộ nghịch lưu hầu hết các ứng dụng ñòi hỏi có sự ñiều khiển ñiện thế ở
ngõ ra. Các cách nào sau ñây thường ñược sử dụng a. ðiều kiển ñiện thế DC cấp vào bộ ñổi ñiện b. ðiều kiển ñiện thế AC cấp ra bộ ñổi ñiện c. ðiều khiển ñiện thế trong bộ ñổi ñiện d. Các câu a, b, c ñều ñúng
Các câu nâng cao của chương 1
1. Thời gian phục hồi của diode công suất khi diode ñang dẫn ñột ngột chuyển sang trạng thái ngưng là do
a. Diode có công suất lớn, thời gian này bằng không b. Diode có thời gian chuyển tiếp do sự phục hồi của các hạt tải trong nối pn c. Diode có ñiện thế giảm từ thuận ñến nghịch d. Diode có dòng giảm từ IF ñến trị số tối thiểu nào ñó tuỳ theo loại diode
2. Thời gian chuyển tiếp của diode là thời gian a. Diode có dòng giảm từ IF ñến trị số tối thiểu nào ñó tuỳ theo loại diode
90
b. Diode có ñiện thế giảm từ thuận ñến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng ñiện thay ñổi từ trị số 0 ñến IRM
c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 ñến trị số IRM rồi lại trở về 0 d. Diode dòng IF = 0
3. Thời gian tích trử của diode là thời gian a. Diode có dòng giảm từ IF ñến trị số tối thiểu nào ñó tuỳ theo loại diode b. Diode có ñiện thế giảm từ thuận ñến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong
vùng hiếm làm cho dòng ñiện thay ñổi từ trị số 0 ñến IRM c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 ñến trị số IRM rồi lại trở về 0 d. Diode dòng IF = 0
4. Thời gian phụ hồi nghịch của diode là thời gian a. Diode có dòng giảm từ IF ñến trị số tối thiểu nào ñó tuỳ theo loại diode b. Diode có ñiện thế giảm từ thuận ñến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong
vùng hiếm làm cho dòng ñiện thay ñổi từ trị số 0 ñến IRM c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 ñến trị số IRM rồi lại trở về 0 d. Diode dòng IF = 0
5. Dòng IA của SCR ñược tính theo công thức nào sau ñây
a. ( )( )21
211
1 ααα
+−
++= CBOCBOG
A
IIII b.
( )( )21
212
1 ααα
−+
++= CBOCBOG
A
IIII
c. ( )( )21
212
1 ααα
+−
++= CBOCBOG
A
IIII d.
( )( )21
212
1 ααα
−−
++= CBOCBOG
A
IIII
6. Cách làm tăng dòng IA ñể làm SCR từ trạng thái ngưng sang trạng thái dẫn. Phát biểu nào sau ñây là ñúng
a. Tăng ñiện thế Anot→ làm tăng dòng rỉ ICBO→ làm xảy ra hiện tượng huỷ thác ( ) 121 →+αα
b. Tăng dòng IG ñể các transistor (mạch tương ñương) nhanh chóng ñi vào trạng thái dẫn bảo hoà
c. Tăng nhiệt ñộ các mối nối bên trong SCR, hay tăng tốc ñộ tăng thế dv/dt tạo dòng nạp cho ñiện dung mối nối pn.
d. Các phát biểu a, b, c ñều ñúng 7. ðể tác ñộng cho SCR ñang dẫn chuyển sang trạng thái ngưng, cách nào sau cách là
ñúng a. Cắt bỏ nguồn cung cấp b. Dùng một bộ phận có ñiện trở thật nhỏ mắc song song với SCR ñể tạo dòng
IA<IR (gọi là thắng ñộng lực) c. Tạo VAK<0 (dòng xoay chiều hay xung giao hoán) d. Các phát biểu a, b, c ñều ñúng
8. Phát biểu nào sau ñây ñúng cho ñịnh nghĩa về tốc ñộ tăng thế thuận dv/dt a. Là tốc ñộ tăng thế lớn nhất của anot mà SCR chưa dẫn, nếu vượt trị số này
SCR sẽ dẫn b. Là tốc ñộ tăng thế lớn nhất của anot làm cho SCR dẫn ñiện c. Là tốc ñộ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR chưa dẫn ñiện, nếu vượt trị
số này SCR sẽ dẫn d. Là tốc ñộ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR dẫn ñiện
9. Phát biểu nào sau ñây ñúng cho ñịnh nghĩa về tốc ñộ tăng dòng thuận di/dt a. Là trị số cực ñại của tốc ñộ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này
SCR sẽ hỏng b. Là trị số cực ñại của tốc ñộ tăng dòng không cho phép qua SCR, nếu vượt trị
số này SCR sẽ dẫn
91
c. Là trị số cực tiểu của tốc ñộ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ hỏng
d. Là trị số cực tiểu của tốc ñộ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ dẫn
10. Cho mosfet công suất như hình vẽ, cho các thông số sau: IDR = 2mA, Ω= 3,0DSonR , D= 50%, ID=6A, VDS=100V, tswno=100ns, tswoff = 200ns, tần số giao hoán 4kHz. Công suất thất thoát tổng cộng của mosfet là
f =4kHz
in
+
-
Vcc
R
Q1
a. 3,3[W] b. 6,7[W] c. 0,8[W] d. 5,4[W] 11. Cho mạch ñiện như hình vẽ. Diode dẫn với dòng AI D 30= , VVF 1.1= , mAI R 3,0= ,
stt fswon µ1,1== , stt rswoff µ1,0== , tính hiệu có chu trình ñịnh dạng %50=D , công
suất thất thoát tổng cộng trong Diode (lấy gần ñúng)là D
R=10 Ohm
+
-
Vs
400V/10kHz
a. 40,4[W] b. 44[W] c. 60,4[W] d. 70,4[W] 12. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và
góc tắt là β , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:
V
S1
G1iac L
a. ( ) ( )[ ]βααβαωπ
sinsincos2
−+−=L
VI MAV
b. ( ) ( )[ ]βαααβωπ
sinsincos2
−+−=L
VI MAV
c. ( ) ( )[ ]βαααβωπ
sinsin2cos2
−+−=L
VI MAV
d. ( ) ( )[ ]βααβαωπ
sinsin2cos2
−+−=L
VI MAV
13. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là πβ = , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:
V
S1
G1iac L
a. [ ]ααααπω
sincoscos2
+−=L
VI MAV
92
b. [ ]ααααπωπ
sincoscos2
+−=L
VI MAV
c. [ ]ααααπωπ
sin2cos2cos2
+−=L
VI MAV
d. [ ]ααπααωπ
sincoscos2
+−=L
VI MAV
14. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α
và góc tắt là β góc lệch pha
=ΦR
Lωarctan , phương trình mô tả liên hệ giửa góc
kích và góc tắt sẽ là:
R
S1
G1iac
L
V
a. ( ) ( )
Φ−=Φ− ωα
ωβ
αβ L
R
L
R
ee sin2sin b. ( ) ( )
Φ−=Φ− ωα
ωβ
αβ L
R
L
R
ee 2sinsin
c. ( ) ( )
Φ−=Φ− πωα
πωβ
αβ L
R
L
R
ee sinsin d. ( ) ( )
Φ−=Φ− ωα
ωβ
αβ L
R
L
R
ee sinsin 15. Trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và góc
tắt là β , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:
iac L
D4
S1
D3
V
G2G1
S2
a. ( ) ( )[ ]βαααβω
sinsincos −+−=L
VI MAV
b. ( ) ( )[ ]βαααβωπ
sinsincos −+−=L
VI MAV
c. ( ) ( )[ ]βαααβωπ
sinsin2cos −+−=L
VI MAV
d. ( ) ( )[ ]βααβαωπ
sinsincos −+−=L
VI MAV
16. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là πβ = , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:
iac L
D4
S1
D3
V
G2G1
S2
a. [ ]ααααπω
sincoscos +−=L
VI MAV
93
b. [ ]ααααπωπ
sincoscos +−=L
VI MAV
c. [ ]ααααπωπ
sin2cos2cos +−=L
VI MAV
d. [ ]ααπααωπ
sincoscos +−=L
VI MAV
17. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là παβ 2+= , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:
iac L
D4
S1
D3
V
G2G1
S2
a. [ ]ααπω
sin2cos +=L
VI MAV b. [ ]ααπ
ωπsincos +=
L
VI MAV
c. [ ]ααπω
sincos +=L
VI MAV d. [ ]ααπ
ωπsin2cos +=
L
VI MAV
18. Với các ngõ ra của mạch chỉnh lưu và một số mạch khác, dạng sóng không phải là hình sin (phi sin) mà nó bao gồm
a. Thành phần tần số cơ bản có biên ñộ nhỏ, hoạ tần là bội số của tần số cơ bản. b. Thành phần tần số cơ bản có biên ñộ lớn nhất, hoạ tần là bội số của tần số cơ bản. c. Thành phần tần số cơ bản có biên ñộ nhỏ, hoạ tần là ước số của tần số cơ bản. d. Thành phần tần số cơ bản có biên ñộ lớn nhất, hoạ tần là ước số của tần số cơ
bản. 19. Mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ không ñiều khiển, tải thuần trở, bằng phương
pháp phân giải Fourier. Giá trị ñiện thế ra trung bình ở tải là
a. ( ) ( ) ( )tnn
Vt
VVV
n
MMMOAV 0
120 cos
1
2sin
2ωω
π ∑∞
= −−+=
b. ( ) ( ) ( )tnn
Vtn
VVV
n
MMMOAV 0
120 cos
1
2sin
2ωω
ππ ∑∞
= −−+=
c. ( ) ( ) ( )tnn
Vt
VVV
n
MMMOAV 0
120 cos
1
2sin
2ωω
ππ ∑∞
= −−+=
d. ( ) ( ) ( )tnn
Vt
VVV
n
MMMOAV 0
120 cos
1sin
2ωω
π ∑∞
= −−+=
20. Mạch chỉnh lưu một pha cầu có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, bằng phương pháp phân giải Fourier. Giá trị ñiện thế ra trung bình ở tải là
G2
V
R
iac
S2
L
G1
D3 D4
S1
94
a. ( )θωπ
++= ∑∞
=
tnVV
Vn
nM
OAV cos2
1
với: ( ) ( )
( ) ( )
−−
−++
=
−−
−++
=
+=
1
1sin
1
1sin21
1cos
1
1cos2
22
n
n
n
nVb
n
n
n
nVa
baV
Mn
Mn
nnn
ααπ
ααπ
b. ( )θωπ
++= ∑∞
=
tnVV
Vn
nM
OAV cos2 1
với: ( ) ( )
( ) ( )
−−
−++
=
−−
−++
=
+=
1
1sin
1
1sin21
1cos
1
1cos2
22
n
n
n
nVb
n
n
n
nVa
baV
Mn
Mn
nnn
ααπ
ααπ
c. ( )θωπ
++= ∑∞
=
tnVV
Vn
nM
OAV cos2
1
với: ( ) ( )
( ) ( )
−−
−++
=
−−
−++
=
+=
1
1sin
1
1sin1
1cos
1
1cos
22
n
n
n
nVb
n
n
n
nVa
baV
Mn
Mn
nnn
ααπ
ααπ
d. ( )θωπ
++= ∑∞
=
tnVV
Vn
nM
OAV cos1
với: ( ) ( )
( ) ( )
−−
−++
=
−−
−++
=
+=
1
1sin
1
1sin1
1cos
1
1cos
22
n
n
n
nVb
n
n
n
nVa
baV
Mn
Mn
nnn
ααπ
ααπ
21. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là β , trị số ñiện thế trung bình qua tải là:
G2
V
R
iac
S2
L
G1
D3 D4
S1
a. ( )αβπ
coscos2
+= MAV
VV b. ( )αβ
πcoscos
2−= M
AV
VV
c. ( )βαπ
coscos −= MAV
VV d. ( )βα
πcoscos += M
AV
VV
22. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là β , dòng ñiện trung bình qua tải là:
G2
V
R
iac
S2
L
G1
D3 D4
S1
a. ( )αβπ
coscos2
+=R
VI MAV b. ( )αβ
πcoscos
2−=
R
VI MAV
95
c. ( )βαπ
coscos −=R
VI MAV d. ( )βα
πcoscos +=
R
VI MAV
23. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là παβ += , trị số ñiện thế trung bình qua tải là:
G2
V
R
iac
S2
L
G1
D3 D4
S1
a. απ
cosMAV
VV = b. ( )α
πcos1−= M
AV
VV
c. απ
cos2 M
AV
VV = d. ( )α
πcos1
2+= M
AV
VV
24. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, thì dòng ñiện qua diode dập là
VFWD
R
S1
L
iacG1
a. ( )
+=πα
απ 2
cos1R
VI M
D b. ( )
++=
ππα
απ 2
cos12 R
VI M
D
c. ( )
+=πα
απ 2
cos12 R
VI M
D d. ( )
++=
ππα
απ 2
cos1R
VI M
D
25. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình của dòng ra là:
G4
iac
G3
S4
R
L
G2
S1
V
S2
G1
S3
FWD
a. απ
cosR
VI MAV = b. ( )α
πcos1+=
R
VI MAV
c. απ
cos2
R
VI MAV = d. α
πcos
2R
VI MAV =
26. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình dòng ñiện qua diode dập là
G4
iac
G3
S4
R
L
G2
S1
V
S2
G1
S3
FWD
96
a. ( )
+=πα
απ
cos1R
VI M
D b. ( )
++=
ππα
απ 2
cos12 R
VI M
D
c. ( )
+=πα
απ 2
cos1R
VI M
D d. ( )
++=
ππα
απ
cos1R
VI M
D
27. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, thì dòng ñiện cực ñại qua diode dập khi góc kích
G4
iac
G3
S4
R
L
G2
S1
V
S2
G1
S3
FWD
a. 030=α b. 074=α c. πα k2300 += d. πα k+= 074
28. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 015=α . Giá trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là :
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 175,8V b.248,53V c.497,26V d.Tất cả ñều sai
29. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 015=α . Giá trị trung bình của dòng ñiện chỉnh lưu là :
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 0,8A b.2,26A c. 1,13A d. Tất cả ñều sai
30. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 015=α . Giá trị trung bình của công suất ở tải là :
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 561,9W b. 397,3W c. 280,83W d. Tất cả ñều sai
97
31. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 015=α . Giá trị trung bình dòng ñiện qua mỗi SCR là :
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 0,38A b.0,19A c.1,13A d. Tất cả ñều sai
32. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 015=α . Giá trị cực ñại của ñiện áp ngược mà mỗi SCR phải chịu là :
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 538,89V b. 381,05V c. 622V d. 311V
33. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 060=α . Giá trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là :
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 49,87V b.148,55V c.211,57V d.Tất cả ñều sai
34. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 060=α . Giá trị trung bình của dòng ñiện chỉnh lưu là :
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 0,8A b. 2,26A c. 0,68A d. Tất cả ñều sai
35. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 060=α . Giá trị trung bình của công suất chỉnh lưu là :
98
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 561,9W b. 397,3W c. 101,01W d. Tất cả ñều sai
36. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 060=α . Giá trị trung bình dòng ñiện qua mỗi SCR là :
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 0,23A b. 0,11A c. 0,68A d. Tất cả ñều sai
37. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 060=α . Giá trị cực ñại của ñiện áp ngược mà mỗi SCR phải chịu là :
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 381,05V b. 538,89V c.622,25V d. 311V
38. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 311V. Tải thuần trở. Góc ñiều khiển α = 300. Giá trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là :
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 169,33V b. 181,86V c. 257,48V d. 233,24V
39. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 311V. Tải thuần trở. Góc ñiều khiển α = 1500. Giá trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là :
99
R
Vb
S3
Va
G3
N
S1
Vc
G1
S2
G2
a. 0V b. -222,91V c. 148,57V d. 233,24 V
40. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 30o. Trị trung bình ñiện áp chỉnh lưu là :
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 311V b. 315,25V c. 257,62V d. 220V
41. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 30o. Trị trung bình dòng ñiện chỉnh lưu là :
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 1,17A b.0,72A c. 1,41A d. 1A
42. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 30o. Trị trung bình công suất chỉnh lưu là :
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 301,41W b. 226,98W c. 444,5W d.Tất cả ñều sai
43. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Tải thuần trở R = 220 Ohm. Góc ñiều khiển α = 30o. Trị trung bình dòng ñiện qua mỗi SCR là :
100
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 1,43A b. 0,39A c. 0,24A d.1A
44. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 30o. Trị cực ñại ñiện áp ngược rơi trên mỗi SCR là :
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 311V b.538,89V c.761,79V d. Tất cả ñều sai
45. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 1200. Trị trung bình ñiện áp chỉnh lưu là :
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 0V b.121,35V c.220V d.155,59V
46. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 1200. Trị trung bình dòng ñiện chỉnh lưu là :
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 0,71A b.0,55A c.1A d. 0A
47. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 1200. Trị trung bình công suất chỉnh lưu là :
101
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 450,8W b. 226,98W c. 444,5W d. Tất cả ñều sai
48. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 1200. Trị cực ñại ñiện áp ngược rơi trên mỗi SCR là :
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 538,89V b.381V c. 761,79V d. Tất cả ñều sai
49. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở. Góc ñiều khiển α = 900. Trị trung bình ñiện áp chỉnh lưu là :
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 216,64V b. 121,35V c.48,75V d.68,99V
50. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100Ω . Góc ñiều khiển α = 900. Trị trung bình dòng ñiện chỉnh lưu là :
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 0,49A b.1,21V c.2,17A d.Tất cả ñều sai
51. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở. Góc ñiều khiển α = 00. Trị trung bình ñiện áp chỉnh lưu là :
102
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 240,13V b. 121,35V c. 363,88V d. 155,59V
52. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100Ω . Góc ñiều khiển α = 00. Trị trung bình dòng ñiện chỉnh lưu là :
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 2,40A b.1,21A c.3,64A d.1,56A
53. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100Ω . Góc ñiều khiển α = 00. Trị trung bình dòng ñiện qua mỗi SCR là :
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 1,21A b. 0,3A c.1,82A d.Tất cả ñều sai
54. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100Ω . Góc ñiều khiển α = 00. Trị trung bình công suất chỉnh lưu là :
R
G6
S3Va
S2
G1
S1
S6
G5
Vc
G2
S4
Vb
S5
G4
G3
a. 110,41W b.1325W c.55,2W d.Tất cả ñều sai
55. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển bán phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV , Khi 3SCR dẫn liên tục ứng
6
5
6
πα
π<< . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên tải là
103
S1 S5
G5
D4
G3
S3
D6
G1
RVb
D2
Vc
Va
a.
+++= απ
ππ 6cos1
33 MMAV
VVV b.
+++= απ
ππ 6cos1
333 MMAV
VVV
c.
+++= απ
ππ 6cos1
2
3
2
33 MMAV
VVV d.
+++= απ
ππ 6cos1
2
33
2
3 MMAV
VVV
56. Phát biểu nào sau ñây không ñúng về chế ñộ nghịch lưu của bộ chỉnh lưu
a. Thường xảy ra với góc ñiều khiển ][2
radπ
α >
b. Áp dụng cho tất cả các tải R, R-L, R-L-E c. Năng lượng từ tải một chiều về lưới nguồn xoay chiều d. Thực hiện với bộ chỉnh lưu ñiều khiển hoàn toàn
57. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì U sẽ bằng:
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. π
ItbXtc×3 b.
πItbXtc×2
c. π2
3 ItbXtc× d.
3
3
πItbXtc×
58. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì ta có cosα + cos(α+µ) bằng với:
Vb
G2
TAI
N
T1Va
T2
G3
T3Vc
G1
a. Um
ItbXtc×2 b.
Uhd
ItbXtc
3
2 ×
c. Um
ItbXtc
3
2 × d.
Um
ItbXtc
3
×
59. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì U là :
104
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. π
ItbXtc×3 b.
πItbXtc×2
c. π2
3 ItbXtc× d.
3
3
πItbXtc×
60. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì ta có cosα - cos(α+µ) bằng với :
Vb
G1'
T2T1
T3'
G2'
G2
Va T3
T1'
TAI
Vc
G1
T2'
G3'
G3
a. Um
ItbXtc×2 b.
Uhd
ItbXtc
3
2 ×
c. Um
ItbXtc
3
2 × d.
Um
ItbXtc
3
×
61. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển
ñối xứng tải R-L hình vẽ. Dòng hiệu dụng chạy qua tải khi παπ
<≤2
là.
G1G2
SCR1
L
SCR2 R
Viac
a.
+
+
−= ααπ
απα
πcos.sin
6
2
12cos14
2M
RMS
VI
b.
+
+
−= ααπ
απα
πcos.sin
6
2
1cos14
22M
RMS
VI
c.
+
+
−= ααπ
απα
πcos.sin
6
2
1cos14
22M
RMS
VI
d.
+
+
−= ααπ
απα
πcos.sin
6
2
1cos12
22M
RMS
VI
105
62. Bộ biến ñổi ñiện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu ñiện thế hiệu dụng trên tải A theo
kiểu vận hành 3
0π
α << là:
Va
Vc SCR5
SCR6
G3
G1
G3
G2
SCR4
SCR3
G6
G4
Vb
SCR2
R
SCR1
R
R
a.
−−=2
2sin2
4
3
2
1 αα
ππMRMS VV
b.
−−=2
2sin
4
3
22
1 αα
ππMRMS VV
c.
−−=2
2sin
4
3
2
1 αα
ππMRMS VV
d.
−−=2
sin
4
3
2
1 αα
ππMRMS VV
63. Bộ biến ñổi ñiện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu ñiện thế hiệu dụng trên tải A theo
kiểu vận hành 23
πα
π<< là:
Va
Vc SCR5
SCR6
G3
G1
G3
G2
SCR4
SCR3
G6
G4
Vb
SCR2
R
SCR1
R
R
a.
++= αα
ππ
2cos4
32sin
4
3
34
3MRMS VV
b.
++= αα
ππ
2cos4
32sin
4
3
34
3MRMS VV
c.
++= αα
ππ
cos4
32sin
4
3
34
3MRMS VV
d.
++= αα
ππ
2cos4
3sin
4
3
34
3MRMS VV
64. Bộ biến ñổi ñiện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu ñiện thế hiệu dụng trên tải A theo
kiểu vận hành 6
5
2
πα
π<< là:
106
Va
Vc SCR5
SCR6
G3
G1
G3
G2
SCR4
SCR3
G6
G4
Vb
SCR2
R
SCR1
R
R
a.
++−=
4
2sin32cos
4
333
2
51
2
ααα
ππ
MRMS
VV
b.
++−=
4
2sin32cos
4
33
2
51
2
ααα
ππ
MRMS
VV
c.
++−=
4
2sin32cos
4
33
2
51
2
ααα
ππ
MRMS
VV
d.
++−=
4
2sin3cos
4
333
2
51
2
ααα
ππ
MRMS
VV
65. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều tải R-L như hình vẽ, trường hợp góc kích Φ<α (ví
dụ 4
;6
ππα =Φ= ), ñiện thế trên taỉ sẽ là.
G2
R
SCR2
G3
SCR6
L
R
G4
L
SCR4
L
SCR5
G1
Va
Vc
G3
R
SCR3
SCR1
G6
Vb
a. tVv Man ωsin= ;
+=3
2sin
πωtVv Mbn ;
−=3
2sin
πωtVv Mcn
b. tVv Man ωsin= ;
−=6
sinπ
ωtVv Mbn ;
+=6
sinπ
ωtVv Mcn
c. tVv Man ωsin= ;
−=3
2sin
πωtVv Mbn ;
+=3
2sin
πωtVv Mcn
d. tVv Man ωsin= ;
+=6
sinπ
ωtVv Mbn ;
−=6
sinπ
ωtVv Mcn
66. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều tải R-L như hình vẽ, trường hợp góc kích Φ<α (ví
dụ 4
;6
ππα =Φ= ), dòng ñiện qua tải sẽ là.
107
G2
R
SCR2
G3
SCR6
L
R
G4
L
SCR4
L
SCR5
G1
Va
Vc
G3
R
SCR3
SCR1
G6
Vb
a. ( )Φ+= tVi Ma ωsin ;
−Φ+=3
2sin
πωtVi Ma ;
+Φ−=3
2sin
πωtVi Ma
b. ( )Φ−= tVi Ma ωsin ;
−Φ−=3
2sin
πωtVi Ma ;
+Φ−=3
2sin
πωtVi Ma
c. ( )Φ−= tVi Ma ωsin ;
+Φ−=3
2sin
πωtVi Ma ;
−Φ+=3
2sin
πωtVi Ma
d. ( )Φ+= tVi Ma ωsin ;
−Φ−=3
2sin
πωtVi Ma ;
+Φ−=3
2sin
πωtVi Ma
67. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là L, góc kích παπ
<<2
thì giá trị ñiện áp hiệu
dụng trên tải:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. ( )( )
παααπ 23222
2
sincosVV MRMS
++−=
b. ( )( )
παααπ
2
23222
2
sincosVV MRMS
++−=
c. πα
πα
2
21
2
sinVV MRMS +−=
d. πα
πα
2
21
2
sinVV MRMS +−=
68. Trong sơ ñồ hình sau có tải là L có giá trị dòng ñiện hiệu dụng trên tải:
G2
ViacSCR2
SCR1
TAI
G1
a. ( )( )
παααπ
ω23222 sincos
L
VI MRMS
++−=
b. ( )( )
παααπ
ω 2
23222 sincos
L
VI MRMS
++−=
108
c. πα
πα
ω 2
21
2
sin
L
VI MRMS +−=
d. πα
πα
ω 2
21
2
sin
L
VI MRMS +−=
69. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển ñối xứng hình vẽ tải L. Dòng hiệu dụng chạy qua tải là.
SCR2
G2
L
G1
SCR1
Viac
a.( )( )
παααπ
ω 2
2sin32cos22
2
++−=
L
VI MRMS
b. ( )( )
παααπ
ω2sin32cos22
2
++−=
L
VI MRMS
c. ( )( )
παααπ
ω2sin32cos22 ++−
=L
VI MORMS
d. ( )( )
παααπ
ω 2
2sin32cos22 ++−=L
VI MORMS
70. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều một pha ñiều khiển theo pha, có trị hiệu dụng nguồn
vào xoay chiều U, tần số f. Khi ñó a. Dòng ñiện qua tải liên tục, thì góc kích ñiều khiển nhỏ hơn 900
b. Phạm vi ñiều khiển trị trung bình ñiện áp ra thay ñổi từ
+− UU
ππ22
;22
c. Trị hiệu dụng dòng ñiện qua tải xác ñịnh theo hệ thức ( )22 2 fLR
U
π+
d. Tần số ñiện áp ngõ ra bằng 2.f 71. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều một pha, tải R-L. Áp nguồn xoay chiều
tu π100sin2220= [V]. Góc ñiều khiển α và xung kích cho các kinh kiện dưới dạng chuỗi xung bắt ñầu từ vị trí góc kích ñến cuối nửa chu kỳ của áp nguồn tương ứng.
Với các tham số ][5 Ω=R ; ][2,0 HL = ; ][3
2rad
πα = . Phát biểu nào sau ñây ñúng
a. Dòng ñiện qua tải sẽ liên tục b. ðiện áp trên tải chứa nhiều thành phần sóng hài c. Chỉ có 1SCR dẫn ñiện trong một chu kỳ nguồn d. Các phát biểu a, b, c ñều không ñúng
72. Mạch chuyển ñổi tăng-hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện cực ñại qua cuộn cảm L là:
S
Vi
+
CR
D
L
109
a. ( ) L
DTV
RD
DVI ii
21 2max +−
= b. ( ) L
DTV
RD
VI ii
21 2max +−
=
c. ( ) L
DTV
RD
DVI ii
21 2max −−
= d. ( ) L
DTV
RD
VI ii
21 2max −−
=
73. Mạch chuyển ñổi tăng-hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện cực tiểu qua cuộn cảm L là:
S
Vi
+
CR
D
L
a. ( ) L
DTV
RD
DVI ii
21 2min +−
= b. ( ) L
DTV
RD
VI ii
21 2min +−
=
c. ( ) L
DTV
RD
DVI ii
21 2min −−
= d. ( ) L
DTV
RD
VI ii
21 2min −−
=
74. Mạch chuyển ñổi tăng- hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện trung bình qua cuộn cảm L là:
S
Vi
+
CR
D
L
a. ( )DR
DVI iL −=
1 b.
( )DR
DVI iL +=
1
c. ( )21 DR
DVI i
L+
= d. ( )21 DR
DVI i
L−
=
75. Mạch chuyển ñổi tăng- hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ Trị số cực tiểu của cuộn cảm L ñể dòng qua nó còn liên tục sẽ là:
S
Vi
+
CR
D
L
a. ( )
RTD
L2
1 2
min
−= b.
( )R
T
DL
2
1 2
min
−=
c. ( )
RTD
L2
1min
−= d.
( )R
T
DL
2
1min
−=
76. Mạch chuyển ñổi tăng- hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ ñộ dợn sóng của ñiện thế ngõ ra sẽ là:
S
Vi
+
CR
D
L
110
a. 2RCf
D
V
V
o
o =∆
b. 2LCf
D
V
V
o
o =∆
c. RCf
D
V
V
o
o =∆
d. LCf
D
V
V
o
o =∆
77. Mạch chuyển ñổi tăng-hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ. Trị số của tụ C ñược tính:
S
Vi
+
CR
D
L
a. o
o
VRf
DVC
∆=
2 b.
( )o
o
VRf
VDC
∆
−=
1
c. o
o
VRf
DVC
∆= d.
( )o
o
VRf
VDC
∆
−=
2
1
78. Mạch chuyển ñổi có ñiện thế ra nhỏ hay lớn hơn ñiện thế vào và ngược dấu còn gọi là mạch (C’uk converter) như hình vẽ có ñiện thế ra là:
Vi
+
R
L2
C2D1
C1
S
L1
a. 1−
−=D
DVV i
o b. D
DVV i
o −−=1
c. D
TVV i
o −−=1
d. 1−
−=D
TVV i
o
79. Mạch chuyển ñổi có ñiện thế ra nhỏ hay lớn hơn ñiện thế vào và ngược dấu còn gọi là mạch (C’uk converter) như hình vẽ. Trị số cực tiểu của hai cuộn cảm L ñể dòng qua nó còn liên tục sẽ là:
Vi
+
R
L2
C2D1
C1
S
L1
a. ( )
Df
RDL
2
1 2
min1
−= ;
( )f
RDL
2
1min2
−= b.
( )f
RDL
2
1 2
min1
−= ;
( )f
RDL
2
1min2
−=
c. ( )
Df
RDL
2
1 2
min1
−= ;
( )Df
RDL
2
1min2
−= d.
( )f
RDL
2
1 2
min1
−= ;
( )Df
RDL
2
1min2
−=
80. Mạch chuyển ñổi hạ thế (Buck converter) như hình vẽ, nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện cực ñại qua cuộn cảm L là:
L
Vi
+
DR
C
S
111
a.
+=
L
t
RVI
off
o 2
1max b.
+=
L
t
RVI on
o 2
1max
c.
−=
L
t
RVI
off
o 2
1max d.
−=
L
t
RVI on
o 2
1max
81. Mạch chuyển ñổi hạ thế (Buck converter) như hình vẽ, nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện cực tiểu qua cuộn cảm L là:
L
Vi
+
DR
C
S
a.
+=
L
t
RVI
off
o 2
1min b.
+=
L
t
RVI on
o 2
1min
c.
−=
L
t
RVI
off
o 2
1min d.
−=
L
t
RVI on
o 2
1min
82. Mạch chuyển ñổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ. Trị số cực tiểu của cuộn cảm L ñể dòng qua nó còn liên tục sẽ là:
L
Vi
+
DR
C
S
a. ( )
RTD
L2
1min
−= b.
( )R
T
DL
2
1min
−=
c. ( )
RTD
L2
1min
−= d.
( )R
T
DL
2
1min
−=
83. Mạch chuyển ñổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ, ñộ dợn sóng của ñiện thế ngõ ra sẽ là:
L
Vi
+
DR
C
S
a. ( )
28
1
LCf
D
V
V
o
o −=
∆ b.
( )LCf
D
V
V
o
o
8
1−=
∆
c. ( )LCf
D
V
V
o
o
8
1−=
∆ d.
( )28
1
LCf
D
V
V
o
o −=
∆
84. Mạch chuyển ñổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ, có ñiện thế ra là:
D1
Vi
+
CRS
L
112
a. 1−
=D
VV i
o b. D
VV i
o −=1
c. D
TVV i
o −=1
d. 1−
=D
TVV i
o
85. Mạch chuyển ñổi tăng thế (Boost converter) như hình vẽ, nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện cực ñại qua cuộn cảm L là:
D1
Vi
+
CRS
L
a. ( ) L
DTV
RD
VI ii
21 2max +−
= b. ( ) L
DTV
RD
VI ii
21 2max −−
=
c. ( ) L
DTV
RD
VI ii
21 2max +−
= d. ( ) L
DTV
RD
VI ii
21 2max −−
=
86. Mạch chuyển ñổi tăng thế (Boost converter) như hình vẽ, nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện cực tiểu qua cuộn cảm L là:
D1
Vi
+
CRS
L
a. ( ) L
DTV
RD
VI ii
21 2min +−
= b. ( ) L
DTV
RD
VI ii
21 2min −−
=
c. ( ) L
DTV
RD
VI ii
21 2min +−
= d. ( ) L
DTV
RD
VI ii
21 2min −−
=
87. Mạch chuyển ñổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ, Trị số cực tiểu của cuộn cảm L ñể dòng qua nó còn liên tục sẽ là:
D1
Vi
+
CRS
L
a. ( )
RTDD
L2
1 2
min
−= b.
( )R
TDDL
2
1min
−=
c. ( )
RTDD
L2
1 2
min
−= d.
( )R
TDDL
2
1min
−=
88. Mạch chuyển ñổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ, ñộ dợn sóng của ñiện thế ngõ ra sẽ là:
D1
Vi
+
CRS
L
113
a. 2LCf
D
V
V
o
o =∆
b. LCf
D
V
V
o
o =∆
c. 2RCf
D
V
V
o
o =∆
d. RCf
D
V
V
o
o =∆
89. Mạch chuyển ñổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ. Trị số của tụ C ñược tính:
D1
Vi
+
CRS
L
a. o
o
VRf
DVC
∆=
2 b.
( )o
o
VRf
VDC
∆
−=
1
c. o
o
VRf
DVC
∆= d.
( )o
o
VRf
VDC
∆
−=
2
1
90. Cho bộ giảm áp một chiều. Áp nguồn Vs = 100V tải R-L-E với Ω= 1R , L vô cùng lớn làm dòng ra liên tục và E = 50V. Thời gian ñóng S là T1=910-4s, thời gian ngắt S là 10-4s. Trị trung bình của dòng qua tải là
a. 30 [A] b. 40 [A] c. 90 [A] d.70 [A] 91. Bộ giảm áp với nguồn một chiều Vs = 100V, tải R-L-E với Ω= 1R , L>0, E=20V. Gọi
thời gian ñóng ngắt công tắc S là T1 và T2. Cho biết trị trung bình áp tải là 60V. Trị trung bình của dòng qua tải là
a. 20 [A] b. 30 [A] c. 40 [A] d. 50 [A] 92. Phương pháp ñiều khiển nào của bộ biến ñổi ñiện áp một chiều (DC-DC converter) có
ñiện áp ngõ ra có thể lọc dễ dàng a. Phương pháp ñiều khiển với tần số ñóng ngắt không ñổi (f= const) b. Phương pháp ñiều khiển theo dòng (Current control) c. Phương pháp ñiều khiển pha (Phase control) d. Phương pháp ñiều chế ñộ rộng xung sin (SPWM)
93. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện hình sau nhưng tải R-L, có trị số hiệu dụng của dòng ñiện ra ở tải là
E
R
D1
S2
L
S1
E
G1
D2G2
a. ( )dttiT
I
T
ORMS ∫=0
21 với ( )
τ
ττ
τ
2
2
1
1
12
T
tT
t
e
ee
R
Ee
R
Eti
−
−−
−
−
−
−
−=
b. ( )dttiT
I
T
ORMS ∫=0
21 với ( )
τ
ττ
τ
2
2
1
1
1T
tT
t
e
ee
R
Ee
R
Eti
−
−−
−
−
−
−
−=
114
c. ( )dttiT
I
T
ORMS ∫=0
21 với ( )
τ
ττ
τ
2
2
1
1
1T
tT
t
e
ee
R
Ee
R
Eti
−
−−
−
−
−
+
−=
d. ( )dttiT
I
T
ORMS ∫=0
21 với ( )
τ
ττ
τ
2
2
1
1
12
T
tT
t
e
ee
R
Ee
R
Eti
−
−−
−
−
−
+
−=
94. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện hình sau nhưng tải R-L, Nếu các công tắc chuyển mạch là lý tưởng thì công suất cung cấp cho tải sẽ là
E
R
D1
S2
L
S1
E
G1
D2G2
a. SSOAV IVP 2= ; với SS IV , là thế và dòng của nguồn vào
b. SSOAV IVP 2= ; với SS IV , là thế và dòng của nguồn vào
c. SSOAV IVP = ; với SS IV , là thế và dòng của nguồn vào
d. SSOAV IVP = ; với SS IV , là thế và dòng của nguồn vào
95. Bộ nghịch lưu áp một pha và phương pháp ñiều biên, tải R-L như hình sau. nguồn cung cấp DC có ñộ lớn E = 200V, R = 2Ω , L= 0.1H. Tần số áp ra f=100Hz. Trị hiệu dụng của dòng tải là
E
R
D1
S2
L
S1
E
G1
D2G2
a. 3.18 [A] b. 100 [A] c. 103.18 [A] d. giá trị khác 96. Bộ nghịch lưu áp một pha và phương pháp ñiều biên, tải R-L như hình sau. nguồn
cung cấp DC có ñộ lớn E = 500V, R = 1Ω , L= 0.1H. Tần số áp ra f=100Hz. Trị hiệu dụng thành phần ñiện áp bật 1 của tải là
E
R
D1
S2
L
S1
E
G1
D2G2
a. 112 [V] b. 225 [V] c. 450 [V] d. 636 [V] 97. Bộ nghịch lưu áp cầu một pha tải thuần trở nhưhình sau, các SCR hoạt ñộng ñóng
theo chuỗi (S1S4, S1S3, S2S3, S2S4, S1S4…) ñể dạng sóng ra là dạng sóng bước. ðiện thế trung bình (một chu kỳ giao hoán) ở ngõ ra là.
115
S4
G3D1G1
D2G2
E
D4
D3
S3
TAI
S2G4
S1
a.
−=T
EVOAV
δ1 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
b.
−=T
EVOAV
δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
c.
−=
TEVOAV
δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
d.
−=
TEVOAV
δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
98. Bộ nghịch lưu áp cầu một pha tải thuần trở nhưhình sau, các SCR hoạt ñộng ñóng theo chuỗi (S1S4, S1S3, S2S3, S2S4, S1S4…) ñể dạng sóng ra là dạng sóng bước. ðiện thế hiệu dụng (một chu kỳ giao hoán) ở ngõ ra là.
S4
G3D1G1
D2G2
E
D4
D3
S3
TAI
S2G4
S1
a.
−=T
EVOAV
δ1 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
b.
−=T
EVOAV
δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
c.
−=
TEVOAV
δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
d.
−=
TEVOAV
δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.
99. Bộ nghịch lưu áp dạng cầu một pha ñiều chế ñộ rộng xung sin có áp nguồn E = 200V tải R-L, R = 1Ω , L= 0.1H. Sóng ñiều chế có tần số =ñcf 1kHz, sóng ñiều khiển dạng
sin ( )tuñk π100sin5= [V]. Trị hiệu dụng sóng hài cơ bản (bật 1) của áp tải là a. 100 [V] b. 93.3 [V] c. 10.7 [V] d. 41.7[V] 100. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong
một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế hiệu dụng của một pha cho ra ở tải là
116
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. 6)(
EV RMSNL =− b.
6)(
EV RMSNL =− c.
2)(
EV RMSNL =− d.
3)(
EV RMSNL =−
101. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế hiệu dụng của hai ñường dây pha cho ra ở tải là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. 6)(
EV RMSLL =− b.
6)(
EV RMSLL =− c.
2)(
EV RMSLL =− d.
3)(
EV RMSLL =−
102. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, dòng hiệu dụng qua công tắc là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. R
EI RMSSW .12)( = b.
R
EI RMSSW
.12)( = c.
R
EI RMSSW
.12)( = d.
R
EI RMSSW .12)( =
103. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, dòng ra hiệu dụng là
117
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. R
EI RMSO .6)( = b.
R
EI RMSO
.6)( = c.
R
EI RMSO
.6)( = d.
R
EI RMSO .6)( =
104. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế ngược cực ñại qua công tắc là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. EVSWRM 2= b. EVSWRM = c. EVSWRM .2= d. EVSWRM 3= 105. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau,
trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, công suất cung cấp cho tải là
S4
D5
G2S2
b
Rb
G5
D1
Rc
G4
cE
G1
n
S5
D3
a
D6
G3
G4S6
D2D4
S3
Ra
S1
a. R
EPO 2
2
= b. R
EPO
2
2
= c. R
EPO 2
= d. R
EPO
2=
106. Phương pháp ñiều khiển ñiện thế trong bộ nghịch lưu sử dụng phương pháp biến ñổi ñộ rộng xung thường ñược xếp thành các nhóm nào sau ñây
a. Biến ñổi ñộ rộng ñơn xung b. Biến ñổi ñộ rộng ña xung c. Biến ñổi ñộ rộng xung dùng sóng sin d. Tất cả các câu trên ñều ñúng
118
107. Bộ nghịch lưu dòng ba pha với nguồn dòng Id = 100A, ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải mắc dạng sao. Trị hiệu dụng dòng qua tải là
a. 49 [A] b. 53 [A] c. 81 [A] d. kết quả khác 108. Bộ nghịch lưu áp ba pha với nguồn áp không ñổi Vd = 300V, ñiều khiển theo
phương pháp 6 bước tải mắc dạng sao. Trị hiệu dụng ñiện áp qua tải là a. 141 [V] b. 137 [V] c. 168 [V] d. 24 [V] 109. Phương pháp ñiều khiển bộ nghịch lưu áp ba pha nào cho chất lượng ñiện áp ngõ
ra xấu nhất. a. Phương pháp ñiều chế ñộ rộng xung sin b. Phương pháp sáu bước c. Phương pháp ñiều khiển theo dòng d. Phương pháp ñiều rộng xung tối ưu
110. Phát biều nào sau ñây không ñúng với bộ nghịch lưu áp a. Các linh kiện ñóng ngắt tuân thủ qui tắc kích ñối nghịch b. Có khả năng tạo ñiện áp với tần số thay ñổi c. Áp dụng cho ñiều khiển vận tốc ñộng cơ d. Có thể ñiều khiển bằng kỹ thuật ñiều chế ñộ rộng xung sin với sóng mang tam
giác
119
SOẠN 140 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM_HKII_2009
Câu 1: Linh kiện nào sau ñây là IGBT
a. b. c. d.
Câu 2: Linh kiện nào sau ñây là MCT
a. b. c. d.
Câu 3: IGBT là linh kiện công suất ñược chế tạo dựa trên ñặc tính a. Tác ñộng nhanh của Mosfet và dòng lớn của SCR b. Khả năng chịu dòng lớn của BJT và ñiều khiển ñiện áp lớn của Mosfet c. ðiều khiển ñiện áp lớn của Mosfet và dòng lớn của SCR d. Tác ñộng nhanh của của BJT và dòng lớn của Mosfet
Câu 4: MCT là linh kiện công suất ñược chế tạo dựa trên ñặc tính a. Tác ñộng nhanh của Mosfet và dòng lớn của SCR b. Khả năng chịu dòng lớn của BJT và ñiều khiển ñiện áp lớn của Mosfet c. ðiều khiển ñiện áp lớn của Mosfet và dòng lớn của SCR d. Tác ñộng nhanh của của BJT và dòng lớn của Mosfet
Câu 5: MCT là linh kiện công suất ñược chế tạo nhằm khắc phục nhược ñiểm của a. Mosfet và GTO b. BJT và Mosfet c. Mosfet và IGBT d. SCR và Mosfet
Câu 6: Công suất trung bình khi sử dụng linh kiện IGBT cung cấp cho tải R trong thời gian dẫn là
a. T
t
R
VP ON
L
s
L
=
b. T
t
R
VP ON
L
s
L
=
2
2
c. T
t
R
VP ON
L
s
L
=
2
d. T
t
R
VP ON
L
s
L
=
22
120
Câu 7: Công suất tổn hao trong thời gian giao hoán của IGBT là a. Psw = 1/3( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )Tsw
b. Psw = 1/6( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )fsw
c. Psw = 1/6( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )Tsw
d. Psw = 1/3( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )fsw
Câu 8: Triac ñược xem như 2 SCR mắc ñối song nhưng chỉ khác là a. Triac còn có thể kích ñược dòng ñi ra cực G nhưng mạch 2 SCR thì không
b. Triac còn có thể kích ñược dòng ñi vào cực G nhưng mạch 2 SCR thì không
c. Triac còn có thể kích ñược áp ñi ra cực G nhưng mạch mạch 2 SCR thì không
d. Triac có thể kích ñược áp ñi vào cực G nhưng mạch 2 SCR thì không
Câu 9: Mạch 2 SCR mắc ñối song thường ñược sử dụng hơn mạch sử dụng Triac vì a. Công suất lớn hơn và tạo xung ñiều khiển dễ
b. Công suất lớn hơn và tạo xung ñiều khiển khó
c. Công suất nhỏ hơn và tạo xung ñiều khiển dễ
d. Công suất nhỏ hơn và tạo xung ñiều khiển khó
Câu 10: ðể ñiều khiển MCT ta cho a. ðiện áp âm vào cực G ñể ñiều khiển ñóng, ñiện áp dương vào cực G ñể ñiều
khiển ngắt
b. ðiện áp âm vào cực G ñể ñiều khiển ngắt, ñiện áp dương vào cực G ñể ñiều khiển ñóng
c. ðiện áp dương vào cực G ñể ñiều khiển ñóng, ñiện áp âm vào cực G ñể ñiều khiển ngắt
d. ðiện áp dương vào cực G ñể ñiều khiển ngắt, ñiện áp âm vào cực G ñể ñiều khiển ñóng
Câu 11: Phát biểu nào sau ñây ñúng về bộ chỉnh lưu dùng SCR
a. Có thể ñiều khiển ñóng và ngắt linh kiện nhanh, do ñó ñạt ñáp ứng ñiện áp ngõ ra
tốt.
b. Hiện tượng chuyển mạch xảy ra do tác dụng của cuộn kháng tải
c. ðể nâng cao chất lượng dòng tải, có thể tăng tần số sóng ñồng bộ
d. Có khả năng thực hiện chế ñộ trả năng lượng về nguồn xoay chiều
Câu 12: Mạch bảo vệ IGBT thường ñược chọn các mạch a. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là MOSFET
121
b. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là SCR
c. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là SCR
d. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là BJT
Câu 13: Mạch bảo vệ MCT thường ñược chọn các mạch a. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là MOSFET
b. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là SCR
c. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là SCR
d. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là BJT
Câu 14: ðể ñiều khiển ñóng ngắt IGBT ta ñiều khiển bằng cách a. Cấp dòng cho cực khiển
b. Cấp áp cho cực khiển
c. Cấp xung ñi vào cực khiển
d. Cấp xung ñi ra cực khiển
Câu 15: ðể ñiều khiển ñóng MCT ta ñiều khiển bằng cách a. Cấp dòng cho cực khiển
b. Cấp áp cho cực khiển
c. Cấp xung dương vào cực khiển
d. Cấp xung âm vào cực khiển
Câu 16: ðể ñiều khiển ngắt MCT ta ñiều khiển bằng cách a. Cấp dòng cho cực khiển
b. Cấp áp cho cực khiển
c. Cấp xung dương vào cực khiển
d. Cấp xung âm vào cực khiển
Câu 17: Trong các mạch công suất ñể dễ ñiều khiển ñóng ngắt thường chọn a. Linh kiện ñiều khiển bằng xung âm
b. Linh kiện ñiều khiển bằng xung dương
c. Linh kiện ñiều khiển bằng áp
d. Linh kiện ñiều khiển bằng dòng
Câu 18: Linh kiện công suất nào sau ñây hiện ñược chế tạo có dòng cao nhất a. BJT
122
b. GTO
c. MOSFET
d. IGBT
Câu 19: Linh kiện công suất nào sau ñây hiện ñược chế tạo có dòng cao nhất a. BJT
b. GTO
c. SCR
d. IGBT
Câu 20: Linh kiện công suất nào sau ñây hiện ñược chế tạo chịu ñược áp ngược cao nhất a. BJT
b. GTO
c. MCT
d. IGBT
Câu 21: Linh kiện công suất nào sau ñây hiện ñược chế tạo chịu ñược áp ngược cao nhất a. BJT
b. MCT
c. MOSFET
d. IGBT
Câu 22: Linh kiện công suất nào sau ñây hiện ñược chế tạo có tần số làm việc cao nhất a. BJT
b. GTO
c. IGBT
d. SCR
Câu 23: Linh kiện công suất nào sau ñây hiện ñược chế tạo có tần số làm việc cao nhất a. BJT
b. MCT
c. MOSFET
d. IGBT
Câu 24: IGCT là linh kiện công suất ñược chế tạo nhờ sự cải tiến của linh kiện nào sau ñây
a. MCT
123
b. IGBT
c. GTO
d. GCT
Cầu 25: IGCT là linh kiện công suất có cấu tạo gồm a. MCT và một số phần tử hỗ trợ
b. IGBT và một số phần tử hỗ trợ
c. GTO và một số phần tử hỗ trợ
d. GCT và một số phần tử hỗ trợ
Câu 26: ðiều khiển ñóng IGCT ta dùng a. Xung ñưa vào cực khiển ñể ñóng GCT
b. Xung ñưa vào cực khiển ñể ngắt GCT
c. Áp ñưa vào cực khiển ñể ñóng GCT
d. Áp ñưa vào cực khiển ñể ngắt GCT
Câu 27: ðiều khiển ngắt IGCT ta dùng a. Xung ñưa vào ngược chiều ñể triệt tiêu dòng qua Anot
b. Xung ñưa vào ngược chiều ñể triệt tiêu dòng qua Katot
c. Áp ñưa vào ngược chiều ñể triệt tiêu dòng qua Anot
d. Áp ñưa vào ngược chiều ñể triệt tiêu dòng qua Katot
Câu 28: IGCT ñược chế tạo với mục ñích a. Làm giảm trị số ñiện dung mạch cổng ñến trị số nhỏ nhất
b. Làm giảm trị số cảm kháng cực cổng ñến trị số nhỏ nhất
c. Làm tăng trị số ñiện dung mạch cổng ñến trị số nhỏ nhất
d. Làm tăng trị số cảm kháng cực cổng ñến trị số nhỏ nhất
Câu 29: IGCT là linh kiện công suất có tính năng vượt trội so với các linh kiện công suất khác ñó là
a. Làm giảm nhanh trị số dòng ñiện qua cực cổng
b. Làm giảm nhanh trị số hiệu ñiện thế qua cực cổng
c. Làm tăng nhanh trị số dòng ñiện qua cực cổng
d. Làm tăng nhanh trị số hiệu ñiện thế qua cực cổng
Câu 30: linh kiện nào sau ñây là IGCT
124
a. b. c d.
Câu 31: Trong mạch chỉnh lưu có ñiều khiển, khi tăng góc kích ñể ñiều khiển áp ra thì giá trị trung bình ñiện ra ở tải sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Không ñổi
d. Bằng không
Câu 32: Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ có ñiều khiển tải R-L, ñiện áp trung bình ở tải sẽ
a. Lớn hơn trong trường hợp tải R với cùng góc ñiều khiển
b. Nhỏ hơn trường hợp tải R với cùng góc ñiều khiển
c. Bằng hơn trường hợp tải R với cùng góc ñiều khiển
d. Bằng không
Câu 33: Khi sử dụng tải R-L trong các mạch chỉnh lưu có ñiều khiển, L ñược xem có giá trị rất lớn so với
a. ðiện áp vào
b. Tổng trở vào
c. Tần số vào
d. Dòng ñiện vào
Câu 34: Trong các mạch chỉnh lưu có ñiều khiển khi góc ñiều khiển có giá trị bằng không, mạch sẽ tương ñương với mạch
a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode
b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode
c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode
d. Chỉnh lưu dùng diode
Câu 35: Trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển khi góc ñiều khiển có giá trị bằng không, mạch sẽ tương ñương với mạch
a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode
b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode
c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode
125
d. Chỉnh lưu dùng diode
Câu 36: Trong mạch chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển khi góc ñiều khiển có giá trị bằng không, mạch sẽ tương ñương với mạch
a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode
b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode
c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode
d. Chỉnh lưu dùng diode
Câu 37: Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển khi góc ñiều khiển có giá trị bằng không, mạch sẽ tương ñương với mạch
a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode
b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode
c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode
d. Chỉnh lưu dùng diode
Câu 38: Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ có ñiều khiển, dòng qua SCR cực ñại khi góc ñiều khiển
a. Lớn hơn 900
b. Từ 0 ñến 900
c. Lớn hơn 2700
d. Từ 0 ñến 2700
Câu 39: Trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có ñiều khiển, dòng qua SCR ở bán kỳ âm cực ñại khi góc ñiều khiển
a. Lớn hơn 900
b. Từ 0 ñến 900
c. Lớn hơn 2700
d. Từ 180 ñến 2700
Câu 40: Trong mạch chỉnh lưu một pha dạng cầu có ñiều khiển, dòng qua SCR ở bán kỳ dương cực ñại khi góc ñiều khiển
a. Lớn hơn 900
b. Từ 0 ñến 900
c. Lớn hơn 2700
d. Từ 180 ñến 2700
126
Câu 41: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển, dòng qua SCR ở pha A cực ñại khi góc ñiều khiển
a. Lớn hơn 900
b. Từ 0 ñến 900
c. Lớn hơn 600
d. Từ 0 ñến 600
Câu 42: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển, dòng qua SCR ở pha B cực ñại khi góc ñiều khiển
a. Lớn hơn 1800
b. Từ 120 ñến 1800
c. Lớn hơn 1200
d. Từ 60 ñến 1200
Câu 43: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển, dòng qua SCR ở pha C cực ñại khi góc ñiều khiển
a. Lớn hơn 3000
b. Từ 240 ñến 3000
c. Lớn hơn 3300
d. Từ 270 ñến 3300
Câu 44: Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ dương của pha A cực ñại khi góc ñiều khiển
a. Lớn hơn 300
b. Từ 0 ñến 300
c. Lớn hơn 600
d. Từ 0 ñến 600
Câu 45: Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ âm của pha A cực ñại khi góc ñiều khiển
a. Lớn hơn 2100
b. Từ 180 ñến 2100
c. Lớn hơn 2700
d. Từ 240 ñến 2700
Câu 46: Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ dương của pha B cực ñại khi góc ñiều khiển
a. Lớn hơn 1500
127
b. Từ 120 ñến 1500
c. Lớn hơn 2100
d. Từ 180 ñến 2100
Câu 47: Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ âm của pha B cực ñại khi góc ñiều khiển
a. Lớn hơn 3900
b. Từ 360 ñến 3900
c. Lớn hơn 3300
d. Từ 300 ñến 3300
Câu 48: Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ dương của pha C cực ñại khi góc ñiều khiển
a. Lớn hơn 2700
b. Từ 240 ñến 2700
c. Lớn hơn 3300
d. Từ 270 ñến 3300
Câu 49: Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ âm của pha C cực ñại khi góc ñiều khiển
a. Lớn hơn 5100
b. Từ 480 ñến 5100
c. Lớn hơn 4500
d. Từ 420 ñến 4500
Câu 50: Trong mạch chỉnh lưu có ñiều khiển tải R-L, khi có gắn diode dập thì hiệu ñiện thế trung bình ra ở tải sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Không ñổi
d. Bằng không
Câu 51: Trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển, khi có một SCR bị ñứt thì áp ra trung bình ở tải sẽ là
a. ( )απ
cos1+= MAV
VV
b. ( )απ
cos12
+= MAV
VV
128
c. ( )απ
cos1−= MAV
VV
d. ( )απ
cos12
−= MAV
VV
Câu 52: Trong mạch chỉnh lưu cầu ñiều khiển toàn phần, khi có 1 SCR bị ñứt thì ñiện áp ra trung bình ở tải sẽ là
a. ( )απ
cos1+= MAV
VV
b. ( )απ
cos12
+= MAV
VV
c. ( )απ
cos1−= MAV
VV
d. ( )απ
cos12
−= MAV
VV
Câu 53: Trong mạch chỉnh lưu cầu ñiều khiển bán phần, khi có một SCR bị ñứt thì áp ra trung bình ở tải sẽ là
a. ( )απ
cos1+= MAV
VV
b. ( )απ
cos12
+= MAV
VV
c. ( )απ
cos1−= MAV
VV
d. ( )απ
cos12
−= MAV
VV
Câu 54: Trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ sử dụng 2SCR khi có một SCR là diode thì trị trung bình của áp ra ở tải sẽ
a. Lớn hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR
b. Nhỏ hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR
c. Không thay ñổi so trường hợp 2 SCR
d. Bằng không
Câu 55: Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu sử dụng 4SCR khi có hai SCR của một bán kỳ là diode thì trị trung bình của áp ra ở tải sẽ
a. Lớn hơn hoặc bằng trong trường hợp 4 SCR
b. Nhỏ hơn hoặc bằng trong trường hợp 4 SCR
c. Không thay ñổi so trường hợp 4 SCR
129
d. Bằng không
Câu 56: Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu sử dụng 2SCR và 2Diode khi có một SCR là diode thì trị trung bình của áp ra ở tải sẽ
a. Lớn hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR và 2Diode
b. Nhỏ hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR và 2Diode
c. Không thay ñổi so trường hợp 2 SCR và 2Diode
d. Bằng không
Câu 56: Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ. Phát biểu nào sau ñây ñúng
a. ðộ dợn sóng bé, ñiện áp ra lớn hơn so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ
b. ðộ dợn sóng lớn, ñiện áp ra lớn hơn so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ
c. ðiện áp ra bằng, ñiện áp ngược trên linh kiện nhỏ so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ
d. ðiện áp ra bằng, ñiện áp ngược trên linh kiện lớn so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ
Câu 57: Trong các dạng mạch chỉnh lưu một pha, dạng mạch nào sử dụng nhiều linh kiện hơn sẽ có
a. ðiện áp ngược trên mỗi linh kiện nhỏ hơn
b. ðiện áp ngược trên mỗi linh kiện lớn hơn
c. ðiện áp ngược trên mỗi linh kiện bằng không
d. ðiện áp ngược trên mỗi linh kiện không ñổi
Câu 58: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R, khi góc ñiều khiển làm cho dòng ra gián ñoạn, và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là
a.
++= απ
π 6cos1
2
3 MAV
VV
b.
++= απ
π 6cos1M
AV
VV
c.
++= απ
π 6cos1
2
33 MAV
VV
d.
++= απ
π 6cos1
3 MAV
VV
Câu 59: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R, khi góc ñiều khiển từ 00 ñến 300, và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là
a. απ
cos2
33 MAV
VV =
130
b. απ
cos3 M
AV
VV =
c. απ
cos2
3 MAV
VV =
d. Tất cả các câu trên ñều sai
Câu 60: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R, khi góc ñiều khiển bằng 300, và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là
a. απ
cos2
33 MAV
VV =
b. απ
cos3 M
AV
VV =
c. απ
cos2
3 MAV
VV =
d. Tất cả các câu trên ñều sai
Câu 61: Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển toàn phần tải R, góc ñiều khiển từ 00 ñến 600 và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là
a. ( ) απ
cos33
nlMAV VV −=
b. ( ) απ
cos32
5nlMAV VV −=
c. ( ) απ
cos36
5nlMAV VV −=
d. Tất cả các câu trên ñều sai
Câu 62: Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển toàn phần tải R, góc ñiều khiển bằng 600 và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là
a. ( ) απ
cos33
nlMAV VV −=
b. ( ) απ
cos32
5nlMAV VV −=
c. ( ) απ
cos36
5nlMAV VV −=
d. Tất cả các câu trên ñều sai
Câu 63: Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển toàn phần tải R, góc ñiều khiển từ 600 ñến 1200 và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là
131
a. ( )
++= − 3cos1
3 πα
π llMAV VV
b. ( )
++= − 3cos1
2
5 πα
π llMAV VV
c. ( )
++= − 3cos1
6
5 πα
π llMAV VV
d. ( )
++= − 3cos1
3
5 πα
π llMAV VV
Câu 64: Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển toàn phần tải R, góc ñiều khiển từ 600 ñến 1200 và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là
a. ( )
++= − 3cos13
3 πα
π nlMAV VV
b. ( )
++= − 3cos13
2
5 πα
π nlMAV VV
c. ( )
++= − 3cos13
3
5 πα
π nlMAV VV
d. ( )
++= − 3cos13
6
5 πα
π nlMAV VV
Câu 65: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R, khi có một SCR bị hỏng cực cửa làm cho SCR dẫn ñiện như một diode thì trị trung bình ñiện ra trên tải sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không thay ñổi
d. Bằng không
Câu 66: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R, khi có một SCR bị ñứt thì trị trung bình ñiện ra trên tải sẽ
a. Gấp 1,5 lần giá trị trung bình so lúc chưa ñứt
b. Gấp 2 lần giá trị trung bình so lúc chưa ñứt
c. Bằng 2/3 giá trị trung bình so lúc chưa ñứt
d. Bằng 1/3 giá trị trung bình so lúc chưa ñứt
Câu 67: Trong bộ biến ñổi AC một pha, phương pháp ñiều khiển ON/OFF là phương pháp ñiều khiển cho sóng ra ở tải
a. Nhỏ hơn một bán kỳ
132
b. Lớn hơn một bán kỳ
c. Bằng một bán kỳ
d. Thời gian ON/OFF là bằng nhau
Câu 68: Trong bộ biến ñổi AC một pha, phương pháp ñiều khiển pha là phương pháp ñiều khiển cho sóng ra ở tải
a. Nhỏ hơn một bán kỳ
b. Lớn hơn một bán kỳ
c. Bằng một bán kỳ
d. Thời gian ON/OFF là bằng nhau
Câu 69: Bộ biến ñổi AC một pha bất ñối xứng khi SCR ñiều khiển ở bán kỳ dương, Diode ở bán kỳ âm thì
a. ðiện áp ra có trị trung bình âm
b. ðiện áp ra có trị trung bình dương
c. ðiện áp ra có trị trung bình không thay ñổi
d. ðiện áp ra có trị trung bình bằng không
Câu 70: Bộ biến ñổi AC một pha bất ñối xứng khi SCR ñiều khiển ở bán kỳ âm, Diode ở bán kỳ dương thì
a. ðiện áp ra có trị trung bình âm
b. ðiện áp ra có trị trung bình dương
c. ðiện áp ra có trị trung bình không thay ñổi
d. ðiện áp ra có trị trung bình bằng không
Câu 71: Bộ biến ñổi AC một pha ñiều khiển ñối xứng a. ðiện áp ra có trị trung bình âm
b. ðiện áp ra có trị trung bình dương
c. ðiện áp ra có trị trung bình không thay ñổi
d. ðiện áp ra có trị trung bình bằng không
Câu 72: Bộ biến ñổi AC một pha bất ñối xứng khi SCR ñiều khiển ở bán kỳ dương, Diode ở bán kỳ âm. Khi SCR bị ñứt, phát biểu nào sau ñây thì ñúng
a. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode
b. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode
c. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR
133
d. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR
Câu 73: Bộ biến ñổi AC một pha bất ñối xứng khi SCR ñiều khiển ở bán kỳ âm, Diode ở bán kỳ dương. Khi SCR bị ñứt, phát biểu nào sau ñây thì ñúng
a. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode
b. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode
c. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR
d. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR
Câu 74: Bộ biến ñổi AC một pha bất ñối xứng khi SCR ñiều khiển ở bán kỳ dương, Diode ở bán kỳ âm. Khi Diode bị ñứt, phát biểu nào sau ñây thì ñúng
a. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode
b. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode
c. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR
d. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR
Câu 75: Bộ biến ñổi AC một pha bất ñối xứng khi SCR ñiều khiển ở bán kỳ âm, Diode ở bán kỳ dương. Khi Diode bị ñứt, phát biểu nào sau ñây thì ñúng
a. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode
b. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode
c. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR
d. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR
Câu 76: Bộ biến ñổi AC một pha ñiều khiển ñối xứng. Khi SCR ở bán kỳ dương bị ñứt, phát biểu nào sau ñây thì ñúng
a. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode
b. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode
134
c. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR
d. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR
Câu 77: Bộ biến ñổi AC một pha ñiều khiển ñối xứng. Khi SCR ở bán kỳ âm bị ñứt, phát biểu nào sau ñây thì ñúng
a. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode
b. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode
c. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR
d. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR
Câu 78: Khi bộ biến ñổi AC có giá trị ñiện áp ra trung bình ở tải khác không, phát biểu nào sau ñây ñúng
a. Không sử dụng ñược cho ñộng cơ vì thành phần DC làm ñộng cơ nóng và dễ hư hỏng
b. Không sử dụng ñược cho ñộng cơ vì thành phần DC làm sinh ra các sóng hài bậc cao
c. Không sử dụng ñược cho ñộng cơ vì thành phần AC chống lại thành phần DC
d. Không sử dụng ñược cho ñộng cơ vì làm ảnh hưởng ñến nguồn cung cấp
Câu 79: Bộ biến ñổi AC một pha thường không sử dụng ñể ñiều khiển trực tiếp tốc ñộ ñộng cơ AC không ñồng bộ là vì
a. Dạng sóng cung cấp cho tải không ñối xứng, phụ thuộc vào tải
b. Dạng sóng cung cấp cho tải không tuần hoàn, phụ thuộc vào tải
c. Dạng sóng cung cấp cho tải không có dạng sin, phụ thuộc vào tải
d. Dạng sóng cung cấp cho tải có biên ñộ quá lớn, phụ thuộc vào tải
Câu 80: Bộ biến ñổi AC một pha thường không sử dụng ñể ñiều khiển trực tiếp tốc ñộ ñộng cơ AC không ñồng bộ là vì
a. Không ñảm bảo tốc ñộ cho ñộng cơ khi tải nặng
b. Không ñảm bảo công suất cho ñộng cơ khi tải nặng
c. Không ñảm bảo ñộ sụt áp cho ñộng cơ khi tải nặng
d. Không ñảm bảo cho ñộng cơ quay tròn ñều
Câu 81: Dạng sóng ra một pha trên các tải của bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao gồm
a. Ba pha lệch nhau 30 ñộ
b. Ba pha lệch nhau 60 ñộ
135
c. Ba pha lệch nhau 120 ñộ
d. Ba pha lệch nhau 240 ñộ
Câu 82: Dạng sóng ra giửa hai dây pha trên các tải của bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao gồm
a. Ba pha lệch nhau 30 ñộ
b. Ba pha lệch nhau 60 ñộ
c. Ba pha lệch nhau 120 ñộ
d. Ba pha lệch nhau 240 ñộ
Câu 83: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao các SCR lần lượt ñược kích theo ñúng thứ tự và góc kích
a. Lệch nhau 30 ñộ
b. Lệch nhau 60 ñộ
c. Lệch nhau 120 ñộ
d. Lệch nhau 240 ñộ
Câu 84: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp ñiều khiển góc kích từ 0 ñến 60 ñộ, phát biểu nào sao ñây ñúng
a. Khi ñó luôn có 2 SCR dẫn và không dẫn về ñến trục hoành
b. Khi ñó sẽ có 3 SCR rồi ñến 2 SCR dẫn và lập lại
c. Khi ñó luôn có 2 SCR dẫn và dẫn về ñến trục hoành
d. Khi ñó luông có ba SCR cùng dẫn tại mọi thời ñiểm
Câu 85: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp ñiều khiển góc kích từ 60 ñến 90 ñộ, phát biểu nào sao ñây ñúng
a. Khi ñó luôn có 2 SCR dẫn và không dẫn về ñến trục hoành
b. Khi ñó sẽ có 3 SCR rồi ñến 2 SCR dẫn và lập lại
c. Khi ñó luôn có 2 SCR dẫn và dẫn về ñến trục hoành
d. Khi ñó luông có ba SCR cùng dẫn tại mọi thời ñiểm
Câu 86: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp ñiều khiển góc kích từ 90 ñến 150 ñộ, phát biểu nào sao ñây ñúng
a. Khi ñó luôn có 2 SCR dẫn và không dẫn về ñến trục hoành
b. Khi ñó sẽ có 3 SCR rồi ñến 2 SCR dẫn và lập lại
c. Khi ñó luôn có 2 SCR dẫn và dẫn về ñến trục hoành
d. Khi ñó luông có ba SCR cùng dẫn tại mọi thời ñiểm
Câu 87: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao. Phát biểu nào sao ñây ñúng cho sóng ra
136
a. Khi có 2 SCR dẫn ñiện ra lấy ñiện áp pha, khi có 3 SCR dẫn ñiện ra lấy ñiện áp dây
b. Khi có 2 SCR dẫn ñiện ra lấy ñiện áp dây, khi có 3 SCR dẫn ñiện ra lấy ñiện áp pha
c. Khi có 2 SCR dẫn ñiện áp ra bằng không, khi có 3 SCR dẫn ñiện ra lấy ñiện áp dây
d. Khi có 2 SCR dẫn ñiện ra lấy ñiện áp pha, khi có 3 SCR dẫn ñiện áp ra bằng không
Câu 88: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp ñiều khiển góc kích từ 0 ñến 60 ñộ, dạng sóng ra có dạng của
a. Xen kẻ giửa ñiện áp pha với ½ ñiện áp dây từ nguồn vào
b. Xen kẻ giửa ½ ñiện áp dây của pha này với ½ ñiện áp dây của pha kia từ nguồn vào
c. Xen kẻ ½ ñiện áp pha với ñiện áp dây từ nguồn vào
d. Xen kẻ giửa ½ ñiện áp dây của pha này bằng không rồi ½ ñiện áp dây của pha kia từ nguồn vào
Câu 90: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp ñiều khiển góc kích từ 90 ñến 150 ñộ, dạng sóng ra có dạng của
a. Xen kẻ giửa ñiện áp pha với ½ ñiện áp dây từ nguồn vào
b. Xen kẻ giửa ½ ñiện áp dây của pha này với ½ ñiện áp dây của pha kia từ nguồn vào
c. Xen kẻ ½ ñiện áp pha với ñiện áp dây từ nguồn vào
d. Xen kẻ giửa ½ ñiện áp dây của pha này bằng không rồi ½ ñiện áp dây của pha kia từ nguồn vào
Câu 91: Bộ biến ñổi AC ba pha theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao, dạng sóng ra là
a. Dạng sóng không ñối xứng
b. Dạng sóng ñối xứng
c. Dạng xung
d. Dạng sóng bất kỳ
Câu 92: Bộ biến ñổi AC ba pha theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao, phát biểu nào sau ñây ñúng
a. Dạng sóng ra là sóng sin
b. Dạng sóng ra là dạng sóng vuông
c. Dạng sóng ra là dạng sóng phi sin
d. Dạng sóng là dạng sóng tam giác
Câu 93: Trong bộ biến ñổi AC ba pha ñiều khiển pha tải mắc hình sao, nếu có một trong các SCR bị ñứt, thì
a. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ tăng
b. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ giảm
137
c. Trị số trung bình của áp ra sẽ tăng
d. Trị số trung bình của áp ra sẽ giảm
Câu 94: Trong bộ biến ñổi AC ba pha ñiều khiển pha tải mắc hình sao, nếu có một trong các SCR bị hỏng mà nó có tác dụng như diode, thì
a. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ tăng, trị số trung bình của áp ra sẽ tăng
b. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ giảm, trị số trung bình của áp ra sẽ giảm
c. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ tăng, trị số trung bình tùy thuộc vào SCR ở bán kỳ nào
d. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ giảm, trị số trung bình tùy thuộc vào SCR ở bán kỳ nào
Câu 95: Mạch ở hình sau có tên gọi là gì
C
L
+
Q
--
R
D
+
a. Mạch chuyển ñổi giảm áp
b. Mạch chuyển ñổi tăng áp
c. Mạch chuyển ñổi tăng giảm áp
d. Mạch C’uk
Câu 96: Mạch ở hình sau có tên gọi là gì
Q
L
+
-
R
+
D
-
C
a. Mạch chuyển ñổi giảm áp
b. Mạch chuyển ñổi tăng áp
c. Mạch chuyển ñổi tăng giảm áp
d. Mạch C’uk
Câu 97: Mạch ở hình sau có tên gọi là gì Q
R
L
-
+
C
-
D
+
138
a. Mạch chuyển ñổi giảm áp
b. Mạch chuyển ñổi tăng áp
c. Mạch chuyển ñổi tăng - giảm áp
d. Mạch C’uk
Câu 98: Mạch ở hình sau có tên gọi là gì
+
L1
+
--
L2
R
Q
C1
CD
a. Mạch chuyển ñổi giảm áp
b. Mạch chuyển ñổi tăng áp
c. Mạch chuyển ñổi tăng - giảm áp
d. Mạch C’uk
Câu 99: Trong bộ chuyển ñổi DC. ðiều kiện tối thiểu ñể dòng ñiện qua cuộn cảm còn liên tục là a. Dòng ñiện cực tiểu qua cuộn cảm phải bằng không
b. Dòng ñiện cực tiểu qua cuộn cảm là lớn nhất
c. Dòng ñiện cực tiểu qua cuộn cảm phải liên tục
d. Dòng ñiện cực ñại qua cuộn cảm phải bằng không
Câu 100: ðiều kiện tụ C trong hình sau rất lớn nhằm ñể
Q
L
+
-
R
+
D
-
C
a. ðiện áp trên R là vô cùng lớn so với tần số vào
b. ðiện áp trên R không ñổi so với tần số vào
c. ðiện áp trên R là vô cùng so lớn với tần số ñóng ngắt Q
d. ðiện áp trên R không ñổi so với tần số ñóng ngắt Q
Câu 101: Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 ngưng, thì ñiện áp trên tải sẽ là.
139
_
S2
D1S1
D2
I
G1
+
+
R
E
_
E G2
a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 102: Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 ngưng S2 dẫn, thì ñiện áp trên tải sẽ là.
_
S2
D1S1
D2
I
G1
+
+
R
E
_
E G2
a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 103: Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 ngưng S2 ngưng, thì ñiện áp trên tải sẽ là.
_
S2
D1S1
D2
I
G1
+
+
R
E
_
E G2
a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 104: Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 dẫn, thì ñiện áp trên tải sẽ là.
_
S2
D1S1
D2
I
G1
+
+
R
E
_
E G2
a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 105: Cho mạch nghịch lưu cầu ñầy ñủ như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 dẫn, thì ñiện áp trên tải sẽ là.
S2 S4
D3
D2 D4
I
G2
G3
G4
S3G1
E
R
_
+
D1S1
a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 106: Cho mạch nghịch lưu cầu ñầy ñủ như hình vẽ, khi S3 dẫn S4 dẫn, thì ñiện áp trên tải sẽ là.
140
S2 S4
D3
D2 D4
I
G2
G3
G4
S3G1
E
R
_
+
D1S1
a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 107: Cho mạch nghịch lưu cầu ñầy ñủ như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 ngưng S3 ngưng S4 dẫn, thì ñiện áp trên tải sẽ là.
S2 S4
D3
D2 D4
I
G2
G3
G4
S3G1
E
R
_
+
D1S1
a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 108: Cho mạch nghịch lưu cầu ñầy ñủ như hình vẽ, khi S1 ngưng S2 dẫn S3 dẫn S4 ngưng, thì ñiện áp trên tải sẽ là.
S2 S4
D3
D2 D4
I
G2
G3
G4
S3G1
E
R
_
+
D1S1
a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 109: Cho mạch nghịch lưu cầu ñầy ñủ như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 ngưng S3 dẫn S4 ngưng, thì ñiện áp trên tải sẽ là.
S2 S4
D3
D2 D4
I
G2
G3
G4
S3G1
E
R
_
+
D1S1
a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 110: Cho mạch nghịch lưu cầu ñầy ñủ như hình vẽ, khi S1 ngưng S2 dẫn S3 ngưng S4 dẫn, thì ñiện áp trên tải sẽ là.
S2 S4
D3
D2 D4
I
G2
G3
G4
S3G1
E
R
_
+
D1S1
a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 111: Trong các kỹ thuật ñiều khiển ñiện thế AC ở ngõ ra của bộ ñổi ñiện, cách nào sau ñây thường ñược sử dụng . a. ðiều khiển ñiện thế DC cấp cho bộ ñổi ñiện c. ðiều khiển ñiện thế trong bộ ñổi ñiện b. ðiều khiển ñiện thế AC ở ngõ ra bộ ñổi ñiện d. Ba câu kia ñều ñúng
141
Câu 112: Trong các kỹ thuật ñiều khiển ñiện thế AC ở ngõ ra của bộ ñổi ñiện, cách ñiều khiển ñiện thế DC cấp cho bộ ñổi ñiện thường. a. Dùng mạch chỉnh lưu ñiều khiển ñiện thế DC cấp cho bộ ñổi ñiện. b. Dùng mạch ñiều biến ñộ rộng xung. c. Dùng mạch chỉnh lưu ñiều khiển ñiện thế AC cấp cho bộ ñổi ñiện. d. Dùng mạch hiệu chỉnh ñiện thế AC giửa bộ ñổi ñiện và tải. Câu 113: Trong các kỹ thuật ñiều khiển ñiện thế AC ở ngõ ra của bộ ñổi ñiện, sử dụng cách ñiều chỉnh ñiện thế AC ở tải thường . a. Dùng mạch chỉnh lưu ñiều khiển ñiện thế DC cấp cho bộ ñổi ñiện. b. Dùng mạch ñiều biến ñộ rộng xung. c. Dùng mạch chỉnh lưu ñiều khiển ñiện thế AC cấp cho bộ ñổi ñiện. d. Dùng mạch hiệu chỉnh ñiện thế AC giửa bộ ñổi ñiện và tải. Câu 114: Trong các kỹ thuật ñiều khiển ñiện thế AC ở ngõ ra của bộ ñổi ñiện, sử dụng cách ñiều khiển ñiện thế trong bộ ñổi ñiện. a. Dùng mạch chỉnh lưu ñiều khiển ñiện thế DC cấp cho bộ ñổi ñiện. b. Dùng mạch ñiều biến ñộ rộng xung. c. Dùng mạch chỉnh lưu ñiều khiển ñiện thế AC cấp cho bộ ñổi ñiện. d. Dùng mạch hiệu chỉnh ñiện thế AC giửa bộ ñổi ñiện và tải. Câu 115: Trong các kỹ thuật ñiều khiển ñiện thế AC ở ngõ ra của bộ ñổi ñiện, sử dụng cách ñiều khiển ñiện thế trong bộ ñổi ñiện. a. ðiều biến ñộ rộng xung ñơn. b. ðiều biến ñộ rộng ña xung. c. ðiều biến ñộ rộng xung dùng sóng sin. d. Ba câu kia ñều ñúng. Câu 116: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R c. Chỉnh lưu cầu không ñối xứng tải R d. Chỉnh lưu cầu ñối xứng tải R Câu 117: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không ñiều khiển tải R Câu 118: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
v
π tω0 2π
v
α
tω
π 2π 0
142
a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không ñiều khiển tải R Câu 119: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển bán phần tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu cầu không ñiều khiển tải R Câu 120: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không ñiều khiển tải R Câu 121: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển ñối xứng tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu cầu không ñiều khiển tải R Câu 122: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển không ñối xứng tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không ñiều khiển tải R Câu 123: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
α α α tω 0
v
π π2
α α α tω 0
v
π π2
α α α tω 0
v
π π2
π tω
0 2π
v
π tω
0 2π
v
143
a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục Câu 124: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục Câu 125: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển ñối xứng tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển ñối xứng tải R-L dòng ra không liên tục Câu 126: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R-L dòng ra không liên tục Câu 127: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R-L dòng ra không liên tục
0
α α α
v
tω
α1 α 2 α3
v
tω 0
0
α α α
v
tω
α1 α 2 α3
v
tω 0
0
α α α
v
tω
144
Câu 128: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển ñối xứng tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển ñối xứng tải R-L dòng ra không liên tục Câu 129: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu ba pha hình tia không ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục Câu 130: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu ba pha hình tia không ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục Câu 131: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra gián ñoạn
t1 t2 t3 t4 tω
v
θ1 θ2 θ3 θ4 θ5 θ6 θ7
vd
vf
0 tω
A B C A
tω
t1 t2 t3 t4
tω
v
0
α1 α 2 α3
v
tω 0
145
b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra không liên tục Câu 132: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra gián ñoạn b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra không liên tục Câu 133: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra gián ñoạn b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra không liên tục Câu 134: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra gián ñoạn b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra không liên tục Câu 135: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
A B C A
α α2 α3 α4 α5 α6
vd
vf
0 tω
tω
A B C Aα1 α2 α3 α4 α5 α6 α7
Vd
vf
0 tω
tω
v
tωt1 t2 t3 t4 0
146
a. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R dòng ra không liên tục b. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra không liên tục Câu 136: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R dòng ra không liên tục b. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra không liên tục Câu 137: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha bất ñối xứng b. Biến ñổi DC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha c. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển ON-OFF d. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha ñối xứng Câu 138: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
ui
t
toff ton
T
t
uo
vd
A B C Avf
0 tω
tω
α1 θ1 α2 θ2 α3 θ3 α4
vd
A B C A vf
0 tω
tω
147
a. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha bất ñối xứng b. Biến ñổi DC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha c. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển ON-OFF d. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển ñối xứng Câu 139: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha bất ñối xứng b. Biến ñổi DC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha c. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển ON-OFF d. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển ñối xứng Câu 140: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 3
0π
α <<
b. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 23
πα
π<<
c. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 6
5
2
πα
π<<
d. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển πα <<0 Câu 141: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 3
0π
α <<
uAN
π/2 π
0
uBN uCN
2ABu
2ACu
u
tω
vAN
α π/2 π
0
vBN vCN
2ABVu
tω
2ACV
U U Tải
tωα
iG
tω
u
tω
iG
tω
Vi Vo
148
b. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 23
πα
π<<
c. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 6
5
2
πα
π<<
d. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển πα <<0 Câu 142: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.
a. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 3
0π
α <<
b. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 23
πα
π<<
c. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 6
5
2
πα
π<<
d. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển πα <<0
tω
uAN
α π/2 π
0
uBN uCN
2ABu
2ACu
u