cÂu hỎi trẮc nghiỆm mÔn ĐiỆn tỬ cÔng suẤt · triac và ñiện thế ñiều...

148
1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 1. ðối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi dẫn là a. swoff SWON t I V W . . 6 1 = b. swon SWON t I V W . . 6 1 = c. swon SWON t I V W . . 3 1 = d. swoff SWON t I V W . . 3 1 = 2. ðối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi ngưng là a. swoff SWOFF t I V W . . 6 1 = b. swon SWOFF t I V W . . 6 1 = c. swon SWOFF t I V W . . 3 1 = d. swoff SWOFF t I V W . . 3 1 = 3. ðối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong một chu kỳ giao hoán là a. ( ) swoff swon SW t t I V W + = . 3 1 b. ( ) swoff swon SW t t I V W + = . 6 1 c. ( ) swoff swon SW t t I V W + = . 2 1 d. ( ) swoff swon SW t t I V W + = . 4. ðối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, công suất tiêu tán trong một chu kỳ giao hoán a. ( ) f t t VI P swoff swon SW + = 3 1 b. ( ) f t t VI P swoff swon SW + = 2 1 c. ( ) f t t VI P swoff swon SW + = 6 1 d. ( ) f t t VI P swoff swon SW + = 5. Công suất thất thoát tổng cộng của một diode ñược tính a. SW OFF ON T P P P P + + = b. T t I V P on F F T = c. T t I V P off R R T = d. f t t I V P swoff swon F F T ) ( 6 1 max max + = 6. Transistor công suất (BJT) ñược xem như là một công tắc bán dẫn có khả năng chịu ñược dòng ñiện lớn nên ñiện tính trong vùng phát phải thật lớn nên a. Transistor ñược thiết kế ñộ rộng vùng phát hẹp ñể giảm ñiện trở nền ký sinh b. Transistor có cấu trúc xen kẻ (interdigitated structure) của nhiều cực nền và cực phát c. Transistor có ñiện trở cực phát rất nhỏ d. Cả ba câu trên ñều ñúng 7. Phát biểu nào sau ñây thì ñúng về ñặc tính của transistor (BJT) công suất a. ðộ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt ñộ, dòng thu càng nhỏ ñộ lợi càng nhỏ b. ðộ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt ñộ, dòng thu càng lớn ñộ lợi càng lớn c. Ngoài hiện tượng huỷ thác do phân cực nghịch còn có hiện tượng huỷ thác thứ cấp do transistor hoạt ñộng ở ñiện thế và dòng lớn d. Cả ba câu trên ñều ñúng

Upload: others

Post on 06-Sep-2019

59 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

1

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

1. ðối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi dẫn là

a. swoffSWON tIVW ..6

1= b. swonSWON tIVW ..

6

1=

c. swonSWON tIVW ..3

1= d. swoffSWON tIVW ..

3

1=

2. ðối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi ngưng là

a. swoffSWOFF tIVW ..6

1= b. swonSWOFF tIVW ..

6

1=

c. swonSWOFF tIVW ..3

1= d. swoffSWOFF tIVW ..

3

1=

3. ðối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong một chu kỳ giao hoán là

a. ( )swoffswonSW ttIVW += .3

1 b. ( )swoffswonSW ttIVW += .

6

1

c. ( )swoffswonSW ttIVW += .2

1 d. ( )

swoffswonSW ttIVW += .

4. ðối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, công suất tiêu tán trong một chu kỳ giao hoán là

a. ( ) fttVIP swoffswonSW +=3

1 b. ( ) fttVIP swoffswonSW +=

2

1

c. ( ) fttVIP swoffswonSW +=6

1 d. ( ) fttVIP swoffswonSW +=

5. Công suất thất thoát tổng cộng của một diode ñược tính

a. SWOFFONT PPPP ++= b. T

tIVP onFFT =

c. T

tIVP

off

RRT = d. fttIVP swoffswonFFT )(6

1maxmax +=

6. Transistor công suất (BJT) ñược xem như là một công tắc bán dẫn có khả năng chịu ñược dòng ñiện lớn nên ñiện tính trong vùng phát phải thật lớn nên

a. Transistor ñược thiết kế ñộ rộng vùng phát hẹp ñể giảm ñiện trở nền ký sinh b. Transistor có cấu trúc xen kẻ (interdigitated structure) của nhiều cực nền và

cực phát c. Transistor có ñiện trở cực phát rất nhỏ d. Cả ba câu trên ñều ñúng

7. Phát biểu nào sau ñây thì ñúng về ñặc tính của transistor (BJT) công suất a. ðộ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt ñộ, dòng thu càng nhỏ ñộ

lợi càng nhỏ b. ðộ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt ñộ, dòng thu càng lớn ñộ

lợi càng lớn c. Ngoài hiện tượng huỷ thác do phân cực nghịch còn có hiện tượng huỷ thác thứ

cấp do transistor hoạt ñộng ở ñiện thế và dòng lớn d. Cả ba câu trên ñều ñúng

2

8. Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) khi dẫn bảo hoà sẽ là

a. BBEbhCMCEbhON IVIVP += b. T

tIVP

off

rCCON =

c. BCEbhCMCEbhON IVIVP += d. T

tIVP onCMCCON =

9. Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) ngưng dẫn và dòng rỉ rất bé công thức nào sau ñây là chính xác nhất

a. BBEbhCMCEbhOFF IVIVP += b. T

tIVP

off

rCCOFF =

c. BCEbhCMCEbhOFF IVIVP += d. T

tIVP onCMCCOFF =

10. Năng lượng thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là

a. ( )swoffswonCMCEMSW ttIVW += .3

1 b. ( )swoffswonCMCEMSW ttIVW += .

6

1

c. ( )swoffswonCMCEMSW ttIVW += .2

1 d. ( )

swoffswonCMCEMSW ttIVW += .

11. Công suất thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là a. SWONOFFONT PPPP ++= b. ( )SWOFFONT WPPP ++=

c. ( ) fWtPtPP SWoffOFFonONT ++= d. ( ) fWPPP SWOFFONT ++=

12. Phát biểu nào sau ñây ñúng cho cấu trúc của mosfet công suất a. Có cấu trúc xen kẻ của các tiếp giáp n-p ñể cấp dòng lớn b. Có cấu trúc kênh dẫn theo hình chữ V nên còn gọi là vmosfet ñể cấp dòng lớn c. Có diện tích tiếp xúc của vùng hiếm nhỏ ñể cấp dòng lớn d. Cả ba câu trên ñều ñúng

13. Phát biểu nào sau ñây ñúng cho ñặc tính của mosfet công suất a. ðiện trở giửa cực D và S khi dẫn nhỏ (vài chục Ωm ) b. Tổng trở vào rất lớn, ñiện thế cực ñại VGS cở vài chục volt c. Thời gian ñáp ứng trên dãy nhiệt ñộ rộng, thời gian giao hoán nhanh (>

100kHz) d. Cả ba câu trên ñều ñúng

14. Phát biểu nào sau ñây ñúng về sự khác biệt của mosfet so với BJT công suất a. Tần số làm việc thấp so với BJT công suất b. ðáp ứng tần số nhỏ hơn BJT công suất c. ðặc tuyến có trị số tới hạn tối ña, không có hiện tượng huỷ thác thứ cấp so với

BJT công suất d. Thực hiện mạch thúc khó hơn BJT công suất

15. Công suất tổn hao của mosfet công suất khi dẫn sẽ là

a. T

tRIP

off

DSonDON

2= b. T

tRIP on

DSonDON

2=

c. T

tIVP onDRDSON max= d.

T

tIVP

off

DRDSON max=

16. Công suất tổn hao của mosfet công suất ngưng dẫn sẽ là

a. T

tRIP

off

DSonDOFF

2= b. T

tRIP on

DSonDOFF

2=

c. T

tIVP onDRDSOFF max= d.

T

tIVP

off

DRDSOFF max=

17. Năng lượng tổn hao của mosfet công suất sẽ là

3

a. ( )swoffswonDDSSW ttIVW += .3

1max b. ( )swoffswonDDSSW ttIVW += .

6

1max

c. ( )swoffswonDDSSW ttIVW += .2

1max d. ( )

swoffswonDDSSW ttIVW += .max

18. Công suất tổn hao của mosfet công suất trong thời gian giao hoán là a. SWONOFFONSW PPPP ++= b. ( )SWOFFONSW WPPP ++=

c. ( ) fWWP SWoffSWonSW += d. ( ) fWPPP SWOFFONSW ++=

19. Công suất tổn hao tổng cộng của mosfet công suất là

a. SWOFFONT PPPP ++= b. T

tIVP onDDST =

c. T

tIVP

off

DCDT = d. fttIVP swoffswonDDST )(6

1max +=

20. Triac có bao nhiêu cách kích dẫn a. Một cách b. Hai cách c. Ba cách d. Bốn cách 21. Phát biểu nào sau ñây ñúng trong và thuận lợi trong việc kích dẫn triac

a. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm

b. Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm

c. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm

d. Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm

22. Phát biểu nào sau ñây thì ñúng cho cách kích triac a. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng ñiện DC và bằng xung thì thông dụng

hơn bằng ñiện AC b. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng ñiện AC và bằng xung thì thông dụng

hơn bằng ñiện DC c. Vì triac dẫn chỉ một chiều nên kích bằng ñiện AC và bằng xung thì thông dụng

hơn bằng ñiện DC d. Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng ñiện AC và bằng DC thì thông dụng

hơn bằng xung 23. Phát biểu nào ñúng cho SCS (silicon controlled switch)

a. Có cấu tạo giống như SCR nhưng cực G kích xung âm ñể ñiều khiển ñóng b. Có cấu tạo giống như GTO nhưng cực G kích xung dương ñể ñiều khiển ñóng c. Có cấu tạo giống như SCR nhưng có hai cực G kích xung âm và xung dương

ñể ñiều khiển ñóng hoặc ngắt d. Các phát biểu trên ñều ñúng

24. Phát biểu nào ñúng cho việc ñiều khiển ñóng ngắt SCS (silicon controlled switch) a. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích ñi vào cực GK, nếu

muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích ñi ra cực GA b. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích ñi vào cực GA, nếu

muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích ñi ra cực GK c. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích ñi vào cực GK, nếu

muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích ñi ra cực GA d. Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích ñi vào cực GA, nếu

muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích ñi ra cực GK 25. Phát biểu nào sau ñây ñúng cho GTO (gate turn off SCR)

a. GTO có cấu tạo giống như SCS, nhưng không có cực GA

4

b. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực ñiều khiển ngắt mắc song song với cực ñiều khiển ñóng

c. GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực ñiều khiển ngắt mắc ñối diện với cực ñiều khiển ñóng

d. Các phát biểu trên ñều sai 26. Mạch bảo vệ GTO hình vẽ có nhiệm vụ

a. Hạn chế tốc ñộ tăng thế dv/dt khi ñóng GTO b. Hạn chế tốc ñộ tăng thế dv/dt khi ngắt GTO c. Hạn chế tốc ñộ tăng dòng di/dt khi ñóng GTO d. Hạn chế tốc ñộ tăng dòng di/dt khi ngắt GTO

27. Phát biểu nào sau ñây ñúng với IGBT(Insulated Gate Bipolar Transistor) a. IGBT là linh kiện kết hợp giửa ñặc tính tác ñộng nhanh và công suất lớn của

SCR và ñiện thế ñiều khiển lớn ở cực cổng của mosfet b. IGBT là linh kiện kết hợp giửa ñặc tính tác ñộng nhanh và công suất lớn của

SCS và ñiện thế ñiều khiển lớn ở cực cổng của mosfet c. IGBT là linh kiện kết hợp giửa ñặc tính tác ñộng nhanh và công suất lớn của

transistor và ñiện thế ñiều khiển lớn ở cực cổng của mosfet d. IGBT là linh kiện kết hợp giửa ñặc tính tác ñộng nhanh và công suất lớn của

Triac và ñiện thế ñiều khiển lớn ở cực cổng của mosfet 28. Phát biểu nào sau ñây ñúng với ñặc tính của IGBT(Insulated Gate Bipolar Transistor)

a. Công suất cung cấp cho tải trung bình (khoảng vài kW) b. Tần số làm việc cao (vài kHz) c. Thời gian giao hoán ngắt bé (khoảng 0,15 sµ ) d. Các phát biểu trên ñều ñúng

29. Trong các linh kiện sau ñây loại nào không phải là linh kiện công suất. a. BJT b. TRIAC c. UJT d. MOSFET

30. Trong các linh kiện sau ñây loại nào không có khả năng ñiều khiển công suất. a. MOSFET b. TRIAC c. SCR d. DIAC 31. Linh kiện nào sau ñây là SCR.

c dba 32. Linh kiện nào sau ñây là TRIAC

c dba 33. Linh kiện nào sau ñây là GTO

5

ba c d 34. Linh kiện công suất là linh kiện có:

a. Có hình dạng và kích thước lớn b. Dễ ghép với nhôm tản nhiệt. c. Làm việc với dòng lớn, áp lớn d. Cả ba câu trên ñều ñúng

35. Mạch ñiều khiển công suất làm việc với ñiện áp lớn cần sử dụng linh kiện nào sau: a. SCR b. MOSFET c. Diode d. IGBT

36. Cấu tạo TRIAC có số tiếp giáp P-N : a. 3 b. 4 c. 5 d. 6

37. Cấu tạo SCR có số lớp chất bán dẫn là: a. 3 b. 4 c. 5 d. 6

38. Diode công suất ở trạng thái dẫn có ñiện áp VAK là: a. 0,2 V b. 0,3 V c. 0,7 V d. Lớn hơn bằng 1V

39. SCR ñược phân cực thuận và kích bằng xung có ñộ rộng 1µs thì: a. Chuyển sang trạng thái dẫn b. Có thể dẫn nếu xung có biên ñộ lớn c. Không dẫn. d. Tất cả ñều sai

40. ðể SCR chuyển từ trạng thái ngưng dẫn sang dẫn hoàn toàn sau khi ñược phân cực thuận và ñược kích dẫn còn phải: a. Duy trì tín hiệu kích b. ðiện áp phân cực phải ñược tăng c. Dòng IA ñủ lớn d. Không cần thêm ñiều kiện nào.

41. Trong các loại linh kiện sau ñây loại nào không phải là loại công suất a. UJT b. MCT c. BJT d. MOSFET

42. Transistor công suất thường ñược sử dụng trong các mạch a. Như các công tắc ñóng ngắt các mạch ñiện b. Mạch công suất lớn c. Mạch chịu nhiệt ñộ cao d. Mạch công suất có tần số cao

43. SCR sẽ bị ñánh thủng khi : a. Dòng kích cực cổng cực ñại. b. ðiện áp ñặt trên anode-cathode là âm. c. ðiện áp ñặt trên anode-cathode là dương. d. ðiện áp ñặt trên anode-cathode là âm hơn giá trị ñiện áp ngược cực ñại.

44. Các phần tử bán dẫn công suất sử dụng trong các mạch công suất có ñặc tính chung là : a. Khi mở cho dòng chảy qua thì có ñiện trở tương ñương lớn, khi khóa thì ñiện

trở tương ñương nhỏ. b. Khi mở cho dòng chảy qua hay khi khóa thì ñiện trở tương ñương không thay

ñổi. c. Khi mở cho dòng chảy qua thì có ñiện trở tương ñương nhỏ, khi khóa thì ñiện

trở tương ñương lớn. d. Cả ba câu kia ñều sai.

45. Dòng ñiện rò : a. Có giá trị rất nhỏ, vài µA.

6

b. Có giá trị nhỏ, vài mA. c. Là dòng ñiện chảy qua phần tử khi phần tử phân cực thuận, có giá trị nhỏ, vài

A. d. Là dòng ñiện chảy qua phần tử khi phần tử phân cực nghịch, có giá trị nhỏ, vài

mA. 46. Diode là phần tử bán dẫn công suất cấu tạo bởi :

a. 1 lớp tiếp giáp p-n b. 3 lớp tiếp giáp p-n c. 2 lớp tiếp giáp p-n d. 5 lớp tiếp giáp p-n

47. ðiện trường nội Ei trong diode : a. Có chiều hướng từ vùng p sang vùng n. b. Có chiều hướng từ vùng n sang vùng p. c. Có chiều phụ thuộc vào phân cực thuận hay phân cực nghịch. d. Tất cả ñều sai.

48. Diode dẫn dòng ñiện từ anode sang cathode khi : a. Phân cực ngược. b. Phân cực thuận. c. ðiện trở tương ñương của diode lớn. d. Cực dương của nguồn nối với cathode, cực âm của nguồn nối với anode.

49. SCR cấu tạo từ : a. 4 lớp bán dẫn. b. 5 lớp bán dẫn. c. 2 lớp bán dẫn. d. 3 lớp bán dẫn.

50. Tín hiệu ñiều khiển SCR : a. Là 1 xung dương. b. Là 1 xung âm. c. Là 1 xung bất kỳ. d. Là 1 xung dương có ñộ rộng ñịnh trước.

51. Dòng ñiều khiển mở SCR : a. ði ra khỏi cực ñiều khiển. b. ði vào cực ñiều khiển. c. Nhỏ hơn giá trị dòng ñiện nhỏ nhất. d. Lớn hơn giá trị dòng ñiện chảy qua SCR.

52. ðể SCR dẫn ta: a. Chỉ cần ñiện áp phân cực thuận lớn hơn 0 volt. b. Kích vào cực G, ñiện áp phân cực không quan trọng. c. Phải ñảm bảo có tín hiệu kích và ñiện áp phân cực. d. Có tín hiệu kích âm và ñiện áp phân cực dương.

53. Khi dòng ñiều khiển IG = 0: a. SCR không dẫn. b. SCR sẽ dẫn cưỡng ép khi UAK > U thuận max c. SCR sẽ bị ñánh thủng khi UAK > U thuận max d. ðiện trở tương ñương của SCR rất nhỏ.

54. Khi SCR ñã ñược kích mở dẫn dòng : a. Dòng qua anode – cathode SCR nhỏ hơn giá trị dòng ñiện duy trì thì SCR sẽ

dẫn tiếp tục. b. Dòng qua anode – cathode SCR bằng giá trị dòng ñiện duy trì thì SCR sẽ dẫn

tiếp tục. c. Dòng qua anode – cathode SCR lớn hơn giá trị dòng ñiện duy trì thì SCR sẽ

dẫn tiếp tục. d. Tất cả ñều sai.

55. Khi SCR ñã ñược kích mở dẫn dòng : a. Kích 1 xung dương vào cực ñiều khiển ñể SCR ngưng dẫn. b. Kích 1 xung âm vào cực ñiều khiển ñể SCR ngưng dẫn.

7

c. Kích 1 xung dương vào cực ñiều khiển ñể SCR dẫn tiếp tục. d. Xung kích mất tác dụng ñiều khiển.

56. Khi SCR ñã ñược kích mở dẫn dòng, ñể SCR ngưng dẫn : a. Giảm dòng anode – cathode về dưới mức dòng duy trì. b. ðảo chiều ñiện áp trên anode – cathode ngay lập tức. c. Giảm dòng anode – cathode về dưới mức dòng duy trì hoặc ñặt ñiện áp ngược

lên SCR sau 1 thời gian phục hồi. d. Tất cả ñều sai.

57. ðặc tính Volt – Ampe của Triac bao gồm : a. 2 ñoạn ñặc tính ở góc phần tư thứ 1 và thứ 3. b. 2 ñoạn ñặc tính ñối xứng qua gốc tọa ñộ. c. 2 ñoạn ñặc tính ở góc phần tư thứ 2 và thứ 4. d. 2 ñoạn ñặc tính ở góc phần tư thứ 1 và thứ 3 và ñối xứng nhau qua gốc tọa

ñộ. 58. Triac là linh kiện bán dẫn có khả năng :

a. Dẫn dòng theo cả 2 chiều. b. Ứng dụng trong mạch công suất ñiều chỉnh ñiện áp DC. c. Tương ñương với 2 SCR ñấu song song. d. Tương ñương với 2 SCR ñấu ngược chiều nhau.

59. Triac thì: a. Giống như 2 diode ghép song song. b. Giống như 2 SCR ghép song song nhưng ngược chiều nhau. c. Giống như 2 SCR ghép song song. d. Giống như 1 SCR.

60. Triac : a. ðiều khiển mở dẫn dòng bằng xung dương. b. ðiều khiển mở dẫn dòng bằng xung âm. c. ðiều khiển mở dẫn dòng bằng cả xung dương và xung âm. d. ðiều khiển mở dẫn dòng bằng 1 xung dương và 1 xung âm liên tiếp.

61. SCR là phần tử : a. ðiều khiển hoàn toàn. b. Có thể ñiều khiển khóa bằng cực ñiều khiển. c. ðiều khiển không hoàn toàn. d. Có thể ñiều khiển mở và khóa bằng cực ñiều khiển

62. ðể có dòng ñiện chảy qua SCR thì : a. ðiện áp anode phải dương so với cathode. b. ðiện áp anode phải âm so với cathode. c. Cần có tín hiệu kích cho cực cổng. d. Cả a và c

63. Cực cổng của SCR dùng ñể : a. Làm cho SCR dẫn. b. Làm cho SCR tắt. c. ðiều khiển dòng ñiện qua SCR. d. ðiều khiển ñiện áp trên cathode.

64. SCR dùng trong mạch ñiều khiển pha có thể nhận nhiều xung trong một chu kỳ. Với xung ñầu tiên mở SCR, và xung thứ 2 ñể : a. Mở tải. b. Tắt SCR. c. Tăng dòng ñiện chảy qua SCR. d. Không có ảnh hưởng gì.

65. Trong mạch SCR ñiều khiển pha toàn kỳ khi góc kích tăng từ 0 lên 900 thì ñiện áp chỉnh lưu trung bình trên tải sẽ : a. Không ñổi. b. Tăng rất ít. c. Giảm rất ít. d. Giảm xuống zero.

8

66. Khi ñã ñược kích, dòng ñiện qua triac sẽ : a. Xuất hiện khi ñiện áp anode 2 là âm so với anode 1. b. Xuất hiện khi có tín hiệu cổng. c. Xuất hiện khi ñiện áp anode 2 là dương so với anode 1. d. Câu b thì ñúng.

67. SCR sẽ bị ñánh thủng khi : a. Dòng kích cực cổng cực ñại. b. ðiện áp ñặt trên anode-cathode là âm. c. ðiện áp ñặt trên anode-cathode là dương. d. ðiện áp ñặt trên anode-cathode là âm hơn giá trị ñiện áp ngược cực ñại.

68. Diac là linh kiện ñóng ngắt bằng : a. Dòng ñiện thường trực. b. Hiệu ứng trường. c. ðiện áp ngược ñặt lên các tiếp giáp P-N. d. Xung ñiện có ñộ rộng bé.

69. Nguồn áp xoay chiều dạng sin tsinv iac π1002220= [V] mắc nối tiếp với một tải ñiện trở Ω= 2R và một diode lý tưởng như hình vẽ. Dòng trung bình qua diode lấy gần ñúng là

TAIVs Viac

T1 D1

a. 59 [A] b. 49 [A] c. 70 [A] d. 99 [A] 70. Mạch chỉnh lưu bán kỳ bằng diode như hình vẽ, với tsinv iac π1002220= [V] mạch

có tần số xung ra: D1T1

TAIVs Viac

a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả ñều sai

71. Trong sơ ñồ hình vẽ tải R, diode D1sẽ dẫn ở các thời ñiểm. D1T1

TAIVs Viac

a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1) π d. (2k+1) π ñến 2(k+1) π

72. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D1sẽ dẫn ở các thời ñiểm

.

TAIVs Viac

T1 D1

a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)

73. Trong sơ ñồ hình sau tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời ñiểm.

9

TAIVs Viac

T1 D1

a. 0 ñến π b. 2kπ ñến (2k+1)π c. (2k+1) π ñến 2π (k+1) d. Phụ thuộc vào L

74. Trong sơ ñồ hình sau tải R+L, diode D1 sẽ dẫn ở các thời ñiểm.

V

D1

Viac

T1

TAIac Dw

a. 0 ñến π b. 2kπ ñến (2k+1)π c. (2k+1) π ñến 2π (k+1) d. Các câu a, b, c ñều sai

75. Trong sơ ñồ hình sau tải R+E, diode D1sẽ dẫn ở các thời ñiểm.

TAIVs Viac

T1 D1

d. 0 ñến π b. 2kπ ñến (2k+1)π c. (2k+1) π ñến 2π (k+1) d. Các câu a, b, c ñều sai

76. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp trung bình trên tải R là:

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. π2M

AV

VV = b.

πM

AV

VV =

c. πM

AV

VV

2= d.

πα

2

cosVV MAV =

88. Trong sơ ñồ hình sau, tần số xung ở tải sẽ là:

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả ñều sai

89. Trong sơ ñồ hình sau nếu có ñiện áp vào V = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì ñiện áp ra trên tải là :(lấy gần ñúng )

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. 15 V b. 100 V c. 135V d. 175 V

90. Trong sơ ñồ hình sau nếu có ñiện áp vào Vm = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì ñiện áp

ngược cực ñại trên diode là :(lấy gần ñúng )

10

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. 424 V b. 300 V c. 212 d. 150 V

91. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D2 dẫn trong các thời ñiểm

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. 0 ñến π b.π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)

92. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D1 dẫn trong các thời ñiểm

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)

93. Trong sơ ñồ hình sau tải R+L, diode D2 dẫn trong các thời ñiểm

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d.(2k+1) π ñến 2π (k+1)

94. Trong sơ ñồ hình sau tải R+E, diode D1 dẫn trong các thời ñiểm

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. Phụ thuộc vào R b. Phụ thuộc vào E c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)

95. Trong sơ ñồ hình sau tải R+E, diode D2 dẫn trong các thời ñiểm

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. Phụ thuộc vào R b. Phụ thuộc vào E c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)

96. Trong sơ ñồ hình sau dòng qua D1 và D2:

11

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. ID1 = ID2 b. ID1 > ID2 c. ID1 < ID2 d. Phụ thuộc vào tải

97. Trong sơ ñồ hình sau, ñể chọn diode cho mạch ta dựa vào:

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. Dựa vào ñiện áp nguồn b.URmax, IDmax c. Dựa vào tải d. Tất cả ñều ñúng

98. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp ngược trên mỗi diode là:

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. MDIODERM VV =_ b. MDIODERM VV 2_ =

c. πV

V DIODERM

22_ = d.

πV

V DIODERM

2_ =

99. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp trung bình trên tải là:

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. π2M

AV

VV = b.

πM

AV

VV =

c. πM

AV

VV

2= d.

πα

2

cosVV MAV =

100. Trong sơ ñồ hình sau có tần số xung ra

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào c. Cấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả ñều sai

101. Trong sơ ñồ hình sau dòng qua D1

12

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. Id1 = Id2 b. Id1 = Id4 c. Id1 = Id3 d. Tất cả ñều ñúng

102. Trong sơ ñồ hình sau nếu có ñiện áp vào Um = 150 (V) , tải R = 10 ohm thì ñiện áp ngược max trên diode là :(lấy giá trị gần ñúng )

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. 150 V b. 212 V c. 300 V d. 424 V

103. Trong sơ ñồ hình sau nếu có ñiện áp vào Um = 150 (V) , tải R = 10Ω thì dòng qua mỗi diode là :(lấy gần ñúng )

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. 6,75 A b. 10 A c. 13,5 A d. 4.77A

104. Trong sơ ñồ hình sau diode D1 dẫn cùng lúc với:

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. D2 b. D3 c. D4 d. Tất cả ñều sai

105. Trong sơ ñồ hình sau diode D2 dẫn cùng lúc với:

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. D2 b. D3 c. D4 d. Tất cả ñều sai

106. Trong sơ ñồ hình sau các cặp diode dẫn cùng lúc là:

13

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. D1 và D2 , D3 và D4 b. D1 và D3 , D2 và D4 c. D1 và D4 , D2 và D3 d. Tất cả ñều sai

107. Trong sơ ñồ hình sau tải R+L, diode D3 dẫn trong các thời ñiểm

D2

D1

TAI

D4

Diac

D3

V

a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)

108. Trong sơ ñồ hình sau tải R+L, diode D4 dẫn trong các thời ñiểm

D2

D1

TAI

D4

Diac

D3

V

a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)

109. Trong sơ ñồ hình sau tải R+E, diode D1 dẫn trong các thời ñiểm

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. Phụ thuộc vào R b. Phụ thuộc vào E c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)

110. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D2 dẫn trong các thời ñiểm

14

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. 2kπ +π /3 ñến 2kπ + 2π /3 b. 2kπ +2π /3 ñến 2kπ + π c. 2kπ +π ñến (2k+1)π + 4π /3 d. 2kπ +4π /3 ñến (2k+1)π + 5π /3

111. Trong sơ ñồ hình sau diode D1 dẫn cùng lúc với:

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. D3 b. D4 c. D6 d. D5

112. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng π /6 < ωt < π /2 diode D1 dẫn cùng lúc với:

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. D4 b. D5 c. D6 d. D2

113. Trong sơ ñồ hình sau, trong khoảng π /2 < ωt < 5π /6 diode D1 dẫn cùng lúc với:

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. D4 b. D5 c. D2 d. D3

114. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng 5π /6 < ωt < 7π /6 diode D3 dẫn cùng lúc với:

15

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. D4 b. D5 c. D2 d. D1

115. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng 7π /6 < ωt < 3π /2 diode D3 dẫn cùng lúc với:

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. D4 b. D5 c. D6 d. D2

116. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng 3π /2 < ωt < 11π /6 diode D5 dẫn cùng lúc với:

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. D4 b. D3 c. D6 d. D2

117. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng 11π /6 < ωt < 13π /6 diode D5 dẫn cùng lúc

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. D4 b. D6 c. D3 d. D2

118. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng 9π /6< ωt < 11π /6 diode D4 dẫn cùng lúc với:

16

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. D1 b. D3 c. D5 d. D6

119. Trong sơ ñồ hình sau, trong khoảng 11π /6 < ωt < 13π /6 diode D6 dẫn cùng lúc

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. D1 b. D2 c. D5 d. D4

120. Trong sơ ñồ hình sau , trong khoảng 5π /6 < ωt < 7π /6 diode D2 dẫn cùng lúc với:

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. D1 b. D3 c. D5 d. D4

121. Trong sơ ñồ hình sau, các cặp diode dẫn cùng lúc là:

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. D1 và D2 , D6 và D4 b. D1 và D5 , D3 và D4 c. D1 và D6 , D3 và D5 d. Tất cả câu trên ñều sai

122. Trong sơ ñồ hình sau, tải R dòng trung bình qua diode có giá trị:

17

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. R

VI MD π

33= b. ID phụ thuộc vào ñiện áp ñiện áp nguồn

c. R

VI MD π2

33= d. ID phụ thuộc vào tải

123. Trong sơ ñồ hình sau tải R+E, diode D4 dẫn trong các thời ñiểm

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. Phụ thuộc giá trị vào R b. Phụ thuộc giá trị vào E c. Dẫn từ 2kπ +θ ñến (2k+1)π -2θ d. Dẫn từ (2k+1)π ñến 2(k+1)π

124. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp ngược cực ñại ñặt lên mỗi diode là:

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. MRMDIODE VV = b. MRMDIODE VV 2=

c. π

MRMDIODE

VV

22= d.

πM

RMDIODE

VV

2=

125. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D3 dẫn trong các thời ñiểm

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)

126. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D4 dẫn trong các thời ñiểm

18

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. 0 ñến π b. π ñến 2π c. 2kπ ñến (2k+1)π d. (2k+1) π ñến 2π (k+1)

127. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp trung bình trên tải R là:

Vb

D2

N

TAI

Va

D1

D3

Vc

a. π263 M

AV

VV = b.

πM

AV

VV

63=

c. π233 M

AV

VV = d.

πM

AV

VV

33=

128. Trong sơ ñồ hình sau có tần số xung ra

Vb

D2

N

TAI

Va

D1

D3

Vc

a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả ñều sai

129. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp ngược trên mỗi diode là:

Vb

D2

N

TAI

Va

D1

D3

Vc

a. MRMDIODE VV = b. MRMDIODE VV 2=

c. π233 M

RMDIODE

VV = d. Tất cả ñều sai

130. Trong sơ ñồ hình sau tải R, diode D2 dẫn trong các thời ñiểm

19

Vb

D2

N

TAI

Va

D1

D3

Vc

a. 2kπ +π /6 ñến 2kπ + 5π /6 b. 2kπ +5π /6 ñến 2kπ + 3π /2 c. 2kπ +3π /2 ñến (2k+1)π + π /6 d. Tất cả ñều sai

131. Trong sơ ñồ hình sau ,tải R thì dòng qua diode D1 có giá trị

Vb

D2

N

TAI

Va

D1

D3

Vc

a. ID1 = ID2 = ID3 b. Phụ thuộc vào ñiện áp nguồn

c. 2

331

MD

VI =

d. Phụ thuộc vào tải 132. Thời gian dẫn của diode D1 trong sơ ñồ hình sau với tải R+E (với E<VM/2)

Vb

D2

N

TAI

Va

D1

D3

Vc

a. 2kπ +π /6 ñến 2kπ + 5π /6 b. 2kπ +5π /6 ñến 2kπ + 9π /6 c. 2kπ +9π /6 ñến (2k+1)π + π /6 d. Tất cả ñều sai

133. Trong sơ ñồ hình sau tải R, ñiện áp trung bình trên tải là:

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. π263 M

AV

VV = b.

πM

AV

VV

63=

20

c. π233 M

AV

VV = d.

πM

AV

VV

33=

134. Trong sơ ñồ hình sau có tần số xung ra:

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. Bằng tần số xung xoay chiều b. Gấp 2 lần tần số xung vào c. Gấp 3 lần tần số xung vào d. Tất cả ñều sai

135. Trong sơ ñồ hình sau ñiện áp ngược trên mỗi diode là:

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. πM

RMDIODE

VV = b. MRMDIODE VV 2=

c. MRMDIODE VV2

3= d. MRMDIODE VV 3=

136. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không ñiều khiển như hình sau, ñiện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V, thì ñiện áp trung bình sau khi chỉnh lưu là :

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a.22,5 V b.15,9 V c.11,25V d.7,95 V

137. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không ñiều khiển như hình sau, ñiện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải là :

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

21

a. 1,13A b.0,79A c.2,25A d.7,95A 138. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không ñiều khiển như hình sau, ñiện áp thứ cấp máy

biến áp có giá trị ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng ñiện trung bình qua mỗi diode là :

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a.0.4A b.0,79A c.7,9A d.4A

139. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không ñiều khiển như hình sau, ñiện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì ñiện áp ngược cực ñại trên mỗi diode là :

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a.17,68V b.35,36V c.50V d.25V

140. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không ñiều khiển như hình sau, ñiện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì công suất chỉnh lưu trung bình của mạch là :

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. 27,93W b.55,87W c.6,28 W d.13,2W

141. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Giá trị ñiện áp chỉnh lưu trung bình là :

D1T1

ViacVs TAI

a. 99 V b.70 V c. 220 V d. 311 V

142. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. ðiện áp xoay chiều

phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Giá trị dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải là :

22

D1T1

ViacVs TAI

a. 19,8A b.29,7A c. 9,9A d.19,4A.

143. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Giá trị dòng ñiện trung bình qua diode là :

D1T1

ViacVs TAI

a.19,8A b.9,9A c.4,95A d.19,4A.

144. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là :

D1T1

ViacVs TAI

a. 490W b.9,9W c.980W d.860W.

145. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 10 Ohm. Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trên tải trong 1 chu kỳ là :

D1T1

ViacVs TAI

a. 19,6KJ b.39,2KJ c.39,2J d.19,6J

146. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như như vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) ðiện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu là :

D1T1

ViacVs TAI

a. 99 V b.70 V c.220 V d.311 V

147. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V). Giá trị ñiện áp chỉnh lưu trung bình là :

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. 622 V b.198 V c. 220 V d.311 V

23

148. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị dòng ñiện chỉnh lưu trung bình là :

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. 1,56 A b.3,11 A c. 0,99 A d.0,5 A

149. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị trung bình dòng ñiện qua mỗi diode là :

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. 1,56 A b.3,11 A c.0,99 A d.0,5 A

150. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Giá trị công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là :

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. 309W b.615W c.196W d.273W.

151. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 200 Ohm. Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trên tải trong một chu kỳ là :

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. 3,92J b.3,92KJ c.1,96J d.1,96KJ

152. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V) ðiện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu là :

acD2

TAI

V

T2 D1

Viac

a. 311 V b.622,25 V c.155,56 V d.440 V

24

153. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ . ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V). Dòng ñiện qua tải thuần trở là 2,41A. ðiện áp chỉnh lưu trung bình trên tải là :

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. 198V b.99V c.220V d.0V

154. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V). Dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải thuần trở là 2,41A. Giá trị ñiện trở tải là :

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. 100Ω b. 56 Ω c. 82 Ω d. 23 Ω .

155. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 1 pha dùng diode như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinv iac π1002220= (V). Dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải thuần trở là 2,41A. Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là :

D2

D1

TAI

D4

iac

D3

V

a. 477,18W b.238,59W c.82W d.233,21W.

156. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ . Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 220 V, tải thuần trở. Giá trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là :

Vb

D2

N

TAI

Va

D1

D3

Vc

a. 298,51V b.171,66V c.257,4V d.182V 157. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp

pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị trung bình của dòng ñiện chỉnh lưu là :

25

Vb

D2

N

TAI

Va

D1

D3

Vc

a. 0.83A b.1,66A c.1,17A d.0,47A

158. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị trung bình của công suất chỉnh lưu là :

Vb

D2

N

TAI

Va

D1

D3

Vc

a. 302,12W b.301,16W c.151,06W d.511 W

159. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị cực ñại của ñiện áp ngược mà mỗi diode phải chịu là :

Vb

D2

N

TAI

Va

D1

D3

Vc

a. 311V b.538,9V c.381V d.474V

160. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là V2m = 220 V. Tải thuần trở R = 220 Ohm. Giá trị trung bình của dòng ñiện qua mỗi diode là :

Vb

D2

N

TAI

Va

D1

D3

Vc

a. 0,42A b.0,28A c.0,14A d.0,37A

161. Cho mạch chỉnh lưu cầu 3 pha hình tia bằng diode, ñiện áp nguồn có VM =110v, ñiện áp trung bình ở tải.

26

Vb

D2

N

TAI

Va

D1

D3

Vc

a. 10.8V b. 21.8V c. 90.97V d. 257.5V

162. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2M = 311 V. Tải thuần trở. Giá trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là :

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. 279,9V b. 727,74V c. 257,4V d. 514,8V

163. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2M = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị trung bình của dòng ñiện chỉnh lưu là :

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. 2,34A b. 1,17A c. 3,31A d. 4,32A

164. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2M = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị trung bình của công suất chỉnh lưu là

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. 1,2kW b. 0,6kW c. 1,7kW d. 2,4kW

27

165. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2M = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị trung bình của dòng ñiện qua mỗi diode là :

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. 2,34A b. 1,17A c. 3,31A d. 0,78A

166. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên ñộ ñiện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m = 311 V. Tải thuần trở R =220 Ohm. Giá trị cực ñại ñiện áp ngược mà mỗi diode phải chịu là :

D5

Vb

D4

D3

Va

D6 D2

Vc

TAI

D1

a. 311V b. 220V c. 538,89V d. 381V

167. Mạch chỉnh lưu : a. Biến ñổi dòng ñiện DC thành dòng ñiện AC. b. Làm thay ñổi biên ñộ của ñiện áp AC. c. Làm thay ñổi tần số của ñiện áp vào. d. Biến ñổi dòng ñiện AC thành dòng ñiện DC.

168. Chọn phát biểu ñúng nhất : a. ðiện áp sau mạch chỉnh lưu có dạng phẳng hoàn toàn. b. Số lần ñập mạch của ñiện áp sau chỉnh lưu càng lớn càng tốt. c. Dạng ñiện áp sau chỉnh lưu không phụ thuộc vào tải. d. Dạng ñiện áp sau chỉnh lưu không phẳng và không phụ thuộc vào tải.

169. Trong mạch chỉnh lưu 1 pha, nửa chu kỳ dùng diode : a. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng ñiện áp. b. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng ñiện áp với tải thuần trở. c. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng ñiện áp với tải thuần cảm. d. Dạng dòng tải sẽ lặp lại như dạng ñiện áp với tải trở cảm.

170. Tần số của ñiện áp ra trong mạch chỉnh lưu cầu 1 pha bằng : a. Tần số ñiện áp vào. b. 2 lần tần số ñiện áp vào. c. 3 lần tần số ñiện áp vào. d. 4 lần tần số ñiện áp vào.

171. Tần số của ñiện áp ra trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có 1 tụ lọc bằng : a. tần số ñiện áp vào. b. 2 lần tần số ñiện áp vào. c. 3 lần tần số ñiện áp vào. d. 4 lần tần số ñiện áp vào.

172. Mạch chỉnh lưu 1 pha có giá trị ñiện áp ngược ñặt trên mỗi diode lớn nhất là: a. Chỉnh lưu toàn kỳ. b. Chỉnh lưu bán kỳ.

28

c. Mạch chỉnh lưu cầu. d. Tất cả ñều ñúng. 173. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α ,

trị trung bình của ñiện thế ra trên tải là:

RG1iac

S1

V

a. ( )απ

cos1+= MAV

VV b. ( )α

πcos1

2+= M

AV

VV

c. ( )απ

cos12

+= MAV

VV d. ( )α

πcos1−= M

AV

VV

174. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:

RG1iac

S1

V

a. ( )απ

cos1+=R

VI MAV b. ( )α

πcos1

2+=

R

VI MAV

c. ( )απ

cos12

+=R

VI MAV d. ( )α

πcos1−=

R

VI MAV

175. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị hiệu dụng của ñiện thế ra trên tải là:

RG1iac

S1

V

a.

+−=πα

πα

4

2sin1

2M

RMS

VV b.

+−=πα

πα

π 2

2sin1

2M

RMS

VV

c.

+−=πα

πα

2

2sin1

2M

RMS

VV d.

+−=πα

πα

2

2sin21

2M

RMS

VV

176. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị hiệu dụng của dòng ñiện ra trên tải là:

RG1iac

S1

V

a.

+−=πα

πα

4

2sin1

2R

VI MRMS b.

+−=πα

πα

π 2

2sin1

2R

VI MRMS

c.

+−=πα

πα

2

2sin1

2R

VI MRMS d.

+−=πα

πα

2

2sin21

2R

VI MRMS

177. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là παβ 2+= , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:

29

V

S1

G1iac L

a. [ ]1cos += αωL

VI MAV b. [ ]α

ωcos

2L

VI MAV =

c. [ ]1cos2

+= αωL

VI MAV d. [ ]α

ωcos

L

VI MAV =

178. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là β , trị số ñiện thế trung bình qua tải là:

R

S1

G1iac

L

V

a. ( )αβπ

coscos2

+= MAV

VV b. ( )αβ

πcoscos

2−= M

AV

VV

c. ( )αβπ

coscos2

+= MAV

VV d. ( )αβ

πcoscos

2−= M

AV

VV

179. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là β , dòng ñiện trung bình qua tải là:

R

S1

G1iac

L

V

a. ( )αβπ

coscos2

+=R

VI MAV b. ( )βα

πcoscos

2−=

R

VI MAV

c. ( )αβπ

coscos2

+=R

VI MAV d. ( )αβ

πcoscos

2−=

R

VI MAV

180. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là πβ = , thì ñiện thế trung bình qua tải là:

R

S1

G1iac

L

V

a. ( )απ

cos12

+= MAV

VV b. ( )α

πcos1

2−= M

AV

VV

c. ( )απ

cos12

+= MAV

VV d. ( )α

πcos1

2−= M

AV

VV

30

181. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là παβ 2+= , trị số ñiện thế trung bình qua tải là:

R

S1

G1iac

L

V

a. απ

cos2M

AV

VV = b. ( )α

πcos1

2−= M

AV

VV

c. απ

cosMAV

VV = d. ( )α

πcos1+= M

AV

VV

182. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị trung bình của ñiện thế ra trên tải là:

S1 S2

S3

V

G4

iac

G2

S4

R

G1

G3

a. ( )απ

cos1+= MAV

VV b. ( )α

πcos1

2+= M

AV

VV

c. ( )απ

cos12

+= MAV

VV d. ( )α

πcos1−= M

AV

VV

183. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:

D4D3

G2G1

V

S2

Riac

S1

a. ( )απ

cos1+=R

VI MAV b. ( )α

πcos1

2+=

R

VI MAV

c. ( )απ

cos12

+=R

VI MAV d. ( )α

πcos1−=

R

VI MAV

184. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị hiệu dụng của ñiện thế ra trên tải là:

D4D3

G2G1

V

S2

Riac

S1

a.

+−=πα

πα

4

2sin1

2M

RMS

VV b.

+−=πα

πα

π 2

2sin1

2M

RMS

VV

31

c.

+−=πα

πα

2

2sin1

2M

RMS

VV d.

+−=πα

πα

2

2sin21

2M

RMS

VV

185. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R như hình vẽ với góc kích α , trị hiệu dụng của dòng ñiện ra trên tải là:

D4D3

G2G1

V

S2

Riac

S1

a.

+−=πα

πα

4

2sin1

2R

VI MRMS b.

+−=πα

πα

π 2

2sin1

2R

VI MRMS

c.

+−=πα

πα

2

2sin1

2R

VI MRMS d.

+−=πα

πα

2

2sin21

2R

VI MRMS

186. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình ñiện áp ra là:

VFWD

R

S1

L

iacG1

a. απ

cosMAV

VV = b. α

πcos

2M

AV

VV =

c. απ

cos2 M

AV

VV = d. ( )α

πcos1+= M

AV

VV

187. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, giá trị trung bình dòng ñiện ra là:

VFWD

R

S1

L

iacG1

a. απ

cosR

VI MAV = b. α

πcos

2R

VI MAV =

c. απ

cos2

R

VI MAV = d. ( )α

πcos1+=

R

VI MAV

188. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như như hình vẽ, dòng ñiện cực ñại qua diode dập khi góc kích

32

VFWD

R

S1

L

iacG1

a. 030=α b. 074=α c. πα k2300 += d. πα k2740 +=

189. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình ñiện áp ra là:

G4

iac

G3

S4

R

L

G2

S1

V

S2

G1

S3

FWD

a. απ

cosMAV

VV = b. α

πcos

2M

AV

VV =

c. απ

cos2 M

AV

VV = d. ( )α

πcos1+= M

AV

VV

190. Mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có ñiều khiển, tải có tính cảm kháng thì diode dập trong mạch có nhiệm vụ

a. Làm cho dòng qua tải không liên tục. b. Làm cho dòng qua tải liên tục. c. Dập dòng cảm ứng do cuộn dây gây ra và mạch có dạng tải thuần trở. d. Dòng cảm ứng chạy qua diode dập là cực ñại.

191. Mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có ñiều khiển, tải có tính cảm kháng nếu ta có thêm giả thiết cuộn dây có hệ số tự cảm vô cùng lớn ( ∞→L ) thì

a. Dòng qua tải không liên tục. b. Dòng qua tải liên tục. c. Dập dòng cảm ứng do cuộn dây gây ra và mạch có dạng tải thuần trở. d. Dòng cảm ứng chạy qua diode dập là cực ñại.

192. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra liên tục khi

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a.3

α << b. 6

α << c. 6

5

3

πα

π<< d.

6

5

6

πα

π<<

193. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra gián ñoạn khi

33

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a.3

α << b. 6

α <<

c. 6

5

3

πα

π<< d.

6

5

6

πα

π<<

194. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có ñiều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra liên tục khi

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a.3

α << b. 3

20

πα <<

c. 3

2

3

πα

π<< d.

6

5

6

πα

π<<

195. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có ñiều khiển tải R như hình vẽ. Dòng ra gián ñoạn khi

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a.3

α << b. 3

20

πα <<

c. 3

2

3

πα

π<< d.

6

5

6

πα

π<<

196. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R như hình vẽ. Góc kích nhỏ nhất

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. 0=α tại 6

πω =t b. 0=α tại

3

πω =t

34

c. 0=α tại 6

5πω =t d. 0=α tại

3

2πω =t

197. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có ñiều khiển toàn phần tải R như hình vẽ. Góc kích nhỏ nhất

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 0=α tại 6

πω =t b. 0=α tại

3

πω =t

c. 0=α tại 6

5πω =t d. 0=α tại

3

2πω =t

198. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, L có trị số rất lớn, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên tải là

G3

R

S3

G1

L

Vb

G2

Va

S2

S1

Vc

N

a. απ

cos33 M

AV

VV = b. α

πcos

2

33 MAV

VV =

c. ( )απ

cos133

+= MAV

VV d. ( )α

πcos1

2

33+= M

AV

VV

199. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, L có trị số rất lớn, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên tải là

G3

R

S3

G1

L

Vb

G2

Va

S2

S1

Vc

N

a. απ

cos33 M

AV

VV = b. α

πcos

2

33 MAV

VV =

c. ( )απ

cos133

+= MAV

VV d. ( )α

πcos1

2

33+= M

AV

VV

35

200. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R như hình vẽ, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên tải khi

60

πα << là

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. απ

cos2

3 MAV

VV = b. α

πcos

2

33 MAV

VV =

c.

++=6

cos12

33 πα

πM

AV

VV d.

++=6

cos12

3 πα

πM

AV

VV

201. Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R như hình vẽ, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên tải khi

6

5

6

πα

π<< là

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. απ

cos2

3 MAV

VV = b. α

πcos

2

33 MAV

VV =

c.

++=6

cos12

33 πα

πM

AV

VV d.

++=6

cos12

3 πα

πM

AV

VV

202. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên

tải khi 3

α << là

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. απ

cos3 M

AV

VV = b. α

πcos

33 MAV

VV =

c.

++=6

cos133 π

απ

MAV

VV d.

++=3

cos13 π

απM

AV

VV

36

203. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên

tải khi 3

2

3

πα

π<< là

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. απ

cos3 M

AV

VV = b. α

πcos

33 MAV

VV =

c.

++=6

cos133 π

απ

MAV

VV d.

++=3

cos13 π

απM

AV

VV

204. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển bán phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV , Khi 3SCR dẫn liên tục ứng

60

πα << . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên tải là

S1 S5

G5

D4

G3

S3

D6

G1

RVb

D2

Vc

Va

a. ( )απ

cos13

+= MAV

VV b. ( )α

πcos1

2

33+= M

AV

VV

c. ( )απ

cos12

3+= M

AV

VV d. ( )α

πcos1

33+= M

AV

VV

205. Bộ chỉnh lưu cầu một pha ñiều khiển toàn phần như hình vẽ nguồn xoay chiều một pha lý tưởng có trị hiệu dụng áp pha U = 220 [V], πω 100= [rad]. Tải Ω= 2R , L vô

cùng lớn làm dòng tải liên tục và E = 10V. Góc ñiều khiển 10

πα = [rad]. Mạch ở trạng

thái xác lập. Trị trung bình ñiện áp trên tải có giá trị

iac

G2

S1 S2

V

+

-

E

L

R

G1

D4D3

a. 193[V] b. 295[V] c. 188[V] d. 166 [V] 206. Trong sơ ñồ hình vẽ sau, nếu tác ñộng nhiều tín hiệu kích trong 1 chu kỳ thì xung

ñầu tiên mở SCR, còn xung kế tiếp là: a. Tắt SCR b. Mở tải

37

c. Không ảnh hưởng d. Tăng dòng qua tải

RG1iac

S1

V

207. ðể thay ñổi dòng qua tải trong sơ ñồ hình vẽ ta phải:

RG1iac

S1

V

a. Thay ñổi tần số kích b. Thay ñổi thời ñiểm kích c. Thay ñổi ñặc tính SCR d. Thay ñổi dòng kích

208. Trong sơ ñồ hình vẽ sau có tải thuần trở, ñiện áp vào Vm = 120V ,ñiện áp trung bình trên tải là( làm chẵn số )

RG1iac

S1

V

a. 27 V b. 54 V c. 60V d. Tất cả ñều sai

209. Trong sơ ñồ hình vẽ sau có giá trị ñiện áp ra phụ thuộc:

RG1iac

S1

V

a. Dòng ra b. Thời ñiểm kích c. Tải d. Dòng kích

210. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, ñiện áp vào Vm = 120V ñiện áp ngược cực ñại ñặt trên mỗi SCR: (c )

RG1iac

S1

V

a. 170 V b. 140 V c. 120 V d. 60 V

211. Chu kỳ xung kích cho S1 trong hình vẽ sau là:

RG1iac

S1

V

a. πα =T b. πα 2=T c. 2

πα =T d.

3

πα =T

212. Trong mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có ñiều khiển với tải thuần trở như hình vẽ với góc kích thay ñổi từ 00 ñến 900 thì ñiện áp ra:

38

D4D3

G2G1

V

S2

Riac

S1

a. Tăng b. Giảm c. Không thay ñổi. d. Có giá trị bằng 0.

213. Chu kỳ xung kích cho S1 trong sơ ñồ hình bên là: T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. πα =T b. πα 2=T c. 2

πα =T d.

3

πα =T

214. Chu kỳ xung kích tính từ S1 cho ñến S2 trong sơ ñồ hình bên là: T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. πα =T b. πα 2=T c. 2

πα =T d.

3

πα =T

215. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở giá trị ñiện áp trung bình trên tải là T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. ( )απ

cos1+= MAV

VV b. ( )α

πcos1

2+= M

AV

VV

c. ( )απ

cos12

+= MAV

VV d. ( )α

πcos1−= M

AV

VV

216. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, ñiện áp ngược cực ñại ñặt trên mỗi SCR:

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. MSCRRM VV =_ b. MSCRRM VV 2_ =

c. MSCRRM VV 2_ = d. MSCRRM VV 3_ =

217. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, ñiện áp vào Viac = 150V ñiện áp ngược cực ñại ñặt trên mỗi SCR :

39

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 424 V b. 315 V c. 212 V d. 150 V

218. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, ñiện áp vào Viac = 150V, góc kích 4

πα =

ñiện áp trung bình trên tải là (lấy gần ñúng) T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 92,76 V b. 115,32V c. 134,48 V d. Tất cả ñều sai

219. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, ñiện áp vào Viac = 150V ñiện áp dòng trên

tải góc kích3

πα = , tải R= 10Ω ohm (làm kết quả gần ñúng )

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 9,37 A b. 9,84 A c. 10,13 A c. Tất cả ñều sai

220. Thời gian dẫn của S1 trong sơ ñồ hình bên bắt ñầu tại thời ñiểm T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. ϕ b. α c. θ d. β

221. Trong sơ ñồ hình sau tải thuần trở giá trị dòng ñiện trung bình trên tải là

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. ( )απ

cos1+=R

VI MAV b. ( )α

πcos1

2+=

R

VI MAV

c. ( )απ

cos12

+=R

VI MAV d. ( )α

πcos1−=

R

VI MAV

222. Trong sơ ñồ hình sau tải thuần trở, dòng qua mỗi SCR là :

40

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. ( )απ

cos1+=R

VI MAV b. ( )α

πcos1

2+=

R

VI MAV

c. ( )απ

cos12

+=R

VI MAV d. ( )α

πcos1−=

R

VI MAV

223. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, ñiện áp ngược cực ñại ñặt trên mỗi SCR : T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. πR

VV M

SCRRM =_ b. ( )

πα

R

VV M

SCRRM

cos1_

+=

c. ( )

πα

R

VV M

SCRRM 2

cos1_

+= d. MSCRRM VV 2_ =

224. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, ñiện áp vào có giá trị hiệu dụng U= 150V thì ñiện áp ngược cực ñại ñặt trên mỗi SCR :

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 424 V b.315 V c.212 V d.150 V

225. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, giá trị hiệu dụng ñiện áp vào Viac= 150V;

góc kích 4

πα = ; ñiện áp trung bình trên tải là :

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 92,76 V b.115,23 V c.134,48 V d.271,13V

226. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, giá trị hiệu dụng ñiện áp vào Viac = 150V;

góc kích 4

πα = ; tải R= 10Ω thì dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải là :

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 9,37 A b.9,84 A c.11,52 A d.21,71A

227. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, giá trị hiệu dụng ñiện áp vào Viac = 150V;

góc kích 4

πα = ; tải R= 10Ω thì dòng ñiện trung bình qua mỗi SCR là :

41

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 5,76 A b.9,84 A c.11,52 A d. 21,71A

228. Trong sơ ñồ chỉnh lưu ở hình sau, SCR1 dẫn trong bán kỳ dương, SCR2 dẫn trong bán kỳ âm. Thời gian dẫn của SCR1 bắt ñầu tại thời ñiểm

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. π c. π +α b. α d. 2π

229. Trong sơ ñồ chỉnh lưu ở hình sau, SCR1 dẫn trong bán kỳ dương, SCR2 dẫn trong bán kỳ âm. Thời gian dẫn của SCR2 bắt ñầu tại thời ñiểm

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. π c. π +α b. α d. 2π

230. Mạch chỉnh lưu như hình vẽ, mạch ñược gọi là :

D4D3

G2G1

V

S2

Riac

S1

a. Mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ. b. Mạch chỉnh lưu cầu một pha ñối xứng. c. Mạch chỉnh lưu cầu một pha không ñối xứng. d. Mạch chỉnh lưu cầu ba pha.

231. Mạch chỉnh lưu cầu một pha ñối xứng có a. 4 SCR. b. 2 SCR. c.2 diode và 2 SCR. d.4 diode.

232. Mạch chỉnh lưu cầu một pha ñiều khiển toàn phần có : a. 4 SCR. b. 2 SCR. c.2 diode và 2 SCR. d.4 diode.

233. Mạch chỉnh lưu cầu ba pha ñiều khiển toàn phần có : a. 2 SCR. b.4 SCR. c.2 diode và 2 SCR. d.6 SCR.

234. Mạch chỉnh lưu cầu ba pha ñiều khiển bán phần có : a.3 SCR. b.3 diode. c.3 diode và 3 SCR. d.6 SCR.

235. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha ñiều khiển toàn phần sử dụng SCR như hình vẽ, ñiện áp

vào ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V; góc kích 4

πα = ; tải thuần trở R=10Ω thì ñiện áp chỉnh

lưu trung bình trên tải là :

42

S1 S2

S3

V

G4

iac

G2

S4

R

G1

G3

a. 11,25V b.6,80V c.7,95V d.15,9V

236. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha ñiều khiển hoàn toàn sử dụng SCR như hình vẽ, ñiện áp

vào ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V; góc kích 4

πα = ; tải thuần trở R = 10Ω thì dòng ñiện

chỉnh lưu trung bình qua tải là : S1 S2

S3

V

G4

iac

G2

S4

R

G1

G3

a. 1,12A b.1,59A c.7,95A d.0,68A

237. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha ñiều khiển hoàn toàn sử dụng SCR như hình vẽ, ñiện áp

vào ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V; góc kích 4

πα = ; tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng ñiện

trung bình qua mỗi SCR là : S1 S2

S3

V

G4

iac

G2

S4

R

G1

G3

a. 0,34A b.0,80A c.0,14A d.0,56A

238. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha ñiều khiển hoàn toàn sử dụng SCR như hình vẽ, ñiện áp

vào ñỉnh ñỉnh là Vpp = 25V; góc kích 4

πα = ; tải thuần trở R = 10Ω thì công suất

chỉnh lưu trung bình trên tải là : S1 S2

S3

V

G4

iac

G2

S4

R

G1

G3

a. 1,58W b.6,31W c.4,62W d.Tất cả ñều sai.

239. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải thuần trở R = 220Ω ; Góc ñiều

khiển 045=α . ðiện áp chỉnh lưu trung bình trên tải là T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

43

a. 187,77V b.265,51V c.531,01V d.169V

240. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều

khiển 045=α . Dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải là : T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 0,77A b.0,38A c.1,54A d.Tất cả ñều sai

241. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều

khiển 045=α . Dòng ñiện trung bình qua mỗi SCR là T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 0,77A b.0,38A c.1,54A d.Tất cả ñều sai

242. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều

khiển 045=α . Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là : T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 65W b.32,5W c.130 W d.Tất cả ñều sai

243. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều

khiển 045=α . ðiện áp ngược lớn nhất mà mỗi SCR phải chịu là : T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 311 V b.622,25 V c.155,56 V d.440 V

244. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều

khiển 090=α . ðiện áp chỉnh lưu trung bình trên tải là : T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 220V b.311V c.99V d.169V

44

245. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển an-pha = 900 . Dòng ñiện chỉnh lưu trung bình qua tải là :

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 0,45A b.0,9A c.0,8A d.Tất cả ñều sai.

246. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển an-pha = 900 . Dòng ñiện trung bình qua mỗi SCR là :

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 0,45A b.0,9A c.0,225 A d.Tất cả ñều sai

247. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V) Tải thuần trở R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển an-pha = 900 . Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là :

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 89,1W b.178,2W c.44,55 W d.Tất cả ñều sai

248. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải trở cảm trong ñó giá trị ñiện cảm

Lt = ∝. Góc ñiều khiển α = 450. Trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là : T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 70V b.140V c.220V d.155,54V

249. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải trở cảm trong ñó giá trị ñiện cảm

Lt = ∝, R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển α = 450. Trị trung bình của dòng ñiện chỉnh lưu là :

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 0,32A b.1A c.0,77A d.0,64A

45

250. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải trở cảm trong ñó giá trị ñiện cảm

Lt = ∝, R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển α = 450. Trị trung bình của dòng ñiện qua mỗi SCR là :

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 0,32A b.1A c.0,77A d.0,64A

251. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải trở cảm trong ñó giá trị ñiện cảm

Lt = ∝, R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển α = 450. Trị trung bình của công suất chỉnh lưu là :

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 44,8W b.140W c.89,6W d.Tất cả ñều sai

252. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải trở cảm trong ñó giá trị ñiện cảm

Lt = ∝, R = 220 Ohm; Góc ñiều khiển α = 450. ðiện áp ngược cực ñại mà mỗi SCR phải chịu là :

T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 622,25 V b.311 V c.155,56 V d.440 V

253. Cho sơ ñồ chỉnh lưu 1 pha toàn kỳ có ñiều khiển như hình vẽ. ðiện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là tsinViac π1002220= (V). Tải trở cảm trong ñó giá trị ñiện cảm

Lt = ∝. Góc ñiều khiển α = 900. Trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là : T2

Viac

S1

Vs G1

G2TAI

S2

a. 70V b.140V c.220V d.0V

254. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 1200. Trị trung bình dòng ñiện qua mỗi SCR là :

46

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 1,43A b. 0A c. 0,24A d. Tất cả ñều sai

255. Quá trình biến ñổi ñiện AC sang ñiện DC dạng xung gọi là : b. Quá trình nghịch lưu. b. Quá trình lọc . c. Quá trình chỉnh lưu. d. Quá trình thay ñổi áp.

256. Một mạch chỉnh lưu sẽ chuyển : c. ðiện áp ngõ vào AC thành ñiện áp DC dạng xung. d. ðiện áp ngõ vào AC thành ñiện áp DC dạng lọc phẳng. e. ðiện áp ngõ vào AC thành ñiện áp DC dạng ổn áp. f. ðiện áp ngõ vào AC thành ñiện áp DC dạng ổn dòng.

284. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, ñiện áp trung bình trên tải là:

S1G2

iac

G4

S3

TAI

G3S4

G1

V

S2

a. VAV = απ

cosUm

b. VAV = ( )απ

cos1+Um

c. VAV = πUm2 d. VAV = α

πcos

2Um

285. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, dòng ñiện trung bình trên tải là :

S1G2

iac

G4

S3

TAI

G3S4

G1

V

S2

a. IAV = απ

cosR

Um b. IAV = ( )α

πcos1+

R

Um

c. IAV = R

Um

π2 d. IAV = α

πcos

2

R

Um

286. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, dòng ñiện trung bình mỗi SCR là :

S1G2

iac

G4

S3

TAI

G3S4

G1

V

S2

a. ISCR = απ

cos2 R

Um b. ISCR = ( )α

πcos1

2+

R

Um

47

c. ISCR = R

Um

π2 d. ISCR = α

πcos

2

R

Um

287. Trong sơ ñồ hình bên có tải thuần trở, ñiện áp ngược cực ñại ñặt lên mỗi SCR là:

S1G2

iac

G4

S3

TAI

G3S4

G1

V

S2

a. πUm

b. π2

Um

c. Um d. 2Um 288. Trong sơ ñồ hình sau là mạch có ñiều khiển:

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. chỉnh lưu ba pha bán kỳ b. chỉnh lưu ba pha hình tia c. chỉnh lưu cầu 1 pha d. chỉnh lưu ba pha cầu

289. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, ñiện áp trung bình trên tải là:

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. απ

cosV

V MAV

33= b.

++=

61

2

3 πα

πcos

VV MAV

c. VAV phụ thuộc vào α d. απ

cosV

V MAV 2

33=

290. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với 0 < α ≤ π/6, ñiện áp trung bình trên tải là:

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. απ

cosV

V MAV

33= b.

++=

61

2

3 πα

πcos

VV MAV

48

c. ( )απ

cosV

V MAV += 1

33 d. α

πcos

VV MAV 2

33=

291. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với π/6 < α < 5π/6, ñiện áp trung bình trên tải là:

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. απ

cosV

V MAV

33= b.

++=

61

2

3 πα

πcos

VV MAV

c. ( )απ

cosV

V MAV += 1

33 d. α

πcos

VV MAV 2

33=

292. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, ñiện áp trung bình trên tải là:

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. απ

cosV

V MAV

33= b.

++=

61

2

3 πα

πcos

VV MAV

c. VAV phụ thuộc vào L d. απ

cosV

V MAV 2

33=

293. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với 0 < α ≤ π/6, dòng ñiện trung bình trên tải là:

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. απ

cosR

VI MAV

33= b.

++=

61

2

3 πα

πcos

R

VI MAV

c. ( )απ

cosR

VI MAV += 1

33 d. α

πcos

R

VI MAV 2

33=

294. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với π/6< α < 5π/6, dòng ñiện trung bình trên tải là:

49

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. απ

cosR

VI MAV

33= b.

++=

61

2

3 πα

πcos

R

VI MAV

c. ( )απ

cosR

VI MAV += 1

33 d. α

πcos

R

VI MAV 2

33=

295. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, dòng ñiện trung bình trên tải là:

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. απ

cosR

VI MAV

33= b.

++=

61

2

3 πα

πcos

R

VI MAV

c. απ

cosR

VI MAV 2

33= d. Tất cả ñều sai

296. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, dòng ñiện trung bình trên mỗi SCR là :

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a.2_AV

SCRAV

II = b.

2_

AVSCRAV

II = c.

3_AV

SCRAV

II = d.

3_

AVSCRAV

II =

297. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, ñiện áp ngược cực ñại ñặt lên mỗi SCR là:

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. MSCRRM VV =_ b. MSCRRM VV 2_ =

c. π233

_M

SCRRM

VV = d. MSCRRM VV 3_ =

298. Trong sơ ñồ hình sau, tải thuần trở số cách ñiều khiển dòng ra là:

50

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

299. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì số SCR ở trạng thái dẫn là

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. Một SCR b. Hai SCR c. Ba SCR d. Không có SCR nào

300. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì ñiện áp trung bình trên tải sẽ:

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. Tăng b. Giảm c. Không thay ñổi d. Có giá trị là 0 volt

301. Trong sơ ñồ hình sau là mạch:

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. chỉnh lưu hình tia b. chỉnh lưu cầu 3pha c. chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng d. chỉnh lưu cầu 3 pha không ñối xứng

302. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, ñiện áp trung bình trên tải là :

51

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. απ

cosV

V MAV

33= b.

++=

31

3 πα

πcos

VV MAV

c. VAV phụ thuộc vàoα d. απ

cosV

V MAV 2

33=

303. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với 0 < α ≤ π/3, ñiện áp trung bình trên tải:

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. απ

cosV

V MAV

33= b.

++=

31

3 πα

πcos

VV MAV

c. απ

cosV

V MAV 2

33= d.

++=

31

2

3 πα

πcos

VV MAV

304. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với π/3 < α ≤ 2π/3, ñiện áp trung bình trên tải:

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. απ

cosV

V MAV

33= b.

++=

31

3 πα

πcos

VV MAV

c. απ

cosV

V MAV 2

33= d.

++=

31

2

3 πα

πcos

VV MAV

305. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, khi L rất lớn ñiện áp trung bình trên tải là:

52

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. απ

cosV

V MAV

33= b.

++=

31

3 πα

πcos

VV MAV

c. απ

cosV

V MAV 2

33= d.

++=

31

2

3 πα

πcos

VV MAV

306. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với 0 < α ≤ π/3, dòng ñiện trung bình trên tải là:

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. απ

cosR

VI MAV

33= b.

++=

31

3 πα

πcos

R

VI MAV

c. απ

cosR

VI MAV 2

33= d.

++=

31

2

3 πα

πcos

R

VI MAV

307. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở với π/3 < α ≤ 2π/3, dòng ñiện trung bình trên tải là:

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. απ

cosR

VI MAV

33= b.

++=

31

3 πα

πcos

R

VI MAV

c. απ

cosR

VI MAV 2

33= d.

++=

31

2

3 πα

πcos

R

VI MAV

308. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, L rất lớn dòng ñiện trung bình trên tải là:

53

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. απ

cosR

VI MAV 2

33= b.

++=

31

3 πα

πcos

R

VI MAV

c. απ

cosR

VI MAV

33= d.

++=

31

2

3 πα

πcos

R

VI MAV

309. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, dòng ñiện trung bình trên mỗi SCR là:

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a.2_AV

SCRAV

II = b.

2_

AVSCRAV

II = c.

3_AV

SCRAV

II = d.

3_

AVSCRAV

II =

310. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, ñiện áp ngược cực ñại ñặt lên mỗi SCR là:

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. MSCRRM VV =_ b. MSCRRM VV 2_ =

c. π233

_M

SCRRM

VV = d. MSCRRM VV 3_ =

311. Trong sơ ñồ hình sau, tải thuần trở số trạng thái ñể ñiều khiển dòng ra là:

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. Một trạng thái b. Hai trạng thái c. Ba trạng thái d. Nhiều trạng thái

312. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì số SCR ở trạng thái dẫn là:

54

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. Một SCR b. Hai SCR c. Ba SCR d. Không có SCR nào

313. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì ñiện áp trung bình trên tải sẽ :

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. Tăng b. Giảm c. Không thay ñổi d. có giá trị là 0 volt

314. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, T1’ ngưng dẫn trong 1 chu kỳ là:

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. π/6 + α ñến 5π/6 + α b. 5π/6 + α ñến 9π/6 + α c. 9π/6 + α ñến 13π/6 + α d. 7π/6 + α ñến 11π/6 + α

315. Trong sơ ñồ hình sau, tải thuần trở, T1’ ngưng dẫn trong các thời ñiểm là:

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. 2kπ - π/6 + α ñến 2kπ +5π/6 + α b. 2kπ - π/2 + α ñến 2kπ +7π/6 + α c. 2kπ -π/6 + α ñến 2kπ +7π/6 + α d. 2kπ - π/2 + α ñến 2kπ +5π/6 + α

316. Sơ ñồ nguyên lý hình sau là mạch :

55

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. Chỉnh lưu hình tia b. Chỉnh lưu cầu 3pha c. Chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng d. Chỉnh lưu cầu 3 pha không ñối xứng

317. Trong sơ ñồ dạng mạch hình sau số cách mắc mạch tương ñương là:

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. Một cách b. Hai cách c. Ba cách d. Bốn cách

318. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, ñiện áp trung bình trên tải là:

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. ( )απ

cos12

33+= M

AV

VV b.

++=3

cos13 π

απM

AV

VV

c.VAV Phụ thuộc vào α d.

+++=

3

6cos1

12

33π

α

πM

AV

VV

319. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, khi góc kích 60 /πα ≤< .ðiện áp trung bình trên tải là :

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

56

a. ( )απ

cosV

V MAV += 1

2

33 b.

++=3

13 π

απ

cosV

V MAV

c. ( )απ

cosV

V MAV += 1

33 d.

++=

3

61

2

33π

α

π

cosV

V MAV

320. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, khi góc kích 6

56

παπ ≤</ .ðiện áp trung bình trên

tải là :

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. ( )απ

cos12

33+= M

AV

VV b.

++=3

cos13 π

απM

AV

VV

c. ( )απ

cos133

+= MAV

VV d.

+++=

3

6cos1

12

33π

α

πM

AV

VV

321. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, khi góc kích 60 /πα ≤< . Dòng ñiện trung bình trên tải là:

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

e

a. ( )απ

cos133

+=R

VI MAV b.

++=3

cos13 π

απRV

I MAV

c. ( )απ

cos12

33+=

R

VI MAV d.

++=

3

6cos

12

33π

α

πRV

I MAV

322. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, khi góc kích 6

56

παπ ≤</ . Dòng ñiện trung bình

trên tải là:

57

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. ( )απ

cos133

+=R

VI MAV b.

++=3

cos13 π

απRV

I MAV

c. ( )απ

cos12

33+=

R

VI MAV d.

+++=

3

6cos1

12

33π

α

πRV

I MAV

323. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, khi L rất lớn. Dòng ñiện trung bình trên tải là:

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. ( )απ

cos133

+=R

VI MAV b. ( )α

πcos1

2

33+=

R

VI MAV

c.

++=3

cos13 π

απRV

I MAV d.

++=

3

6cos

12

33π

α

πRV

I MAV

324. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, dòng ñiện trung bình trên mỗi SCR là :

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a.2_AV

SCRAV

II = b.

3_AV

SCRAV

II = c.

4_AV

SCRAV

II = d.

3_

AVSCRAV

II =

325. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, ñiện áp ngược ñặt lên mỗi SCR là:

58

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. MSCRRM VV =_ b. MSCRRM VV 2_ =

c. π233

_M

SCRRM

VV = d. MSCRRM VV 3_ =

326. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L, ñiện áp ngược ñặt lên mỗi diode là:

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. MDIODERM VV =_ b. MDIODERM VV 2_ =

c. MDIODERM VV 3_ = d. π233

_M

DIODERM

VV =

327. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở số trạng thái làm việc của mạch:

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. Một trạng thái b. Hai trạng thái c. Ba trạng thái d. Nhiều trạng thái

328. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, T1 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ là:

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. π/6 + α ñến 5π/6 + α b. 5π/6 + α ñến 9π/6 + α c. 9π/6 + α ñến 13π/6 + α d. 5π/6 + α ñến 13π/6 + α 329. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, T1 ngưng dẫn trong các thời ñiểm là:

59

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. 2kπ +π/6 + α ñến 2kπ +5π/6 + α b. 2kπ +5π/6 + α ñến 2kπ +9π/6 + α c. 2kπ +9π/6 + α ñến 2kπ +13π/6 + α d. 2kπ +5π/6 + α ñến 2kπ +13π/6 + α

330. Trong sơ ñồ hình sau có tải R, T1 dẫn trong các thời ñiểm là:

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. 2kπ +π/6 + α ñến 2kπ +5π/6 + α b. 2kπ +5π/6 + α ñến 2kπ +9π/6 + α c. 2kπ +9π/6 + α ñến 2kπ +13π/6 + α d. 2kπ +5π/6 + α ñến 2kπ +13π/6 + α

331. Trong sơ ñồ hình sau có tải thuần trở, T1 dẫn trong 1 chu kỳ là:

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. π/6 + α ñến 5π/6 + α b. 5π/6 + α ñến 9π/6 + α c. 9π/6 + α ñến 13π/6 + α d. 5π/6 + α ñến 13π/6 + α

332. Trong sơ ñồ hình sau có tải trở, D3 dẫn trong 1 chu kỳ là:

Vb

T2T1

G2

Va T3

TAI

Vc

G1

D2D1 D3

G3

a. 3π/6 ñến 5π/6 b. 3π/6 + α ñến 7π/6 c. 3π/6 ñến 7π/6 d. 3π/6 ñến 7π/6 + α

60

333. Phương pháp ñiều khiển công suất của tải ở bộ biến ñổi ñiện thế AC bao gồm: a. ðiều khiển toàn chu kỳ. b. ðiều khiển pha. c. ðiều khiển bán kỳ. d. ðiều khiển toàn chu kỳ, ñiều khiển pha.

334. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha có bao nhiêu dạng mạch:

a. Một dạng b. Hai dạng c. Ba dạng d. Bốn dạng 335. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều

khiển bất ñối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu ñiện thế trung bình ở tải là.

ViacTAI

D2

G1SCR1

a. 0=OAVV b. )1(cos2

−= απM

OAV

VV c. )cos1(

π−= M

OAV

VV d. α

πcos

2M

OAV

VV =

336. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển bất ñối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở tải là.

ViacTAI

D2

G1SCR1

a.

+

+−= 1

2

21

2 πα

πα sinV

V MORMS b.

+−+= 1

2

21

2 πα

πα sinV

V MORMS

c.

+−=

πα

πα 2

21

2

sinVV MORMS d.

+−=

πα

πα

4

2

21

2

sinVV MORMS

337. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển bất ñối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu ñiện thế trung bình ở tải sẽ có giá trị.

ViacTAI

D2

G1SCR1

a. Luôn lớn hơn hoặc bằng không b. Luôn nhỏ hơn hoặc bằng không c. Luôn nhỏ hơn không d. Luôn nhỏ hơn không

338. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển ñối xứng tải R như hình vẽ. ðiện thế trung bình ở tải là.

G2G1

ViacSCR2

SCR1

R

61

a. 0=OAVV b. )1(cos2

−= απM

OAV

VV c. )cos1(

π−= M

OAV

VV d. α

πcos

2M

OAV

VV =

339. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển ñối xứng tải R như hình vẽ. ðiện thế hiệu dụng ở tải là.

G2G1

ViacSCR2

SCR1

R

a.

+−=

πα

πα

π 2

2sin1

2M

ORMS

VV b.

+−=

πα

πα

2

2sin1

2M

ORMS

VV

c.

+−=

πα

πα

π 2

2sin1M

ORMS

VV d.

+−=

πα

πα

π 2

2sin1

2 MORMS

VV

340. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển ñối xứng tải R như hình vẽ. Dòng hiệu dụng qua mỗi SCR là.

G2G1

ViacSCR2

SCR1

R

a. 2_

ORMSSCRRMS

II = b.

2_

ORMSSCRRMS

II = c. ORMSSCRRMS II 2_ = d.

π2_ORMS

SCRRMS

II =

341. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển ñối xứng tải L như hình vẽ. ðiều kiện ñể dòng qua SCR1 dương là.

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. 2

α << b. παπ

<<2

c. 3

2

2

πα

π<< d. πα <<0

342. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều một pha tải R, phạm vi ñiều khiển của góc kích α ñể ñiện thế ra thay ñổi khi:

a. πα <<0 b. παπ 2<< c. παπ

<<2

d. 2

α <<

343. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều một pha tải L, phạm vi ñiều khiển của góc kích α ñể ñiện thế ra thay ñổi khi:

a. πα <<0 b. 2

α << c. παπ

<<2

d. παπ

22

<<

344. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều một pha tải R-L, phạm vi ñiều khiển của góc kích α ñể ñiện thế ra thay ñổi khi:

a. αβ < b. βα < c. βα = d. βα ≠ 345. Bộ biến ñổi ñiện thế ba pha tải R như hình vẽ, ba kiểu vận hành nào sau ñây là

ñúng:

62

Va

Vc SCR5

SCR6

G3

G1

G3

G2

SCR4

SCR3

G6

G4

Vb

SCR2

R

SCR1

R

R

a. 3

α << ; 23

πα

π<< ;

6

5

2

πα

π≤<

b. 6

α << ; 26

πα

π<< ;

6

5

2

πα

π<<

c. 2

α << ; 3

2

2

πα

π<< ; πα

π<<

3

2

d. 2

α <≤ ; 3

2

2

πα

π<< ;

6

5

3

2 πα

π<<

346. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải R như hình vẽ, phạm vi ñiều khiển của góc kích α ñể ñiện thế ra thay ñổi khi.

Va

Vc SCR5

SCR6

G3

G1

G3

G2

SCR4

SCR3

G6

G4

Vb

SCR2

R

SCR1

R

R

a. 3

α << ; b.6

50

πα << ; c.

6

5

2

πα

π<< d. πα <<0

347. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều tải L như hình vẽ, phạm vi ñiều khiển của góc kích α ñể ñiện thế ra thay ñổi khi.

D2

SCR5

Va

Vb

SCR1

G1

L

L

L

G3

G3

Vc

SCR3

D4

D6

a. 3

α << ; b. 6

50

πα << ; c.

6

5

2

πα

π<< d. πα <<0

348. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều cung cấp ñiện ñiều khiển chiếu sáng cho ñèn dây tóc, phương pháp nào thường ñược sử dụng

a. Phương pháp ñiều chế ñộ rộng xung b. Phương pháp ñiều khiển pha c. Phương pháp ñiều khiển theo tỉ lệ thời gian d. Phương pháp ñiều biên

63

349. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR1 và SCR6 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A là:

VA

SCR3

G1

SCR6

VB

G4TAI_A

G6TAI_B

VC

G3

TAI_CSCR5

SCR4

SCR1

G2

SCR2

G3

a. 2AB

an

vv = b.

2AC

an

vv = c.

3AC

an

vv = d.

3AB

an

vv =

350. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR5 và SCR4 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A là:

VA

SCR3

G1

SCR6

VB

G4TAI_A

G6TAI_B

VC

G3

TAI_CSCR5

SCR4

SCR1

G2

SCR2

G3

a. 2AB

an

vv = b.

2AC

an

vv = c.

3AC

an

vv = d.

3AB

an

vv =

351. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR3 và SCR2 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A là:

VA

SCR3

G1

SCR6

VB

G4TAI_A

G6TAI_B

VC

G3

TAI_CSCR5

SCR4

SCR1

G2

SCR2

G3

a. 2AB

an

vv = b.

2BC

an

vv = c.

2AC

an

vv = d. 0=anv

352. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR3 và SCR4 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A là:

64

VA

SCR3

G1

SCR6

VB

G4TAI_A

G6TAI_B

VC

G3

TAI_CSCR5

SCR4

SCR1

G2

SCR2

G3

a. 2AB

an

vv = b.

2BC

an

vv = c.

2CB

an

vv = d.

2BA

an

vv =

353. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR1 và SCR3, SCR2 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A là:

VA

SCR3

G1

SCR6

VB

G4TAI_A

G6TAI_B

VC

G3

TAI_CSCR5

SCR4

SCR1

G2

SCR2

G3

a. 2AB

an

vv = b.

2AC

an

vv = c.

3AC

an

vv = d.

3AB

an

vv =

354. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR4 và SCR3, SCR5 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A là:

VA

SCR3

G1

SCR6

VB

G4TAI_A

G6TAI_B

VC

G3

TAI_CSCR5

SCR4

SCR1

G2

SCR2

G3

a. 2AB

an

vv = b.

2AC

an

vv = c.

3AC

an

vv = d.

3AB

an

vv =

355. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR3 và SCR2 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A và tải B là:

65

VA

SCR3

G1

SCR6

VB

G4TAI_A

G6TAI_B

VC

G3

TAI_CSCR5

SCR4

SCR1

G2

SCR2

G3

a. 2AB

ab

vv = b.

2CB

ab

vv = c.

2AC

ab

vv = d.

2BC

ab

vv =

356. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều ba pha tải thuần trở như hình vẽ, khi SCR1 và SCR3 dẫn. ðiện thế tức thời trên tải A và tải B là:

VA

SCR3

G1

SCR6

VB

G4TAI_A

G6TAI_B

VC

G3

TAI_CSCR5

SCR4

SCR1

G2

SCR2

G3

a. ABab vv = b. CBab vv = c. ACab vv = d. BCab vv =

357. Chọn phương án ñúng cho các nguồn ñiện AC ba pha sau

a. tsinVv MAN ω= ;

−=

3

2πωtsinVv MBN ;

−=

3

4πωtsinVv MCN ;

−=

6

πωtsinVv MAB

b. tsinVv MAN ω= ;

−=

3

2πωtsinVv MBN ;

−=

3

4πωtsinVv MCN ;

+=

63

πωtsinVv MAB

c. tsinVv MAN ω= ;

−=

3

2πωtsinVv MBN ;

−=

3

4πωtsinVv MCN ;

−=

6

πωtsinVv MAC

d. tsinVv MAN ω= ;

−=

3

2πωtsinVv MBN ;

−=

3

4πωtsinVv MCN ;

+=

63

πωtsinVv MAC

358. Câu 35: Chọn phương án ñúng cho các nguồn ñiện AC ba pha sau

a. tsinVv MAN ω= ;

−=

3

2πωtsinVv MBN ;

−=

3

4πωtsinVv MCN ;

+=

6

πωtsinVv MAB

b. tsinVv MAN ω= ;

−=

3

2πωtsinVv MBN ;

−=

3

4πωtsinVv MCN ;

−=

63

πωtsinVv MAB

c. tsinVv MAN ω= ;

−=

3

2πωtsinVv MBN ;

−=

3

4πωtsinVv MCN ;

+=

6

πωtsinVv MAC

d. tsinVv MAN ω= ;

−=

3

2πωtsinVv MBN ;

−=

3

4πωtsinVv MCN ;

−=

63

πωtsinVv MAC

359. Chọn phương án ñúng cho các nguồn ñiện AC ba pha sau

66

a. tsinVv MAN ω= ;

−=

63

πωtsinVv MAB ;

+=

63

πωtsinVv MAC

b. tsinVv MAN ω= ;

+=

6

πωtsinVv MAB ;

−=

6

πωtsinVv MAC

c. tsinVv MAN ω= ;

+=

63

πωtsinVv MAB ;

−=

63

πωtsinVv MAC

d. tsinVv MAN ω= ;

−=

6

πωtsinVv MAB ;

+=

6

πωtsinVv MAC

360. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển bất ñối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu ñiện thế trung bình ở tải là.

TAISCR2

G2 D1

Viac

a. 0=AVV b. )(cosV

V MAV 1

2−= α

π c. )cos(

VV MAV α

π−= 1

2 d. α

πcos

VV MAV 2

=

361. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển bất ñối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở tải là.

TAISCR2

G2 D1

Viac

a.

+

+−= 1

2

21

2 πα

πα sinV

V MORMS b.

+−+= 1

2

21

2 πα

πα sinV

V MORMS

c.

+−=

πα

πα 2

21

2

sinVV MORMS d.

+−=

πα

πα

4

2sin

21

2M

ORMS

VV

362. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển bất ñối xứng tải R như hình vẽ. Hiệu ñiện thế trung bình ở tải sẽ có giá trị.

TAISCR2

G2 D1

Viac

a. Luôn lớn hơn hoặc bằng không b. Luôn nhỏ hơn hoặc bằng không c. Luôn nhỏ hơn không d. Luôn nhỏ hơn không

363. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển ñối xứng tải R như hình vẽ. Hệ số công suất ở tải sẽ có giá trị.

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

67

a. πα

πα

2

2sin2 +−=pF b.

πα

πα

2

2sin2 ++=pF

c. πα

πα

2

2sin1 ++=pF d.

πα

πα

2

2sin1 +−=pF

364. Hình vẽ sau là sơ ñồ của:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. Bộ băm xung áp b. Chỉnh lưu toàn kỳ c. Bộ biến ñổi ñiện xoay chiều d. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển 365. Sơ ñồ hình sau dùng ñể:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. Biến ñổi ñiện AC sang DC b. Biến ñổi ñiện DC sang AC c. Biến ñổi ñiện AC sang AC d. Biến ñổi ñiện DC sang DC 366. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R, giá trị ñiện áp hiệu dụng trên tải:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. πα

πα

2

2

21

2

sinVV MORMS +−= b.

πα

πα

2

221

2

sinVV MORMS +−=

c. πα

πα

2

21

2

sinVV MORMS +−= d.

πα

πα

2

21

2

sinVV MORMS +−=

367. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R, giá trị dòng ñiện hiệu dụng trên tải:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. πα

πα

2

2sin

21

2+−=

R

VI MORMS b.

πα

πα

2

2sin21

2+−=

R

VI MORMS

c. πα

πα

2

2sin1

2+−=

R

VI MORMS d.

πα

πα

2

2sin1

2+−=

R

VI MORMS

368. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR1 dẫn trong 1 chu kỳ:

68

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. α ñến π + α b. α ñến π c. 2kπ + α ñến 2kπ +π d. 2kπ +α ñến 2kπ +π + α 369. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR1 dẫn trong các thời ñiểm:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. α ñến π + α b. α ñến π c. 2kπ + α ñến 2kπ +π d. 2kπ +α ñến 2kπ +π + α 370. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR1 ngưng dẫn trong các thời ñiểm:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. π ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π ñến 2(k+1)π d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π + α 371. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R, SCR1 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. π ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π ñến 2(k+1)π d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π + α 372. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R, SCR2 dẫn trong 1 chu kỳ:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. π+α ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π + α ñến 2(k+1)π d. 2kπ +α ñến 2kπ +π + α 373. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR2 dẫn trong các thời ñiểm:

69

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. π+α ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π + α ñến 2(k+1)π d. (2k+1)π +α ñến 2(k+1)π + α 374. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR2 ngưng dẫn trong các thời ñiểm:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. α+π ñến 2π + α b. π ñến 2π +α c. 2kπ ñến ( 2k+1)π + α d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π + α 375. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R , SCR2 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. α ñến π b. π ñến 2π+α c. 0 ñến π+α d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π 376. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L , SCR1 dẫn trong 1 chu kỳ:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. α ñến π + α b. α ñến π c. 2kπ + α ñến 2kπ +π d. 2kπ +α ñến 2kπ +π + α 377. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR1 dẫn trong các thời ñiểm:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. α ñến π + α b. α ñến π c. 2kπ + α ñến 2kπ +π d. 2kπ +α ñến 2kπ +π + α 378. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR1 ngưng dẫn trong các thời ñiểm:

70

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. π ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π + α ñến 2(k+1)π + α d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π + α 379. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR1 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. π ñến 2π + α b. π+α ñến 2π + α c. (2k+1)π ñến 2(k+1)π d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π + α 380. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR2 dẫn trong 1 chu kỳ:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. π+α ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π + α ñến 2(k+1)π d. 2kπ +α ñến 2kπ +π + α 381. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR2 dẫn trong các thời ñiểm:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. π+α ñến 2π + α b. π+α ñến 2π c. (2k+1)π + α ñến 2(k+1)π + α d. (2k+1)π +α ñến 2(k+1)π 382. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, SCR2 ngưng dẫn trong các thời ñiểm:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. α+π ñến 2π + α b. π ñến 2π +α c. 2kπ+ α ñến ( 2k+1)π + α d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π + α 383. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L , SCR2 ngưng dẫn trong 1 chu kỳ:

71

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. α ñến π+ α b. π ñến 2π+α c. 0 ñến π+α d. (2k+1)π ñến 2(k+1)π 384. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, nếu α ≤ ϕ thì:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. Mạch hoạt ñộng tốt b. Không hoạt ñộng ñúng c. Là mạch chỉnh lưu d. Chỉnh lưu bán kỳ 385. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là R-L, nếu α ≥ ϕ thì:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. Mạch hoạt ñộng tốt b. Không hoạt ñộng ñúng c. Là mạch chỉnh lưu d. Chỉnh lưu bán kỳ 386. Bộ chuyển ñổi DC-DC hay còn gọi là mạch chopper ñược phân loại theo trị số

ñiện thế ra có: a. hai loại b. ba loại c. bốn loại d. năm loại 387. Mạch chuyển ñổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ có ñiện

thế ra là:

C

Vi

+

DR

S L

a. i

off

o VT

tV = b. i

ono V

T

tV = c. i

offon

o VT

ttV

+= d. i

on

off

o Vt

tV =

388. Mạch chuyển ñổi tăng-hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ có ñiện thế ra là:

D

CL

S

Vi

+

R

a. io VD

DV

−−=1

b. io VD

DV

1−−= c. io V

D

DV

+−=1

d. io VD

DV

1+=

72

389. Bộ băm ñiện áp một chiều dùng ñể : a. biến ñổi ñiện AC sang AC b. biến ñổi ñiện AC sang DC c. biến ñổi ñiện DC sang AC d. biến ñổi ñiện DC sang DC 390. Chọn phát biểu ñúng nhất về bộ băm ñiện áp một chiều: a. Có thể tăng giá trị ñiện áp b. Có thể giảm ñiện áp c. Cả 2 ñiều sai d. Cả 2 ñều ñúng 391. Bộ băm xung áp có hệ số lắp ñầy D ( tỉ số chu kỳ ) ñược xác ñịnh :

a.T

TD on= b.

onT

TD =

c. 1−=T

TD on d. 1+=

T

TD on

392. Bộ băm xung áp ở chế ñộ giảm áp có hệ số lắp ñầy D ( tỉ số chu kỳ ): a. D ≤ 0 b. 0 ≤ D ≤ 1 c. -1 ≤ D d. 1 ≤ D 393. Bộ băm xung áp ở chế ñộ tăng áp có hệ số lắp ñầy D ( tỉ số chu kỳ ) : a. D ≤ 0 b. 0 ≤ D ≤ 1 c. -1 ≤ D d. 1 ≤ D 394. Bộ băm xung áp có nguồn cung cấp là E, làm việc ở chế ñộ giảm áp thì giá trị ñiện

áp trên tải là:

a. (1- D)E b. DE c. D

E

−1 d.

D

E

+1

395. Bộ băm xung áp có nguồn cung cấp là E, làm việc ở chế ñộ tăng áp thì giá trị ñiện áp trên tải là:

a. (1- D)E b. DE c. D

E

−1 d.

D

E

+1

396. Sơ ñồ hình vẽ là sơ ñồ:

C+

-

E

L

T

GnTn

G

DrD

TAI

a. Biến ñổi ñiện xoay chiều b. Nghịch lưu 1 pha c. Bộ băm xung áp d. Chỉnh lưu 1 pha 397. Trong sơ ñồ hình vẽ có tần số xung trên tải bằng tần số:

C+

-

E

L

T

GnTn

G

DrD

TAI

a. Xung kích T b. Xung kích Tn c. Thời hằng nạp xả tụ C d. Tần số dao ñộng LC 398. Trong sơ ñồ hình vẽ ñiện áp ra trên tải phụ thuộc :

73

C+

-

E

L

T

GnTn

G

DrD

TAI

a. Xung kích T b. Xung kích Tn c. Thời hằng nạp xả tụ C d. Khoảng cách 2 xung kích T và Tn 399. Trong sơ ñồ hình vẽ ñiện áp ra trên tải phụ thuộc :

C+

-

E

L

T

GnTn

G

DrD

TAI

a. Xung kích T b. Xung kích Tn c. Thời hằng nạp xả tụ C d. Tất cả ñều sai 400. Trong sơ ñồ hình vẽ SCR T dùng ñể :

C+

-

E

L

T

GnTn

G

DrD

TAI

a. ðóng ñiện cấp cho tải b. Ngắt ñiện cấp cho tải c. ðóng ngắt ñiện cấp cho tải d. Tạo chuyển mạch 401. Trong sơ ñồ hình vẽ SCR T dùng ñể :

C+

-

E

L

T

GnTn

G

DrD

TAI

a. ðóng ñiện cấp cho tải b. Ngắt ñiện cấp cho tải c. ðóng ngắt ñiện cấp cho tải d. Tạo chuyển mạch 402. Trong sơ ñồ hình vẽ ñộ rộng TON của ñiện áp ra trên tải phụ thuộc :

C+

-

E

L

T

GnTn

G

DrD

TAI

74

a. Xung kích T b. Xung kích Tn c. Thời ñiểm xuất hiện xung kích Tn d. Thời hằng nạp xả tụ C

403. Bộ nghịch lưu là bộ chuyển ñổi DC sang AC có a. Dạng sóng ra bất kỳ. b. Tần số khác tần số ñiện khu vực. c. Dạng sóng ra tuần hoàn. d. Tất cả các câu a, b, c ñều ñúng

404. Bộ nghịch lưu ñược phân loại theo cách hoạt ñộng bao gồm a. Nguồn thế VSI (Voltage Source Inverter) b. Nguồn dòng CSI (Current Source Inverter) c. ðiều biến ñộ rộng xung PWM (Pulse Witdth Modulated Inverter) d. Tất cả các câu trên ñều ñúng

405. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện như hình sau có ñiện thế ra trung bình trong một lần chuyển mạch là

S1 D1E

G2

G1

D2

TAI

S2E

a. DEVOAV 2= với T

tD on=

b. EDVOAV 2= với T

tD on=

c. EDVOAV 2= với T

tD on=

d. DEVOAV 2= với T

tD on=

406. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện như hình sau có ñiện thế ra hiệu dụng là

S1 D1E

G2

G1

D2

TAI

S2E

a. DEVORMS 2= với T

tD on=

b. EDVORMS 2= với T

tD on=

c. EDVORMS 2= với T

tD on=

d. DEVORMS 2= với T

tD on=

407. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện hình sau nhưng tải R, có dòng ñiện ra trung bình là

75

S1 D1E

G2

G1

D2

TAI

S2E

a. R

DEIOAV

2= với

T

tD on=

b. R

EDIOAV

2= với

T

tD on=

c. R

DEIOAV

2= với

T

tD on=

d. R

DEIOAV

2= với

T

tD on=

408. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện hình sau nhưng tải R, có dòng ñiện trung bình qua mỗi SCR là

S1 D1E

G2

G1

D2

TAI

S2E

a. R

DEIOAV 2

2= với

T

tD on=

b. R

EDIOAV 2

2= với

T

tD on=

c. R

DEIOAV 2

2= với

T

tD on=

d. R

DEIOAV

2= với

T

tD on=

409. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện hình sau nhưng tải R, có công suất trung bình ở tải là

S1 D1E

G2

G1

D2

TAI

S2E

a. R

DEPOAV

22= với

T

tD on=

b. R

EDPOAV

22= với

T

tD on=

c. R

DEPOAV

22= với

T

tD on=

76

d. R

DEPOAV

22= với

T

tD on=

410. Phát biểu nào ñúng cho phương pháp ñiều khiển theo dòng của bộ nghịch lưu áp a. Mạch nguồn sử dụng cuộn kháng lọc dòng ñiện và ñiều khiển ñòng ñiện qua

nó. b. ðiều ñộ lớn ñiện áp nguồn ñể ñạt dòng ñiện tải theo yêu cầu c. ðiều khiển dòng ñiện tải theo giá trị dòng yêu cầu bằng cách ñiều khiển giản

ñồ kích tạo áp tải d. Sóng ñiều khiển tỉ lệ với dòng ñiện ñặt so sánh với sóng ñiều chế tam giác tần

số cao qui ñịnh giản ñồ kích các linh kiện 411. Phương pháp ñiều khiển chủ yếu ñược áp dụng cho bộ nghịch lưu dòng là

a. Phương pháp ñiều chế ñộ rộng xung b. Phương pháp ñiều biên c. Phương pháp ñiều khiển dòng ñiện. d. Phương pháp ñiều thế

412. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, tần số ra của bộ nghịch lưu phụ thuộc vào

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. Vị trí ñóng ngắt của các công tắc b. Tốc ñộ ñóng ngắt của các công tắc c. Thời ñiểm ñóng ngắt của các công tắc d. Biên ñộ nguồn cung cấp

413. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, ñể tạo ra dạng sóng ra như mong muốn ñiều cần thiết là

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. Các công tắc phải ñóng ngắt theo tuần hoàn b. Các công tắc phải ñóng ngắt theo ñúng thứ tự c. Các công tắc phải ñóng ngắt theo tuần hoàn và ñúng thứ tự d. Các công tắc ñóng ngắt không theo các ràng buộc nào

77

414. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 00 ñến 600

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. 0=anV ; 2

EVbn −= ;

2

EVcn += b.

2

EVan += ; 0=bnV ;

2

EVcn −=

c. 2

EVan += ;

2

EVbn −= ; 0=cnV d. 0=anV ;

2

EVbn += ;

2

EVcn −=

415. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 600 ñến 1200

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. 0=anV ; 2

EVbn −= ;

2

EVcn += b.

2

EVan += ; 0=bnV ;

2

EVcn −=

c. 2

EVan += ;

2

EVbn −= ; 0=cnV d. 0=anV ;

2

EVbn += ;

2

EVcn −=

416. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 ñến 1800

a. 0=anV ; 2

EVbn −= ;

2

EVcn += b.

2

EVan += ; 0=bnV ;

2

EVcn −=

c. 2

EVan += ;

2

EVbn −= ; 0=cnV d. 0=anV ;

2

EVbn += ;

2

EVcn −=

78

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

417. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong

một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 ñến 2400

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. 0=anV ; 2

EVbn −= ;

2

EVcn += b.

2

EVan += ; 0=bnV ;

2

EVcn −=

c. 2

EVan += ;

2

EVbn −= ; 0=cnV d.

2

EVan −= ;

2

EVbn += ; 0=cnV

418. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 00 ñến 600

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. EVab += ; 2

EVbc −= ;

2

EVca −= b.

2

EVab −= ; EVbc += ;

2

EVca −=

c. 2

EVab −= ;

2

EVbc −= ; EVca += d. EVab −= ;

2

EVbc −= ;

2

EVca −=

419. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 600 ñến 1200

79

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. EVab += ; 2

EVbc += ;

2

EVca += b.

2

EVab += ; EVbc += ;

2

EVca −=

c. 2

EVab += ;

2

EVbc += ; EVca −= d. EVab −= ;

2

EVbc += ;

2

EVca +=

420. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 ñến 1800

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. EVab += ; 2

EVbc −= ;

2

EVca += b.

2

EVab += ; EVbc += ;

2

EVca −=

c. 2

EVab += ;

2

EVbc −= ; EVca += d.

2

EVab −= ; EVbc += ;

2

EVca −=

421. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 ñến 2400

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. EVab −= ; 2

EVbc −= ;

2

EVca += b. EVab −= ;

2

EVbc += ;

2

EVca +=

c. 2

EVab += ;

2

EVbc −= ; EVca −= d.

2

EVab −= ; EVbc −= ;

2

EVca −=

80

422. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 2400 ñến 3000

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. EVab += ; 2

EVbc −= ;

2

EVca += b.

2

EVab += ; EVbc += ;

2

EVca −=

c. 2

EVab −= ;

2

EVbc −= ; EVca += d.

2

EVab −= ; EVbc += ;

2

EVca −=

423. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 00 ñến 600

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. 3

EVan += ;

3

EVbn += ;

3

2EVcn −= b.

3

2EVan −= ;

3

EVbn += ;

3

EVcn +=

c. 3

EVan += ;

3

2EVbn −= ;

3

EVcn += d.

3

EVan += ;

3

2EVbn += ;

3

EVcn +=

424. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 600 ñến 1200

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

81

a. 3

EVan −= ;

3

EVbn −= ;

3

2EVcn −= b.

3

2EVan += ;

3

EVbn −= ;

3

EVcn −=

c. 3

EVan −= ;

3

2EVbn −= ;

3

EVcn −= d.

3

EVan −= ;

3

2EVbn += ;

3

EVcn −=

425. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 ñến 1800

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. 3

EVan += ;

3

EVbn += ;

3

2EVcn −= b.

3

2EVan −= ;

3

EVbn += ;

3

EVcn +=

c. 3

EVan += ;

3

2EVbn −= ;

3

EVcn += d.

3

EVan += ;

3

2EVbn += ;

3

EVcn +=

426. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 ñến 2400

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. 3

EVan −= ;

3

EVbn −= ;

3

2EVcn −= b.

3

2EVan += ;

3

EVbn −= ;

3

EVcn −=

c. 3

EVan −= ;

3

2EVbn −= ;

3

EVcn −= d.

3

EVan −= ;

3

2EVbn += ;

3

EVcn −=

427. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 00 ñến 600

82

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. EVab += ; EVbc −= ; 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV

c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 428. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong

một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 600 ñến 1200

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. EVab += ; EVbc −= ; 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV

c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 429. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong

một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 ñến 1800

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. 0=abV ; EVbc −= ; EVca += b. 0=abV ; EVbc += ; EVca −=

c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 430. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong

một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 ñến 2400

83

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. EVab += ; EVbc −= ; 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV

c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 431. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong

một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 2400 ñến 3000

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. 0=abV ; EVbc −= ; EVca += b. 0=abV ; EVbc += ; EVca −=

c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 432. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong

một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 3000 ñến 3600

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. 0=abV ; EVbc −= ; EVca += b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV

c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 433. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong

một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế hiệu dụng của một pha cho ra ở tải là

84

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. 3

2)(

EV RMSNL =− b.

3

2)(

EV RMSNL =− c.

3

2)(

EV RMSNL =− d.

3

2)(

EV RMSNL =−

434. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế hiệu dụng của hai ñường dây pha cho ra ở tải là

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. 3

2)(

EV RMSLL =− b.

3

2)(

EV RMSLL =− c. EV RMSLL 3

2)( =− d.

3

2)(

EV RMSLL =−

435. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, dòng hiệu dụng qua công tắc là

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. R

EI RMSSW .3)( = b.

R

EI RMSSW .6)( = c.

R

EI RMSSW .9)( = d.

R

EI RMSSW .12)( =

436. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, dòng ra hiệu dụng là

85

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. R

EI RMSO .12

2)( = b.

R

EI RMSO .9

2)( = c.

R

EI RMSO .6

2)( = d.

R

EI RMSO .3

2)( =

437. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, dòng hiệu dụng qua mỗi công tắc là

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. ( )R

EI RMSSW

3= b. ( )

R

EI RMSSW 3

= c. ( )R

EI RMSSW

3= d. ( )

R

EI RMSSW

3=

438. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, công suất cung cấp cho tải là

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. R

EPO 3

2 2

= b. R

EPO

3

2 2

= c. R

EPO 3

2= d.

R

EPO

3

2=

439. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 00 ñến 600

86

S3

D1

Rc

G1

G4

D3

Rb

S6

G3S1

S2

E

G5

D6 D2

Ra

G4

c

G2

S5

D4

D5

a b

S4

a. EVab += ; 2

EVbc −= ;

2

EVca −= b.

2

EVab −= ; EVbc += ;

2

EVca −=

c. 2

EVab −= ;

2

EVbc −= ; EVca += d. EVab −= ;

2

EVbc −= ;

2

EVca −=

440. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 600 ñến 1200

S3

D1

Rc

G1

G4

D3

Rb

S6

G3S1

S2

E

G5

D6 D2

Ra

G4

c

G2

S5

D4

D5

a b

S4

a. EVab += ; 2

EVbc += ;

2

EVca += b.

2

EVab += ; EVbc += ;

2

EVca −=

c. 2

EVab += ;

2

EVbc += ; EVca −= d. EVab −= ;

2

EVbc += ;

2

EVca +=

441. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 ñến 1800

S3

D1

Rc

G1

G4

D3

Rb

S6

G3S1

S2

E

G5

D6 D2

Ra

G4

c

G2

S5

D4

D5

a b

S4

a. EVab += ; 2

EVbc −= ;

2

EVca += b.

2

EVab += ; EVbc += ;

2

EVca −=

c. 2

EVab += ;

2

EVbc −= ; EVca += d.

2

EVab −= ; EVbc += ;

2

EVca −=

87

442. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 ñến 2400

S3

D1

Rc

G1

G4

D3

Rb

S6

G3S1

S2

E

G5

D6 D2

Ra

G4

c

G2

S5

D4

D5

a b

S4

a. EVab −= ; 2

EVbc −= ;

2

EVca += b. EVab −= ;

2

EVbc += ;

2

EVca +=

c. 2

EVab += ;

2

EVbc −= ; EVca −= d.

2

EVab −= ; EVbc −= ;

2

EVca −=

443. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 2400 ñến 3000

S3

D1

Rc

G1

G4

D3

Rb

S6

G3S1

S2

E

G5

D6 D2

Ra

G4

c

G2

S5

D4

D5

a b

S4

a. EVab += ; 2

EVbc −= ;

2

EVca += b.

2

EVab += ; EVbc += ;

2

EVca −=

c. 2

EVab −= ;

2

EVbc −= ; EVca += d.

2

EVab −= ; EVbc += ;

2

EVca −=

444. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 00 ñến 600

S3

D1

Rc

G1

G4

D3

Rb

S6

G3S1

S2

E

G5

D6 D2

Ra

G4

c

G2

S5

D4

D5

a b

S4

a. EVab += ; EVbc −= ; 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV

88

c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 445. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong

một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế dây cho ra ở tải trong khoảng từ 600 ñến 1200

S3

D1

Rc

G1

G4

D3

Rb

S6

G3S1

S2

E

G5

D6 D2

Ra

G4

c

G2

S5

D4

D5

a b

S4

a. EVab += ; EVbc −= ; 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV

c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 446. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong

một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1200 ñến 1800

S3

D1

Rc

G1

G4

D3

Rb

S6

G3S1

S2

E

G5

D6 D2

Ra

G4

c

G2

S5

D4

D5

a b

S4

a. 0=abV ; EVbc −= ; EVca += b. 0=abV ; EVbc += ; EVca −=

c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 447. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong

một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 1800 ñến 2400

S3

D1

Rc

G1

G4

D3

Rb

S6

G3S1

S2

E

G5

D6 D2

Ra

G4

c

G2

S5

D4

D5

a b

S4

a. EVab += ; EVbc −= ; 0=caV b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV

c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca +=

89

448. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 2400 ñến 3000

S3

D1

Rc

G1

G4

D3

Rb

S6

G3S1

S2

E

G5

D6 D2

Ra

G4

c

G2

S5

D4

D5

a b

S4

a. 0=abV ; EVbc −= ; EVca += b. 0=abV ; EVbc += ; EVca −=

c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 449. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong

một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1800 và lệch nhau 600, ñiện thế pha cho ra ở tải trong khoảng từ 3000 ñến 3600

S3

D1

Rc

G1

G4

D3

Rb

S6

G3S1

S2

E

G5

D6 D2

Ra

G4

c

G2

S5

D4

D5

a b

S4

a. 0=abV ; EVbc −= ; EVca += b. EVab −= ; EVbc += ; 0=caV

c. EVab += ; 0=bcV ; EVca −= d. EVab −= ; 0=bcV ; EVca += 450. Trong các bộ nghịch lưu hầu hết các ứng dụng ñòi hỏi có sự ñiều khiển ñiện thế ở

ngõ ra. Các cách nào sau ñây thường ñược sử dụng a. ðiều kiển ñiện thế DC cấp vào bộ ñổi ñiện b. ðiều kiển ñiện thế AC cấp ra bộ ñổi ñiện c. ðiều khiển ñiện thế trong bộ ñổi ñiện d. Các câu a, b, c ñều ñúng

Các câu nâng cao của chương 1

1. Thời gian phục hồi của diode công suất khi diode ñang dẫn ñột ngột chuyển sang trạng thái ngưng là do

a. Diode có công suất lớn, thời gian này bằng không b. Diode có thời gian chuyển tiếp do sự phục hồi của các hạt tải trong nối pn c. Diode có ñiện thế giảm từ thuận ñến nghịch d. Diode có dòng giảm từ IF ñến trị số tối thiểu nào ñó tuỳ theo loại diode

2. Thời gian chuyển tiếp của diode là thời gian a. Diode có dòng giảm từ IF ñến trị số tối thiểu nào ñó tuỳ theo loại diode

90

b. Diode có ñiện thế giảm từ thuận ñến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong vùng hiếm làm cho dòng ñiện thay ñổi từ trị số 0 ñến IRM

c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 ñến trị số IRM rồi lại trở về 0 d. Diode dòng IF = 0

3. Thời gian tích trử của diode là thời gian a. Diode có dòng giảm từ IF ñến trị số tối thiểu nào ñó tuỳ theo loại diode b. Diode có ñiện thế giảm từ thuận ñến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong

vùng hiếm làm cho dòng ñiện thay ñổi từ trị số 0 ñến IRM c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 ñến trị số IRM rồi lại trở về 0 d. Diode dòng IF = 0

4. Thời gian phụ hồi nghịch của diode là thời gian a. Diode có dòng giảm từ IF ñến trị số tối thiểu nào ñó tuỳ theo loại diode b. Diode có ñiện thế giảm từ thuận ñến nghịch, số hạt tải còn di chuyển trong

vùng hiếm làm cho dòng ñiện thay ñổi từ trị số 0 ñến IRM c. Diode có dòng giảm từ trị số 0 ñến trị số IRM rồi lại trở về 0 d. Diode dòng IF = 0

5. Dòng IA của SCR ñược tính theo công thức nào sau ñây

a. ( )( )21

211

1 ααα

+−

++= CBOCBOG

A

IIII b.

( )( )21

212

1 ααα

−+

++= CBOCBOG

A

IIII

c. ( )( )21

212

1 ααα

+−

++= CBOCBOG

A

IIII d.

( )( )21

212

1 ααα

−−

++= CBOCBOG

A

IIII

6. Cách làm tăng dòng IA ñể làm SCR từ trạng thái ngưng sang trạng thái dẫn. Phát biểu nào sau ñây là ñúng

a. Tăng ñiện thế Anot→ làm tăng dòng rỉ ICBO→ làm xảy ra hiện tượng huỷ thác ( ) 121 →+αα

b. Tăng dòng IG ñể các transistor (mạch tương ñương) nhanh chóng ñi vào trạng thái dẫn bảo hoà

c. Tăng nhiệt ñộ các mối nối bên trong SCR, hay tăng tốc ñộ tăng thế dv/dt tạo dòng nạp cho ñiện dung mối nối pn.

d. Các phát biểu a, b, c ñều ñúng 7. ðể tác ñộng cho SCR ñang dẫn chuyển sang trạng thái ngưng, cách nào sau cách là

ñúng a. Cắt bỏ nguồn cung cấp b. Dùng một bộ phận có ñiện trở thật nhỏ mắc song song với SCR ñể tạo dòng

IA<IR (gọi là thắng ñộng lực) c. Tạo VAK<0 (dòng xoay chiều hay xung giao hoán) d. Các phát biểu a, b, c ñều ñúng

8. Phát biểu nào sau ñây ñúng cho ñịnh nghĩa về tốc ñộ tăng thế thuận dv/dt a. Là tốc ñộ tăng thế lớn nhất của anot mà SCR chưa dẫn, nếu vượt trị số này

SCR sẽ dẫn b. Là tốc ñộ tăng thế lớn nhất của anot làm cho SCR dẫn ñiện c. Là tốc ñộ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR chưa dẫn ñiện, nếu vượt trị

số này SCR sẽ dẫn d. Là tốc ñộ tăng thế nhỏ nhất của anot làm cho SCR dẫn ñiện

9. Phát biểu nào sau ñây ñúng cho ñịnh nghĩa về tốc ñộ tăng dòng thuận di/dt a. Là trị số cực ñại của tốc ñộ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này

SCR sẽ hỏng b. Là trị số cực ñại của tốc ñộ tăng dòng không cho phép qua SCR, nếu vượt trị

số này SCR sẽ dẫn

91

c. Là trị số cực tiểu của tốc ñộ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ hỏng

d. Là trị số cực tiểu của tốc ñộ tăng dòng cho phép qua SCR, nếu vượt trị số này SCR sẽ dẫn

10. Cho mosfet công suất như hình vẽ, cho các thông số sau: IDR = 2mA, Ω= 3,0DSonR , D= 50%, ID=6A, VDS=100V, tswno=100ns, tswoff = 200ns, tần số giao hoán 4kHz. Công suất thất thoát tổng cộng của mosfet là

f =4kHz

in

+

-

Vcc

R

Q1

a. 3,3[W] b. 6,7[W] c. 0,8[W] d. 5,4[W] 11. Cho mạch ñiện như hình vẽ. Diode dẫn với dòng AI D 30= , VVF 1.1= , mAI R 3,0= ,

stt fswon µ1,1== , stt rswoff µ1,0== , tính hiệu có chu trình ñịnh dạng %50=D , công

suất thất thoát tổng cộng trong Diode (lấy gần ñúng)là D

R=10 Ohm

+

-

Vs

400V/10kHz

a. 40,4[W] b. 44[W] c. 60,4[W] d. 70,4[W] 12. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và

góc tắt là β , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:

V

S1

G1iac L

a. ( ) ( )[ ]βααβαωπ

sinsincos2

−+−=L

VI MAV

b. ( ) ( )[ ]βαααβωπ

sinsincos2

−+−=L

VI MAV

c. ( ) ( )[ ]βαααβωπ

sinsin2cos2

−+−=L

VI MAV

d. ( ) ( )[ ]βααβαωπ

sinsin2cos2

−+−=L

VI MAV

13. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là πβ = , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:

V

S1

G1iac L

a. [ ]ααααπω

sincoscos2

+−=L

VI MAV

92

b. [ ]ααααπωπ

sincoscos2

+−=L

VI MAV

c. [ ]ααααπωπ

sin2cos2cos2

+−=L

VI MAV

d. [ ]ααπααωπ

sincoscos2

+−=L

VI MAV

14. Trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α

và góc tắt là β góc lệch pha

=ΦR

Lωarctan , phương trình mô tả liên hệ giửa góc

kích và góc tắt sẽ là:

R

S1

G1iac

L

V

a. ( ) ( )

Φ−=Φ− ωα

ωβ

αβ L

R

L

R

ee sin2sin b. ( ) ( )

Φ−=Φ− ωα

ωβ

αβ L

R

L

R

ee 2sinsin

c. ( ) ( )

Φ−=Φ− πωα

πωβ

αβ L

R

L

R

ee sinsin d. ( ) ( )

Φ−=Φ− ωα

ωβ

αβ L

R

L

R

ee sinsin 15. Trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và góc

tắt là β , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:

iac L

D4

S1

D3

V

G2G1

S2

a. ( ) ( )[ ]βαααβω

sinsincos −+−=L

VI MAV

b. ( ) ( )[ ]βαααβωπ

sinsincos −+−=L

VI MAV

c. ( ) ( )[ ]βαααβωπ

sinsin2cos −+−=L

VI MAV

d. ( ) ( )[ ]βααβαωπ

sinsincos −+−=L

VI MAV

16. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là πβ = , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:

iac L

D4

S1

D3

V

G2G1

S2

a. [ ]ααααπω

sincoscos +−=L

VI MAV

93

b. [ ]ααααπωπ

sincoscos +−=L

VI MAV

c. [ ]ααααπωπ

sin2cos2cos +−=L

VI MAV

d. [ ]ααπααωπ

sincoscos +−=L

VI MAV

17. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là παβ 2+= , trị trung bình của dòng ñiện ra trên tải là:

iac L

D4

S1

D3

V

G2G1

S2

a. [ ]ααπω

sin2cos +=L

VI MAV b. [ ]ααπ

ωπsincos +=

L

VI MAV

c. [ ]ααπω

sincos +=L

VI MAV d. [ ]ααπ

ωπsin2cos +=

L

VI MAV

18. Với các ngõ ra của mạch chỉnh lưu và một số mạch khác, dạng sóng không phải là hình sin (phi sin) mà nó bao gồm

a. Thành phần tần số cơ bản có biên ñộ nhỏ, hoạ tần là bội số của tần số cơ bản. b. Thành phần tần số cơ bản có biên ñộ lớn nhất, hoạ tần là bội số của tần số cơ bản. c. Thành phần tần số cơ bản có biên ñộ nhỏ, hoạ tần là ước số của tần số cơ bản. d. Thành phần tần số cơ bản có biên ñộ lớn nhất, hoạ tần là ước số của tần số cơ

bản. 19. Mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ không ñiều khiển, tải thuần trở, bằng phương

pháp phân giải Fourier. Giá trị ñiện thế ra trung bình ở tải là

a. ( ) ( ) ( )tnn

Vt

VVV

n

MMMOAV 0

120 cos

1

2sin

2ωω

π ∑∞

= −−+=

b. ( ) ( ) ( )tnn

Vtn

VVV

n

MMMOAV 0

120 cos

1

2sin

2ωω

ππ ∑∞

= −−+=

c. ( ) ( ) ( )tnn

Vt

VVV

n

MMMOAV 0

120 cos

1

2sin

2ωω

ππ ∑∞

= −−+=

d. ( ) ( ) ( )tnn

Vt

VVV

n

MMMOAV 0

120 cos

1sin

2ωω

π ∑∞

= −−+=

20. Mạch chỉnh lưu một pha cầu có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, bằng phương pháp phân giải Fourier. Giá trị ñiện thế ra trung bình ở tải là

G2

V

R

iac

S2

L

G1

D3 D4

S1

94

a. ( )θωπ

++= ∑∞

=

tnVV

Vn

nM

OAV cos2

1

với: ( ) ( )

( ) ( )

−−

−++

=

−−

−++

=

+=

1

1sin

1

1sin21

1cos

1

1cos2

22

n

n

n

nVb

n

n

n

nVa

baV

Mn

Mn

nnn

ααπ

ααπ

b. ( )θωπ

++= ∑∞

=

tnVV

Vn

nM

OAV cos2 1

với: ( ) ( )

( ) ( )

−−

−++

=

−−

−++

=

+=

1

1sin

1

1sin21

1cos

1

1cos2

22

n

n

n

nVb

n

n

n

nVa

baV

Mn

Mn

nnn

ααπ

ααπ

c. ( )θωπ

++= ∑∞

=

tnVV

Vn

nM

OAV cos2

1

với: ( ) ( )

( ) ( )

−−

−++

=

−−

−++

=

+=

1

1sin

1

1sin1

1cos

1

1cos

22

n

n

n

nVb

n

n

n

nVa

baV

Mn

Mn

nnn

ααπ

ααπ

d. ( )θωπ

++= ∑∞

=

tnVV

Vn

nM

OAV cos1

với: ( ) ( )

( ) ( )

−−

−++

=

−−

−++

=

+=

1

1sin

1

1sin1

1cos

1

1cos

22

n

n

n

nVb

n

n

n

nVa

baV

Mn

Mn

nnn

ααπ

ααπ

21. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là β , trị số ñiện thế trung bình qua tải là:

G2

V

R

iac

S2

L

G1

D3 D4

S1

a. ( )αβπ

coscos2

+= MAV

VV b. ( )αβ

πcoscos

2−= M

AV

VV

c. ( )βαπ

coscos −= MAV

VV d. ( )βα

πcoscos += M

AV

VV

22. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là β , dòng ñiện trung bình qua tải là:

G2

V

R

iac

S2

L

G1

D3 D4

S1

a. ( )αβπ

coscos2

+=R

VI MAV b. ( )αβ

πcoscos

2−=

R

VI MAV

95

c. ( )βαπ

coscos −=R

VI MAV d. ( )βα

πcoscos +=

R

VI MAV

23. Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ với góc kích α và góc tắt là παβ += , trị số ñiện thế trung bình qua tải là:

G2

V

R

iac

S2

L

G1

D3 D4

S1

a. απ

cosMAV

VV = b. ( )α

πcos1−= M

AV

VV

c. απ

cos2 M

AV

VV = d. ( )α

πcos1

2+= M

AV

VV

24. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha 1 bán kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, thì dòng ñiện qua diode dập là

VFWD

R

S1

L

iacG1

a. ( )

+=πα

απ 2

cos1R

VI M

D b. ( )

++=

ππα

απ 2

cos12 R

VI M

D

c. ( )

+=πα

απ 2

cos12 R

VI M

D d. ( )

++=

ππα

απ 2

cos1R

VI M

D

25. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình của dòng ra là:

G4

iac

G3

S4

R

L

G2

S1

V

S2

G1

S3

FWD

a. απ

cosR

VI MAV = b. ( )α

πcos1+=

R

VI MAV

c. απ

cos2

R

VI MAV = d. α

πcos

2R

VI MAV =

26. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, thì giá trị trung bình dòng ñiện qua diode dập là

G4

iac

G3

S4

R

L

G2

S1

V

S2

G1

S3

FWD

96

a. ( )

+=πα

απ

cos1R

VI M

D b. ( )

++=

ππα

απ 2

cos12 R

VI M

D

c. ( )

+=πα

απ 2

cos1R

VI M

D d. ( )

++=

ππα

απ

cos1R

VI M

D

27. Diode dập (Free wheeling diode) ñược sử dụng trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L như hình vẽ, thì dòng ñiện cực ñại qua diode dập khi góc kích

G4

iac

G3

S4

R

L

G2

S1

V

S2

G1

S3

FWD

a. 030=α b. 074=α c. πα k2300 += d. πα k+= 074

28. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 015=α . Giá trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là :

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. 175,8V b.248,53V c.497,26V d.Tất cả ñều sai

29. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 015=α . Giá trị trung bình của dòng ñiện chỉnh lưu là :

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. 0,8A b.2,26A c. 1,13A d. Tất cả ñều sai

30. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 015=α . Giá trị trung bình của công suất ở tải là :

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. 561,9W b. 397,3W c. 280,83W d. Tất cả ñều sai

97

31. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 015=α . Giá trị trung bình dòng ñiện qua mỗi SCR là :

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. 0,38A b.0,19A c.1,13A d. Tất cả ñều sai

32. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 015=α . Giá trị cực ñại của ñiện áp ngược mà mỗi SCR phải chịu là :

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. 538,89V b. 381,05V c. 622V d. 311V

33. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 060=α . Giá trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là :

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. 49,87V b.148,55V c.211,57V d.Tất cả ñều sai

34. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 060=α . Giá trị trung bình của dòng ñiện chỉnh lưu là :

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. 0,8A b. 2,26A c. 0,68A d. Tất cả ñều sai

35. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 060=α . Giá trị trung bình của công suất chỉnh lưu là :

98

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. 561,9W b. 397,3W c. 101,01W d. Tất cả ñều sai

36. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 060=α . Giá trị trung bình dòng ñiện qua mỗi SCR là :

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. 0,23A b. 0,11A c. 0,68A d. Tất cả ñều sai

37. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp của một pha là VL-N = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω , góc kích 060=α . Giá trị cực ñại của ñiện áp ngược mà mỗi SCR phải chịu là :

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. 381,05V b. 538,89V c.622,25V d. 311V

38. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 311V. Tải thuần trở. Góc ñiều khiển α = 300. Giá trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là :

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. 169,33V b. 181,86V c. 257,48V d. 233,24V

39. Cho sơ ñồ chỉnh lưu hình tia 3 pha dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 311V. Tải thuần trở. Góc ñiều khiển α = 1500. Giá trị trung bình của ñiện áp chỉnh lưu là :

99

R

Vb

S3

Va

G3

N

S1

Vc

G1

S2

G2

a. 0V b. -222,91V c. 148,57V d. 233,24 V

40. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 30o. Trị trung bình ñiện áp chỉnh lưu là :

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 311V b. 315,25V c. 257,62V d. 220V

41. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 30o. Trị trung bình dòng ñiện chỉnh lưu là :

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 1,17A b.0,72A c. 1,41A d. 1A

42. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 30o. Trị trung bình công suất chỉnh lưu là :

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 301,41W b. 226,98W c. 444,5W d.Tất cả ñều sai

43. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Tải thuần trở R = 220 Ohm. Góc ñiều khiển α = 30o. Trị trung bình dòng ñiện qua mỗi SCR là :

100

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 1,43A b. 0,39A c. 0,24A d.1A

44. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp giửa hai dây pha là VL-L = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 30o. Trị cực ñại ñiện áp ngược rơi trên mỗi SCR là :

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 311V b.538,89V c.761,79V d. Tất cả ñều sai

45. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 1200. Trị trung bình ñiện áp chỉnh lưu là :

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 0V b.121,35V c.220V d.155,59V

46. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 1200. Trị trung bình dòng ñiện chỉnh lưu là :

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 0,71A b.0,55A c.1A d. 0A

47. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 1200. Trị trung bình công suất chỉnh lưu là :

101

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 450,8W b. 226,98W c. 444,5W d. Tất cả ñều sai

48. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 220Ω . Góc ñiều khiển α = 1200. Trị cực ñại ñiện áp ngược rơi trên mỗi SCR là :

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 538,89V b.381V c. 761,79V d. Tất cả ñều sai

49. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở. Góc ñiều khiển α = 900. Trị trung bình ñiện áp chỉnh lưu là :

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 216,64V b. 121,35V c.48,75V d.68,99V

50. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100Ω . Góc ñiều khiển α = 900. Trị trung bình dòng ñiện chỉnh lưu là :

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 0,49A b.1,21V c.2,17A d.Tất cả ñều sai

51. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở. Góc ñiều khiển α = 00. Trị trung bình ñiện áp chỉnh lưu là :

102

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 240,13V b. 121,35V c. 363,88V d. 155,59V

52. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100Ω . Góc ñiều khiển α = 00. Trị trung bình dòng ñiện chỉnh lưu là :

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 2,40A b.1,21A c.3,64A d.1,56A

53. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100Ω . Góc ñiều khiển α = 00. Trị trung bình dòng ñiện qua mỗi SCR là :

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 1,21A b. 0,3A c.1,82A d.Tất cả ñều sai

54. Cho sơ ñồ chỉnh lưu cầu 3 pha ñối xứng dùng SCR như hình vẽ. Hiệu ñiện thế nguồn cung cấp cực ñại cho một pha là VM(L-N) = 220V. Tải thuần trở R = 100Ω . Góc ñiều khiển α = 00. Trị trung bình công suất chỉnh lưu là :

R

G6

S3Va

S2

G1

S1

S6

G5

Vc

G2

S4

Vb

S5

G4

G3

a. 110,41W b.1325W c.55,2W d.Tất cả ñều sai

55. Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển bán phần tải R như hình vẽ, trị số hiệu ñiện thế nguồn cực ñại của một pha là MV , Khi 3SCR dẫn liên tục ứng

6

5

6

πα

π<< . Giá trị trung bình ñiện thế ra trên tải là

103

S1 S5

G5

D4

G3

S3

D6

G1

RVb

D2

Vc

Va

a.

+++= απ

ππ 6cos1

33 MMAV

VVV b.

+++= απ

ππ 6cos1

333 MMAV

VVV

c.

+++= απ

ππ 6cos1

2

3

2

33 MMAV

VVV d.

+++= απ

ππ 6cos1

2

33

2

3 MMAV

VVV

56. Phát biểu nào sau ñây không ñúng về chế ñộ nghịch lưu của bộ chỉnh lưu

a. Thường xảy ra với góc ñiều khiển ][2

radπ

α >

b. Áp dụng cho tất cả các tải R, R-L, R-L-E c. Năng lượng từ tải một chiều về lưới nguồn xoay chiều d. Thực hiện với bộ chỉnh lưu ñiều khiển hoàn toàn

57. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì U sẽ bằng:

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. π

ItbXtc×3 b.

πItbXtc×2

c. π2

3 ItbXtc× d.

3

3

πItbXtc×

58. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì ta có cosα + cos(α+µ) bằng với:

Vb

G2

TAI

N

T1Va

T2

G3

T3Vc

G1

a. Um

ItbXtc×2 b.

Uhd

ItbXtc

3

2 ×

c. Um

ItbXtc

3

2 × d.

Um

ItbXtc

3

×

59. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì U là :

104

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. π

ItbXtc×3 b.

πItbXtc×2

c. π2

3 ItbXtc× d.

3

3

πItbXtc×

60. Trong sơ ñồ hình sau có tải R+L khi xãy ra trùng dẫn thì ta có cosα - cos(α+µ) bằng với :

Vb

G1'

T2T1

T3'

G2'

G2

Va T3

T1'

TAI

Vc

G1

T2'

G3'

G3

a. Um

ItbXtc×2 b.

Uhd

ItbXtc

3

2 ×

c. Um

ItbXtc

3

2 × d.

Um

ItbXtc

3

×

61. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển

ñối xứng tải R-L hình vẽ. Dòng hiệu dụng chạy qua tải khi παπ

<≤2

là.

G1G2

SCR1

L

SCR2 R

Viac

a.

+

+

−= ααπ

απα

πcos.sin

6

2

12cos14

2M

RMS

VI

b.

+

+

−= ααπ

απα

πcos.sin

6

2

1cos14

22M

RMS

VI

c.

+

+

−= ααπ

απα

πcos.sin

6

2

1cos14

22M

RMS

VI

d.

+

+

−= ααπ

απα

πcos.sin

6

2

1cos12

22M

RMS

VI

105

62. Bộ biến ñổi ñiện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu ñiện thế hiệu dụng trên tải A theo

kiểu vận hành 3

α << là:

Va

Vc SCR5

SCR6

G3

G1

G3

G2

SCR4

SCR3

G6

G4

Vb

SCR2

R

SCR1

R

R

a.

−−=2

2sin2

4

3

2

1 αα

ππMRMS VV

b.

−−=2

2sin

4

3

22

1 αα

ππMRMS VV

c.

−−=2

2sin

4

3

2

1 αα

ππMRMS VV

d.

−−=2

sin

4

3

2

1 αα

ππMRMS VV

63. Bộ biến ñổi ñiện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu ñiện thế hiệu dụng trên tải A theo

kiểu vận hành 23

πα

π<< là:

Va

Vc SCR5

SCR6

G3

G1

G3

G2

SCR4

SCR3

G6

G4

Vb

SCR2

R

SCR1

R

R

a.

++= αα

ππ

2cos4

32sin

4

3

34

3MRMS VV

b.

++= αα

ππ

2cos4

32sin

4

3

34

3MRMS VV

c.

++= αα

ππ

cos4

32sin

4

3

34

3MRMS VV

d.

++= αα

ππ

2cos4

3sin

4

3

34

3MRMS VV

64. Bộ biến ñổi ñiện thế ba pha tải R như hình vẽ, hiệu ñiện thế hiệu dụng trên tải A theo

kiểu vận hành 6

5

2

πα

π<< là:

106

Va

Vc SCR5

SCR6

G3

G1

G3

G2

SCR4

SCR3

G6

G4

Vb

SCR2

R

SCR1

R

R

a.

++−=

4

2sin32cos

4

333

2

51

2

ααα

ππ

MRMS

VV

b.

++−=

4

2sin32cos

4

33

2

51

2

ααα

ππ

MRMS

VV

c.

++−=

4

2sin32cos

4

33

2

51

2

ααα

ππ

MRMS

VV

d.

++−=

4

2sin3cos

4

333

2

51

2

ααα

ππ

MRMS

VV

65. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều tải R-L như hình vẽ, trường hợp góc kích Φ<α (ví

dụ 4

;6

ππα =Φ= ), ñiện thế trên taỉ sẽ là.

G2

R

SCR2

G3

SCR6

L

R

G4

L

SCR4

L

SCR5

G1

Va

Vc

G3

R

SCR3

SCR1

G6

Vb

a. tVv Man ωsin= ;

+=3

2sin

πωtVv Mbn ;

−=3

2sin

πωtVv Mcn

b. tVv Man ωsin= ;

−=6

sinπ

ωtVv Mbn ;

+=6

sinπ

ωtVv Mcn

c. tVv Man ωsin= ;

−=3

2sin

πωtVv Mbn ;

+=3

2sin

πωtVv Mcn

d. tVv Man ωsin= ;

+=6

sinπ

ωtVv Mbn ;

−=6

sinπ

ωtVv Mcn

66. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều tải R-L như hình vẽ, trường hợp góc kích Φ<α (ví

dụ 4

;6

ππα =Φ= ), dòng ñiện qua tải sẽ là.

107

G2

R

SCR2

G3

SCR6

L

R

G4

L

SCR4

L

SCR5

G1

Va

Vc

G3

R

SCR3

SCR1

G6

Vb

a. ( )Φ+= tVi Ma ωsin ;

−Φ+=3

2sin

πωtVi Ma ;

+Φ−=3

2sin

πωtVi Ma

b. ( )Φ−= tVi Ma ωsin ;

−Φ−=3

2sin

πωtVi Ma ;

+Φ−=3

2sin

πωtVi Ma

c. ( )Φ−= tVi Ma ωsin ;

+Φ−=3

2sin

πωtVi Ma ;

−Φ+=3

2sin

πωtVi Ma

d. ( )Φ+= tVi Ma ωsin ;

−Φ−=3

2sin

πωtVi Ma ;

+Φ−=3

2sin

πωtVi Ma

67. Bộ biến ñổi AC như hình vẽ có tải là L, góc kích παπ

<<2

thì giá trị ñiện áp hiệu

dụng trên tải:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. ( )( )

παααπ 23222

2

sincosVV MRMS

++−=

b. ( )( )

παααπ

2

23222

2

sincosVV MRMS

++−=

c. πα

πα

2

21

2

sinVV MRMS +−=

d. πα

πα

2

21

2

sinVV MRMS +−=

68. Trong sơ ñồ hình sau có tải là L có giá trị dòng ñiện hiệu dụng trên tải:

G2

ViacSCR2

SCR1

TAI

G1

a. ( )( )

παααπ

ω23222 sincos

L

VI MRMS

++−=

b. ( )( )

παααπ

ω 2

23222 sincos

L

VI MRMS

++−=

108

c. πα

πα

ω 2

21

2

sin

L

VI MRMS +−=

d. πα

πα

ω 2

21

2

sin

L

VI MRMS +−=

69. Mạch ñiều khiển ñiện thế AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha, ñiều khiển ñối xứng hình vẽ tải L. Dòng hiệu dụng chạy qua tải là.

SCR2

G2

L

G1

SCR1

Viac

a.( )( )

παααπ

ω 2

2sin32cos22

2

++−=

L

VI MRMS

b. ( )( )

παααπ

ω2sin32cos22

2

++−=

L

VI MRMS

c. ( )( )

παααπ

ω2sin32cos22 ++−

=L

VI MORMS

d. ( )( )

παααπ

ω 2

2sin32cos22 ++−=L

VI MORMS

70. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều một pha ñiều khiển theo pha, có trị hiệu dụng nguồn

vào xoay chiều U, tần số f. Khi ñó a. Dòng ñiện qua tải liên tục, thì góc kích ñiều khiển nhỏ hơn 900

b. Phạm vi ñiều khiển trị trung bình ñiện áp ra thay ñổi từ

+− UU

ππ22

;22

c. Trị hiệu dụng dòng ñiện qua tải xác ñịnh theo hệ thức ( )22 2 fLR

U

π+

d. Tần số ñiện áp ngõ ra bằng 2.f 71. Bộ biến ñổi ñiện áp xoay chiều một pha, tải R-L. Áp nguồn xoay chiều

tu π100sin2220= [V]. Góc ñiều khiển α và xung kích cho các kinh kiện dưới dạng chuỗi xung bắt ñầu từ vị trí góc kích ñến cuối nửa chu kỳ của áp nguồn tương ứng.

Với các tham số ][5 Ω=R ; ][2,0 HL = ; ][3

2rad

πα = . Phát biểu nào sau ñây ñúng

a. Dòng ñiện qua tải sẽ liên tục b. ðiện áp trên tải chứa nhiều thành phần sóng hài c. Chỉ có 1SCR dẫn ñiện trong một chu kỳ nguồn d. Các phát biểu a, b, c ñều không ñúng

72. Mạch chuyển ñổi tăng-hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện cực ñại qua cuộn cảm L là:

S

Vi

+

CR

D

L

109

a. ( ) L

DTV

RD

DVI ii

21 2max +−

= b. ( ) L

DTV

RD

VI ii

21 2max +−

=

c. ( ) L

DTV

RD

DVI ii

21 2max −−

= d. ( ) L

DTV

RD

VI ii

21 2max −−

=

73. Mạch chuyển ñổi tăng-hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện cực tiểu qua cuộn cảm L là:

S

Vi

+

CR

D

L

a. ( ) L

DTV

RD

DVI ii

21 2min +−

= b. ( ) L

DTV

RD

VI ii

21 2min +−

=

c. ( ) L

DTV

RD

DVI ii

21 2min −−

= d. ( ) L

DTV

RD

VI ii

21 2min −−

=

74. Mạch chuyển ñổi tăng- hạ thế (Buck – Boost converter) như hình vẽ nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện trung bình qua cuộn cảm L là:

S

Vi

+

CR

D

L

a. ( )DR

DVI iL −=

1 b.

( )DR

DVI iL +=

1

c. ( )21 DR

DVI i

L+

= d. ( )21 DR

DVI i

L−

=

75. Mạch chuyển ñổi tăng- hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ Trị số cực tiểu của cuộn cảm L ñể dòng qua nó còn liên tục sẽ là:

S

Vi

+

CR

D

L

a. ( )

RTD

L2

1 2

min

−= b.

( )R

T

DL

2

1 2

min

−=

c. ( )

RTD

L2

1min

−= d.

( )R

T

DL

2

1min

−=

76. Mạch chuyển ñổi tăng- hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ ñộ dợn sóng của ñiện thế ngõ ra sẽ là:

S

Vi

+

CR

D

L

110

a. 2RCf

D

V

V

o

o =∆

b. 2LCf

D

V

V

o

o =∆

c. RCf

D

V

V

o

o =∆

d. LCf

D

V

V

o

o =∆

77. Mạch chuyển ñổi tăng-hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck – Boost converter) như hình vẽ. Trị số của tụ C ñược tính:

S

Vi

+

CR

D

L

a. o

o

VRf

DVC

∆=

2 b.

( )o

o

VRf

VDC

−=

1

c. o

o

VRf

DVC

∆= d.

( )o

o

VRf

VDC

−=

2

1

78. Mạch chuyển ñổi có ñiện thế ra nhỏ hay lớn hơn ñiện thế vào và ngược dấu còn gọi là mạch (C’uk converter) như hình vẽ có ñiện thế ra là:

Vi

+

R

L2

C2D1

C1

S

L1

a. 1−

−=D

DVV i

o b. D

DVV i

o −−=1

c. D

TVV i

o −−=1

d. 1−

−=D

TVV i

o

79. Mạch chuyển ñổi có ñiện thế ra nhỏ hay lớn hơn ñiện thế vào và ngược dấu còn gọi là mạch (C’uk converter) như hình vẽ. Trị số cực tiểu của hai cuộn cảm L ñể dòng qua nó còn liên tục sẽ là:

Vi

+

R

L2

C2D1

C1

S

L1

a. ( )

Df

RDL

2

1 2

min1

−= ;

( )f

RDL

2

1min2

−= b.

( )f

RDL

2

1 2

min1

−= ;

( )f

RDL

2

1min2

−=

c. ( )

Df

RDL

2

1 2

min1

−= ;

( )Df

RDL

2

1min2

−= d.

( )f

RDL

2

1 2

min1

−= ;

( )Df

RDL

2

1min2

−=

80. Mạch chuyển ñổi hạ thế (Buck converter) như hình vẽ, nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện cực ñại qua cuộn cảm L là:

L

Vi

+

DR

C

S

111

a.

+=

L

t

RVI

off

o 2

1max b.

+=

L

t

RVI on

o 2

1max

c.

−=

L

t

RVI

off

o 2

1max d.

−=

L

t

RVI on

o 2

1max

81. Mạch chuyển ñổi hạ thế (Buck converter) như hình vẽ, nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện cực tiểu qua cuộn cảm L là:

L

Vi

+

DR

C

S

a.

+=

L

t

RVI

off

o 2

1min b.

+=

L

t

RVI on

o 2

1min

c.

−=

L

t

RVI

off

o 2

1min d.

−=

L

t

RVI on

o 2

1min

82. Mạch chuyển ñổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ. Trị số cực tiểu của cuộn cảm L ñể dòng qua nó còn liên tục sẽ là:

L

Vi

+

DR

C

S

a. ( )

RTD

L2

1min

−= b.

( )R

T

DL

2

1min

−=

c. ( )

RTD

L2

1min

−= d.

( )R

T

DL

2

1min

−=

83. Mạch chuyển ñổi hạ thế hay còn gọi là mạch (Buck converter) như hình vẽ, ñộ dợn sóng của ñiện thế ngõ ra sẽ là:

L

Vi

+

DR

C

S

a. ( )

28

1

LCf

D

V

V

o

o −=

∆ b.

( )LCf

D

V

V

o

o

8

1−=

c. ( )LCf

D

V

V

o

o

8

1−=

∆ d.

( )28

1

LCf

D

V

V

o

o −=

84. Mạch chuyển ñổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ, có ñiện thế ra là:

D1

Vi

+

CRS

L

112

a. 1−

=D

VV i

o b. D

VV i

o −=1

c. D

TVV i

o −=1

d. 1−

=D

TVV i

o

85. Mạch chuyển ñổi tăng thế (Boost converter) như hình vẽ, nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện cực ñại qua cuộn cảm L là:

D1

Vi

+

CRS

L

a. ( ) L

DTV

RD

VI ii

21 2max +−

= b. ( ) L

DTV

RD

VI ii

21 2max −−

=

c. ( ) L

DTV

RD

VI ii

21 2max +−

= d. ( ) L

DTV

RD

VI ii

21 2max −−

=

86. Mạch chuyển ñổi tăng thế (Boost converter) như hình vẽ, nếu xem dòng ñiện liên tục trong khi phân giải thì có dòng ñiện cực tiểu qua cuộn cảm L là:

D1

Vi

+

CRS

L

a. ( ) L

DTV

RD

VI ii

21 2min +−

= b. ( ) L

DTV

RD

VI ii

21 2min −−

=

c. ( ) L

DTV

RD

VI ii

21 2min +−

= d. ( ) L

DTV

RD

VI ii

21 2min −−

=

87. Mạch chuyển ñổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ, Trị số cực tiểu của cuộn cảm L ñể dòng qua nó còn liên tục sẽ là:

D1

Vi

+

CRS

L

a. ( )

RTDD

L2

1 2

min

−= b.

( )R

TDDL

2

1min

−=

c. ( )

RTDD

L2

1 2

min

−= d.

( )R

TDDL

2

1min

−=

88. Mạch chuyển ñổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ, ñộ dợn sóng của ñiện thế ngõ ra sẽ là:

D1

Vi

+

CRS

L

113

a. 2LCf

D

V

V

o

o =∆

b. LCf

D

V

V

o

o =∆

c. 2RCf

D

V

V

o

o =∆

d. RCf

D

V

V

o

o =∆

89. Mạch chuyển ñổi tăng thế hay còn gọi là mạch (Boost converter) như hình vẽ. Trị số của tụ C ñược tính:

D1

Vi

+

CRS

L

a. o

o

VRf

DVC

∆=

2 b.

( )o

o

VRf

VDC

−=

1

c. o

o

VRf

DVC

∆= d.

( )o

o

VRf

VDC

−=

2

1

90. Cho bộ giảm áp một chiều. Áp nguồn Vs = 100V tải R-L-E với Ω= 1R , L vô cùng lớn làm dòng ra liên tục và E = 50V. Thời gian ñóng S là T1=910-4s, thời gian ngắt S là 10-4s. Trị trung bình của dòng qua tải là

a. 30 [A] b. 40 [A] c. 90 [A] d.70 [A] 91. Bộ giảm áp với nguồn một chiều Vs = 100V, tải R-L-E với Ω= 1R , L>0, E=20V. Gọi

thời gian ñóng ngắt công tắc S là T1 và T2. Cho biết trị trung bình áp tải là 60V. Trị trung bình của dòng qua tải là

a. 20 [A] b. 30 [A] c. 40 [A] d. 50 [A] 92. Phương pháp ñiều khiển nào của bộ biến ñổi ñiện áp một chiều (DC-DC converter) có

ñiện áp ngõ ra có thể lọc dễ dàng a. Phương pháp ñiều khiển với tần số ñóng ngắt không ñổi (f= const) b. Phương pháp ñiều khiển theo dòng (Current control) c. Phương pháp ñiều khiển pha (Phase control) d. Phương pháp ñiều chế ñộ rộng xung sin (SPWM)

93. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện hình sau nhưng tải R-L, có trị số hiệu dụng của dòng ñiện ra ở tải là

E

R

D1

S2

L

S1

E

G1

D2G2

a. ( )dttiT

I

T

ORMS ∫=0

21 với ( )

τ

ττ

τ

2

2

1

1

12

T

tT

t

e

ee

R

Ee

R

Eti

−−

−=

b. ( )dttiT

I

T

ORMS ∫=0

21 với ( )

τ

ττ

τ

2

2

1

1

1T

tT

t

e

ee

R

Ee

R

Eti

−−

−=

114

c. ( )dttiT

I

T

ORMS ∫=0

21 với ( )

τ

ττ

τ

2

2

1

1

1T

tT

t

e

ee

R

Ee

R

Eti

−−

+

−=

d. ( )dttiT

I

T

ORMS ∫=0

21 với ( )

τ

ττ

τ

2

2

1

1

12

T

tT

t

e

ee

R

Ee

R

Eti

−−

+

−=

94. Bộ nghịch lưu áp loại bán cầu ñổi ñiện hình sau nhưng tải R-L, Nếu các công tắc chuyển mạch là lý tưởng thì công suất cung cấp cho tải sẽ là

E

R

D1

S2

L

S1

E

G1

D2G2

a. SSOAV IVP 2= ; với SS IV , là thế và dòng của nguồn vào

b. SSOAV IVP 2= ; với SS IV , là thế và dòng của nguồn vào

c. SSOAV IVP = ; với SS IV , là thế và dòng của nguồn vào

d. SSOAV IVP = ; với SS IV , là thế và dòng của nguồn vào

95. Bộ nghịch lưu áp một pha và phương pháp ñiều biên, tải R-L như hình sau. nguồn cung cấp DC có ñộ lớn E = 200V, R = 2Ω , L= 0.1H. Tần số áp ra f=100Hz. Trị hiệu dụng của dòng tải là

E

R

D1

S2

L

S1

E

G1

D2G2

a. 3.18 [A] b. 100 [A] c. 103.18 [A] d. giá trị khác 96. Bộ nghịch lưu áp một pha và phương pháp ñiều biên, tải R-L như hình sau. nguồn

cung cấp DC có ñộ lớn E = 500V, R = 1Ω , L= 0.1H. Tần số áp ra f=100Hz. Trị hiệu dụng thành phần ñiện áp bật 1 của tải là

E

R

D1

S2

L

S1

E

G1

D2G2

a. 112 [V] b. 225 [V] c. 450 [V] d. 636 [V] 97. Bộ nghịch lưu áp cầu một pha tải thuần trở nhưhình sau, các SCR hoạt ñộng ñóng

theo chuỗi (S1S4, S1S3, S2S3, S2S4, S1S4…) ñể dạng sóng ra là dạng sóng bước. ðiện thế trung bình (một chu kỳ giao hoán) ở ngõ ra là.

115

S4

G3D1G1

D2G2

E

D4

D3

S3

TAI

S2G4

S1

a.

−=T

EVOAV

δ1 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.

b.

−=T

EVOAV

δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.

c.

−=

TEVOAV

δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.

d.

−=

TEVOAV

δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.

98. Bộ nghịch lưu áp cầu một pha tải thuần trở nhưhình sau, các SCR hoạt ñộng ñóng theo chuỗi (S1S4, S1S3, S2S3, S2S4, S1S4…) ñể dạng sóng ra là dạng sóng bước. ðiện thế hiệu dụng (một chu kỳ giao hoán) ở ngõ ra là.

S4

G3D1G1

D2G2

E

D4

D3

S3

TAI

S2G4

S1

a.

−=T

EVOAV

δ1 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.

b.

−=T

EVOAV

δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.

c.

−=

TEVOAV

δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.

d.

−=

TEVOAV

δ21 với δ là khoảng thời gian xung ra bằng 0.

99. Bộ nghịch lưu áp dạng cầu một pha ñiều chế ñộ rộng xung sin có áp nguồn E = 200V tải R-L, R = 1Ω , L= 0.1H. Sóng ñiều chế có tần số =ñcf 1kHz, sóng ñiều khiển dạng

sin ( )tuñk π100sin5= [V]. Trị hiệu dụng sóng hài cơ bản (bật 1) của áp tải là a. 100 [V] b. 93.3 [V] c. 10.7 [V] d. 41.7[V] 100. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong

một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế hiệu dụng của một pha cho ra ở tải là

116

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. 6)(

EV RMSNL =− b.

6)(

EV RMSNL =− c.

2)(

EV RMSNL =− d.

3)(

EV RMSNL =−

101. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế hiệu dụng của hai ñường dây pha cho ra ở tải là

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. 6)(

EV RMSLL =− b.

6)(

EV RMSLL =− c.

2)(

EV RMSLL =− d.

3)(

EV RMSLL =−

102. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, dòng hiệu dụng qua công tắc là

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. R

EI RMSSW .12)( = b.

R

EI RMSSW

.12)( = c.

R

EI RMSSW

.12)( = d.

R

EI RMSSW .12)( =

103. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, dòng ra hiệu dụng là

117

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. R

EI RMSO .6)( = b.

R

EI RMSO

.6)( = c.

R

EI RMSO

.6)( = d.

R

EI RMSO .6)( =

104. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước như hình sau, trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, ñiện thế ngược cực ñại qua công tắc là

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. EVSWRM 2= b. EVSWRM = c. EVSWRM .2= d. EVSWRM 3= 105. Bộ nghịch lưu ba pha ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải R như hình sau,

trong một chu kỳ các công tắc sẽ dẫn trong thời khoảng là 1200 và lệch nhau 600, công suất cung cấp cho tải là

S4

D5

G2S2

b

Rb

G5

D1

Rc

G4

cE

G1

n

S5

D3

a

D6

G3

G4S6

D2D4

S3

Ra

S1

a. R

EPO 2

2

= b. R

EPO

2

2

= c. R

EPO 2

= d. R

EPO

2=

106. Phương pháp ñiều khiển ñiện thế trong bộ nghịch lưu sử dụng phương pháp biến ñổi ñộ rộng xung thường ñược xếp thành các nhóm nào sau ñây

a. Biến ñổi ñộ rộng ñơn xung b. Biến ñổi ñộ rộng ña xung c. Biến ñổi ñộ rộng xung dùng sóng sin d. Tất cả các câu trên ñều ñúng

118

107. Bộ nghịch lưu dòng ba pha với nguồn dòng Id = 100A, ñiều khiển theo phương pháp 6 bước tải mắc dạng sao. Trị hiệu dụng dòng qua tải là

a. 49 [A] b. 53 [A] c. 81 [A] d. kết quả khác 108. Bộ nghịch lưu áp ba pha với nguồn áp không ñổi Vd = 300V, ñiều khiển theo

phương pháp 6 bước tải mắc dạng sao. Trị hiệu dụng ñiện áp qua tải là a. 141 [V] b. 137 [V] c. 168 [V] d. 24 [V] 109. Phương pháp ñiều khiển bộ nghịch lưu áp ba pha nào cho chất lượng ñiện áp ngõ

ra xấu nhất. a. Phương pháp ñiều chế ñộ rộng xung sin b. Phương pháp sáu bước c. Phương pháp ñiều khiển theo dòng d. Phương pháp ñiều rộng xung tối ưu

110. Phát biều nào sau ñây không ñúng với bộ nghịch lưu áp a. Các linh kiện ñóng ngắt tuân thủ qui tắc kích ñối nghịch b. Có khả năng tạo ñiện áp với tần số thay ñổi c. Áp dụng cho ñiều khiển vận tốc ñộng cơ d. Có thể ñiều khiển bằng kỹ thuật ñiều chế ñộ rộng xung sin với sóng mang tam

giác

119

SOẠN 140 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM_HKII_2009

Câu 1: Linh kiện nào sau ñây là IGBT

a. b. c. d.

Câu 2: Linh kiện nào sau ñây là MCT

a. b. c. d.

Câu 3: IGBT là linh kiện công suất ñược chế tạo dựa trên ñặc tính a. Tác ñộng nhanh của Mosfet và dòng lớn của SCR b. Khả năng chịu dòng lớn của BJT và ñiều khiển ñiện áp lớn của Mosfet c. ðiều khiển ñiện áp lớn của Mosfet và dòng lớn của SCR d. Tác ñộng nhanh của của BJT và dòng lớn của Mosfet

Câu 4: MCT là linh kiện công suất ñược chế tạo dựa trên ñặc tính a. Tác ñộng nhanh của Mosfet và dòng lớn của SCR b. Khả năng chịu dòng lớn của BJT và ñiều khiển ñiện áp lớn của Mosfet c. ðiều khiển ñiện áp lớn của Mosfet và dòng lớn của SCR d. Tác ñộng nhanh của của BJT và dòng lớn của Mosfet

Câu 5: MCT là linh kiện công suất ñược chế tạo nhằm khắc phục nhược ñiểm của a. Mosfet và GTO b. BJT và Mosfet c. Mosfet và IGBT d. SCR và Mosfet

Câu 6: Công suất trung bình khi sử dụng linh kiện IGBT cung cấp cho tải R trong thời gian dẫn là

a. T

t

R

VP ON

L

s

L

=

b. T

t

R

VP ON

L

s

L

=

2

2

c. T

t

R

VP ON

L

s

L

=

2

d. T

t

R

VP ON

L

s

L

=

22

120

Câu 7: Công suất tổn hao trong thời gian giao hoán của IGBT là a. Psw = 1/3( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )Tsw

b. Psw = 1/6( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )fsw

c. Psw = 1/6( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )Tsw

d. Psw = 1/3( VCEmax.Icmax )( tswon + tswoff )fsw

Câu 8: Triac ñược xem như 2 SCR mắc ñối song nhưng chỉ khác là a. Triac còn có thể kích ñược dòng ñi ra cực G nhưng mạch 2 SCR thì không

b. Triac còn có thể kích ñược dòng ñi vào cực G nhưng mạch 2 SCR thì không

c. Triac còn có thể kích ñược áp ñi ra cực G nhưng mạch mạch 2 SCR thì không

d. Triac có thể kích ñược áp ñi vào cực G nhưng mạch 2 SCR thì không

Câu 9: Mạch 2 SCR mắc ñối song thường ñược sử dụng hơn mạch sử dụng Triac vì a. Công suất lớn hơn và tạo xung ñiều khiển dễ

b. Công suất lớn hơn và tạo xung ñiều khiển khó

c. Công suất nhỏ hơn và tạo xung ñiều khiển dễ

d. Công suất nhỏ hơn và tạo xung ñiều khiển khó

Câu 10: ðể ñiều khiển MCT ta cho a. ðiện áp âm vào cực G ñể ñiều khiển ñóng, ñiện áp dương vào cực G ñể ñiều

khiển ngắt

b. ðiện áp âm vào cực G ñể ñiều khiển ngắt, ñiện áp dương vào cực G ñể ñiều khiển ñóng

c. ðiện áp dương vào cực G ñể ñiều khiển ñóng, ñiện áp âm vào cực G ñể ñiều khiển ngắt

d. ðiện áp dương vào cực G ñể ñiều khiển ngắt, ñiện áp âm vào cực G ñể ñiều khiển ñóng

Câu 11: Phát biểu nào sau ñây ñúng về bộ chỉnh lưu dùng SCR

a. Có thể ñiều khiển ñóng và ngắt linh kiện nhanh, do ñó ñạt ñáp ứng ñiện áp ngõ ra

tốt.

b. Hiện tượng chuyển mạch xảy ra do tác dụng của cuộn kháng tải

c. ðể nâng cao chất lượng dòng tải, có thể tăng tần số sóng ñồng bộ

d. Có khả năng thực hiện chế ñộ trả năng lượng về nguồn xoay chiều

Câu 12: Mạch bảo vệ IGBT thường ñược chọn các mạch a. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là MOSFET

121

b. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là SCR

c. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là SCR

d. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là BJT

Câu 13: Mạch bảo vệ MCT thường ñược chọn các mạch a. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là MOSFET

b. Bảo vệ ngõ vào là MOSFET, ngõ ra là SCR

c. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là SCR

d. Bảo vệ ngõ vào là BJT, ngõ ra là BJT

Câu 14: ðể ñiều khiển ñóng ngắt IGBT ta ñiều khiển bằng cách a. Cấp dòng cho cực khiển

b. Cấp áp cho cực khiển

c. Cấp xung ñi vào cực khiển

d. Cấp xung ñi ra cực khiển

Câu 15: ðể ñiều khiển ñóng MCT ta ñiều khiển bằng cách a. Cấp dòng cho cực khiển

b. Cấp áp cho cực khiển

c. Cấp xung dương vào cực khiển

d. Cấp xung âm vào cực khiển

Câu 16: ðể ñiều khiển ngắt MCT ta ñiều khiển bằng cách a. Cấp dòng cho cực khiển

b. Cấp áp cho cực khiển

c. Cấp xung dương vào cực khiển

d. Cấp xung âm vào cực khiển

Câu 17: Trong các mạch công suất ñể dễ ñiều khiển ñóng ngắt thường chọn a. Linh kiện ñiều khiển bằng xung âm

b. Linh kiện ñiều khiển bằng xung dương

c. Linh kiện ñiều khiển bằng áp

d. Linh kiện ñiều khiển bằng dòng

Câu 18: Linh kiện công suất nào sau ñây hiện ñược chế tạo có dòng cao nhất a. BJT

122

b. GTO

c. MOSFET

d. IGBT

Câu 19: Linh kiện công suất nào sau ñây hiện ñược chế tạo có dòng cao nhất a. BJT

b. GTO

c. SCR

d. IGBT

Câu 20: Linh kiện công suất nào sau ñây hiện ñược chế tạo chịu ñược áp ngược cao nhất a. BJT

b. GTO

c. MCT

d. IGBT

Câu 21: Linh kiện công suất nào sau ñây hiện ñược chế tạo chịu ñược áp ngược cao nhất a. BJT

b. MCT

c. MOSFET

d. IGBT

Câu 22: Linh kiện công suất nào sau ñây hiện ñược chế tạo có tần số làm việc cao nhất a. BJT

b. GTO

c. IGBT

d. SCR

Câu 23: Linh kiện công suất nào sau ñây hiện ñược chế tạo có tần số làm việc cao nhất a. BJT

b. MCT

c. MOSFET

d. IGBT

Câu 24: IGCT là linh kiện công suất ñược chế tạo nhờ sự cải tiến của linh kiện nào sau ñây

a. MCT

123

b. IGBT

c. GTO

d. GCT

Cầu 25: IGCT là linh kiện công suất có cấu tạo gồm a. MCT và một số phần tử hỗ trợ

b. IGBT và một số phần tử hỗ trợ

c. GTO và một số phần tử hỗ trợ

d. GCT và một số phần tử hỗ trợ

Câu 26: ðiều khiển ñóng IGCT ta dùng a. Xung ñưa vào cực khiển ñể ñóng GCT

b. Xung ñưa vào cực khiển ñể ngắt GCT

c. Áp ñưa vào cực khiển ñể ñóng GCT

d. Áp ñưa vào cực khiển ñể ngắt GCT

Câu 27: ðiều khiển ngắt IGCT ta dùng a. Xung ñưa vào ngược chiều ñể triệt tiêu dòng qua Anot

b. Xung ñưa vào ngược chiều ñể triệt tiêu dòng qua Katot

c. Áp ñưa vào ngược chiều ñể triệt tiêu dòng qua Anot

d. Áp ñưa vào ngược chiều ñể triệt tiêu dòng qua Katot

Câu 28: IGCT ñược chế tạo với mục ñích a. Làm giảm trị số ñiện dung mạch cổng ñến trị số nhỏ nhất

b. Làm giảm trị số cảm kháng cực cổng ñến trị số nhỏ nhất

c. Làm tăng trị số ñiện dung mạch cổng ñến trị số nhỏ nhất

d. Làm tăng trị số cảm kháng cực cổng ñến trị số nhỏ nhất

Câu 29: IGCT là linh kiện công suất có tính năng vượt trội so với các linh kiện công suất khác ñó là

a. Làm giảm nhanh trị số dòng ñiện qua cực cổng

b. Làm giảm nhanh trị số hiệu ñiện thế qua cực cổng

c. Làm tăng nhanh trị số dòng ñiện qua cực cổng

d. Làm tăng nhanh trị số hiệu ñiện thế qua cực cổng

Câu 30: linh kiện nào sau ñây là IGCT

124

a. b. c d.

Câu 31: Trong mạch chỉnh lưu có ñiều khiển, khi tăng góc kích ñể ñiều khiển áp ra thì giá trị trung bình ñiện ra ở tải sẽ

a. Tăng

b. Giảm

c. Không ñổi

d. Bằng không

Câu 32: Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ có ñiều khiển tải R-L, ñiện áp trung bình ở tải sẽ

a. Lớn hơn trong trường hợp tải R với cùng góc ñiều khiển

b. Nhỏ hơn trường hợp tải R với cùng góc ñiều khiển

c. Bằng hơn trường hợp tải R với cùng góc ñiều khiển

d. Bằng không

Câu 33: Khi sử dụng tải R-L trong các mạch chỉnh lưu có ñiều khiển, L ñược xem có giá trị rất lớn so với

a. ðiện áp vào

b. Tổng trở vào

c. Tần số vào

d. Dòng ñiện vào

Câu 34: Trong các mạch chỉnh lưu có ñiều khiển khi góc ñiều khiển có giá trị bằng không, mạch sẽ tương ñương với mạch

a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode

b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode

c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode

d. Chỉnh lưu dùng diode

Câu 35: Trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển khi góc ñiều khiển có giá trị bằng không, mạch sẽ tương ñương với mạch

a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode

b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode

c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode

125

d. Chỉnh lưu dùng diode

Câu 36: Trong mạch chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển khi góc ñiều khiển có giá trị bằng không, mạch sẽ tương ñương với mạch

a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode

b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode

c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode

d. Chỉnh lưu dùng diode

Câu 37: Trong mạch chỉnh lưu cầu có ñiều khiển khi góc ñiều khiển có giá trị bằng không, mạch sẽ tương ñương với mạch

a. Chỉnh lưu một bán kỳ dùng diode

b. Chỉnh lưu toàn kỳ dùng diode

c. Chỉnh lưu dạng cầu dùng diode

d. Chỉnh lưu dùng diode

Câu 38: Trong mạch chỉnh lưu một pha một bán kỳ có ñiều khiển, dòng qua SCR cực ñại khi góc ñiều khiển

a. Lớn hơn 900

b. Từ 0 ñến 900

c. Lớn hơn 2700

d. Từ 0 ñến 2700

Câu 39: Trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ có ñiều khiển, dòng qua SCR ở bán kỳ âm cực ñại khi góc ñiều khiển

a. Lớn hơn 900

b. Từ 0 ñến 900

c. Lớn hơn 2700

d. Từ 180 ñến 2700

Câu 40: Trong mạch chỉnh lưu một pha dạng cầu có ñiều khiển, dòng qua SCR ở bán kỳ dương cực ñại khi góc ñiều khiển

a. Lớn hơn 900

b. Từ 0 ñến 900

c. Lớn hơn 2700

d. Từ 180 ñến 2700

126

Câu 41: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển, dòng qua SCR ở pha A cực ñại khi góc ñiều khiển

a. Lớn hơn 900

b. Từ 0 ñến 900

c. Lớn hơn 600

d. Từ 0 ñến 600

Câu 42: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển, dòng qua SCR ở pha B cực ñại khi góc ñiều khiển

a. Lớn hơn 1800

b. Từ 120 ñến 1800

c. Lớn hơn 1200

d. Từ 60 ñến 1200

Câu 43: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển, dòng qua SCR ở pha C cực ñại khi góc ñiều khiển

a. Lớn hơn 3000

b. Từ 240 ñến 3000

c. Lớn hơn 3300

d. Từ 270 ñến 3300

Câu 44: Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ dương của pha A cực ñại khi góc ñiều khiển

a. Lớn hơn 300

b. Từ 0 ñến 300

c. Lớn hơn 600

d. Từ 0 ñến 600

Câu 45: Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ âm của pha A cực ñại khi góc ñiều khiển

a. Lớn hơn 2100

b. Từ 180 ñến 2100

c. Lớn hơn 2700

d. Từ 240 ñến 2700

Câu 46: Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ dương của pha B cực ñại khi góc ñiều khiển

a. Lớn hơn 1500

127

b. Từ 120 ñến 1500

c. Lớn hơn 2100

d. Từ 180 ñến 2100

Câu 47: Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ âm của pha B cực ñại khi góc ñiều khiển

a. Lớn hơn 3900

b. Từ 360 ñến 3900

c. Lớn hơn 3300

d. Từ 300 ñến 3300

Câu 48: Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ dương của pha C cực ñại khi góc ñiều khiển

a. Lớn hơn 2700

b. Từ 240 ñến 2700

c. Lớn hơn 3300

d. Từ 270 ñến 3300

Câu 49: Trong mạch chỉnh lưu ba pha dạng cầu ñiều khiển toàn phần, dòng qua SCR ở bán kỳ âm của pha C cực ñại khi góc ñiều khiển

a. Lớn hơn 5100

b. Từ 480 ñến 5100

c. Lớn hơn 4500

d. Từ 420 ñến 4500

Câu 50: Trong mạch chỉnh lưu có ñiều khiển tải R-L, khi có gắn diode dập thì hiệu ñiện thế trung bình ra ở tải sẽ

a. Tăng

b. Giảm

c. Không ñổi

d. Bằng không

Câu 51: Trong mạch chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển, khi có một SCR bị ñứt thì áp ra trung bình ở tải sẽ là

a. ( )απ

cos1+= MAV

VV

b. ( )απ

cos12

+= MAV

VV

128

c. ( )απ

cos1−= MAV

VV

d. ( )απ

cos12

−= MAV

VV

Câu 52: Trong mạch chỉnh lưu cầu ñiều khiển toàn phần, khi có 1 SCR bị ñứt thì ñiện áp ra trung bình ở tải sẽ là

a. ( )απ

cos1+= MAV

VV

b. ( )απ

cos12

+= MAV

VV

c. ( )απ

cos1−= MAV

VV

d. ( )απ

cos12

−= MAV

VV

Câu 53: Trong mạch chỉnh lưu cầu ñiều khiển bán phần, khi có một SCR bị ñứt thì áp ra trung bình ở tải sẽ là

a. ( )απ

cos1+= MAV

VV

b. ( )απ

cos12

+= MAV

VV

c. ( )απ

cos1−= MAV

VV

d. ( )απ

cos12

−= MAV

VV

Câu 54: Trong mạch chỉnh lưu một pha toàn kỳ sử dụng 2SCR khi có một SCR là diode thì trị trung bình của áp ra ở tải sẽ

a. Lớn hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR

b. Nhỏ hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR

c. Không thay ñổi so trường hợp 2 SCR

d. Bằng không

Câu 55: Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu sử dụng 4SCR khi có hai SCR của một bán kỳ là diode thì trị trung bình của áp ra ở tải sẽ

a. Lớn hơn hoặc bằng trong trường hợp 4 SCR

b. Nhỏ hơn hoặc bằng trong trường hợp 4 SCR

c. Không thay ñổi so trường hợp 4 SCR

129

d. Bằng không

Câu 56: Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu sử dụng 2SCR và 2Diode khi có một SCR là diode thì trị trung bình của áp ra ở tải sẽ

a. Lớn hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR và 2Diode

b. Nhỏ hơn hoặc bằng trong trường hợp 2 SCR và 2Diode

c. Không thay ñổi so trường hợp 2 SCR và 2Diode

d. Bằng không

Câu 56: Trong mạch chỉnh lưu một pha cầu so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ. Phát biểu nào sau ñây ñúng

a. ðộ dợn sóng bé, ñiện áp ra lớn hơn so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ

b. ðộ dợn sóng lớn, ñiện áp ra lớn hơn so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ

c. ðiện áp ra bằng, ñiện áp ngược trên linh kiện nhỏ so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ

d. ðiện áp ra bằng, ñiện áp ngược trên linh kiện lớn so với mạch chỉnh lưu toàn kỳ

Câu 57: Trong các dạng mạch chỉnh lưu một pha, dạng mạch nào sử dụng nhiều linh kiện hơn sẽ có

a. ðiện áp ngược trên mỗi linh kiện nhỏ hơn

b. ðiện áp ngược trên mỗi linh kiện lớn hơn

c. ðiện áp ngược trên mỗi linh kiện bằng không

d. ðiện áp ngược trên mỗi linh kiện không ñổi

Câu 58: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R, khi góc ñiều khiển làm cho dòng ra gián ñoạn, và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là

a.

++= απ

π 6cos1

2

3 MAV

VV

b.

++= απ

π 6cos1M

AV

VV

c.

++= απ

π 6cos1

2

33 MAV

VV

d.

++= απ

π 6cos1

3 MAV

VV

Câu 59: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R, khi góc ñiều khiển từ 00 ñến 300, và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là

a. απ

cos2

33 MAV

VV =

130

b. απ

cos3 M

AV

VV =

c. απ

cos2

3 MAV

VV =

d. Tất cả các câu trên ñều sai

Câu 60: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R, khi góc ñiều khiển bằng 300, và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là

a. απ

cos2

33 MAV

VV =

b. απ

cos3 M

AV

VV =

c. απ

cos2

3 MAV

VV =

d. Tất cả các câu trên ñều sai

Câu 61: Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển toàn phần tải R, góc ñiều khiển từ 00 ñến 600 và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là

a. ( ) απ

cos33

nlMAV VV −=

b. ( ) απ

cos32

5nlMAV VV −=

c. ( ) απ

cos36

5nlMAV VV −=

d. Tất cả các câu trên ñều sai

Câu 62: Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển toàn phần tải R, góc ñiều khiển bằng 600 và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là

a. ( ) απ

cos33

nlMAV VV −=

b. ( ) απ

cos32

5nlMAV VV −=

c. ( ) απ

cos36

5nlMAV VV −=

d. Tất cả các câu trên ñều sai

Câu 63: Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển toàn phần tải R, góc ñiều khiển từ 600 ñến 1200 và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là

131

a. ( )

++= − 3cos1

3 πα

π llMAV VV

b. ( )

++= − 3cos1

2

5 πα

π llMAV VV

c. ( )

++= − 3cos1

6

5 πα

π llMAV VV

d. ( )

++= − 3cos1

3

5 πα

π llMAV VV

Câu 64: Trong mạch chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển toàn phần tải R, góc ñiều khiển từ 600 ñến 1200 và có một SCR bị ñứt, ñiện áp trung bình ở tải sẽ là

a. ( )

++= − 3cos13

3 πα

π nlMAV VV

b. ( )

++= − 3cos13

2

5 πα

π nlMAV VV

c. ( )

++= − 3cos13

3

5 πα

π nlMAV VV

d. ( )

++= − 3cos13

6

5 πα

π nlMAV VV

Câu 65: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R, khi có một SCR bị hỏng cực cửa làm cho SCR dẫn ñiện như một diode thì trị trung bình ñiện ra trên tải sẽ

a. Giảm

b. Tăng

c. Không thay ñổi

d. Bằng không

Câu 66: Trong mạch chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R, khi có một SCR bị ñứt thì trị trung bình ñiện ra trên tải sẽ

a. Gấp 1,5 lần giá trị trung bình so lúc chưa ñứt

b. Gấp 2 lần giá trị trung bình so lúc chưa ñứt

c. Bằng 2/3 giá trị trung bình so lúc chưa ñứt

d. Bằng 1/3 giá trị trung bình so lúc chưa ñứt

Câu 67: Trong bộ biến ñổi AC một pha, phương pháp ñiều khiển ON/OFF là phương pháp ñiều khiển cho sóng ra ở tải

a. Nhỏ hơn một bán kỳ

132

b. Lớn hơn một bán kỳ

c. Bằng một bán kỳ

d. Thời gian ON/OFF là bằng nhau

Câu 68: Trong bộ biến ñổi AC một pha, phương pháp ñiều khiển pha là phương pháp ñiều khiển cho sóng ra ở tải

a. Nhỏ hơn một bán kỳ

b. Lớn hơn một bán kỳ

c. Bằng một bán kỳ

d. Thời gian ON/OFF là bằng nhau

Câu 69: Bộ biến ñổi AC một pha bất ñối xứng khi SCR ñiều khiển ở bán kỳ dương, Diode ở bán kỳ âm thì

a. ðiện áp ra có trị trung bình âm

b. ðiện áp ra có trị trung bình dương

c. ðiện áp ra có trị trung bình không thay ñổi

d. ðiện áp ra có trị trung bình bằng không

Câu 70: Bộ biến ñổi AC một pha bất ñối xứng khi SCR ñiều khiển ở bán kỳ âm, Diode ở bán kỳ dương thì

a. ðiện áp ra có trị trung bình âm

b. ðiện áp ra có trị trung bình dương

c. ðiện áp ra có trị trung bình không thay ñổi

d. ðiện áp ra có trị trung bình bằng không

Câu 71: Bộ biến ñổi AC một pha ñiều khiển ñối xứng a. ðiện áp ra có trị trung bình âm

b. ðiện áp ra có trị trung bình dương

c. ðiện áp ra có trị trung bình không thay ñổi

d. ðiện áp ra có trị trung bình bằng không

Câu 72: Bộ biến ñổi AC một pha bất ñối xứng khi SCR ñiều khiển ở bán kỳ dương, Diode ở bán kỳ âm. Khi SCR bị ñứt, phát biểu nào sau ñây thì ñúng

a. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode

b. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode

c. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR

133

d. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR

Câu 73: Bộ biến ñổi AC một pha bất ñối xứng khi SCR ñiều khiển ở bán kỳ âm, Diode ở bán kỳ dương. Khi SCR bị ñứt, phát biểu nào sau ñây thì ñúng

a. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode

b. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode

c. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR

d. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR

Câu 74: Bộ biến ñổi AC một pha bất ñối xứng khi SCR ñiều khiển ở bán kỳ dương, Diode ở bán kỳ âm. Khi Diode bị ñứt, phát biểu nào sau ñây thì ñúng

a. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode

b. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode

c. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR

d. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR

Câu 75: Bộ biến ñổi AC một pha bất ñối xứng khi SCR ñiều khiển ở bán kỳ âm, Diode ở bán kỳ dương. Khi Diode bị ñứt, phát biểu nào sau ñây thì ñúng

a. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode

b. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode

c. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR

d. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR

Câu 76: Bộ biến ñổi AC một pha ñiều khiển ñối xứng. Khi SCR ở bán kỳ dương bị ñứt, phát biểu nào sau ñây thì ñúng

a. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode

b. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode

134

c. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR

d. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR

Câu 77: Bộ biến ñổi AC một pha ñiều khiển ñối xứng. Khi SCR ở bán kỳ âm bị ñứt, phát biểu nào sau ñây thì ñúng

a. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode

b. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng diode

c. Trị trung bình ñiện áp ra âm và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR

d. Trị trung bình ñiện áp ra dương và bằng giá trị trong mạch chỉnh lưu một bán kỳ sử dụng SCR

Câu 78: Khi bộ biến ñổi AC có giá trị ñiện áp ra trung bình ở tải khác không, phát biểu nào sau ñây ñúng

a. Không sử dụng ñược cho ñộng cơ vì thành phần DC làm ñộng cơ nóng và dễ hư hỏng

b. Không sử dụng ñược cho ñộng cơ vì thành phần DC làm sinh ra các sóng hài bậc cao

c. Không sử dụng ñược cho ñộng cơ vì thành phần AC chống lại thành phần DC

d. Không sử dụng ñược cho ñộng cơ vì làm ảnh hưởng ñến nguồn cung cấp

Câu 79: Bộ biến ñổi AC một pha thường không sử dụng ñể ñiều khiển trực tiếp tốc ñộ ñộng cơ AC không ñồng bộ là vì

a. Dạng sóng cung cấp cho tải không ñối xứng, phụ thuộc vào tải

b. Dạng sóng cung cấp cho tải không tuần hoàn, phụ thuộc vào tải

c. Dạng sóng cung cấp cho tải không có dạng sin, phụ thuộc vào tải

d. Dạng sóng cung cấp cho tải có biên ñộ quá lớn, phụ thuộc vào tải

Câu 80: Bộ biến ñổi AC một pha thường không sử dụng ñể ñiều khiển trực tiếp tốc ñộ ñộng cơ AC không ñồng bộ là vì

a. Không ñảm bảo tốc ñộ cho ñộng cơ khi tải nặng

b. Không ñảm bảo công suất cho ñộng cơ khi tải nặng

c. Không ñảm bảo ñộ sụt áp cho ñộng cơ khi tải nặng

d. Không ñảm bảo cho ñộng cơ quay tròn ñều

Câu 81: Dạng sóng ra một pha trên các tải của bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao gồm

a. Ba pha lệch nhau 30 ñộ

b. Ba pha lệch nhau 60 ñộ

135

c. Ba pha lệch nhau 120 ñộ

d. Ba pha lệch nhau 240 ñộ

Câu 82: Dạng sóng ra giửa hai dây pha trên các tải của bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao gồm

a. Ba pha lệch nhau 30 ñộ

b. Ba pha lệch nhau 60 ñộ

c. Ba pha lệch nhau 120 ñộ

d. Ba pha lệch nhau 240 ñộ

Câu 83: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao các SCR lần lượt ñược kích theo ñúng thứ tự và góc kích

a. Lệch nhau 30 ñộ

b. Lệch nhau 60 ñộ

c. Lệch nhau 120 ñộ

d. Lệch nhau 240 ñộ

Câu 84: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp ñiều khiển góc kích từ 0 ñến 60 ñộ, phát biểu nào sao ñây ñúng

a. Khi ñó luôn có 2 SCR dẫn và không dẫn về ñến trục hoành

b. Khi ñó sẽ có 3 SCR rồi ñến 2 SCR dẫn và lập lại

c. Khi ñó luôn có 2 SCR dẫn và dẫn về ñến trục hoành

d. Khi ñó luông có ba SCR cùng dẫn tại mọi thời ñiểm

Câu 85: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp ñiều khiển góc kích từ 60 ñến 90 ñộ, phát biểu nào sao ñây ñúng

a. Khi ñó luôn có 2 SCR dẫn và không dẫn về ñến trục hoành

b. Khi ñó sẽ có 3 SCR rồi ñến 2 SCR dẫn và lập lại

c. Khi ñó luôn có 2 SCR dẫn và dẫn về ñến trục hoành

d. Khi ñó luông có ba SCR cùng dẫn tại mọi thời ñiểm

Câu 86: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp ñiều khiển góc kích từ 90 ñến 150 ñộ, phát biểu nào sao ñây ñúng

a. Khi ñó luôn có 2 SCR dẫn và không dẫn về ñến trục hoành

b. Khi ñó sẽ có 3 SCR rồi ñến 2 SCR dẫn và lập lại

c. Khi ñó luôn có 2 SCR dẫn và dẫn về ñến trục hoành

d. Khi ñó luông có ba SCR cùng dẫn tại mọi thời ñiểm

Câu 87: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao. Phát biểu nào sao ñây ñúng cho sóng ra

136

a. Khi có 2 SCR dẫn ñiện ra lấy ñiện áp pha, khi có 3 SCR dẫn ñiện ra lấy ñiện áp dây

b. Khi có 2 SCR dẫn ñiện ra lấy ñiện áp dây, khi có 3 SCR dẫn ñiện ra lấy ñiện áp pha

c. Khi có 2 SCR dẫn ñiện áp ra bằng không, khi có 3 SCR dẫn ñiện ra lấy ñiện áp dây

d. Khi có 2 SCR dẫn ñiện ra lấy ñiện áp pha, khi có 3 SCR dẫn ñiện áp ra bằng không

Câu 88: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp ñiều khiển góc kích từ 0 ñến 60 ñộ, dạng sóng ra có dạng của

a. Xen kẻ giửa ñiện áp pha với ½ ñiện áp dây từ nguồn vào

b. Xen kẻ giửa ½ ñiện áp dây của pha này với ½ ñiện áp dây của pha kia từ nguồn vào

c. Xen kẻ ½ ñiện áp pha với ñiện áp dây từ nguồn vào

d. Xen kẻ giửa ½ ñiện áp dây của pha này bằng không rồi ½ ñiện áp dây của pha kia từ nguồn vào

Câu 90: Trong bộ biến ñổi ñiện áp 3 theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao. Trường hợp ñiều khiển góc kích từ 90 ñến 150 ñộ, dạng sóng ra có dạng của

a. Xen kẻ giửa ñiện áp pha với ½ ñiện áp dây từ nguồn vào

b. Xen kẻ giửa ½ ñiện áp dây của pha này với ½ ñiện áp dây của pha kia từ nguồn vào

c. Xen kẻ ½ ñiện áp pha với ñiện áp dây từ nguồn vào

d. Xen kẻ giửa ½ ñiện áp dây của pha này bằng không rồi ½ ñiện áp dây của pha kia từ nguồn vào

Câu 91: Bộ biến ñổi AC ba pha theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao, dạng sóng ra là

a. Dạng sóng không ñối xứng

b. Dạng sóng ñối xứng

c. Dạng xung

d. Dạng sóng bất kỳ

Câu 92: Bộ biến ñổi AC ba pha theo phương pháp ñiều khiển pha tải mắc hình sao, phát biểu nào sau ñây ñúng

a. Dạng sóng ra là sóng sin

b. Dạng sóng ra là dạng sóng vuông

c. Dạng sóng ra là dạng sóng phi sin

d. Dạng sóng là dạng sóng tam giác

Câu 93: Trong bộ biến ñổi AC ba pha ñiều khiển pha tải mắc hình sao, nếu có một trong các SCR bị ñứt, thì

a. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ tăng

b. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ giảm

137

c. Trị số trung bình của áp ra sẽ tăng

d. Trị số trung bình của áp ra sẽ giảm

Câu 94: Trong bộ biến ñổi AC ba pha ñiều khiển pha tải mắc hình sao, nếu có một trong các SCR bị hỏng mà nó có tác dụng như diode, thì

a. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ tăng, trị số trung bình của áp ra sẽ tăng

b. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ giảm, trị số trung bình của áp ra sẽ giảm

c. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ tăng, trị số trung bình tùy thuộc vào SCR ở bán kỳ nào

d. Trị số hiệu dụng của áp ra sẽ giảm, trị số trung bình tùy thuộc vào SCR ở bán kỳ nào

Câu 95: Mạch ở hình sau có tên gọi là gì

C

L

+

Q

--

R

D

+

a. Mạch chuyển ñổi giảm áp

b. Mạch chuyển ñổi tăng áp

c. Mạch chuyển ñổi tăng giảm áp

d. Mạch C’uk

Câu 96: Mạch ở hình sau có tên gọi là gì

Q

L

+

-

R

+

D

-

C

a. Mạch chuyển ñổi giảm áp

b. Mạch chuyển ñổi tăng áp

c. Mạch chuyển ñổi tăng giảm áp

d. Mạch C’uk

Câu 97: Mạch ở hình sau có tên gọi là gì Q

R

L

-

+

C

-

D

+

138

a. Mạch chuyển ñổi giảm áp

b. Mạch chuyển ñổi tăng áp

c. Mạch chuyển ñổi tăng - giảm áp

d. Mạch C’uk

Câu 98: Mạch ở hình sau có tên gọi là gì

+

L1

+

--

L2

R

Q

C1

CD

a. Mạch chuyển ñổi giảm áp

b. Mạch chuyển ñổi tăng áp

c. Mạch chuyển ñổi tăng - giảm áp

d. Mạch C’uk

Câu 99: Trong bộ chuyển ñổi DC. ðiều kiện tối thiểu ñể dòng ñiện qua cuộn cảm còn liên tục là a. Dòng ñiện cực tiểu qua cuộn cảm phải bằng không

b. Dòng ñiện cực tiểu qua cuộn cảm là lớn nhất

c. Dòng ñiện cực tiểu qua cuộn cảm phải liên tục

d. Dòng ñiện cực ñại qua cuộn cảm phải bằng không

Câu 100: ðiều kiện tụ C trong hình sau rất lớn nhằm ñể

Q

L

+

-

R

+

D

-

C

a. ðiện áp trên R là vô cùng lớn so với tần số vào

b. ðiện áp trên R không ñổi so với tần số vào

c. ðiện áp trên R là vô cùng so lớn với tần số ñóng ngắt Q

d. ðiện áp trên R không ñổi so với tần số ñóng ngắt Q

Câu 101: Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 ngưng, thì ñiện áp trên tải sẽ là.

139

_

S2

D1S1

D2

I

G1

+

+

R

E

_

E G2

a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 102: Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 ngưng S2 dẫn, thì ñiện áp trên tải sẽ là.

_

S2

D1S1

D2

I

G1

+

+

R

E

_

E G2

a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 103: Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 ngưng S2 ngưng, thì ñiện áp trên tải sẽ là.

_

S2

D1S1

D2

I

G1

+

+

R

E

_

E G2

a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 104: Cho mạch nghịch lưu bán cầu như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 dẫn, thì ñiện áp trên tải sẽ là.

_

S2

D1S1

D2

I

G1

+

+

R

E

_

E G2

a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 105: Cho mạch nghịch lưu cầu ñầy ñủ như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 dẫn, thì ñiện áp trên tải sẽ là.

S2 S4

D3

D2 D4

I

G2

G3

G4

S3G1

E

R

_

+

D1S1

a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 106: Cho mạch nghịch lưu cầu ñầy ñủ như hình vẽ, khi S3 dẫn S4 dẫn, thì ñiện áp trên tải sẽ là.

140

S2 S4

D3

D2 D4

I

G2

G3

G4

S3G1

E

R

_

+

D1S1

a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 107: Cho mạch nghịch lưu cầu ñầy ñủ như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 ngưng S3 ngưng S4 dẫn, thì ñiện áp trên tải sẽ là.

S2 S4

D3

D2 D4

I

G2

G3

G4

S3G1

E

R

_

+

D1S1

a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 108: Cho mạch nghịch lưu cầu ñầy ñủ như hình vẽ, khi S1 ngưng S2 dẫn S3 dẫn S4 ngưng, thì ñiện áp trên tải sẽ là.

S2 S4

D3

D2 D4

I

G2

G3

G4

S3G1

E

R

_

+

D1S1

a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 109: Cho mạch nghịch lưu cầu ñầy ñủ như hình vẽ, khi S1 dẫn S2 ngưng S3 dẫn S4 ngưng, thì ñiện áp trên tải sẽ là.

S2 S4

D3

D2 D4

I

G2

G3

G4

S3G1

E

R

_

+

D1S1

a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 110: Cho mạch nghịch lưu cầu ñầy ñủ như hình vẽ, khi S1 ngưng S2 dẫn S3 ngưng S4 dẫn, thì ñiện áp trên tải sẽ là.

S2 S4

D3

D2 D4

I

G2

G3

G4

S3G1

E

R

_

+

D1S1

a. +E b. -E c. 0 d. Trạng thái cấm Câu 111: Trong các kỹ thuật ñiều khiển ñiện thế AC ở ngõ ra của bộ ñổi ñiện, cách nào sau ñây thường ñược sử dụng . a. ðiều khiển ñiện thế DC cấp cho bộ ñổi ñiện c. ðiều khiển ñiện thế trong bộ ñổi ñiện b. ðiều khiển ñiện thế AC ở ngõ ra bộ ñổi ñiện d. Ba câu kia ñều ñúng

141

Câu 112: Trong các kỹ thuật ñiều khiển ñiện thế AC ở ngõ ra của bộ ñổi ñiện, cách ñiều khiển ñiện thế DC cấp cho bộ ñổi ñiện thường. a. Dùng mạch chỉnh lưu ñiều khiển ñiện thế DC cấp cho bộ ñổi ñiện. b. Dùng mạch ñiều biến ñộ rộng xung. c. Dùng mạch chỉnh lưu ñiều khiển ñiện thế AC cấp cho bộ ñổi ñiện. d. Dùng mạch hiệu chỉnh ñiện thế AC giửa bộ ñổi ñiện và tải. Câu 113: Trong các kỹ thuật ñiều khiển ñiện thế AC ở ngõ ra của bộ ñổi ñiện, sử dụng cách ñiều chỉnh ñiện thế AC ở tải thường . a. Dùng mạch chỉnh lưu ñiều khiển ñiện thế DC cấp cho bộ ñổi ñiện. b. Dùng mạch ñiều biến ñộ rộng xung. c. Dùng mạch chỉnh lưu ñiều khiển ñiện thế AC cấp cho bộ ñổi ñiện. d. Dùng mạch hiệu chỉnh ñiện thế AC giửa bộ ñổi ñiện và tải. Câu 114: Trong các kỹ thuật ñiều khiển ñiện thế AC ở ngõ ra của bộ ñổi ñiện, sử dụng cách ñiều khiển ñiện thế trong bộ ñổi ñiện. a. Dùng mạch chỉnh lưu ñiều khiển ñiện thế DC cấp cho bộ ñổi ñiện. b. Dùng mạch ñiều biến ñộ rộng xung. c. Dùng mạch chỉnh lưu ñiều khiển ñiện thế AC cấp cho bộ ñổi ñiện. d. Dùng mạch hiệu chỉnh ñiện thế AC giửa bộ ñổi ñiện và tải. Câu 115: Trong các kỹ thuật ñiều khiển ñiện thế AC ở ngõ ra của bộ ñổi ñiện, sử dụng cách ñiều khiển ñiện thế trong bộ ñổi ñiện. a. ðiều biến ñộ rộng xung ñơn. b. ðiều biến ñộ rộng ña xung. c. ðiều biến ñộ rộng xung dùng sóng sin. d. Ba câu kia ñều ñúng. Câu 116: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R c. Chỉnh lưu cầu không ñối xứng tải R d. Chỉnh lưu cầu ñối xứng tải R Câu 117: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không ñiều khiển tải R Câu 118: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

v

π tω0 2π

v

α

π 2π 0

142

a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không ñiều khiển tải R Câu 119: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển bán phần tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu cầu không ñiều khiển tải R Câu 120: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không ñiều khiển tải R Câu 121: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển ñối xứng tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu cầu không ñiều khiển tải R Câu 122: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển không ñối xứng tải R c. Chỉnh lưu bán kỳ không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu toàn kỳ không ñiều khiển tải R Câu 123: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

α α α tω 0

v

π π2

α α α tω 0

v

π π2

α α α tω 0

v

π π2

π tω

0 2π

v

π tω

0 2π

v

143

a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục Câu 124: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu toàn kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục Câu 125: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển ñối xứng tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển ñối xứng tải R-L dòng ra không liên tục Câu 126: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R-L dòng ra không liên tục Câu 127: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R-L dòng ra không liên tục

0

α α α

v

α1 α 2 α3

v

tω 0

0

α α α

v

α1 α 2 α3

v

tω 0

0

α α α

v

144

Câu 128: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra liên tục b. Chỉnh lưu bán kỳ có ñiều khiển tải R-L dòng ra không liên tục c. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển ñối xứng tải R-L dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu cầu ñiều khiển ñối xứng tải R-L dòng ra không liên tục Câu 129: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu ba pha hình tia không ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục Câu 130: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu ba pha hình tia không ñiều khiển tải R b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu không ñiều khiển tải R d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục Câu 131: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra gián ñoạn

t1 t2 t3 t4 tω

v

θ1 θ2 θ3 θ4 θ5 θ6 θ7

vd

vf

0 tω

A B C A

t1 t2 t3 t4

v

0

α1 α 2 α3

v

tω 0

145

b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra không liên tục Câu 132: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra gián ñoạn b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra không liên tục Câu 133: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra gián ñoạn b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra không liên tục Câu 134: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra gián ñoạn b. Chỉnh lưu ba pha hình tia có ñiều khiển tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra không liên tục Câu 135: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

A B C A

α α2 α3 α4 α5 α6

vd

vf

0 tω

A B C Aα1 α2 α3 α4 α5 α6 α7

Vd

vf

0 tω

v

tωt1 t2 t3 t4 0

146

a. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R dòng ra không liên tục b. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra không liên tục Câu 136: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R dòng ra không liên tục b. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển bất ñối xứng tải R dòng ra liên tục c. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra liên tục d. Chỉnh lưu ba pha cầu ñiều khiển ñối xứng tải R dòng ra không liên tục Câu 137: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha bất ñối xứng b. Biến ñổi DC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha c. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển ON-OFF d. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha ñối xứng Câu 138: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

ui

t

toff ton

T

t

uo

vd

A B C Avf

0 tω

α1 θ1 α2 θ2 α3 θ3 α4

vd

A B C A vf

0 tω

147

a. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha bất ñối xứng b. Biến ñổi DC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha c. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển ON-OFF d. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển ñối xứng Câu 139: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha bất ñối xứng b. Biến ñổi DC một pha theo phương pháp ñiều khiển pha c. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển ON-OFF d. Biến ñổi AC một pha theo phương pháp ñiều khiển ñối xứng Câu 140: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 3

α <<

b. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 23

πα

π<<

c. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 6

5

2

πα

π<<

d. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển πα <<0 Câu 141: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 3

α <<

uAN

π/2 π

0

uBN uCN

2ABu

2ACu

u

vAN

α π/2 π

0

vBN vCN

2ABVu

2ACV

U U Tải

tωα

iG

u

iG

Vi Vo

148

b. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 23

πα

π<<

c. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 6

5

2

πα

π<<

d. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển πα <<0 Câu 142: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào ra của mạch.

a. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 3

α <<

b. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 23

πα

π<<

c. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển 6

5

2

πα

π<<

d. Biến ñổi AC ba pha tải R mắc hình sao khi góc ñiều khiển πα <<0

uAN

α π/2 π

0

uBN uCN

2ABu

2ACu

u