danh sách các bệnh có thể chủng ngừa

1
DANH SÁCH CÁC BNH CÓ THCHNG NGA & VACCIN TƯƠNG ỨNG STT NGA B NH TUI B ẮT ĐẦU CHÍCH VACCIN 1 Lao -Ngay sau sinh càng sm càng tt - BCG 2 Viêm gan siêu vi B -Ngay sau sinh (trong vòng 7 ngày) -Nhc l i lúc 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng, 16-18tháng (±) - ENGERIX (chcó VGSV B) - HEPAVAX Gene (chcó VGSV B) - INFANRIX HEXA ( gm Bch hu-Ho gà - Un ván- Bi li t-VMNM do Hib-VGSV B) 3 Bch hu- Ho gà- Un ván - 2 tháng tui - Nhc l i lúc 3 tháng, 4 tháng, 16-18 tháng - PENTAXIM ( gm Bch hu-Ho gà Un ván- Bi li t-VMNM do Hib) - INFANRIX HEXA ( gm Bch hu-Ho gà - Un ván- Bi li t-VMNM do Hib-VGSV B) 4 Bi li t - 2 tháng tui - Nhc l i lúc 3 tháng, 4 tháng, 16-18 tháng - PENTAXIM ( gm Bch hu-Ho gà Un ván- Bi li t-VMNM do Hib) - INFANRIX HEXA ( gm Bch hu-Ho gà - Un ván- Bi li t-VMNM do Hib-VGSV B) - IMOVAX ( chcó bi li t ) 5 Viêm màng não mdo Hib - 2 tháng tui - Nhc l i lúc 3 tháng, 4 tháng, 16-18 tháng - PENTAXIM ( gm Bch hu-Ho gà Un ván- Bi li t-VMNM do Hib) - INFANRIX HEXA ( gm Bch hu-Ho gà - Un ván- Bi li t-VMNM do Hib-VGSV B) - ACT HIB (chcó VMNM do Hib) 6 Tiêu chy do Rotavirus - 2 tháng - Nhc l i sau 1-2 tháng - ROTARIX (2 li u) - ROTATEQ (3 li u) 7 Cm cúm, nhi m siêu vi - 6 tháng, 2 li u cách nhau 1 tháng - Nhc l i mỗi năm 1 liều - VAXIGRIP - INFLUVAC - FLUARIX 8 Si- Quai b-Rubella - 12 tháng - Nhc l i 1 li u lúc 4-6 tui - MMR - PRIORIX - TRIMOVAX 9 Thủy đậu - 12 tháng - Nhc l i li u 2 sau li u 1 ít nht 6 tun - VARILRIX - OKAVAX 10 Viêm gan siêu vi A - 12 tháng - Nhc l i li u 2 sau li u 1 t12-18 tháng - AVAXIM (Chcó VGSV A) - EPAXAL (chcó VGSV A) - TWINRIX ( gm VGSV A + VGSV B) 11 Viêm não nht bn - 12 tháng - Li u 2 sau 1-2 tun - Li ều 3 sau 1 năm - Sau đó mỗi 3 năm cho đến khi 15 tui - JEVAX 12 Di - 16 tháng - Li u 2 sau 7 ngày - Li u 3 sau 21-28 ngày - Li ều 4 sau 1 năm - Sau đó nhắc l i mỗi 5 năm - VERORAB 13 Viêm màng não do não mô cu A,C - 24 tháng - Nhc l i 1 li ều sau 3 năm - MENINGO AC 14 Viêm phi do phế cu - 24 tháng (1 li u duy nht) - PNEUMO 23 15 Thương hàn - 24 tháng - Nhc l i mi 3 năm - TYPHIM VI 16 Ung thư cổ tcung do HPV - Li u 1: T10-26 tui - Li u 2 sau li u 1 t1-2 tháng - Li u 3 sau li u 1 6 tháng - GARDASIL - CERVARIX 17 Un ván - Phnđang mang thai - Ngay sau khi ti ếp xúc yếu tnguy cơ - TETAVAX

Upload: silkairs

Post on 16-Jul-2015

38 views

Category:

Healthcare


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Danh sách các bệnh có thể chủng ngừa

DANH SÁCH CÁC BỆNH CÓ THỂ CHỦNG NGỪA & VACCIN TƯƠNG ỨNG

STT NGỪA BỆNH TUỔI BẮT ĐẦU CHÍCH VACCIN 1 Lao -Ngay sau sinh càng sớm càng tốt - BCG

2 Viêm gan siêu vi B -Ngay sau sinh (trong vòng 7 ngày) -Nhắc lại lúc 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng, 16-18tháng (±)

- ENGERIX (chỉ có VGSV B)

- HEPAVAX Gene (chỉ có VGSV B) - INFANRIX HEXA ( gồm Bạch hầu-Ho gà -

Uốn ván- Bại liệt-VMNM do Hib-VGSV B) 3 Bạch hầu- Ho gà- Uốn

ván - 2 tháng tuổi - Nhắc lại lúc 3 tháng, 4 tháng, 16-18 tháng

- PENTAXIM ( gồm Bạch hầu-Ho gà – Uốn

ván- Bại liệt-VMNM do Hib) - INFANRIX HEXA ( gồm Bạch hầu-Ho gà -

Uốn ván- Bại liệt-VMNM do Hib-VGSV B) 4 Bại liệt - 2 tháng tuổi

- Nhắc lại lúc 3 tháng, 4 tháng, 16-18 tháng

- PENTAXIM ( gồm Bạch hầu-Ho gà – Uốn

ván- Bại liệt-VMNM do Hib)

- INFANRIX HEXA ( gồm Bạch hầu-Ho gà -

Uốn ván- Bại liệt-VMNM do Hib-VGSV B)

- IMOVAX ( chỉ có bại liệt) 5 Viêm màng não mủ

do Hib - 2 tháng tuổi - Nhắc lại lúc 3 tháng, 4 tháng, 16-18 tháng

- PENTAXIM ( gồm Bạch hầu-Ho gà – Uốn

ván- Bại liệt-VMNM do Hib) - INFANRIX HEXA ( gồm Bạch hầu-Ho gà -

Uốn ván- Bại liệt-VMNM do Hib-VGSV B)

- ACT HIB (chỉ có VMNM do Hib) 6 Tiêu chảy do

Rotavirus - 2 tháng - Nhắc lại sau 1-2 tháng

- ROTARIX (2 liều)

- ROTATEQ (3 liều)

7 Cảm cúm, nhiễm siêu vi

- 6 tháng, 2 liều cách nhau 1 tháng - Nhắc lại mỗi năm 1 liều

- VAXIGRIP - INFLUVAC - FLUARIX

8 Sởi- Quai bị-Rubella - 12 tháng - Nhắc lại 1 liều lúc 4-6 tuổi

- MMR - PRIORIX - TRIMOVAX

9 Thủy đậu - 12 tháng - Nhắc lại liều 2 sau liều 1 ít nhất 6 tuần

- VARILRIX - OKAVAX

10 Viêm gan siêu vi A - 12 tháng - Nhắc lại liều 2 sau liều 1 từ 12-18 tháng

- AVAXIM (Chỉ có VGSV A)

- EPAXAL (chỉ có VGSV A)

- TWINRIX ( gồm VGSV A + VGSV B)

11 Viêm não nhật bản - 12 tháng - Liều 2 sau 1-2 tuần - Liều 3 sau 1 năm - Sau đó mỗi 3 năm cho đến khi 15 tuổi

- JEVAX

12 Dại - 16 tháng - Liều 2 sau 7 ngày - Liều 3 sau 21-28 ngày - Liều 4 sau 1 năm - Sau đó nhắc lại mỗi 5 năm

- VERORAB

13 Viêm màng não do não mô cầu A,C

- 24 tháng - Nhắc lại 1 liều sau 3 năm

- MENINGO AC

14 Viêm phổi do phế cầu - 24 tháng (1 liều duy nhất) - PNEUMO 23

15 Thương hàn - 24 tháng - Nhắc lại mỗi 3 năm

- TYPHIM VI

16 Ung thư cổ tử cung do HPV

- Liều 1: Từ 10-26 tuổi - Liều 2 sau liều 1 từ 1-2 tháng - Liều 3 sau liều 1 6 tháng

- GARDASIL - CERVARIX

17 Uốn ván - Phụ nữ đang mang thai - Ngay sau khi tiếp xúc yếu tố nguy cơ

- TETAVAX