đào tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

19
リスクアセスメントとはĐánh giá rủi ro là gì ? リスクアセスメントの意味 Ý nghĩa của việc đánh giá rủi ro リ ス クこる 怪我 損失 可能性 Rủi ro : là có khả năng sẩy ra tổn thất hay thương tích アセスメント する いを する 評価・査定 (危険 度合 数値化 Đánh giá : Đánh giá . Thẩm định (thể hiện mức độ nguy hiểm qua các con số) 仕事 Công việc リスクが発生! Phát sinh rủi ro リスク する と、 きさを し、 発生 発生 可能性 具体的 評価 低減措 うことにより、 りの する 先取 安全 推進 リスクアセスメント Đánh giá một cách cụ thể mức độ và khả năng phát sinh rủi ro , thực hiện biện pháp cắt giảm , triển khai an toàn = đánh giá rủi ro

Upload: tung-vu

Post on 15-Jul-2015

84 views

Category:

Education


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

リスクアセスメントとは?Đánh giá rủi ro là gì ?

◎ リスクアセスメントの意味 Ý nghĩa của việc đánh giá rủi ro

リ ス ク    : や が こる怪我 損失 起 可能性Rủi ro : là có khả năng sẩy ra tổn thất hay thương tích

アセスメント   する の いを する: 評価・査定 (危険 度合 数値化 )Đánh giá : Đánh giá . Thẩm định (thể hiện mức độ nguy hiểm qua các con số)

仕事Công việc

リスクが発生!Phát sinh rủi ro

リスク が する と、 きさを に し、発生 発生 可能性 大 具体的 評価 低減措を うことにより、 りの を する置 行 先取 安全 推進 =リスクアセスメント

Đánh giá một cách cụ thể mức độ và khả năng phát sinh rủi ro , thực hiện biện pháp cắt giảm , triển khai an toàn = đánh giá rủi ro

Page 2: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

の いを する とは危険 度合 数値化 理由Lý do số liệu hoá mức độ nguy hiểm

    の いを する は危険 度合 具体化 理由により と を する です。数値化 「安全」 「危険」 具体化 為

Lý do cụ thể hoá mức độ nguy hiểm là nhằm làm rõ được nguy hiểm và an toàn bởi những con số.

どこまでが か でない「安全」 「危険」明確Nguy hiểm hay an toàn đến mức nào thì không thể làm rõ được

リスクレベルMức độ rủi ro

低減措置Biện pháp giảm thiểu

Ⅰ Ⅱ Ⅲ Ⅳ

レベル安全Mức an toàn

多少危険Nguy hiểm ít

nhiều

危険Nguy hiểm

に非常 危険Báo động

じ感方

Rủ

i ro thấp

Rủ

i ro cao

Page 3: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

なぜリスクアセスメントが か必要Tại sao cần đánh giá rủi ro

の は、 や が従来 労働災害防止対策 労働災害 健康障害した に を じる発生 時 再発防止対策 講

Đối sách phòng tránh tai nạn lao động cho đến nay là lý giảng đối sách phòng tránh tái phát sinh khi đã phát sinh tai nạn lao động hay trở ngại về sức khoẻ

事後処理型Xử lý sau sự cố

● に が し、 や が する れがあ常 潜在的危険有害要因 存在 労働災害 健康障害 発生 恐る。 Mối nguy hiểm tiềm ẩn luôn luôn hiện diện nên khi gặp trở ngại về sứac khoẻ có thể xảy ra tai nạn lao động ※ 、 が していない であっても ずしも長年 労働災害 発生 職場 ・・・必  が しない な とは えない。「災害 発生 安全 職場」 言Cho dù trong nhiều năm không phát sinh tai nạn lao động nào cũng cần phải đánh giá.Mặc dù nhà máy không có tai nạn lao động cũng không thể nói nó an toàn

Page 4: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

① {災害ゼロ」と「危険ゼロ」O nguy hiểm và O tai nạn

「危険ゼロ」手法が Biện pháp O nguy hiểm● 「 KY 活動」 Hoạt động KY● リスクアセスメント「 」等 Đánh giá rủi ro

● 職場の潜在的な危険有害要因を見つけ出し、これを に積極的 排除する。

Tìm ra mối nguy hiểm tiềm ẩn hiện diện trong nhà máy, và tích cựu loại bỏ chúng.

の ゼロ を すには真 「災害 」 目指Mục tiêu chính của ┌ O tai nạn ┘là

● 「 ゼロ危険 」を実現する取り組みを行う必要がある。

「 O nguy hiểm 」 cần thiết nỗ lực tìm ra mối nguy hiểm

Page 5: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

KYTとリスクアセスメントの進め方Cách tiến hành đánh giá rủi ro và KYTKYTとリスクアセスメントの進め方Cách tiến hành đánh giá rủi ro và KYT

のKYT 手 順Quy trình KYT

リスクアセスメントの手 順Quy trình đánh giá rủi ro

   1R 現状把握 Nắm bắt hiện trạng     どんな がひそんでいるか 危険 Nguy hiểm nào đang ẩn náu

   の い し手順1 危険有害要因 洗 出 Quy trình 1 Tìm ra mối nguy hiểm tiềm ẩn

  2R 本質 追究 Truy tìm bản chất    これが のポイントだ 危険 ○⇒◎ Cái này là mấu chốt của nguy hiêm ○⇒◎

  リスクの り手順2 見積 ・評価       被災の可能性+結果の重大性

Quy trình 2 Đánh giá. Ước tính rủi ro Tính trọng yếu của kết quả + khả năng sảy ra tai nạn

  3R 対策樹立 Lập đối sách    あなたならどうする Nếu là bạn thì sao

  リスク手順3 除去・低減対策       管理責任で行うべき対策の検討

Quy trình 3 Đối sách giảm thiểu. Loại bỏ rủi robằng trách nhiệm quản lý tổ chức thảo luận đối sách

  4R 目標設定 Thiết lập mục tiêu    たちはこうする 私 Chúng tôi làm thế này        たちですぐできる※ 自分 対策 Tự mình có thể làm được đối sách đó

  リスクの手順4 再評価       対策後のリスクの見積・再評価

Quy trình 4 Đánh giá lại rủi roĐánh giá . Đánh giá.Ước tính lại rủi ro sau đối sách

その の で できる の と日 作業 実行 行動面 対策する。

(自主的活動)Đối sách về mặt hành động, có thể tiến hành được bằng công việc của ngày hôm đó( Hoạt

động mang tính tự chủ )

や の など設備 作業方法 改善な や をかけて 。必要 人員 費用 実施

(管理活動)Tính toán chi phí,số người cần thiết hoặc là cải tiến phương pháp thao tác hay cải tiến về thiết

bị( Hoạt động về quản lý )

Page 6: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

リスクアセスメントの メンバー実施Thành viên đánh giá rủi ro

リスクアセスメントの メンバー実施Thành viên đánh giá rủi ro

◎◎◎◎監督者Người giám sát

△△○◎作業者Người thao tác

手順4 Quy trình 4

と対策検討 実施 đối sách và thực

hiện

手順3 Quy trình 3

リスクレベルの評価

Đánh giá mức độ rủi ro

手順2 Quy trình 2

リスクの も見積り

Ước tính rủi ro

手順1 Quy trình 1

の危険有害要因い し洗 出

Tìm ra nguồn nguy hiểm tiềm ẩn

◎◎○△管理者Người quản lý

○○△△スタッフ

Nhân viên

実施 メン バー Thành viên

手 順Quy trình

◎     となり、 ず わる: 中心 必 関 Trung tâm, nhất định có liên quan○     に じて わる: 必要 応 関 Cần đối ứng lại △     な の に わる: 特別 事情 場合 関 Liên quan đến trường hợp đặc biệt

Page 7: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

リスクアセスメントの基本的な手順Quy trình cơ bản của đánh giá rủi ro

リスクの り手順2: 見積 Quy trình 2 : Ước tính rủi ro      したリスク抽出 に して対 要素毎の い きさ を もり度合 (大 ) 見積をします。Ước tính mức độ của từng yếu tố đối với rủi ro đã được rút ra.

の災害発生 可能性 (A)Khả năng phát sinh tai nạn (A)

に づく危険 近 頻度 (B)Tần xuất dẫn đến nguy hiểm(B )

の きさ災害 大 (C)Hiểm hoạ lớn( C )

を しリスクを手順1:危険源 特定 抽出 Quy trình 1 : Rút ra nguồn nguy hiểm, rủi ro đặc thù      に む の な を、 、職場 潜 危険源(危害 潜在的 源) 設備 作業工や程

     に って ごとに して、リスクを し作業手順 沿 要素作業 特定 抽出ていきます。Làm rõ các nguồn tiềm ẩn nguy hiểm cho từng yếu tố thao tác theo trình tự công việc

, thiết bị , công đoạn thao tác , từ đó chỉ ra các rủi ro

Page 8: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

手順3:リスクレベルの評価 Quy trình 3 : Đánh giá mức độ rủi ro見積もりした結果、リスクが「 できるレベルか許容 」                 「 できないレベルか許容 」を評価します。Đánh giá kết quả đã ước tính rủi ro đánh giá ở mức chấp nhận được hay không chấp nhận được.手順4:リスクを する の と除去・低減 対策 検討 実施

Quy trình 4 : Thảo luận đối sách giảm thiểu,loại trừ rủi ro và thực hiện    「 できない許容 」と評価された危険有害要因は改善を進める。

     許容できないリスクが残った場合には、さらなる改善や措置が必要。Với trường hợp đã đánh giá nguy hiểm có hại mà không chấp nhận được thì tiến hành cải tiến .Trường hợp còn rủi ro không chấp nhận được thì cần tiếp tục hành động và cải tiến危険性を数値的に(どの程度危険かを)

           評価できるという点に特徴Đặc trưng của đánh giá là thể hiện qua các con số

リスクアセスメントの な基本的 手順 Quy trình cơ bản của đánh giá rủi roリスクアセスメントの な基本的 手順 Quy trình cơ bản của đánh giá rủi ro

Page 9: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

リスクアセスメント簡易 (練習)Đánh giá rủi ro đơn giản ( luyện tập )

★ リスクアセスメント をもとに めましょう簡易 記録用紙 進 Dùng giấy để ghi chép đánh giá

① 手順1:第 1ラウンド とリスクの(危険源 特定) Quy trình 1 : Vòng thứ nhất ( đặc thù của rủi ro và nguồn nguy hiểm )

② 手順2:第 2ラウンド リスクの( 見積) Quy trình 2 : Vòng 2 ( dự tính rủi ro )

③ 手順3:第 3ラウンド リスクの( 評価) Quy trình 3 : Vòng tròn 3 ( đánh giá rủi ro )

④ 手順4:第 4ラウンド しリスクの(対策検討 除去・低減) Quy trình 4 : Vòng tròn ( Xem xét đối sách, loại bỏ, giảm thiểu rủi ro)

Page 10: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

手順1:第 1ラウンド とリスクの(危険源 特定)Quy trình 1 : Vòng 1 ( Nguồn nguy hiểm và rủi ro đặc biệt)  を して、 は を しそれによって き こされる演習問題 検討 危険性又 有害性 特定 引 起 災の を しましょう害 型 特定

Tách biệt tính hữu hại và nguy hiểm, theo đó mô phỏng hình dạng hiểm hoạ sảy ra theo đó ,thảo luận vấn đề diễn tập

リスクアセスメントの基本な手順Quy trình cơ bản của đánh giá rủi ro

作業内容: Nội dung công việcあなたは、 のスロ プ搬入口 - ( で み勾配:1/4=25%) 2段積したダンボ ル を んだ を し げている。- 箱(1個11kg) 積 台車 押 上

 (※作業頻度 : 4 回 / 日以上)Bạn đang đẩy xe chất thùng catton đựng hàng,mỗi thùng 11kg,xếp 2 tầng đẩy lên dốc ( dốc nghiêng ¼ =25% )(tần suất công việc : 1ngày/trên 4 lần )

★ この で、どのような があるか作業 危険減 ? Công việc này nguy hiểm thế nào ?★ リスクの はどうであろうか内容 ? Rủi ro như thế nào ?

どんなリスクがひそんでいるか

Rủi ro nào đang tiềm ẩnさん えてみましょう皆 考

Mọi người hãy cùng suy nghĩ

Page 11: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

の の表現 仕方 留意事項

Điều lưu ý trong cách thể hiện「危険性・有害性」と「発生のおそれのある災害」を特定する際は、災害に至るプロセス(過程)を具体的に想定しながら表現する。Khi tách biệt hiểm hoạ có thể phát sinh với tính hữu hại.tính nguy hại thì vừa thể hiện vừa giả định cụ thể quá trình dẫn đến hiểm hoạ.

①  災害の背景や原因等が把握しやすくなる。 Dễ dàng tóm được nguyên nhân hay bối cảnh của hiểm hoạ.

②  リスクの見積もりにおけるバラツキや誤差を少なくする。 Ít sai số hay chênh lệch trong ước tính rủi ro.

は に する(危険性又 有害性)+(危険・有害性 接 状況)+(現象) Tính nguy hiểm hoặc tính có hại + nguy hiểm. Tình huống nối với tính có hại + hiện tượng

  「 なので~      」 + 「 して~ 、 する~ 時        」 + 「 になる~ 」

Do + Làm khi làm + trở nên

◆ のおそれのある は して を する 、 るだけ に発生 災害 「転倒 足 骨折 」等 出来 具体的 !

Khi lo ngại hiểm hoạ có thể sảy ra thì hãy làm rõ chi tiết tai nạn trượt ngã, gãy chân… tới mức có thể

Thể hiện giống vòng 1 của huấn luyện dự đoán nguy hiểm tiềm ẩn (KYT)の ランドと じように する(危険予知訓練(KYT) 第1 同 表現 )

Page 12: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

手順2:第 2 ラウンド(リスクの見積もり)  Quy trình 2 : Vòng 2 (Ước tính rủi ro ) 手順1で、洗い出した危険有害要因を、その危険性や有害性(リスク)の大きさを見積もります。Tại quy trình 1 đã tìm ra được nguy hiểm có hại cốt yếu, ước tính độ lớn (rủi ro )mang tính có hại và tính nguy hiểm đó

リスク レベルの評価 計算式(計算式設定)Công thức tính đánh giá mức độ rủi ro

リスク=

Rủi ro

災害発生の可能性Khả năng sảy ra tai nạn

(A)

+に危険 近

づく頻度Mức cận kề nguy hiểm

(B)

の災害 きさ大Mức độ tai nạn

(C)

A~Cまでの順で見積もり(評価)していきましょう!Hãy (đánh giá )ước tính lần lượt từ A~C

Page 13: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

の の危険源 評価(評価点 採点方法) Đánh giá nguồn nguy hiểm (Phương pháp chấm điểm đánh giá)

の の危険源 評価(評価点 採点方法) Đánh giá nguồn nguy hiểm (Phương pháp chấm điểm đánh giá)

の(A)災害発生 可能性 (A) Khả năng phát sinh tai nạn ※ とは、 や が する のこと。可能性 労働災害 健康障害 発生 可能性 Tính khả năng là khả năng phát sinh trở ngại sức khoẻ hay tai nạn lao động.

     可     能 性 Tính khả năng 評価点 Điểm đánh giá

① に い非常 高 げられない である(逃 ・確実 ) Đặc biệt cấp bách ( không thể tránh được .chắc chắn)

  6② い高 げられない が い が い(逃 方 多 ・可能性 高 」) Cao ( có nhiều cách không tránh được. Khả năng cao)

  4③ ある げられない もある(逃 事 ) Trung bình ( có cái không tránh được )

2④ い低 げられない は い(逃 事 無 ) Thấp (không phải là không tránh được )

それでは、危険源を特定したリスク抽出もとに災害発生の可能性について評価点を考えてみましょう!Vậy thì , hãy thử suy nghĩ về điểm đánh giá khả năng phát sinh hiểm hoạ

見積もり(評価点)におけるポイント災害発生の可能性は、危険状態が生じた時に災害を避けることができるかを安全対策の状況や作業者の行動から判断する。Điểm mấu chốt của (đánh giá) ước tínhKhả năng phát sinh tai hoạ là phán đoán từ hành động của người thao tác,hay tình huống của đối sách an toàn ,tại thời điểm sảy ra trạng thái nguy hiểm , có thể tránh được tai hoạ hay không.

Page 14: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

もり見積 設定基準方法(数値例)Phương pháp thiết lập tiêu chuẩn ước tính(giá trị số)

もり見積 設定基準方法(数値例)Phương pháp thiết lập tiêu chuẩn ước tính(giá trị số)

に づく(B)危険・有害性 近 頻 度Tần suất cận nguy hiểm. Nguy hiểm

    頻 度 T n ầsu tấ

評価点i m ánh Đ ể đ

giá① い多 も(何回 / 日) Nhiều (nhiều lần/ngày)

② 々 づく時 近 (1回程度/日) Thi thoảng ( khoảng 1lần/ngày )

③ が い頻度 無 ( 1回程度/ 週)Thấp (khoảng 1lần/tuần

もり におけるポイント見積 (評価点)に づく は、 の ではなく、 に が づ く危険 近 頻度 作業 頻度 危険性・有害性 人 近

の じやすさなどで もりをする。危険状態 生 見積 Điểm mấu chốt của (đánh giá)ước tính Tần suất cận nguy hiểm là không phải là tần xuất làm việc mà là ước tính trạng thái nguy hiểm dễ phát sinh gần con người có tính nguy hại.tính nguy hiểm.

それでは、 づく について を えてみましょう近 頻度 評価点 考 !Như vậy ,hãy thử suy nghĩ điểm đánh giá tần xuất cận kề

Page 15: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

もり見積 設定基準方法(数値例)Phương pháp thiết lập tiêu chuẩn ước tính

もり見積 設定基準方法(数値例)Phương pháp thiết lập tiêu chuẩn ước tính

の きさ(C)災害 大 (C )Hi m ho l nể ạ ớ       可 能 性 Tính kh n ng ả ă 評価 点

i m ánh giáĐ ể đ① や に死亡・残存傷害(死亡 永久的 労働不能) Tử vong. Thương tật(tử vong hay không còn khả năng lao đông) 10

②      休 業 傷 害(入院・自宅療 養) Nghỉ việc ( Nhập viện . Điều trị tại nhà )

6③       の により を えるも の不 休 傷 害(医者 診断 全治7日 越 ) Không cần nghỉ việc (việc trị liệu không quá 7 ngày theo chỉ định của bác sĩ

3④       の により軽 傷(医者 診断 全治7日以 内) Thương nhẹ ( Trị liệu trong 7 ngày theo chỉ định của bác sĩ) 1

もり におけるポイント見積 (評価点)の きさは、 い かぶ も きいケガ とする。災害 大 通常思 浮 最 大 ・健康障害

Điểm mấu chốt trong (điểm đánh giá) ước tínhHiểm hoạ lớn là thương tích lớn thông thường có thể thấy được,trở ngại về sức khoẻ

それでは、 の きさについて を えてみましょ災害 大 評価点 考う!Vậy hãy thử suy nghĩ điểm đánh giá về hiểm hoạ lớn!

Page 16: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

手順3:第 3 ラウンド(リスクの評価) Quy trình 3 : Vòng 3 ( ánh giá r i ro)đ ủ 手順2で、見積もった(A)災害発生の可能性 (B)危険に近づく頻度 (C)災害の大きさ Tại quy trình 2 đã ước tính ( A ) Khả năng phát sinh hiểm hoạ ( B ) Tần suất gần nguy hiểm ( C ) hiểm hoạ lớn A + B + C

合計点を記 入Ghi lại tổng điểm của A+B+C

合計点からリスクレベルを記入Từ tổng số điểm điền vào mức độ rủi ro

Page 17: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

リスクの する と手順4: 除去・低減 対策 実施Quy trình 4:. Loại bỏ rủi ro và thực hiện đối sách giảm thiểu

リスクレベル できない4(許容出 )rủi ro mức 4 ( không thể chấp nhận được)リスクレベル がある3(重大問題 )Rủi ro mức 3 (có vấn đề nghiêm trọng)

要改善実施Cần cải tiến

レベル も、 としても い( 2 改善対象 良 )レベル も、 としても い( 2 改善対象 良 ) Mức 2 cũng là đối tượng để cải tiếnMức 2 cũng là đối tượng để cải tiến

20~14点 Điểm できない(許容 )

Không thể chấp nhận được

4 ◎

13~10点 Điểm がある(重大問題 )

Có vấn đề nghiêm trọng3 ○

 9~ 5点 Điểmが ある(問題 多少 )

Có ít nhiều vấn đề

2 △

4点以下 Dưới 4 điểmる(無視出来 )

Có thể bỏ qua được1 ×

に を じる が 。 な が できる即座 対応 講 事 必要 十分 安全 確保よう を す。対策 施 は、 に又 指名技能・特別教育受講者 使を する。用 限定

Cần có giải thích đối ứng ngay lập tức.Làm đối sách đảm bảo được an toàn,hay là sử dụng giới hạn đào tạo riêng biệt,đưa ra kỹ năng.

リスク を められた に する。低減措置 定 期間 実行 リスクを する に低減 為することが ましいが、 の の は く もる。努力 望 防止 為 費用 注意深 見積

Thực hiện biện pháơ giảm thiểu rủi ro đã xác định kì hạn. Mong muốn nỗ lực giảm thiểu rủi ro nhưng dể phòng được cần tính kỹ ,chú ý về chi phí

。 などの の でリスクを す追加的管理不要 小改善 現場 工 夫 回避る。Không cần thêm mục quản lý. bằng việc nghiên cứ ký lưỡngcải tiến chi tiết nhỏ ở nơi làm việc để tránh rủi ro(疲労軽減・3S+1等) giảm bớt mệt mỏi.3S+1

。措置不要 のみ。記録Không cần biện pháp . Chỉ ghi chép

 合 計 点 内 容 Tính điểm

レベルCấp độ

記号Kí hiệu

び措 置 及 時 間 的 尺 度Biện pháp hoặc thời gian giới hạn

要改善実施 Cần tiến hành cải tiến

維持管理Duy trì quản lý

Page 18: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn

             

             

             

             

  

         

リスクRủi ro 対策 Đối sách ( A ) (B) (C) 合計点

Tổng điểm リスク評価レベル

Mức đánh giáNO. (1)       ((A)+(B)+(C))

             

             

             

             

             

             

             

             

             

手順4:第 4ラウンド(第 1 の し火回 対策検討・見直 )Quy trình 4 : vòng 4 (Xem xét.thảo luận đối sách của vòng 1)  でリスクレベル のリスクについてのみ す手順3 3以上 記入る。 Nếu mức rủi ro của quy trình 3 trên mức 3 thì điền vào đây

※ 対策内容に対して、リスクの見積もり を再評価す るĐánh giá lại ước tính rủi đối với nội dung đối sách

Page 19: đàO tạo phòng trừ rủi ro mất an toàn