dap an de thi thu lan 3
TRANSCRIPT
![Page 1: Dap an de Thi Thu Lan 3](https://reader037.vdocuments.pub/reader037/viewer/2022100601/5571fafa497959916993a574/html5/thumbnails/1.jpg)
LỚP LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN 3website: http://mathblog.org Môn: Toán
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị là (Cm), trong đó m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 3.
2. Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0; 1), D, E, sao cho các tiếptuyến của (Cm) tại D và E vuông góc với nhau.
Câu 2 (2,0 điểm).
1. Giải phương trình cos x + cos 3x = 1 +√
2 sin(
2x +π
4
)
.
2. Giải bất phương trình (3x + 1)√
2x2 − 1 = 5x2 +3
2x − 3.
Câu 3 (2,0 điểm).
1. Tính tích phân I =2∫
1
1 − x2
x + x3dx.
2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với đáy, G là trọngtâm tam giác SAC, mặt phẳng (ABG) cắt SC tại M , cắt SD tại N . Tính thể tích của khối đadiện MNABCD biết SA = AB = a và góc hợp bởi đường thẳng AN và mặt phẳng (ABCD)bằng 30o.
Câu 4 (2,0 điểm).
1. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình (C1) : x2 + y2 − 4y − 5 = 0 và(C2) : x2 + y2 − 6x + 8y + 16 = 0. Lập phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).
2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x − y − 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng
d1 :x + 1
2=
y − 1
3=
z − 2
1, d2 :
x − 2
1=
y + 2
5=
z
−2.
Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P ), đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2.
Câu 5 (2,0 điểm).
1. Tìm a để hệ sau có nghiệm thực:
{√x + 1 +
√y − 1 = a;
x + y = 2a + 1.
2. Giải phương trình1
2log√
2(x + 3) +
1
4log4(x − 1)8 = log2(4x).
———————————Hết——————————-
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
![Page 2: Dap an de Thi Thu Lan 3](https://reader037.vdocuments.pub/reader037/viewer/2022100601/5571fafa497959916993a574/html5/thumbnails/2.jpg)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ LẦN 31. 1. HS tự làm
2. PT hoành độ giao điểm là nghiệm x3 + 3x2 + mx + 1 = 1 ⇔ x(x2 + 3x + m) = 0Để y = 1 cắt (Cm) tại 3 điểm pb thì f(x) = x2 + 3x + m = 0 có 2 nghiệm pb khác 0 vàf ′(x1)f
′(x2) = −1
⇔
9 − 4m > 0
f(0) = m 6= 0
(3x2
1+ 6x1 + m)(3x2
2+ 6x2 + m) = −1
⇔
0 6= m <9
44m2 − 9m + 1 = 0
⇔ m =9 ±
√65
8
2. 1. cos x + cos 3x = 1 +√
2 sin(
2x +π
4
)
⇔ 2 cosx cos 2x = 1 + sin 2x + cos 2x
⇔ 2 cos2 x + 2 sin x cos x − 2 cos x cos 2x = 0 ⇔ cos x(cos x + sin x − cos 2x) = 0⇔ cos x(cos x + sin x)(1 + sin x − cos x) = 0
⇔
cos x = 0cos x + sin x = 01 + sin x − cos x = 0
⇔
x =π
2+ kπ
x = −π
4+ kπ
sin(
x − π
4
)
= − 1√2
⇔
x =π
2+ kπ
x = −π
4+ kπ
x = k2π
2. PT ⇔ 2(3x + 1)√
2x2 − 1 = 10x2 + 3x − 6 ⇔ 2(3x + 1)√
2x2 − 1 = 4(2x2 − 1) + 2x2 + 3x − 2Đặt t =
√2x2 − 1(t ≥ 0)
PT trở thành 4t2 − 2(3x + 1)t + 2x2 + 3x − 2 = 0∆′ = (3x + 1)2 − 4(2x2 + 3x − 2) = (x − 3)2
t =2x − 1
2; t =
x + 2
2
Kết luận: x =−1 +
√6
2; x =
2 +√
60
7
3. 1. I =2∫
1
1 − x2
x + x3dx =
2∫
1
1
x2 − 11
x+ x
dx
Đặt t =1
x+ x ⇒ dt = −
(
1
x2− 1
)
dx
x = 1 ⇒ t = 2; x = 2 ⇒ t =5
2
I = −5
2∫
2
dt
t= − ln t
∣
∣
∣
5
2
2
= − ln5
2+ ln 2 = ln
4
5.
![Page 3: Dap an de Thi Thu Lan 3](https://reader037.vdocuments.pub/reader037/viewer/2022100601/5571fafa497959916993a574/html5/thumbnails/3.jpg)
2.
S
A
BC
D
G
O
M
N
Do G là trọng tâm tam giác SAC nênSG
SO=
2
3. Suy ra G cũng là trọng tâm tam giác SBD.
Từ đó, ta có M, N là trung điểm các cạnh SC, SD.
VS.ABD = VS.BCD =1
2VS.ABCD =
1
2V
VS.ABN
VS.ABD
=SA
SA
SB
SB
SN
SD=
1
2⇒ VS.ABN =
1
4V
VS.BMN
VS.BCD
=SB
SB
SM
SC
SN
SD=
1
4⇒ VS.BMN =
1
8V
Suy ra VS.ABMN =3
8V
Ta có SA ⊥ (ABCD) nên góc hợp bởi AN và (ABCD) là N̂AD. Mặt khác N là trung điểmcủa SD nên ∆NAD cân tại N . Suy ra N̂AD = N̂DA = 30o.
Suy ra AD =SA
tan 30o= a
√3.
V =1
3SA.SABCD =
√3a3
3.
Vậy VMNABCD = V − 3
8V =
5
8V =
5√
3a3
24(đvtt).
4. 1. (C1) : I1(0; 2), R1 = 3; (C2) : I2(3;−4), R2 = 3Gọi tiếp tuyến trung của (C1) và (C2) là ∆ : Ax + By + C = 0, (A2 + B2 6= 0)
Khi đó ta có
{
d(I1, ∆) = R1
d(I2, ∆) = R2
⇔{
|2B + C| = 3√
A2 + B2
|3A − 4B + C| = 3√
A2 + B2
Suy ra |2B + C| = |3A − 4B + C| ⇔ A = 2B hoặc C =−3A + 2B
2TH1: A = 2BChọn B = 1 ⇒ A = 2 ⇒ C = −2 ± 3
√5 ⇒ ∆ : 2x + y − 2 ± 3
√5 = 0
TH2: C =−3A + 2B
2thay vào PT (1), ta được |A − 2B| = 2
√A2 + B2
⇔ A = 0; A = −4
3B ⇒ ∆ : y + 1 = 0 hoặc ∆ : 4x − 3y − 9 = 0
2. PT d1 :
x = −1 + 2m
y = 1 + 3m
z = 2 + m
; d2 :
x = 2 + n
y = −2 + 5n
z = −2n
Giả sử d cắt d1 tại M(−1 + 2m; 1 + 3m; 2 + m) và cắt d2 tại N(2 + n;−2 + 5n;−2n)
![Page 4: Dap an de Thi Thu Lan 3](https://reader037.vdocuments.pub/reader037/viewer/2022100601/5571fafa497959916993a574/html5/thumbnails/4.jpg)
⇒ −−→MN = (3 + n − 2m;−3 + 5n − 3m;−2 − 2n − m)
Do d ⊥ (P ) có VTPT −→nP = (2;−1;−5) nên tồn tại k :−−→MN = k−→nP
⇔
3 + n − 2m = 2k
−3 + 5n − 3m = −k
−2 − 2n − m = −5k
Giải hệ được m = n = 1. Suy ra M(1; 4; 3). PT d :
x = 1 + 2t
y = 4 − t
z = 3 − 5t
5. 1. ĐK: x ≥ −1; y ≥ 1
Hệ PT ⇔{√
x + 1 +√
y − 1 = a
(√
x + 1)2 + (√
y − 1)2 = 2a + 1
Đặt u =√
x + 1 ≥ 0; v =√
y − 1 ≥ 0. Hệ có dạng
u + v = a
uv =1
2[a2 − (2a + 1)]
Suy ra u, v là nghiệm của PT t2 − at +1
2(a2 − 2a − 1) = 0
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi PT trên có hai nghiệm không âm
⇔
∆ ≥ 0
S ≥ 0
P ≥ 0
⇔ 1 +√
2 ≤ a ≤ 2 +√
6.
2. ĐK: 0 < x 6= 1PT ⇔ (x + 3)|x − 1| = 4xTH1: x > 1PT ⇔ x2 − 2x − 3 = 0 ⇔ x = −1 (loại) hoặc x = 3 (nhận) TH2: 0 < x < 1PT ⇔ x2 + 6x − 3 = 0 ⇔ x = 2
√3 − 3
Vậy tập nghiệm là x = 3; x = 2√
3 − 3