de access 1 (2013)

6
Ủy ban Nhân dân Quận 5 Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Trường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI THỰC HÀNH Khoa : CNTT Môn : Access 2007 Năm học: 2013 Lớp : Tin học quản lý Thời gian : 120 phút Kỳ thi: Hết môn ------------------------------------------------------------------ I. MỤC ĐÍCH : - Kiểm tra – đánh giá kết quả học tập của học viên - Bổ sung những kiến thức cần thiết cho học viên trước khi lên lớp - Kiểm tra khả năng thực hiện tổng hợp các bài thực hành, bài tập đã làm II. YÊU CẦU : 1. Kỹ thuật : Tạo CSDL gồm có tên là tên của thí sinh (ví dụ học viên có tên là Nguyễn Văn A thì tập tin có tên là NguyenVanA) lưu vào ổ đĩa do cán bộ coi thi chỉ định. 2. Các yêu cầu khác : - Thời gian: 60 phút - Được sử dụng các trang thiết bị: Máy tính thực hành III. NỘI DUNG ĐỀ THI : Câu 1: thiết kế cơ sở dữ liệu – tạo mối quan hệ và nhập dữ liệu theo nội dung sau : (2 điểm) Table CONGTY(MaCongTy (T), TenCongTy(T)) Table NHANVIEN (MaNV (T), HoNV(T), TenNV(T), GioiTinh(Y/N), NgaySinh(D/T), DienThoai(T), MaCongTy(T)) Table DIENKE(MaDK (T), HoTenKH(T), DiaChi(T), DoiTuong(T)) Table HOADON(MaNV(T), MaDK(T), Thang(N), CSCU(N), CSMOI(N)) Mô hình quan hệ (relationships) : Nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu : Table NHANVIEN : BM03b-QT7.5.1/1 Ngày hiệu lực : 1/8/2012 Trang 1/6

Upload: truong-day-nghe

Post on 20-Jun-2015

2.269 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: De access 1 (2013)

Ủy ban Nhân dân Quận 5 Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt NamTrường Trung cấp nghề KTCN Hùng Vương Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI THỰC HÀNH

Khoa : CNTT Môn : Access 2007 Năm học: 2013Lớp : Tin học quản lý Thời gian : 120 phút Kỳ thi: Hết môn

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

I. MỤC ĐÍCH: - Kiểm tra – đánh giá kết quả học tập của học viên

- Bổ sung những kiến thức cần thiết cho học viên trước khi lên lớp

- Kiểm tra khả năng thực hiện tổng hợp các bài thực hành, bài tập đã làm

II. YÊU CẦU:

1. Kỹ thuật : Tạo CSDL gồm có tên là tên của thí sinh (ví dụ học viên có tên là Nguyễn Văn A thì tập tin có tên là NguyenVanA) lưu vào ổ đĩa do cán bộ coi thi chỉ định.

2. Các yêu cầu khác :

- Thời gian: 60 phút

- Được sử dụng các trang thiết bị: Máy tính thực hành III. NỘI DUNG ĐỀ THI:

Câu 1: thiết kế cơ sở dữ liệu – tạo mối quan hệ và nhập dữ liệu theo nội dung sau : (2 điểm)

Table CONGTY(MaCongTy(T), TenCongTy(T))

Table NHANVIEN (MaNV(T), HoNV(T), TenNV(T), GioiTinh(Y/N), NgaySinh(D/T), DienThoai(T), MaCongTy(T))

Table DIENKE(MaDK(T), HoTenKH(T), DiaChi(T), DoiTuong(T))

Table HOADON(MaNV(T), MaDK(T), Thang(N), CSCU(N), CSMOI(N))

Mô hình quan hệ (relationships) :

Nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu : Table NHANVIEN :Mã Nhân

ViênHọ Nhân

ViênTên Nhân

ViênGiới Tính

Ngày Sinh Điện ThoạiMã Công

TyNV001 Trần Văn Anh Nam 01/01/1985 088932765 DL1NV002 Nguyễn Trí Đức Nam 21/05/1986 088569438 DL2NV003 Lê Văn Tín Nam 24/07/1985 088549339 DL3NV004 Lý Thị Nga Nữ 10/03/1986 088436568 DL3NV005 Đinh Văn Thông Nam 08/09/1986 088329319 DL4NV006 Ngô Tường Vy Nữ 29/07/1984 088249586 DL1NV007 Nguyễn Ngọc Mai Nữ 02/05/1982 088500467 DL5NV008 Nguyễn Văn Hạnh Nữ 15/08/1984 082589637 DL1NV009 Trần Như Trâm Nữ 17/03/1984 087412589 DL2NV010 Lê Mạnh Phương Nam 19/05/1985 087531598 DL3

BM03b-QT7.5.1/1 Ngày hiệu lực : 1/8/2012 Trang 1/4

Page 2: De access 1 (2013)

Table CONGTY:Mã Công Ty Tên Công TyDL1 Điện lực Chợ LớnDL2 Điện lực Tân PhúDL3 Điện lực Phú ThọDL4 Điện lực Bến ThànhDL5 Điện lực Thủ Đức Table DIENKE:

Mã Điện Kế Họ Tên Khách Hàng Địa Chỉ Đối Tượng Sử DụngGD001 Trần Văn Phát 32 Nguyễn Bính Gia ĐìnhGD002 Lý Thanh Hương 111 Lê Liệt Gia ĐìnhGD003 Lê Minh Hoàng 45 Trần Lộc Gia ĐìnhKD001 Nguyễn Thị Bích 98 Phàn Công Kinh DoanhKD002 Vương Lệ Thi 65 Lý Nam Kinh DoanhSX001 Trương Anh Phong 54 Cao Lầu Sản XuấtSX002 Đinh Văn Tiến 67 Trọng Lương Sản Xuất

Table HOADON :Mã Nhân Viên Mã Điện Kế Tháng Chỉ Số Cũ Chỉ Số MớiNV001 GD001 5 1200 1358NV001 GD002 4 2311 2498NV002 GD003 6 4300 4450NV003 KD001 2 1250 2456NV004 KD002 3 3241 4987NV005 SX001 9 5463 6785NV005 SX002 8 4356 4453

Câu 2 : tạo các câu truy vấn (Query) sau : (3 điểm)

a. Cho biết danh sách nhân viên nam, sinh vào năm 1985 gồm : MaNV, HoTenNV, GioiTinh, NgaySinh, DienThoai, TenCongTy.

b. Cho biết danh sách nhân viên nhữ, sinh vào tháng 3 và làm việc tại điện lực Tân Phú hay Phú Thọ gồm : MaNV, HoTenNV, GioiTinh, NgaySinh, DienThoai, TenCongTy.

c. Lập hóa đơn tiền điện gồm : MaNV, HoTenNV, MaDK, HoTenKH, DiaChi, CSCU, CSMOI, THANHTIEN với thành tiền được tính bằng chỉ số sử dụng thực tế trong tháng nhân với đơn giá là 500đ/1 chỉ số cho đối tượng gia đình, 800đ/1 chỉ số cho đối tượng kinh doanh và 1000đ/1 chỉ số cho đối tượng sản xuất.

d. Thống kê số lượng nhân viên của từng công ty gồm : MaCongTy, TenCongTy, SoLuongNV

e. Thống kê chỉ số tiêu thụ của từng loại đối tượng sử dụng tại từng công ty.

f. Thống kê số lượng nhân viên sinh trước năm 1985 và từ 1985 đến nay theo từng công ty.

BM03b-QT7.5.1/1 Ngày hiệu lực : 1/8/2012 Trang 2/4

Page 3: De access 1 (2013)

Câu 3 : Thiết kế Form theo mẫu sau (4 điểm)1. Form 1:

2. Form 2 :

BM03b-QT7.5.1/1 Ngày hiệu lực : 1/8/2012 Trang 3/4

Page 4: De access 1 (2013)

Câu 4 : thiết kế REPORT theo mẫu sau (1 điểm)

IV. PHÂN PHỐI ĐIỂM: theo từng câu trong đề bài

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

BM03b-QT7.5.1/1 Ngày hiệu lực : 1/8/2012 Trang 4/4