de kiem tra hoa 8 hkii

3
Trường THCS Đông Tiến Yên Phong – Bắc Ninh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KY II MÔN HOÁ HỌC LỚP 8 Đề số 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng. Câu 1. Độ tan của 1 chất trong nước ở nhiệt độ xác định là A. số gam chất đó tan trong 100 g nước. B. số gam chất đó tan trong 100 g dung dịch. C. số ml chất tan trong 100 ml dung dịch. D. số gam chất đó tan trong 100 g nước để tạo thành dung dịch bão hoà. Câu 2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất rắn sau : CaO, P2O5, Al2O3 A. Quỳ tím ; B. Nước ; C. Quỳ tím và nước; D. Dung dịch HCl. Câu 3. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm CTHH của bazơ ? A. KOH, CuCl2, H2S ; B. NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 ; C. Na2S, H2SO4, MgCl2 ; D. NaOH, HCl, Cu(OH)2. Câu 4. Hoà tan 20g đường vào 180 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là A. 10%. B. 15%. C. 12%. D. 20%. Câu 5. Cho các chất sau : (1) kẽm, (2) đồng, (3) sắt, (4) HCl, (5) H2SO4 loãng, (6) NaOH. Những chất nào có thể dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm ? A. (1), (2), (4), (5) ; B. (2), (3), (5), (6) ; C. (1), (3), (4), (5) ; D. (1), (2), (4), (6). Câu 6. Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau : Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu (1) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (2)

Upload: hien3sphh

Post on 09-Sep-2015

7 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

De Kiem Tra Hoa 8 Hkii

TRANSCRIPT

Trng THCS ng Tin

Trng THCS ng Tin Yn Phong Bc Ninh KIM TRA HC KY II

MN HO HC LP 8

s 7 (Thi gian lm bi: 45 pht)

I - Trc nghim khch quan (3 im) Khoanh trn vo ch A hoc B, C, D trc phng n chn ng.Cu 1. tan ca 1 cht trong nc nhit xc nh lA. s gam cht tan trong 100 g nc.

B. s gam cht tan trong 100 g dung dch.C. s ml cht tan trong 100 ml dung dch.

D. s gam cht tan trong 100 g nc to thnh dung dch bo ho.Cu 2. C th dng thuc th no sau y nhn bit 3 cht rn sau : CaO, P2O5, Al2O3A. Qu tm ; B. Nc ;C. Qu tm v nc; D. Dung dch HCl.Cu 3. Dy cht no sau y ch gm CTHH ca baz ?A. KOH, CuCl2, H2S ; B. NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 ;C. Na2S, H2SO4, MgCl2 ; D. NaOH, HCl, Cu(OH)2.Cu 4. Ho tan 20g ng vo 180 g nc. Nng phn trm ca dung dch ng l A. 10%. B. 15%. C. 12%. D. 20%.Cu 5. Cho cc cht sau : (1) km, (2) ng, (3) st, (4) HCl, (5) H2SO4 long, (6) NaOH.Nhng cht no c th dng iu ch H2 trong phng th nghim ?A. (1), (2), (4), (5) ; B. (2), (3), (5), (6) ;C. (1), (3), (4), (5) ; D. (1), (2), (4), (6).Cu 6. Cho cc phng trnh ho hc ca cc phn ng sau :

Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu (1) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (2)HCl + NaOH NaCl + H2O (3) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (4)Phn ng no l phn ng th ? A. (1), (3) ; B. (1), (2) ; C. (2), (3) ; D. (2), (4).II - T lun (7 im)

Cu 7. (2 im) Vit cc phng trnh phn ng theo dy chuyn ho sau : (1) (2) (1) (2) a) Ca CaO Ca(OH)2 b) S SO2 H2SO3Cu 8. (1,5 im) Vit cng thc ho hc cc mui c tn gi sau : a) St(III) sunfat. b) Km clorua. c) Natri cacbonat.Cu 9. (3,5 im) Dng 500 ml dung dch H2SO4 1,2M ho tan ht lng kim loi st.a) Vit phng trnh ho hc ca phn ng.b) Tnh khi lng mui st(II) sunfat thu c.c) Tnh th tch kh H2 thot ra ( ktc) ?(Bit H = 1, S = 32, O = 16, Fe = 56)p n v biu imI - Trc nghim khch quan (3 im)- Mi cu ng : 0,5 imcu 1 : D cu 2 : C

cu 3 : B cu 4 : A

cu 5 : C cu 6 : BII. T lun (7 im)Cu 7. (2 im) - Vit v cn bng ng, mi phng trnh cho 0,5 im. - Thiu cn bng hoc sai tr 0,25 imb) (1) S + O2 SO2a) (1) 2Ca + O2 2CaO(2) CaO + H2O Ca(OH)2(2) SO2 + H2O H2SO3Cu 8. ( 1,5 im) Mi cng thc ng 0,5 ima) Fe2(SO4)3b) ZnCl2c) Na2CO3Cu 9. (3,5 im)n H 2SO4 = CM. V = 1,2.0,5 = 0,6 mol- Vit ng phng trnh ho hc : 1 im Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 1 mol 1 mol 1 mol 0,6 (mol) x(mol) y(mol)Do x = y = 0,6 (mol)b) Tnh m FeSO4 : (1 im)m FeSO4 = 0,6.152 = 91,2 gc) Tnh v H 2 : 1 imVH 2 = 0,6.22,4 = 13,44 (1it)* Nu hc sinh tnh gp : -Theo PTHH ta c n FeSO4 = n H 2 = n H 2SO4 = 0,6 mol th vn cho 1 im.* Nu tnh ton sai kt qu th tr 0,25 im