đề thi 8 tuần hki 2012 - 2013

4
SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT- A HẢI HẬU ---------- ****---------- ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HOC KÌ I NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: HOÁ HỌC 10 (Thời gian làm bài 45 phút) -------***------ (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn) I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Câu 1: Cho các nguyên tử: . Những nguyên tử là đồng vị của nhau là: A. (1); (2); (3) B. (2); (3) C. (3); (4) D. (1), (3) Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quĩ đạo xác định. B. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. C. Dựa vào mức năng lượng, các electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp. D. Lớp thứ 3 có 3 phân lớp: 3s, 3p, 3d. Câu 3: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 16. X là nguyên tố: A. Phi kim B. Kim loại C. Khí hiếm D. Có thể là kim loại hoặc phi kim Câu 4: Ion có tổng số hạt mang điện là: A. 26 B. 52 C. 49 D. 55 Câu 5: Trong các yếu tố sau: (1) bán kính nguyên tử; (2) độ âm điện; (3) tính kim loại; (4) hoá trị cao nhất của một nguyên tố với oxi. Trong một chu kì, những yếu tố giảm dần theo chiều tăng điện tích hạt nhân là: A. (1), (2) B. (2), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3). Câu 6: Cho các phát biểu sau: (1) Các nguyên tố trong một nhóm A có cùng số electron hoá trị. (2) Các nguyên tố trong cùng một nhóm có cùng số electron lớp ngoài cùng. (3) Các nguyên tố trong cùng một chu kì có cùng số lớp electron. (4) Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4) D. (1), (3) Câu 7: Đặc điểm chung của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 3 đến 10 là: A. Đều thuộc chu kì 2 B. Đều thuộc nhóm IIA C. đều là kim loại D. có cùng số e lớp ngoài cùng Câu 8: Nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Trong hợp chất khí với Hiđro, hiđro chiếm 5,88% khối lượng. Công thức hợp chất khí với hiđro của R là: (P=31; S = 32; O=16; C = 12)

Upload: tran-thi-diep

Post on 14-Aug-2015

25 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: đề thi 8 tuần HKI 2012 - 2013

SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNHTRƯỜNG THPT- A HẢI HẬU

----------****----------

ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HOC KÌ I NĂM HỌC: 2012-2013MÔN: HOÁ HỌC 10

(Thời gian làm bài 45 phút)-------***------

(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn)I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm).Câu 1: Cho các nguyên tử: . Những nguyên tử là đồng vị của nhau là:

A. (1); (2); (3) B. (2); (3) C. (3); (4) D. (1), (3)Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng:

A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quĩ đạo xác định.

B. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.C. Dựa vào mức năng lượng, các electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp.D. Lớp thứ 3 có 3 phân lớp: 3s, 3p, 3d.

Câu 3: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 16. X là nguyên tố:A. Phi kim B. Kim loại C. Khí hiếm D. Có thể là kim loại hoặc phi kim

Câu 4: Ion có tổng số hạt mang điện là:A. 26 B. 52 C. 49 D. 55

Câu 5: Trong các yếu tố sau: (1) bán kính nguyên tử; (2) độ âm điện; (3) tính kim loại; (4) hoá trị cao nhất của một nguyên tố với oxi. Trong một chu kì, những yếu tố giảm dần theo chiều tăng điện tích hạt nhân là:

A. (1), (2) B. (2), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3).Câu 6: Cho các phát biểu sau:

(1) Các nguyên tố trong một nhóm A có cùng số electron hoá trị.(2) Các nguyên tố trong cùng một nhóm có cùng số electron lớp ngoài cùng.(3) Các nguyên tố trong cùng một chu kì có cùng số lớp electron.(4) Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. Các phát biểu đúng là:

A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4) D. (1), (3)Câu 7: Đặc điểm chung của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 3 đến 10 là:

A. Đều thuộc chu kì 2 B. Đều thuộc nhóm IIAC. đều là kim loại D. có cùng số e lớp ngoài cùng

Câu 8: Nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Trong hợp chất khí với Hiđro, hiđro chiếm 5,88% khối lượng. Công thức hợp chất khí với hiđro của R là: (P=31; S = 32; O=16; C = 12)

A. H2O B. H2S C. CH4 D. PH3

II. TỰ LUẬN (8 điểm).Bài 1: (3 điểm) Xét nguyên tử của 4 nguyên tố sau: X (Z = 16); Y (Z = 9); T (Z = 47); M (Z = 20).

a. Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố trên?b. Các nguyên tố trên là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?c. So sánh tính phi kim của các nguyên tố X, Y, M? Giải thích ngắn gọn?

Bài 2: (1 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có đặc điểm sau:a. Nguyên tử A có lớp ngoài cùng là lớp thứ 2 và có 6 electron lớp ngoài cùng.b. Nguyên tử B có phân lớp ngoài cùng là 4s1 và có 1 electron độc thân.c. Nguyên tử D thuộc nhóm A, tạo ion D2+; D2+ có 2 lớp electron.

Bài 3: (1,5 điểm)Trong tự nhiên Brom có 2 đồng vị bền: chiếm 50,690% số nguyên tử và a. Tính nguyên tử khối trung bình của Br?(làm tròn đến 3 con số sau dấu phẩy)b. Tính % khối lượng trong Br2O7 (Cho O =16).

Bài 4: (2,5 điểm) Hoà tan 4 gam NaOH vào 96g nước thu được dung dịch A.a. Tính nồng độ % chất tan trong dung dịch A?b. Trung hoà dung dịch A cần V ml dung dịch H2SO4 0,1M. Tìm V?c. Lấy 50g dung dịch A đổ vào 50g dd CuSO4 9,6%, sau phản ứng thu được dung dịch B. Tính nồng độ

% chất tan trong dung dịch B? (Na = 23; Cu = 64; O=16; H=1, S =32)**************Hết******************

Page 2: đề thi 8 tuần HKI 2012 - 2013

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 8 TUẦN HOC KÌ I NĂM 2012-2013.MÔN: HOÁ HỌC 10

Câu Hướng dẫn giải ĐiểmI. Trắc nghiệm

1C; 2B; 3A; 4C; 5D; 6B; 7A; 8B. 2 điểm

Bài 1(3 điểm)

a. X: [Ne]3s23p4; Y: 1s22s22p5; T: [Kr]4d105s1; M: [Ar]4s2

b. Kim loại: T, M Phi kim: X, Yc. Tính phi kim của Y > X > M.

0,25.4 = 1đ0,25.4 = 1đ

giải thích: 0,5đso sánh: 0,5đ

Bài 2: (1 điểm)

a. lớp ngoài cùng: 2s22p4 → cấu hình: 1s22s22p4.b. [Ar]4s1 hoặc [Ar]3d104s1.c. D2+: 2s22p6 → D: [Ne]3s2

0,25.4 =1đ

Bài 3: (1,5 điểm)

a. % = 100 – 50,69 = 49,31%........................................................

.......................................................

b. 1 mol Br2O7 có 2 mol Br 1 mol Br có 0,5069 mol nên 2 mol Br có 1,0138 mol

% = = 29,448%...................................

0,25đ

0,75đ

0,5đ

Bài 4: (2,5 điểm)

a. mddA = 100gC% dd A = 4%.......................................................................................b. nNaOH = 0,1 mol2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O.................................................... 0,1 0,05.....................................................................................Vdd H2SO4 = 0,05/0,1 = 0,5lít = 500ml.................................................c. nNaOH trong 50g dd A = 0,05 molmCuSO4 = 9,6.50/100 = 4,8gnCuSO4 = 4,8/160 = 0,03 molCuSO4 + 2 NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2

0,03 0,05 0,025 0,05 0,025 0,025 0,005 0 0,025 0,025..............................................dd gồm CuSO4 dư (0,8g) Na2SO4 (0,025.142 = 3,55g)mdd B = 50 + 50 – 0,025.98 = 97,55g....................................................C%(CuSO4) = 0,82%C% Na2SO4 = 3,64%.............................................................................

0,5đ

0,5đ0,5đ0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ