de thi dai hoc mon hoa (3)

34
1 Trường THPT Long Châu Sa Mã đề: 01 Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá học năm học 2009 - 2010 Lớp 12(nhóm) Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------- 1 / Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H 2 SO 4 0,005M thu được dd X. Tính pH của dd X: a 2 b 7 c 12 d 11 2 / Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Y đối với hiddro là 19. Vậy CT của X là: a C 3 H 5 OH b C 3 H 7 OH c C 2 H 5 OH d CH 3 OH 3 / Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO 3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO 2 . Tính số mol HNO 3 đã tham gia phản ứng: a 0,75 mol b 0,65 mol c 0,55 mol d 0,6 mol 4 / Cho agam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO 3 dư thu được V lít CO 2 . Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO 2 . Thể tích CO 2 đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là: a CH 2 =CH-COOH và HCOOH b CH 2 (COOH) 2 và CH 2 =CH-COOH c HCOOH và CH 2 (COOH) 2 d HCOOH và HOOC-COOH 5 / Cho 6,72 lít CO 2 hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH) 2 thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít của Ba(OH) 2 là: a 0,08 b 0,06 c 0,1 d 0,04 6 / Sục khí SO 2 vào 400ml dd KMnO 4 thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít của dd KMnO 4 là: a 0,2 b 0,1 c 0,025 d 0,05 7 / Chất hữu cơ X có CTĐG là CH 2 O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được CO 2 .và H 2 O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH trong dd sau phản ứng: a 7,64% b 6,75% c 8,00% d 7,32% 8 / Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na 2 SO 3 + H 2 O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ đó: a 4 b 3 c 2 d 1 9 / Cho các chất có CTCT sau: CH 3 CH=CHCl (1); ClCH 2 CH=CHCH 3 (2); CH 3 C(CH 3 )=CHCH 3 (3) ; CH 2 =C(CH 3 )COOH (4); CH 3 CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học: a 1; 2; 4 b 2; 3; 4 c 1; 2; 5 d 1; 2; 3 10 / Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H 2 SO 4 đặc, nóng thu được khí SO 2 và dd chứa 3 muối có khối lưpng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b: a m = a + 72b b m = a + 96b c m = a + 48b d m = a + 24b 11 / Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C 3 H 9 O 2 N. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn: a 3 b 4 c 6 d 5 12 / Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H 2 . Mặt khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl: a 6,4g b 19,2g c 25,6g d 12,8g

Upload: seo-by-moz

Post on 18-Jul-2015

134 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: De thi dai hoc mon hoa (3)

1

Trường THPT Long Châu SaMã đề: 01

Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá họcnăm học 2009 - 2010

Lớp 12(nhóm)Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)

----------------------------------------------------------------1/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H

2SO

4 0,005M thu được dd X. Tính pH

của dd X:a 2 b 7 c 12 d 11

2/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Yđối với hiddro là 19. Vậy CT của X là:

a C3H

5OH b C

3H

7OH c C

2H

5OH d CH

3OH

3/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO

2. Tính số

mol HNO3 đã tham gia phản ứng:

a 0,75 mol b 0,65 mol c 0,55 mol d 0,6 mol4/ Cho agam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO

3 dư thu được V lít CO

2. Mặt khác, đốt

cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO2. Thể tích CO

2 đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong

hỗn hợp X là:a CH

2=CH-COOH và HCOOH b CH

2(COOH)

2 và CH

2=CH-COOH

c HCOOH và CH2(COOH)

2d HCOOH và HOOC-COOH

5/ Cho 6,72 lít CO2 hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH)

2 thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít

của Ba(OH)2 là:

a 0,08 b 0,06 c 0,1 d 0,046/ Sục khí SO

2 vào 400ml dd KMnO

4 thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít

của dd KMnO4 là:

a 0,2 b 0,1 c 0,025 d 0,057/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH

2O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được

CO2.và H

2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH

trong dd sau phản ứng:a 7,64% b 6,75% c 8,00% d 7,32%

8/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na2SO

3 + H

2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ

đó:a 4 b 3 c 2 d 1

9/ Cho các chất có CTCT sau: CH3CH=CHCl (1); ClCH

2CH=CHCH

3 (2); CH

3C(CH

3)=CHCH

3 (3) ;

CH2=C(CH

3)COOH (4); CH

3CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học:

a 1; 2; 4 b 2; 3; 4 c 1; 2; 5 d 1; 2; 310/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H

2SO

4 đặc, nóng thu được khí SO

2 và dd chứa 3 muối có khối

lưpng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b:a m = a + 72b b m = a + 96b c m = a + 48b d m = a + 24b

11/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C3H

9O

2N. Hãy cho biết có bao

nhiêu cặp X, Y thoả mãn:a 3 b 4 c 6 d 5

12/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2. Mặt

khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứngxảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl:

a 6,4g b 19,2g c 25,6g d 12,8g

Page 2: De thi dai hoc mon hoa (3)

2

13/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO2.và H

2O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng.

Hãy cho biết X là chất nào sau đây:a C

4H

10b C

5H

12c C

2H

6d C

3H

8

14/ Cho V lít CO2 hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu

được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH:a 4M b 3M c 1M d 2M

15/ Cho khí H2S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl

2 dư thu

được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:a 5 b 3 c 4 d 6

16/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là:

a 1,0M b 0,2M c 0,4M d 0,8M17/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO

2 (ddktc) và 2,16 gam H

2O. Hãy cho biết nếu

cho 1mol X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được bao nhiêu lít CO

2(ddktc):

a 22,4 b 67,2 c 33,6 d 44,818/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C

8H

10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng

với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C8H

8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu

CTCT:a 3 b 4 c 5 d 2

19/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH2PO

4, Na

3PO

4 và H

3PO

4. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo

từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng:a 4 b 5 c 6 d 7

20/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH3:

a CuO, Cl2, O

2 và HNO

3b MgO, O

2, HCl, H

2SO

4

c NaOH, Cu(OH)2, HCl, O

2d NaNO

3, FeCl

3, Cl

2, HCl

21/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axitvới ancol etylic(xúc tác H

2SO

4 đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của

axit là:a CH

3COOH b C

2H

3COOH c HCOOOH d C

3H

5COOH

22/ Cho 2 ionnX

vànY

đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện củanX

nhiều hơnnY

là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là:a 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 b 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5

c 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 d 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4

23/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O

2(ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp

ancol thoả mãn:a 3 b 4 c 5 d 6

24/ Cho 100 ml dd H3PO

4 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy

các chất tan trong dd X là:a NaOH và Na

3PO

4b NaH

2PO

4 và H

3PO

4

c Na2HPO

4 và NaH

2PO

4d Na

3PO

4 và Na

2HPO

4

25/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na2CO

3 và 0,1 mol NaHCO

3 thu được khí CO

2 và dd X.

Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là:a 2M b 1M c 0,5M d 1,5M

26/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượnganilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%:

Page 3: De thi dai hoc mon hoa (3)

3

a 463,4g b 465g c 362,7g d 346,7g27/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vớiNa dư giải phóng ra 6,72 lít H

2(ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H

2SO

4 đặc) thì các chất trong hỗn hợp

tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là:a CH

3COOH và C

2H

5COOH b HCOOH và CH

3COOH

c C2H

5COOH và C

3H

7COOH d C

2H

3COOH và C

3H

5COOH

28/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu2S và 0,2 mol FeS

2. Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí

SO2. Oxi hoá hoàn toàn SO

2 thành SO

3 sau đó cho SO

3 hợp nước thu được dd chứa H

2SO

4. Hoà tan hoàn

toàn hỗn hợp Y bằng dd H2SO

4 thu được dd chứa 2 muối. Xác định a:

a 0,05 mol b 0,1 mol c 0,2 mol d 0,15 mol29/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C

4H

11N:

a 5 b 3 c 4 d 230/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sauđây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó:

a Quì tím, dd HCl, dd Br2

b quì tím, dd AgNO3 , dd Br

2

c phenolphtalein, quì tím, dd Br2

d quì tím, dd AgNO3 , dd NaOH

31/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT CXH

YO thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số

mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO

2. Vậy X có bao nhiêu CTCT:

a 4 b 3 c 6 d 532/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO

3 4M thu được dd Y(không chứa

axit) và 4,48 lít NO2 và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng:

a 56,2g b 54,2g c 53,2g d 55,2g33/ Cho phản ứng sau:C

6H

5CH

2CH

2CH

3 + KMnO

4 + H

2SO

4 C

6H

5COOH + CH

3COOH + K

2SO

4 + MnSO

4 + H

2O. Xác định tổng

đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản:a 14 b 18 c 16 d 20

34/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học)a ancol sec-butylic b ancol iso -pentylic c ancol iso -propylic d ancol tert -pentylic

35/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO3 dư thu được 0,1 mol khí NO và

0,1 mol khí N2O. Số mol HNO

3 đã phản ứng:

a 1,2 b 1,4 c 1,0 d 1,6

36/ Cho sơ đồ sau: XNaOHY

HClX. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X:a CH

3COOC

2H

5b CH

3COOH c C

6H

5NH

3Cl d C

6H

5OH

37/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl2, FeCl

2, MgCl

2 và BaCl

2 thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa

Z vào dd H2SO

4 đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:

a 5 b 4 c 6 d 738/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biếtnhững chất nào tác dụng với dd Br

2 cho kết tủa trắng:

a 1; 3; 4 b 1; 2; 3 c 1; 2; 4 d 2; 3; 439/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ:

a 3NO

;23CO

;23SO

;34PO

b23CO

;23SO

;34PO

; 3CH COO

c 4NH

; 4HSO

;2( )Al OH

; OH d 3HCO

; 2 4H PO

; 3CH COO

; 6 5C H O

40/ Có các chất sau: CH3NH

2 (1) ; NH

3 (2); C

6H

5NH

2 (3) và C

6H

5-NH-CH

3 (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ

là: a 3 < 4 < 2 < 1 b 3 < 4 < 1 < 2 c 3 < 2 < 4 < 1 d 2 < 3 < 4 < 1

Page 4: De thi dai hoc mon hoa (3)

4

41/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X:a 15 b 17 c 9 d 12

42/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là:

a CH3CH

2COOH b CH

2=CH-COOH c HCOOH d CH

3CH

2CH

2COOH

43/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được

sau phản ứng:a 4,86g b 1,56g c 3,12g d 6,24g

44/ Cho hỗn hợp X gồm CH3COOH và C

2H

3COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu

trieste:a 4 b 5 c 6 d 3

45/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl2 ; (2) SO

2 + NaOH ; (3) NO

2 + NaOH ; (4) CO

2+ NaOH

; (5) Br2 + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử:

a 1; 2; 5 b 1; 3; 5 c 1; 2; 4 d 1; 2; 346/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dầnđộ âm điện của nguyên tử các nguyên tố:

a X < Y < M < Q b M < X < Y < Q c M < Y < X < Q d Q < M < X < Y47/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X

1 và X

2 là đồng phân cấu tạo của nhau

trong đó X1 có tên gọi là 2,4-đibrompentan. Vậy tên gọi của X

2 là:

a 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan b 1,3 - đibrom - 3 - metylbutanc 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan d 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan

48/ Cho các ion sau:2X

; Y ;

2M ; R

đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào

sau đây đúng với tính chất của2X

; Y ;

2M ; R

:

a2X

; Y là chất oxi hoá ;

2M là chất khử b

2X ; Y

;2M

; Rlà chất oxi hoá

c2X

; Y ;

2M ; R

là chất khử d2X

; Y là chất khử;

2M là chất oxi hoá

49/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ líthỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/

:a h = 4(V -V/)/V b h = (V -V/)/Vc h = (V -3V/)/3V d h = 4(V -V/)/3V

50/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp:a NH

3 + O

2 NO + H

2O b NO

2 NO + O

2

c N2 + O

2 NO d Cu + HNO

3 Cu(NO

3)2 + NO + H

2O

Page 5: De thi dai hoc mon hoa (3)

5

Trường THPT Long Châu SaMã đề: 02

Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá họcnăm học 2009 - 2010

Lớp 12(nhóm)Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)

--------------------------------------------------------------

1/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C4H

11N:

a 2 b 3 c 4 d 52/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit

với ancol etylic(xúc tác H2SO

4 đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của

axit là:a C

2H

3COOH b C

3H

5COOH c HCOOOH d CH

3COOH

3/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na2CO

3 và 0,1 mol NaHCO

3 thu được khí CO

2 và dd X.

Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là:a 2M b 1,5M c 1M d 0,5M

4/ Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lít CO

2. Mặt khác, đốt

cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO2. Thể tích CO

2 đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong

hỗn hợp X là:a HCOOH và CH

2(COOH)

2b CH

2(COOH)

2 và CH

2=CH-COOH

c HCOOH và HOOC-COOH d CH2=CH-COOH và HCOOH

5/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H2SO

4 đặc, nóng thu được khí SO

2 và dd chứa 3 muối có khối

lưpng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b:a m = a + 72b b m = a + 48b c m = a + 24b d m = a + 96b

6/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Nadư giải phóng ra 6,72 lít H

2(ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H

2SO

4 đặc) thì các chất trong hỗn hợp

tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là:a HCOOH và CH

3COOH b CH

3COOH và C

2H

5COOH

c C2H

5COOH và C

3H

7COOH d C

2H

3COOH và C

3H

5COOH

7/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X:a 12 b 15 c 17 d 9

8/ Cho phản ứng sau:C

6H

5CH

2CH

2CH

3 + KMnO

4 + H

2SO

4 C

6H

5COOH + CH

3COOH + K

2SO

4 + MnSO

4 + H

2O. Xác định tổng

đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản:a 20 b 18 c 16 d 14

9/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH2O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được

CO2.và H

2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH

trong dd sau phản ứng:a 8,00% b 7,64% c 7,32% d 6,75%

10/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ líthỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/

:a h = (V -3V/)/3V b h = (V -V/)/V

c h = 4(V -V/)/3V d h = 4(V -V/)/V11/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học)

a ancol tert -pentylic b ancol iso -propylic c ancol iso -pentylic d ancol sec-butylic

Page 6: De thi dai hoc mon hoa (3)

6

12/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là:

a 1,0M b 0,8M c 0,4M d 0,2M13/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO

2.và H

2O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng.

Hãy cho biết X là chất nào sau đây:a C

2H

6b C

4H

10c C

3H

8d C

5H

12

14/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Yđối với hiddro là 19. Vậy CT của X là:

a CH3OH b C

3H

5OH c C

3H

7OH d C

2H

5OH

15/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT CXH

YO thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số

mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO

2. Vậy X có bao nhiêu CTCT:

a 4 b 5 c 3 d 616/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH

3:

a NaNO3, FeCl

3, Cl

2, HCl b NaOH, Cu(OH)

2, HCl, O

2

c MgO, O2, HCl, H

2SO

4d CuO, Cl

2, O

2 và HNO

3

17/ Cho 6,72 lít CO2 hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH)

2 thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít

của Ba(OH)2 là:

a 0,04 b 0,06 c 0,1 d 0,0818/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C

3H

9O

2N. Hãy cho biết có bao

nhiêu cặp X, Y thoả mãn:a 4 b 5 c 3 d 6

19/ Cho khí H2S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl

2 dư thu

được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:a 3 b 5 c 6 d 4

20/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được

sau phản ứng:a 6,24g b 3,12g c 1,56g d 4,86g

21/ Sục khí SO2 vào 400ml dd KMnO

4 thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít

của dd KMnO4 là:

a 0,025 b 0,05 c 0,1 d 0,2

22/ Cho 2 ionnX

vànY

đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện củanX

nhiều hơnnY

là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là:a 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 b 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4

c 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 d 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3

23/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H2SO

4 0,005M thu được dd X. Tính pH

của dd X:a 7 b 11 c 12 d 2

24/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C8H

10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng

với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C8H

8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu

CTCT:a 4 b 2 c 3 d 5

25/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO3 4M thu được dd Y(không chứa

axit) và 4,48 lít NO2 và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng:

a 53,2g b 55,2g c 54,2g d 56,2g26/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biếtnhững chất nào tác dụng với dd Br

2 cho kết tủa trắng:

Page 7: De thi dai hoc mon hoa (3)

7

a 1; 2; 3 b 1; 2; 4 c 2; 3; 4 d 1; 3; 427/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl

2, FeCl

2, MgCl

2 và BaCl

2 thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa

Z vào dd H2SO

4 đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:

a 5 b 7 c 6 d 428/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu

2S và 0,2 mol FeS

2. Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí

SO2. Oxi hoá hoàn toàn SO

2 thành SO

3 sau đó cho SO

3 hợp nước thu được dd chứa H

2SO

4. Hoà tan hoàn

toàn hỗn hợp Y bằng dd H2SO

4 thu được dd chứa 2 muối. Xác định a:

a 0,15 mol b 0,05 mol c 0,2 mol d 0,1 mol29/ Cho 100 ml dd H

3PO

4 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy

các chất tan trong dd X là:a NaH

2PO

4 và H

3PO

4b NaOH và Na

3PO

4

c Na2HPO

4 và NaH

2PO

4d Na

3PO

4 và Na

2HPO

4

30/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na2SO

3 + H

2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ

đó:a 1 b 2 c 4 d 3

31/ Cho các chất có CTCT sau: CH3CH=CHCl (1); ClCH

2CH=CHCH

3 (2); CH

3C(CH

3)=CHCH

3 (3) ;

CH2=C(CH

3)COOH (4); CH

3CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học:

a 1; 2; 3 b 1; 2; 5 c 2; 3; 4 d 1; 2; 432/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH

2PO

4, Na

3PO

4 và H

3PO

4. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo

từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng:a 5 b 6 c 4 d 7

33/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là:

a CH3CH

2CH

2COOH b CH

3CH

2COOH c HCOOH d CH

2=CH-COOH

34/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X1 và X

2 là đồng phân cấu tạo của nhau

trong đó X1 có tên gọi là 2,4-đibrompentan. Vậy tên gọi của X

2là:

a 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan b 1,3 - đibrom - 3 - metylbutanc 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan d 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan

35/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượnganilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%:

a 465g b 362,7g c 463,4g d 346,7g36/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO

2 (ddktc) và 2,16 gam H

2O. Hãy cho biết nếu

cho 1mol X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được bao nhiêu lít CO

2(ddktc):

a 67,2 b 33,6 c 22,4 d 44,837/ Cho V lít CO

2 hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu

được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH:a 3M b 4M c 2M d 1M

38/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2. Mặt

khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứngxảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl:

a 6,4g b 25,6g c 12,8g d 19,2g39/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO

3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO

2. Tính số

mol HNO3 đã tham gia phản ứng:

a 0,6 mol b 0,75 mol c 0,65 mol d 0,55 mol40/ Có các chất sau: CH

3NH

2 (1) ; NH

3 (2); C

6H

5NH

2 (3) và C

6H

5-NH-CH

3 (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ

là:

Page 8: De thi dai hoc mon hoa (3)

8

a 3 < 2 < 4 < 1 b 3 < 4 < 2 < 1 c 3 < 4 < 1 < 2 d 2 < 3 < 4 < 141/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl

2 ; (2) SO

2 + NaOH ; (3) NO

2 + NaOH ; (4) CO

2+ NaOH

; (5) Br2 + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử:

a 1; 2; 4 b 1; 3; 5 c 1; 2; 3 d 1; 2; 542/ Cho hỗn hợp X gồm CH

3COOH và C

2H

3COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu

trieste:a 4 b 3 c 6 d 5

43/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ:

a 3HCO

; 2 4H PO

; 3CH COO

; 6 5C H O

b23CO

;23SO

;34PO

; 3CH COO

c 3NO

;23CO

;23SO

;34PO

d 4NH

; 4HSO

;2( )Al OH

; OH

44/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O

2(ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp

ancol thoả mãn:a 4 b 5 c 3 d 6

45/ Cho sơ đồ sau: XNaOHY

HClX. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X:a CH

3COOC

2H

5b CH

3COOH c C

6H

5NH

3Cl d C

6H

5OH

46/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp:a NH

3 + O

2 NO + H

2O b Cu + HNO

3 Cu(NO

3)2 + NO + H

2O

c N2 + O

2 NO d NO

2 NO + O

2

47/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sauđây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó:

a quì tím, dd AgNO3 , dd Br

2b phenolphtalein, quì tím, dd Br

2

c quì tím, dd AgNO3 , dd NaOH d Quì tím, dd HCl, dd Br

2

48/ Cho các ion sau:2X

; Y ;

2M ; R

đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào

sau đây đúng với tính chất của2X

; Y ;

2M ; R

:

a2X

; Y là chất khử;

2M là chất oxi hoá b

2X ; Y

;2M

; Rlà chất oxi hoá

c2X

; Y là chất oxi hoá ;

2M là chất khử d

2X ; Y

;2M

; Rlà chất khử

49/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dầnđộ âm điện của nguyên tử các nguyên tố:

a M < X < Y < Q b X < Y < M < Q c Q < M < X < Y d M < Y < X < Q50/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO

3 dư thu được 0,1 mol khí NO và

0,1 mol khí N2O. Số mol HNO

3 đã phản ứng:

a 1,0 b 1,4 c 1,6 d 1,2

Page 9: De thi dai hoc mon hoa (3)

9

Trường THPT Long Châu SaMã đề: 03

Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá họcnăm học 2009 - 2010

Lớp 12(nhóm)Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)

--------------------------------------------------------------

1/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO3 dư thu được 0,1 mol khí NO và 0,1

mol khí N2O. Số mol HNO

3 đã phản ứng:

a 1,0 b 1,6 c 1,2 d 1,4

2/ Cho sơ đồ sau: XNaOHY

HClX. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X:a C

6H

5OH b CH

3COOC

2H

5c C

6H

5NH

3Cl d CH

3COOH

3/ Cho phản ứng sau: C6H

5CH

2CH

2CH

3 + KMnO

4 + H

2SO

4 C

6H

5COOH + CH

3COOH + K

2SO

4 +

MnSO4 + H

2O. Xác định tổng đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản:

a 20 b 16 c 18 d 144/ Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO

3 dư thu được V lít CO

2. Mặt khác, đốt

cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO2. Thể tích CO

2 đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong

hỗn hợp X là:a CH

2=CH-COOH và HCOOH b CH

2(COOH)

2 và CH

2=CH-COOH

c HCOOH và HOOC-COOH d HCOOH và CH2(COOH)

2

5/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2. Mặt

khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứngxảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl:

a 19,2g b 25,6g c 6,4g d 12,8g6/ Sục khí SO

2 vào 400ml dd KMnO

4 thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít

của dd KMnO4 là:

a 0,025 b 0,05 c 0,1 d 0,27/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H

2SO

4 0,005M thu được dd X. Tính pH

của dd X:a 11 b 7 c 2 d 12

8/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học)a ancol iso -propylic b ancol sec-butylic c ancol tert -pentylic d ancol iso -pentylic

9/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH2O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được

CO2.và H

2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH

trong dd sau phản ứng:a 6,75% b 7,64% c 8,00% d 7,32%

10/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na2CO

3 và 0,1 mol NaHCO

3 thu được khí CO

2 và dd X.

Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là:a 2M b 0,5M c 1M d 1,5M

11/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X1 và X

2 là đồng phân cấu tạo của nhau

trong đó X1 có tên gọi là 2,4-đibrompentan. Vậy tên gọi của X

2 là:

a 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan b 1,3 - đibrom - 3 - metylbutanc 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan d 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan

12/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO2 (ddktc) và 2,16 gam H

2O. Hãy cho biết nếu

cho 1mol X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được bao nhiêu lít CO

2(ddktc):

Page 10: De thi dai hoc mon hoa (3)

10

a 22,4 b 44,8 c 67,2 d 33,6

13/ Cho 2 ionnX

vànY

đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện củanX

nhiều hơnnY

là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là:a 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 b 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4

c 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 d 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3

14/ Cho V lít CO2 hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu

được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH:a 3M b 2M c 1M d 4M

15/ Cho hỗn hợp X gồm CH3COOH và C

2H

3COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu

trieste:a 3 b 5 c 6 d 4

16/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O

2(ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp

ancol thoả mãn:a 3 b 5 c 6 d 4

17/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C8H

10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng

với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C8H

8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu

CTCT:a 3 b 4 c 2 d 5

18/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axitvới ancol etylic(xúc tác H

2SO

4 đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của

axit là:a C

3H

5COOH b CH

3COOH c C

2H

3COOH d HCOOOH

19/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là:

a 0,4M b 0,8M c 1,0M d 0,2M20/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu

2S và 0,2 mol FeS

2. Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí

SO2. Oxi hoá hoàn toàn SO

2 thành SO

3 sau đó cho SO

3 hợp nước thu được dd chứa H

2SO

4. Hoà tan hoàn

toàn hỗn hợp Y bằng dd H2SO

4 thu được dd chứa 2 muối. Xác định a:

a 0,05 mol b 0,2 mol c 0,15 mol d 0,1 mol

21/ Cho các ion sau:2X

; Y ;

2M ; R

đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào

sau đây đúng với tính chất của2X

; Y ;

2M ; R

:

a2X

; Y ;

2M ; R

là chất oxi hoá b2X

; Y là chất khử;

2M là chất oxi hoá

c2X

; Y là chất oxi hoá ;

2M là chất khử d

2X ; Y

;2M

; Rlà chất khử

22/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là:

a CH3CH

2CH

2COOH b CH

2=CH-COOH c HCOOH d CH

3CH

2COOH

23/ Cho các chất có CTCT sau: CH3CH=CHCl (1); ClCH

2CH=CHCH

3 (2); CH

3C(CH

3)=CHCH

3 (3) ;

CH2=C(CH

3)COOH (4); CH

3CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học:

a 1; 2; 5 b 1; 2; 3 c 1; 2; 4 d 2; 3; 424/ Cho 100 ml dd H

3PO

4 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy

các chất tan trong dd X là:a NaOH và Na

3PO

4b Na

2HPO

4 và NaH

2PO

4

c Na3PO

4 và Na

2HPO

4d NaH

2PO

4 và H

3PO

4

25/ Cho khí H2S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl

2 dư thu

được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:

Page 11: De thi dai hoc mon hoa (3)

11

a 6 b 3 c 5 d 426/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Yđối với hiđro là 19. Vậy CT của X là:

a C3H

7OH b C

3H

5OH c C

2H

5OH d CH

3OH

27/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượnganilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%:

a 463,4g b 346,7g c 362,7g d 465g28/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT C

XH

YO thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số

mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO

2. Vậy X có bao nhiêu CTCT:

a 5 b 4 c 3 d 629/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C

4H

11N:

a 5 b 3 c 2 d 430/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl

3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được

sau phản ứng:a 4,86g b 6,24g c 1,56g d 3,12g

31/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dầnđộ âm điện của nguyên tử các nguyên tố:

a M < X < Y < Q b Q < M < X < Y c M < Y < X < Q d X < Y < M < Q32/ Cho 6,72 lít CO

2 hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH)

2 thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít

của Ba(OH)2 là:

a 0,1 b 0,08 c 0,06 d 0,0433/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X:

a 17 b 15 c 9 d 12

34/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl2, FeCl

2, MgCl

2 và BaCl

2 thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa

Z vào dd H2SO

4 đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:

a 5 b 6 c 7 d 435/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO

3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO

2. Tính số

mol HNO3 đã tham gia phản ứng: a 0,6 mol b 0,75 mol c 0,55 mol d 0,65 mol

36/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na2SO

3 + H

2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ

đó:a 3 b 4 c 2 d 1

37/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO2.và H

2O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng.

Hãy cho biết X là chất nào sau đây:a C

3H

8b C

4H

10c C

5H

12d C

2H

6

38/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biếtnhững chất nào tác dụng với dd Br

2 cho kết tủa trắng:

a 2; 3; 4 b 1; 2; 3 c 1; 3; 4 d 1; 2; 439/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H

2SO

4 đặc, nóng thu được khí SO

2 và dd chứa 3 muối có khối

lượng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b:a m = a + 96b b m = a + 24b c m = a + 48b d m = a + 72b

40/ Có các chất sau: CH3NH

2 (1) ; NH

3 (2); C

6H

5NH

2 (3) và C

6H

5-NH-CH

3 (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ

là:a 3 < 4 < 1 < 2 b 2 < 3 < 4 < 1 c 3 < 2 < 4 < 1 d 3 < 4 < 2 < 1

41/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vớiNa dư giải phóng ra 6,72 lít H

2(ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H

2SO

4 đặc) thì các chất trong hỗn hợp

tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là:

Page 12: De thi dai hoc mon hoa (3)

12

a CH3COOH và C

2H

5COOH b HCOOH và CH

3COOH

c C2H

5COOH và C

3H

7COOH d C

2H

3COOH và C

3H

5COOH

42/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO3 4M thu được dd Y(không chứa

axit) và 4,48 lít NO2 và NO(đktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng:

a 53,2g b 55,2g c 54,2g d 56,2g43/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH

2PO

4, Na

3PO

4 và H

3PO

4. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo

từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng:a 7 b 6 c 5 d 4

44/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C3H

9O

2N. Hãy cho biết có bao

nhiêu cặp X, Y thoả mãn:a 3 b 5 c 4 d 6

45/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ líthỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/

:a h = 4(V -V/)/3V b h = (V -3V/)/3V

c h = 4(V -V/)/V d h = (V -V/)/V46/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl

2 ; (2) SO

2 + NaOH ; (3) NO

2 + NaOH ; (4) CO

2+ NaOH

; (5) Br2 + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử:

a 1; 3; 5 b 1; 2; 4 c 1; 2; 3 d 1; 2; 547/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sauđây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó:

a Quì tím, dd HCl, dd Br2

b quì tím, dd AgNO3 , dd NaOH

c phenolphtalein, quì tím, dd Br2

d quì tím, dd AgNO3 , dd Br

2

48/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH3:

a MgO, O2, HCl, H

2SO

4b NaOH, Cu(OH)

2, HCl, O

2

c NaNO3, FeCl

3, Cl

2, HCl d CuO, Cl

2, O

2 và HNO

3

49/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp:a N

2 + O

2 NO b Cu + HNO

3 Cu(NO

3)2 + NO + H

2O

c NO2 NO + O

2d NH

3 + O

2 NO + H

2O

50/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ:

a23CO

;23SO

;34PO

; 3CH COO

b 4NH

; 4HSO

;2( )Al OH

; OH

c 3HCO

; 2 4H PO

; 3CH COO

; 6 5C H O

d 3NO

;23CO

;23SO

;34PO

Page 13: De thi dai hoc mon hoa (3)

13

Trường THPT Long Châu SaMã đề: 04

Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá họcnăm học 2009 - 2010

Lớp 12(nhóm)Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)

--------------------------------------------

1/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H2SO

4 đặc, nóng thu được khí SO

2 và dd chứa 3 muối có khối

lưpng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b:a m = a + 72b b m = a + 96b c m = a + 48b d m = a + 24b

2/ Cho 100 ml dd H3PO

4 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy

các chất tan trong dd X là:a NaH

2PO

4 và H

3PO

4b NaOH và Na

3PO

4

c Na2HPO

4 và NaH

2PO

4d Na

3PO

4 và Na

2HPO

4

3/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Yđối với hiddro là 19. Vậy CT của X là:

a C3H

5OH b C

3H

7OH c CH

3OH d C

2H

5OH

4/ Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lít CO

2. Mặt khác, đốt

cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO2. Thể tích CO

2 đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong

hỗn hợp X là:a CH

2=CH-COOH và HCOOH b HCOOH và CH

2(COOH)

2

c HCOOH và HOOC-COOH d CH2(COOH)

2 và CH

2=CH-COOH

5/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ líthỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/

:a h = 4(V -V/)/3V b h = 4(V -V/)/V

c h = (V -V/)/V d h = (V -3V/)/3V6/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO

3 dư thu được 0,1 mol khí NO và 0,1

mol khí N2O. Số mol HNO

3 đã phản ứng:

a 1,2 b 1,6 c 1,0 d 1,47/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sau

đây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó:a phenolphtalein, quì tím, dd Br

2b quì tím, dd AgNO

3, dd Br

2

c Quì tím, dd HCl, dd Br2

d quì tím, dd AgNO3 , dd NaOH

8/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT CXH

YO thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số

mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO

2. Vậy X có bao nhiêu CTCT:

a 5 b 6 c 4 d 39/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO

3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO

2. Tính số

mol HNO3 đã tham gia phản ứng:

a 0,65 mol b 0,55 mol c 0,75 mol d 0,6 mol10/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X

1 và X

2 là đồng phân cấu tạo của nhau

trong đó X1 có tên gọi là 2,4-ddibrompentan. Vậy tên gọi của X

2 là:

a 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan b 1,3 - đibrom - 3 - metylbutanc 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan d 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan

11/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C4H

11N:

a 4 b 2 c 5 d 3

Page 14: De thi dai hoc mon hoa (3)

14

12/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO3 4M thu được dd Y(không chứa

axit) và 4,48 lít NO2 và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng:

a 54,2g b 56,2g c 55,2g d 53,2g13/ Đốt cháy hoàn toàn HDDRCB X thu được CO

2.và H

2O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng.

Hãy cho biết X là chất nào sau đây:a C

5H

12b C

4H

10c C

2H

6d C

3H

8

14/ Cho các ion sau:2X

; Y ;

2M ; R

đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào

sau đây đúng với tính chất của2X

; Y ;

2M ; R

:

a2X

; Y ;

2M ; R

là chất khử b2X

; Y ;

2M ; R

là chất oxi hoá

c2X

; Y là chất oxi hoá ;

2M là chất khử d

2X ; Y

là chất khử;2M

là chất oxi hoá15/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H

2. Mặt

khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứngxảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl:

a 19,2g b 12,8g c 6,4g d 25,6g16/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O

2(ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp

ancol thoả mãn:a 3 b 4 c 6 d 5

17/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO2 (ddktc) và 2,16 gam H

2O. Hãy cho biết nếu

cho 1mol X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được bao nhiêu lít CO

2(ddktc):

a 67,2 b 33,6 c 22,4 d 44,818/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na

2CO

3 và 0,1 mol NaHCO

3 thu được khí CO

2 và dd X.

Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là:a 2M b 0,5M c 1M d 1,5M

19/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là:

a 0,2M b 0,4M c 1,0M d 0,8M20/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl

3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được

sau phản ứng:a 6,24g b 4,86g c 3,12g d 1,56g

21/ Cho V lít CO2 hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu

được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH:a 2M b 3M c 1M d 4M

22/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là:

a HCOOH b CH3CH

2COOH c CH

2=CH-COOH d CH

3CH

2CH

2COOH

23/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H2SO

4 0,005M thu được dd X. Tính pH

của dd X:a 7 b 11 c 2 d 12

24/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học)a ancol sec-butylic b ancol iso -pentylic c ancol tert -pentylic d ancol iso -propylic

25/ Cho phản ứng sau: C6H

5CH

2CH

2CH

3 + KMnO

4 + H

2SO

4 C

6H

5COOH + CH

3COOH + K

2SO

4 +

MnSO4 + H

2O. Xác định tổng đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản:

a 20 b 18 c 14 d 1626/ Cho 6,72 lít CO

2 hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH)

2 thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít

của Ba(OH)2 là:

Page 15: De thi dai hoc mon hoa (3)

15

a 0,06 b 0,04 c 0,1 d 0,0827/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X:

a 17 b 12 c 9 d 1528/ Cho khí H

2S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl

2 dư thu

được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:a 6 b 3 c 4 d 5

29/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axitvới ancol etylic(xúc tác H

2SO

4 đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của

axit là:a CH

3COOH b C

2H

3COOH c C

3H

5COOH d HCOOOH

30/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na2SO

3 + H

2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ

đó:a 4 b 1 c 2 d 3

31/ Cho các chất có CTCT sau: CH3CH=CHCl (1); ClCH

2CH=CHCH

3 (2); CH

3C(CH

3)=CHCH

3 (3) ;

CH2=C(CH

3)COOH (4); CH

3CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học:

a 1; 2; 4 b 2; 3; 4 c 1; 2; 5 d 1; 2; 3

32/ Cho sơ đồ sau: XNaOHY

HClX. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X:a CH

3COOH b C

6H

5OH c CH

3COOC

2H

5d C

6H

5NH

3Cl

33/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu2S và 0,2 mol FeS

2. Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí

SO2. Oxi hoá hoàn toàn SO

2 thành SO

3 sau đó cho SO

3 hợp nước thu được dd chứa H

2SO

4. Hoà tan hoàn

toàn hỗn hợp Y bằng dd H2SO

4 thu được dd chứa 2 muối. Xác định a:

a 0,15 mol b 0,1 mol c 0,05 mol d 0,2 mol34/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp:

a Cu + HNO3 Cu(NO

3)2 + NO + H

2O b NH

3 + O

2 NO + H

2O

c NO2 NO + O

2d N

2 + O

2 NO

35/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượnganilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%:

a 362,7g b 346,7g c 463,4g d 465g36/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C

3H

9O

2N. Hãy cho biết có bao

nhiêu cặp X, Y thoả mãn:a 4 b 3 c 6 d 5

37/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH2PO

4, Na

3PO

4 và H

3PO

4. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo

từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng:a 5 b 4 c 7 d 6

38/ Sục khí SO2 vào 400ml dd KMnO

4 thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít

của dd KMnO4 là:

a 0,2 b 0,025 c 0,05 d 0,139/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ:

a23CO

;23SO

;34PO

; 3CH COO

b 3NO

;23CO

;23SO

;34PO

c 4NH

; 4HSO

;2( )Al OH

; OH d 3HCO

; 2 4H PO

; 3CH COO

; 6 5C H O

40/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl2, FeCl

2, MgCl

2 và BaCl

2 thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa

Z vào dd H2SO

4 đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:

a 6 b 7 c 4 d 541/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dầnđộ âm điện của nguyên tử các nguyên tố:

a M < Y < X < Q b Q < M < X < Y c X < Y < M < Q d M < X < Y < Q

Page 16: De thi dai hoc mon hoa (3)

16

42/ Cho 2 ionnX

vànY

đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện củanX

nhiều hơnnY

là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là:a 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3 b 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4

c 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 d 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5

43/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vớiNa dư giải phóng ra 6,72 lít H

2(ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H

2SO

4 đặc) thì các chất trong hỗn hợp

tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là:a HCOOH và CH

3COOH b C

2H

5COOH và C

3H

7COOH

c CH3COOH và C

2H

5COOH d C

2H

3COOH và C

3H

5COOH

44/ Cho hỗn hợp X gồm CH3COOH và C

2H

3COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu

trieste:a 6 b 3 c 5 d 4

45/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH2O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được

CO2.và H

2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH

trong dd sau phản ứng:a 7,64% b 8,00% c 6,75% d 7,32%

46/ Có các chất sau: CH3NH

2 (1) ; NH

3 (2); C

6H

5NH

2 (3) và C

6H

5-NH-CH

3 (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ

là:a 3 < 2 < 4 < 1 b 3 < 4 < 2 < 1 c 2 < 3 < 4 < 1 d 3 < 4 < 1 < 2

47/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl2 ; (2) SO

2 + NaOH ; (3) NO

2 + NaOH ; (4) CO

2+ NaOH

; (5) Br2 + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử:

a 1; 2; 5 b 1; 2; 3 c 1; 3; 5 d 1; 2; 448/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH

3:

a MgO, O2, HCl, H

2SO

4b NaOH, Cu(OH)

2, HCl, O

2

c NaNO3, FeCl

3, Cl

2, HCl d CuO, Cl

2, O

2 và HNO

3

49/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biếtnhững chất nào tác dụng với dd Br

2 cho kết tủa trắng:

a 1; 2; 4 b 1; 3; 4 c 1; 2; 3 d 2; 3; 450/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C

8H

10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng

với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C8H

8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu

CTCT:a 2 b 3 c 5 d 4

Page 17: De thi dai hoc mon hoa (3)

17

Trường THPT Long Châu SaMã đề: 05

Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá họcnăm học 2009 - 2010

Lớp 12(nhóm)Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)

--------------------------------------------

1/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO2.và H

2O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng.

Hãy cho biết X là chất nào sau đây:a C

3H

8b C

2H

6c C

4H

10d C

5H

12

2/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C8H

10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng

với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C8H

8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu

CTCT:a 2 b 5 c 3 d 4

3/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axitvới ancol etylic(xúc tác H

2SO

4 đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của

axit là:a C

3H

5COOH b HCOOOH c CH

3COOH d C

2H

3COOH

4/ Cho 6,72 lít CO2 hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH)

2 thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít

của Ba(OH)2 là:

a 0,1 b 0,04 c 0,08 d 0,065/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ

âm điện của nguyên tử các nguyên tố:a Q < M < X < Y b M < X < Y < Q c M < Y < X < Q d X < Y < M < Q

6/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH3:

a CuO, Cl2, O

2 và HNO

3b NaNO

3, FeCl

3, Cl

2, HCl

c MgO, O2, HCl, H

2SO

4d NaOH, Cu(OH)

2, HCl, O

2

7/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH2O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được

CO2.và H

2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH

trong dd sau phản ứng:a 7,32% b 6,75% c 8,00% d 7,64%

8/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là:

a 0,8M b 0,4M c 1,0M d 0,2M9/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu

2S và 0,2 mol FeS

2. Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí

SO2. Oxi hoá hoàn toàn SO

2 thành SO

3 sau đó cho SO

3 hợp nước thu được dd chứa H

2SO

4. Hoà tan hoàn

toàn hỗn hợp Y bằng dd H2SO

4 thu được dd chứa 2 muối. Xác định a:

a 0,15 mol b 0,05 mol c 0,1 mol d 0,2 mol10/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Yđối với hiddro là 19. Vậy CT của X là:

a C3H

7OH b C

2H

5OH c C

3H

5OH d CH

3OH

11/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH2PO

4, Na

3PO

4 và H

3PO

4. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo

từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng:a 4 b 7 c 5 d 6

12/ Cho các ion sau:2X

; Y ;

2M ; R

đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào

sau đây đúng với tính chất của2X

; Y ;

2M ; R

:

Page 18: De thi dai hoc mon hoa (3)

18

a2X

; Y là chất khử;

2M là chất oxi hoá b

2X ; Y

;2M

; Rlà chất khử

c2X

; Y là chất oxi hoá ;

2M là chất khử d

2X ; Y

;2M

; Rlà chất oxi hoá

13/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO3 dư thu được 0,1 mol khí NO và

0,1 mol khí N2O. Số mol HNO

3 đã phản ứng:

a 1,4 b 1,2 c 1,0 d 1,614/ Cho V lít CO

2 hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu

được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH:a 3M b 4M c 1M d 2M

15/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vớiNa dư giải phóng ra 6,72 lít H

2(ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H

2SO

4 đặc) thì các chất trong hỗn hợp

tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là:a C

2H

5COOH và C

3H

7COOH b CH

3COOH và C

2H

5COOH

c C2H

3COOH và C

3H

5COOH d HCOOH và CH

3COOH

16/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O

2(ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp

ancol thoả mãn:a 3 b 6 c 4 d 5

17/ Cho agam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lít CO

2. Mặt khác, đốt

cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO2. Thể tích CO

2 đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong

hỗn hợp X là:a HCOOH và CH

2(COOH)

2b HCOOH và HOOC-COOH

c CH2=CH-COOH và HCOOH d CH

2(COOH)

2 và CH

2=CH-COOH

18/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C3H

9O

2N. Hãy cho biết có bao

nhiêu cặp X, Y thoả mãn:a 4 b 6 c 5 d 3

19/ Cho sơ đồ sau: XNaOHY

HClX. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X:a CH

3COOC

2H

5b C

6H

5OH c C

6H

5NH

3Cl d CH

3COOH

20/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X1 và X

2 là đồng phân cấu tạo của nhau

trong đó X1 có tên gọi là 2,4-đibrompentan. Vậy tên gọi của X

2 là:

a 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan b 1,3 - đibrom - 3 - metylbutanc 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan d 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan

21/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na2SO

3 + H

2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ

đó:a 2 b 3 c 4 d 1

22/ Sục khí SO2 vào 400ml dd KMnO

4 thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít

của dd KMnO4 là:

a 0,2 b 0,1 c 0,025 d 0,0523/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na

2CO

3 và 0,1 mol NaHCO

3 thu được khí CO

2 và dd X.

Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là:a 2M b 1,5M c 0,5M d 1M

24/ Cho 100 ml dd H3PO

4 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy

các chất tan trong dd X là:a NaH

2PO

4 và H

3PO

4b Na

3PO

4 và Na

2HPO

4

c Na2HPO

4 và NaH

2PO

4d NaOH và Na

3PO

4

Page 19: De thi dai hoc mon hoa (3)

19

25/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biếtnhững chất nào tác dụng với dd Br

2 cho kết tủa trắng:

a 1; 3; 4 b 2; 3; 4 c 1; 2; 4 d 1; 2; 326/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl

2, FeCl

2, MgCl

2 và BaCl

2 thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa

Z vào dd H2SO

4 đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:

a 6 b 5 c 4 d 727/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO

3 4M thu được dd Y(không chứa

axit) và 4,48 lít NO2 và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng:

a 54,2g b 55,2g c 53,2g d 56,2g28/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ líthỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/

:a h = 4(V -V/)/V b h = 4(V -V/)/3Vc h = (V -3V/)/3V d h = (V -V/)/V

29/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp:a NH

3 + O

2 NO + H

2O b NO

2 NO + O

2

c Cu + HNO3 Cu(NO

3)2 + NO + H

2O d N

2 + O

2 NO

30/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H2SO

4 0,005M thu được dd X. Tính pH

của dd X:a 12 b 7 c 11 d 2

31/ Cho các chất có CTCT sau: CH3CH=CHCl (1); ClCH

2CH=CHCH

3 (2); CH

3C(CH

3)=CHCH

3 (3) ;

CH2=C(CH

3)COOH (4); CH

3CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học:

a 2; 3; 4 b 1; 2; 3 c 1; 2; 5 d 1; 2; 432/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT C

XH

YO thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số

mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO

2. Vậy X có bao nhiêu CTCT:

a 6 b 5 c 4 d 333/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl

2 ; (2) SO

2 + NaOH ; (3) NO

2 + NaOH ; (4) CO

2+ NaOH

; (5) Br2 + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử:

a 1; 2; 4 b 1; 3; 5 c 1; 2; 5 d 1; 2; 334/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học)

a ancol tert -pentylic b ancol iso -pentylic c ancol sec-butylic d ancol iso -propylic35/ Cho hỗn hợp X gồm CH

3COOH và C

2H

3COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu

trieste:a 6 b 5 c 4 d 3

36/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X:a 17 b 9 c 15 d 12

37/ Cho khí H2S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl

2 dư thu

được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:a 5 b 6 c 3 d 4

38/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C4H

11N:

a 2 b 5 c 4 d 339/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO

2 (ddktc) và 2,16 gam H

2O. Hãy cho biết nếu

cho 1mol X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được bao nhiêu lít CO

2(ddktc):

a 67,2 b 44,8 c 22,4 d 33,6

Page 20: De thi dai hoc mon hoa (3)

20

40/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là:

a HCOOH b CH3CH

2COOH c CH

2=CH-COOH d CH

3CH

2CH

2COOH

41/ Có các chất sau: CH3NH

2 (1) ; NH

3 (2); C

6H

5NH

2 (3) và C

6H

5-NH-CH

3 (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ

là:a 3 < 4 < 1 < 2 b 2 < 3 < 4 < 1 c 3 < 2 < 4 < 1 d 3 < 4 < 2 < 1

42/ Cho phản ứng sau: C

6H

5CH

2CH

2CH

3 + KMnO

4 + H

2SO

4 C

6H

5COOH + CH

3COOH + K

2SO

4 + MnSO

4 + H

2O. Xác định tổng

đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản:a 20 b 16 c 18 d 14

43/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO

2. Tính số

mol HNO3 đã tham gia phản ứng:

a 0,75 mol b 0,65 mol c 0,6 mol d 0,55 mol44/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượnganilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%:

a 362,7g b 346,7g c 463,4g d 465g45/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl

3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được

sau phản ứng:a 6,24g b 4,86g c 1,56g d 3,12g

46/ Cho 2 ionnX

vànY

đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện củanX

nhiều hơnnY

là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là:a 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 b 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5

c 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 d 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3

47/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sauđây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó:

a Quì tím, dd HCl, dd Br2

b phenolphtalein, quì tím, dd Br2

c quì tím, dd AgNO3 , dd NaOH d quì tím, dd AgNO

3 , dd Br

2

48/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2. Mặt

khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứngxảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl:

a 19,2g b 25,6g c 12,8g d 6,4g49/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ:

a 4NH

; 4HSO

;2( )Al OH

; OH b

23CO

;23SO

;34PO

; 3CH COO

c 3NO

;23CO

;23SO

;34PO

d 3HCO

; 2 4H PO

; 3CH COO

; 6 5C H O

50/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H2SO

4 đặc, nóng thu được khí SO

2 và dd chứa 3 muối có khối

lưpng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b:a m = a + 72b b m = a + 96b c m = a + 24b d m = a + 48b

Page 21: De thi dai hoc mon hoa (3)

21

Trường THPT Long Châu SaMã đề: 06

Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá họcnăm học 2009 - 2010

Lớp 12(nhóm)Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)

--------------------------------------------

1/ Sục khí SO2 vào 400ml dd KMnO

4 thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít

của dd KMnO4 là:

a 0,025 b 0,1 c 0,2 d 0,052/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH

2PO

4, Na

3PO

4 và H

3PO

4. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo

từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng:a 4 b 7 c 6 d 5

3/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axitvới ancol etylic(xúc tác H

2SO

4 đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của

axit là:a C

2H

3COOH b CH

3COOH c C

3H

5COOH d HCOOOH

4/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C3H

9O

2N. Hãy cho biết có bao

nhiêu cặp X, Y thoả mãn:a 4 b 5 c 3 d 6

5/ Cho 6,72 lít CO2 hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH)

2 thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít

của Ba(OH)2 là:

a 0,1 b 0,06 c 0,08 d 0,046/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H

2. Mặt

khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứngxảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl:

a 6,4g b 12,8g c 19,2g d 25,6g7/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO

3 dư thu được 0,1 mol khí NO và 0,1

mol khí N2O. Số mol HNO

3 đã phản ứng:

a 1,0 b 1,2 c 1,6 d 1,48/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ

âm điện của nguyên tử các nguyên tố:a M < X < Y < Q b X < Y < M < Q c Q < M < X < Y d M < Y < X < Q

9/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT CXH

YO thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số

mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO

2. Vậy X có bao nhiêu CTCT:

a 4 b 5 c 3 d 610/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ líthỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/

:a h = (V -3V/)/3V b h = 4(V -V/)/3Vc h = (V -V/)/V d h = 4(V -V/)/V

11/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H2SO

4 đặc, nóng thu được khí SO

2 và dd chứa 3 muối có khối

lưpng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b:a m = a + 48b b m = a + 96b c m = a + 24b d m = a + 72b

Page 22: De thi dai hoc mon hoa (3)

22

12/ Cho agam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lít CO

2. Mặt khác, đốt

cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO2. Thể tích CO

2 đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong

hỗn hợp X là:a HCOOH và HOOC-COOH b CH

2=CH-COOH và HCOOH

c HCOOH và CH2(COOH)

2d CH

2(COOH)

2 và CH

2=CH-COOH

13/ Đốt cháy hoàn toàn HDDRCB X thu được CO2.và H

2O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng.

Hãy cho biết X là chất nào sau đây:a C

3H

8b C

5H

12c C

2H

6d C

4H

10

14/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO

2. Tính số

mol HNO3 đã tham gia phản ứng:

a 0,75 mol b 0,55 mol c 0,6 mol d 0,65 mol15/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X

1 và X

2 là đồng phân cấu tạo của nhau

trong đó X1 có tên gọi là 2,4-ddibrompentan. Vậy tên gọi của X

2 là:

a 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan b 1,3 - đibrom - 3 - metylbutanc 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan d 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan

16/ Cho sơ đồ sau: XNaOHY

HClX. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X:a CH

3COOC

2H

5b C

6H

5OH c C

6H

5NH

3Cl d CH

3COOH

17/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO3 4M thu được dd Y(không chứa

axit) và 4,48 lít NO2 và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng:

a 56,2g b 55,2g c 54,2g d 53,2g18/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sauđây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó:

a phenolphtalein, quì tím, dd Br2

b quì tím, dd AgNO3 , dd NaOH

c quì tím, dd AgNO3 , dd Br

2d Quì tím, dd HCl, dd Br

2

19/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH3:

a NaNO3, FeCl

3, Cl

2, HCl b MgO, O

2, HCl, H

2SO

4

c CuO, Cl2, O

2và HNO

3d NaOH, Cu(OH)

2, HCl, O

2

20/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được

sau phản ứng:a 4,86g b 6,24g c 1,56g d 3,12g

21/ Cho các chất có CTCT sau: CH3CH=CHCl (1); ClCH

2CH=CHCH

3 (2); CH

3C(CH

3)=CHCH

3 (3) ;

CH2=C(CH

3)COOH (4); CH

3CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học:

a 2; 3; 4 b 1; 2; 3 c 1; 2; 4 d 1; 2; 522/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu

2S và 0,2 mol FeS

2. Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí

SO2. Oxi hoá hoàn toàn SO

2 thành SO

3 sau đó cho SO

3 hợp nước thu được dd chứa H

2SO

4. Hoà tan hoàn

toàn hỗn hợp Y bằng dd H2SO

4 thu được dd chứa 2 muối. Xác định a:

a 0,15 mol b 0,05 mol c 0,2 mol d 0,1 mol23/ Cho phản ứng sau:C

6H

5CH

2CH

2CH

3 + KMnO

4 + H

2SO

4 C

6H

5COOH + CH

3COOH + K

2SO

4 + MnSO

4 + H

2O. Xác định tổng

đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản:a 16 b 14 c 20 d 18

24/ Cho 100 ml dd H3PO

4 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy

các chất tan trong dd X là:a Na

3PO

4 và Na

2HPO

4b Na

2HPO

4 và NaH

2PO

4

Page 23: De thi dai hoc mon hoa (3)

23

c NaH2PO

4 và H

3PO

4d NaOH và Na

3PO

4

25/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp:a N

2 + O

2 NO b Cu + HNO

3 Cu(NO

3)2 + NO + H

2O

c NO2 NO + O

2d NH

3 + O

2 NO + H

2O

26/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Yđối với hiddro là 19. Vậy CT của X là:

a C2H

5OH b C

3H

5OH c CH

3OH d C

3H

7OH

27/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na2SO

3 + H

2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ

đó:a 4 b 1 c 2 d 3

28/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là:

a CH2=CH-COOH b CH

3CH

2CH

2COOH c CH

3CH

2COOH d HCOOH

29/ Cho hỗn hợp X gồm CH3COOH và C

2H

3COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu

trieste:a 6 b 3 c 5 d 4

30/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượnganilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%:

a 346,7g b 463,4g c 465g d 362,7g31/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C

4H

11N:

a 4 b 2 c 3 d 532/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X:

a 12 b 9 c 17 d 15

33/ Cho 2 ionnX

vànY

đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện củanX

nhiều hơnnY

là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là:a 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 b 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4

c 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 d 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3

34/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ:

a 3HCO

; 2 4H PO

; 3CH COO

; 6 5C H O

b 4NH

; 4HSO

;2( )Al OH

; OH

c23CO

;23SO

;34PO

; 3CH COO

d 3NO

;23CO

;23SO

;34PO

35/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C8H

10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng

với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C8H

8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu

CTCT:a 5 b 2 c 4 d 3

36/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H2SO

4 0,005M thu được dd X. Tính pH

của dd X:a 2 b 12 c 7 d 11

37/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vớiNa dư giải phóng ra 6,72 lít H

2(ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H

2SO

4 đặc) thì các chất trong hỗn hợp

tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là:a C

2H

3COOH và C

3H

5COOH b CH

3COOH và C

2H

5COOH

c C2H

5COOH và C

3H

7COOH d HCOOH và CH

3COOH

38/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biếtnhững chất nào tác dụng với dd Br

2 cho kết tủa trắng:

a 1; 2; 3 b 2; 3; 4 c 1; 3; 4 d 1; 2; 439/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học)

Page 24: De thi dai hoc mon hoa (3)

24

a ancol sec-butylic b ancol iso -propylic c ancol tert -pentylic d ancol iso -pentylic40/ Có các chất sau: CH

3NH

2 (1) ; NH

3 (2); C

6H

5NH

2 (3) và C

6H

5-NH-CH

3 (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ

là:a 3 < 2 < 4 < 1 b 2 < 3 < 4 < 1 c 3 < 4 < 2 < 1 d 3 < 4 < 1 < 2

41/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH2O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được

CO2.và H

2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH

trong dd sau phản ứng:a 7,64% b 7,32% c 6,75% d 8,00%

42/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na2CO

3 và 0,1 mol NaHCO

3 thu được khí CO

2 và dd X.

Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là:a 1,5M b 0,5M c 1M d 2M

43/ Cho V lít CO2 hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu

được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH:a 1M b 2M c 3M d 4M

44/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là:

a 0,8M b 0,4M c 1,0M d 0,2M

45/ Cho các ion sau:2X

; Y ;

2M ; R

đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào

sau đây đúng với tính chất của2X

; Y ;

2M ; R

:

a2X

; Y là chất oxi hoá ;

2M là chất khử b

2X ; Y

là chất khử;2M

là chất oxi hoá

c2X

; Y ;

2M ; R

là chất oxi hoá d2X

; Y ;

2M ; R

là chất khử46/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl

2 ; (2) SO

2 + NaOH ; (3) NO

2 + NaOH ; (4) CO

2+ NaOH

; (5) Br2 + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử:

a 1; 2; 3 b 1; 2; 4 c 1; 2; 5 d 1; 3; 547/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O

2(ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp

ancol thoả mãn:a 6 b 4 c 5 d 3

48/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO2 (ddktc) và 2,16 gam H

2O. Hãy cho biết nếu

cho 1mol X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được bao nhiêu lít CO

2(ddktc):

a 22,4 b 44,8 c 33,6 d 67,249/ Cho khí H

2S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl

2 dư thu

được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:a 5 b 4 c 6 d 3

50/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl2, FeCl

2, MgCl

2 và BaCl

2 thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa

Z vào dd H2SO

4 đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:

a 6 b 7 c 5 d 4

Page 25: De thi dai hoc mon hoa (3)

25

Trường THPT Long Châu SaMã đề: 07

Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá họcnăm học 2009 - 2010

Lớp 12(nhóm)Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)

-----------------------------------------------------------------

1/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu2S và 0,2 mol FeS

2. Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí

SO2. Oxi hoá hoàn toàn SO

2 thành SO

3 sau đó cho SO

3 hợp nước thu được dd chứa H

2SO

4. Hoà tan hoàn

toàn hỗn hợp Y bằng dd H2SO

4 thu được dd chứa 2 muối. Xác định a:

a 0,05 mol b 0,15 mol c 0,2 mol d 0,1 mol2/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C

8H

10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng

với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C8H

8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu

CTCT:a 4 b 2 c 5 d 3

3/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H2SO

4 0,005M thu được dd X. Tính pH

của dd X:a 2 b 12 c 7 d 11

4/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axitvới ancol etylic(xúc tác H

2SO

4 đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của

axit là:a C

3H

5COOH b C

2H

3COOH c HCOOOH d CH

3COOH

5/ Cho 2 ionnX

vànY

đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện củanX

nhiều hơnnY

là4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là:

a 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5 b 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3

c 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 d 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4

6/ Sục khí SO2 vào 400ml dd KMnO

4 thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít

của dd KMnO4 là:

a 0,2 b 0,1 c 0,025 d 0,057/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X:a 17 b 12 c 15 d 9

8/ Cho hỗn hợp X gồm CH3COOH và C

2H

3COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu

trieste:a 5 b 6 c 4 d 3

9/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH2O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được

CO2.và H

2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH

trong dd sau phản ứng:a 7,64% b 8,00% c 7,32% d 6,75%

10/ Cho 100 ml dd H3PO

4 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy

các chất tan trong dd X là:a Na

2HPO

4 và NaH

2PO

4b Na

3PO

4 và Na

2HPO

4

c NaH2PO

4 và H

3PO

4d NaOH và Na

3PO

4

11/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na2CO

3 và 0,1 mol NaHCO

3 thu được khí CO

2 và dd X.

Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là:a 0,5M b 2M c 1,5M d 1M

Page 26: De thi dai hoc mon hoa (3)

26

12/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO2 (ddktc) và 2,16 gam H

2O. Hãy cho biết nếu

cho 1mol X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được bao nhiêu lít CO

2(ddktc):

a 33,6 b 67,2 c 22,4 d 44,813/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO

2.và H

2O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng.

Hãy cho biết X là chất nào sau đây:a C

2H

6b C

3H

8c C

5H

12d C

4H

10

14/ Cho V lít CO2 hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu

được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH:a 3M b 2M c 1M d 4M

15/ Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lít CO

2. Mặt khác, đốt

cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO2. Thể tích CO

2 đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong

hỗn hợp X là:a HCOOH và CH

2(COOH)

2b CH

2(COOH)

2 và CH

2=CH-COOH

c CH2=CH-COOH và HCOOH d HCOOH và HOOC-COOH

16/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O

2(ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp

ancol thoả mãn:a 3 b 6 c 5 d 4

17/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được

sau phản ứng:a 3,12g b 6,24g c 1,56g d 4,86g

18/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl2, FeCl

2, MgCl

2 và BaCl

2 thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa

Z vào dd H2SO

4 đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:

a 4 b 6 c 7 d 519/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là:

a 0,2M b 0,8M c 1,0M d 0,4M20/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H

2SO

4 đặc, nóng thu được khí SO

2 và dd chứa 3 muối có khối

lượng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b:a m = a + 96b b m = a + 24b c m = a + 48b d m = a + 72b

21/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C4H

11N:

a 5 b 3 c 4 d 222/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là:

a CH3CH

2COOH b CH

3CH

2CH

2COOH c HCOOH d CH

2=CH-COOH

23/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Yđối với hiddro là 19. Vậy CT của X là:

a C2H

5OH b C

3H

7OH c C

3H

5OH d CH

3OH

24/ Cho các chất có CTCT sau: CH3CH=CHCl (1); ClCH

2CH=CHCH

3 (2); CH

3C(CH

3)=CHCH

3 (3) ;

CH2=C(CH

3)COOH (4); CH

3CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học:

a 2; 3; 4 b 1; 2; 5 c 1; 2; 4 d 1; 2; 325/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vớiNa dư giải phóng ra 6,72 lít H

2(ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H

2SO

4 đặc) thì các chất trong hỗn hợp

tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là:a C

2H

5COOH và C

3H

7COOH b C

2H

3COOH và C

3H

5COOH

c HCOOH và CH3COOH d CH

3COOH và C

2H

5COOH

Page 27: De thi dai hoc mon hoa (3)

27

26/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biếtnhững chất nào tác dụng với dd Br

2 cho kết tủa trắng:

a 2; 3; 4 b 1; 3; 4 c 1; 2; 3 d 1; 2; 427/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C

3H

9O

2N. Hãy cho biết có bao

nhiêu cặp X, Y thoả mãn:a 3 b 6 c 5 d 4

28/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO3 dư thu được 0,1 mol khí NO và

0,1 mol khí N2O. Số mol HNO

3 đã phản ứng:

a 1,4 b 1,2 c 1,6 d 1,029/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học)

a ancol iso -pentylic b ancol iso -propylic c ancol tert -pentylic d ancol sec-butylic30/ Có các chất sau: CH

3NH

2 (1) ; NH

3 (2); C

6H

5NH

2 (3) và C

6H

5-NH-CH

3 (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ

là:a 2 < 3 < 4 < 1 b 3 < 4 < 2 < 1 c 3 < 2 < 4 < 1 d 3 < 4 < 1 < 2

31/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sauđây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó:

a Quì tím, dd HCl, dd Br2

b quì tím, dd AgNO3 , dd Br

2

c phenolphtalein, quì tím, dd Br2

d quì tím, dd AgNO3 , dd NaOH

32/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO

2. Tính số

mol HNO3 đã tham gia phản ứng:

a 0,65 mol b 0,55 mol c 0,6 mol d 0,75 mol33/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ líthỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/

:a h = (V -V/)/V b h = 4(V -V/)/V

c h = (V -3V/)/3V d h = 4(V -V/)/3V34/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H

2. Mặt

khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứngxảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl:

a 19,2g b 25,6g c 6,4g d 12,8g35/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượnganilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%:

a 463,4g b 346,7g c 362,7g d 465g36/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X

1 và X

2 là đồng phân cấu tạo của nhau

trong đó X1 có tên gọi là 2,4-ddibrompentan. Vậy tên gọi của X

2 là:

a 1,3 - đibrom - 3 - metylbutan b 1,3 - đibrom - 2 - metylbutanc 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan d 2,4 - đibrom - 2 - metylbutan

37/ Cho phản ứng sau:C

6H

5CH

2CH

2CH

3 + KMnO

4 + H

2SO

4 C

6H

5COOH + CH

3COOH + K

2SO

4 + MnSO

4 + H

2O. Xác định tổng

đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản:a 16 b 20 c 14 d 18

38/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO3 4M thu được dd Y(không chứa

axit) và 4,48 lít NO2 và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng:

a 53,2g b 56,2g c 55,2g d 54,2g39/ Cho khí H

2S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl

2 dư thu

được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:a 3 b 5 c 4 d 6

Page 28: De thi dai hoc mon hoa (3)

28

40/ Cho 6,72 lít CO2 hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH)

2 thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít

của Ba(OH)2

là:

a 0,04 b 0,06 c 0,1 d 0,0841/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dầnđộ âm điện của nguyên tử các nguyên tố:

a X < Y < M < Q b M < X < Y < Q c M < Y < X < Q d Q < M < X < Y42/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH

3:

a NaNO3, FeCl

3, Cl

2, HCl b MgO, O

2, HCl, H

2SO

4

c CuO, Cl2, O

2 và HNO

3d NaOH, Cu(OH)

2, HCl, O

2

43/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT CXH

YO thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số

mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO

2. Vậy X có bao nhiêu CTCT:

a 3 b 6 c 4 d 5

44/ Cho sơ đồ sau: XNaOHY

HClX. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X:a CH

3COOH b CH

3COOC

2H

5c C

6H

5NH

3Cl d C

6H

5OH

45/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH2PO

4, Na

3PO

4 và H

3PO

4. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo

từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng:a 5 b 6 c 4 d 7

46/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl2 ; (2) SO

2 + NaOH ; (3) NO

2 + NaOH ; (4) CO

2+ NaOH

; (5) Br2 + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử:

a 1; 2; 3 b 1; 2; 4 c 1; 3; 5 d 1; 2; 547/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ:

a 3NO

;23CO

;23SO

;34PO

b23CO

;23SO

;34PO

; 3CH COO

c 3HCO

; 2 4H PO

; 3CH COO

; 6 5C H O

d 4NH

; 4HSO

;2( )Al OH

; OH

48/ Cho các ion sau:2X

; Y ;

2M ; R

đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào

sau đây đúng với tính chất của2X

; Y ;

2M ; R

:

a2X

; Y ;

2M ; R

là chất khử b2X

; Y ;

2M ; R

là chất oxi hoá

c2X

; Y là chất khử;

2M là chất oxi hoá d

2X ; Y

là chất oxi hoá ;2M

là chất khử49/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp:

a N2 + O

2 NO b NH

3 + O

2 NO + H

2O

c NO2 NO + O

2d Cu + HNO

3 Cu(NO

3)2 + NO + H

2O

50/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na2SO

3 + H

2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ

đó:a 2 b 4 c 1 d 3

Page 29: De thi dai hoc mon hoa (3)

29

Trường THPT Long Châu SaMã đề: 08

Đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá họcnăm học 2009 - 2010

Lớp 12(nhóm)Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)

-----------------------------------------------------------------

1/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dd HNO3 dư thu được 0,1 mol khí NO và 0,1

mol khí N2O. Số mol HNO

3 đã phản ứng:

a 1,6 b 1,2 c 1,4 d 1,0

2/ Cho 2 ionnX

vànY

đều có cấu hình e là 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện củanX

nhiều hơnnY

là4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y là:

a 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4 b 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3

c 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4 d 1s22s22p63s1 và 1s22s22p5

3/ Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol ancol etylic. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axitvới ancol etylic(xúc tác H

2SO

4 đặc) thu được 16g este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của

axit là:a CH

3COOH b C

3H

5COOH c HCOOOH d C

2H

3COOH

4/ Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lít CO

2. Mặt khác, đốt

cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO2. Thể tích CO

2 đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong

hỗn hợp X là:a CH

2(COOH)

2 và CH

2=CH-COOH b HCOOH và HOOC-COOH

c CH2=CH-COOH và HCOOH d HCOOH và CH

2(COOH)

2

5/ Cho các chất sau: NaOH, HCl, NaH2PO

4, Na

3PO

4 và H

3PO

4. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo

từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng:a 6 b 7 c 4 d 5

6/ Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượnganilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78%:

a 465g b 362,7g c 346,7g d 463,4g

7/ Cho các ion sau:2X

; Y ;

2M ; R

đều có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào

sau đây đúng với tính chất của2X

; Y ;

2M ; R

:

a2X

; Y là chất oxi hoá ;

2M là chất khử b

2X ; Y

;2M

; Rlà chất khử

c2X

; Y ;

2M ; R

là chất oxi hoá d2X

; Y là chất khử;

2M là chất oxi hoá

8/ Cho 100 ml dd H3PO

4 1M vào 100 ml dd NaOH thu được dd X có chứa 20,4g hỗn hợp 2 chất tan. Vậy

các chất tan trong dd X là:a Na

2HPO

4 và NaH

2PO

4b NaOH và Na

3PO

4

c Na3PO

4 và Na

2HPO

4d NaH

2PO

4 và H

3PO

4

9/ Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng với NH3:

a CuO, Cl2, O

2 và HNO

3b NaOH, Cu(OH)

2, HCl, O

2

c MgO, O2, HCl, H

2SO

4d NaNO

3, FeCl

3, Cl

2, HCl

10/ Cho dd NaOH dư vào dd X chứa ZnCl2, FeCl

2, MgCl

2 và BaCl

2 thu được dd Y và kết tủa Z. Cho kết tủa

Z vào dd H2SO

4 đặc nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:

a 4 b 5 c 7 d 6

Page 30: De thi dai hoc mon hoa (3)

30

11/ Cho khí H2S vào dd NaoH thu được dd X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dd X tác dụng với dd CuCl

2 dư thu

được kết tủa Y và dd Z.Thêm NaOH dư vào dd Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra:a 3 b 4 c 6 d 5

12/ Cho V lít CO2 hấp thụ hết trong 200ml dd NaOH thu được dd X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dd X thu

được 21,2 g chất rắn khan. Tính nồng độ mol/lit của dd NaOH:a 2M b 4M c 1M d 3M

13/ Đốt cháy hoàn toàn HĐRCB X thu được CO2.và H

2O trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng.

Hãy cho biết X là chất nào sau đây:a C

3H

8b C

5H

12c C

4H

10d C

2H

6

14/ Hãy cho biết các ion nào sau đây đều là bazơ:

a 3NO

;23CO

;23SO

;34PO

b 4NH

; 4HSO

;2( )Al OH

; OH

c 3HCO

; 2 4H PO

; 3CH COO

; 6 5C H O

d23CO

;23SO

;34PO

; 3CH COO

15/ Cho 200 ml dd NaOH 0,07M vào 300 ml dd chứa HCl 0,02M và H2SO

4 0,005M thu được dd X. Tính pH

của dd X:a 2 b 7 c 12 d 11

16/ Đốt cháy hoàn toàn 6,24 g axit X thu được 4,032 lít CO2 (ddktc) và 2,16 gam H

2O. Hãy cho biết nếu

cho 1mol X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được bao nhiêu lít CO

2(ddktc):

a 44,8 b 22,4 c 67,2 d 33,617/ Cho 200ml dd NaOH 2M vào 100 ml dd chứa HCl 1M và AlCl

3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được

sau phản ứng:a 1,56g b 3,12g c 6,24g d 4,86g

18/ Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + Cl2 ; (2) SO

2 + NaOH ; (3) NO

2 + NaOH ; (4) CO

2+ NaOH

; (5) Br2 + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử:

a 1; 2; 3 b 1; 2; 5 c 1; 2; 4 d 1; 3; 519/ Cho 2,24 lít khí clo vào 100ml dd NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dd chứa NaCl nồng độ0,4M. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là:

a 0,2M b 0,4M c 1,0M d 0,8M20/ Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y Na

2SO

3 + H

2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thoả mãn sơ đồ

đó:a 4 b 3 c 1 d 2

21/ Đề hiđat hoá hỗn hợp X gồm 2 ancol thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có PTK hơn kém nhau14g/mol.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O

2(ddktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp

ancol thoả mãn:a 4 b 5 c 3 d 6

22/ Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp:a N

2 + O

2 NO b Cu + HNO

3 Cu(NO

3)2 + NO + H

2O

c NO2 NO + O

2d NH

3 + O

2 NO + H

2O

23/ Cho xicloankan Xác dụng với dd brom thu được 2 dẫn xuất X1 và X

2 là đồng phân cấu tạo của nhau

trong đó X1 có tên gọi là 2,4-ddibrompentan. Vậy tên gọi của X

2 là:

a 1,3 - đibrom - 3 - metylbutan b 2,4 - đibrom - 2 - metylbutanc 1,3 - đibrom - 2,2 - đimetylpropan d 1,3 - đibrom - 2 - metylbutan

24/ Hỗn hợp X gồm etilen và hiđro có tỉ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V/ líthỗn hợp Y(thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng(h) theo V và V/

:a h = (V -V/)/V b h = 4(V -V/)/V

Page 31: De thi dai hoc mon hoa (3)

31

c h = 4(V -V/)/3V d h = (V -3V/)/3V25/ Cho 16g hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dd HNO

3 4M thu được dd Y(không chứa

axit) và 4,48 lít NO2 và NO(ddktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dd sau phản ứng:

a 54,2g b 53,2g c 56,2g d 55,2g26/ Tổng số các e trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X:

a 15 b 12 c 9 d 1727/ Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có CTPT C

XH

YO thì số mol oxi cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số

mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO

2. Vậy X có bao nhiêu CTCT:

a 4 b 6 c 5 d 328/ Hỗn hợp X gồm a mol Cu

2S và 0,2 mol FeS

2. Đốt hỗn hợp X trong oxi thu được hỗn hợp oxit Y và khí

SO2. Oxi hoá hoàn toàn SO

2 thành SO

3 sau đó cho SO

3 hợp nước thu được dd chứa H

2SO

4. Hoà tan hoàn

toàn hỗn hợp Y bằng dd H2SO

4 thu được dd chứa 2 muối. Xác định a:

a 0,1 mol b 0,2 mol c 0,05 mol d 0,15 mol29/ Có các dd sau: phenol; anilin; phenylamoniclorua, natriphenolat. Hãy cho biết dãy hoá chất nào sauđây có thể sử dụng để phân biệt các dd đó:

a quì tím, dd AgNO3 , dd Br

2b quì tím, dd AgNO

3 , dd NaOH

c phenolphtalein, quì tím, dd Br2

d Quì tím, dd HCl, dd Br2

30/ Cho sơ đồ sau: XNaOHY

HClX. Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X:a C

6H

5NH

3Cl b CH

3COOH c CH

3COOC

2H

5d C

6H

5OH

31/ Cho các chất có CTCT sau: CH3CH=CHCl (1); ClCH

2CH=CHCH

3 (2); CH

3C(CH

3)=CHCH

3 (3) ;

CH2=C(CH

3)COOH (4); CH

3CCl=CHCOOOH (5) . Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học:

a 1; 2; 3 b 2; 3; 4 c 1; 2; 5 d 1; 2; 432/ Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất. Tỉ khối của hỗn hợp Yđối với hiddro là 19. Vậy CT của X là:

a C2H

5OH b C

3H

7OH c CH

3OH d C

3H

5OH

33/ Hỗn hợp X gồm ancol etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2. Mặt

khác, cho 13,8g hỗn hợp X(dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứngxảy ra hoàn toàn và CuO chỉ oxi hoá ancol thành nhóm cacbonyl:

a 6,4g b 12,8g c 25,6g d 19,2g34/ Hãy cho biết ancol nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken(kể cả đồng phân hình học)

a ancol iso -pentylic b ancol tert -pentylic c ancol sec-butylic d ancol iso -propylic35/ Sục khí SO

2 vào 400ml dd KMnO

4 thu được dd không màu, trong suốt có pH = 1. Vậy nồng độ mol/lít

của dd KMnO4 là:

a 0,025 b 0,1 c 0,2 d 0,0536/ Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có CTPT là C

4H

11N:

a 2 b 4 c 5 d 337/ Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và 2 axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vớiNa dư giải phóng ra 6,72 lít H

2(ddktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X(xt là H

2SO

4 đặc) thì các chất trong hỗn hợp

tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25g hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là:a HCOOH và CH

3COOH b CH

3COOH và C

2H

5COOH

c C2H

3COOH và C

3H

5COOH d C

2H

5COOH và C

3H

7COOH

38/ Cho các chất sau: anilin (1); p-metylanilin (2) ; benzyl amin(3); metylphenylamin (4). Hãy cho biếtnhững chất nào tác dụng với dd Br

2 cho kết tủa trắng:

a 1; 3; 4 b 1; 2; 3 c 1; 2; 4 d 2; 3; 4

Page 32: De thi dai hoc mon hoa (3)

32

39/ Chất X có chứa vòng benzen và CTPT là C8H

10O. X tác dụng với Na nhưng không tác dụng tác dụng

với NaOH. Oxi hoá X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có CTPT là C8H

8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu

CTCT:a 4 b 5 c 3 d 2

40/ Có các chất sau: CH3NH

2 (1) ; NH

3 (2); C

6H

5NH

2 (3) và C

6H

5-NH-CH

3 (4) . Thứ tự tăng dần tính bazơ

là:a 3 < 4 < 1 < 2 b 2 < 3 < 4 < 1 c 3 < 4 < 2 < 1 d 3 < 2 < 4 < 1

41/ Cho 6,72 lít CO2 hấp thụ hết trong 5 lít dd Ba(OH)

2 thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/lít

của Ba(OH)2 là:

a 0,06 b 0,08 c 0,1 d 0,0442/ Cho phản ứng sau:C

6H

5CH

2CH

2CH

3 + KMnO

4 + H

2SO

4 C

6H

5COOH + CH

3COOH + K

2SO

4 + MnSO

4 + H

2O. Xác định tổng

đại số các hệ số chất trong pthh. Biết chúng là các số nguyên tối giản:a 16 b 20 c 14 d 18

43/ Hoà tan hoàn toàn 8,4g Fe trong dd HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO

2. Tính số

mol HNO3 đã tham gia phản ứng:

a 0,65 mol b 0,75 mol c 0,55 mol d 0,6 mol44/ Cho hỗn hợp X gồm CH

3COOH và C

2H

3COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu

trieste:a 4 b 5 c 3 d 6

45/ Cho các nguyên tố sau: X (z= 12) ; Y (z = 14) ; M(z = 20) ; Q (z = 17) . Sắp xếp theo chiều tăng dầnđộ âm điện của nguyên tử các nguyên tố:

a M < X < Y < Q b M < Y < X < Q c X < Y < M < Q d Q < M < X < Y46/ Cho axit cacboxylc X tác dụng với amin Y thu được muối Z có CTPT là C

3H

9O

2N. Hãy cho biết có bao

nhiêu cặp X, Y thoả mãn:a 5 b 3 c 4 d 6

47/ Cho từ từ 200 ml dd HCl vào dd chứa 0,15 mol Na2CO

3 và 0,1 mol NaHCO

3 thu được khí CO

2 và dd X.

Cho nước vôi trong vào dd X thu được 20g kết tủa. Vậy nồng độ mol của dd HCl là:a 1,5M b 1M c 0,5M d 2M

48/ Chất hữu cơ X có CTĐG là CH2O. Đem đốt hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol oxi. thu được

CO2.và H

2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dd NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH

trong dd sau phản ứng:a 6,75% b 8,00% c 7,32% d 7,64%

49/ Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150g dd axit axetic 6%. Để trung hoà hỗn hợp thu được cần300ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 26,4g hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là:

a CH3CH

2COOH b CH

3CH

2CH

2COOH c HCOOH d CH

2=CH-COOH

50/ Cho a gam Cu, Fe vào dd chứa b mol H2SO

4 đặc, nóng thu được khí SO

2 và dd chứa 3 muối có khối

lượng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a,b:a m = a + 48b b m = a + 24b c m = a + 72b d m = a + 96b

:

Page 33: De thi dai hoc mon hoa (3)

33

Trường THPT Long Châu Sa Đáp án đề thi thử ĐH - CĐ môn hoá họcnăm học 2009 - 2010

Lớp 12(nhóm)

-----------------------------------------------------------------¤ Đáp án của đề thi:mã 01

1[ 8]c... 2[ 8]b... 3[ 8]a... 4[ 8]d... 5[ 8]d... 6[ 8]d... 7[ 8]d... 8[ 8]c... 9[ 8]c... 10[ 8]c... 11[ 8]c... 12[ 8]c... 13[ 8]c... 14[ 8]d... 15[ 8]d... 16[ 8]d... 17[ 8]d... 18[ 8]c... 19[ 8]d... 20[ 8]a... 21[ 8]b... 22[ 8]a... 23[ 8]d... 24[ 8]a... 25[ 8]b... 26[ 8]b... 27[ 8]a... 28[ 8]b... 29[ 8]b... 30[ 8]a... 31[ 8]b... 32[ 8]c... 33[ 8]c... 34[ 8]a... 35[ 8]b... 36[ 8]a... 37[ 8]c... 38[ 8]c... 39[ 8]b... 40[ 8]a... 41[ 8]a... 42[ 8]b... 43[ 8]b... 44[ 8]c... 45[ 8]b... 46[ 8]b... 47[ 8]d... 48[ 8]d... 49[ 8]a... 50[ 8]a...

¤ Đáp án của đề thi:mã 02 1[ 8]b... 2[ 8]a... 3[ 8]c... 4[ 8]c... 5[ 8]b... 6[ 8]b... 7[ 8]b... 8[ 8]c... 9[ 8]c... 10[ 8]d... 11[ 8]d... 12[ 8]b... 13[ 8]a... 14[ 8]c... 15[ 8]c... 16[ 8]d... 17[ 8]a... 18[ 8]d... 19[ 8]c... 20[ 8]c... 21[ 8]b... 22[ 8]a... 23[ 8]c... 24[ 8]d... 25[ 8]a... 26[ 8]b... 27[ 8]c... 28[ 8]d... 29[ 8]b... 30[ 8]b... 31[ 8]b... 32[ 8]d... 33[ 8]d... 34[ 8]c... 35[ 8]a... 36[ 8]d... 37[ 8]c... 38[ 8]b... 39[ 8]b... 40[ 8]b... 41[ 8]b... 42[ 8]c... 43[ 8]b... 44[ 8]d... 45[ 8]a... 46[ 8]a... 47[ 8]d... 48[ 8]a... 49[ 8]a... 50[ 8]b...

¤ Đáp án của đề thi:mã 03 1[ 8]d... 2[ 8]b... 3[ 8]b... 4[ 8]c... 5[ 8]b... 6[ 8]b... 7[ 8]d... 8[ 8]b... 9[ 8]d... 10[ 8]c... 11[ 8]a... 12[ 8]b... 13[ 8]b... 14[ 8]b... 15[ 8]c... 16[ 8]c... 17[ 8]d... 18[ 8]c... 19[ 8]b... 20[ 8]d... 21[ 8]b... 22[ 8]b... 23[ 8]a... 24[ 8]a... 25[ 8]a... 26[ 8]a... 27[ 8]d... 28[ 8]c... 29[ 8]b... 30[ 8]c... 31[ 8]a... 32[ 8]d... 33[ 8]b... 34[ 8]b... 35[ 8]b... 36[ 8]c... 37[ 8]d... 38[ 8]d... 39[ 8]c... 40[ 8]d... 41[ 8]a... 42[ 8]a... 43[ 8]a... 44[ 8]d... 45[ 8]c... 46[ 8]a... 47[ 8]a... 48[ 8]d... 49[ 8]d... 50[ 8]a...

¤ Đáp án của đề thi:mã 04 1[ 8]c... 2[ 8]b... 3[ 8]b... 4[ 8]c... 5[ 8]b... 6[ 8]d... 7[ 8]c... 8[ 8]d... 9[ 8]c... 10[ 8]d... 11[ 8]d... 12[ 8]d... 13[ 8]c... 14[ 8]d... 15[ 8]d... 16[ 8]c... 17[ 8]d... 18[ 8]c... 19[ 8]d... 20[ 8]d... 21[ 8]a... 22[ 8]c... 23[ 8]d... 24[ 8]a... 25[ 8]d... 26[ 8]b... 27[ 8]d... 28[ 8]a... 29[ 8]b... 30[ 8]c... 31[ 8]c... 32[ 8]c... 33[ 8]b... 34[ 8]b... 35[ 8]d... 36[ 8]c... 37[ 8]c... 38[ 8]c... 39[ 8]a... 40[ 8]a... 41[ 8]d... 42[ 8]c... 43[ 8]c... 44[ 8]a... 45[ 8]d... 46[ 8]b... 47[ 8]c... 48[ 8]d... 49[ 8]a... 50[ 8]c...

¤ Đáp án của đề thi:mã 05 1[ 8]b... 2[ 8]b... 3[ 8]d... 4[ 8]b... 5[ 8]b... 6[ 8]a... 7[ 8]a... 8[ 8]a... 9[ 8]c... 10[ 8]a... 11[ 8]b... 12[ 8]a... 13[ 8]a... 14[ 8]d... 15[ 8]b... 16[ 8]b... 17[ 8]b... 18[ 8]b... 19[ 8]a... 20[ 8]d... 21[ 8]a... 22[ 8]d... 23[ 8]d... 24[ 8]d... 25[ 8]c... 26[ 8]a... 27[ 8]c... 28[ 8]a... 29[ 8]a... 30[ 8]a... 31[ 8]c... 32[ 8]d... 33[ 8]b... 34[ 8]c... 35[ 8]a... 36[ 8]c... 37[ 8]b... 38[ 8]d... 39[ 8]b... 40[ 8]c... 41[ 8]d... 42[ 8]b... 43[ 8]a... 44[ 8]d... 45[ 8]c... 46[ 8]a... 47[ 8]a... 48[ 8]b... 49[ 8]b... 50[ 8]d...

¤ Đáp án của đề thi:mã đề 06 1[ 8]d... 2[ 8]b... 3[ 8]a... 4[ 8]d... 5[ 8]d... 6[ 8]d... 7[ 8]d... 8[ 8]a... 9[ 8]c... 10[ 8]d... 11[ 8]a... 12[ 8]a... 13[ 8]c... 14[ 8]a... 15[ 8]c... 16[ 8]a... 17[ 8]d... 18[ 8]d... 19[ 8]c... 20[ 8]c... 21[ 8]d... 22[ 8]d... 23[ 8]a... 24[ 8]d... 25[ 8]d... 26[ 8]d... 27[ 8]c... 28[ 8]a... 29[ 8]a... 30[ 8]c... 31[ 8]c... 32[ 8]d... 33[ 8]b... 34[ 8]c... 35[ 8]a... 36[ 8]b... 37[ 8]b... 38[ 8]d... 39[ 8]a... 40[ 8]c...

Page 34: De thi dai hoc mon hoa (3)

34

41[ 8]b... 42[ 8]c... 43[ 8]b... 44[ 8]a... 45[ 8]b... 46[ 8]d... 47[ 8]a... 48[ 8]b... 49[ 8]c... 50[ 8]a...

¤ Đáp án của đề thi:mã 07 1[ 8]d... 2[ 8]c... 3[ 8]b... 4[ 8]b... 5[ 8]c... 6[ 8]d... 7[ 8]c... 8[ 8]b... 9[ 8]c... 10[ 8]d... 11[ 8]d... 12[ 8]d... 13[ 8]a... 14[ 8]b... 15[ 8]d... 16[ 8]b... 17[ 8]c... 18[ 8]b... 19[ 8]b... 20[ 8]c... 21[ 8]b... 22[ 8]d... 23[ 8]b... 24[ 8]b... 25[ 8]d... 26[ 8]d... 27[ 8]b... 28[ 8]a... 29[ 8]d... 30[ 8]b... 31[ 8]a... 32[ 8]d... 33[ 8]b... 34[ 8]b... 35[ 8]d... 36[ 8]b... 37[ 8]a... 38[ 8]a... 39[ 8]d... 40[ 8]a... 41[ 8]b... 42[ 8]c... 43[ 8]a... 44[ 8]b... 45[ 8]d... 46[ 8]c... 47[ 8]b... 48[ 8]c... 49[ 8]b... 50[ 8]a...

¤ Đáp án của đề thi:mã 08 1[ 8]c... 2[ 8]a... 3[ 8]d... 4[ 8]b... 5[ 8]b... 6[ 8]a... 7[ 8]d... 8[ 8]b... 9[ 8]a... 10[ 8]d... 11[ 8]c... 12[ 8]a... 13[ 8]d... 14[ 8]d... 15[ 8]c... 16[ 8]a... 17[ 8]a... 18[ 8]d... 19[ 8]d... 20[ 8]d... 21[ 8]d... 22[ 8]d... 23[ 8]d... 24[ 8]b... 25[ 8]b... 26[ 8]a... 27[ 8]d... 28[ 8]a... 29[ 8]d... 30[ 8]c... 31[ 8]c... 32[ 8]b... 33[ 8]c... 34[ 8]c... 35[ 8]d... 36[ 8]d... 37[ 8]b... 38[ 8]c... 39[ 8]b... 40[ 8]c... 41[ 8]d... 42[ 8]a... 43[ 8]b... 44[ 8]d... 45[ 8]a... 46[ 8]d... 47[ 8]b... 48[ 8]c... 49[ 8]d... 50[ 8]a...