de thi dai hoc mon hoa (33)

54
SëGD & ァT HN ァメ thi thö ョケi häc kラ I- nィm häc 2009- 2010 Trュêng THPT Nguyen Hue Mォn thi: Hoク Häc 12 Thêi gian :90phót Hä, tェn thン sinh:......................................................... Mキ ョメ thi: 000127 Líp:......................... Sè bクo danh:............................. Câu 1: Ancol C 5 H 12 O có số đồng phân bậc 2 l: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C 5 H 12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO 2 , H 2 O là: A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH) 2 , NH 4 HSO 4 , BaCl 2 , HCl, NaCl, H 2 SO 4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn. A. dd Na 2 CO 3 B. dd AgNO 3 C. dd NaOH D. quỳ tím Câu 4 : Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe 3 O 4 vào dung dịch HNO 3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan: A. Fe(NO 3 ) 3 , Fe(NO 3 ) 2 B. Fe(NO 3 ) 3 , HNO 3 C. Fe(NO 3 ) 2 duy nhất D. Fe(NO 3 ) 3 , Fe(NO 3 ) 2 , HNO 3 Câu 5 : Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO 2 và H 2 O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là: A. CH 3 -CH 2 -OH B. CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -OH C. CH 3 -CH=CH-CH 2 -OH D. CH 2 =CH-CH 2 -OH . Câu 6: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là: A. HCHO B. OHC CHO C. CH 2 (CHO) 2 D. CH 3 CHO Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H 2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết với H 2 SO 4 dư, thu được 1,008 lít H 2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng: A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác Câu 8: So sánh tính axit của các chất sau đây: CH 2 Cl-CH 2 COOH (1), CH 3 COOH (2), HCOOH (3), CH 3 -CHCl-COOH (4) A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác Câu 9 : Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ V CO2 : V hơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là: A. C 2 H 4 O B. C 3 H 6 O C. C 4 H 8 O D. C 5 H 10 O Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml ddH 2 SO 4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V: A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml Câu 11 : Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH) 2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là: A. CH 3 OH B. C 2 H 5 OH C. C 3 H 7 OH D. C 4 H 9 OH Câu 12: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là: A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác

Upload: seo-by-moz

Post on 20-Jun-2015

521 views

Category:

Documents


9 download

TRANSCRIPT

Page 1: De thi dai hoc mon hoa (33)

SëGD & §T HN §Ò thi thö ®¹i häc k× I- n¨m häc 2009- 2010Tr­êng THPT Nguyen Hue M«n thi: Ho¸ Häc 12 – Thêi gian :90phótHä, tªn thÝ sinh:......................................................... M· ®Ò thi: 000127Líp:......................... Sè b¸o danh:.............................Câu 1: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 lµ:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g

Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4

dựng trong 6 lọ bị mất nhãn.A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tím

Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu đượcdung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3

C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3

Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol nhưnhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom vàkhi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OHC. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH .

Câu 6: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịchAgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO

Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết vớiH2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:

A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác

Câu 8: So sánh tính axit của các chất sau đây:

CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4)A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3)C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác

Câu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợpX và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ởcùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là:

A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào Vml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V:

A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml

Câu 11: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khốilượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH

Câu 12: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịchaxitnitric tối thiểu cần phản ứng là:A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác

Page 2: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 13: Một oxit kim loại: x yM O trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằngCO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và xmol NO2. Gi trị x l:

A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9

Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2

(đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOHC. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH

Câu 15: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:A. 2 – metyl pentan. B. 2–metyl butan.C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan

Câu 16: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệsố mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là:A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8OC. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O

Câu 17: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từCH4 và C2H6. Vậy B có thể là:A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy Vlít O2 cần để đốt là:A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít

Câu 19 Cho thø tù c¸c cÆp oxi hãa- khö sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong c¸c dung dÞch muèi vµkim lo¹i sau:Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag th× dung dÞch AgNO3 cã thÓ t¸c dông víi:

A. Fe, Cu, dung dÞch Fe(NO3)2. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, dung dÞch CuSO4. D. Fe, dung dÞch Fe(NO3)2.

Câu 20: Cấu hình electron của ion Cl- là:A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 21: Dung dịch có pH=7:A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3

Câu 22: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na.A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 23: Chọn phát biểu sai:A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2

B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử.D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.

Câu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phảnứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 :

A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 MC. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.

Câu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 molN2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:

A. Mg B. Fe C. Al D. Zn

Câu 26: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6

C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O

Page 3: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 27:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được4,4gam CO2. CTCT của A và B là:

A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2

C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3

Câu 28: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ;NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:

A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).

Câu 29: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng mộtthuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3

Câu 30: Trong số các polime tổng hợp sau đây:nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:

A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5).

Câu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệusuất của phản ứng lên men rượu là:A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80%

Câu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn đượcchất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sảnphẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:

A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3

C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2

Câu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dưthấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:

A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0

Câu 34: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:

A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4

-

Câu 35. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4

+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Chophần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần IItác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch Ebằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)

A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.

Câu 36: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó cóhai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:

A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2ClC. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3

Câu 37: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lítH2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:

A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít

Câu 38: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp Bgồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OHC. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH

Page 4: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít

Câu 40: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duynhất. Tên của (X) là :

A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-olC. 3,3-đimetylbutan-2- ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol

Câu 41: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng:A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác

Câu 42: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chungcủa este:A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2

Câu 43: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:A. Propanal B. 2-metyl propanalC. Etanal D. Butanal

Câu 44: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được

47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:A. Mg B. Fe C. Cu D. Al

Câu 45: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2.

Câu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có : 9 :8C Om m . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thểcó: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủavà khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:A. CH4O B. C2H6 OC. C3H8O D. C4H10O

Câu 48: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực.D. điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 49: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứthu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b 2c – dC. 2a + 3b 2c – d D. 2a + 3b 2c + d

Câu 50: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gamCO2. Vậy x bằng:A.3,3g B. 4,4gC . 6,6g D. 5,6 g

----------@---------

Page 5: De thi dai hoc mon hoa (33)

SëGD & §T HN §Ò thi thö ®¹i häc k× I- n¨m häc 2009- 2010Tr­êng THPT Nguyen Hue M«n thi: Ho¸ Häc 12 – Thêi gian :90phótHä, tªn thÝ sinh:......................................................... M· ®Ò thi: 000172Líp:......................... Sè b¸o danh:.............................

Câu 41-1: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng:A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác

Câu 42-2: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thứcchung của este:A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2

Câu 43-3: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:A. Propanal B. 2-metyl propanalC. Etanal D. Butanal

Câu 44-4: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu

được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:A. Mg B. Fe C. Cu D. Al

Câu 45-5: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2.

Câu 46-6: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có : 9 :8C Om m . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thểcó: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 47-7: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kếttủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:A. CH4O B. C2H6 OC. C3H8O D. C4H10O

Câu 48-8: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực.D. điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 49-9: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứthu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b 2c – dC. 2a + 3b 2c – d D. 2a + 3b 2c + d

Câu 50-10: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gamCO2. Vậy x bằng:A.3,3g B. 4,4gC . 6,6g D. 5,6 g

Câu 1-11: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 lµ:A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 2-12: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g

Câu 3-13: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn.A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tím

Câu 4-14: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu đượcdung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3

C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3

Page 6: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 5-15: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol nhưnhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom vàkhi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OHC. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH .

Câu 6-16: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịchAgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO

Câu 7-17: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết vớiH2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:

A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác

Câu 8-18: So sánh tính axit của các chất sau đây:

CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4)A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3)C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác

Câu 9-19: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗnhợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đoở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là:

A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O

Câu 10-20: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vàoV ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V:

A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml

Câu 11-21: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa vàkhối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH

Câu 12-22: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịchaxitnitric tối thiểu cần phản ứng là:A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác

Câu 25-23: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 molN2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:

A. Mg B. Fe C. Al D. Zn

Câu 26-24: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6

C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O

Câu 27-25:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được4,4gam CO2. CTCT của A và B là:

A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2

C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3

Câu 28-26: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ;NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:

A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).

Câu 29-27: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng mộtthuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3

Page 7: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 30-28: Trong số các polime tổng hợp sau đây:nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:

A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5).

Câu 13-29: Một oxit kim loại: x yM O trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này

bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối vàx mol NO2. Gi trị x l:

A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9

Câu 14-30: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2

(đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOHC. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH

Câu 15-31: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:A. 2-metyl pentan. B. 2–metyl butan.C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan

Câu 16-32: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước cótỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là:A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8OC. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O

Câu 17-33: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp đượctừ CH4 và C2H6. Vậy B có thể là:A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

Câu 18-34: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. VậyV lít O2 cần để đốt là:A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít

Câu 19-35 Cho thø tù c¸c cÆp oxi hãa- khö sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong c¸c dung dÞch muèivµ kim lo¹i sau:Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag th× dung dÞch AgNO3 cã thÓ t¸c dông víi:

A. Fe, Cu, dung dÞch Fe(NO3)2. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, dung dÞch CuSO4. D. Fe, dung dÞch Fe(NO3)2.

Câu 20-36: Cấu hình electron của ion Cl- là:A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 21-37: Dung dịch có pH=7:A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3

Câu 22-38: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na.A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 23-39: Chọn phát biểu sai:A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2

B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử.D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.

Câu 24-40: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịchbằng 1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết cácphản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 :

A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 MC. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.

Câu 31-41: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệusuất của phản ứng lên men rượu là:

Page 8: De thi dai hoc mon hoa (33)

A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80%

Câu 32-42: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn đượcchất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sảnphẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:

A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3

C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2

Câu 33-43: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cầndùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3

dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0

Câu 34-44: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:

A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4

-

Câu 35-45. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4

+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Chophần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần IItác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch Ebằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)

A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.

Câu 36-46: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đócó hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:

A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2ClC. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3

Câu 37-47: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:

A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít

Câu 38-48: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp Bgồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OHC. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH

Câu 39-49: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít

Câu 40-50: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một ankenduy nhất. Tên của (X) là :

A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-olC. 3,3-đimetylbutan-2-ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol

----------@---------

Page 9: De thi dai hoc mon hoa (33)

SëGD & §T HN §Ò thi thö ®¹i häc k× I- n¨m häc 2009- 2010Tr­êng THPT Nguyen Hue M«n thi: Ho¸ Häc12 – Thêi gian :90phótHä, tªn thÝ sinh:......................................................... M· ®Ò thi: 000127Líp:......................... Sè b¸o danh:.............................Câu 1: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 lµ:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g

Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4

dựng trong 6 lọ bị mất nhãn.A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tím

Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu đượcdung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3

C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3

Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol nhưnhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom vàkhi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OHC. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH .

Câu 6: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịchAgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO

Câu 7: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết vớiH2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:

A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác

Câu 8: So sánh tính axit của các chất sau đây:

CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4)A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3)C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác

Câu 9: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợpX và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ởcùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là:

A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O

Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào Vml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V:

A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml

Câu 11: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khốilượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH

Câu 12: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịchaxitnitric tối thiểu cần phản ứng là:A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác

Page 10: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 13: Một oxit kim loại: x yM O trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằngCO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và xmol NO2. Gi trị x l:

A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9

Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2

(đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOHC. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH

Câu 15: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:A. 2 – metyl pentan. B. 2–metyl butan.C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan

Câu 16: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệsố mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là:A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8OC. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O

Câu 17: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từCH4 và C2H6. Vậy B có thể là:A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

Câu 18: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy Vlít O2 cần để đốt là:A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít

Câu 19 Cho thø tù c¸c cÆp oxi hãa- khö sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong c¸c dung dÞch muèi vµkim lo¹i sau:Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag th× dung dÞch AgNO3 cã thÓ t¸c dông víi:

A. Fe, Cu, dung dÞch Fe(NO3)2. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, dung dÞch CuSO4. D. Fe, dung dÞch Fe(NO3)2.

Câu 20: Cấu hình electron của ion Cl- là:A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 21: Dung dịch có pH=7:A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3

Câu 22: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na.A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 23: Chọn phát biểu sai:A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2

B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử.D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.

Câu 24: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phảnứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 :

A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 MC. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.

Câu 25: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 molN2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:

A. Mg B. Fe C. Al D. Zn

Câu 26: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6

C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O

Page 11: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 27:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được4,4gam CO2. CTCT của A và B là:

A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2

C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3

Câu 28: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ;NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:

A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).

Câu 29: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng mộtthuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3

Câu 30: Trong số các polime tổng hợp sau đây:nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:

A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5).

Câu 31: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệusuất của phản ứng lên men rượu là:A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80%

Câu 32: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn đượcchất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sảnphẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:

A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3

C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2

Câu 33: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dưthấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:

A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0

Câu 34: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:

A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4

-

Câu 35. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4

+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Chophần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần IItác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch Ebằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)

A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.

Câu 36: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó cóhai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:

A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2ClC. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3

Câu 37: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lítH2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:

A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít

Câu 38: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp Bgồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OHC. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH

Page 12: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 39: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít

Câu 40: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duynhất. Tên của (X) là :

A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-olC. 3,3-đimetylbutan-2- ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol

Câu 41: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng:A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác

Câu 42: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chungcủa este:A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2

Câu 43: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:A. Propanal B. 2-metyl propanalC. Etanal D. Butanal

Câu 44: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được

47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:A. Mg B. Fe C. Cu D. Al

Câu 45: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2.

Câu 46: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có : 9 :8C Om m . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thểcó: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 47: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủavà khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:A. CH4O B. C2H6 OC. C3H8O D. C4H10O

Câu 48: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực.D. điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 49: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứthu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b 2c – dC. 2a + 3b 2c – d D. 2a + 3b 2c + d

Câu 50: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gamCO2. Vậy x bằng:A.3,3g B. 4,4gC . 6,6g D. 5,6 g

----------@---------

Page 13: De thi dai hoc mon hoa (33)

SëGD & §T HN §Ò thi thö ®¹i häc k× I- n¨m häc 2009- 2010Tr­êng THPT Nguyen Hue M«n thi: Ho¸ Häc12 – Thêi gian :90phótHä, tªn thÝ sinh:......................................................... M· ®Ò thi: 000172Líp:......................... Sè b¸o danh:.............................

Câu 1: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng:A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác

Câu 2: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chungcủa este:A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2

Câu 3: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:A. Propanal B. 2-metyl propanalC. Etanal D. Butanal

Câu 4: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được

47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:A. Mg B. Fe C. Cu D. Al

Câu 5: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2.

Câu 6: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có : 9 :8C Om m . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thể có:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 7: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủavà khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:A. CH4O B. C2H6 OC. C3H8O D. C4H10O

Câu 8: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực.D. điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 9: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thuđược rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b 2c – dC. 2a + 3b 2c – d D. 2a + 3b 2c + d

Câu 10: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gamCO2. Vậy x bằng:A.3,3g B. 4,4gC . 6,6g D. 5,6 g

Câu 11: Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2 lµ:A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 12: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g

Câu 13: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl,H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn.A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tím

Câu 14: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu đượcdung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3

C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3

Page 14: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 15: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol nhưnhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom vàkhi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OHC. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH .

Câu 16: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịchAgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO

Câu 17: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết vớiH2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:

A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác

Câu 18: So sánh tính axit của các chất sau đây:

CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4)A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3)C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác

Câu 19: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗnhợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đoở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là:

A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O

Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào Vml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V:

A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml

Câu 21: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khốilượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH

Câu 22: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịchaxitnitric tối thiểu cần phản ứng là:A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác

Câu 23: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 molN2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:

A. Mg B. Fe C. Al D. Zn

Câu 24: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6

C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O

Câu 25:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được4,4gam CO2. CTCT của A và B là:

A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2

C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3

Câu 26: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ;NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:

A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).

Câu 27: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng mộtthuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3

Page 15: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 28: Trong số các polime tổng hợp sau đây:nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:

A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5).

Câu 29: Một oxit kim loại: x yM O trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằngCO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và xmol NO2. Gi trị x l:

A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9

Câu 30: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2

(đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOHC. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH

Câu 31: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:A. 2– metyl pentan. B. 2–metyl butan.C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan

Câu 32: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệsố mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là:A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8OC. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O

Câu 33: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từCH4 và C2H6. Vậy B có thể là:A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

Câu 34: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy Vlít O2 cần để đốt là:A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít

Câu 35 Cho thø tù c¸c cÆp oxi hãa- khö sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Trong c¸c dung dÞch muèi vµkim lo¹i sau:Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag th× dung dÞch AgNO3 cã thÓ t¸c dông víi:

A. Fe, Cu, dung dÞch Fe(NO3)2. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, dung dÞch CuSO4. D. Fe, dung dÞch Fe(NO3)2.

Câu 36: Cấu hình electron của ion Cl- là:A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 37: Dung dịch có pH=7:A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3

Câu 38: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na.A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 39: Chọn phát biểu sai:A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2

B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử.D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.

Câu 40: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phảnứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 :

A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 MC. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.

Câu 41: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệusuất của phản ứng lên men rượu là:

Page 16: De thi dai hoc mon hoa (33)

A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80%

Câu 42: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn đượcchất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sảnphẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:

A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3

C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2

Câu 43: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dưthấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:

A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0

Câu 44: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:

A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4

-

Câu 45. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4

+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Chophần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần IItác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch Ebằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)

A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.

Câu 46: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó cóhai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:

A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2ClC. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3

Câu 47: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lítH2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:

A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít

Câu 48: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp Bgồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OHC. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH

Câu 49: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít

Câu 50: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duynhất. Tên của (X) là :

A. 2,2-đimetylbutan-3-ol B. 2,3-đimetylbutan-3-olC. 3,3-đimetylbutan-2-ol D. 2,3-đimetylbutan-2-ol

----------@---------

Page 17: De thi dai hoc mon hoa (33)

SëGD & §T HN §Ò thi thö ®¹i häc k× I- n¨m häc 2009- 2010Tr­êng THPT Nguyen Hue M«n thi: Ho¸ Häc khèi10 – Thêi gian :90phótHä, tªn thÝ sinh:......................................................... M· ®Ò thi: 000226Líp:......................... Sè b¸o danh:.............................

Câu 19: Các kim loại nào với số hiệu là A (Z=30); B(Z=17); C(Z=20); D(Z=13):A. A, B B. A, C, D C. B, C, D D. Cả 4

Câu 20: Cho các chất và ion dưới đây : NO3-, Fe2+, NO2, Fe3+, S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa có

tính oxi hóa vừa có tính khử là:A. NO3

, S, Fe3+, Cl2, O2 B. Fe2+, S, NO2, Cl2, SO2

C. NO3, S, O2, SO2 D. Fe2+, Fe3+, S, Cl2, O2

Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Côcạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là:A. Mg, Ca B. Be,MgC. Ca, Sr D. Sr, Ba

Câu 39: Cho 45,6 gam hỗn hợp 2 muối cácbonat kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thì thuđược 8,96 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Tổng khối lượng 2 muối clorua tạo thành là:A. 50 gam B. 25 gamC. 5 gam D. 75 gam

Câu 40: Hòa tan 1,19 gam hỗn hợp (Al và Zn) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thuđược 4,03 gam muối khan. Thể tích khí thoát ra là:A. 0,224 lít B. 0,448 lítC. 0,672 lít D. 0,896 lít

Câu 6: Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài là: np4. Ion X có điện tích là:A. 1- B. 2- C. 1+ D. 2+

Câu 10: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ ddNaOH đempư là:A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,2

Câu 32: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol HCO3- Biểu thức liên hệ

giữa a, b, c, d là:A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d C. 2a + 2b = c + d D. Kết quả khác

Câu 50: Hòa tan hết 8,1 (g) Al vào ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lítKhí X (đkc). X có thể là:A. NO2 B. NO C. N2O D. N2

Câu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Có baonhiêu phân tử CO2:A. 6 B. 8 C. 12 D.18

Câu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ %HNO3 thu được là:A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875%

Câu 11: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết vớiH2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:

A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác

Câu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxy hóa cao nhất) nào sauđây là không đúng:A. HXO3 B. H3XO3 C. H4X2O7 D. H3XO4

Page 18: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 18: Cho biết phản ứng: H202 + KI I2 + K0H. Vai trò của từng chất tham gia phản ứng này làgì? A. KI là chất oxi hóa, H202 là chất khử B. KI là chất khử, H202 là chất oxi hóa

C. H202 là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khử D. H202 là vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào Vml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V:

A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml

Câu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc). Vậy %Cu theo khối lượng:A. 45% B. 60% C. 53,33% D. 35,5%

Câu 45: Cấu hình electron của ion Cl- là:A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 10: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 không tạo ra khí là:A. FeO B. Fe2O3 C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4

Câu 12: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 molN2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:

A. Mg B. Fe C. Al D. Zn

Câu 37: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:

A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4

-

Câu 1: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lítH2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:

A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít

Câu 6: Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta có thể dùng:A. ddHCl B. ddBa(OH)2 C. ddNaOH D. A, B, C đều được

Câu 7: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết vớiH2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng:A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. 4,25 g

Câu 8: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tácdụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, được 6,72 lít (đkc) khí hiđro hai kim loại đó là:A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. A, B đều đúng.

Câu 9: Có các phản ứng:(1) Fe3O4 + HNO3 ; (2) FeO + HNO3 (3) Fe2O3 + HNO3 ; (4) HCl + NaAlO2 + H2O (5) HCl + Mg ; (6) Kim loại R + HNO3

Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:A. 1,2,4,5,6 B. 2,6,3 C. 1,4,5,6 D. 1,2,5,6

Câu 17: R-NO2 +Fe +H2O→Fe3O4 +R -NH2. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:A. 4, 9, 4, 3, 4 B. 4, 8, 4, 3, 4C. 2, 4, 2, 3, 4 D. 2, 3, 2, 3, 4

Câu 18: Cho pứ X+ 3NO + H+ M2+ + NO +H2O. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:A. 3, 4, 8, 3, 4, 4 B. 3, 2, 8, 3, 2, 4C. 3, 6, 8, 3, 6, 4 D. 3, 8, 8, 3, 8, 4

Câu 18: Tìm phát biểu sai:A. Tính chất hóa học của kim loại là khử.B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới.C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ.D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt.

Page 19: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượcdung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kếttủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây:A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2

C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3

Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Côcạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là:A. Mg, Ca B. Be,MgC. Ca, Sr D. Sr, Ba

Câu 17: Bình có mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bình. Khi phản ứng xong chất rắn trong bình tăng 106,5g. Vậym là:

A. 28g B. 14g C. 42g D. 56g

Câu 18: Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO3; thu đuợc NO và ddB chứa một muối duynhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là:

A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO

Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của no có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng vớidung dịch HCl dư thu đđược 55,5g muối khan. Kim loại trên sẽ là:

A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg

Câu 27: Chia 7,22 g hh A:Fe,M(hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Pứ với ddHCl dư; thu được2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là:A. Mg B. Zn C. Al D. Fe

Câu 28: Cho từ từ 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thì thu được thể tích khí CO2

(đkc) là:A. 2,24 B. 2,128 C. 5,6 D. 8,96

Câu 30: Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp:A. 34,62% B. 65,38% C. 89,2% D. 94.6%

Câu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Có baonhiêu phân tử CO2:A. 6 B. 8 C. 12 D.18

Câu 36: Hòa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), thu được ddA và 0,784 lit H2 (đkc). Thể tíchddKMnO 4 0,025 M cần pứ hết ddA:A. 80 B. 40 C. 20 D. 60A.19,2 B. 16 C. 9,2 D. 8,4

Câu 39: Hòa tan m gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là:A. 5,6 B. 8,4 D. 11,2 D. 16,8

----------@---------

Page 20: De thi dai hoc mon hoa (33)

SëGD & §T HN §Ò thi thö ®¹i häc k× I- n¨m häc 2009- 2010Tr­êng THPT Nguyen Hue M«n thi: Ho¸ Häc khèi10 – Thêi gian :90phótHä, tªn thÝ sinh:......................................................... M· ®Ò thi: 000226Líp:......................... Sè b¸o danh:.............................

Câu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân rượu bậc 2 là :

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 2: Đốt cháy 2 hidrôcacbon thu m gam H2O và 2m gam CO2. Hai hidrôcacbon đồng đẳng và kế tiếp là:A. C4H10, C5H12 B. C2H2 , C3H4 C. C3H6 , C4H8 D. 2 chất khác

Câu 3: Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6 , C3H8,( hhM = 42 ). Đốt cháy 1,12 lít hỗn hợp A rồi hấp thu sảnphẩm cháy vào bình có Ba(OH)2 thì bình này tăng:A. 9,3 g B. 8,4 g C. 6,2 g D. 14,6 g

Câu 4: Cho hidrôcacbon X tác dụng Br2 (1:1 mol) thu sản phẩm có 80% Br khối lượng. Vậy X thuộc dãyđồng đẳng là:A. anken B. ankan C. ankin D. ankin hoặc ankadien.

Câu 5: Hỗn hợp A có C2H4, C3H4 ( hhM = 30). Dẫn 6,72 lít hỗn hợp A qua bình có Br2 dư, bình này tăng:A. 9,2 g B. 4,5 g C. 9 g D. 10,8 g

Câu 6: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g

Câu 7: Hỗn hợp X có C2 H2, C3H6 , C2H6 ,H2 ( hhM =30). Đun nóng 2,24 lít hỗn hợp X với Ni một thời gianthu hỗn hợp Y . Cho hỗn hợp Y qua bình c ó dung dịch Br2 dư thì còn 0,56 lít hỗn hợp Z ( hhM =40). Vậy bình Br2 tăng:A. 4g B. 8gC. không tính được , thiếu dữ kiện D. 2g

Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lít O2

cần để đốt là:A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít

Câu 9: Rượu nào sau đây là bậc 3:A. 2- mêtyl - propanol -2 B. 2,3-dim êtyl- butanol-2C. 2-mêtyl- butanol-2 D. Cả 3

Câu 10: Sản phẩm chính khi hợp nước 3- mêtyl- buten-1 có tên là:A. 2-m êtyl-butanol-3 B. 3-m êtyl butanol-1C. 3-mêtyl-butanol-2 D. cả 3 sai

Câu 11: Hỗn hợp X g ồm 2 rượu đơn chức A , B. Đốt cháy 0,04mol hỗn hợp thu 1,568 lít CO2 (đkc). Biếtsố cacbon rượu tối đa là 3 và B có đồng phân. Vậy A, B là:A. CH3OH , C2H5OH B. CH3OH , C3H7OHC. C2H5OH , C3H7OH D. 2 chất khác

Page 21: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 12: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH , phenol tác dụng đủ Vml dung dịch NaOH 1M thu 3,52gmuối. Vậy V ml dung dịch là:A. 30ml B. 50mlC. 40ml D. 20ml

Câu 13: 14,8g hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng Na2CO3 vừa đủ tạo 2,24 lít CO2 và thu x gam hỗn hợpmuối là:A. 17,6 g B. 19,2 gC. 27,4 g D. 21,2 g

Câu 14: Ankanol A và Akanoic B c ó MA = MB. Khi đốt cháy p gam hỗn hợp thu 0,4mol CO2 và p gam hhtác dụng Na dư thu 1680 ml H2 (đkc). Vậy A, B là:A. HCHO, HCOOH B. C3H7OH, CH3COOHC. C4H10O và C3H6O2 D. HCOOH, C2H5OH

Câu 15: Đốt cháy 27,6g khi 3 rượu C3H8O, C2H6 O, CH4O thu 32,4g H2O và lượng CO2 là:A. 52,8g B. 39,6g C. 44g D. 66g

Câu 16: 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là:A. HCOOH B. C2H5COOH C. RCOOH D. CH3COOH

Câu 17: Đốt cháy x gam amin A với không khí vừa đủ thu 26,4g CO2 , 18,9g H2O và 104,16 lít N2 (đkc).Vậy x gam A là:A. 13,5g B. 7,5g C. 9,5g D. Số khác

Câu 18: Tìm phát biểu sai:A. Tính chất hóa học của kim loại là khử.B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới.C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ.D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt.

Câu 19: Các kim loại nào với số hiệu là A (Z=30); B(Z=17); C(Z=20); D(Z=13):A. A, B B. A, C, D C. B, C, D D. Cả 4

Câu 20: Cho các chất và ion dưới đây : NO3, Fe2+, NO2, Fe3+, S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa có

tính oxi hóa vừa có tính khử là:A. NO3

, S, Fe3+, Cl2, O2 B. Fe2+, S, NO2, Cl2, SO2

C. NO3, S, O2, SO2 D. Fe2+, Fe3+, S, Cl2, O2

Câu 21: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là:A. 4,48 lít B. 11,2 lít C. 6,72 lít D. 5,6 lít

Câu 22: Dd A có chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl , 0,3 mol NO3. Thêm dần dần dung dịch Na2CO3

1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịchNa2CO3 đã thêm vào là:A. 150 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 250 ml

Câu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượcdung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kếttủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây:A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2

C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3

Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Côcạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là:A. Mg, Ca B. Be,MgC. Ca, Sr D. Sr, Ba

Câu 25: Cho 3,78 gam bột nhôm pứ vừa đủ với dd clorua M, thu được ddY. Khối lượng chất tan trongddY giảm 4,06 g so với dd Clorua M. Muối Clorua M:

Page 22: De thi dai hoc mon hoa (33)

A. FeCl3 B. Zn Cl2

C. CuCl2 D. FeCl2

Câu 26: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thuđược khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kếttủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàntoàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng:A. 8,96 B. 13,44C. 5,60 D. 11,2

Câu 27: Hydrocacbon A tác dụng đủ với dd chứa 0,2 mol brôm, được 34,6 g một dẫn xuất chứa 4 brôm.Từ A, điều chế trực tiếp được:A. etylenglicol B. andehyt axeticC. axeton D. axit axetic

Câu 28: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clotheo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân củanhau. Tên của X là:A. 2-metylpropan B. butanC. 2,3-đimetylbutan D. 3-metylpentan

Câu 29: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxy có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗnhợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉkhối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X:A. C4H8 B. C3H8

C. C3H6 D. C3H6

Câu 30: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khốilượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:A. C4H8 B. C3H6

C. C3H4 D. C2H4

Câu 31: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôikhối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịchCa(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là:A. 10 B. 20C. 40 D. 30

Câu 32: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là:A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1)B. eten và but-1-en (hoặc buten-1)C. eten và but-2-en (hoặc buten-2)D. propen và but-2-en (hoặc buten-2)

Câu 33: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được a (mol) H2O và b(mol) CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng:A. 1 < T < 2,5 B. 1 < T < 2C. 1,2 < T < 1,5 D. 0 < T < 1

Câu 34: Chia hỗn hợp X gồm 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,76gCO2 và 0,54g H2O. Phần 2 cho vào dung dịch Br2 dư, thì lượng Br2 tham gia phản ứng là:A. 1,6 gam B. 4 gamC. 6,4 gam D. 3,2 gam

Câu 35: Đehydrat hoàn toàn hỗn hợp rượu X thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken. Nếu đốt cháy hoàn toànhỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2 thì khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm vào bìnhdung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng bình Ca(OH)2 nặng thêm là:A. 2,76 gam B. 1,76 gamC. 2,48 gam D. 2,94 gam

Page 23: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được(m + 39) gam CO2 và m gam H2O. CTPT của 2 anken là:A. C4H6 và C5H8 B. C3H6 và C4H8

C. C2H4 và C3H6 D. C4H8 và C5H10

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn V (lít) một hidrocacbon khí (X) trong bình kín có dư O2 thu được hỗn hợp (Y)gồm 4V (lít) CO2 , hơi H2O và O2 dư. Biết áp suất đầu bằng áp suất lúc sau. CTPT của (X) là:A. C4H6 B. C4H4

C. C4H10 D. C4H8

Câu 38: Cách làm sạch etilen có lẫn axetilen là:A. Dẫn qua dung dịch Br2 B. Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3

C. Dẫn qua dung dịch KMnO4 D. Tất cả đều đúng

Câu 39: Cho 45,6 gam hỗn hợp 2 muối cácbonat kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thì thuđược 8,96 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Tổng khối lượng 2 muối clorua tạo thành là:A. 50 gam B. 25 gamC. 5 gam D. 75 gam

Câu 40: Hòa tan 1,19 gam hỗn hợp (Al và Zn) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thuđược 4,03 gam muối khan. Thể tích khí thoát ra là:A. 0,224 lít B. 0,448 lítC. 0,672 lít D. 0,896 lít

Câu 41: X là C3H6O2 và Y là C2H4O2. Hỗn hợp A, B tác dụng NaOH thu 1 muối và 1 rượu:A. X, Y đều là axit B. X là axit, Y là esteC. X là este, Y là axit D. Y là este, X là axit

Câu 42: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:A. 5,6 lít B. 6,72 lítC. 4,48 lít D. 11,2 lít

Câu 43: Hỗn hợp A có Glyxerin và ankanol X. Lấy 20,3g hỗn hợp A tác dụng với Na thu 5,04 lít H2. Lấy8,12g hỗn hợp A tác dụng đủ 1,96g Cu(OH)2. Vậy A là:A. C2H5OH B. C3H7OHC. CH3OH D. C4H9OH

Câu 44: Khử hết 9,12g hỗn hợp Fe2O3, FeO với H2 ở nhiệt độ cao thu 2,7g H2O khối lượng của 1 chất lúcđầu là:A. 2,4g B. 1,8gC. 3,2g D. 4,8g

Câu 45: Dung dịch A là NaAlO2 a(M), dung dịch B là HCl b(M). 0,25 lít dung dịch A trộn với 50ml dungdịch B có 3,9g kết tủa. 0,25lít dung dịch A trộn với 125ml dung dịch B có 5,85 g kết tủa. Giá trị a,b là:A. 0,25 và 0,5 B. 0,3 và 0,9C. 0,35 và 1 D. 0,4 và 1,2

Câu 46: Oxi hóa 4 gam rượu đơn chức (X) bằng O2 (có mặt xúc tác) thu được 5,6 gam hh(Y) gồmandehyt, rượu dư và nước. Tên của (X) và hiệu suất phản ứng là:A. Etanol; 75% B. Propanol-1; 80%C. Metanol ; 80% D. Metanol ; 75%

Câu 47: Hồ tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 và 3 với HCl thu 0,672 lít khí và tạolượng muối là:A. 10,33g B. 12,33 gC. 9,33g D. 11,33g

Page 24: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 48: Cho 12g hỗn hợp Fe ,Cu vô dung dịch CuSO4 dư, khi phản ứng xong thu 12,8g chất rắn. Vậy %Cu trong hỗn hợp ban đầu là:A. 46,7% B. 33,33%C. 50% D. 53,3%

Câu 49: Muối A có công thức C3H10O2N2 tác dụng đủ NaOH thu muối B và amin bậc 1 có số công thứccấu tạo là :A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 50: Cho 30,8 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no, đơn chức (X) phản ứng với Na dư thoát ra8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hòa tan được 9,8 gam Cu(OH)2. CTPT của rượu X là:A. C4H9OH B. CH3OHC. C2H5OH D. C3H7OH

----------@---------

MÔN HÓA HỌCĐỀ ÔN SỐ 5 (Thời gian: 90 phút)

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4. Thểtích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện).Công thức phân tử của X là:A. C3H8O B. C3H8O3 C. C3H4O D. C3H8O2

Câu 2: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng:A. K2CO3 B. KHSO4 C. K2SO4 D. NaNO3

Câu 3: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) có công thức chung là:A. (C2H3COOH)n B. C2nH3nCOOH C. CnH2n – 1COOH D. CnH2nCOOH

Câu 4: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M , được dung dịch X. Nồngđộ mol/l của ion OH- trong dung dịch là:A. 0,25M B. 0,75M C. 0,5M D. 1,5M

Câu 5: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấutạo của X là:A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3

Câu 6: Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài là: np4. Ion X có điện tích là:A. 1- B. 2- C. 1+ D. 2+

Câu 7: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình ddKOHdư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A) có CTCT:A. C2H5 COOH B. C3H7COOH C. CH3COOH D. CH2=CHCOOH

Câu 8: Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1)etandiol – 1,2; (2)propandiol – 1,3; (3) propandiol – 1,2; (4)glixerin. Các chất nào là đồng phân của nhau:A. 1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,2,3

Câu 9: Chất hữu cơ A: C3H8Ox , chỉ chứa một loại chức, phản ứng được với Na có số đồng phân là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 10: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ ddNaOH đempư là:A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,2

Câu 11: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịchAgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:

A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. C2H5 – CHO

Câu 12: Đun rượu (A) với HBr,thu được chất hữu cơ (B) có %Br = 58,4. (A) là:

Page 25: De thi dai hoc mon hoa (33)

A.C2H5OH B.C3H7OH C.C4H9OH D.CH2=CH-CH2OH

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 4,032lít khí CO2 (đo đktc) vaø 2,7gam nước. CTN A là:

A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n

Câu 14: Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170oC; thu được hh hơi A gỗm 4 chất khí. Vậy hhA có:

A.C2H4, H2Ohơi, H2, CO2 B. C2H4, H2Ohơi, SO2, CO2

C. C2H4, H2Ohơi, H2, SO2 D. CH4, H2Ohơi, H2, SO2

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,09g este đơn chức B thu được 0,123g CO2 và 0,054g H2O. CTPT của B là:

A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2

Câu 16: Có 5 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3. Chỉ dùngquỳ tím ta nhận biết được:

A. BaCl2 B. NaOH ,BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4’ Na2CO3

C. BaCl2, Na2CO3 , N aOH D. NaOH

Câu 17: Bình có mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bình. Khi phản ứng xong chất rắn trong bình tăng 106,5g. Vậym là:

A. 28g B. 14g C. 42g D. 56g

Câu 18: Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO3; thu đuợc NO và ddB chứa một muối duynhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là:

A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO

Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của no có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng vớidung dịch HCl dư thu đđược 55,5g muối khan. Kim loại trên sẽ là:

A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg

Câu 20: Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dư thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là:

A. CH3OH, C3H7OH B. C3H7OH, C4H9OHC. C2H5OH, C3H7OH D. C3H5OH, C4H7OH

Câu 21: Cho 7,4 gam hỗn hợp X chứa 2 chất hữu cơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trongNH3 thu được 64,8 gam Ag. Hỗn hợp X là:

A. HCHO, CH3CHO B. C2H5CHO, C3H7CHOC. CH3CHO, C2H5CHO D. C3H7CHO, C3H7CHO

Câu 22: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khốilượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:

A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH

Câu 23: Hòa tan hết 1,02 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)2 0,025M,KOH 0,15M. Vây oxit có thể là:

A. Al2O3 B. Cr2O3 C. ZnO D. PbO

Câu 24: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết vớiH2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:

A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. 5,00 g

Page 26: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 25: A là andehyt có % O = 37,21. (A) có thể điều chế:

A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. CH3OH

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 1,344 lít khí CO2 (đo đktc) và 0,9gam nước. CTN A là:

A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n

Câu 27: Thủy phân X đựơc sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là:

A. Sắccarôzơ B. Mantôzơ C. Tinh bột D. Xenlulôzơ

Câu 28: Hòa tan m gam hhA:Cu, Ag trong ddhh: HNO3, H2SO4; thu được ddB chứa 7,06 gam muối vàhhG: 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2. Khối lượng hhA bằng:

A. 2,58 B. 3,06 C. 3,00 D. 2,58

Câu 29: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 30: Đun 6,96 gam rượu A với 10,4 gam CuO (dư). Sau pứ thu được một andehyt đơn chức B và 8,48gam rắn. CTPT A; B sẽ là:

A. CH3OH, H-CHO B. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHOC. C2H5OH, CH3 –CHO D. C3H7OH, C3H7-CHO

Câu 31: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại iontrong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4

2-, Cl-, CO32-, NO3

-. Trong 4 dung dịch ñoùcoù 2 dd chứa caùc ion sau:

A. 3NO ; 2; ;ClNa Mg B. 42SO ; 2; ;ClNa Ba

C. 23

2; 3 ; ;NONa Pb CO D. A và C

Câu 32: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol HCO3- Biểu thức liên hệ

giữa a, b, c, d là:A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d C. 2a + 2b = c + d D. Kết quả khác

Câu 33: Hòa tan hết m gam hhA: Mg, Cu, Fe trong H2SO4 đặc ; thu được 2,016 lit SO 2 (đkc) và dung dịchB chứa 10,72 gam muối. Giá trị m là:A. 1,32g B. 2,08 g C. 2,32g D. 2,68g

Câu 34: Từ Cu, O2, HCl , Cl2 (Các điều kiện phản ứng coi như có đủ) ta có thể viết đựơc bao nhiêu phảnứng tao ra đồng có mức oxi hóa bằng +2:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí CH4, C2H4, C2H6 bằng oxi không khí (trong không khí, oxichiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ởđttc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là:

A. 70,0 lít B. 84,0 lít C. 56,0 lít D. 78,4 lít

Câu 36: Hòa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho dd Ba(NO3)2 dư vàoddB. Sau pứ thu được m g kết tủa. Giá trị m là:

A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. 42,52 g

Câu 37: Trộn 100g ddAgNO3 17% với 200 g ddFe(NO3)2 18%, thu được dung dịch A có khối lượng riêngbằng 1,446 g/ml. Vậy thể tích dung dịch sẽ bằng:

Page 27: De thi dai hoc mon hoa (33)

A.200 ml B.250ml C. 207,4 D.207

Câu 38: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cựcD. điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 39: Có 3 chất lỏng Toluen, phenol, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt3 chất lỏng trên là:A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH.C. nước brom. D. giấy quì tím.

Câu 40: Chất khí X, gây vẩn đục nước vôi trong, làm mất màu dd KMnO4:

A. CO2 B. SO2

C. H2S D. SO3

Câu 41: hhX gồm 2 hydrocacbon mạch hở. Cho 3,36 lit X vào bình ddBr2 dư; thấy khối lượng Br2 giảm 16gam và có 2,24 lit khí bay ra. Nếu đốt hết X rồi dẫn hết sản phẩm khí vào bình dd Ca(OH)2 dư, thấycó 20 gam kết tủa.Hai hydrocacbon là:A. CH4, C2H2 B. CH4, C3H4

C. C2H4, C3H8 C. C2H6, C3H4

Câu 42: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO3 1M; thu được ddB, hhG gồm 0,05mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là:A. 1,1 B. 1,15 C.1,22 D.1,225

Câu 43: Cho dãy các chất: NaHCO3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy cótính chất lưỡng tính là:A. 2 B.3 C. 4 D.5

Câu 44: Hòa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 690 ml ddHNO3 1M . Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu đượcchất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6 oC và 1 atm. cô cạn dd Bthu được m g rắn. Giá trị m:A. 27,135 gam B.27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 g

Câu 45: Cho 1 gam FexOy pứ với 13,035 ml dd HCl 10%(d=1,05 g/ml) thấy pứ xảy ra vừa đủ. Oxít sắt trêncó %Fe bằng:A. 70% B. 77,78 % C. 72,41% D. 46,67

Câu 46: Hòa tan hết 8 gam MxOy thấy cần 150ml dd H2SO4 loãng có nồng độ: 1 mol/l. Oxit là:A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. CuO

Câu 47: Cho 5,04 gam hỗn hợp A: Fe, Cu ( có tỷ lệ khối lượng tương ứng 3 :7) phản ứng với 350mlddHNO3 0,2M. Khi kết thúc phản ứng thấy còn 3,78 gam kim loại và thu được V lit (đkc) hhG gồmNO,NO2. Giá trị V là:A. 0,448 B. 0,56 C.0,672 D.8,96

Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hòa tanhoàn toàn m gam M trong dd HNO3 loãng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệchnhau 23 gam. Kim loại M là:

A. Mg B. Zn C. Fe D. Al

Câu 49: Một este A có 3 chức este mạch hở phản ứng đủ với dung dịch NaOH thu được một muối và 12,4g hai rượu cùng dãy đồng đẳng.Khi hóa hơi hết 12,4 gam hỗn hợp hai rượu trên thu được thể tíchhơi bằng thể tích của 9,6 gam oxi (trong cùng điều kiện). Hai rượu là:A.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C4H9OH B.CH3OH,C3H7OHC.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C2H5OH D.CH3OH,C4H9OH

Page 28: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 50: Hòa tan hết 8,1 (g) Al vào ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lítKhí X (đkc). X có thể là:A. NO2 B. NO C. N2O D. N2

----------@---------

MÔN HÓA HỌCĐỀ ÔN SỐ 5 (Thời gian: 90 phút)

Câu 1: Để điều chế Ag từ ddAgNO3 ta không thể dùng:A. Điện phân ddAgNO3 B. Cu pứ với ddAgNO3

C. Nhiệt phân AgNO3 D. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3

Câu 2: Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B.Cho B pứ với dd HNO3 dư, thì thu được 0,2 mol NO. Giá trị m:A.15,2 g B. 15,75 gC.16,25 D.14,75

Câu 3: Có ba chất hữu cơ: Anilin, Axit Benzôic, Glyxin. Để phân biệt 3 dd trên ta dùng:A. quỳ tím B. ddHClC. ddBr2 D. dd phenolphthalein

Câu 4: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%.Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25

Câu 5: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra:A. Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng.C. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. D. Không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 6: Trung hòa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là:A. 4 B. 6C. 8 D.10

Câu 7: Cho 10,6g hỗn hộp: K2CO3 và Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dd có giá trị:A. 22,6g B. 19,96gC. 18,64g D.17,32 g

Câu 8: dd Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất sau:A. FeCl3, Cl2, MgO, ZnCl2, SO2, H2SO4 B. CO2, Zn, Al, Fe(OH)3 , Na2CO3

C. ZnCl2, Cl2, NaHCO3, P2O5 , SO2, KHSO4 D. CO2, Zn, Al, FeO , Na2CO3

Câu 9: Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOHlà:A. 2 B. 3C. 4 D. 5

Câu 10: Trộn hidrocacbon A với H2 dư , thu được a g hhB. Đốt cháy hhB . Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2

dư thu được 30 gam kết tủa. Mặt khác a g hh B trên làm mất màu dd chứa 32g Br2. CTPT A là:A. C3H4 B. C3H6

C.C2H4 D.C4H6

Câu 11: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sảnphẩm cháy vào bình có BaO. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là:A.9,3g B, 6,2gC. 8,4g D.14,6g

Câu 12: Cho dãy các chất: Na(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, ZnO. Số chất trong dãy cótính chất lưỡng tính là:

Page 29: De thi dai hoc mon hoa (33)

A. 2 B.3C. 4 D.5

Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. trong đó X1 ít hơn X2 hai nơtron. với tỉ lệ số nguyên tửđồng vị là 3 : 7. Số khối của X là 64.4. số khối của hai đồng vị X1, X2 lần lượt là:A. 62 , 65 B .62 , 64C. 64 , 66 D. 63 , 65

Câu 14: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng:A. Fe B. ddAgNO3

C. dd Fe(NO3)3 D. dd HCl

Câu 15: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (KLPTTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy khốilượng bình ddBr2 tăng 9 gam. Giá trị V là:A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2

Câu 16: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và còn3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là:A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít

Câu 17: Hàm lượng Fe có trong quặng nào là thấp nhất:A. Pirit sắt B. Manhetit C. Xiđerit D. Hematit khan

Câu 18: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứhết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là:A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít

Câu 19: Hòa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 50ml ddHNO3 63% (d=1,38g/ml) đến khi pứ xảy ra hoàn toànthu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6oC và 1 atm. côcạn dd B thu đưộc m g rắn. Giá trị m:A. 27,135 gam B. 27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 gam

Câu 20: Cho 0,07 (mol) Cu vào dung dịch chứa 0,03 (mol) H2SO4 (loãng) và 0,1 (mol) HNO3, thu được Vlít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng giá trị của V là:A. 0,896 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 0,672 lít

Câu 21: Phương pháp điều chế metanol trong công nghiệp:

A. Từ CH4: CH4 + O2 CH3OH ; (có Cu, 200oC, 100 atm)B. Từ CH4 qua 2 giai đoạn sau: CH4 + O2 CO+2H2 (t

o,xt); CO +2H2 CH3OH;(ZnO,CrO3,4000C,200at)C. A, B đều đúngD. A, B đều sai

Câu 22: Hòa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H2(đkc).Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có tronghhA là:A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2

Câu 23: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm:A. Lên men glucôzơ.B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm.C. Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.

D. Cho etylen tác dụng với H2SO4,loãng, 3000C

Câu 24: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phảnứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m(g) bột Fe là:A.11,2 B.16,8 C.22,4 D.5,6

Page 30: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 25: Một hh A gồm hai rượu có khối lượng 16,6g đun với dd H2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B gồmhai olefin đồng đẳng liên tiếp ,3 ete và hai rượi dư có khối lượng bằng 13g.Đốt cháy ht 13g hh B ởtrên thu được 0,8 mol CO2 và 0,9 mol H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu trong hh là:A. CH3OH 50% và C2H5OH 50% B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50%C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67% D. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33%

Câu 26: Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho pứ với ddHCl dư, thuđược khí B. Tỷ khối hơi của B so với KK là:A. 0,8064 B. 0,756 C. 0,732 D. 0,98

Câu 27: Chia 7,22 g hh A:Fe,M(hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Pứ với ddHCl dư; thu được2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là:A. Mg B. Zn C. Al D. Fe

Câu 28: Cho từ từ 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thì thu được thể tích khí CO2

(đkc) là:A. 2,24 B. 2,128 C. 5,6 D. 8,96

Câu 29: Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hidrocacbon. Dẫnhỗn hợp A qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗnhợp khí B (đktc) gồm các hidrocacbon thoát rạ Tỉ khối hơi B so với hidro bằng 117/7. Giá tri của mlà:A. 5,8 g B. 6,96 g C. 8,7 g D. 10,44 g

Câu 30: Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp:A. 34,62% B. 65,38% C. 89,2% D. 94.6%

Câu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Có baonhiêu phân tử CO2:A. 6 B. 8 C. 12 D.18

Câu 32: Phương pháp điều chế etanol trong công nghiệp:A. Hydrat hóa etylen có xúc tac axit hoặc lên men tinh bột.B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm.C. Hydro hóa etanalD. Lên men glucôzơ

Câu 33: Pứ chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo mạch vòng:A. Pứ với Cu(OH)2 B. Pứ ddAgNO3 /NH3

C. Pứ với H2, Ni,to D. Pứ với CH3OH/HCl

Câu 34: Pứ nào chuyển Fructôzơ, glucôzơ thành những sản phẩm giống nhau:A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng ddAgNO3 /NH3

C. Phản ứng với H2, Ni,to D. Na

Câu 35: Cho 0,92 gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khiphản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khốiđối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là:A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92.

Câu 36: Hòa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), thu được ddA và 0,784 lit H2 (đkc). Thể tíchddKMnO 4 0,025 M cần pứ hết ddA:A. 80 B. 40 C. 20 D. 60

Câu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tíchkhí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là:A. C3H7O2N B. C2H7 O2N C. C3H9 O2N D.C4H9 O2N

Câu 38: Đun 82,2 gam hỗn hợp A gồm 3 rựou đơn chức no X, Y, Z ( theo thứ tự tăng dần khối lượng phântử)là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140OC (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Thu được 66,6 gamhỗn hợp các ête có số mol bằng nhau. Khối lượng của X có trong hhA là:

Page 31: De thi dai hoc mon hoa (33)

A.19,2 B. 16 C. 9,2 D. 8,4

Câu 39: Hòa tan m gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là:A. 5,6 B. 8,4 D. 11,2 D. 16,8

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất hữu cơ X cần 0,56 lit O2 (đkc), thu được hh khí: CO2, N2 , hơinước. Sauk hi ngưng tụ hơi nước, hh khí còn lại có khối lượng là 1,6 g và có tỉ khối đối với hydro là20. CTPT A là:A. C3H9O2N B. C3H8O4N2 C. C3H8O5N2 D. C3H8O3N2

Câu 41: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tửbằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạocủa E là:A.C2H5COOCH3 B. C2H5COOC3H7

C. C3H7COOC2H5 D. CH3COOC3H7

Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại sắt trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hòa tanhoàn toàn m gam sắt trong dd HNO3 loãng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệchnhau m gam. Giá trị m là:A. 11,5 B. 11,68 C. 23 D. 26,5

Câu 43: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sảnphẩm sẽ có muối:A. HCOONa B. CH3COONaC. C2H5COONa D. C7H6(ONa)2

Câu 44: Đốt este E. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dd Ca(OH)2 dư; thấy có 20 gam kết tủa và khốilượng bình tăng 12,4 gam. CTTQ của E là:A. CxH2xO2 B. CxH2x-2O2

C. CxH2x-2O4 D. CxH2x-4O4

Câu 45: Cho 0,75 gam một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dungdịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 đặc, thóat ra 2,24 lít khí.CTCT X là:A. CH3CHO B. HCHOC. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO

Câu 46: Đốt hydrocarbon A cần 3a mol O2, thu được 2 a mol CO2 . CTTQ A:A. CxH2x+2 B. CxH2x C. CxH2x-2 D. CxH2x-6

Câu 47: Hòa tan m gam Fe3O4 bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủvới 40 ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của m là:A. 27,84 B. 28,42 C. 31,2 D. 36,8

Câu 48: Dẫn CO dư qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4. Dẫn hết khí sau phản ứng đi quabình đựng dd Ba(OH)2 dư; thu được 17,73 gam kết tủa . Cho rắn trong ống sứ lúc sau phản ứng vớiHCl dư, thu được 0,672 lit H2(ĐKC). Giá trị m là:A. 5,44 B. 5,8 C. 6,34 D. 7,82

Câu 49: Hòa tan hết 3 (g) hhA: Mg, Al, Fe trong ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 16,95 gmuối (không có NH4NO3) và 1,68 lít Khí X (đkc). X có thể là:A. NO2 B. NO C. N2O D. N2

----------@---------

MÔN HÓA HỌCĐỀ ÔN SỐ 1 (Thời gian: 90 phút)

Câu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân là A bậc 2:A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Page 32: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g

Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4

dựng trong 6 lọ bị mất nhãn.A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3 C. dd NaOH D. quỳ tím

Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản ứng, thu đượcdung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3, HNO3

C. Fe(NO3)2 duy nhất D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3

Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol nhưnhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom vàkhi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OHC. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH .

Câu 6: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH, phenol tác dụng đủ Vml dd NaOH 1M thu 3,52g muối. Giátrị V là: A. 30ml B. 50ml C. 40ml D. 20ml

Câu 7: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịchAgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO

Câu 8: Tìm phát biểu saiA. Tính chất hóa học của kim loại là khửB. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mớiC. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơD. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt

Câu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d=1,1g/ml). Nồng độ %HNO3 thu được là:A. 6,3% B. 1,575% C. 3% D. 3,5875%

Câu 10: Hai hydrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 bằng 12,65. Vậy A, B có thểlà:

A. CH4, C2H6 B. C2H4 , C3H6 C. C2H2 , C3H4 D. C3H4, C4H6

Câu 11: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết vớiH2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:

A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. Kết quả khác

Câu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxy hóa cao nhất) nào sauđây là không đúng:A. HXO3 B. H3XO3 C. H4X2O7 D. H3XO4

Câu 14: So sánh tính axit của các chất sau đây:

CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4)A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3)C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nàosau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng?A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hòa.

Page 33: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 18: Cho biết phản ứng: H202 + KI I2 + K0H. Vai trò của từng chất tham gia phản ứng này làgì?

A. KI là chất oxi hóa, H202 là chất khửB. KI là chất khử, H202 là chất oxi hóaC. H202 là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khửD. H202 là vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 20: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗnhợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đoở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là:

A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O

Câu 21: Khi dẫn một luồng khí clo qua dung dịch KOH loãng nguội thu được sản phẩm có chứa:

A. KClO B. KClO2 C. KClO3 D. Không phản ứng

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào Vml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá trị V:

A. 500 ml B. 625 ml C. 725 ml D. 425 ml

Câu 23: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khốilượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:A. CH3OH B. C2H5 OH C. C3H7OH D. C4H9OH

Câu 24: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích dung dịchaxitnitric tối thiểu cần phản ứng là:A. 4ml B. 5ml C. 7,5ml D. Giá trị khác

Câu 25: Một oxit kim loại: x yM O trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằngCO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muốivà x mol NO2. Gi trị x l:A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9

Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO2

(đktc). Trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOHC. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH

Câu 28: Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được ddX trong suốt . Cho từ từ CO2 vào ddX đến khi 9 đượckết tủa lớn nhât. Thành phàn6 kết tủa gồm:A. ACO3 B. B2(CO3)3 C. ACO3, B2(CO3)3 D. ACO3,B(OH)3

Câu 29: Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:A. 2,2 – dimetyl pentan. B. 2–metyl butan.C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan

Câu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl2 (đkc). Vậy %Cu theo khối lượng:A. 45% B. 60% C. 53,33% D. 35,5%

Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và hơi nước có tỉ lệsố mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là:A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8OC. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O

Câu 32: Cho 2,8g bột Fe và 2,7g bột Al vào dung dịch có 0,175mol Ag2SO4. Khi phản ứng xong thu đượcx gam hỗn hợp 2 kim loại. Vậy x là:A. 39,2g B. 5,6g C. 32,4g D. Kết quả khác

Page 34: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 33: Dung dịch A gồm HCl, H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp 2 amin đơnchức no bậc 1 (có số C không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A. CTPT 2 amin:A. CH3NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2

C. C3H7NH2 D. C4H9NH2 và CH3NH2 hoặc C2H5NH2

Câu 34: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực tiếp được từCH4 và C2H6. Vậy B có thể là:A. CH3COONa B. C2H5COONa C. A, B đều đúng D. A, B đều sai

Câu 35: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy Vlít O2 cần để đốt là:A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít

Câu 37: Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịchcó pH = 4, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào?

A. 9:11 B. 101:9 C. 99:101 D. Tỉ lệ khác

Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Côngthức phân tử của X là:A.C3H8O2 B. C3H8O3 C. C4H8O2 D. C5H10O2

Câu 40: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thuđược 7,2 gam Ag. CTCT của X:

A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. C3H7CHO

Câu 41: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CH2O B. (NH4)2CO3 C. CCl4 D. (NH2)2CO

Câu 45: Cấu hình electron của ion Cl- là:A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 46: Cho 39,2 gam axit phosphoric phản ứng với dd chứa 44g NaOH. Sau khi kết thúc phản ứng sẽ thuđược bao nhiêu gam muối?A. 60,133 B. 63,4 C. 65,6 D.68,2

Câu 47: Dung dịch có pH=7:A. NH4Cl B. CH3COONa C. C6H5ONa D. KClO3

Câu 48: Với công thức C3H8Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng đựơc với Na.A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 49: Chọn phát biểu sai:A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol CO2

B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử.D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.

Câu 50: 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn kế tiếp tác dụng với Na dư thu 2,18g muối. Vậy 2 rượu là:A. C3H5OH, C4H7OH B. C3H7OH, C4H9OHC. C2H5OH, C3H7OH D. CH3OH, C2H5OH

Câu 1: Người ta có thể điều chế kim loại Na bằng cách:A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy.C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl. D. Khử Na2O bằng CO.

Câu 2: Chỉ dùng 1 dung dịch hoá chất thích hợp, có thể phân biệt 3 kim loại riêng biệt: Na, Ba, Cu. Dungdịch đó là:

A. HNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. HCl

Page 35: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 3: Cho cân bằng N2 (k) + 3H2(k) 2NH3(k) + Q. Có thể làm cân bằng dung dịch về phía tạo thêmNH3 bằng cách:

A. Hạ bớt nhiệt độ xuống B. Thêm chất xúc tácC. Hạ bớt áp suất xuống D. Hạ bớt nồng độ N2 và H2 xuống

Câu 4: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+ còn lại trong dung dịch bằng1/2 nồng độ của Cu2+ ban đầu và thu được một chất rắn A có khối lượng bằng m+0,16 gam. Biết các phảnứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l) ban đầu của Cu(NO3)2 :

A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 MC. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.

Câu 7. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCldư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. ( Fe = 56, Cu = 64, O = 16 ). Khối lượng chất rắnY bằng

A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.

Câu 8: Một hỗn hợp X gồm M và oxit MO của kim loại ấy. X tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H2SO4

0,5M cho ra 1,12 lít H2 (đktc). Biết khối lượng của M trong hỗn hợp X bằng 0,6 lần khối lượng của MOtrong hỗn hợp ấy. Kim loại M, khối lượng M và MO trong X là:

A. Mg; 1,2 gam Mg và 2 gam MgO B. Ca; 2 gam Ca và 2,8 gam CaOC. Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO D. Cu; 3,2 gam Cu và 4 gam CuO

Câu 10: Trong 3 oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì chất phản ứng với HNO3 không tạo ra khí là:A. FeO B. Fe2O3 C. FeO và Fe3O4 D. Fe3O4

Câu 11: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Thêm V lít dungdịch NaOH 0,1 M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần. Nung kết tủa thu được đến khối lượng khôngđổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. ( Al = 27, Na = 23, O = 16, S = 32, H = 1) V có giá trị là:

A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít

Câu 12: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 molN2O và 0,9 mol NO. Kim loại M là:

A. Mg B. Fe C. Al D. Zn

Câu 14: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O B. H2 < CH4 < H2O < C2H6

C. H2 < H2O < CH4 < C2H6 D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O

Câu 16: Thuốc thử tối thiểu có thể dùng để nhận biết hexan, glixerol và dung dịch glucozơ là:A. Na B. Dung dịch AgNO3/NH3

C. Dung dịch HCl D. Cu(OH)2.

Câu 17: Cho các hoá chất: Cu(OH)2 (1) ; dung dịch AgNO3/NH3 (2) ; H2/Ni, to (3) ; H2SO4 loãng, nóng (4).Mantozơ có thể tác dụng với các hoá chất:

A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1),(2) và (4)

Câu 18: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tíchaxit nitric 99,67% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là ( C= 12, N = 14, O = 16, H = 1) :

A. 27,72 lít B. 32,52 lít C. 26,52 lít D. 11,2 lít

Câu 19: Khi cho một ankan tác dung với Brom thu được dẫn suất chứa Brom có tỉ khối so với không khíbằng 5,207. Ankan đó là:A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12

Câu 20:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được4,4gam CO2. CTCT của A và B là:

A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2

C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3

Page 36: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 21: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1) ; ClH3N-CH2-COOH (2) ;NH2-CH2-COONa (3) ; NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ; HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).Các dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ là:

A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).

Câu 22: Để nhận biết dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta có thể dùng mộtthuốc thử duy nhất thuốc thử đố là:A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2 C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3

Câu 23: Trong số các polime tổng hợp sau đây:nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit (3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:

A. (1) và (5). B. (1) và (2) C. (3) và (4) D. (3) và (5).

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24gam metanol đi qua bột Cu nung nóng (xúc tác) sảnphẩm thu được có thể tạo ra 40ml fomalin 36% có d=1,1g/ml. Hiệu suất của quá trình trên:

A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% D. 76,6%

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất X Cần 6,72 lít CO2 (ở đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2Ovới tỉ lệ VCO2 / VH2O = 2/3. Công thức phân tử của X là:A. C2H4O B. C2H6O C. C2H4O2 D. C3H8O

Câu 29: Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic).Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 212 gam Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệusuất của phản ứng lên men rượu là:A. 50% B. 62,5% C. 75% D. 80%

Câu 30: Cho 0,94 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với dung dịchAgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. ( Ag = 108, N = 14, O = 16, H = 1).Công thức phân tử của 2 anđehit là:

A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHOC. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO

Câu 31: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn đượcchất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng tráng gương cho sảnphẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:

A. HCOOCH2-CH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3

C. HCOOC(CH3)=CH2 D. CH3COOCH=CH2

Câu 35: Nguyên tố X có hai đồng vị, có tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị I và II là 27/23. Hạt nhân của X có35 proton. Đồng vị I có 44 nơtron, đồng vị II có nhiều hơn đồng vị I là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bìnhcủa nguyên tố X là:

A. 79,2 B. 78,9 C. 79,92 D. 80,5

Câu 36: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng300 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dưthấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là:

A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0

Câu 37: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:

A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4

-

Câu 38. Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4

+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Chophần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí (đktc). Phần IItác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch Ebằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na = 23,H = 1, Cl = 35,5)

A. 6,11g. B. 3,055g. C. 5,35g. D. 9,165g.

Câu 43: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó cóhai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:

Page 37: De thi dai hoc mon hoa (33)

A. HCOO-CH2- CHCl-CH3 B. CH3-COO-CH2-CH2ClC. HCOOCHCl-CH2-CH3 D. HCOOC(CH3)Cl-CH3

Câu 45: Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nênA. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.B. dùng dung dịch brom.C. dùng dung dịch AgNO3/NH3, sau đó dùng dung dịch HCl.D. dùng dung dịch KMnO4.

Câu 50: Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:A. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CH-COOHC. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-OCOCH3

Câu 1: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lítH2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:

A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít........................... HẾT.........................

MÔN HÓA HỌCĐỀ ÔN SỐ 3 (Thời gian: 90 phút)

Câu 1: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu được1,344 lítH2 (đkc) Thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng là:

A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D. 0,12 lít

Câu 2: Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6 gam hỗn hợp Bgồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:A. CH3OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OHC. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH

Câu 3: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:A. 6,72 lít B. 11,2 lít C. 5,6 lít D. 4,48 lít

Câu 4: X là rượu bậc II có CTPT C6H14O. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duynhất. Tên của (X) là :

A. 2,2-đimetylbutanol-3 B. 2,3-đimetylbutanol-3C. 3,3-đimetylbutanol-2 D. 2,3-đimetylbutanol-2

Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol nhưnhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom vàkhi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:A. CH3-CH2-OH B. CH2=CH-CH2-CH2-OHC. CH3-CH=CH-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-OH .

Câu 6: Để nhận biết NaHCO3 và NH4HSO4 ta có thể dùng:A. ddHCl B. ddBa(OH)2 C. ddNaOH D. A, B, C đều được

Câu 7: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết vớiH2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng:

Page 38: De thi dai hoc mon hoa (33)

A. 3g B. 5,016g C. 2,98g D. 4,25 g

Câu 8: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tácdụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, được 6,72 lít (đkc) khí hiđro hai kim loại đó là:A. Be và Mg B. Ca và Sr C. Mg và Ca D. A, B đều đúng.

Câu 9: Có các phản ứng:(1) Fe3O4 + HNO3 ; (2) FeO + HNO3 (3) Fe2O3 + HNO3 ; (4) HCl + NaAlO2 + H2O (5) HCl + Mg ; (6) Kim loại R + HNO3

Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:A. 1,2,4,5,6 B. 2,6,3 C. 1,4,5,6 D. 1,2,5,6

Câu 10: Có các chất: Cu (1); HCl (2); ddKNO3 (3); ddFeSO4 (5); ddFe2(SO4 )3 (6); O2 (7). Từ các chấttrên có thể tạo nhiều nhất được:A. 2 phản ứng B. 3 phản ứng C. 4 phản ứng D. 5 phản ứng

Câu 11: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng nhiều nhất bằng:A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác

Câu 12: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu được V lít khí NO vàcòn 3,2g kim loại. Giá trị V là:

A. 2,24lít B. 4,48lít C. 5,6lít D. 6,72lít

Câu 13: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a. Công thức chungcủa este:A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6 C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2

Câu 14: Hòa tan 1,95 (g) một kim loại M hóa trị n trong H2SO4 đặc dư. Pứ hoàn toàn, thu được 4,032 lítSO2 (đkc) và 1,28 (g) rắn. Vậy M là:A. Fe B. Mg C. Al D. Zn

Câu 15: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:A. Propanal B. 2-metyl propanalC. Etanal D. Butanal

Câu 16: Dung dịch A: 0,1mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 molSO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn ddA thu được

47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:A. Mg B. Fe C. Cu D. Al

Câu 17: R-NO2 +Fe +H2O→Fe3O4 +R -NH2. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:A. 4, 9, 4, 3, 4 B. 4, 8, 4, 3, 4C. 2, 4, 2, 3, 4 D. 2, 3, 2, 3, 4

Câu 18: Cho pứ X+ 3NO + H+ M2+ + NO +H2O. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:A. 3, 4, 8, 3, 4, 4 B. 3, 2, 8, 3, 2, 4C. 3, 6, 8, 3, 6, 4 D. 3, 8, 8, 3, 8, 4

Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Để trung hòa hết m (g) X cần 400 (ml) dung dịch NaOH 1,25(M). Đốt cháy hoàn toàn m (g) X, thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2axit trong X là:A. HCOOH và CH3COOH B. HCOOH và HOOC – COOH.C. CH3COOH và HOOC – CH2 – COOH D. CH3COOH và HOOC – COOH.

Câu 20: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO.A. Rượu không no đơn chức B. Anđehit noC. Xeton D. Tất cả đều đúng

Câu 21: Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4gam. Thànhphần % khối lượng sắt đã bị oxi hóa là:

Page 39: De thi dai hoc mon hoa (33)

A. 99,9% B. 60% C. 81,4% D. 48,8%

Câu 22: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2 C. CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2.

Câu 23: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có : 9 :8C Om m . Có tất cả bao nhiêu CTCT của (A) có thểcó:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 24: Cho NO2 pứ với NaOH dư, thu được dung dịch A. Cho Al vào ddA; thu được hỗn hợp gồm 2 khí .Vậy 2 khí là:A. H2, NO2 B. NH3, CO2 C. NO, NO2 D. A,B đều đúng

Câu 25: Este A có %O = 44,44%. Vậy A có CTPT là:A. C6H4O4 B . C6H8O4 C. C6H!2O4 D. C6H!4O4

Câu 26: Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Khi hòa tan X bằngHNO3 dư thu được 0,02mol NO và 0,03mol N20. Hòa tan X bằng H2S04 đặc nóng thì thu được V(lit) khí. Giá trị V là:A. 2,24 B. 3.36 C. 4,48 D. 6.72

Câu 27: A chứa C,H,O có %O = 53,33%. Khi A pứ vó Na và với NaHCO3 có tỉ lệ mol A: mol H2 = 1:1 vàmol A: mol CO2 = 1:1. Vậy CTPT của A là:A. C2H4O2 B. C3H6O3 C. C4H8O3 D. C5H10O4

Câu 28: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình dung dịchKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A ) có CTCT:A.C2H5 COOH B.C3H7COOHC.CH3COOH D. Công thức khác

Câu 29: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủavà khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:A. CH4O B. C2H6 OC. C3H8O D. C4H10O

Câu 30: Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất lượng oxy cần dùng bằng 9 lầnlượt oxy có trong mỗi chất tính theo số mol và thu được CO2, H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứngbằng 11: 6. Ở thể hơi mỗi chất đều nặng hơn không khí d lần (cùng nhiệt độ, áp suất). Công thứcđơn giản nhất của X, Y, Z là:A. (C2H6O)n B. (C4H10O)n

C. (C3H8O)n D. Kết quả khác

Câu 31: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực.D. điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 11,2 lít khí CO2

(đktc). Để trung hòa a mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là:A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và HOOC-COOHC. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH

Câu 33: Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng hết vớiNa thì thể tích khí H2 thoát ra (ở điều kiện chuẩn) là:A. 1,12 lít B. 2,24 lítC. 3,36 lít D. 4,46 lít

Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó A, B, C là chất rắn và đềuchứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là:

Page 40: De thi dai hoc mon hoa (33)

A. NaCl; NaOH và Na2CO3 B. KCl; KOH và K2CO3

C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3 D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng

Câu 35: Có ddA: HF 0,1M và NaF 0,1 M; Biết: 46,8.10 ; log 6,8 0,83 Ka pH của ddA sẽ có bằng:A. 2,17 B. 3,17C. 3,3 D. 4,2

Câu 36: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng:

A.1 B. 2C. 3 D.4

Câu 38: Đun nóng 11,5g rượu etylic xúc tác H2SO4 đặc ở 140oC thu được a gam chất hữu cơ. Khi hiệuxuất 75% a bằng:A. 9,2500g B. 13,8750gC. 6,9375g D. 18,5000g

Câu 38: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO3 1M; thu được ddB, hhG gồm 0,05mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là:A. 1,1 B. 1,15C.1,22 D.1,225

Câu 39: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại iontrong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4

2-, Cl-, CO32-, NO3

-. Trong 4 dung dịch đó có 2dd chúa các ion sau:

A. 23 Mg,Cl,Na,NO B. 4

2SO ; 2; ;ClNa Ba

C. 23

2; 3 ; ;NONa Pb CO D. A và C

Câu 40: Hydrocacbon A có M > 58 và có CTN : (C3H4)n.Vậy A là chất nào và thuộc dãy đồng đẳng nàođẫ học:A. C3H4, ankin B. C6H8, ankadienC. C9H12, aren D. Cả 3 đều sai

Câu 41: Cấu hình electron nguyên tử của X : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . X có đặc điểm sau:A. X là kim loại B. X khi trơC. X có 3 elec tron hoá trị D. X là phi kim

Câu 42: Cho hh: AO, B2O3 vào nước thu được ddX trong suốt chứa:A. A(OH)2, B(OH)3 B. A(OH)2, B2O3

C. A(OH)2, A3(BO2)2 D. A(OH)2, A(BO2)2

Câu 43: Cho ddAlCl3 vào dung dịch NaAlO2 sẽ thấy:A. Không có hiện tượng B. Có kết tủa trắng xuất hiệnC. Có khí thoát ra D. Có kết tủa và có khí bay ra

Câu 44: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứthu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b 2c – dC. 2a + 3b 2c – d D. 2a + 3b 2c + d

Câu 45: Một hợp chất X có Mx < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2ml CO2 (đktc) và0,270 gam H2O. X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với natri đều sinh ra chất khí với số molđúng bằng số mol X đã dùng. Công thức cấu tạo của X là:A. HO-C4H6O2-COOH B. HOOC-(CH2)5-COOHC. HO-C3H4-COOH D. HO- C5H8O2-COOH

Câu 46: Dung dịch KOH 0,02M có pH bằng:A. 12 B.13,7

Page 41: De thi dai hoc mon hoa (33)

C. 12,02 D. 11,3

Câu 47: 1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc) có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn hhA; thu x gamCO2. Vậy x bằng:A.3,3g B. 4,4gC . 6,6g D. 5,6 g

Câu 48: Cho 10,6g hỗn hợp K2CO3 vaø Na2CO3 vaøo 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dung dich có giá trị:A. 22,6g B. 19,96gC. 18,64g D.17,32 g

Câu 49: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,4M với 200ml dung dịch NaOH 0,4M thu dung dịch muối có pHlà:A. 0 B. 7C.12 D. pH >7

Câu 50: Trộn 100 ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch chỉ có H2O, KCl. Trộn 150ml dung dịch HCl với 150 ml dung dịch KOH thu dung dịch có:A. H2O, KCl B. H2O, KCl, KOHC. H2O, KCl, HCl D. H2O, KCl, HCl,KOH

----------@---------

MÔN HÓA HỌCĐỀ ÔN SỐ 4 (Thời gian: 90 phút)

Câu 1: Rượu C5H12O có số đồng phân rượu bậc 2 là :

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 2: Đốt cháy 2 hidrôcacbon thu m gam H2O và 2m gam CO2. Hai hidrôcacbon đồng đẳng và kế tiếp là:A. C4H10, C5H12 B. C2H2 , C3H4 C. C3H6 , C4H8 D. 2 chất khác

Câu 3: Hỗn hợp A gồm C3H4, C3H6 , C3H8,( hhM = 42 ). Đốt cháy 1,12 lít hỗn hợp A rồi hấp thu sảnphẩm cháy vào bình có Ba(OH)2 thì bình này tăng:A. 9,3 g B. 8,4 g C. 6,2 g D. 14,6 g

Câu 4: Cho hidrôcacbon X tác dụng Br2 (1:1 mol) thu sản phẩm có 80% Br khối lượng. Vậy X thuộc dãyđồng đẳng là:A. anken B. ankan C. ankin D. ankin hoặc ankadien.

Câu 5: Hỗn hợp A có C2H4, C3H4 ( hhM = 30). Dẫn 6,72 lít hỗn hợp A qua bình có Br2 dư, bình này tăng:A. 9,2 g B. 4,5 g C. 9 g D. 10,8 g

Câu 6: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C5H12 thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2, H2O là:A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g

Câu 7: Hỗn hợp X có C2 H2, C3H6 , C2H6 ,H2 ( hhM =30). Đun nóng 2,24 lít hỗn hợp X với Ni một thời gianthu hỗn hợp Y . Cho hỗn hợp Y qua bình c ó dung dịch Br2 dư thì còn 0,56 lít hỗn hợp Z ( hhM =40). Vậy bình Br2 tăng:A. 4g B. 8gC. không tính được , thiếu dữ kiện D. 2g

Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu 6,72 lít CO2 (đkc) và 3,6g H2O. Vậy V lít O2

cần để đốt là:A. 8,96lít B. 2,24 lít C. 6,72lít D. 4,48lít

Câu 9: Rượu nào sau đây là bậc 3:A. 2- mêtyl - propanol -2 B. 2,3-dim êtyl- butanol-2C. 2-mêtyl- butanol-2 D. Cả 3

Câu 10: Sản phẩm chính khi hợp nước 3- mêtyl- buten-1 có tên là:

Page 42: De thi dai hoc mon hoa (33)

A. 2-m êtyl-butanol-3 B. 3-m êtyl butanol-1C. 3-mêtyl-butanol-2 D. cả 3 sai

Câu 11: Hỗn hợp X g ồm 2 rượu đơn chức A , B. Đốt cháy 0,04mol hỗn hợp thu 1,568 lít CO2 (đkc). Biếtsố cacbon rượu tối đa là 3 và B có đồng phân. Vậy A, B là:A. CH3OH , C2H5OH B. CH3OH , C3H7OHC. C2H5OH , C3H7OH D. 2 chất khác

Câu 12: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH , phenol tác dụng đủ Vml dung dịch NaOH 1M thu 3,52gmuối. Vậy V ml dung dịch là:A. 30ml B. 50mlC. 40ml D. 20ml

Câu 13: 14,8g hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng Na2CO3 vừa đủ tạo 2,24 lít CO2 và thu x gam hỗn hợpmuối là:A. 17,6 g B. 19,2 gC. 27,4 g D. 21,2 g

Câu 14: Ankanol A và Akanoic B c ó MA = MB. Khi đốt cháy p gam hỗn hợp thu 0,4mol CO2 và p gam hhtác dụng Na dư thu 1680 ml H2 (đkc). Vậy A, B là:A. HCHO, HCOOH B. C3H7OH, CH3COOHC. C4H10O và C3H6O2 D. HCOOH, C2H5OH

Câu 15: Đốt cháy 27,6g khi 3 rượu C3H8O, C2H6 O, CH4O thu 32,4g H2O và lượng CO2 là:A. 52,8g B. 39,6g C. 44g D. 66g

Câu 16: 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là:A. HCOOH B. C2H5COOH C. RCOOH D. CH3COOH

Câu 17: Đốt cháy x gam amin A với không khí vừa đủ thu 26,4g CO2 , 18,9g H2O và 104,16 lít N2 (đkc).Vậy x gam A là:A. 13,5g B. 7,5g C. 9,5g D. Số khác

Câu 18: Tìm phát biểu sai:A. Tính chất hóa học của kim loại là khử.B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới.C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ.D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt.

Câu 19: Các kim loại nào với số hiệu là A (Z=30); B(Z=17); C(Z=20); D(Z=13):A. A, B B. A, C, D C. B, C, D D. Cả 4

Câu 20: Cho các chất và ion dưới đây : NO3, Fe2+, NO2, Fe3+, S, Cl2, O2, SO2. Những chất và ion vừa có

tính oxi hóa vừa có tính khử là:A. NO3

, S, Fe3+, Cl2, O2 B. Fe2+, S, NO2, Cl2, SO2

C. NO3, S, O2, SO2 D. Fe2+, Fe3+, S, Cl2, O2

Câu 21: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2(đktc). Thể tích H2 là:A. 4,48 lít B. 11,2 lít C. 6,72 lít D. 5,6 lít

Câu 22: Dd A có chứa: Mg2+, Ba2+, Ca2+ và 0,2 mol Cl , 0,3 mol NO3. Thêm dần dần dung dịch Na2CO3

1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi thể tích dung dịchNa2CO3 đã thêm vào là:A. 150 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 250 ml

Câu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đượcdung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (X) được kếttủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau đây:A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2

C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 D. Fe(OH)3

Page 43: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO3, BCO3 pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V lit CO2 (đkc). Côcạn dd D được 32,5 gam rắn. A, B là:A. Mg, Ca B. Be,MgC. Ca, Sr D. Sr, Ba

Câu 25: Cho 3,78 gam bột nhôm pứ vừa đủ với dd clorua M, thu được ddY. Khối lượng chất tan trongddY giảm 4,06 g so với dd Clorua M. Muối Clorua M:A. FeCl3 B. Zn Cl2

C. CuCl2 D. FeCl2

Câu 26: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thuđược khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kếttủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàntoàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng:A. 8,96 B. 13,44C. 5,60 D. 11,2

Câu 27: Hydrocacbon A tác dụng đủ với dd chứa 0,2 mol brôm, được 34,6 g một dẫn xuất chứa 4 brôm.Từ A, điều chế trực tiếp được:A. etylenglicol B. andehyt axeticC. axeton D. axit axetic

Câu 28: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clotheo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân củanhau. Tên của X là:A. 2-metylpropan B. butanC. 2,3-đimetylbutan D. 3-metylpentan

Câu 29: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxy có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗnhợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉkhối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X:A. C4H8 B. C3H8

C. C3H6 D. C3H6

Câu 30: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khốilượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:A. C4H8 B. C3H6

C. C3H4 D. C2H4

Câu 31: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôikhối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịchCa(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là:A. 10 B. 20C. 40 D. 30

Câu 32: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là:A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1)B. eten và but-1-en (hoặc buten-1)C. eten và but-2-en (hoặc buten-2)D. propen và but-2-en (hoặc buten-2)

Câu 33: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được a (mol) H2O và b(mol) CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng:A. 1 < T < 2,5 B. 1 < T < 2C. 1,2 < T < 1,5 D. 0 < T < 1

Câu 34: Chia hỗn hợp X gồm 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,76gCO2 và 0,54g H2O. Phần 2 cho vào dung dịch Br2 dư, thì lượng Br2 tham gia phản ứng là:A. 1,6 gam B. 4 gam

Page 44: De thi dai hoc mon hoa (33)

C. 6,4 gam D. 3,2 gam

Câu 35: Đehydrat hoàn toàn hỗn hợp rượu X thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken. Nếu đốt cháy hoàn toànhỗn hợp X thu được 17,6 gam CO2 thì khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm vào bìnhdung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng bình Ca(OH)2 nặng thêm là:A. 2,76 gam B. 1,76 gamC. 2,48 gam D. 2,94 gam

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được(m + 39) gam CO2 và m gam H2O. CTPT của 2 anken là:A. C4H6 và C5H8 B. C3H6 và C4H8

C. C2H4 và C3H6 D. C4H8 và C5H10

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn V (lít) một hidrocacbon khí (X) trong bình kín có dư O2 thu được hỗn hợp (Y)gồm 4V (lít) CO2 , hơi H2O và O2 dư. Biết áp suất đầu bằng áp suất lúc sau. CTPT của (X) là:A. C4H6 B. C4H4

C. C4H10 D. C4H8

Câu 38: Cách làm sạch etilen có lẫn axetilen là:A. Dẫn qua dung dịch Br2 B. Dẫn qua dung dịch AgNO3/NH3

C. Dẫn qua dung dịch KMnO4 D. Tất cả đều đúng

Câu 39: Cho 45,6 gam hỗn hợp 2 muối cácbonat kim loại kiềm tác dụng hết với dung dịch HCl thì thuđược 8,96 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Tổng khối lượng 2 muối clorua tạo thành là:A. 50 gam B. 25 gamC. 5 gam D. 75 gam

Câu 40: Hòa tan 1,19 gam hỗn hợp (Al và Zn) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thuđược 4,03 gam muối khan. Thể tích khí thoát ra là:A. 0,224 lít B. 0,448 lítC. 0,672 lít D. 0,896 lít

Câu 41: X là C3H6O2 và Y là C2H4O2. Hỗn hợp A, B tác dụng NaOH thu 1 muối và 1 rượu:A. X, Y đều là axit B. X là axit, Y là esteC. X là este, Y là axit D. Y là este, X là axit

Câu 42: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:A. 5,6 lít B. 6,72 lítC. 4,48 lít D. 11,2 lít

Câu 43: Hỗn hợp A có Glyxerin và ankanol X. Lấy 20,3g hỗn hợp A tác dụng với Na thu 5,04 lít H2. Lấy8,12g hỗn hợp A tác dụng đủ 1,96g Cu(OH)2. Vậy A là:A. C2H5OH B. C3H7OHC. CH3OH D. C4H9OH

Câu 44: Khử hết 9,12g hỗn hợp Fe2O3, FeO với H2 ở nhiệt độ cao thu 2,7g H2O khối lượng của 1 chất lúcđầu là:A. 2,4g B. 1,8gC. 3,2g D. 4,8g

Câu 45: Dung dịch A là NaAlO2 a(M), dung dịch B là HCl b(M). 0,25 lít dung dịch A trộn với 50ml dungdịch B có 3,9g kết tủa. 0,25lít dung dịch A trộn với 125ml dung dịch B có 5,85 g kết tủa. Giá trị a,b là:A. 0,25 và 0,5 B. 0,3 và 0,9C. 0,35 và 1 D. 0,4 và 1,2

Câu 46: Oxi hóa 4 gam rượu đơn chức (X) bằng O2 (có mặt xúc tác) thu được 5,6 gam hh(Y) gồmandehyt, rượu dư và nước. Tên của (X) và hiệu suất phản ứng là:A. Etanol; 75% B. Propanol-1; 80%

Page 45: De thi dai hoc mon hoa (33)

C. Metanol ; 80% D. Metanol ; 75%

Câu 47: Hồ tan 10g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 và 3 với HCl thu 0,672 lít khí và tạolượng muối là:A. 10,33g B. 12,33 gC. 9,33g D. 11,33g

Câu 48: Cho 12g hỗn hợp Fe ,Cu vô dung dịch CuSO4 dư, khi phản ứng xong thu 12,8g chất rắn. Vậy %Cu trong hỗn hợp ban đầu là:A. 46,7% B. 33,33%C. 50% D. 53,3%

Câu 49: Muối A có công thức C3H10O2N2 tác dụng đủ NaOH thu muối B và amin bậc 1 có số công thứccấu tạo là :A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 50: Cho 30,8 gam hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no, đơn chức (X) phản ứng với Na dư thoát ra8,96 lít khí (đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hòa tan được 9,8 gam Cu(OH)2. CTPT của rượu X là:A. C4H9OH B. CH3OHC. C2H5OH D. C3H7OH

----------@---------

MÔN HÓA HỌCĐỀ ÔN SỐ 5 (Thời gian: 90 phút)

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4. Thểtích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện).Công thức phân tử của X là:A. C3H8O B. C3H8O3 C. C3H4O D. C3H8O2

Câu 2: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng:A. K2CO3 B. KHSO4 C. K2SO4 D. NaNO3

Câu 3: Axit acrylic (CH2=CH-COOH) có công thức chung là:A. (C2H3COOH)n B. C2nH3nCOOH C. CnH2n – 1COOH D. CnH2nCOOH

Câu 4: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M , được dung dịch X. Nồngđộ mol/l của ion OH- trong dung dịch là:A. 0,25M B. 0,75M C. 0,5M D. 1,5M

Câu 5: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra rượu metylic và natri axetat. Công thức cấutạo của X là:A. HCOOCH3 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3

Câu 6: Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài là: np4. Ion X có điện tích là:A. 1- B. 2- C. 1+ D. 2+

Câu 7: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO3. Dẫn hết khí thu được vào bình ddKOHdư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A) có CTCT:A. C2H5 COOH B. C3H7COOH C. CH3COOH D. CH2=CHCOOH

Câu 8: Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1)etandiol – 1,2; (2)propandiol – 1,3; (3) propandiol – 1,2; (4)glixerin. Các chất nào là đồng phân của nhau:A. 1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 1,2,3

Câu 9: Chất hữu cơ A: C3H8Ox , chỉ chứa một loại chức, phản ứng được với Na có số đồng phân là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 10: Cho 0,336 lit SO2 (đkc) pứ với 200ml dd NaOH; thu được 1,67 g muối. Nồng độ ddNaOH đempư là:A. 0,01M B.0,1 M C. 0,15 M D. 0,2

Page 46: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 11: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với dung dịchAgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:

A. HCHO B. OHC – CHO C. CH2(CHO)2 D. C2H5 – CHO

Câu 12: Đun rượu (A) với HBr,thu được chất hữu cơ (B) có %Br = 58,4. (A) là:

A.C2H5OH B.C3H7OH C.C4H9OH D.CH2=CH-CH2OH

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 4,032lít khí CO2 (đo đktc) vaø 2,7gam nước. CTN A là:

A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n

Câu 14: Đun rượu etylic với H2SO4 đặc, 170oC; thu được hh hơi A gỗm 4 chất khí. Vậy hhA có:

A.C2H4, H2Ohơi, H2, CO2 B. C2H4, H2Ohơi, SO2, CO2

C. C2H4, H2Ohơi, H2, SO2 D. CH4, H2Ohơi, H2, SO2

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,09g este đơn chức B thu được 0,123g CO2 và 0,054g H2O. CTPT của B là:

A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. CH2O2 D. C4H8O2

Câu 16: Có 5 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3. Chỉ dùngquỳ tím ta nhận biết được:

A. BaCl2 B. NaOH ,BaCl2, NH4Cl, (NH4)2SO4’ Na2CO3

C. BaCl2, Na2CO3 , N aOH D. NaOH

Câu 17: Bình có mg bột Fe, nạp Cl2 dư vào bình. Khi phản ứng xong chất rắn trong bình tăng 106,5g. Vậym là:

A. 28g B. 14g C. 42g D. 56g

Câu 18: Cho 0,125 mol oxit kim loại phản ứng hêt với HNO3; thu đuợc NO và ddB chứa một muối duynhất. Cô cạn dung dịch B thu được 30,25 gam rắn. Vậy oxit có thể là:

A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Al2O3 D. FeO

Câu 19: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của no có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng vớidung dịch HCl dư thu đđược 55,5g muối khan. Kim loại trên sẽ là:

A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg

Câu 20: Cho 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng hết với Na dư thu 2,18g muối. Vậy hai rượu là:

A. CH3OH, C3H7OH B. C3H7OH, C4H9OHC. C2H5OH, C3H7OH D. C3H5OH, C4H7OH

Câu 21: Cho 7,4 gam hỗn hợp X chứa 2 chất hữu cơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trongNH3 thu được 64,8 gam Ag. Hỗn hợp X là:

A. HCHO, CH3CHO B. C2H5CHO, C3H7CHOC. CH3CHO, C2H5CHO D. C3H7CHO, C3H7CHO

Câu 22: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam kết tủa và khốilượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:

A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH

Câu 23: Hòa tan hết 1,02 gam oxit cần 100ml dd hh: Ba(OH)2 0,025M,KOH 0,15M. Vây oxit có thể là:

Page 47: De thi dai hoc mon hoa (33)

A. Al2O3 B. Cr2O3 C. ZnO D. PbO

Câu 24: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản ứng hết vớiH2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy m có thể bằng:

A. 7,32g B. 5,016g C. 2,98g D. 5,00 g

Câu 25: A là andehyt có % O = 37,21. (A) có thể điều chế:

A. C2H4(OH)2 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)2 D. CH3OH

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một chaát hữu cơ A nhiều lần axit thu được 1,344 lít khí CO2 (đo đktc) và 0,9gam nước. CTN A là:

A. (C2H3O2)n B. (C4H7O2)n C. (C3H5O2)n D. (C2H4O2)n

Câu 27: Thủy phân X đựơc sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là:

A. Sắccarôzơ B. Mantôzơ C. Tinh bột D. Xenlulôzơ

Câu 28: Hòa tan m gam hhA:Cu, Ag trong ddhh: HNO3, H2SO4; thu được ddB chứa 7,06 gam muối vàhhG: 0,05 mol NO2; 0,01 mol SO2. Khối lượng hhA bằng:

A. 2,58 B. 3,06 C. 3,00 D. 2,58

Câu 29: X chứa C, H, O có MX = 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 30: Đun 6,96 gam rượu A với 10,4 gam CuO (dư). Sau pứ thu được một andehyt đơn chức B và 8,48gam rắn. CTPT A; B sẽ là:

A. CH3OH, H-CHO B. CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHOC. C2H5OH, CH3 –CHO D. C3H7OH, C3H7-CHO

Câu 31: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại iontrong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4

2-, Cl-, CO32-, NO3

-. Trong 4 dung dịch ñoùcoù 2 dd chứa caùc ion sau:

A. 3NO ; 2; ;ClNa Mg B. 42SO ; 2; ;ClNa Ba

C. 23

2; 3 ; ;NONa Pb CO D. A và C

Câu 32: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl- và d mol HCO3- Biểu thức liên hệ

giữa a, b, c, d là:A. a + b = c + d B. 3a + 3b = c + d C. 2a + 2b = c + d D. Kết quả khác

Câu 33: Hòa tan hết m gam hhA: Mg, Cu, Fe trong H2SO4 đặc ; thu được 2,016 lit SO 2 (đkc) và dung dịchB chứa 10,72 gam muối. Giá trị m là:A. 1,32g B. 2,08 g C. 2,32g D. 2,68g

Câu 34: Từ Cu, O2, HCl , Cl2 (Các điều kiện phản ứng coi như có đủ) ta có thể viết đựơc bao nhiêu phảnứng tao ra đồng có mức oxi hóa bằng +2:A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí CH4, C2H4, C2H6 bằng oxi không khí (trong không khí, oxichiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ởđttc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là:

A. 70,0 lít B. 84,0 lít C. 56,0 lít D. 78,4 lít

Page 48: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 36: Hòa tan hhA: 0,1mol Cu2S, 0,05mol FeS2 trong HNO3; thu được ddB. Cho dd Ba(NO3)2 dư vàoddB. Sau pứ thu được m g kết tủa. Giá trị m là:

A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. 42,52 g

Câu 37: Trộn 100g ddAgNO3 17% với 200 g ddFe(NO3)2 18%, thu được dung dịch A có khối lượng riêngbằng 1,446 g/ml. Vậy thể tích dung dịch sẽ bằng:

A.200 ml B.250ml C. 207,4 D.207

Câu 38: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cựcD. điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 39: Có 3 chất lỏng Toluen, phenol, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt3 chất lỏng trên là:A. dung dịch phenolphtalein. B. dung dịch NaOH.C. nước brom. D. giấy quì tím.

Câu 40: Chất khí X, gây vẩn đục nước vôi trong, làm mất màu dd KMnO4:

A. CO2 B. SO2

C. H2S D. SO3

Câu 41: hhX gồm 2 hydrocacbon mạch hở. Cho 3,36 lit X vào bình ddBr2 dư; thấy khối lượng Br2 giảm 16gam và có 2,24 lit khí bay ra. Nếu đốt hết X rồi dẫn hết sản phẩm khí vào bình dd Ca(OH)2 dư, thấycó 20 gam kết tủa.Hai hydrocacbon là:A. CH4, C2H2 B. CH4, C3H4

C. C2H4, C3H8 C. C2H6, C3H4

Câu 42: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO3 1M; thu được ddB, hhG gồm 0,05mol N2O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là:A. 1,1 B. 1,15 C.1,22 D.1,225

Câu 43: Cho dãy các chất: NaHCO3, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy cótính chất lưỡng tính là:A. 2 B.3 C. 4 D.5

Câu 44: Hòa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 690 ml ddHNO3 1M . Sau khi pứ xảy ra hoàn toàn thu đượcchất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6 oC và 1 atm. cô cạn dd Bthu được m g rắn. Giá trị m:A. 27,135 gam B.27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 g

Câu 45: Cho 1 gam FexOy pứ với 13,035 ml dd HCl 10%(d=1,05 g/ml) thấy pứ xảy ra vừa đủ. Oxít sắt trêncó %Fe bằng:A. 70% B. 77,78 % C. 72,41% D. 46,67

Câu 46: Hòa tan hết 8 gam MxOy thấy cần 150ml dd H2SO4 loãng có nồng độ: 1 mol/l. Oxit là:A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. CuO

Câu 47: Cho 5,04 gam hỗn hợp A: Fe, Cu ( có tỷ lệ khối lượng tương ứng 3 :7) phản ứng với 350mlddHNO3 0,2M. Khi kết thúc phản ứng thấy còn 3,78 gam kim loại và thu được V lit (đkc) hhG gồmNO,NO2. Giá trị V là:A. 0,448 B. 0,56 C.0,672 D.8,96

Câu 48: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại M trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hòa tanhoàn toàn m gam M trong dd HNO3 loãng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệchnhau 23 gam. Kim loại M là:

A. Mg B. Zn C. Fe D. Al

Page 49: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 49: Một este A có 3 chức este mạch hở phản ứng đủ với dung dịch NaOH thu được một muối và 12,4g hai rượu cùng dãy đồng đẳng.Khi hóa hơi hết 12,4 gam hỗn hợp hai rượu trên thu được thể tíchhơi bằng thể tích của 9,6 gam oxi (trong cùng điều kiện). Hai rượu là:A.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C4H9OH B.CH3OH,C3H7OHC.CH3OH,C3H7OH ; CH3OH,C2H5OH D.CH3OH,C4H9OH

Câu 50: Hòa tan hết 8,1 (g) Al vào ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lítKhí X (đkc). X có thể là:A. NO2 B. NO C. N2O D. N2

----------@---------

MÔN HÓA HỌCĐỀ ÔN SỐ 5 (Thời gian: 90 phút)

Câu 1: Để điều chế Ag từ ddAgNO3 ta không thể dùng:A. Điện phân ddAgNO3 B. Cu pứ với ddAgNO3

C. Nhiệt phân AgNO3 D. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3

Câu 2: Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được m gam rắn B.Cho B pứ với dd HNO3 dư, thì thu được 0,2 mol NO. Giá trị m:A.15,2 g B. 15,75 gC.16,25 D.14,75

Câu 3: Có ba chất hữu cơ: Anilin, Axit Benzôic, Glyxin. Để phân biệt 3 dd trên ta dùng:A. quỳ tím B. ddHClC. ddBr2 D. dd phenolphthalein

Câu 4: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%.Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25

Câu 5: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra:A. Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng.C. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. D. Không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 6: Trung hòa 1,4 gam chất béo cần 1,5 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo trên là:A. 4 B. 6C. 8 D.10

Câu 7: Cho 10,6g hỗn hộp: K2CO3 và Na2CO3 vào 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dd có giá trị:A. 22,6g B. 19,96gC. 18,64g D.17,32 g

Câu 8: dd Ba(OH)2 có thể tác dụng với tất cả các chất sau:A. FeCl3, Cl2, MgO, ZnCl2, SO2, H2SO4 B. CO2, Zn, Al, Fe(OH)3 , Na2CO3

C. ZnCl2, Cl2, NaHCO3, P2O5 , SO2, KHSO4 D. CO2, Zn, Al, FeO , Na2CO3

Câu 9: Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOHlà:A. 2 B. 3C. 4 D. 5

Câu 10: Trộn hidrocacbon A với H2 dư , thu được a g hhB. Đốt cháy hhB . Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2

dư thu được 30 gam kết tủa. Mặt khác a g hh B trên làm mất màu dd chứa 32g Br2. CTPT A là:A. C3H4 B. C3H6

C.C2H4 D.C4H6

Page 50: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 11: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sảnphẩm cháy vào bình có BaO. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là:A.9,3g B, 6,2gC. 8,4g D.14,6g

Câu 12: Cho dãy các chất: Na(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, ZnO. Số chất trong dãy cótính chất lưỡng tính là:A. 2 B.3C. 4 D.5

Câu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. trong đó X1 ít hơn X2 hai nơtron. với tỉ lệ số nguyên tửđồng vị là 3 : 7. Số khối của X là 64.4. số khối của hai đồng vị X1, X2 lần lượt là:A. 62 , 65 B .62 , 64C. 64 , 66 D. 63 , 65

Câu 14: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng:A. Fe B. ddAgNO3

C. dd Fe(NO3)3 D. dd HCl

Câu 15: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (KLPTTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy khốilượng bình ddBr2 tăng 9 gam. Giá trị V là:A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2

Câu 16: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và còn3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là:A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít

Câu 17: Hàm lượng Fe có trong quặng nào là thấp nhất:A. Pirit sắt B. Manhetit C. Xiđerit D. Hematit khan

Câu 18: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứhết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là:A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít

Câu 19: Hòa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 50ml ddHNO3 63% (d=1,38g/ml) đến khi pứ xảy ra hoàn toànthu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 và NO ở 54,6oC và 1 atm. côcạn dd B thu đưộc m g rắn. Giá trị m:A. 27,135 gam B. 27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 gam

Câu 20: Cho 0,07 (mol) Cu vào dung dịch chứa 0,03 (mol) H2SO4 (loãng) và 0,1 (mol) HNO3, thu được Vlít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng giá trị của V là:A. 0,896 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 0,672 lít

Câu 21: Phương pháp điều chế metanol trong công nghiệp:

A. Từ CH4: CH4 + O2 CH3OH ; (có Cu, 200oC, 100 atm)B. Từ CH4 qua 2 giai đoạn sau: CH4 + O2 CO+2H2 (t

o,xt); CO +2H2 CH3OH;(ZnO,CrO3,4000C,200at)C. A, B đều đúngD. A, B đều sai

Câu 22: Hòa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H2(đkc).Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có tronghhA là:A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2

Câu 23: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm:A. Lên men glucôzơ.B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm.

Page 51: De thi dai hoc mon hoa (33)

C. Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4.

D. Cho etylen tác dụng với H2SO4,loãng, 3000C

Câu 24: Cho m (g) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phảnứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m(g) bột Fe là:A.11,2 B.16,8 C.22,4 D.5,6

Câu 25: Một hh A gồm hai rượu có khối lượng 16,6g đun với dd H2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B gồmhai olefin đồng đẳng liên tiếp ,3 ete và hai rượi dư có khối lượng bằng 13g.Đốt cháy ht 13g hh B ởtrên thu được 0,8 mol CO2 và 0,9 mol H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu trong hh là:A. CH3OH 50% và C2H5OH 50% B. C2H5OH 50% và C3H7OH 50%C. C2H5OH 33,33% và C3H7OH 66.67% D. C2H5OH 66,67% và C3H7OH 33.33%

Câu 26: Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho pứ với ddHCl dư, thuđược khí B. Tỷ khối hơi của B so với KK là:A. 0,8064 B. 0,756 C. 0,732 D. 0,98

Câu 27: Chia 7,22 g hh A:Fe,M(hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Pứ với ddHCl dư; thu được2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là:A. Mg B. Zn C. Al D. Fe

Câu 28: Cho từ từ 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào 0,4 mol HCl thì thu được thể tích khí CO2

(đkc) là:A. 2,24 B. 2,128 C. 5,6 D. 8,96

Câu 29: Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hidrocacbon. Dẫnhỗn hợp A qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗnhợp khí B (đktc) gồm các hidrocacbon thoát rạ Tỉ khối hơi B so với hidro bằng 117/7. Giá tri của mlà:A. 5,8 g B. 6,96 g C. 8,7 g D. 10,44 g

Câu 30: Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp:A. 34,62% B. 65,38% C. 89,2% D. 94.6%

Câu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16O, 17O,18O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12C, 13C. Có baonhiêu phân tử CO2:A. 6 B. 8 C. 12 D.18

Câu 32: Phương pháp điều chế etanol trong công nghiệp:A. Hydrat hóa etylen có xúc tac axit hoặc lên men tinh bột.B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm.C. Hydro hóa etanalD. Lên men glucôzơ

Câu 33: Pứ chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo mạch vòng:A. Pứ với Cu(OH)2 B. Pứ ddAgNO3 /NH3

C. Pứ với H2, Ni,to D. Pứ với CH3OH/HCl

Câu 34: Pứ nào chuyển Fructôzơ, glucôzơ thành những sản phẩm giống nhau:A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng ddAgNO3 /NH3

C. Phản ứng với H2, Ni,to D. Na

Câu 35: Cho 0,92 gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khiphản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khốiđối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là:A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92.

Câu 36: Hòa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), thu được ddA và 0,784 lit H2 (đkc). Thể tíchddKMnO 4 0,025 M cần pứ hết ddA:A. 80 B. 40 C. 20 D. 60

Page 52: De thi dai hoc mon hoa (33)

Câu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tíchkhí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X là:A. C3H7O2N B. C2H7 O2N C. C3H9 O2N D.C4H9 O2N

Câu 38: Đun 82,2 gam hỗn hợp A gồm 3 rựou đơn chức no X, Y, Z ( theo thứ tự tăng dần khối lượng phântử)là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140OC (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Thu được 66,6 gamhỗn hợp các ête có số mol bằng nhau. Khối lượng của X có trong hhA là:A.19,2 B. 16 C. 9,2 D. 8,4

Câu 39: Hòa tan m gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là:A. 5,6 B. 8,4 D. 11,2 D. 16,8

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất hữu cơ X cần 0,56 lit O2 (đkc), thu được hh khí: CO2, N2 , hơinước. Sauk hi ngưng tụ hơi nước, hh khí còn lại có khối lượng là 1,6 g và có tỉ khối đối với hydro là20. CTPT A là:A. C3H9O2N B. C3H8O4N2 C. C3H8O5N2 D. C3H8O3N2

Câu 41: Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tửbằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạocủa E là:A.C2H5COOCH3 B. C2H5COOC3H7

C. C3H7COOC2H5 D. CH3COOC3H7

Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại sắt trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hòa tanhoàn toàn m gam sắt trong dd HNO3 loãng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệchnhau m gam. Giá trị m là:A. 11,5 B. 11,68 C. 23 D. 26,5

Câu 43: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sảnphẩm sẽ có muối:A. HCOONa B. CH3COONaC. C2H5COONa D. C7H6(ONa)2

Câu 44: Đốt este E. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dd Ca(OH)2 dư; thấy có 20 gam kết tủa và khốilượng bình tăng 12,4 gam. CTTQ của E là:A. CxH2xO2 B. CxH2x-2O2

C. CxH2x-2O4 D. CxH2x-4O4

Câu 45: Cho 0,75 gam một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dungdịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 đặc, thóat ra 2,24 lít khí.CTCT X là:A. CH3CHO B. HCHOC. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO

Câu 46: Đốt hydrocarbon A cần 3a mol O2, thu được 2 a mol CO2 . CTTQ A:A. CxH2x+2 B. CxH2x C. CxH2x-2 D. CxH2x-6

Câu 47: Hòa tan m gam Fe3O4 bằng dd H2SO4 loãng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủvới 40 ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của m là:A. 27,84 B. 28,42 C. 31,2 D. 36,8

Câu 48: Dẫn CO dư qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4. Dẫn hết khí sau phản ứng đi quabình đựng dd Ba(OH)2 dư; thu được 17,73 gam kết tủa . Cho rắn trong ống sứ lúc sau phản ứng vớiHCl dư, thu được 0,672 lit H2(ĐKC). Giá trị m là:A. 5,44 B. 5,8 C. 6,34 D. 7,82

Câu 49: Hòa tan hết 3 (g) hhA: Mg, Al, Fe trong ddHNO3 loãng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 16,95 gmuối (không có NH4NO3) và 1,68 lít Khí X (đkc). X có thể là:A. NO2 B. NO C. N2O D. N2

Page 53: De thi dai hoc mon hoa (33)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11. D 11. A 21. A 31. A 41. B

2. B 12. B 22. A 32. A 42. A

3. D 13. B 23. C 33. D 43. A

4. C 14. C 24. B 34. C 44. A

5. D 15. B 25. D 35. A 45. B

6. C 16. A 26. B 36. A 46. B

7. B 17. B 27. C 37. B 47. D

8. C 18. B 28. D 38. A 48. D

9. C 19. D 29. B 39. B 49. D

10. A 20. B 30. C 40. D 50. C

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 21. B 11. A 21. C 31. D 41. B

2. C 12. C 22. B 32. A 42. A

3. A 13. D 23. D 33. A 43. C

4. C 14. A 24. B 34. B 44. D

5. C 15. D 25. A 35. C 45. C

6. C 16. D 26. B 36. A 46. D

7. B 17. D 27. B 37. A 47. D

8. A 18. A 28. C 38. A 48. A

9. C 19. D 29. C 39. D 49. A

10. B 20. B 30. C 40. B 50. D

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 31. C 11. C 21. B 31. B 41. B

2. B 12. B 22. B 32. B 42. D

3. D 13. C 23. C 33. C 43. A

4. A 14. C 24. A 34. D 44. D

5. D 15. C 25. B 35. B 45. D

6. D 16. C 26. B 36. B 46. A

7. A 17. A 27. B 37. B 47. B

8. C 18. B 28. C 38. C 48. C

9. D 19. B 29. C 39. C 49. D

10. D 20. D 30. D 40. C 50. C

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 41. B 11. B 21. A 31. D 41. C

2. A 12. C 22. D 32. C 42. C

3. A 13. B 23. A 33. B 43. D

4. D 14. B 24. A 34. D 44. D

5. C 15. A 25. A 35. B 45. C

Page 54: De thi dai hoc mon hoa (33)

6. B 16. A 26. D 36. C 46. D

7. D 17. A 27. B 37. B 47. A

8. A 18. C 28. C 38. B 48. D

9. D 19. B 29. A 39. A 49. A

10. C 20. B 30. B 40. D 50. D

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 51. A 11. B 21. A 31. C 41. A

2. A 12. C 22. C 32. C 42. B

3. C 13. C 23. A 33. B 43. C

4. B 14. B 24. A 34. C 44. A

5. D 15. A 25. C 35. A 45. A

6. B 16. B 26. C 36. B 46. B

7. C 17. D 27. A 37. A 47. B

8. C 18. D 28. C 38. B 48. C

9. C 19. A 29. B 39. C 49. C

10. B 20. C 30. B 40. B 50. C

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 61. D 11. B 21. C 31. C 41. B

2. A 12. C 22. A 32. A 42. C

3. A 13. D 23. B 33. D 43. A

4. D 14. C 24. A 34. C 44. A

5. A 15. B 25. C 35. C 45. B

6. B 16. B 26. A 36. B 46. B

7. C 17. A 27. C 37. C 47. A

8. C 18. C 28. C 38. A 48. A

9. B 19. A 29. C 39. A 49. B

10. A 20. A 30. C 40. C