declaration by the immigrant investor candidate

55
DECLARATION BY THE IMMIGRANT INVESTOR CANDIDATE IN RESPECT OF CANADIAN CRIMINAL OFFENCES AND COMPLIANCE WITH CANADIAN LAWS AND REGULATIONS BẢN KHAI CỦA ỨNG VIÊN NỘP ĐƠN DI TRÚ THEO DIỆN ĐẦU TƯ VỀ CÁC TỘI DANH HÌNH SỰ CANADA VÀ TUÂN THỦ CÁC LUẬT LỆ CANADA The undersigned, __________________________________, acknowledges and understands that Laurentian Bank Secutities Inc. is required by Canadian laws to disclose any information about a transaction or proposed transaction involving property in the possession or control of a candidate immigrant investor that could be owned or controlled by or on behalf of a terrorist group or for the purpose of committing a terrorist activity. Người ký tên dưới đây, __________________________________, nhận thức và hiểu rõ được rằng Laurentian Bank Secutities Inc. được luật pháp Canada yêu cầu tiết lộ bất cứ thông tin nào về một giao dịch hoặc một giao dịch dự định có liên quan đến tài sản thuộc quyền sở hữu hay quản lý của nhà đầu tư là ứng viên xin di trú mà các tài sản này có khả năng được đứng tên sở hữu hoặc quản lý do hoặc thay mặt cho một nhóm khủng bố hoặc vì mục đích thực hiện hành vi phạm tội hình sự. Laurentian Bank Secutities Inc. has advised me that the Criminal Code, the Proceeds of Crime (Money Laundering) and Terrorist Financing Act and other Canadian laws and regulations contain provisions to combat the laundering of proceeds of crime and the financing of terrorist activities. Money laundering offences, terrorist activity offences, terrorist activity financing offences and threat to the security of Canada offences are punishable by fines and/or imprisonment. The complete text of such laws and regulations is available at http://laws.justice.gc.ca/. For the purpose of this declaration, I have read and I understand the following offences: Laurentian Bank Secutities Inc. đã hướng dẫn tôi về Bộ luật Hình sự, Đạo luật về các Khoản tiền có được do phạm tội hình sự (Rửa tiền) và Đạo luật về Tài trợ Tài chính cho Khủng bố và các luật lệ khách của Canada có các qui định chống việc rửa các khoản tiền có được do phạm tội và tài trợ ngân quỹ cho các hành động khủng bố. Các tội về rửa tiền, tội hoạt động khủng bố, tội tài trợ ngân quỹ cho hành động khủng bố và các tội gây đe dọa nền an ninh của Canada có thể bị phạt tiền và/hoặc phạt tù. Toàn văn các luật lệ này hiện có ở http://laws.justice.gc.ca/ . Trong phạm vi bản khai này, tôi đã đọc và hiểu rõ về các tội danh sau: Money Laundering: means dealing with, in any manner and by any means, property or proceeds of property with the intent to conceal or convert that property or those proceeds, knowing or believing that all or a part of that property or of those proceeds was obtained or derived directly or indirectly as a result of the commission of any indictable offence under the Criminal Code or any other act of the Parliament of Canada. Rửa tiền: có nghĩa là dính dáng, theo bất cứ cách nào và bằng bất cứ phương tiện nào, đến tài sản hoặc các các khoản tiền thu được từ tài sản với ý định nhằm che giấu hoặc biến đổi tài sản hay các khoản tiền đó mà biết hoặc tin là toàn bộ hoặc một phần tài sản đó hoặc khoản tiền đó thu được hoặc có nguồn gốc trực tiếp hay gián tiếp là kết quả của việc phạm vào bất cứ tội danh nào có thể bị truy tố theo Bộ luật Hình sự hoặc bất cứ đạo luật nào khác do Quốc hội Canada ban hành. Terrorist Activity: means an act or omission (i) that constitutes an offence in respect of one of the following: safety of aviation, safety of diplomatic agents, taking of hostages, protection of nuclear material, safety of maritime navigation and fixed platforms, terrorist bombing and financing terrorism; or (ii) that is committed for a political, religious or ideological purpose with the intention of intimidating the public and that intentionally causes death or serious bodily harm or a serious risk to the health

Upload: silkairs

Post on 08-Mar-2015

63 views

Category:

Documents


7 download

TRANSCRIPT

Page 1: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

DECLARATION BY THE IMMIGRANT INVESTOR CANDIDATEIN RESPECT OF CANADIAN CRIMINAL OFFENCES AND COMPLIANCE WITH CANADIAN LAWS AND

REGULATIONSBẢN KHAI CỦA ỨNG VIÊN NỘP ĐƠN DI TRÚ THEO DIỆN ĐẦU TƯ VỀ CÁC TỘI DANH HÌNH SỰ CANADA VÀ

TUÂN THỦ CÁC LUẬT LỆ CANADA

The undersigned, __________________________________, acknowledges and understands that Laurentian Bank Secutities Inc. is required by Canadian laws to disclose any information about a transaction or proposed transaction involving property in the possession or control of a candidate immigrant investor that could be owned or controlled by or on behalf of a terrorist group or for the purpose of committing a terrorist activity.

Người ký tên dưới đây, __________________________________, nhận thức và hiểu rõ được rằng Laurentian Bank Secutities Inc. được luật pháp Canada yêu cầu tiết lộ bất cứ thông tin nào về một giao dịch hoặc một giao dịch dự định có liên quan đến tài sản thuộc quyền sở hữu hay quản lý của nhà đầu tư là ứng viên xin di trú mà các tài sản này có khả năng được đứng tên sở hữu hoặc quản lý do hoặc thay mặt cho một nhóm khủng bố hoặc vì mục đích thực hiện hành vi phạm tội hình sự.

Laurentian Bank Secutities Inc. has advised me that the Criminal Code, the Proceeds of Crime (Money Laundering) and Terrorist Financing Act and other Canadian laws and regulations contain provisions to combat the laundering of proceeds of crime and the financing of terrorist activities. Money laundering offences, terrorist activity offences, terrorist activity financing offences and threat to the security of Canada offences are punishable by fines and/or imprisonment. The complete text of such laws and regulations is available at http://laws.justice.gc.ca/. For the purpose of this declaration, I have read and I understand the following offences:

Laurentian Bank Secutities Inc. đã hướng dẫn tôi về Bộ luật Hình sự, Đạo luật về các Khoản tiền có được do phạm tội hình sự (Rửa tiền) và Đạo luật về Tài trợ Tài chính cho Khủng bố và các luật lệ khách của Canada có các qui định chống việc rửa các khoản tiền có được do phạm tội và tài trợ ngân quỹ cho các hành động khủng bố. Các tội về rửa tiền, tội hoạt động khủng bố, tội tài trợ ngân quỹ cho hành động khủng bố và các tội gây đe dọa nền an ninh của Canada có thể bị phạt tiền và/hoặc phạt tù. Toàn văn các luật lệ này hiện có ở http://laws.justice.gc.ca/ . Trong phạm vi bản khai này, tôi đã đọc và hiểu rõ về các tội danh sau:

Money Laundering: means dealing with, in any manner and by any means, property or proceeds of property with the intent to conceal or convert that property or those proceeds, knowing or believing that all or a part of that property or of those proceeds was obtained or derived directly or indirectly as a result of the commission of any indictable offence under the Criminal Code or any other act of the Parliament of Canada.

Rửa tiền: có nghĩa là dính dáng, theo bất cứ cách nào và bằng bất cứ phương tiện nào, đến tài sản hoặc các các khoản tiền thu được từ tài sản với ý định nhằm che giấu hoặc biến đổi tài sản hay các khoản tiền đó mà biết hoặc tin là toàn bộ hoặc một phần tài sản đó hoặc khoản tiền đó thu được hoặc có nguồn gốc trực tiếp hay gián tiếp là kết quả của việc phạm vào bất cứ tội danh nào có thể bị truy tố theo Bộ luật Hình sự hoặc bất cứ đạo luật nào khác do Quốc hội Canada ban hành.

Terrorist Activity: means an act or omission (i) that constitutes an offence in respect of one of the following: safety of aviation, safety of diplomatic agents, taking of hostages, protection of nuclear material, safety of maritime navigation and fixed platforms, terrorist bombing and financing terrorism; or (ii) that is committed for a political, religious or ideological purpose with the intention of intimidating the public and that intentionally causes death or serious bodily harm or a serious risk to the health or safety of the public or substantial property damage or interference with an essential service or system.

Hoạt động khủng bố: có nghĩa là một hành vi hoặc sự dung túng (i) cấu thành tội phạm thuộc một trong các tội danh như sau về: an toàn hàng không, an toàn của nhân viên ngoại giao, bắt con tin, giữ chất phóng xạ, an toàn về điều khiển hàng hải và các giàn khai thác dầu khí cố định, đánh bom khủng bố và tài trợ ngân quỹ cho chủ nghĩa khủng bố; hoặc (ii) phạm tội vì mục đích chính trị, tôn giáo hoặc ý thức hệ có ý định gây khiếp sợ cho công chúng và các lý do cố ý gây ra án mạng hoặc làm tổn hại nghiêm trọng thân thể hoặc nguy cơ nặng nề cho sức khỏe hoặc sự an toàn của công chúng hoặc gây thiệt hại lớn về tài sản hoặc gây gián đoạn các hệ thống hay dịch vụ trọng yếu.

Terrorist Activity Financing: means (i) providing or collecting property for terrorist activities or any act or omission intended to cause death or serious bodily harm to a civilian to intimidate the public or to compel a government or an international organization to do or refrain from doing any act; or (ii) collecting, providing or making available property or services for terrorist purposes to facilitate or carry out any terrorist activity or for the purpose of benefiting any person who is facilitating or carrying out such an activity; or (iii) possessing property to facilitate or carry out a terrorist activity or intending that it be used or knowing that it will be used for a terrorist activity.

Page 2: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

Tài trợ cho hoạt động khủng bố: có nghĩa là (i) cung ứng hoặc quyên góp tài sản cho các hoạt động khủng bố hay bất cứ hành vi hay sự dung túng nào dành để gây ra án mạng hoặc làm tổn hại nghiêm trọng thân thể công dânnhằm tạo ra sự khiếp sợ cho công chúng hoặc để gây sức ép lên chính phủ hoặc một tổ chức quốc tế để thực hiện hoặc không cho thực hiện bất kỳ hành động nào; hoặc (ii) gom góp, cung cấp hoặc chuẩn bị sẵn tài sản và dịch vụ dành cho các mục đích khủng bố để tạo điều kiện thuận lợi hoặc thực hiện bất cứ hành vi khủng bố nào hoặc nhằm vào mục đích giúp ích cho bất cứ người nào đang tạo điều kiện hoặc đang thực hiện một hành động như thế; hoặc (iii) sở hữu tài sản để tạo điều kiện thuận lợi hoặc thực hiện hành vi khủng bố hoặc đang có ý định là tài sản này sẽ được dùng hoặc biết rằng tài sản này sẽ được dùng vào hành động khủng bố.

Threat to the Security of Canada: means (i) espionage or sabotage against Canada; (ii) foreign influenced activities detrimental to Canada; (iii) activities with threats or use of violence for political, religious or ideological objective; or (iv) activities directed toward undermining or destruction of the government of Canada.

Đe dọa đến An ninh của Canada: có nghĩa (i) hoạt động gián điệp hoặc phá hoại chống lại đất nước Canada; (ii) các hoạt động dưới sự chi phối từ nước ngoài gây thiệt hai cho đất nước Canada; (iii) các hành động gây đe dọa hoặc sử dụng bạo lực vào các mục đích chính trị. tôn giáo hay ý thức hệ; hoặc (iv) các hoạt động có định hướng làm suy yếu hoạc phá hoại chính phủ Canada.

I hereby represent and declare to Laurentian Bank Secutities Inc. that I have not been and I am not involved, in any manner and by any means, in any offences described above nor in any illicit activities that would be against the laws of Canada.

Nay tôi trình bày và tuyên bố với Laurentian Bank Secutities Inc. rằng tôi không phạm và không dính dáng, theo bất cứ cách nào và bằng bất cứ phương tiện nào, đến tất cả các tội danh đã mô tả trên và cũng không có các hành vi bất hợp pháp đi ngược lại luật pháp Canada.

All documents and information provided to Laurentian Bank Secutities Inc. and its representatives with respect to my assets and my sources of income are true and accurate in all respects and completely disclose all information required for Laurentian Bank Secutities Inc. to assess my assets and sources of income.

Tất cả các tài liệu và thông tin do Laurentian Bank Secutities Inc. và các đại diện của hãng này cung cấp về tài sản và các nguồn thu nhập của tôi là chân thực và chính xác về mọi phương diện và khai báo hoàn toàn tất cả các thông tin theo yêu cầu của Laurentian Bank Secutities Inc. để đánh giá tài sản và các nguồn thu nhập của tôi.

Investor Candidate Name: _________________________________Tên ứng viên diện đầu tư _________________________________

Permanent Address: _________________________________Địa chỉ thường trú _________________________________

__________________________________________________________________

Date of birth: _________________________________Ngày sinh:

Date of Signature: _________________________________Ngày ký _________________________________

Page 3: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

LAURENTIAN BANKSECURITIES

We thank you for choosing Laurentian Bank Securities to manage your investments. We invite you to fill out the present form in order to help us better understand your needs so that we may help you achieve your financial goals.

Chúng tôi xin cảm ơn quý vị đã chọn Laurentian Bank Securities để quản lý các khoản đầu tư của quý vị. Chúng tôi mời quý vị điền vào biểu mẫu hiện có sẵn để giúp chúng tôi hiểu biết các nhu cầu của quý vị thấu đáo hơn để chúng tôi có thể giúp quý vị đạt được các mục tiêu tài chính của mình.

Upon reception of your completed New Client Applicaton Form, Laurentian Bank Securities will promptly process your request and forward you a copy upon approval.

Nhờ vào việc tiếp nhận Mẫu Đơn Khách hàng Mới mà quý vị đã điền xong, Laurentian Bank Securities sẽ nhanh chóng xử lý yêu cầu của quý vị và sẽ chuyển đến quý vị một bản sao khi xét duyệt.

We also wish to inform you that some of the information that we ask you to provide on this form is required the Self-regulation Organizations (SRO) that oversee us.

Chúng tôi cũng muốn thông báo đến quý vị là một số thông tin mà chúng tôi yêu cầu quý vị cung cấp trong biểu mẫu này là theo yêu cầu của các Tổ chức tự điều tiết (SRO) đang giám sát hoạt động của chúng tôi.

If you need assistant, please feel free to contact your Investment Advisor.

Nếu quý vị cần hỗ trợ, xin cứ tự nhiên tiếp xúc với Tư vấn Đầu tư của quý vị.

Welcome to Laurentian Bank Securities!

Chào mừng quý vị đến với Laurentian Bank Securities!

NOTICE: For regulatory purposes, Self-regulation Organizations including Market Regulation Services Inc., the Investment Dealers Association of Canada, the Mutual Funds Dealers Association of Canada, the Montreal Exchange and the Canadian Investor Protection Fund (collectively known as “SRO”) require access to some of the personal information of our existing and former clients, employees, agents, administrators, officers, partners and other parties, such personal information having been collected or used by reporting persons. The SRO collects, uses or discloses such personal information obtained from reporting persons for regulatory purposes such as:

LƯU Ý: Vì mục đích quản lý, các Tổ chức tự điều tiết bao gồm Market Regulation Services Inc., Hiệp hội các nhà môi giới đầu tư Canada, Hiệp hội các quỹ tương hỗ các nhà môi giới Canada, Sở Giao dịch chứng khoán Montreal và Quỹ Bảo trợ các nhà đầu tư Canada (được biết chung với tên là “SRO”) yêu cầu tiếp cận một số thông tin cá nhân về khách hàng, nhân viên, đại lý, nhà quản trị, cán bộ, đối tác và các bên khác trong hiện tại và trước đây của chúng tôi, những thông tin này đã từng được những người báo cáo thu thập hoặc sử dụng. SRO thu thập, sử dụng hay công bố các thông tin cá nhân này thu thập được từ những người báo cáo nhằm mục đích quản lý chẳng hạn như:

- Surveillance of trading activitiesKhảo sát các hoạt động thương mại

- Sales and financial compliance, trading desk review, as well as other regulatory audits.Sự phù hợp về mặt bán hàng và tài chính, xem xét đánh giá điểm giao dịch, cũng như các cuộc thanh tra quản lý khác

- Inquiries pertaining to possible regulatory and legal infringements.Các yêu cầu cung cấp thông tin đi đôi với các vi phạm về quản lý và luật pháp.

- Regulatory databasesCác cơ sở dữ liệu quản lý

- Disciplinary or enforcement related proceedingsKhoản phạt hay cưỡng chế có liên quan đến thủ tục tố tụng

- Reporting made to securities regulatorsViệc báo cáo được các cơ quan quản lý chứng khoán lập ra

Page 4: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

- Information-sharing with securities and market regulators, other self regulation organizations and laws enforcement agencies in any jurisdiction within the scope of any of the aforementioned activities.Chia sẻ thông tin với các cơ quan quản lý thị trường và chứng khoán, các tổ chức tự quản và các cơ quan cưỡng chế theo pháp luật về bất cứ quyền lực pháp lý vi thực thi trong phạm vi của tất cả các hoạt động đã kế trên.

As a reporting organization, we are bound to refuse to open any account for which individuals object to the said collection or use of personal information by the SRO, to the disclosure of the said information to the SRO, as well as to the use and disclosure of the said information by the SRO.

Là một tổ chức báo cáo, chúng tôi chắc chắn là phải từ chối mở bất cứ tài khoản nào cho các cá nhân phản đối việc SRO thu thập và sử dụng thông tin cá nhân như vừa kể, phản đối việc tiết lộ các thông tin vừa nêu cho SRO cũng như phản đối việc SRO sử dụng và tiết lộ các thông tin vừa nêu.

I, the Undersigned, understand and agree with the aforementioned collection, use or disclosure of my information.

Tôi là người ký tên dưới đây, hiểu rõ và đồng ý việc thu thập, sử dụng hoặc công bố các thông tin của tôi như đã nêu trên.

------------------------------------------- --------------------------------------------Signature DateChữ ký Ngày

------------------------------------------- --------------------------------------------Signature DateChữ ký Ngày

Page 5: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

NEW CLIENT APPLICATION FORMMẪU ĐƠN KHÁCH HÀNG MỚI

Client No. (Mã số khách hàng):

Ngôn ngữ: French (Tiếng Pháp) New Account (Tài khoản mới) English (Tiếng Anh) Update (Cập nhật)

1. CURRENCY, TYPE AND CATEGORY OF REQUESTED ACCOUNT (LOẠI TIỀN, DẠNG VÀ LOẠI TÀI KHOẢN YÊU CẦU)CURRENCY(LOẠI TIỀN)

CAN $(Đô-la Canada)

US $ (Đô-la Mỹ)

TYPE (DẠNG)

Cash (Tiền mặt)

Margin*(Biên hạn)

Short-sale*(Bán non)

Options* (Tùy chọn)

Options* (Tùy chọn)

Registered Plan* (Đăng ký kỳ hạn)

COD SMB GSP M1

CATEGORY(LOẠI)

Individual (Cá nhân)

Investment Club* (Nhóm đầu tư)

Company* (Công ty)

Joint* (Chung)

Trust* (Tín thác)

Other * _________________(Loại khác)

SPECIAL INSTRUCTIONS (CÁC CHỈ DẪN RIENG) _________________________________________________________________________________* Fill out and enclose all relevant additional form(s) Điền vào và kèm theo tất cả các biểu mẫu và hợp đồng bổ sung2. PROOF OF IDENTITY (GIẤY TỜ CHỨNG MINH NHÂN THÂN)IMPORTANT – All applicants and co-applicants must enclose a photocopy of one of the following identificationsQUAN TRỌNG – Tất cả những người nộp đơn hay cùng đứng chung đơn phải gửi kèm theo một trong số các giấy tờ chứng minh nhân thân sau Driver’s License (Bằng lái xe) Health Insurance Card (Thẻ Bảo hiểm Y tế) Passport (Hộ chiếu)

3. APPLICANT’S PERSONAL INFORMATION (THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA ĐƯƠNG ĐƠN) Mr. (Ông) Ms. (Bà)Name (Họ) First Name(s) (Tên)

Employer (Nơi làm việc) Nature of Business (Tính chất ngành nghề) Occupation (Nghề nghiệp)

Home Address (Địa chỉ nhà) Email Address (Địa chỉ email)

City (Thành phố) Province (Tỉnh) Country (Quốc gia) Postal Code (Mã bưu chính)

Telephone No. (Home)(Điện thoại nhà)

Telephone No. (Business)(Điện thoại nơi làm việc)

Cell/Pager/Other(Di động/Nhắn tin/Dạng khác)

Number of Dependents (Children)Số người phụ thuộc (Con)

Mailing Address (If Different from Home Address) – Địa chỉ gửi thư (Nếu không phải là Địa chỉ nhà)

City (Thành phố) Province (Tỉnh) Country (Quốc gia) Postal Code (Mã bưu chính)

Civil Status – Hộ tịch Single Married Widowed Separated Civil Union Common-law Partner(Độc thân) (Đã có gia đình) (Góa chồng/vợ) (Ly thân) (Kết hợp dân sự) (Sống chung không hôn thú)

Social Insurance No.Số Bảo hiểm Xã hội

Date of Birth (DD/MM/YYYY)Ngày sinh

Citizenship – Quyền công dân Canadian Other ____________________________ W-9 Forms must be filled out and enclosed when Applicants are American Citizens Công dân Canada Nơi khác Phải điền các Mẫu W-9 và gửi kèm nếu Đương đơn là Công dân Mỹ

4. SPOUSE’S OR CO-APPLICANT’S PERSONAL INFORMATION Mr. Ms. (Required by Regulation Organizations)THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA NGƯỜI HÔN PHỐI HOẶC CÙNG ĐỨNG ĐƠN (Ông) (Bà) (Do các Tổ chức Quản lý yêu cầu)Name (Họ) First Name(s) (Tên)

Employer (Nơi làm việc) Nature of Business (Tính chất ngành nghề) Occupation (Nghề nghiệp)

5. CO-APPLICANT’S ONLY PERSONAL INFORMATION –THÔNG TIN CÁ NHÂN RIÊNG CỦA NGƯỜI CÙNG ĐỨNG ĐƠN Name (Họ) First Name(s) (Tên)

Employer (Nơi làm việc) Nature of Business (Tính chất ngành nghề) Occupation (Nghề nghiệp)

City (Thành phố) Province (Tỉnh) Country (Quốc gia) Postal Code (Mã bưu chính)

Telephone No. (Home)(Điện thoại nhà)

Telephone No. (Business)(Điện thoại nơi làm việc)

Cell/Pager/Other(Di động/Nhắn tin/Dạng khác)

Number of Dependents (Children)Số người phụ thuộc (Con)

Civil Status – Hộ tịch Single Married Widowed Separated Civil Union Common-law Partner(Độc thân) (Đã có gia đình) (Góa chồng/vợ) (Ly thân) (Kết hợp dân sự) (Sống chung không hôn thú)

Social Insurance No.Số Bảo hiểm Xã hội

Date of Birth (DD/MM/YYYY)Ngày sinh

Citizenship – Quyền công dân Canadian Other ____________________________ W-9 Forms must be filled out and enclosed when Applicants are American Citizens Công dân Canada Nơi khác Phải điền các Mẫu W-9 và gửi kèm nếu Đương đơn là Công dân Mỹ

6. INFORMATION TO BE DISCLOSED –THÔNG TIN ĐƯỢC TIẾT LỘa) Do you hold brokerage accounts with any other financial institutions? No Yes. Provide the firm’s name ________________________Quý vị có duy trì các tài khoản môi giới với bất cứ định chế tài chính nào khác không? Không Có. Xin cho biết tên công ty đób) Do you hold any trading authority over other brokerage accounts held with any other financial institutions?Quý vị có duy trì bất cứ ủy quyền thương mại nào trên các tài khoản môi giới do bất cứ định chế tài chính nào khác nắm giữ không? No (Không) Yes (Có) . Provide the firm’s name (Xin cho biết tên công ty đó) ________________________c) Is anyone authorized to trade in your account? (Có ai được ủy quyền mua bán bằng tài khoản của quý vị không?)

No Yes . Provide the person’s name and enclose the power of attorney and valid ID _____________________________________________________________ Không Có . Xin cho biết tên người và đính kèm quyền ủy nhiệm và số ID hợp lệc) Does any other person hold a financial interest in this account? (Có bất cứ người nào khác nắm quyền lợi tài chính trong tài khoản này không?)

No (Không) Yes (Có) . Provide all of the following information. (Xin cho biết tất cả các thông tin sau)Name of Third Party – Tên của bên thứ ba Occupation/ Nature of Business

Nghề nghiệp/ Tính chất ngành nghềAddress (Civic No. PO Box No. Street)Địa chỉ (Số khu vực, Số hộp thư, Đường)

Apt./Office No.Số văn phòng

City- Thành phố Date of Birth (DD/MM/YYYY)Ngày sinh

Province/StateTỉnh/Tiểu bang

Postal Code/Zip CodeMã bưu chính

Country – Quốc gia Relation between Client and Third PartyQuan hệ giữa Khách hàng và Bên thứ ba

Page 6: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

In addition, please provide the following information for applications made for corporations:Ngoài ra, xin cho biết các thông tin sau đối với các đơn do các doanh nghiệp nộpDelivery Location of Incorporation Certificate (Province/Territory. State/Country)Nơi cấp Giấy phép thành lập doanh nghiệp (Tỉnh/Vùng lãnh thổ. Tiểu bang/Nước)

Incorporation Certificate No.Số Giấy phép thành lập doanh nghiệp

Does anyone other than the persons named for this account guarantee this account?Có bất cứ người nào khác với những người đứng tên trong tài khoản này bảo đảm cho tài khoản này không? No Yes . Provide the person’s name and enclose the Guarantee Agreement _____________________________________________________________ Không Có . Xin cho biết tên người và đính kèm Hợp đồng Bảo lãnh

6. INFORMATION TO BE DISCLOSED (Cont’d) –THÔNG TIN ĐƯỢC TIẾT LỘ (tiếp theo)f) Are you (or your Spouse) an administrator or an officer of a publicity-traded corporation? Quý vị (hoặc người hôn phối của quý vị) có phải là người quản trị hay cán bộ của một công ty cổ phần phát hành cổ phiếu đại chúng không? No (Không) Yes (Có) . Provide its name (Xin cho biết tên công ty) _____________________________________________________________ g) Are you holding, individually or as a member of a shareholder group. 10 percent or more interest in a public company?Quý vị có đang nắm giữ, với tư cách cá nhân hoặc là thành viên của một nhóm cổ đông, từ 10% cổ phiếu trở lên trong một công ty đại chúng không? No (Không) Yes (Có) . Provide its name (Xin cho biết tên công ty) _____________________________________________________________ h) Are you (or your Spouse) an employee, manager, partner or officer of a securities brokerage firm, an Exchange, the IDA or any Self-regulation Organization? - Quý vị (hoặc người hôn phối của quý vị) có phải là nhân viên, nhà quản lý, đối tác hay cán bộ của một hãng môi giới chứng khoán, Sở Giao dịch chứng khoán, Hiệp hội Phát triển Quốc tế hoặc bất cứ Tổ chức tự điều tiết nào không? No (Không) Yes (Có) . Provide details. (Xin cho biết chi tiết) ____________________________________________________________________

i) Is anyone holding a direct interest in this account an American Citizen? No(Không) Yes(Có).W-9 Forms must be filled out and enclosed herewithCó bất cứ người nào khác giữ quyền lợi trực tiếp trong tài khoản này là công dân Mỹ không? Phải điền các Mẫu W-9 và gửi kèm theo đâyj) Are you a person who holds or has held one of the following offices or positions in or on behalf of a foreign state.Quý vị có phải là người giữ hoặc đã từng giữ các nhiệm kỳ làm việc hay các chức vụ trong, hay đại diện cho chính phủ nước ngoài dưới đây không?

head of state or head of government, member of the executive council of government or member of a legislature, deputy minister or equivalent rank, embassador or attache or counsellor of an embassador, military officer with a rank of general or above, president of a state-owned company or a state-owned bank, head of a government agency, judge, leader or president of a political party represented in a legislature, holder of any prescribed office or position, or đứng đầu nhà nước hoặc đứng đầu chính phủ, thành viên hội đồng điều hành chính phủ hoặc thành viên cơ quan lập pháp, thứ trưởng một bộ hoặc có cấp bậc tương đương, đại sứ hoặc tham táng đại sứ quán hoặc cố vấn cho đại sứ, sĩ quan quân đội có quân hàm từ đại tướng trở lên, chủ tịch một công ty quốc doanh hoặc một ngân hàng quốc doanh, đứng đầu một cơ quan chính phủ, thẩm phán, lãnh đạo hay chủ tịch một chính đảng có chân trong cơ quan lập pháp, người đảm nhận bất cứ cơ quan hay chức vụ thực thi pháp luật.

The spouse or common-law partner, the child of, the mother or father, the mother or father of the spouse or common-law partner, the child of the mother or father of a person who holds or has held one of the aforementioned offices or positions in or on behalf of a foreign state.Người hôn phối hoặc sống chung không hôn thú giữ hoặc đã từng giữ các nhiệm kỳ làm việc hay các chức vụ trong, hay đại diện cho chính phủ nước ngoài như đã nêu trên.

If you answered YES to one of the question above, please provide the details below Nếu quý vị trả lời là Có với một trong những câu hỏi trên, xin cho biết thêm chi tiết ở phía dưới đây Details (Chi tiết) :_________________________________________________________________________________________________________

7. BANK REFERENCES (Mandatory) AND DIRECT DEPOSIT AUTHORIZATIONPHẦN THAM CHIẾU CỦA NGÂN HÀNG (Người thụ ủy) VÀ ỦY QUYỀN KÝ QUỸ TRỰC TIẾPName of Institution – Tên định chế tài chính Institution No.

Mã số định chếTransit No.Mã số quá cảnh

Account No.Số tài khoản

Please enclose a void cheque - Xin kèm theo một tờ séc khống I authorize Laurentian Bank Securities to make deposits at my financial institution. Tôi ủy quyền cho Laurentian Bank Securities ký quỹ tại các định chế tài chính của tôi8. FINANCIAL SITUATION – TÌNH HÌNH TÀI CHÍNHNet Annual Income of ApplicantThu nhập thực tế hàng năm của đương đơn

Net Annual Income of Co-applicant/SpouseThu nhập thực tế hàng năm của người đồng đứng đơn/hôn phối

Net WorthGiá trị thực tế

9. INVESTMENT PROFILE – HỒ SƠ ĐẦU TƯ

Investment KnowledgeKiến thức về đầu tư

No-registered AccountsCác tài khoản không đăng ký

Registered AccountsCác tài khoản đăng ký

Risk ToleranceĐộ chấp nhận rủi ro

Investment HorizonNiên hạn đầu tư

Risk ToleranceĐộ chấp nhận rủi ro

Investment HorizonNiên hạn đầu tư

Excellent – Xuất sắc Good – Tốt Average – Trung bình Poor – Kém None – Không có

Very High – Rất cao High – Cao Medium – Trung bình Low – Thấp Very Low – Rất thấp

0 tới 1 năm 1 tới 3 năm 3 tới 5 năm 5 tới 10 năm Từ 10 năm trở lên

Very High – Rất cao High – Cao Medium – Trung bình Low – Thấp Very Low – Rất thấp

0 tới 1 năm 1 tới 3 năm 3 tới 5 năm 5 tới 10 năm Từ 10 năm trở lên

10. INVESTMENT GOALS – MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯNON-REGISTERED:KHÔNG ĐĂNG KÝ

INCOME _______%THU NHẬP

GROWTH__________%TĂNG TRƯỞNG

SHORT-TERM GROWTH_________%TĂNG TRƯỞNG NGẮN HẠN

SPECULATION_______ %=100%ĐẦU CƠ

REGISTERED:CÓ ĐĂNG KÝ:

INCOME _______%THU NHẬP

GROWTH__________%TĂNG TRƯỞNG

SHORT-TERM GROWTH_________%TĂNG TRƯỞNG NGẮN HẠN

SPECULATION_______ %=100%ĐẦU CƠ

11. INITIAL ORDER – ĐẶT HÀNG LẦN ĐẦU Buy - Mua Transfer – Chuyển nhượng Solicited – Được chào mời Details – Chi tiết ______________________________

______________________________________________ Sell - Bán Deposit – Ký quỹ Unsolicited – Không được chào mời12. I.A COMMENTS – Ý KIẾN CỦA NHÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ

Page 7: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

13. REQUIRED DOCUMENTS – CÁC HỒ SƠ CẦN PHẢI CÓMargin Agreement – Thỏa ước về Tài khoản biên Estate: (Bất động sản)Unlimited Continuing SecurityBảo chứng liên tục không giới hạn Will, Death Certificate, Declaration of Transmission, Treaty Statement, Will search,

Liquidator Information + Identifications - Di chúc, Giấy chứng tử, Tuyên bố Chuyển giao, Tờ khai thỏa thuận, Bản điều tra chúc thư, Thông tin + Giấy tờ chứng nhận người thanh lý tài sản

Joint Account Agreement – Thỏa ước về Tài khoản chung Investment Club Agreement – Thỏa ước Nhóm Đầu tư Corporation (Doanh nghiệp):Registered Account AgreementThỏa ước về Tài khoản đăng ký Statutes of Incorporation + Corporate Resolution + Treaty Statement

Bản điểu lệ thành lập công ty+ Nghị quyết công ty + Tờ khai thỏa thuận Power of attorney – Quyền ủy nhiệm

Documentation on Beneficial Owners+Info on Persons Authorized to TradeHồ sơ giấy tờ Chủ sở hữu thụ hưởng+ Thông tin về những người được ủy quyền giao dịch

Advisor Agreement – Hợp đồng Tư vấn Corporation Registration Number _____________________________________Số Giấy phép Đăng ký thành lập Công ty

W9 Form (American Citizen) – Mẫu W9 (Công dân Mỹ) Trust or Partnership – Tín thác hoặc Chung vốnMailing instructions – Hướng dẫn cách gửi bưu điện Registration Document + Treaty Statement (Hồ sơ đăng ký + Tờ khai thỏa thuận) 14. ACKNOWLEDGEMENT AND CONSENT – CHẤP THUẬN VÀ CHO PHÉPThe infomation provided above is complete and accurate and Laurentian Bank Securities may rely upon it until I notify LBS in writing of any important change thereto. Should I request a margin account, I understand that I shall have to sign a Margin Account Agreement and acept its provisions.

Thông tin cung cấp ở trên là đầy đủ và xác thực và Laurentian Bank Securities có thể tin tưởng vào thông tin đó cho đến khi tôi thông báo bằng văn bảo cho LBS về bất cứ thay đổi quan trọng nào thêm vào đó. Trong trường hợp tôi yêu cầu một tài khoản biên, tôi hiểu rõ là tôi sẽ phải ký một Thỏa thuận Tài khoản biên và chấp thuận các qui định của thỏa thuận này. ShouId I have been referred to Laurentian Bank Securities by the Laurentian Bank of Canada (the “Bank”) and/or by one of its subsidiaries I agree to the trasmission of my personal information from one institution to the other and I acknowledge that I have been informed of the fact that a compensation will be paid by Laurentian Bank Securities to the Bank following such reference. Laurentian Bank Securities (LBS) is a wholy-owned direct subsiciary of the Laurentian Bank of Canada and is a member of the Canadian Investor Protection Fund.

Trong trường hợp tôi được Laurentian Bank of Canada (“Ngân hàng ”) và/hoặc một trong số các cơ sở trực thuộc của ngân hàng này chuyển về Laurentian Bank Securities, tôi đồng ý chuyển các thông tin cá nhân của tôi từ một cơ sở này sang một cơ sở khác và tôi thừa nhận là tôi đã biết sư kiện là một khoản tiền đền bù sẽ được Laurentian Bank Securities trả cho phía Ngân hàng sau khi có sự dịch chuyển như thế. Laurentian Bank Securities (LBS) là một cơ sở trực thuộc dưới quyền sở hữu toàn phần của Laurentian Bank of Canada và là thành viên của Quỹ Bảo trợ các Nhà đầu tư Canada. Securities caught throuh LBS are for guaranteed by the Bank or covered by the Canada Deposit Insurance Corporation or any other government deposit insurance organization.

Chứng khoán thu được qua LBS được Ngân hàng bảo đảm hoặc được Canada Deposit Insurance Corporation hay bất cứ tổ chức bảo hiểm tiền ký quỹ nào của chính phủ bảo hiểm.

Securities are subject to market fluctuations.

Chứng khoán chịu sự dao động lên xuống của thị trường

15. PERSONAL INFORMATION – THÔNG TIN CÁ NHÂN

For the purposes ot this application, I authorize LBS to open a file with regard to the financial services provided for in this contract. I authorize access to my personal information to those persons that I have authorized and to employees, representatives or agents of LBS provided that they need access to such personal information to perform their duties or to carry out their mandates.

Nhằm mục đích nộp đơn này, tôi ủy quyền LBS mở một hồ sơ về các dịch vụ tài chính được cung ứng cho bản hợp đồng này. Tôi ủy quyền tiếp cận thông tin cá nhân của tôi cho những người mà tôi đã ủy quyền và cho nhân viên, người đại diện hay đại lý của LBS với điều kiện là họ cần tiếp cận các thông tin này để thực thi nhiệm vụ của họ hoặc thực hiện vai trò ủy thác của họ.

I have the right to review my file and, as needed, to correct any error related to the personal information recorded therein. If I wish to review my file and, when applicable, to correct it, I must communicate with the LBS Customer Service Department at (514) 350-2800 or write to the LBS Customer Service Department at the last address communicated to me.

Tôi có quyền xem xét lại hồ sơ của tôi và, nếu cần, để chỉnh sửa bất cứ sai sót có liên quan đếncác thông tin các nhân của tôi được lưu trong đó. Nếu tôi muốn xem xét đánh giá lại hồ sơ của tôi, khi có thể, để chỉnh sửa, tôi phải liên hệ với Phòng Dịch vụ Khách hàng LBS số (514) 350-2800 hoặc viết thư gửi về Phòng Dịch vụ Khách hàng LBS theo địa chỉ mới nhất liên lạc với tôi.

I authorize LBS and the Corporations in its Group to use my personal information on file with LBS to offer me new financial products or services. I recognize that my financial situation and my solvency are essential elements upon which you are basing yourself. Consequently, I authorize you, for as long as I will hold an account with you, to obtain from any financial institution, any personal information agency, any employer, any landlord or any other person, any information you may deem useful with regard to my financial situation and to my solvency and, to this effect, I authorize you to present a copy of this authorization to any such person. I request LBS to open one or more accounts for me and I acknowledge that the provisions hereinafter shall apply to my account and to any transaction on securities.

Tôi ủy quyền LBS và các Công ty trong Tập đoàn của LBS sử dụng thông tin cá nhân của tôi trong hồ sơ do LBS lập để mang đến các sản phẩm hoặc dịch vụ tài chính mới cho tôi, tôi thừa nhận là tình hình tài chính và khả năng thanh toán của tôi là các yếu tố chính hiện đang dựa trên chính bản thân tôi. Vì vậy, tôi ủy quyền cho quý vị, chừng nào mà tôi còn duy trì tài khoản với quý vị, thu thập từ bất cứ định chế tài chính, bất cứ cơ quan lưu giữ thông tin cá nhân, bất cứ người sử dụng lao động, bất cứ chủ sở hữu bất động sản hoặc từ bất cứ người nào khác, bất cứ thông tin nào mà quý vị thấy hữu ích về tình hình tài chính và khả năng thanh toán của tôi và, với ý nghĩa này, tôi ủy quyền quý vị xuất trình bản sao của giấy ủy quyền này cho bất cứ người nào nêu trên. Tôi yêu cầu LBS mở một hoặc nhiều tài khoản cho tôi và tôi chấp thuận là các quy định ở dưới đây sẽ áp dụng cho tài khoản của tôi và cho mọi giao dịch về chứng khoán. I acknowledge that I have read the provisions of the Account opening agreement as well as the Notice appearing on its greeting page, that I understand them and that I agree with them.

Page 8: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

Tôi thừa nhận là tôi đã đọc các qui định trong Thỏa thuận mở tài khoản cũng như là Thông báo trình bày ở trang giới thiệu, rằng tôi hiểu rõ và đồng ý với các qui định này

_________________________________Signature – Chữ ký

___________________________Date - Ngày

_________________________________Signature – Chữ ký

___________________________Date - Ngày

16. RESERVED FOR INTERNAL PURPOSES – PHẦN DÀNH CHO NỘI BỘ How did the I.A. meet the Client?_____________________ Is the I.A. registered in the Client’s province of residence? Yes (Có) No (Không)Tư vấn đầu tư gặp gỡ Khách hàng bằng cách nào? Tư vấn đầu tư có đăng ký hoạt động ở tỉnh nơi Khách hàng thường trú không?

Does the I.A. have any direct or indirect interest in the Client’s account other than brokerage fees? Yes (Có) No (Không)Ngoài phí môi giới, Tư vấn đầu tư có bất cứ quyền lợi trực tiếp và gián tiếp nào trong tài khoản của Khách hàng không?

Is the Client’s banking information acceptable? Yes (Có) No (Không). Details if not acceptable Thông tin về nghiệp vụ ngân hàng của Khách hàng có được chấp nhận không? Nêu chi tiết nếu không thể chấp nhận được

I.A. No._________Mã số Tư vấn đấu tư

I.A. Name___________________)_Tên Tư vấn đầu tư

I.A. SignatureChữ ký của Tư vấn đầu tư

Date – Ngày_______

I.A. No._________Mã số Tư vấn đấu tư

I.A. Name_____________________Tên Tư vấn đầu tư

I.A. SignatureChữ ký của Tư vấn đầu tư

Date – Ngày_______

BRANCH REFERENCE IDENTIFICATION – THÔNG TIN NHẬN DẠNG THAM CHIẾU CỦA CHI NHÁNHBranch Name – Tên Chi nhánh Transit – Quá cảnh Contact – Người liên hệEmployee No. – Mã số nhân viên Advisor’s Name – Tên của Tư vấn

_________________________________ Compliance Manager’s Signature Chữ ký của Giám đốc Giám quản

____________Date (Ngày)

_______________________Branch Manager’s Signature

Chữ ký của Giám đốc Chi nhánh

____________Date (Ngày)

COMMUNICATION WITH BENEFICIAL OWNERS OF SECURTITIES OF A REPORTING ISSUERVIỆC LIÊN HỆ CỦA CÔNG TY PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN ĐANG LẬP BÁO CÁO VỚI CÁC CHỦ SỞ HỮU THỤ

HƯỞNG CHỨNG KHOÁN(National Instrument 54-101)

Page 9: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

(Văn kiện Quốc gia 54-101)CLIENT RESPONSE FORM

MẪU HỒI ĐÁP CỦA KHÁCH HÀNG

TO: LAURENTIAN BANK SECURITIES (LBS)GỬI: LAURENTIAN BANK SECURITIES (LBS)

I have read and understood the explanation that you have provided me in connection with this form and the choices indicated by me apply to all of the securities held in the above account(s).

Tôi đã đọc và hiểu rõ phần giải thích mà quý vị đã giảng giải cho tôi về biểu mẫu này và các lựa chọn là do tôi quyết định áp dụng cho tất cả chứng khoán trong (các) tài khoản nói trên.

PART 1 - DISCLOSURE OF BENEFICIAL OWNERSHIP INFORMATION – TIẾT LỘ THÔNG TIN CHỦ SỞ HỮU THỤ HƯỞNG

Please mark the corresponding box to show whether you DO NOT OBJECT or OBJECT to us disclosing your name, address, securities holdings and preferred language of communication (English or French) to issuers of securities you hold with us and to otherpersons or companies in accordance with securities law. I understand and acknowledge that if I object, I agree to pay costs of delivery of securityholder materials that are not borne or required to be borne by another person or company.

Xin vui lòng đánh dấu vào ô tương ứng để cho biết là quý vị KHÔNG PHẢN ĐỐI hoặc PHẢN ĐỐI việc chúng tôi tiết lộ tên, địa chỉ, số lượng cổ phiếu đang nắm giữ của quý vị và ngôn ngữ giao tiếp mà quý vị ưa dùng (Anh ngữ hoặc Pháp ngữ) cho các nhà phát hành ra các cổ phiếu mà quý vị đang nắm giữ ở chỗ chúng tôi và cho những người hoặc những công ty khác biết theo luật chứng khoán. Tôi hiểu rõ và chấp nhận rằng nếu tôi phản đối, tôi đồng ý chi trả các chi phí chuyển giao các tài liệu dành cho người sở hữu chứng khoán mà những người khác hoặc công ty khác không chi trả hoặc bắt buộc phải chi trả.

I DO NOT OBJECT to you disclosing the information described above. TÔI KHÔNG PHẢN ĐỐI quý vị tiết lộ thông tin nói trên.

I OBJECT to you disclosing the information described above. TÔI PHẢN ĐỐI quý vị tiết lộ thông tin nói trên.

PART 2 - RECEIVING SECURITY HOLDER MATERIALS – NHẬN CÁC TÀI LIỆU DÀNH CHO NGƯỜI SỞ HỮU CHỨNG KHOÁN

Please mark the corresponding box to show what materials you want to receive: Securityholder materials sent to beneficial owners of securities consist of the following materials:

Xin vui lòng đánh dấu vào ô tương ứng để cho biết loại tài liệu nào quý vị muốn nhận: Các tài liệu dành cho người sở hữu chứng khoán được gửi cho chủ sở hữu thụ hưởng chứng khoán gồm có các tài liệu sau:

(a) proxy-related materials for annual and special meetings; các tài liệu có liên quan đến ủy quyền đối với các hội nghị thường niên và bất thường.

(b) annual reports and financial statements that are not part of proxy-related materials; các báo cáo thường niên và báo cáo tài chính không nằm trong các tài liệu có liên quan đến ủy quyền.

(c) materials sent to securityholders that are not required by corporate or securities law to be sent. các tài liệu gửi cho người sở hữu chứng khoán mà công ty hoặc luật chứng khoán không bắt buộc phải gửi

I WANT to receive ALL securityholder materials sent to beneficial owners of securities. Tôi MUỐN nhận TẤT CẢ các tài liệu dành cho người sở hữu chứng khoán được gửi đến chủ sở hữu thụ hưởng chứng khoán.

I DECLINE to receive ALL securityholder materials sent to beneficial owners of securities. (Even if I decline to receive these types of materials, I understand that a reporting issuer or other person or company is entitled to send these materials to me at its expense.)

Tôi TỪ CHỐI nhận TẤT CẢ các tài liệu dành cho người sở hữu chứng khoán được gửi đến chủ sở hữu thụ hưởng chứng khoán. (Ngay cả khi tôi từ chối nhận các loại tài liệu này, tôi hiểu rõ rằng công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo hoặc người khác hay công ty khác có quyền gửi các tài liệu này cho tôi bằng kinh phí của họ.)

I WANT to receive ONLY proxy-related materials that are sent in connection with a special meeting. Tôi CHỈ MUỐN nhận các tài liệu có liên quan đến ủy quyền được gửi đến đề cập đến hội nghị bất thường

(Important note: These instructions do not apply to any specific request you give or may have given to a reporting issuer concerning the sending of interim financial statements of the reporting issuer. In addition in some circumstances, the instructions you give in this client response form will not apply to annual reports or financial statements of an investment fund that are not part of proxy-related materials

Page 10: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

An investment fund is also entitled to obtain specific instructions from you on whether you wish to receive its annual report or financial statements and where you provide specific instructions, the instructions in this form with respect to financial statements will not apply).

(Lưu ý quan trọng: Các hướng dẫn này không áp dụng cho mọi yêu cầu riêng do quý vị đưa ra hoặc có thể đã đưa ra cho công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo có liên quan đến việc công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo gửi các báo cáo tài chính tạm thời. Ngoài ra, trong một số trường hợp, các hướng dẫn quý vị đưa ra trong bản hồi đáp của khách hàng này sẽ không áp dụng cho các báo cáo thường niên hoặc báo cáo tài chính của một quỹ đầu tư không nằm trong các tài liệu có liên quan đến ủy quyền. Một quỹ đầu tư cũng có quyền thu thập các các hướng dẫn riêng từ quý vị dựa trên việc liệu quý vị có muốn nhận được báo cáo thường niên và báo cáo tài chính của họ hay không, sẽ không áp dụng các hướng dẫn trong mẫu này đối với các báo cáo tài chính”.

PART 3 - PREFERRED LANGUAGE OF COMMUNICATION – NGÔN NGỮ GIAO TIẾP ƯA DÙNG

Please mark the corresponding box to show your preferred language of communication.

Xin vui lòng đánh dấu vào ô tương ứng để cho biết ngôn ngữ giao tiếp ưa dùng của quý vị

ENGLISH – ANH NGỮ FRENCH – PHÁP NGỮ

I understand that the materials I receive will be in my preferred language of communication if the materials are available in that language.

Tôi hiểu rõ rằng các tài liệu tôi nhận được sẽ viết bằng ngôn ngữ giao tiếp ưa dùng của tôi nếu có tài liệu viết bằng ngôn ngữ đó.

____________________________ ______________________CLIENT’S SIGNATURE: DATE:CHỮ KÝ CỦA KHÁCH HÀNG NGÀY

____________________________ ______________________CLIENT’S SIGNATURE: DATE:CHỮ KÝ CỦA KHÁCH HÀNG NGÀY

COMMUNICATION WITH BENEFICIAL OWNERS OF SECURTITIES OF A REPORTING ISSUERVIỆC LIÊN HỆ CỦA CÔNG TY PHÁT HÀNH CHỨNG KHOÁN ĐANG LẬP BÁO CÁO VỚI CÁC CHỦ SỞ HỮU THỤ

HƯỞNG CHỨNG KHOÁN(National Instrument 54-101)

Page 11: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

(Văn kiện Quốc gia 54-101)

EXPLANATIONS – GIẢI THÍCHBased on your instructions, the securities in your account with us are not registered in your name but in our name or the name of another person or company holding your securities on our behalf. The issuers of the securities in your account may not know the identity of the beneficial owner of these securities.

Dựa vào các hướng dẫn của quý vị, số chứng khoán trong tài khoản của quý vị ở chỗ chúng tôi không đăng ký bằng tên của quý vị mà bằng tên của chúng tôi hoặc tên của một người hay công ty khác thay mặt quý vị nắm giữ số cổ phiếu của quý vị. Các nhà phát hành ra các loại chứng khoán trong tài khoản của quí vị có thể không biết được tên tuổi của chủ sở hữu thụ hưởng của các cổ phiếu này.

We are required under securities law to obtain your instructions concerning various matters relating to your holding of securities in your account.

Theo luật chứng khoán chúng tôi bắt buộc phải thu thập các hướng dẫn của quý vị có liên quan đến nhiều vấn đề khác nhau về việc nắm giữ ccác cổ phiếu trong tài khoản của quý vị.

DISCLOSURE OF BENEFICIAL OWNERSHIP INFORMATION – TIẾT LỘ THÔNG TIN CHỦ SỞ HỮU THỤ HƯỞNGSecurities law permits reporting issuers and other persons and companies to send materials related to the affairs of the reporting issuerdirectly to beneficial owners of the reporting issuer's securities if the beneficial owner does not object to having information about it disclosed to the reporting issuer or other persons and companies.

Luật chứng khoán cho phép các công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo và những người và công ty khác gửi các tài liệu liên quan đến hoạt động kinh doanh của các công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo cho các chủ sở hữu thụ hưởng của các cổ phiếu thuộc công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo đó nếu như chủ sở hữu thụ hưởng không phản đối việc có được thông tin về các vấn đế đó do công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo hoặc những người hay công ty khác cho hay.

Part 1 of the client response form allows you to tell us if you OBJECT to the disclosure by us to the reporting issuer or other persons or companies of your beneficial ownership information, consisting of your name, address, securities holdings and preferred language of communication. Securities legislation restricts the use of your beneficial ownership information to matters relating to the affairs of the reporting issuer.

Phần 1 của mẫu hồi đáp của khách hàng cho phép quý vị báo cho chúng tôi nếu như quý vị PHẢN ĐỐI việc chúng tôi tiết lộ thông tin về chủ sở hữu thụ hưởng của quý vị cho công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo hoặc những người hay công ty khác, bao gồm tên, địa chỉ của quý vị số lượng chứng khoán quý vị đang nắm giữ và ngôn ngữ giao tiếp ưa dùng của quý vị. Các văn bản pháp qui về chứng khoán hạn chế việc sử dụng thông tin về chủ sở hữu thụ hưởng của quý vị vào các vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh của công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo.

• If you DO NOT OBJECT to the disclosure of your beneficial ownership information, please mark the second box on PART 1 of the form. In those circumstances, you will not be charged with any costs associated with sending securityholder materials to you.

Nếu quý vị KHÔNG PHẢN ĐỐI việc chúng tôi tiết lộ thông tin về chủ sở hữu thụ hưởng của quý vị, xin vui lòng đánh dấu vào ô thứ hai trong Phần 1 của biểu mẫu. Trong các trường hợp đó, quý vị sẽ không bị tính bất cứ chi phí nào có liên quan đến việc gửi các tài liệu dành cho người sở hữu chứng khoán đến cho quý vị.

• If you OBJECT to the disclosure of your beneficial ownership information by us, please mark the first box in PART 1 of the form. All materials to be delivered to you as a beneficial owner of securities will be delivered by us. Handling and postage fees will be charged in connection with the sending of securityholder materials.

Nếu quý vị PHẢN ĐỐI việc chúng tôi tiết lộ thông tin về chủ sở hữu thụ hưởng của quý vị, xin vui lòng đánh dấu vào ô thứ nhất trong Phần 1 của biểu mẫu. Tất cả tài liệu giao cho quý vị với tư cách là chủ sở hữu thụ hưởng sẽ được chúng tôi gửi đến quý vị. Phí đóng gói và cước phí tem thư sẽ được tính cho việc gửi các tài liệu dành cho người sở hữu chứng khoán.

RECEIVING SECURITYHOLDER MATERIALS - NHẬN CÁC TÀI LIỆU DÀNH CHO NGƯỜI SỞ HỮU CHỨNG KHOÁNFor securities that you hold through your account, you have the right to receive proxy-related materials sent by reporting issuers to registered holders of their securities in connection with meetings of such securityholders. Among other things, this permits you to receive the necessary information to allow you to have your securities voted in accordance with your instructions at a securityholder meeting.

Đối với các chứng khoán mà quý vị đang nắm giữ trong tài khoản của quý vị, quý vị có quyền nhận các tài liệu có liên quan đến việc ủy quyền được các công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo gửi đến cho những người có đăng ký nắm giữ chứng khoán về các hội nghị của những người sở hữu các chứng khoán này. Cùng với các biện pháp khác, biện pháp này cho phép quý vị nhận được những thông tin cần thiết cho phép quý vị nhờ người bỏ phiếu bằng số chứng khoán của quý vị theo các chỉ dẫn của quý vị trong các cuộc họp cổ đông.

As indicated above, objecting beneficial owners will not receive materials unless they or the relevant issuers bear the costs . In addition, reporting issuers may choose to send other securityholder materials to beneficial owners, although they are not obliged to do so. Securities law permits you to decline to receive three types of securityholder materials. Securities law does not provide for you todecline to receive other types of securityholder materials. The three types of material that you may decline to receive are:

Page 12: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

Như đã trình bày ở trên, các chủ sở hữu thụ hưởng phản đối sẽ không nhận các tài liệu trừ khi họ hoặc các công ty phát hành có liên quan chi trả các chi phí. Ngoài ra, các công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo có thể quyết định gửi các tài liệu khác dành cho người sở hữu chứng khoán cho chủ sở hữu thụ hưởng mặc dù họ không có nghĩa vụ phải làm như thế. Luật chứng chứng khoán cho phép quý vị từ chối nhận ba loại tài liệu dành cho người sở hữu chứng khoán. Luật chứng chứng khoán không qui định quý vị từ chối nhận các loại tài liệu khác dành cho người sở hữu chứng khoán. Ba loại tài liệu mà quý vị có thể từ chối nhận là:

(a) Proxy-related materials, including annual reports and financial statements, that are sent in connection with a securityholder meeting at which only “routine business” is to be conducted;Các tài liệu liên quan đến ủy quyền, bao gồm báo cáo thường niên và báo cáo tài chính được gửi đề cập đến hội nghị cổ đông mà tại đó chỉ tiến hành “các hoạt động kinh doanh thường quy”.

(b) Annual reports and financial statements that are not part of proxy-related materials; andCác báo cáo thường niên và báo cáo tài chính không nằm trong các tài liệu có liên quan đến ủy quyền; và

(c) Materials that a reporting issuer or other person or company sends to securityholders that are not required by corporate or securities law to be sent to registered securityholders.Các tài liệu mà công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo hoặc những người hay công ty khác gửi cho người sở hữu chứng khoán mà luật doanh nghiệp hoặc luật chứng khoán không bắt buộc phải gửi cho người sở hữu chứng khoán có đăng ký.

Part 2 of the client response form allows you to receive all materials sent to beneficial owners of securities or to decline to receive thethree types of materials referred to above.

Phần 2 của mẫu hồi đáp của khách hàng cho phép quý vị nhận được tất cả các tài liệu gửi đến chủ sở hữu thụ hưởng chứng khoán hoặc để từ chối nhận ba loại tài liệu được nêu ở trên.

If you want to receive ALL materials that are sent to beneficial owners of securities, please mark the first box on Part 2 of the enclosed client response form.

Nếu quý vị muốn nhận TẤT CẢ các tài liệu mà chủ sở hữu thụ hưởng chứng khoán được nhận, xin vui lòng đánh dấu vào ô thứ nhất trong Phần 2 mẫu hồi đáp của khách hàng đính kèm.

If you want to DECLINE to receive the three types of materials referred to above, please mark the second box in Part 2 of the form.

Nếu quý vị muốn TỪ CHỐI nhận ba loại tài liệu được nêu ở trên, xin vui lòng đánh dấu vào ô thứ hai trong Phần 2 của biểu mẫu.

(Note: Even if you decline to receive the three types of materials referred to above, a reporting issuer or other person or company is entitled to deliver these materials to you, provided that the reporting issuer or other person or company pays all costs associated with the sending of these materials. These materials would be delivered to you through your intermediary if you have objected to the disclosure of your beneficial ownership information to reporting issuers.)

(Lưu ý: Ngay cả khi quý vị từ chối nhận ba loại tài liệu được nêu ở trên, công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo hoặc những người hay công ty khác vẫn có quyền gửi các tài liệu này đến cho quý vị, với điều kiện là công ty phát hành chứng khoán hoặc những người hay công ty khác chi trả tất cả chi phí do việc gửi đi các tài liệu này. Các tài liệu này có thể được gửi đến cho quý vị thông qua người trung gian của quý vị nếu quý vị phản đối việc tiết lộ thông tin chủ sở hữu thụ hưởng của quý vị cho các công ty phát hành chứng khoán đang lập báo cáo.)

PREFERRED LANGUAGE OF COMMUNICATION - NGÔN NGỮ GIAO TIẾP ƯA DÙNGPart 3 of the client response form allows you to tell us your preferred language of communication (English or French). You will receive materials in your preferred language of communication if the materials are available in that language.

Phần 3 của mẫu hồi đáp của khách hàng cho phép quý vị báo cho chúng tôi biết ngôn ngữ giao tiếp ưa dùng của quý vị (Anh ngữ hoặc Pháp ngữ). Quý vị sẽ nhận được các tài liệu viết bằng ngôn ngữ giao tiếp ưa dùng của quý vị nếu có tài liệu viết bằng ngôn ngữ đó.

CONTACT INFORMATION –THÔNG TIN LIÊN HỆIf you have any questions or if you wish to change your instructions in the future, please contact your Investment Advisor or forward your request in writting to:

Nếu quý vị có bất cứ thắc mắc nào hoặc muốn thay đổi các hướng dẫn của quý vị trong tương lai, xin vui lòng liên hệ Tư vấn Đầu tư của quý vị hoặc viết và gửi thư yêu cầu của quý vị đến:

Laurentian Bank SecuritiesAccount Opening Department – Phòng Mở Tài khoản2020 University Street, 22nd Floor (Tầng 22)Montreal, QUÉBEC H3A 2A5

ACCOUNT OPENING AGREEMENTHỢP ĐỒNG MỞ TÀI KHOẢN

1. DEFINITIONS: In this agreement, the following words and expressions shall be defined as follows:

Page 13: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

1. ĐỊNH NGHĨA: Trong bản hợp đồng này, các từ và cách diễn đạt sau đây sẽ được định nghĩa như sau:

"LBS": shall mean Laurentian Bank Securities."LBS": có nghĩa là Laurentian Bank Securities.

"Account": shall mean any and all brokerage accounts opened by me at LBS"Tài khoản": có nghĩa là bất cứ và tất cả tài khoản môi giới do tôi mở tại LBS.

"Securities": shall mean any and all stocks, debentures or other securities or assets that I may be holding in my account from time to time."Chứng khoán": có nghĩa là bất cứ và tất cả cổ phần, giấy ghi nợ hoặc các loại chứng khoán khác hoặc tài sản mà tôi có thể đang nắm giữ trong tài khoản của tôi vào bất cứ thời điểm nào.

2. SAFEKEEPING: LBS or any mandatory of its choice will provide custody for the securities that I entrust with or that are delivered to LBS on my behalf. To this end, LBS may hold the securities that are not in bearer form in its name, in the name of its agent or in the name of a clearing agency. Furthermore, LBS shall pay the securities purchased with the ones available in my account and shall receive payment for the securities sold and shall credit or debit my account for the amounts received or paid when applicable.

2. BẢO QUẢN: LBS hoặc bất cứ người thụ ủy theo chọn lựa của LBS sẽ thay mặt tôi gìn giữ các loại Chứng khoán mà tôi tín thác hay gửi đến LBS. Để thực hiện được điều này, LBS có thể giữ các loại chứng khoán ở dạng không mang tên người giữ cố phiếu mà bằng tên của LBS, tên của đại lý của LBS hoặc bằng tên của một đại lý thanh toán. Ngoài ra, LBS sẽ thanh toán các loại chứng khoán được mua vào bằng các loại chứng khoán hiện có trong tài khoản của tôi và sẽ nhận tiền thanh toán các loại chứng khoán bán ra và sẽ cấp tín dụng hay ghi nợ tài khoản của tôi số tiền đã nhận được hay đã thanh toán nếu được.

3. RULES: All transactions are subject to the constituting documents, by-laws, customs and practices of the exchange or market (including its clearing house if applicable) where they are carried out by LBS or their mandatory and to all laws, regulations or orders enforced by governmental or regulatory authorities.

3. LUẬT LỆ: Tất cả các giao dịch phụ thuộc vào các văn bản pháp luật, điều lệ công ty, tập quán và thực tiễn của sở giao dịch hay thị trường chứng khoán (kể cả quầy thanh toán của sở giao dịch chứng khoán nếu được), ở nơi các giao dịch này được LBS hoặc người thụ ủy của LBS thực hiện và tùy thuộc vào tất cả luật lệ, qui định hoặc mệnh lệnh do các cơ quan quản lý hay nhà nước bắt buộc phải thi hành.

4. STATEMENTS: LBS shall supply me with quarterly statements or, where transactions occurring a given month, with a monthly statement of my account, which will be sent by regular mail to the last address LBS has on record.

4. CÁC BÁO CÁO: LBS sẽ gửi cho tôi các báo cáo hàng quý hoặc khi diễn ra các giao dịch trong tháng qua cùng với báo cáo hàng tháng về tài khoản của tôi, sẽ được gửi bằng đường bưu chính thông thường đến địa chỉ mới nhất mà LBS đã lưu hồ sơ.

5. VERIFICATION OF STATEMENTS: Subject to the provisions of section 11 herein, I shall promptly examine all the information appearing on the statements and notify LBS within thirty (30) days of the date of the statement of any error, omission or objection relating thereto. At the end of this period, the information shall be deemed to be complete and accurate and shall be opposable to me.

5. THẨM TRA XÁC MINH CÁC BÁO CÁO: Tùy theo các qui định trong chương 11 trong văn bản này, tôi sẽ sớm kiểm tra tất cả các thông tin có trong các báo cáo và báo cho LBS trong vòng ba mươi (30) ngày kể từ ngày lập báo cáo tất cả sai sót, hoặc thêm vào kháng nghị có liên quan. Hết thời hiệu này, thông tin sẽ được coi là đầy đủ và chính xác và có thể áp dụng cho bản thân tôi.

6. TELEPHONE INSTRUCTIONS OR OTHER ELECTRONIC MEANS: LBS may at its discretion to accept any instruction appearing to have been given by me either by telephone, telegraph, cable, fax, electronic mail (e-mail) or any other electronic means without any verification or inquiry other than my account number. LBS may record any telephone conversation with me. I release LBS of any responsibility of having acted or not having acted on the basis of the instructions received by the aforementioned means and I agree to compensate LBS for any loss, damage or expense that LBS may incur for having followed the instructions thus received.

6. CÁC CHỈ DẪN QUA ĐIỆN THOẠI HOẶC CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐIỆN TỪ KHÁC: LBS có thể toàn quyền chấp thuận bất cứ chỉ dẫn nào tôi đưa ra hoặc là bằng điện thoại, điện báo, gửi điện, fax, thư điện tử (e-mail) hoặc bất cứ các phương tiện điện tử nào mà không có cách thẩm tra xác minh hoặc điều tra nào ngoài số tài khoản của tôi. LBS có thể ghi lại bất cứ cuộc đối thoại qua điện thoại nào với tôi. Tôi miễn cho LBS bất cứ trách nhiệm nào về việc đã làm hay đã không làm trên cơ sở các chỉ dẫn nhận được từ các phương tiện như đã nêu trên và tôi đồng ý bồi thường cho LBS về bất cứ tổn thất, thiệt hại hoặc chi phí mà LBS có thể phải gánh chịu do đã tuân theo các chỉ dẫn nhận được bằng cách như vậy.

7. PAYMENT: I agree to pay LBS for all purchases at the latest on the settlement date. LBS may debit any such payment from my account.

7. THANH TOÁN: Tôi đồng ý thanh toán cho LBS mọi khoản mua vào chậm nhất là vào thời điểm thanh lý. LBS có thể ghi nợ các khoản thanh toán như vậy từ tài khoản của tôi.8. DELIVERY: In the event that I do not deliver on time to LBS for transfer Securities that I am selling or should the securities delivered are not be in form deemed acceptable by the purchaser or should such Securities be returned by the purchaser because they were not properly delivered, LBS may borrow or purchase such Securities to make their delivery. I agree to reimburse any loss incurred by LBS due to such purchasing or borrowing of such Securities and to pay LBS the amount of any purchases on the settlement date.

Page 14: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

8. CHUYỂN GIAO: Trong trường hợp tôi không chuyển giao đúng hạn cho LBS các Chứng khoán chuyển nhượng mà tôi đang bán ra hoặc nếu các chứng khoán đã được chuyển giao không ở dạng mà người có thể chấp nhận hoặc nếu các loại Chứng khoán đó bị người mua trả lại bởi vì không được chuyển giao đúng loại, LBS có thể mượn hoặc mua các loại Chứng khoán này để giao cho họ. Tôi đồng ý thanh toán lại tất cả tổn thất mà LBS đã gánh chịu do việc mượn hoặc mua các Chứng khoán đó và thanh toán cho LBS số tiền thanh toán cho bất cứ vự mua bán nào như vậy vào thời điểm thanh lý.

9. OVERDRAFT: Unless provided in a prior agreement with LBS, I shall not overdraw my account. However, should an overdraft occur, I shall immediately reimburse such overdraft as well as any related interest at the applicable rate charged at that time by LBS. The interest shall be calculated daily and shall be payable monthly according to the policies that may from time to time in effect at LBS.

9. THẤU CHI: Trừ khi được qui định trong một thỏa thuận trước đó với LBS, tôi sẽ không rút tiền quá định mức từ tài khoản của mình. Tuy nhiên, nếu xảy ra việc rút tiền quá định mức, tôi sẽ thanh toán lại số tiền thấu chi đó cũng như tất cả các khoản tiền lãi theo mức hiện đang được áp dụng tại LBS vào thời điểm đó. Lãi suất có thể được tính theo ngày và sẽ được thanh toán hàng tháng dựa theo các chính sách có hiệu lực áp dụng vào bất cứ lúc nào tại LBS.

10. SECURITY: In order to guarantee all of my existing and future obligations under this agreement, I hereby grant to LBS a conventional mortgage with dispossession for any sum that I may owe LBS (in provices other than the province of Quebec). I grant LBS a “continuing security interest” on any securities and any other property held in my account or otherwise held by LBS. Furthermore, LBS may debit my account for any amount or sum that I may owe LBS.

10. BẢO CHỨNG: Để bảo đảm cho tất cả các nghĩa vụ hiện tại và trong tương lai của tôi theo thỏa thuận này, nay tôi chấp thuận cho LBS một khoản cho vay thế chấp thông thường bằng việc truất hữu bất cứ khoản tiền nào mà tôi có thể nợ LBS (ở các tỉnh khác trừ tỉnh Quebec). Tôi chấp thuận cho LBS một “quyền lợi an toàn liên tục” đối với tất cả các chứng khoán và bất cứ tài sản khác có trong tài khoản của tôi hoặc nơi khác tại. Ngoài ra, LBS có thể ghi nợ vào tài khoản của tôi bất cứ khoản tiền nào mà tôi có thể vay mượn LBS.

11. CONFIRMATION OF TRANSACTION: Any transaction of Securities indicated in a written confirmation or notice (other than a statement provided in section 5 herein) is deemed to be accurate if I do not notify LBS of any error within five (5) days from the date on which I was deemed to have received the said confirmation or notice. Transactions confirmed by telephone shall be deemed accurate if I fail to notice LBS of any error during the confirmation call.

11. XÁC NHẬN GIAO DỊCH: Bất cứ giao dịch Chứng khoán nào được biểu hiện trong phiếu xác nhận hoặc thông báo bằng văn bản (ngoài báo cáo qui định ở chương 5 trong tài liệu này) đều được coi là chính xác nếu tôi không báo cho LBS bất cứ sai sót nào trong vòng năm (5) ngày kể từ ngày được coi là tôi đã nhận được phiếu xác nhận hoặc thông báo nói trên. Các giao dịch được xác nhận bằng điện thoại sẽ được coi là chính xác nếu tôi không báo cho LBS bất cứ sai sót nào trong cuộc gọi xác nhận.

12. CREDIT BALANCE: Any credit balance in my account shall be deemed to be a debt of LBS towards me and shall bear interest at the rate that may from time to time be in effect at LBS. The interest shall be calculated on a daily basis and shall be paid monthly to my account according to the policies that may from time to time be in effect at LBS.

12. KẾT SỐ DƯ: Tất cả kết số dư trong tài khoản của tôi sẽ được coi là một khoản nợ của LBS trong quan hệ với tôi và sẽ chịu lãi suất ở mức có thể có hiệu lực áp dụng vào từng thời điểm tại LBS. Lãi suất sẽ được tính theo ngày và sẽ được thanh toán hàng tháng vào tài khoản của tôi theo các chính sách có hiệu lực áp dụng vào từng thời điểm tại LBS.

13. FOREIGN CURRENCY: Any foreign currency transaction may be converted to Canadian dollars at the conversion rate and according to the procedure in effect from time to time at LBS.

13. NGOẠI TỆ: Tất cả giao dịch bằng ngoại tệ nào có thể được chuyển đổi sang đô-la Canada theo tỉ giá chuyển đổi và theo qui trình có hiệu lực áp dụng vào từng thời điểm tại LBS.

14 TAXES: LBS may debit my account for the payment of any applicable taxes including those relating to goods and services. I agree to notify LBS of any change in my status as a Canadian resident and to reimburse any amount paid by LBS to competent fiscal authorities with regard to my account.

14 THUẾ: LBS có thể ghi nợ tài khoản của tôi đối với việc nộp tất cả các khoản thuế hiện hành bao gồm cả các loại thuế có liên quan đến hàng hóa và dịch vụ. Tôi đồng ý báo cho LBS biết tất cả các thay đổi về tình trạng thường trú nhân của tôi tại Canada và thanh toán lại tất cả các khoản tiền mà LBS đã nộp cho các cơ quan tài chính có thẩm quyền về các khoản có liên quan đến tài khoản của tôi.

15. VOTING INSTRUCTIONS: I am responsible for the timely transmiss on of my voting instructions to LBS with regard to the exercise of any subscription, conversion or other rights regarding any amalgamation, consolidation, reorganization, liquidation, bankruptcy or insolvency proceedings or any arrangement with creditors or the deposit of Securities (related to the foregoing or to any take-over or issuer bids) or any other similar market event.

15. CÁC CHỈ DẪN VỀ BIỂU QUYẾT: Tôi chịu trách nhiệm truyền đạt kịp thời các hướng dẫn biểu quyết của mình cho LBS về việc thực thi tất cả các việc đăng ký góp vốn cổ phần, chuyển đổi cổ phiếu hoặc các quyền khác về các thủ tục sáp nhập công ty, hợp nhất, tái cơ cấu tổ chức, thanh lý tài sản, phá sản hoặc mất khả năng chi trả hoặc bất cứ sự dàn xếp nào với các chủ nợ hoặc tiền ký quỹ Chứng khoán (liên quan đến các vụ việc vừa nêu hoặc để tiếp nhận hoặc dự thầu bất cứ công ty phát hành chứng khoán nào) hoặc các giao dịch khác tương tự trên thương trường.

Page 15: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

16. DISCLAIMER: I acknowledge that LBS cannot and will not be held responsible for any losses that I may incur in my account or for those that may result from transactions carried out according to instructions received, regardless of the cause, including any losses due to restrictions or decisions imposed by regulatory authorities or exchanges, trading halts or suspension, wars, strikes, or any other events out of the control of LBS.

16. TỪ KHƯỚC TRÁCH NHIỆM: Tôi thừa nhận là LBS không thể và sẽ không chịu trách nhiệm về tất cả các tổn thất mà tôi có thể sẽ gánh chịu trên tài khoản của mình về những tình huống có thể gây ra do các giao dịch được thực hiện theo các hướng dẫn đã nhận được, bất kể nguyên nhân gì, gồm có tất cả các tổn thất do các hạn chế hay các quyết định do các cơ quan quản lý hoặc các sở giao dịch chứng khoán áp đặt, sự đình chỉ hoặc tạm ngừng giao dịch, chiến tranh, đình công, hoặc tất cả cá tình huống khác nằm ngoài tầm kiểm soát của LBS.

17. EXPENSES AND FEES: I agree to pay LBS its commissions or operation costs as well as any expenses paid or incurred by LBS, its mandatories or by its agents with regard to the transactions provided for herein and I authorize LBS to deduct such charges from my account. LBS may from time to time modify established commissions without prior notice.

17. PHÍ TỔN VÀ CHI PHÍ: Tôi đồng ý thanh toán cho LBS tiền hoa hồng hay chi phí hoạt động cũng như là tất cả các phí tổn mà LBS, các người thụ ủy hoặc các đại lý của LBS đã chi trả hoặc gánh chịu đối với các giao dịch được qui định trong văn bản này và tôi ủy quyền LBS khấu trừ các khoản chi đó từ tài khoản của tôi. LBS có thể thay đổi các khoản hoa hồng đã định vào bất cứ lúc nào mà không cần phảo thông báo trước.

18. MODIFICATIONS: LBS may modify the provisions of this agreement upon thirty (30) days prior notice.

18. THAY ĐỔI: LBS có thể thay đổi các qui đị trong thỏa thuận này vào ba mươi (30) ngày sau khi đã có thông báo trước.

19. NOTICES: All statements, confirmations, communications or notices shall be deemed to have been properly delivered when sent by mail at the last address on record at LBS and shall be deemed to have been received within five (5) days of the date of their mailing or on the same day when delivered personaly, by fax or other electronic means.

19. THÔNG BÁO: Tất cả các báo cáo, giấy tờ xác nhận, giấy tờ liên lạc hoặc thông báo sẽ được coi như là đã được chuyển giao đúng cách khi được gửi theo đường bưu điện đến địa chỉ được lưu hồ sơ tại LBS và sẽ được coi như là đã nhận được trong vòng năm (5) ngày kể từ ngày gửi bưu điện hoặc vào cùng ngày khi được nhân viên đến giao trực tiếp, gửi bằng fax hoặc các phương tiện điện tử khác.

20. SUCCESSORS OR ASSIGNS: This agreement is binding upon my heirs, liquidators or executors, administrators, successors and assigns as well as upon the successors and assigns of LBS.

20. NGƯỜI KẾ NHIỆM HOẶC KẾ QUYỀN: Thỏa thuận này đang ràng buộc lên những người thừa kế, thanh lý hoặc thực hiện di chúc, quản trị viên, người kế nhiệm và kế quyền cũng như là những người kế nhiệm và kế quyền của LBS.

21. INTERPRETATION: Wherever required by the context, the singular may be interpreted as the plural, the masculine form as the feminine form and conversely and as including legal persons, if so required by context.

21. DIỄN GIẢI: Ở bất cứ phần nào theo đòi hỏi của ngữ cảnh, danh từ số ít được diễn giải là số nhiều, dạng giống đực được diễn giải là giống cái và ngược lại và là những người trong vòng pháp luật, nếu ngữ cảnh cũng đòi hỏi như thế.

22. APPLICABLE LAWS: This agreement shall be subject to the laws of the province where the LBS office at which the account is opened is located and it shall be interpreted according to the said laws.

22. LUẬT PHÁP ÁP DỤNG: Thỏa thuận này sẽ tùy thuộc vào luật pháp của tỉnh nơi đặt văn phòng LBS mở tài khoản nơi đó và nó sẽ được diễn giải theo các luật lệ nêu trên.

23. SEVERABILITY: Should any of the provisions of this agreement be invalid or void on the basis of the laws of the land in which their enforcement is being sought, the remaining provisions of this agreement shall in no way be affected and each of these provisions shall be valid and opposable to the full extent permitted by law.

23. KHẢ NĂNG ÁP DỤNG RIÊNG RẼ CÁC QUI ĐỊNH: Nếu có bất cứ qui định nào trong thỏa thuận này không có hiệu lực pháp lý hoặc vô hiệu theo luật pháp của vùng lãnh thổ mà các qui định này đang được vận dụng để tuân theo, các qui định còn lại của thỏa thuận này sẽ không bị ảnh hưởng bằng bất cứ cách nào và từng qui định trong số các qui định này sẽ có hiệu lực pháp lý và khả năng áp dụng ở phạm vi đầy đủ mà luật pháp cho phép.

Page 16: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

BetweenGiữa

Mr. (Ông) Mrs. (Bà)Name at birth - Tên theo khai sinh:Given name – Tên thường gọi:Date of birth – Ngày sinh:Permanent address – Địa chỉ thường trú:Home and business telephone numbers – Số điện thoại nhà và nơi làm việc:Citizenship – Quốc tịch

Hereafter called : INVESTORDưới đây gọi là: NHÀ ĐẦU TƯ

andvà

Laurentian Bank Securities Inc.1981 Mc Gill College AvenueSuite 100 (Phòng 100)Montreal, QuebecH3A 3K3

Tel. (ĐT): 514-350-2800 1-888-350-8577 (toll free – gọi miễn phí)

Authorized Signing representative: Mr. Michel VerdyĐại diện được ủy quyền ký kết: Ông Michel VerdyHereafter called: FINANCIAL INTERMEDIARYDưới đây gọi là: NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH

Page 17: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

INVESTMENT AGREEMENT – HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ

PREAMBULE – LỜI NÓI ĐẦU

WHEREAS THE INVESTOR wishes to settle in Quebec as a permanent resident within the meaning of the Immigrationand Refugee Protection Act (S.C. 2001, c. 27);

XÉT RẰNG NHÀ ĐẦU TƯ mong muốn định cư tại Quebec với tư cách là một thường trú nhân theo nghĩa trong Đạo Luật Di trú và Bảo trợ Người tỵ nạn (S.C. 2001, c. 27);

WHEREAS THE INVESTOR meets the definition of investor within the meaning of the Regulation respecting the selection of foreign nationals (R.R.Q., 1981, c. M-23.1, r. 2, as amended), hereinafter referred to as the “Regulation”, an excerpt of which is reproduced in Schedule A hereto;

XÉT RẰNG NHÀ ĐẦU TƯ thỏa định nghĩa về nhà đầu tư theo nghĩa trong Quy định về lựa chọn người có quốc tịch nước ngoài (R.R.Q., 1981, c. M-23.1, r. 2, sửa đổi), sau đây được gọi là “Quy định”, đoạn trích của Quy định được sao chép lại trong Phụ lục A đính kèm;

WHEREAS section 34.1 of the Regulation provides that a foreign national who wishes to obtain a Québec selection certificate as an investor must file with the Ministre de l’Immigration et des Communautés culturelles, hereinafter referred to as the “Minister”, an investment agreement, hereinafter referred to as the “Agreement”, signed with a financial intermediary and providing for the investment of a sum of $400,000 with Investissement Québec or one of its subsidiaries;

XÉT RẰNG chương 34.1 Quy định nêu rõ rằng người có quốc tịch nước ngoài muốn có giấy chứng nhận chọn lựa của Québec với tư cách là một nhà đầu tư phải đệ trình lên Ministre de l’Immigration et des Communautés culturelles, sau đây được gọi là “Bộ”, một bản hợp đồng đầu tư, sau đây được gọi là “Hợp đồng”, ký kết với một nhà môi giới tài chính và với điều kiện là đầu tư một số tiền là $400,000 với Investissement Québec hoặc một trong số các công ty trực thuộc của cơ quan này;

WHEREAS the income generated by the investment by the INVESTOR will serve to finance:

XÉT RẰNG thu nhập tạo ra từ việc đầu tư của NHÀ ĐẦU TƯ sẽ nhằm để tài trợ cho:

the Programme des immigrants investisseurs pour l’aide aux entreprises, hereinafter referred to as the “Program”, to assist businesses undertaking a project for investment, technological innovation, design innovation or market development;

Programme des immigrants investisseurs pour l’aide aux entreprises, sau đây được gọi là “Chương trình”, để hỗ trợ các doanh nghiệp đang đảm nhiệm dự án đầu tư, đổi mới công nghệ, đổi mới thiết kế hoặc phát triển thị trường;

the Programme d’aide à l’intégration des immigrants et des minorités visibles en emploi;

Programme d’aide à l’intégration des immigrants et des minorités visibles en emploi; steps taken to consolidate and promote business immigration within the ministère de l’Immigration et des Communautés

culturelles;

các bước thực hiện nhằm củng cố và thúc đẩy sự di trú doanh thương trong nội bộ ministère de l’Immigration et des Communautés culturelles;

the fees of the financial intermediaries;

các khoản phí cho các nhà môi giới tài chính;

the administration fees incurred by Investissement Québec or one of its subsidiaries.

các khoản phí hành chánh do Investissement Québec hoặc một trong số các công ty trực thuộc của cơ quan này đã chi trả WHEREAS THE FINANCIAL INTERMEDIARY meets the definition of a securities broker or a trust company within the meaning of the Regulation;

XÉT RẰNG NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH thỏa định nghĩa về nhà môi giới chứng khoán hoặc một công ty tín thác theo nghĩa trong Quy định;

WHEREAS THE FINANCIAL INTERMEDIARY has entered into an agreement with the Minister and Investissement Québec or one of its subsidiaries setting out their duties and obligations with respect to the Regulation and the Program;

XÉT RẰNG NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH đã ký kết một thỏa thuận với Bộ và Investissement hoặc một trong số các công ty trực thuộc của cơ quan này trình bày nhiệm vụ và nghĩa vụ của họ với Quy định và Chương trình

Page 18: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

INVESTMENT AGREEMENT – HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ

WHEREAS THE FINANCIAL INTERMEDIARY is subject to the Securities Act (R.S.Q., c. V-1.1) or to An Act respecting trust companies and savings companies (S.R.Q., c. S-29.01) or to the Trust and Loan Companies Act (S.C. 1991, c. 45) and is required to comply with the Proceeds of Crime (Money Laundering) and Terrorist Financing Act (S.C. 2000, c. 17) as well as sections 83.1 and 83.11 of the Criminal Code (R.S.C. 1985, c. C-46);

XÉT RẰNG NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH chịu sự chi phối của Đạo Luật Chứng khoán (R.S.Q., c. V-1.1) hoặc Đạo Luật về các công ty tín thác và các công ty tiết kiệm (S.R.Q., c. S-29.01) hoặc Đạo Luật về các Công ty tín thác và cho vay (S.C. 1991, c. 45) và bắt buộc tuân theo Đạo luật về các Khoản tiền có được do phạm tội hình sự (Rửa tiền) và Đạo luật về Tài trợ Tài chính cho Khủng bố (S.C. 2000, c. 17) cũng như các chương 83.1 và 83.11 Bộ Luật Hình sự (R.S.C. 1985, c. C-46); The preamble forms an integral part of this Agreement.

Phần lời nói đầu là một phần không thể thiếu trong bản Hợp đồng này. 1. PURPOSE OF THE AGREEMENT – MỤC ĐÍCH CỦA BẢN HỢP ĐỒNG

1.1 This Agreement is intended to set out the rights, duties and obligations of the INVESTOR and of the FINANCIAL INTERMEDIARY with respect to the investment which the INVESTOR is to make, which investment shall represent one of the conditions necessary to obtaining a Québec selection certificate, as defined in the Regulation and, subsequently, to the INVESTOR obtaining permanent residence status within the meaning of the Immigration and Refugee Protection Act (S.C. 2001, c. 27).

Bản Hợp đồng này nhằm để trình bày các quyền, nhiệm vụ và nghĩa vụ của NHÀ ĐẦU TƯ và NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH đối với việc đầu tư mà NHÀ ĐẦU TƯ thực hiện, việc đầu tư này sẽ đặc trưng cho một trong số các điều kiện cần để có giấy chứng nhận chọn lựa của Québec, như đã được nêu rõ trong Quy định và, rồi sau đó, để NHÀ ĐẦU TƯ có được tình trạng thường trú nhân theo nghĩa trong Đạo Luật Di trú và Bảo trợ Người tỵ nạn (S.C. 2001, c. 27).

2. INVESTMENT – ĐẤU TƯ

2.1 The Regulation stipulates that the Agreement must provide for the investment, by the INVESTOR, of an amount of four hundred thousand dollars ($400,000), hereinafter referred to as the “Amount”, with a FINANCIAL INTERMEDIARY who shall then transfer it to, and invest it with, IQ Immigrants Investisseurs inc., a subsidiary of Investissement Québec.

Bản Quy định quy định rằng Hợp đồng phải có số tiền đầu tư từ NHÀ ĐẦU TƯ là bốn trăm ngàn đô-la ($400,000), sau đây được gọi là “Số tiền”, cho NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH, sau đó chuyển sang cho, và đầu tư số tiền này cùng với, IQ Immigrants Investisseurs inc., một công ty trực thuộc Investissement Québec.

2.2 The term of the investment with IQ Immigrants Investisseurs inc. shall be five (5) years and shall be computed as of the date when such Amount shall be invested by IQ Immigrants Investisseurs inc.

Thời hạn đầu tư với IQ Immigrants Investisseurs inc. sẽ là năm (5) năm và sẽ được nhập vào chương trình máy điện toán vào ngày mà Số tiền trên sẽ được IQ Immigrants Investisseurs inc. tiến hành đầu tư.

2.3 Such date must come after the date on which the Minister shall have forwarded to the INVESTOR notice of its intention to issue to

him a Québec selection certificate.

Ngày đó phải sau ngày Bộ chuyển cho NHÀ ĐẦU TƯ thông báo về ý định cấp cho NHÀ ĐẦU TƯ một giấy chứng nhận chọn lựa của Québec.

3. DUTIES OF THE INVESTOR – NHIỆM VỤ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ

The INVESTOR undertakes to: NHÀ ĐẦU TƯ có nhiệm vụ:

3.1 Deposit the Amount or any part of the Amount with the FINANCIAL INTERMEDIARY, in a separate client account and established in his name, no later than one hundred and ten (110) days after the forwarding of the notice of intent to issue a Québec selection certificate, for the purposes of the investment to be made with IQ Immigrants Investisseurs inc.;

Ký quỹ Số tiền hoặc bất cứ phần nào trong Số tiền cho NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH, trong một tài khoản khách hàng riêng biệt và mang tên của NHÀ ĐẦU TƯ, không được trễ hơn ngày chuyển thông báo về ý định cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec quá một trăm mười (110) ngày, để cùng với IQ Immigrants Investisseurs inc. tiến hành hoạt động đầu tư;

The deposit of the Amount with the FINANCIAL INTERMEDIARY must be after the forwarding of the notice of intent to issue the Québec selection certificate by the Minister;

Việc ký quỹ Số tiền với NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH phải thực hiện sau khi Bộ chuyển thông báo về ý định cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec;

Page 19: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

INVESTMENT AGREEMENT – HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ

3.2 Disclose to the FINANCIAL INTERMEDIARY the following personal information: name, sex, date of birth, permanent address, home telephone number, citizenship, as well as a document certifying his identity, the number of such document and its place of issue;

Cung cấp cho NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH các thông tin cá nhân sau: tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ thường trú, số điện thoại nhà, quốc tịch, cũng như giấy tờ chứng minh nhân thân, số của các giấy tờ này và nơi cấp;

3.3 Notify the Minister and the FINANCIAL INTERMEDIARY of any change to his name, permanent address or mailing address, citizenship or home or business telephone numbers within thirty (30) days following such change;

Thông báo cho Bộ và NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH bất cứ thay đổi nào về tên, địa chỉ thường trú hoặc địa chỉ gửi thư, quốc tịch hoặc số điện thoại nhà hoặc nơi làm việc trong vòng ba mươi (30) ngày sau khi có những thay đổi đó;

3.4 Deliver a copy of the following documents to the FINANCIAL INTERMEDIARY within ten (10) days after they have been obtained: notice of intent to issue a Québec selection certificate, the Québec selection certificate and the Canadian visa or the refusal of visa or of permanent residence, as the case may be.

Nộp bản sao các giấy tờ sau cho NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH trong vòng mười (10) ngày sau khi được cấp: thông báo về ý định cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec, giấy chứng nhận chọn lựa của Québec và chiếu khán Canada hoặc giấy từ chối cấp chiếu khán hoặc quy chế thường trú nhân, tùy từng trường hợp.

4. DUTIES OF THE FINANCIAL INTERMEDIARY – NHIỆM VỤ CỦA NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH

The FINANCIAL INTERMEDIARY undertakes to:

NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH có nhiệm vụ:

4.1 Deliver to the INVESTOR a statement from the FINANCIAL INTERMEDIARY certifying the verification of the identity of the INVESTOR and describe the steps which it undertook to determine the source and origin of the assets of the latter, who shall append such statement to his application for the Québec selection certificate.

Giao cho NHÀ ĐẦU TƯ một bản báo cáo kết luận do NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH xác minh và chứng thực nhân thân của NHÀ ĐẦU TƯ và mô tả các bước NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH đã thực hiện để xác định nguồn gốc và lai lịch tài sản của NHÀ ĐẦU TƯ, NHÀ ĐẦU TƯ sẽ ký tên vào bản báo cáo này để đệ nạp đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec.

4.2 Receive the Amount or any part of the Amount from the INVESTOR, only after the forwarding of the notice of intent to deliver the Québec selection certificate by the Minister;

Nhận Số tiền hoặc bất cứ phần nào trong Số tiền mà NHÀ ĐẦU TƯ nộp, chỉ sau khi Bộ chuyển thông báo về ý định cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec;

4.3 Open in Québec a separate client account in the name of the INVESTOR and deposit therein directly the Amount or any part of the Amount received from the INVESTOR;

Mở một tài khoản khách hàng riêng biệt và mang tên của NHÀ ĐẦU TƯ tại Québec và ký quỹ trực tiếp vào đó Số tiền hoặc bất cứ phần nào trong Số tiền mà NHÀ ĐẦU TƯ đã giao nộp;

4.4 Acknowledge receipt of the Amount from the INVESTOR within a reasonable time;

Báo tin đã nhận được Số tiền từ NHÀ ĐẦU TƯ trong thời gian hợp lý;

4.5 Invest the Amount with IQ Immigrants Investisseurs inc. as soon as practicable and no later than one hundred and twenty (120) days after the forwarding of the notice of intent to deliver the Québec selection certificate by the Minister, for the purposes provided in the Regulation and according to the applicable terms of the Program.

Đầu tư Số tiền cùng với IQ Immigrants Investisseurs inc. trong thời hạn sớm nhất có thể và không trễ quá một trăm hai mươi (120) ngày sau khi Bộ chuyển thông báo về ý định cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec, nhằm những mục đích được qui định trong Quy định và theo các điều khoản hiện hành của Chương trình.

4.6 Hold only itself or by an authorized financial institution the Note to be issued by IQ Immigrants Investisseurs inc. until the payment of the Amount by IQ Immigrants Investisseurs inc.;

Tự mình lưu giữ riêng hoặc nhờ một định chế tài chính có thẩm quyền lưu giữ Kỳ phiếu do IQ Immigrants Investisseurs inc. cấp cho đến khi IQ Immigrants Investisseurs inc. chi trả Số tiền;

Page 20: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

INVESTMENT AGREEMENT – HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ

4.7 Obtain the written consent of the INVESTOR in respect of any transaction carried out through his account. The consent may be obtained by way of a power of attorney setting out the transactions to be made. The FINANCIAL INTERMEDIARY shall provide the Minister with evidence that it has obtained such consent;

Thu nhận văn bản đồng thuận của NHÀ ĐẦU TƯ về giao dịch thực hiện qua tài khoản của NHÀ ĐẦU TƯ. Có thể có được sự đồng thuận bằng cách thu xếp quyền ủy nhiệm thực hiện các giao dịch. NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH sẽ xuất trình cho Bộ bằng chứng có được sự đồng thuận này;

4.8 Repay, upon maturity of the investment and subject to the debts and liabilities incurred by the INVESTOR towards the FINANCIAL INTERMEDIARY and any existing security, the Amount to the INVESTOR and file with the Minister a document certifying such repayment, within thirty (30) days following the maturity of the investment. In the event of a revocation of the investment, the terms of repayment provided for in Subsections 5.3 to 5.6 shall apply.

Hoàn trả Số tiền cho NHÀ ĐẦU TƯ khi hết hạn đầu tư và chịu các khoản nợ và tài sản nợ mà NHÀ ĐẦU TƯ đã chi trong quan hệ với NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH và bất cứ tài sản thế chấp nào hiện tại, và đệ trình lên Bộ một văn bản chứng nhận đã hoàn trả khoản tiền đó, trong vòng ba mươi (30) ngày sau khi hết hạn đầu tư. Trong trường hợp hủy việc đầu tư, sẽ áp dụng thời hạn hoàn trả theo điều kiện được qui định trong các Tiểu mục 5.3 đến 5.6.

4.9 In all instances where a repayment to the INVESTOR shall be necessary prior to maturity, repay the Amount in the country of origin of the funds, even if the INVESTOR wishes his funds to remain in Canada; close the account of the INVESTOR, which was opened as part of the immigration file; carry out any subsequent transaction through a new account, as part of another relationship between the FINANCIAL INTERMEDIARY and the INVESTOR.

Trong mọi trường hợp khi cần hoàn trả cho NHÀ ĐẦU TƯ trước khi đến hạn, hoàn trả Số tiền tại quốc gia đã nộp lúc trước, cho dù là NHÀ ĐẦU TƯ mong muốn nguồn tiền của mình giữ lại tại Canada; đóng tài khoản NHÀ ĐẦU TƯ, vốn trước đây được mở với tư cách là một phần trong hồ sơ di trú; thực hiện bất cứ giao dịch nào sau đó qua một tài khoản mới, với tư cách là một bộ phận trong một mối liên hệ khác giữa NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH và NHÀ ĐẦU TƯ.

5. TERMINATION OF THE AGREEMENT PRIOR TO MATURITY – CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG TRƯỚC KHI ĐẾN HẠN

5.1 Upon coming into force, the Agreement may not be terminated prior to the transfer of the Amount from the FINANCIAL INTERMEDIARY to IQ Immigrants Investisseurs inc., except in the following circumstances:

Khi bắt đầu có hiệu lực, không thể kết thúc Hợp đồng trước khi NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH chuyển Số tiền cho IQ Immigrants Investisseurs inc., ngoại trừ trong các tình huống sau:

the INVESTOR withdraws his application for a Québec selection certificate within the meaning of An Act respecting immigration to Québec (R.S.Q., c. I-02);

NHÀ ĐẦU TƯ rút đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec của mình theo nghĩa trong Đạo Luật về di trú đến Québec (R.S.Q., c. I-02);

the application for the Québec selection certificate by the INVESTOR within the meaning of An Act respecting immigration to Québec (R.S.Q., c. I-0.2) is refused;

đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec của NHÀ ĐẦU TƯ theo nghĩa trong Đạo Luật về di trú đến Québec (R.S.Q., c. I-0.2) bị bác;

the file in respect of the application for the Québec selection certificate of the INVESTOR within the meaning of An Act respecting immigration to Québec (R.S.Q., c. I-0.2) is closed.

đóng hồ sơ nộp đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec của NHÀ ĐẦU TƯ theo nghĩa trong Đạo Luật về di trú đến Québec (R.S.Q., c. I-0.2).

5.2 Should one of the events referred to in Subsection 5.1 occur, the INVESTOR shall forthwith notify in writing the FINANCIAL INTERMEDIARY of his intent to terminate the Agreement and specify the grounds upon which his request is based. Such notice shall be accompanied by a copy of the confirmation from the Minister to the effect that the application for Québec selection certificate has been withdrawn by, or refused to, the INVESTOR or that his file in respect of the application for the Québec selection certificate has been closed.

Nếu xảy ra một trong những tình huống như đã nêu trong Tiểu mục 5.1, NHÀ ĐẦU TƯ phải thông báo ngay lập tức bằng văn bản cho NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH biết ý định chấm dứt Hợp đồng của mình và nêu rõ là dựa vào các lý do nào để đưa ra yêu cầu này. Bản thông báo này phải đính kèm bản sao giấy xác nhận của Bộ cấp về việc đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec đã được NHÀ ĐẦU TƯ rút lại hoặc đã bị bác trên thực tế đối với trường hợp của NHÀ ĐẦU TƯ hoặc hồ sơ nộp đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec của NHÀ ĐẦU TƯ đã bị đóng lại.

Page 21: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

INVESTMENT AGREEMENT – HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ

5.3 Prior to maturity, the investment shall be irrevocable and the Agreement may not be terminated once the transfer of the Amount has been made by the FINANCIAL INTERMEDIARY to IQ Immigrants Investisseurs inc., except where the INVESTOR shall be subject to one of the following circumstances:

Trước khi đến hạn, việc đầu tư sẽ không thể hủy ngang và không thể chấm dứt Hợp đồng một khi NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH đã tiến hành chuyển Số tiền sang IQ Immigrants Investisseurs inc., ngoại trừ khi NHÀ ĐẦU TƯ thuộc về một trong các trường hợp sau đây:

his application for Québec selection certificate within the meaning of An Act respecting immigration to Québec (R.S.Q., c. I-0.2) shall have been rejected;

đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec của NHÀ ĐẦU TƯ theo nghĩa trong Đạo Luật về di trú đến Québec (R.S.Q., c. I-0.2) sẽ bị bác;

his Québec selection certificate within the meaning of An Act respecting immigration to Québec (R.S.Q., c. I-0.2) shall have been cancelled;

đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec của NHÀ ĐẦU TƯ theo nghĩa trong Đạo Luật về di trú đến Québec (R.S.Q., c. I-0.2) sẽ bị hủy;

his application for a visa or permanent residence status within the meaning of Immigration and Refugee Protection Act (S.C. 2001, c. 27) shall have been refused. The parties agree that a withdrawal by the INVESTOR of his application for a visa or permanent residence status may not be construed as being a refusal of a visa or of permanent residence status and may not, therefore, give rise to a repayment of the Amount prior to maturity;

đơn xin cấp chiếu khán hoặc quy chế thường trú nhân theo nghĩa trong Đạo Luật Di trú và Bảo trợ Người tỵ nạn (S.C. 2001, c. 27) của NHÀ ĐẦU TƯ sẽ bị bác. Các bên thỏa thuận rằng việc NHÀ ĐẦU TƯ rút đơn xin cấp chiếu khán hoặc quy chế thường trú nhân của mình không thể được diễn giải là một sự từ chối cấp chiếu khán hoặc quy chế thường trú nhân và do đó, không thể làm phát sinh việc hoàn trả Số tiền trước khi đến hạn;

5.4 Should one of the events referred to in Subsection 5.3 occur, the INVESTOR shall forthwith notify in writing the Minister of his intent to withdraw the Amount invested and he shall attach thereto a copy of the decision of the federal authorities with respect to his application for a visa or permanent residence status, as the case may be. Following such notice and after approval thereof, the Minister shall notify IQ Immigrants Investisseurs inc. that it is required, as soon as practicable, subject to any existing security, to return the Amount to the FINANCIAL INTERMEDIARY. The latter shall, subject to the debts and liabilities which the INVESTOR shall have incurred towards the FINANCIAL INTERMEDIARY, repay the funds to the INVESTOR by depositing them in the country of origin thereof, in an account established in his name. The FINANCIAL INTERMEDIARY shall forward to the Minister, within thirty (30) days following the repayment of the Amount to the INVESTOR, or to the creditor, as the case may be, a document certifying such repayment.

Nếu xảy ra một trong những tình huống như đã nêu trong Tiểu mục 5.3, NHÀ ĐẦU TƯ phải thông báo ngay lập tức bằng văn bản cho Bộ biết ý định rút lại Số tiền đã đầu tư và NHÀ ĐẦU TƯ sẽ đính kèm theo văn bản đó một bản sao quyết định của các cơ quan có thẩm quyền cấp liên bang về đơn xin cấp chiếu khán hoặc quy chế thường trú nhân của mình, tùy theo từng trường hợp. Sau khi nộp văn bản này và sau khi được duyệt chấp thuận về việc này, Bộ sẽ thông báo cho IQ Immigrants Investisseurs inc. yêu cầu rằng, trong thời hạn sớm nhất có thể, tùy thuộc vào bất cứ tài sản bảo chứng hiện tại, hoàn trả Số tiền cho NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH. NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH sẽ chịu các khoản nợ và tài sản nợ mà NHÀ ĐẦU TƯ sẽ chi trả trong quan hệ với NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH, hoàn trả lại tiền cho NHÀ ĐẦU TƯ bằng cách ký thác vào quốc gia đã nộp lúc trước của khoản tiền đó, trong một tài khoản được lập bằng tên của NHÀ ĐẦU TƯ. NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH sẽ chuyển cho Bộ một văn bản chứng nhận đã hoàn trả khoản tiền đó trong vòng ba mươi (30) ngày sau khi hoàn trả Số tiền cho NHÀ ĐẦU TƯ, hoặc cho chủ nợ, tùy từng trường hợp.

5.5 Should the INVESTOR intend to challenge the decision of the Minister, he shall notify in writing the FINANCIAL INTERMEDIARY of his intent. Should he intend to challenge the decision of the federal government, he shall notify in writing the Minister and the FINANCIAL INTERMEDIARY of his intent. In the event of a challenge and, until a final decision shall have been handed down, the Amount shall not be returned by IQ Immigrants Investisseurs inc. unless the investment shall have matured.

Nếu NHÀ ĐẦU TƯ có ý định kháng nghị quyết định của Bộ, NHÀ ĐẦU TƯ phải thông báo bằng văn bản cho NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH biết ý định của mình. Nếu NHÀ ĐẦU TƯ có ý định kháng nghị quyết định của chính quyền liên bang, NHÀ ĐẦU TƯ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ và NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH biết ý định của mình. Trong trường hợp kháng nghị và, cho đến lúc trao quyết định chung thẩm, IQ Immigrants Investisseurs inc. sẽ không hoàn trả lại Số tiền trừ khi đến hạn kết thúc đầu tư.

5.6 In the event that the INVESTOR shall not make a challenge and should he fail to notify the Minister or the FINANCIAL INTERMEDIARY of his intent to withdraw the Amount invested, the Minister, one hundred and twenty (120) days following the date of its decision or that of the federal authority, shall notify IQ Immigrants Investisseurs inc. that it is required to return, as soon as practicable, subject to any existing security, the Amount to the FINANCIAL INTERMEDIARY. The latter shall, subject to the debts and liabilities incurred by the INVESTOR towards the FINANCIAL INTERMEDIARY, repay the funds to the INVESTOR by depositing the latter, in the country of origin thereof, in an account established in his name. The FINANCIAL INTERMEDIARY shall

Page 22: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

INVESTMENT AGREEMENT – HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ

forward to the Minister, within thirty (30) days following repayment of the Amount to the INVESTOR, or to the creditor, as the case may be, a document certifying such repayment.

Trong trường hợp NHÀ ĐẦU TƯ không kháng nghị và nếu không thể thông báo cho Bộ hay NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH biết ý định rút lại Số tiền đã đầu tư, thì một trăm hai mươi (120) ngày sau ngày Bộ hay cơ quan có thẩm quyền cấp liên bang ban hành quyết định, Bộ sẽ thông báo cho IQ Immigrants Investisseurs inc. yêu cầu rằng, trong thời hạn sớm nhất có thể, tùy thuộc vào bất cứ tài sản bảo chứng hiện tại, hoàn trả Số tiền cho NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH. NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH sẽ chịu các khoản nợ và tài sản nợ mà NHÀ ĐẦU TƯ đã chi trả trong quan hệ với NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH, hoàn trả lại tiền cho NHÀ ĐẦU TƯ bằng cách ký thác vào quốc gia đã nộp lúc trước của khoản tiền đó, trong một tài khoản được lập bằng tên của NHÀ ĐẦU TƯ. NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH sẽ chuyển cho Bộ một văn bản chứng nhận đã hoàn trả khoản tiền đó trong vòng ba mươi (30) ngày sau khi hoàn trả Số tiền cho NHÀ ĐẦU TƯ, hoặc cho chủ nợ, tùy từng trường hợp.

6. CHANGE OF FINANCIAL INTERMEDIARY – THAY ĐỔI NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH

6.1 In light of the fact that the Agreement may not be terminated, subject to Section 5, the INVESTOR may not change the FINANCIAL INTERMEDIARY as of the date of the submission of his application for a Québec selection certificate to the Minister, except upon grounds related to the broker or to the trust company, such as bankruptcy, cessation of management activities, purchase or amalgamation, or a proven fault.

Vì sự thực là không thể chấm dứt Hợp đồng, theo Chương 5, NHÀ ĐẦU TƯ không thể thay đổi NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH vào ngày nộp đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Québec lên Bộ, ngoại trừ dựa trên các lý do có liên quan đến nhà môi giới hoặc liên quan đến công ty tín thác, chẳng hạn như phá sản, chấm dứt các hoạt động quản lý, mua vào hoặc sáp nhập công ty, hoặc do một lỗi đã có đầy đủ chứng cứ.

7. AUDIT – KIỂM TOÁN

7.1 The parties to this Agreement recognize that the Minister may audit the state of the investment and, for this purpose, has the authority to require the FINANCIAL INTERMEDIARY to offer up for inspection any and all documents with respect to stipulated requirements mentioned in Section 2 up to and including Section 6.

Các bên trong bản Hợp đồng này biết được rằng Bộ có thể kiểm toán tình trạng đầu tư và, với mục đích này, có thẩm quyền yêu cầu NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH tạo điều kiện thuận lợi nhất để thanh tra bất cứ và tất cả hồ sơ chứng từ về các yêu cầu đã được qui định trên văn bản như đã nêu trong Chương 2 cho đến và bao gồm cả Chương 6.

8. PERSONAL INFORMATION – THÔNG TIN CÁ NHÂN

8.1 The INVESTOR authorizes the FINANCIAL INTERMEDIARY to collect and to disclose to the Minister (the contact information of which is set out in Schedule B) the personal information relating to him which shall be necessary for the application of the Regulation, including information with respect to his identity, to the duties entrusted to the FINANCIAL INTERMEDIARY and to the investment required pursuant to the Regulation.

NHÀ ĐẦU TƯ ủy quyền NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH thu thập và báo cho Bộ các thông tin cá nhân có liên quan đến NHÀ ĐẦU TƯ, cần có để nộp đơn theo Quy định, kể cả thông tin về nhân thân của NHÀ ĐẦU TƯ, về các nhiệm vụ được tín thác cho NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH và về khoản tiền đầu tư bắt buộc theo Quy định (các thông tin liên hệ về việc đó được trình bày trong Phụ lục B).

8.2 He shall also authorize the FINANCIAL INTERMEDIARY to forward to IQ Immigrants Investisseurs inc. (the contact information which is set out in Schedule B), the personal information relating to him which shall be necessary for the application of the Regulation and the Program, such as information with respect to his identity, to the duties entrusted to the FINANCIAL INTERMEDIARY and to the deposit of the Amount with IQ Immigrants Investisseurs inc.

NHÀ ĐẦU TƯ cũng sẽ phải ủy quyền NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH chuyển cho IQ Immigrants Investisseurs inc. các thông tin cá nhân có liên quan đến NHÀ ĐẦU TƯ, cần có để nộp đơn theo Quy định và Chương trình, chẳng hạn như thông tin về nhân thân của NHÀ ĐẦU TƯ, về các nhiệm vụ được tín thác cho NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH và về việc ký quỹ Số tiền cho IQ Immigrants Investisseurs inc. (các thông tin liên hệ về việc đó được trình bày trong Phụ lục B).

8.3 Access to such information shall be restricted only to those persons authorized pursuant to the provisions of An Act respecting the protection of personal information in the private sector (R.S.Q., c. P-39.1) and of An Act respecting access to documents held by public bodies and the protection of personal information (R.S.Q., c. A-2.1).

Việc tiếp cận các thông tin này sẽ được hạn chế chỉ trong nội bộ những người có thẩm quyền theo các qui định trong Đạo Luật về bảo vệ thông tin cá nhân trong khu vực tư nhân (R.S.Q., c. P-39.1) và trong Đạo Luật về tiếp cận các hồ sơ giấy tờ được các cơ quan công quyền lưu giữ và bảo vệ thông tin cá nhân (R.S.Q., c. A-2.1).

8.4 The INVESTOR has the right to be notified of the information relating to him held by the FINANCIAL INTERMEDIARY and, as the case may be, may request in writing the correction thereof.

Page 23: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

INVESTMENT AGREEMENT – HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ

NHÀ ĐẦU TƯ có quyền được thông báo về các thông tin liên quan đến NHÀ ĐẦU TƯ do NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH lưu giữ và, trong từng trường hợp, có thể yêu cầu bằng văn bản chỉnh sửa các thông tin này.

9. GOVERNING LAW – LUẬT CHI PHỐI

This Agreement shall be governed by the laws in effect in Québec. In the event of a dispute, the tribunals and courts of Québec shall have sole jurisdiction.

Bản Hợp đồng này sẽ bị pháp luật hiện hành tại Québec chi phối. Trong trường hợp có tranh chấp, tòa án Québec sẽ có quyền phán quyết duy nhất.

10. TERM OF THE AGREEMENT – THỜI HẠN HỢP ĐỒNG

This Agreement shall come into force upon the date of its execution and shall terminate, subject to Subsections 5.1 and 5.2, upon delivery to the Minister by the FINANCIAL INTERMEDIARY of the document certifying the repayment of the funds to the INVESTOR or to the creditor, as the case may be.

Bản Hợp đồng này sẽ có hiệu lực vào ngày ký kết thực hiện và sẽ kết thúc, tùy theo Tiểu mục 5.1 và 5.2, khi Bộ cấp cho NHÀ MÔI GIỚI TÀI CHÍNH giấy tờ chứng nhận hoàn trả cho NHÀ ĐẦU TƯ hoặc cho chủ nợ, tùy từng trường hợp.

11. AMENDMENT – SỬA ĐỔI BỔ SUNG

Any amendment to the Agreement shall, prior to being executed by the parties and coming into force, have been forwarded in advance to the Minister so that the latter may examine it with a view to determining its compliance with regulatory requirements. The amendment which shall have been approved and executed by the parties, shall be forwarded to the Minister.

Bất cứ sửa đổi bổ sung Hợp đồng nào trước khi có hiệu lực và được các bên thực hiện sẽ được chuyển đến Bộ trước để cho Bô có thể xem xét đánh giá trên quan điểm xác định xem các sửa đổi bổ sung này có tuân theo các yêu cầu về quản lý hay không. Các sửa đổi bổ sung được các bên phê duyệt và thực hiện, sẽ được chuyển lên cho Bộ.

IN WITNESS WHEREOF, the parties executed this Agreement at the places and dates referred to hereafter.

ĐỂ CHỨNG NHẬN, các bên lập bản Hợp đồng này tại nơi và ngày nêu dưới đây

Executed in __________________________________________ , on _______ /_______ /_______Lập tại vào ngày

By Laurentian Bank SecuritiesVề phía Laurentian Bank Securities

__________________________________________ Michel Verdy, Vice President – Phó Chủ tịch

Executed in __________________________________________ , on _______ /_______ /_______Lập tại vào ngày

By ________________________________________Về phía

Investor: ____________________________________Nhà đầu tư

Mailing address__________________________________________ Địa chỉ bưu chính

Page 24: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

INVESTMENT AGREEMENT – HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ

SCHEDULE A – EXCERPT OF THE REGULATION RESPECTING THE SELECTION OF FOREIGN NATIONALS

PHỤ LỤC A – TRÍCH ĐOẠN QUY ĐỊNH VỂ CHỌN LỰA NHỮNG NGƯỜI CÓ QUỐC TỊCH NƯỚC NGOÀI

Regulation respecting the selection of foreign nationals (R.R.Q., 1981, c. M-23.1, r. 2; S.Q., 1994, c. 15, s. 12)An Act respecting immigration to Québec (R.S.Q., c. I-0.2, s. 3.3)

Quy định về chọn lựa những người có quốc tịch nước ngoài (R.R.Q., 1981, c. M-23.1, r. 2; S.Q., 1994, c. 15, s. 12)Đạo Luật về di trú đến Québec (R.S.Q., c. I-0.2, s. 3.3)

DIVISION I - GENERAL PROVISIONS

PHẦN I – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

1. Definitions and interpretation – Định nghĩa và diễn giải

1. 1 In this Regulation, unless the context indicates otherwise, the following words and expressions mean:

Trong Quy định này, trừ khi ngữ cảnh nêu khác đi, các từ và cách diễn đạt sau đây có nghĩa là:

b.1) "dealer": a dealer in securities acting as principal within the meaning of the SecuritiesAct (R.S.Q., c. V-1.1) who has a place of business in Québec, who is registered with the Autorité des marchés financiers and whose rights are not suspended;

"nhà môi giới": một nhà môi giới chứng khoán hoạt động với tư cách là người ủy nhiệm theo nghĩa trong Đạo Luật Chứng khoán (R.S.Q., c. V-1.1) có địa bàn hoạt động kinh doanh tại Québec, có đăng ký với Autorité des marchés financiers và quyền của họ không bị đình chỉ;

e.2) "investor's management experience": the assuming, for at least 2 years in the 5 years preceding the application for a selection certificate, of duties related to the planning, management and control of financial resources and of human or material resources under the investor's authority; the experience does not include the experience acquired in the context of an apprenticeship, training or specialization process attested to by a diploma;

"kinh nghiệm quản lý của nhà đầu tư": đảm nhận , trong ít nhất là 2 năm trong 5 năm trước khi nộp đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa, các chức trách có liên quan đến việc hoạch định, quản lý và kiểm soát các nguồn tài chính và nhân lực hoặc các nguồn nguyên liệu theo thẩm quyền của nhà đầu tư; kinh nghiệm không bao gồm kinh nghiệm có được trong ngữ cảnh về đào tạo, học nghề hoặc qui trình chuyên môn hóa được một bằng cấp chứng thực;

m) "trust company": a trust company referred to in the Act respecting trust companies and savings companies (R.S.Q., c. S-29.01) or in the Trust and Loan Companies Act (S.C. 1991, c. 45) and having a place of business in Québec.

R.R.Q., 1981, c. M-23.1, r. 2, s. 1; O.C. 1504-88, s. 1; O.C. 1784-91, s. 1; O.C. 189-93, s. 1; O.C. 1323-95, s. 1; O.C. 828-96, s. 1; O.C. 413-2000, s. 1; O.C. 500-2001, s.1; O.C. 728-2002, s. 1; O.C. 351-2003, s. 1; O.C. 25-2005, s. 1; O.C. 838-2006, s. 1; O.C.1117-2008, s.1.

"công ty tín thác": một công ty tín thác được định nghĩa trong Đạo Luật về các công ty tín thác và tiết kiệm (R.S.Q., c. S-29.01) hoặc trong Đạo Luật về các Công ty tín thác và cho vay (S.C. 1991, c. 45) và có địa bàn hoạt động kinh doanh tại Québec.

R.R.Q., 1981, c. M-23.1, r. 2, s. 1; O.C. 1504-88, s. 1; O.C. 1784-91, s. 1; O.C. 189-93, s. 1; O.C. 1323-95, s. 1; O.C. 828-96, s. 1; O.C. 413-2000, s. 1; O.C. 500-2001, s.1; O.C. 728-2002, s. 1; O.C. 351-2003, s. 1; O.C. 25-2005, s. 1; O.C. 838-2006, s. 1; O.C.1117-2008, s.1.

2. Procedure for obtaining a selection and acceptance certificate - Thủ tục để được cấp giấy chứng nhận chọn lựa và chấp nhận

15. The foreign national is advised of the acceptance or the rejection of his application for a selection or acceptance certificate within a period of 60 days after the decision. The selection certificate issued following the acceptance of the application is valid for 3 years from the date of its issue. Where a new selection certificate is issued immediately following the expiry of the previous selection certificate, it is valid for 12 months, if the conditions in effect at the time of the issue of the previous selection certificate continue to be met.R.R.Q., 1981, c. M-23.1, r. 2, s. 15; O.C. 1504-88, s. 2; O.C. 1784-91, s. 1; O.C. 189-93, s. 2; O.C. 413-2000, s. 4; O.C. 728-2002, s. 6; O.C. 351-2003, s. 3; O.C. 838-2006, s. 8.

Người có quốc tịch nước ngoài được tư vấn về khả năng được chấp nhận hay bị từ chối đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa và chấp nhận của họ trong vòng 60 ngày sau khi quyết định. Giấy chứng nhận chọn lựa được cấp sau khi đơn xin được chấp nhận có hiệu lực pháp lý trong vòng 3 năm tính từ ngày cấp. Khi một giấy chứng nhận chọn lựa mới được cấp ngay sau khi hết hạn giấy chứng nhận chọn lựa trước thì giấy mới này có giá trị trong 12 tháng, nếu điều kiện cấp giấy chứng nhận tại thời điểm cấp giấy chứng nhận chọn lựa trước vẫn tiếp tục có hiệu lực.R.R.Q., 1981, c. M-23.1, r. 2, s. 15; O.C. 1504-88, s. 2; O.C. 1784-91, s. 1; O.C. 189-93, s. 2; O.C. 413-2000, s. 4; O.C. 728-2002, s. 6; O.C. 351-2003, s. 3; O.C. 838-2006, s. 8.

Page 25: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

INVESTMENT AGREEMENT – HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ

15.1. A selection certificate lapses if – Giấy chứng nhận chọn lựa bị mất hiệu lực pháp lý nếu

a) the foreign national in the economic class does not file the application for a permanent resident visa in accordance with the Immigration and Refugee Protection Regulations within 12 months after the date of issue of the certificate;

người có quốc tịch nước ngoài trong nhóm kinh tế không đệ nạp đơn xin cấp chiếu khán thường trú nhân theo Quy định về Di trú và Bảo trợ Người tỵ nạn trong vòng 12 tháng sau ngày cấp chứng chỉ;

b) …;

c) …; or (hoặc)

d) the foreign national obtains a new selection certificate.

người có quốc tịch nước ngoài nhận được một giấy chứng nhận chọn lựa mới

O.C. 838-2006, s. 9.

3. Classes of foreign nationals wishing to settle permanently in Québec – Các nhóm người có quốc tịch nước ngoài mong muốn thường trú tại Québec

21. The economic class includes a foreign national at least 18 years of age in one of the following subclasses:

Nhóm kinh tế bao gồm người có quốc tịch nước ngoài từ 18 tuổi trở lên và thuộc một trong những phân nhóm sau:

d) "investor":

“nhà đầu tư”:

(i) he has experience in management in a legal farming, commercial or industrial business, or in a legal professional business where the staff, excluding the investor, occupies at least the equivalent of 2 full-time jobs, or for an international agency or a government or one of its departments or agencies;

người đó có kinh nghiệm về quản lý trong một doanh nghiệp pháp định về công nghiệp, thương mại hoặc nông trang, hoặc trong một doanh nghiệp pháp định chuyên môn mà đội ngũ nhân viên, ngoại trừ nhà đầu tư, có ít nhất là tương đương với 2 vị trí công việc toàn thời gian, hoặc trong một tổ chức quốc tế hoặc chính phủ hoặc một trong số các phòng ban hay cơ quan của tổ chức này;

(ii) he has, alone or with his accompanying spouse, including de facto spouse, net assets of at least $800,000 obtained legally, excluding the amounts received by donation less than 6 months before the date on which the application was filed;

người đó có, của riêng mình hoặc nhập chung với người hôn phối, kể cả người hôn phối trên thực tế, tài sản ròng ít nhất là $800,000 có được một cách hợp pháp, ngoại trừ số tiền nhận được từ quyên góp, không quá 6 tháng trước ngày đệ nạp đơn;

(iii) he comes to settle and to invest in Québec in accordance with the provisions of this Regulation;".

người đó đến để sinh sống và đầu tư tại Québec theo các qui định trong Quy định này

R.R.Q., 1981, c. M-23.1, r. 2, s. 21; O.C. 1080-86, s. 1; O.C. 1968-89, s. 1; O.C. 425-92, s. 1; O.C. 1725-92, s. 3; O.C. 828-96, s. 5; O.C. 307-99, s. 1; O.C. 500-2001, s. 6; O.C. 728-2002, s. 10; O.C. 838-2006, s. 12; O.C.1117-2008, s.3

DIVISION II - SELECTION CERTIFICATE

PHẦN II – GIẤY CHỨNG NHẬN CHỌN LỰA

3. Economic class – Nhóm kinh tế

34.1. A foreign national who applies for a selection certificate as an investor shall file with the Minister an investment agreement signed with a broker or a trust company that entered into an agreement with the Minister and Investissement-Québec or one of its subsidiaries and which will be, in Québec, the foreign national's mandatary with the Minister and Investissement-Québec or one of its subsidiaries.

Một người có quốc tịch nước ngoài nộp đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa với tư cách là một nhà đầu tư sẽ đệ nạp cho Bộ một bản hợp đồng đầu tư đã ký kết với một nhà môi giới hoặc một công ty tín thác đã có ký kết hợp đồng với Minister and Investissement-Québec hoặc một trong số các công ty trực thuộc của cơ quan này và các bên này sẽ là người được ủy nhiệm của người có quốc tịch nước ngoài với Minister and Investissement-Québec hoặc một trong số các công ty trực thuộc của cơ quan này tại Québec.

Page 26: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

INVESTMENT AGREEMENT – HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ

The Minister shall examine the agreement and shall award the applicant the points provided for in the Regulation respecting weighting if the agreement complies with the provisions of this Regulation.

Bộ sẽ xem xét đánh giá hợp đồng và sẽ chấm điểm cho đương đơn theo các điều kiện trong Quy định về hệ số tính điểm nếu hợp đồng tuân theo đúng các quy định trong Quy định này.

The agreement must contain at least the following conditions, which must apply for the full term of the agreement:

Bản hợp đồng phải bao gồm ít nhất các điều kiện phải áp dụng trong suốt thời hạn hợp đồng như sau:

a) an undertaking for the foreign national to make an investment of $400,000 with a broker or trust company which must invest the amount with Investissement Québec or one of its subsidiaries after the Minister has sent a notice of intent to issue a selection certificate to the foreign national, not later than 120 days after the issue of that notice, for the purpose of financing:

một cam kết đối với người có quốc tịch nước ngoài về việc đầu tư of $400,000 với một nhà môi giới hoặc một công ty tín thác phải đầu tư vào Investissement Québec hoặc một trong số các công ty trực thuộc của cơ quan này sau khi Bộ đã gửi thông báo về ý định cấp giấy chứng nhận chọn lựa cho người có quốc tịch nước ngoài, sau ngày ban hành thông báo này không quá 120 ngày, với mục đích cấp vốn cho:

i) a program established under section 27 or 59 of the Act respecting Investissement Québec and La Financière du Québec (R.S.Q., c. I-16.1);

một chương trình được lập ra theo chương 27 hoặc 59 của Đạo Luật về Investissement Québec and La Financière du Québec (R.S.Q., c. I-16.1);

ii) the exercise of the Minister’s responsibilities under the Act respecting the Ministère des de l’Immigration et des Communautés culturelles (R.S.Q., c. M 16.1); (The provision of an agreement filed before 2 March 2005 that differs from the provision of this subparagraph is without effect after that date. (O.C. 25-2005, s. 6)).

việc thực hiện các trách nhiệm của Bộ theo Đạo Luật về Ministère des de l’Immigration et des Communautés culturelles (R.S.Q., c. M 16.1); (Qui định về hợp đồng được đệ nạp trước ngày 2 tháng Ba năm 2005 mà khác với qui định trong phân đoạn này sẽ không có hiệu lực pháp lý sau ngày này. (O.C. 25-2005, s. 6)).

a.1) the opening of a separate account in the name of the foreign national by the broker or trust company;

nhà môi giới hoặc công ty tín thác mở một tài khoản riêng lấy tên của người có quốc tịch nước ngoài;

a.2) the establishment of the identity of the foreign national by the foreign national's name, sex, date of birth, permanent address, citizenship, personal telephone number, the type of document proving the foreign national's identity, the number of that document and the place of issue; any change in any of the particulars must be notified to the broker or trust company by the foreign national within 30 days of the change;

việc xác minh nhân thân của người có quốc tịch nước ngoài theo tên, giới tính, ngày sinh, địa chỉ thường trú, quốc tịch, số điện thoại cá nhân của người có quốc tịch nước ngoài, loại giấy tờ chứng minh nhân thân của người có quốc tịch nước ngoài, số hiệu và nơi cấp giấy tờ đó; người có quốc tịch nước ngoài phải thông báo cho nhà môi giới hoặc công ty tín thác bất cứ thay đổi nào về chi tiết nhân thân trong vòng 30 ngày sau khi có thay đổi;

a.3) a prohibition against the foreign national's changing brokers or trust companies from the date of filing of the application for a selection certificate, except for reasons related to the broker or trust company, such as bankruptcy, cessation of management activities, an acquisition or amalgamation, or a proven fault; (The provision of an agreement filed before 2 March 2005 that differs from the provision of this subparagraph is without effect after that date. (O.C. 25-2005, s. 6)).

cấm người có quốc tịch nước ngoài thay đổi nhà môi giới hoặc công ty tín thác kể từ ngày đệ nạp đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa, ngoại trừ dựa trên các lý do có liên quan đến nhà môi giới hoặc liên quan đến công ty tín thác, chẳng hạn như phá sản, chấm dứt các hoạt động quản lý, mua vào hoặc sáp nhập công ty, hoặc do một lỗi đã có đầy đủ chứng cứ; (Qui định về hợp đồng được đệ nạp trước ngày 2 tháng Ba năm 2005 mà khác với qui định trong phân đoạn này sẽ không có hiệu lực pháp lý sau ngày này. (O.C. 25-2005, s. 6)).

b) the term of the investment is five years and is computed from the date on which the amount of $400,000 is invested by Investissement Québec or one of its subsidiaries; that date may not be prior to the date of the sending by the Minister of a notice of intent to issue a selection certificate to the investor;

thời hạn đầu tư là năm năm và được nhập vào chương trình máy điện toán vào ngày mà Số tiền trên được Investissement Québec hoặc một trong số các công ty trực thuộc của cơ quan này tiến hành đầu tư; ngày này sẽ không thể xảy ra trước ngày Bộ gửi thông báo về ý định cấp giấy chứng nhận chọn lựa cho nhà đầu tư;

Page 27: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

INVESTMENT AGREEMENT – HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ

c) the agreement or any other deed signed in connection with that agreement or investment, except those entered into for the purposes of a program referred to in subparagraph a, must not provide for a hypothec, a guarantee or any other security granted by a third party in favour of a foreign national or a member of his family;

hợp đồng hoặc bất cứ văn bản giấy tờ nào khác được ký kết về hợp đồng hoặc khoản tiền đầu tư đó, ngoại trừ các văn bản giấy tờ ký kết nhằm vào các mục đích của chương trình được nêu ra trong phân đoạn a, không bắt buộc qui định một quyền thế chấp, một khoản tiền thế chấp hoặc bất cứ khoản tiền bảo đảm nào được một bên thứ ba cấp ủng hộ cho người có quốc tịch nước ngoài hoặc một thành viên gia đình của người có quốc tịch nước ngoài;

d) the investment with Investissement Québec or one of its subsidiaries must be irrevocable before the end of its term, unless the selection certificate is cancelled, the application for a selection certificate is refused or the investor's application for a visa or permanent residence within the meaning of the Immigration and Refugee Protection Act is denied and, in those cases, the agreement must provide that the broker or trust company is required to reimburse the investment to the investor by depositing the investor’s funds in the country from which the funds originated, in an account in the investor's name, and file a document with the Minister attesting to the reimbursement of the investment within 30 days of the deposit; (The provision of an agreement filed before 2 March 2005 that differs from the provision of this subparagraph is without effect after that date. (O.C. 25-2005, s. 6))

khoản đầu tư với Investissement Québec một trong số các công ty trực thuộc của cơ quan này bắt buộc phải là không thể hủy ngang trước khi kết thúc thời hạn đầu tư, trừ phi giấy chứng nhận chọn lựa bị hủy, đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa bị bác hoặc đơn của nhà đầu tư xin cấp chiếu khán hoặc quy chế thường trú nhân theo nghĩa trong Đạo Luật Di trú và Bảo trợ Người tỵ nạn bị từ chối và, trong các trường hợp đó, hợp đồng phải qui định rằng nhà môi giới hoặc công ty tín thác bắt buộc hoàn lại tiền đầu tư cho nhà đầu tư bằng cách gửi các khoản tiền của nhà đầu tư tại quốc gia đã nộp tiền lúc trước, vào một tài khoản mang tên nhà đầu tư, và đệ nạp một văn bản lên Bộ xác nhận việc hoàn trả tiền đầu tư trong vòng 30 ngày kể từ ngày gửi; (Qui định về hợp đồng được đệ nạp trước ngày 2 tháng Ba năm 2005 mà khác với qui định trong phân đoạn này sẽ không có hiệu lực pháp lý sau ngày này. (O.C. 25-2005, s. 6))

e) within 30 days of the maturity of the investment, the broker or trust company shall reimburse the investment to the investor and shall file a document with the Minister attesting the reimbursement.

trong vòng 30 ngày kể từ khi hết hạn đầu tư, nhà môi giới hoặc công ty tín thác phải hoàn trả tiền đầu tư cho nhà đầu tư và phải đệ nạp một văn bản lên Bộ xác nhận việc hoàn trả.

34.1.1 The agreement referred to in section 34.1 must also contain at least the following provisions:

Hợp đồng được nêu trong chương 34.1 phải có tối thiểu các qui định như sau:

a) a requirement for the broker or trust company to give to the foreign national, to be filed with the application for a selection certificate, a statement from the broker or trust company attesting that the identity of the foreign national has been ascertained and describing the steps the broker or trust company has taken as regards the source and origin of the foreign national's assets;

một yêu cầu đối với nhà môi giới hoặc công ty tín thác trao cho người có quốc tịch nước ngoài, nhằm để nộp đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa, một báo cáo do nhà môi giới hoặc công ty tín thác lập chứng thực rằng nhân thân của người có quốc tịch nước ngoài đã được xác minh chắc chắn và mô tả các bước nhà môi giới hoặc công ty tín thác đã thực hiện có liên quan đến nguồn gốc và lai lịch tài sản của người có quốc tịch nước ngoài;

b) a requirement for the broker or trust company having entered into the agreement referred to in section 34.1 to provide the Minister with proof of registration in the registry of lobbyists under the Lobbying Transparency and Ethics Act (R.S.Q., c. T 11.011), where the broker or trust company is also the mandatary of the foreign national during the selection certificate process;

một yêu cầu đối với nhà môi giới hoặc công ty tín thác đã ký kết hợp đồng được nêu trong chương 34.1 đệ trình lên Bộ bằng chứng về việc đăng ký trong sổ đăng ký các nhà vận động hành lang theo Đạo Luật về Nguyên tắc ứng xử đạo đức và Minh bạch trong Vận động hành lang (R.S.Q., c. T 11.011), khi mà nhà môi giới hoặc công ty tín thác cũng là người được ủy nhiệm của người có quốc tịch nước ngoài trong quá trình cấp giấy chứng nhận chọn lựa;

c) a description of the procedure for the exchange of information between the parties to the agreement.

một bản mô tả qui trình trao đổi thông tin giữa các bên ký kết hợp đồng.

38. The Minister is to issue a selection certificate to a foreign national in the economic class who

Bộ cấp giấy chứng nhận chọn lựa cho người có quốc tịch nước ngoài thuộc nhóm kinh tế

a) obtains, in the awarding of the points as provided in the Regulation respecting weighting in respect of the factors and criteria listed in the Selection Grid for the Economic Class in Schedule A that apply to the foreign national's subclass, the number of points required as the cutoff score, where applicable, and as the passing score;

Page 28: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

INVESTMENT AGREEMENT – HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ

được chấm điểm theo các điều kiện trong Quy định về hệ số tính điểm cho các yếu tố và tiêu chí liệt kê trong Thang Chọn lựa dành cho Nhóm kinh tế trong Phụ lục A áp dụng cho phân nhóm của người có quốc tịch nước ngoài, số điểm cần có theo mức điểm số sàn, nếu được, theo điểm số đạt;

b) …; or (hoặc)

c) in the case of an investor, also files with the Minister a document certifying that the amount indicated in the investment agreement has been invested with Investissement Québec or one of its subsidiaries. R.R.Q.,

trong trường hợp một nhà đầu tư, cũng đệ nạp lên Bộ giấy tờ xác nhận là số tiền được nêu trong hợp đồng đầu tư đã được đầu tư vào Investissement Québec hoặc một trong số các công ty trực thuộc của cơ quan này. R.R.Q.,

RRQ 1981, c. M-23.1, r. 2, s. 38; O.C. 1080-86, s. 3; O.C. 425-92, s. 3; O.C. 1725-92, s. 6; O.C. 828-96,s. 15; O.C. 728-2002, s. 23; O.C. 25-2005, s. 4; O.C. 838-2006, s. 23.

SCHEDULE B – DISCLOSURE OF PERSONAL INFORMATION TO DESIGNATED ORGANIZATIONS

PHỤ LỤC B – TIẾT LỘ CÁC THÔNG TIN CÁ NHÂN CHO CÁC TỔ CHỨC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

Ministère de l’Immigration et des Communautés culturellesDirection de l’immigration économique285 Notre Dame West, bureau 4.02Montreal, Quebec H2Y 1T8Canada

IQ Immigrants Investisseurs inc.1200, Route de l’Église, bureau 500Sainte-Foy, Quebec G1V 5A3Canada

Page 29: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

POWER OF ATTORNEY – QUYỀN ỦY NHIỆM

Power of attorney pertaining to an application for a Quebec selection certificate, the financial transactions pursuant to the investment agreement between the broker and the applicant, and the application for Canadian permanent residency resulting thereof.

Quyền ủy nhiệm đi kèm theo đơn xin cấp giấy chứng nhận chọn lựa của Quebec, các giao dịch tài chính theo hợp đồng đầu tư giữa nhà môi giới và đương đơn, và đơn xin cấp quy chế thường trú nhân Canada trên cơ sở đó.

I, the undersigned,_________________________________________________________born on __________________________ and residing at _______________________________________________________________________ , herinafter referred to as “THE APPLICANT”, appoint Laurentian Bank Securities Inc., a securities broker arcording to the Brokerage Act (L.R.Q. V- 1.1), having its main business office located at 1981 McGill College Avenue, Suite 100, Montreal, Quebec, Canada., H3A 3K3, and represented herein by_______________________________________________________________, hereinafter referred to as “THE MANDATORY”, to act in my name in his capacity of Mandatory in order to accomplish any act related to my Quebec Selection Certlicate application, the investment agreement and the application for Canadian permanent residency resulting thereof. More precisely, as regards:

Tôi, người ký tên dưới đây, _____________________________________________________ nơi sinh _______________________ và cư trú tại _________________________________________________________________________ , dưới đây được gọi là “ĐƯƠNG ĐƠN”, chỉ định Laurentian Bank Securities Inc., làm nhà môi giới chứng khoán theo Đạo Luật Môi giới (L.R.Q. V- 1.1), có trụ sở hoạt động tại 1981 McGill College Avenue, Suite 100, Montreal, Quebec, Canada., H3A 3K3, và do _______________________________________________________________ làm đại diện, dưới đây được gọi là “NGƯỜI THỤ ỦY”, thực hiện các hoạt động dưới tên tôi trong phạm vi khả năng của Người thụ ủy để hoàn tất bất cứ hoạt động nào có liên quan đến đơn của tôi xin cấp Giấy chứng nhận chọn lựa của Quebec, hợp đồng đầu tư và và đơn xin cấp quy chế thường trú nhân Canada trên cơ sở đó. Nói một cách chính xác hơn, về phần:

1. THE APPLICATIONS FOR A QUEBEC SELECTION CERTIFICATE AND CANADIAN PERMANENT RESIDENCY:

1. ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHỌN LỰA CỦA QUEBEC VÀ QUY CHẾ THƯỜNG TRÚ NHÂN

1.1 THE APPLICANT hereby authorizes THE MANDATORY to: - Nay ĐƯƠNG ĐƠN ủy quyền cho NGƯỜI THỤ ỦY:

1.1.1 Have an assessment made by a legal counsel, member of the Quebec Bar Association (Desinated Lawyer or a person of his choice legally authorized to act (Authorized Person), of all the elements of my immigration file, including the origins and sources of all my declared assets and their assessment:

Nhờ một tư vấn pháp luật, thành viên Đoàn Luật sư Quebec (Luật sư được chỉ định hoặc một người được người thụ ủy chọn lựa có thẩm quyền pháp định để thực hiện (Người được ủy nhiệm) tiến hành đánh giá tất cả các yếu tố trong hồ sơ xin di trú của tôi, kể cả nguồn gốc và lai lịch của tất cả các tài sản tôi đã khai báo và đánh giá thẩm định của các tài sản đó:

1.1.2 Communicate to the Designated Lawyer or the Authorized Person any confidential information concerning THE APPLICANT and held by THE MANDATORY within the scope of the mandate held by THE MANDATORY, or arcording to the investment agreement, or to provide the Designated Lawyer or Authorized Person with any necessary information to complete the assessment of the immigration file for the purpose of submitting same to the provincial and/or federal immigration authorities.

Liên hệ với Luật sư được chỉ định hoặc Người được ủy nhiệm bất cứ thông tin bảo mật nào có liên quan đến ĐƯƠNG ĐƠN và do NGƯỜI THỤ ỦY nắm giữ trong phạm vi NGƯỜI THỤ ỦY được ủy nhiệm, hoặc theo hợp đồng đầu tư, hoặc để cung cấp cho Luật sư được chỉ định hoặc Người được ủy nhiệm bất cứ thông tin cần thiết nào để hoàn tất việc xem xét đánh giá hồ sơ di trú nhằm mục đích nộp để xin di trú cho các cơ quan chức năng về di trú cấp tỉnh và/hoặc cấp liên bang.

1.1.3 On other hand, THE APPLICANT commits him/herself to communicate to THE MANDATORY and/or the Designated Lawyer and/or the Authorized Person any and all required information for the assessment of his/her immigration file and all financial data allowing for his/her admissibility under the selected immigration category.

Nói một cách khác, ĐƯƠNG ĐƠN tự mình truyền đạt cho NGƯỜI THỤ ỦY và/hoặc cho Luật sư được chỉ định và/hoặc Người được ủy nhiệm bất cứ và tất cả các thông tin cần có để xem xét đánh giá hồ sơ xin di trú của đương đơn và tất cả thông tinh tài chính cho phép đương đơn có khả năng được chấp thuận được xếp vào nhóm di trú được chọn.

1.1.4. Obtain communication from the Designated Lawyer of any confidential information concerning THE APPLICANT and held by the Designated Lawyer pursuant to the assessment of THE APPLICANT’S file:

1

Page 30: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

POWER OF ATTORNEY – QUYỀN ỦY NHIỆM

Liên hệ với Luật sư được chỉ định để nhận bất cứ thông tin bảo mật nào có liên quan đến ĐƯƠNG ĐƠN và do Luật sư được chỉ định nắm giữ theo quá trình xem xét đánh giá hồ sơ của ĐƯƠNG ĐƠN:

1.1.5. Obtain communication from the Authorized Person of any confidential information concerning THE APPLICANT and held by the Authorized Person pursuant to the assessment of THE APPLICANT’S file.

Liên hệ với Người được ủy nhiệm để nhận bất cứ thông tin bảo mật nào có liên quan đến ĐƯƠNG ĐƠN và do Người được ủy nhiệm theo quá trình xem xét đánh giá hồ sơ của ĐƯƠNG ĐƠN.

1.1.5.1 THE MANDATORY commits him/herself to keep confidential any and all information obtained from the Designated Lawyer or the Authorized Person and is not allowed to communicate any such information to anyone without an express written authorization by THE APPLICANT and the Designated Lawyer or the Authorized Person.

NGƯỜI THỤ ỦY tự mình giữ bảo mật bất cứ và tất cả các thông tin nhận được từ Luật sư được chỉ định hoặc Người được ủy nhiệm và không được phép truyền đạt bất cứ thông tin này cho bất cứ người nào nếu không có văn bản nêu rõ sự ủy nhiệm của ĐƯƠNG ĐƠN và Luật sư được chỉ định hoặc Người được ủy nhiệm.

1.1.6 Implement the present Power of Attorney with the provincial or the federal immigration authorities for the purpose of the Quebec Selection Certificate or Canadian permanent residency applications in the following manner:

Thực hiện Quyền ủy nhiệm hiện tại với các cơ quan chức năng về di trú cấp tỉnh hoặc cấp liên bang với mục đích nộp đơn xin cấp Giấy chứng nhận chọn lựa của Quebec Selection Certificate hoặc quy chế thường trú nhân Canada theo cách sau:

1.1.6.1 By submitting – Bằng cách nộp

a. A signed letter by THE MANDATORY stating that he himself has taken over the file or that either the Designated Lawyer or the Authorized Person has been appointed, being understood that only one of the three above persons may be designated at any moment for the purpose of the immigration application, and

Một lá thư do NGƯỜI THỤ ỦY ký nêu rõ là NGƯỜI THỤ ỦY đã tự mình nhận hồ sơ chuyển giao hay nêu rõ rằng hoặc Luật sư được chỉ định hoặc Người được ủy nhiệm được chỉ định, đã hiểu rõ rằng chỉ có ba người nêu trên có quyền được chỉ định vào bất cứ lúc nào với mục đích nộp đơn xin di trú, và

b. A certified - true copy of the present Power of Attorney with the MANDATORY’S letter, or

Một bản sao có chứng nhận sao y bản chính Quyền ủy nhiệm với lá thư của NGƯỜI THỤ ỦY, hoặc là

c. The present Power of Attorney under the certification of the Designated Lawyer under his oath of office accompanied by letter signed by the said Designated Lawyer, or

Quyền ủy nhiệm hiện tại có chứng thực của Luật sư được chỉ định dưới lời tuyên thệ đảm nhận vụ việc kèm theo một lá thư có chữ ký của Luật sư được chỉ định nói trên, hoặc là

d. The present Power of Attorney by THE MANDATORY confirming the appointmen of the Authorized Person to act, along with a written confirmation of the acceptance of the mandate by the Authorized Person accompanied by a certification of the signatures of both THE MANDATORY and the Authorized Person:

Quyền ủy nhiệm hiện tại do NGƯỜI THỤ ỦY xác nhận việc ủy quyền thực hiện cho Người được ủy nhiệm, cùng với một văn bản xác nhận việc chấp nhận thụ ủy của Người được ủy nhiệm kèm theo một bản chứng nhận chữ ký của cả hai, NGƯỜI THỤ ỦY lẫn Người được ủy nhiệm:

1.1.6.2. Starting from the moment the letter of appointment referred to above is received by either the provincial and/or federal immigration authorities, none of theses authorities will be allowed to communicate with any other person than either THE MANDATORY, the Designated Lawyer or Authorized Person.

Từ thời điểm các cơ quan chức năng về di trú ở một trong hai cấp, tỉnh hoặc liên bang nhận được lá thư chỉ định như đã nêu ở trên, không cơ quan nào được phép liên hệ với bất cứ ai khác nữa ngoài NGƯỜI THỤ ỦY, Luật sư được chỉ định hoặc Người được ủy nhiệm.

1.1.7. Communicate solely and uniquely with THE MANDATORY or the Designated Lawyer or the Authorized Person as regards the follow-up of THE APPLICANT’S file with the federal and/or provincial immigration authorities after submitting the appointment letter of THE MANDATORY as stated above. For more certainty, the undersigned APPLICANT demands that the provincial and/or federal immigration representative forward to either one of the appointed persons all information that they may require, including personal and confidential information.

2

Page 31: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

POWER OF ATTORNEY – QUYỀN ỦY NHIỆM

Liên hệ với duy nhất và không ai khác ngoài NGƯỜI THỤ ỦY hoặc Luật sư được chỉ định hoặc Người được ủy nhiệm về việc theo dõi hồ sơ của ĐƯƠNG ĐƠN với các cơ quan chức năng về di trú cấp tỉnh và/hoặc liên bang sau khi nộp thư chỉ định NGƯỜI THỤ ỦY như đã nêu trên. Để chắc chắn hơn, ĐƯƠNG ĐƠN ký tên dưới đây đòi hỏi rằng đại diện di trú cấp tỉnh và/hoặc liên bang chuyến đến cho một trong số những người được chỉ định tất cả thông tin mà họ có thể yêu cầu, kể cả các thông tin cá nhân và bảo mật.

1.1.8 Obtain copy of THE APPLICANT’S file from the provincial and/or federal immigration authorities by an access to information request made according to the applicable rules and regulations based on the present Power of Attorney.

Nhận bản sao hồ sơ của ĐƯƠNG ĐƠN từ các cơ quan chức năng về di trú cấp tỉnh và/hoặc liên bang bằng cách tiếp xúc liên hệ để nêu các yêu cầu tìm hiểu về thông tin theo các luật lệ hiện hành và các qui định dựa trên Quyền ủy nhiệm hiện tại.

1 9. Represent THE APPLICANT before any provincial and/or federal immigration authority for the purpose of an application for Quebec Selection Certificate or a Canadian Permanent Residency application, to intervene in my name, sign and/or submit any documents supply any information or document regarding these applications and discuss with the immigration authorities any matter in relation to the said applications.

Thay mặt cho ĐƯƠNG ĐƠN trước bất cứ cơ quan chức năng về di trú cấp tỉnh và/hoặc liên bang với mục đích nộp đơn xin cấp Giấy Chứng nhận chọn lựa của Quebec hoặc đơn xin cấp Quy chế Thường trú nhân Canada, có dính dáng đến tên, chữ ký của tôi và/hoặc nộp bất cứ giấy tờ nào làm cơ sở cho bất cứ thông tin hoặc giấy tờ có liên quan đến những đơn này và thảo luận với các cơ quan chức năng về di trú bất cứ vấn đề gì liên quan đến các đơn nói trên.

1.1.10. Appoint a Designated Lawyer or an Authorized Person to represent me in any provincial and/or federal immigration matter, and/or to undertake in my name all the administrative, judicial or quasi-judicial procedures to safeguard my rights within the boundaries of the laws in force and concurrently with any power of attorney signed or on behalf of any third party.

Chỉ định một Luật sư được chỉ định hoặc Người được ủy nhiệm thay mặt tôi giải quyết bất cứ vấn đề di trú nào với cấp tỉnh và/hoặc cấp liên bang, và/hoặc để thực hiện bằng tên tôi tất cả các thủ tục hành chính, tòa án hoặc chuẩn tòa án để bảo vệ các quyền của tôi trong phạm vi pháp luật hiện hành và đồng thời với bất cứ quyền ủy nhiệm nào được ký kết hoặc đại diện cho bất cứ bên thứ ba nào.

1.10.1. It is my express intent that the present Power of Attorney supersedes any other powers ot attorney signed by me, which, when used for the above-stated purposes, will result in the revocation of any other power of attorney signed even on a subsequent dale to the present one.

Lời tuyên bố ý định của tôi là bản Quyền ủy nhiệm hiện tại thay thế cho tất cả các quyền ủy nhiệm nào khác do tôi ký, mà, khi được sử dụng cho các mục đích đã nêu, sẽ dẫn đến sự vô hiệu bất cứ quyền ủy nhiệm nào thậm chí được ký kết sau ngày ký bản hiện thời.

1.1.11. Initiate lawsuits against provincial and/or federal immigration authorities that would not recognize my express intent that this Power of Attorney signed by me supersedes any subsequent ones:

Khởi xướng các vụ kiện chống lại các cơ quan chức năng về di trú cấp tỉnh và/hoặc liên bang không công nhận lời tuyên bố ý định của tôi là bản Quyền ủy nhiệm hiện tại do tôi ký thay thế cho tất cả các quyền ủy nhiệm sau này:

1.1.11.1. THE APPLICANT marks his/her initiaIs in the margin to confirm his/her approval of the present statement and to notify to the provincial or federal immigration authorities that this statement represents his/her firm intention;

ĐƯƠNG ĐƠN ký nháy chữ ký của mình ở lề bên để xác nhận sự chấp thuận của mình về tuyên bố hiện tại và để thông báo cho các cơ quan chức năng về di trú cấp tỉnh hoặc liên bang là tuyên bố này đại diện cho ý chí xác quyết của mình;

1.1.11.2. These presents specitically authorize THE MANDATORY to sign in THE APPLICANT’S name the forms required in order to give full effect to these presents.

Tài liệu này ủy quyền đặc biệt cho NGƯỜI THỤ ỦY để ký thay tên của ĐƯƠNG ĐƠN trong các biểu mẫu bắt buộc để mang lại toàn bộ hiệu lực pháp lý cho các tài liệu này.

1.1.12 The present Power ot Attorney will remain valid until a final decision is reached by the provincial or federal immigration authorities thereby terminating the investment agreement or until the expiry date of the investment agreement.

Quyền ủy nhiệm hiện thời có giá trị cho đến khi các cơ quan chức năng về di trú cấp tỉnh hoặc liên bang đưa ra một quyết định sau cùng mà bằng cách đó chấm dứt hợp đồng đầu tư hoặc cho đến khi hợp đồng đầu tư hết hạn.

3

Page 32: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

POWER OF ATTORNEY – QUYỀN ỦY NHIỆM

2. INVESTMENT AGREEMENT AND LOAN AGREEMENT – HỢP ĐỒNG ĐẦU TƯ VÀ HỢP ĐỒNG CHO VAY

2.1. THE APPLICANT hereby authorizes THE MANDATORY to proceed with the following transactions:

Nay ĐƯƠNG ĐƠN ủy quyền NGƯỜI THỤ ỦY xúc tiến các giao dịch sau:

2.1.1. Open and close any account required for the purpose of the investmnent aggreement or the loan agreement and to proceed with any transactions described hereinafter;

Mở và đóng bất cứ tài khoản nào cần thiết đối với hợp đồng đầu tư hoặc hợp đồng cho vay và xúc tiến bất cứ giao dịch này được mô tả dưới đây;

2.1.2. Deposit in a separate account opened in my name the funds transferred to THE MANDATORY for the purposes of the required investment under section 34.1 of the Regulation respecting the setection of foreign nationals and according to the terms and instructions of the investment agreement.

Ký quỹ trong một tài khoản riêng được mở bằng tên tôi khoản tiền được chuyển đến cho NGƯỜI THỤ ỦY với mục đích đầu tư bắt buộc theo chương 34.1 trong Quy định về chọn lựa người có quốc tịch nước ngoài và theo các điều khoản và hướng dẫn của bản hợp đồng đầu tư.

2.1.3. Invest these funds in a prudent and diligent manner for as long as the total amount of the funds deposited by THE APPLPLIANT with THE MANDATORY has not been invested with Investissement Québec or one of its subsidiaries.

Đầu tư khoản tiền này theo phương thức thận trọng và chu đáo cho đến chừng nào mà toàn bộ số tiền được ĐƯƠNG ĐƠN ký quỹ cho NGƯỜI THỤ ỦY không còn được đầu tư cho Investissement Québec hoặc một trong số các công ty trực thuộc của cơ quan này.

2.1.4. Issue and/or endorse cheques and/or make transactions in my account for the purposes of

Cấp và/hoặc ký xác nhận séc và/hoặc tiến hành các giao dịch trong tài khoản của tôi với các mục đích

2 1.4.1 Investing the funds with IQ lmmigrants investisseures inc.

Đầu tư tiền vào IQ lmmigrants investisseurs inc.

2.1.4.2 Applying for a loan allowing for the investment of funds to be made with IQ lmmigrants investisseurs inc.

Cấp một khoản vay cho phép thực hiện việc đầu tư số tiền với IQ lmmigrants investisseurs inc.

2.1.5 Contract in my name with (i) a bank or a foreign bank appearing in appendix 1, 2 or 3 of the Bank Act (L.C 1991 ch. 461) or (ii) a saving and credit bank or a federation of banks regulated by the Financial Services Cooperatives Act (L.R.Q. ch. C-67.3), or, (iii) Caisse Centrale Desjardins, or (iv] an insurance company as defined by the Insurance Act (L.RQ ch. A-32] with the power to grant loans and holding a permit issued by the Agence nabonale d’encadremen du secter financier according to the Act, respecting same, allowing the insurance company to act in Quebec as an insurer, or, (iv) with THE MANDATORY (all of these institutions being referred in hereinafter as fiancial institutions);

Hợp đồng bằng tên tôi với (i) một ngân hàng hoặc một ngân hàng nước ngoài có trong phụ lục 1, 2 hoặc 3 của Đạo Luật Ngân hàng (L.C 1991 ch. 461) hoặc (ii) một ngân hàng tiết kiệm và tín dụng hoặc một hiệp hội ngân hàng được Đạo Luật Hợp tác các Dịch vụ Tài chính (L.R.Q. ch. C-67.3) điều phối, hoặc, (iii) Caisse Centrale Desjardins, hoặc (iv) một công ty bảo hiểm như được nêu rõ trong Đạo Luật Bảo hiểm (L.RQ ch. A-32] với quyền cấp các khoản cho vay và giữ giấy phép do Agence nabonale d’encadremen du secter financier cấp theo Đạo Luật, về các vấn đề tương tự, cho phép công ty bảo hiểm hoạt động tại Quebec với tư các là một nhà bảo hiểm, hoặc, (iv) với NGƯỜI THỤ ỦY (tất cả các định chế này sau đây đều được gọi là các định chế tài chính);

2.1.6. Receive the sums of money payable to the undersigned APPLICANT and acknowledge receipt thereof:

Nhận số tiền phải thanh toán cho ĐƯƠNG ĐƠN ký tên dưới đây và nhận biên nhận về khoản tiền đó

2.1.7 Invest the amounts with IQ lmmigrants investisseurs inc. according to the terms and conditions of the investment agreement and sign all related documents including THE MANDATORY’S notice of deposit:

4

Page 33: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

POWER OF ATTORNEY – QUYỀN ỦY NHIỆM

Đầu tư các khoản tiền với IQ lmmigrants investisseurs inc. theo các điều khoản và điều kiện trong hợp đồng đầu tư và ký tất cả các giấy tờ có liên quan kể cả thông báo ký quỹ của NGƯỜI THỤ ỦY:

2.1.8. Receive the term note issued by IQ lmmigrants investisseurs inc. for the purpose of refunding the investment and hold it until its refund, without transacting on it except in the manner and under the conditions set out in the investment agreement or a loan agreement;

Nhận kỳ phiếu do IQ lmmigrants investisseurs inc. phát hành với mục đích hoàn trả lại khoản tiền đầu tư và giữ cho đến hạn hoàn trả, mà không tiến hành giao dịch trên các kỳ phiếu này ngoại trừ theo phương cách và dưới các điều kiện được trình bày trong hợp đồng đầu tư hoặc hợp đồng cho vay;

2.1.9. Pay the debts and other obligations THE APPLICANT may have under the investment agreement.

Thanh toán các khoản nợ và các nghĩa vụ khác mà ĐƯƠNG ĐƠN có thể có theo hợp đồng đầu tư.

2.1.10 Pay from the amount held in THE APPLICANT’S account, as the case may be, any commissions, expenses or fees related to the investment and payable to THE MANDATORY, the immigration consultant, the financial institutions, the legal advisor in Canada or abroad or else, as the case may be;

Thanh toán từ số tiền giữ trong tài khoản của ĐƯƠNG ĐƠN, tùy từng trường hợp, tất cả các khoản hoa hồng, phí tổn hoặc chi phí liên quan đến khoản tiền đầu tư và các khoản phải thanh toán cho NGƯỜI THỤ ỦY, tư vấn về di trú, các định chế tài chính, tư vấn pháp luật tại Canada hoặc ở nước ngoài hoặc những bên khác, tùy từng trường hợp;

2.1.11 Refund to THE APPLICANT all amounts owed to him/her, as the case may be, according to the terms and conditions of the investment agreement;

Hoàn trả cho ĐƯƠNG ĐƠN tất cả các khoản tiền nợ ĐƯƠNG ĐƠN, tùy từng trường hợp, theo các điều khoản và điều kiện của hợp đồng đầu tư;

2.1.12. Authorize any other transactions to the accounts opened for the purposes of the investment agreement or the loan agreement or any other transaction required for the purposes of a diligent management of the account in his capacity of stock broker so as to give full effect to the present Power of Attorney.

Ủy quyền tất cả các giao dịch tới tài khoản được mở với các mục đích trong hợp đồng đầu tư hay hợp đồng vay vốn hoặc bất cứ giao dịch nào cần có với mục đích quản lý chu đáo tài khoản trong khả năng của một nhà môi giới chứng khoán để sao cho mang lại cho Quyền ủy nhiệm hiện tại toàn bộ hiệu lực pháp lý.

2.1.12.1 THE MANDATORY will notify THE APPLICANT of any such transactions as soon as possible.

NGƯỜI THỤ ỦY sẽ thông báo cho ĐƯƠNG ĐƠN biết tất cả các giao dịch này càng sớm càng tốt.

2.1.13 Sign, remit, file or publish in my name any legal or administrative document related to the investment that THE MANDATORY deems relevant as regards the investment or its security.

Ký, chuyển cho cấp có thẩm quyền, đệ nạp hay công bố dưới tên tôi bất cứ giấy tờ hành chính hoặc pháp lý nào có liên quan đến khoản tiền đầu tư mà NGƯỜI THỤ ỦY thấy là có liên quan đến đến khoản tiền đầu tư hoặc số tiền bảo đảm đầu tư.

2.1.14 Pay entirely the debts, obligations and other suretyship granted as per the investment agreement or the loan agreement.

Thanh toán toàn bộ các khoản nợ, nghĩa vụ và trách nhiệm khác của bên bảo lãnh được công nhận như trong hợp đồng đầu tư hoặc hợp đồng cho vay.

2.1.15. Authorize THE MANDATORY to allow the Minister to have access to documents containing personal information uniquely for the purposes outlined in the investment agreement;

Ủy quyền NGƯỜI THỤ ỦY cho phép Bộ tiếp cận với các hồ sơ chứa các thông tin cá nhân chỉ duy nhất với các mục đích được phác họa trong hợp đồng đầu tư;

2.1.16. Forward to the Minister and to IQ lmmigrants investisseurs inc. personal information and documents necessary the enforcement of the regulation and of the PHAE;

5

Page 34: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

POWER OF ATTORNEY – QUYỀN ỦY NHIỆM

Chuyển cho Bộ và cho IQ lmmigrants investisseurs inc. các thông tin cá nhân và các giấy tờ cần thiết bắt buộc theo qui định và theo PHAE;

2.1.17. Authorize THE MANDATORY to conclude transactions with the financial institution of THE APPLICANT in the country of origin of the amount, as defined in the investment agreement, in order to transfer the sums described herein.

Ủy quyền NGƯỜI THỤ ỦY ký kết các giao dịch với định chế tài chính của ĐƯƠNG ĐƠN tại quốc gia xuất xứ số tiền, như được nêu rõ trong hợp đồng đầu tư, để chuyển tiền theo như mô tả trong tài liệu này.

2.1.18. Authorize if necessary, the appointment of persons and grant them the mandate for the purposes of safekeeping THE APPLICANTS interests, rights and obligations and to pay the reasonisable fees and expenses of any such contracted persons from the amount in THE APPLICLANT’S account.

Ủy quyền, nếu cần, việc bổ nhiệm người và trao cho họ sự ủy quyền với các mục đích nhằm bảo toàn quyền lợi, quyền và nghĩa vụ của ĐƯƠNG ĐƠN và để thanh toán các khoản chi phí và phí tổn hợp lý cho những nhân sự hợp đồng như vậy từ số tiền trong tài khoản của ĐƯƠNG ĐƠN.

2.1.19. Accept and receive term notes in my name confirming the investment, and grant any partial or complete release remittance, receipt, mainlevee, cession of priority or extension of delay related to any privileges, hypothecs, suretyships or real rights affecting any movables in the province of Quebec, the whole according to the conditions and for the price THE MANDATORY deems appropriate, at his own discretion, and to pay the applicable expenses thereof directly from THE APPLICANT’S account, shoud the case arise;

Chấp thuận và nhận các kỳ phiếu dưới tên tôi chứng nhận khoản tiền đầu tư, và trao một phần hoặc toàn bộ việc giải ngân, chuyển tiền, ký nhận tiền, hủy bỏ, nhượng quyền hoặc gia hạn sự chậm trễ liên quan đến tất cả đặc quyền, quyền thế chấp, trách nhiệm của bên bảo lãnh hoặc các quyền trên thực tế ảnh hưởng lên bất cứ động sản nào trong tỉnh Quebec, toàn bộ theo các điều kiện và với giá mà NGƯỜI THỤ ỦY cho là hợp lý, theo suy xét riêng của mình, và để thanh toán trực tiếp các khoản phí tổn thích hợp, từ tài khoản của ĐƯƠNG ĐƠN, nếu có trường hợp phát sinh;

2.1.20 Acquire by transfer or cession or otherwise any movable according to the conditions that THE MANDATORY deems appropriate at his sole discretion:

Thụ đắc bằng cách chuyển nhượng hoặc bằng cách khác bất cứ động sản nào theo các điều kiện mà NGƯỜI THỤ ỦY cho là hợp lý theo suy xét riêng của mình.

2.1.21. Grant final refease and sell or otherwise dispose of any movable according to the conditions and for the price that THE MANDATORY will establish at his sole discretion and to pay the applicable expenses directly from THE APPLICANT’S account should the case arise;

Ra quyết định sau cùng và bán ra hoặc chuyển nhượng bất cứ động sản nào theo các điều kiện và với giá mà NGƯỜI THỤ ỦY sẽ lập ra theo suy xét riêng của mình và để thanh toán các phí tổn thích hợp trực tiếp từ tài khoản của ĐƯƠNG ĐƠN nếu có trường hợp phát sinh;

(Completely delete the following article if you do not wish to obtain a loan)

(Xóa hoàn toàn điều khoản sau nếu quý vị không muốn có một khoản vay)

2.1.22. Contract in my name the following loan (hereinafter referred to as “THE LOAN”) with one of the financial institutions.

Ký hợp đồng dưới tên tôi khoản vay sau (say đây gọi là “KHOẢN VAY”) với một trong các định chế tài chính.

2.1.22.1. An amount up to the difference between the amount set by the regulation in Canadian dollars and amount in my account pIus applicable administrative fees, expenses, fees and commissions that may be payable to THE MANDATORY, the immigration consultant, the legal advisors or the financial institutions in Canada or abroad, or else, on the day the investment is made in THE APPLICANT’S name, plus, at the discretion of THE APPLICANT’S MANDATORY.

Một số tiền lên đến bằng khoản chênh lệch giữa số tiền đặt ra theo qui định bằng đô-la Canada và số tiền trong tài khoản của tôi cộng thêm các khoản phí, phí tổn và hoa hồng thích hợp có thể thanh toán cho NGƯỜI THỤ ỦY, tư vấn về di trú, các định chế tài chính hoặc tư vấn pháp luật tại Canada hoặc ở nước ngoài hoặc những bên khác, vào ngày thực hiện hoạt động đầu tư dưới tên của ĐƯƠNG ĐƠN, cộng thêm vào, theo quyền hạn của NGƯỜI THỤ ỦY CỦA ĐƯƠNG ĐƠN.

6

Page 35: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

POWER OF ATTORNEY – QUYỀN ỦY NHIỆM

2.1.22.2 An amount sufficient to cover the interests payabie to the financial institution pursuant to THE LOAN, any such amount should be paid to the financial institution during the period of THE LOAN and for purpose of applicable interest payments;

Một số tiền đủ để trang trải các khoản lãi suất phải trả cho các định chế tài chính theo KHOẢN VAY, tất cả số tiền này sẽ được thanh toán cho các định chế tài chính trong thời hạn của KHOẢN VAY và với mục đích thanh toán lãi suất áp dụng;

2.1.22.3. For these purposes, and without limiting the extent of the preceding, THE MANDATORY is authorized by these presents to:

Với các mục đích này, và không hạn chế mức độ ứng trước, NGƯỜI THỤ ỦY được các tài liệu này ủy quyền để:

a. Open accounts and manage those that are already open;

Mở một tài khoản và quản lý các tài khoản đã được mở từ trước;

b. Sign any required or useful administrative or legal documents from the finanical institution to allow for obtaining a loan, or seeing to its refund, as well as any other transactions required to give full effect to these presents, among the following:

Ký bất cứ giấy tờ pháp lý hoặc hành chính nào cần thiết hoặc bắt buộc theo yêu cầu của định chế tài chính để cho phép có một khoản vay, hoặc xem xét để hoàn lại khoản vay, cũng như tất cả các giao dịch khác cần phải có để mang lại toàn bộ hiệu lực pháp lý cho các tài liệu này, một trong số các việc sau:

i. Deposit and withdraw funds;

Ký quỹ và rút tiền

ii. Transact in these accounts using the applicable forms in the financial institutions or otherwise.

Giao dịch trong các tài khoản này sử dụng các biểu mẫu hiện hành trong các định chế tài chính hoặc nơi khác.

iii. Perform any act or sign any document required to implement the present Power of Attorney.

Thực hiện bất cứ hoạt động hoặc ký bất cứ giấy tờ nào cần thiết để thi hành Quyền ủy nhiệm hiện tại.

iv. Receive statements of account and other documents confirming withdrawals made to the account.

Nhận bản sao kê tài khoản và các giấy tờ khác xác nhận đã tiến hành rút tiền từ tài khoản.

v. Verify the accuracy of these statements;

Kiểm tra độ xác thực của các bản sao kê này

vi. Receive and approve of any documents, or notices adressed to THE APPLICANT.

Nhận và phê duyệt tất cả giấy tờ, hoặc thông báo gửi tới địa chỉ của ĐƯƠNG ĐƠN.

c. Refund THE LOAN, make transactions and settle by friendly agreement and set any amounts THE APPLICANT must refund as regards THE LOAN and/or any rights THE APPLICANT must renounce.

Hoàn trả KHOẢN VAY, tiến hành giao dịch và giải quyết bằng thỏa thuận có tính chất xây dựng và đặt tất cả các khoản tiền ĐƯƠNG ĐƠN phải hoàn trả là thuộc về KHOẢN VAY và/hoặc tất cả các quyền ĐƯƠNG ĐƠN phải từ bỏ.

2.1.22.4 Provide surety to any creditor (including to THE MANDATORY) granting me a loan to guarantee any such loan granted to him/her by THE MANDATORY or else and, for this purpose, to mortgage and hypothec the amount owed to THE APPLICANT pursuant to the investment or any other value issued in THE APPLICANT’S name or for his/her account in relation with the investmont made.

7

Page 36: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

POWER OF ATTORNEY – QUYỀN ỦY NHIỆM

Đưa ra tài sản bảo đảm cho bất cứ chủ nợ (kể cả THE MANDATORY) nào đã cấp khoản vay cho tôi để đảm bảo bất cứ khoản vay nào mà NGƯỜI THỤ ỦY hoặc một người nào khác cấp cho chủ nợ đó và, với mục đích này, để thế chấp và cầm cố khoản tiền nợ ĐƯƠNG ĐƠN dựa trên khoản tiền đầu tư hoặc bất cứ tài sản có giá trị nào khác được cấp dưới tên của ĐƯƠNG ĐƠN hoặc đối với tài khoản của ĐƯƠNG ĐƠN liên quan đến khoản tiền đầu tư đã thực hiện.

2.1.22.5. Make, draw and endorse, sign and execute in THE APPLICANT’S name any other deed or document, including any cheques, commercial effects, term notes, bank drafts or payment orders necessary to give full effect to the preceding dispositions, and, in a general manner, perform all actions THE MANDATORY may deem necessary or desirable as per the present Power of Attorney, the whole with full and same effect as if THE APPLICANT would do it him/herself if he/she was present, the signature of THE MANDATORY’S representative being sufficient to bind the undersigned for the purposes outlined herein.

Lập, rút lại và ký xác nhận, ký kết và thi hành dưới tên của ĐƯƠNG ĐƠN bất cứ văn bản hoặc giấy tờ nào, kể cả tất cả các séc, chứng thư thương mạn, kỳ phiếu, hối phiếu ngân hàng hoặc lệnh thanh toán cần thiết để mang lại toàn bộ hiệu lực pháp lý cho các chuyển nhượng trước đó, và, theo cách thông thường, thực hiện tất cả hành động mà NGƯỜI THỤ ỦY có thể thấy cần thiết hoặc yêu cầu theo như trong Quyền ủy nhiệm hiện tại, tất cả các thứ với hiệu lực pháp lý đầy đủ và giống như khi ĐƯƠNG ĐƠN tự mình thực hiện nếu như ĐƯƠNG ĐƠN có mặt, chữ ký của đại diện NGƯỜI THỤ ỦY đủ để ràng buộc người ký tên dưới đây với các mục đích đã mô tả trong văn bản này.

2.1.22.6. Commence, defend or take any legal action or judicial proceeding in THE APPLICANT’S name, or in the name of the MANDATORY as regards any question referred to above and THE MANDATORY deems it necessary, make transactions or refer any legal action or proceeding to arbitration, in such case, THE MANDATORY is not obliged to act according to the present paragraph unless he/she is certain of obtaining sufficient compensation to cover all costs, expenses and debts he/she may have incurred from THE APPLICANT’S account in doing so;

Khởi xướng, bảo vệ hoặc tiến hành bất cứ một hành động pháp lý hoặc thủ tụng tố tụng tại tòa dưới tên của ĐƯƠNG ĐƠN, hoặc dưới tên của NGƯỜI THỤ ỦY như về tất cả các vấn đề được nêu trên và NGƯỜI THỤ ỦY thấy đó là cần thiết, lập ra một giao dịch hoặc chuyển bất cứ hành động pháp lý hoặc tố tụng đến tòa tài phán, trong những trường hợp như thế, NGƯỜI THỤ ỦY không bị bắt buộc làm theo như trong đoạn này trừ khi NGƯỜI THỤ ỦY chắc chắn có được đầy đủ tiền bồi thường để bao trả tất cả các chi phí, phí tổn và nợ nần mà NGƯỜI THỤ ỦY có thể phải chi trả từ tài khoản của ĐƯƠNG ĐƠN để làm điều đó;

2.1.22.7. For the purposes set above, retain the services of lawyers, legal advisors, accountants and other intermediaries, set their fees at a reasonable amount, pay such amounts and reimburse him/herself from THE APPLICANT’S account as he/she would deem relevant;

Với các mục đích nêu trên, thuê các dịch vụ pháp lý của luật sư, tư vấn pháp luật, kế toán và các nhà môi giới khác, định ra chi phí cho họ với số tiền thích hợp, thanh toán các khoản tiền này và tự trích hoàn trả cho mình từ tài khoản của ĐƯƠNG ĐƠN khi thấy thích đáng;

2.1.22.8. Request the help of any person of his/her choice and delegate to this person any of the powers necessary for the purposes set above, namely to recommend a non-refundable financial assistance to the admissible corporation with IQ Immigrants Investisseurs Inc. or one of its subsidianes, being understood that THE MANDATORY remains the sole responsible at all times for all acts performed by any such appointed person.

Yêu cầu trợ giúp của bất cứ người nào theo chọn lựa riêng của mình và ủy thác cho người này tất cả các quyền cần thiết với các mục đích như đã trình bày trên, cụ thể là giới thiệu sự hỗ trợ về tài chính không hoàn lại cho doanh nghiệp có thể được IQ Immigrants Investisseurs Inc. hoặc một trong số các công ty trực thuộc cơ quan này chấp thuận, hiểu rõ rằng NGƯỜI THỤ ỦY vẫn còn chịu trách nhiệm riêng vào mọi lúc về tất cả các hoạt động do người được chỉ định như thế thực hiện.

2.1.23 In the event of the termination of the investment agreement prior to maturity pursuant to Subsection 5.3 of the investment agreement with the Mandatory, the Applicant acknowledges, in the event that he has incurred debts and obligations for the purposes of an Investment with Investissement Québec, that the Mandatory shall reimburse the investment, after deduction of the interest incurred on the immigrant investment loan, the fees and termination penalty on the immigrant investor loan and all administrative and legal fees and commission paid to the representative or mandatory of the Applicant at the time of the Investment.

Trong trường hợp chấm dứt hợp đồng đầu tư trước khi đến hạn theo Tiểu mục 5.3 trong hợp đồng đầu tư với Người thụ ủy, Đương đơn chấp nhận rằng, trong trường hợp đó Đương đơn gánh chịu các khoản nợ nần và nghĩa vụ với mục đích đầu tư tiền vào Investissement Québec, rằng Người thụ ủy sẽ hoàn trả lại tiền đầu tư, sau khi trừ

8

Page 37: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

POWER OF ATTORNEY – QUYỀN ỦY NHIỆM

các khoản lãi suất trên khoản vay đầu tư để di trú, các chi phí và tiền phạt chấm dứt hợp đồng trên khoản vay của nhà đầu tư để di trú và tất cả các khoản chi phí hành chính và pháp lý và hoa hồng thanh toán cho đại diện hoặc người thụ ủy của Đương đơn trong thời gian đầu tư.

3. GENERAL POWER OF ATTORNEY – QUYỀN ỦY NHIỆM CHUNG:

3.1. THE APPLICANT hereby authorizes THE MANDATORY to:

Nay ĐƯƠNG ĐƠN ủy quyền NGƯỜI THỤ ỦY để:

3.11 Delegate to the Designated Lawyer or the Authorized Person all or part of the duties THE MANDATORY has under the present Power of Attorney, with the same power and effect as those of the MANDATORY and with the same authority as if these powers were exercised by THE MANDATORY him/herself in accordance with the applicable legislation and regulation;

Ủy quyền cho Luật sư được chỉ định hoặc Người được ủy nhiệm tất cả hoặc một phần chức trách NGƯỜI THỤ ỦY có được theo Quyền uỷ nhiệm này, có quyền và hiệu lực pháp lý tương tự với các quyền và hiệu lực pháp lý của NGƯỜI THỤ ỦY và với cùng thẩm quyền như khi các quyền này được NGƯỜI THỤ ỦY tự mình thực hiện theo pháp chế và qui định hiện hành;

3.12. For this purpose and in my name, any of THE MANDATORY, the Designated Lawyer or the Authorized Person may obtain, present, remit, complete and sign any documents required under the applicable laws and regulations and may negotiate any agreement;

Với mục đích này và dưới tên tôi, bất cứ ai là NGƯỜI THỤ ỦY, Luật sư được chỉ định hoặc Người được ủy nhiệm có thể thu thập, đệ trình, chuyển lên cấp có thẩm quyền, hoàn chỉnh và ký tất cả giấy tờ bắt buộc theo các luật lệ và qui định hiện hành và có thể thương thảo bất cứ thỏa thuận nào;

3.13. Act in my name and on my behalf in a general and specific manner to give full effect to the content of the investment agreement, the loan agreement and the present Power of Attorney without having to enumerate each and every authorization required.

Hoạt động dưới tên tôi và thay mặt tôi theo cách thức chung và riêng để để mang lại toàn bộ hiệu lực pháp lý cho nội dung trong hợp đồng đầu tư, hợp đồng vay và Quyền ủy nhiệm hiện tại mà không cần phải liệt kê và yêu cầu ủy quyền từng khoản một.

3.2. A copy of the present Power of Attorney certified-true under the oath of office of the Designated Lawyer or by any other person vested with the authority to certify copies shall have me same value as an original.

Một bản sao Quyền ủy nhiệm này được chứng nhận sao y bản chính bên dưới dòng tuyên thệ đảm nhận vụ việc của Luật sư được chỉ định hoặc của một người khác được trao thẩm quyền chứng thực sao y sẽ có giá trị giống như bản chính.

4. REVOCATION – HỦY BỎ:

4.1. The present Power of Attorney cannot be revoked unless the investment agreement signed concurrently with it has been revoked in conformity with the terms and conditions set therein. The present Power of Attorney will remain valid untit a final decision is reached by the provincial or federal immigration authorities thereby terminating the investment agreement or until the expiry date of the said Investment agreement;

Quyền ủy nhiệm này không thể hủy được trừ khi hợp đồng đầu tư được ký đồng thời với Quyền ủy nhiệm này đã bị hủy theo các điều khoản và điều kiện đặt ra về vấn đề ấy. Quyền ủy nhiệm này sẽ giữ nguyên hiệu lực cho đến khi các cơ quan chức năng về di trú cấp tỉnh hoặc cấp liên bang đưa đến một quyết định sau cùng mà bằng cách ấy, chấm dứt hợp đồng đầu tư hoặc cho đến ngày hết hiệu lực của bản hợp đồng đầu tư đã nêu;

4.2. The revocation of the present Power of Attorney will come into force after:

Việc hủy bỏ Quyền ủy nhiệm này sẽ có hiệu lực sau khi:

4.2.1. Accomplishing the required formalities under the investment agreement and

Hoàn tất các thủ tục bắt buộc theo qui định trong hợp đồng đầu tư và

4.2.2. Receiving a formal written notice of revocation by THE MANDATORY and the financial instruction

9

Page 38: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

POWER OF ATTORNEY – QUYỀN ỦY NHIỆM

Nhận được một văn bản chính thức về việc hủy bỏ từ phía NGƯỜI THỤ ỦY và các hướng dẫn tài chính.

4.3 The present Power of Attorney is governed by the rules and regulations in force in the province of Quebec.. Only the courts of the province of Quebec and the Supreme Court of Canada are competent to hear any mater arising out of this Power of Attorney between both parties.

Quyền ủy nhiệm này bị chi phối bởi các luật lệ và qui định có hiệu lực pháp lý tại tỉnh Quebec. Chỉ có những tòa án thuộc tỉnh Quebec và Tòa án Tối cao Canada mới có thẩm quyền xét xử bất cứ vấn đề nào phát sinh về Quyền ủy nhiệm này giữa các bên.

In witness thereof, THE APPLICANT has signed the present document after having received a translation thereof of the undersignedtranslator who confirms having good knowledge of THE APPLICANT’s native language and the language in which the present document is drafted and having accuratey translated the present Power of Attorney.

Nay chứng thực về việc này, ĐƯƠNG ĐƠN ký vào văn bản này sau khi nhận được bản dịch của văn bản này của phiên dịch viên ký tên dưới đây xác nhận rằng có kiến thức tốt về ngôn ngữ của ĐƯƠNG ĐƠN và ngôn ngữ văn bản này được thảo ra và đã dịch chính xác Quyền ủy nhiệm này.

on (ngày)

I, the undersigned, _________________________________________________ , certify having good knowledge of THE APPLICANT’s native language and the language in which the present document is drafted and having accuratey translated the present Power of Attorney.

Tôi, người ký tên dưới đây, _________________________________________________ , xác nhận rằng có kiến thức tốt về ngôn ngữ của ĐƯƠNG ĐƠN và ngôn ngữ văn bản này được thảo ra và đã dịch chính xác Quyền ủy nhiệm này.

____________________________________Translator signature – Chữ ký phiên dịch viên

___________________________________written name – ghi tên

In witness thereof, I have signed the present Power of Attorney in _____________________________ on

Nay chứng thực về việc này, tôi ký vào bản Quyền ủy nhiệm này tại vào ngày

20..................................

_____________________________________ _____________________________________Witness’s signature – Chữ ký người làm chứng Applicant’s signature – Chữ ký đương đơn

____________________________________ _____________________________________written name – ghi tên written name – ghi tên

___________________________________________________________________________________________________________

___________________________________________________________________________________________________________Applicant’s name, permanent address and date of birthTên, địa chỉ thường trú và ngày sinh của Đương đơn

10

Page 39: Declaration by the Immigrant Investor Candidate

POWER OF ATTORNEY – QUYỀN ỦY NHIỆM

I, the undersigned, Michel Verdy, MANDATORY, appoint _____________________________________________ as Designated Lawyer or Authorized Person for the purposes of these presents with the same powers and authorizations as same as mine for the purposes stated herein.

Tôi, người ký tên dưới đây, Michel Verdy, NGƯỜI THỤ ỦY, chỉ định _____________________________________ làm Luật sư được chỉ định hoặc Người được ủy nhiệm cho các mục đích nêu trong các tài liệu này với các quyền và sự ủy nhiệm tương tự như quyền và sự ủy nhiệm của tôi như đã nêu trong văn kiện này.

______________________________Mandatory – Người thụ ủy

I, the undersigned, _____________________________________________ , Designated Lawyer for the purposes of the present Power of Attorney, certify under my oath of office that I have been appointed this day by the MANDATORY to represent THE APPLICANT before any provincial or federal immigration authorities and that the present document is certified copy of the Power of Attorney granted to the MANDATORY with the same powers and authorizations as same as his/her MANDATORY in order to obtain from the said authorities the personal information related to THE APPLICANT.

Tôi, người ký tên dưới đây, _____________________________________ , là Luật sư được chỉ định cho các mục đích trong Quyền ủy nhiệm này, chứng thực dưới lời tuyên thệ đảm nhận vụ việc rằng tôi đã được NGƯỜI THỤ ỦY chỉ định vào ngày này để đại diện ĐƯƠNG ĐƠN trước các cơ quan có chức năng thẩm quyền về di trú cấp tỉnh và cấp liên bang và chứng thực rằng các tài liệu này là bản chứng thực sao y bản chính của Quyền ủy nhiệm được trao cho NGƯỜI THỤ ỦY với các quyền và sự ủy nhiệm tương tự như quyền và sự ủy nhiệm của NGƯỜI THỤ ỦY để nhận từ các cơ quan có chức năng thẩm quyền nói trên các thông tin cá nhân có liên quan đến ĐƯƠNG ĐƠN.

__________________________________ _________________________________Authorized Person - Người được ủy nhiệm Mandatory – Người thụ ủy

The above signatures of the Mandatory and of the Authorized person have been made in my presence, on this

_______________________________________ 20 ______________________

________________________________________________________________Witness’s signature and written name – Chữ ký người làm chứng và ghi tên

11