Download - Bai tap.doc
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
Đề số 1: QUẢN LÝ NGƯỜI MUA
(*) Mục tiêu quản lý- Theo dõi hoạt động bán hàng- Theo dõi nộp tiền thông qua chứng từ- Quản lý số nợ của khách hàng- Thống kê hàng bán chạy.
(*) BPC
(*) ERD
(*) BLD mức 0
1
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) BLD mức đỉnh
2
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) Mô hình quan hệ- Các phụ thuộc hàm:
Số HĐ bán Ngày bán, Diễn giải, Mã K, Mã NBMã K Tên K, ĐC
Mã NB Tên NB Số chứng từ Ngày trả, Số tiền trả, Mã NN, Mã K Mã NN Tên NN Số HĐ bán, Mã H SL, ĐG Mã H Tên H, ĐVT
Danh sách thuộc tính
1 NF 2 NF 3 NF
Mã K Tên KĐCSố HĐ bánMã NBTên NBNgày bánDiễn giải
Số chứng từNgày trảSố tiền trảMã NN
Mã K Tên KĐC# Số HĐ bánMã NBTên NBNgày bánDiễn giải
# Số HĐ bánNgày bánDiễn giảiMã K Mã NB # Mã K Tên KĐC # Mã NBTên NB
# Số chứng từNgày trảSố tiền trảMã NNTên NN
# Số chứng từNgày trảSố tiền trảMã K Mã NN
3
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
Tên NN
Mã HTên HĐVTSLĐGThành tiền
Mã K
# Mã NNTên NN
# Số HĐ bán# Mã HTên HĐVTSLĐG
# Số HĐ bán# Mã HSLĐG
# Mã HTên HĐVT
- Các quan hệ: Hóa đơn bán (Số HĐ bán, Ngày bán, Diễn giải, Mã K, Mã NB) Chứng từ nhận tiền (Số chứng từ, Ngày trả, Số tiền trả, Mã NN, Mã K) Khách hàng (Mã K, Tên K, ĐC) Hàng hóa (Mã H, Tên H, ĐVT) Người bán (Mã NB, Tên NB) Người nhận (Mã NN, Tên NN) Chi tiết hàng bán (Số HĐ bán, Mã H, SL, ĐG)
Đề số 2: HẠCH TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH
(*) Mục tiêu quản lý- Quản lý các giao dịch - Hạch toán lỗ lãi.
(*) BPC
4
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) ERD
(*) BLD mức 0
(*) BLD mức đỉnh
(*) BLD mức dưới đỉnh (của chức năng Quản lý giao dịch)
5
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) Mô hình quan hệ- Các phụ thuộc hàm:
Số HĐ mua Ngày mua, Diễn giải, Mã NB Số HĐ bán Ngày bán, Diễn giải, Mã NM
Mã NB Tên NB, Địa chỉ Mã NM Tên NM, Địa chỉ
Số HĐ mua, Mã H SL, ĐG Số HĐ bán, Mã H SL, ĐG Mã H Tên H, ĐVT
Danh sách thuộc tính
1 NF 2 NF 3 NF
Số HĐ mua Mã NBTên NBĐịa chỉNgày muaDiễn giải
Mã HTên HĐVTSLĐG
#Số HĐ mua Mã NB Tên NB Địa chỉ Ngày mua Diễn giải
#Số HĐ mua Mã NB Ngày mua Diễn giải
#Mã NB Tên NB Địa chỉ
#Số HĐ mua #Mã H Tên H ĐVT SL ĐG
#Số HĐ mua #Mã H SL ĐG
#Mã H Tên H ĐVT
6
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
Số HĐ bán Mã NMTên NMĐịa chỉNgày bánDiễn giải
Mã HTên HĐVTSLĐG
#Số HĐ bán Mã NM Tên NM Địa chỉ Ngày bán Diễn giải
#Số HĐ bán Mã NM Ngày bán Diễn giải# Mã NM Tên NM Địa chỉ
#Số HĐ bán#Mã H Tên H ĐVT SL ĐG
# Số HĐ bán# Mã H SL ĐG
# Mã H Tên H ĐVT
- Các quan hệ: Hóa đơn mua (Số HĐ mua, Ngày mua, Diễn giải, Mã NB)
Hóa đơn bán (Số HĐ bán, Ngày bán, Diễn giải, Mã NM) Người bán (Mã NB, Tên NB, ĐC) Người mua (Mã NM, Tên NM, ĐC) Chi tiết hàng mua (Số HĐ mua, Mã H, SL, ĐG) Chi tiết hàng bán (Số HĐ bán, Mã H, SL, ĐG) Hàng hóa (Mã H, Tên H, ĐVT)
Đề số 3: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN
(*) Mục tiêu quản lý- Quản lý dịch vụ sử dụng - Theo dõi thanh toán tạm ứng
- Lập hóa đơn thanh toán
(*) BPC
7
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) ERD
(*) BLD mức 0
(*) BLD mức đỉnh
8
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm: Mã K, Ngày đến Ngày đi Mã K Tên K, ĐC, Tên CQ, ĐCCQ, Người ĐDCQ Mã K, Mã DV, Ngày SD SL, ĐG Mã DV Tên DV, ĐVT, Mã tổ DV
Mã NVPV Tên NVPV, Mã tổ DVMã tổ DV Tên tổ DV
DSTT 1NF 2NF 3NF
9
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
Mã KTên KĐC Ngày đếnTên CQ ĐCCQNgười ĐDCQNgày đi
Mã DVTên DVĐVTSLĐGNgày SDMã tổ DVTên tổ DVMã NVPVTên NVPV
#Mã K Tên K ĐC#Ngày đến Tên CQ ĐCCQ Người ĐDCQ Ngày đi
#Mã K#Ngày đến Ngày đi
#Mã K Tên K ĐC Tên CQ ĐCCQ Người ĐDCQ
#Mã K#Mã DV Tên DV ĐVT SL ĐG#Ngày SD Mã tổ DV Tên tổ DV Mã NVPV Tên NVPV
#Mã K#Mã DV#Ngày SD SL ĐG
#Mã DVTên DVĐVTMã tổ DVTên tổ DVMã NVPVTên NVPV
#Mã DVTên DVĐVTMã tổ DV#Mã NVPVTên NVPVMã tổ DV#Mã tổ DVTên tổ DV
- Các quan hệ: Khách (Mã K, Ten K, ĐC, Tên CQ, ĐCCQ, Người ĐDCQ ) Giao dịch (Mã K, Ngày đến, Ngày đi) Dịch vụ (Mã DV, Tên DV, ĐVT, Mã tổ DV) Tổ DV (Mã tổ DV, Tên tổ DV) Nhân viên PV (Mã NVPV, Tên NVPV, Mã tổ DV) Chi tiết SDDV (Mã K, Mã DV, Ngày SD, SL, ĐG)
10
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
Đề số 4: TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
(*) Mục tiêu quản lý- Theo dõi xuất vật liệu
- Theo dõi chi phí - Theo dõi nhập sản phẩm
- Tính giá thành.
(*) BPC
(*) ERD
11
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) BLD mức 0
(*) BLD mức đỉnh
12
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) Mô hình quan hệ- Các phụ thuộc hàm:
Số phiếu X VL Ngày, Mã PX Mã PX Tên PX Số phiếu X VL, Mã VL SL, ĐG Mã VL Tên VL, ĐVT Số phiếu nhập SP Ngày, Mã PX Số phiếu nhập SP, Mã SP SL Mã SP Tên SP, Giá gia công, ĐVT Mã SP, Mã VL SL
DSTT NF1 NF2 NF3
Số phiếu xuất VLNgàyMã PXTên PX
Tên VLMã VLĐVTSLĐG
#Số phiếu X VLNgàyMã PXTên PX
#Số phiếu X VLNgàyMã PX#Mã PXTên PX
#Số phiếu X VLTên VL#Mã VLĐVTSLĐG
#Số phiếu X VL#Mã VLSLĐG
#Mã VLTên VLĐVT
Số phiếu nhập SPNgàyMã PXTên PX
Tên SPMã SPĐVTSL
#Số phiếu nhậpSPNgàyMã PXTên PX
#Số phiếu nhập SPNgàyMã PX#Mã PXTên PX
#Số phiếu nhậpSPTên SP#Mã SPĐVTSL
#Số phiếu nhập SP#Mã SPSL
#Mã SPTên SPĐVT
13
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
DSTT NF1 NF2 NF3Mã SPTên SPGiá gia côngTên VLMã VLĐVTSL
#Mã SPTên SPGiá gia công
#Mã SPTên VL#Mã VLĐVTSL
#Mã SP#Mã VLSL
#Mã VLTên VLĐVT
- Các quan hệ: Phiếu xuất VL (Số phiếu X VL, Ngày, Mã PX)
Phân xưởng (Mã PX, Tên PX) Chi tiết xuất VL (Số phiếu X VL, Mã VL, SL, ĐG)
Vật liệu (Mã VL , Tên VL, ĐVT) Phiếu nhập SP (Số phiếu nhập SP , Ngày, Mã PX) Chi tiết nhập SP (Số phiếu nhập SP, Mã SP , SL) Sản phẩm (Mã SP , Tên SP, Giá gia công, ĐVT) Định mức (Mã SP, Mã VL , SL)
14
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
Đề số 5: QUẢN LÝ LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
(*) Mục tiêu quản lý- Theo dõi ngày công lao động
- Theo dõi ngày công sản phẩm - Tính lương.
(*) BPC
(*) ERD
(*) BLD mức 0
(*) BLD mức đỉnh
15
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm:Mã NV Tên NV, ĐC, Chức vụ, Mã ĐVMã ĐV Tên ĐV, Mã TPMã TP Tên TPMã NV, Ngày Số giờMã NV, Mã SP, Ngày Số lượngMã SP Tên SP, ĐVT, Giá gia công
16
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
DSTT NF1 NF2 NF3
Mã NV Tên NVĐCChức vụMã ĐVTên ĐVMã TPTên TP
Ngày (công)Số giờ
Mã SPTên SPĐVTGiá gia công Số lượngNgày ( sản phẩm)
#Mã NV Tên NVĐCChức vụMã ĐVTên ĐVMã TPTên TP
#Mã NV Tên NVĐCChức vụMã ĐV
#Mã ĐVTên ĐVMã TP#Mã TPTên TP
#Mã NV #Ngày (công)Số giờ
#Mã NV #Mã SPTên SPĐVTGiá gia công Số lượng#Ngày (sản phẩm)
#Mã NV #Mã SP#Ngày (sản phẩm)Số lượng
#Mã SPTên SPĐVTGiá gia công
- Các quan hệ: Nhân viên (Mã NV, Tên NV, ĐC, Chức vụ, Mã ĐV)
Đơn vị (Mã ĐV, Tên ĐV, Mã TP) Trưởng phòng (Mã TP, Tên TP) Báo cáo ngày công LĐ (Mã NV, Ngày, Số giờ) Báo cáo ngày công SP (Mã NV, Mã SP, Ngày, Số lượng)
Sản phẩm (Mã SP, Tên SP, ĐVT, Giá gia công)
17
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
Đề số 6: QUẢN LÝ THƯ VIỆN
(*) Mục tiêu quản lý- Theo dõi việc mượn sách- Liệt kê danh sách các đầu sách một sinh viên đang mượn và hạn trả
- Tìm vị trí một cuốn sách (tên người đang mượn) - Thống kê chủ đề, tác giả có nhiều người quan tâm.
(*) BPC
(*) ERD
(*) BLD mức 0
18
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) BLD mức đỉnh
19
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm: Số hiệu sách Tên sách, Ngày nhập TV, Năm XB, Nhà XB, Nước XB, Tác giả Mã thẻ mượn Tên người mượn, Tên CQ, Địa chỉ CQ, Địa chỉ NR Số hiệu sách, Mã thẻ mượn, Ngày mượn Ngày trả
DSTT NF1 NF2 NF3
Số hiệu sáchTên sáchNgày nhập TVNăm XBNhà XBNước XBTác giả
Tên người mượnTên CQĐịa chỉ CQĐịa chỉ NRMã thẻ mượnNgày mượn Ngày trả
#Số hiệu sáchTên sáchNgày nhập TVNăm XBNhà XBNước XBTác giả
#Số hiệu sáchTên người mượnTên CQĐịa chỉ CQĐịa chỉ NR#Mã thẻ mượn#Ngày mượn Ngày trả
#Số hiệu sách#Mã thẻ mượn#Ngày mượn Ngày trả
#Mã thẻ mượnTên người mượnTên CQĐịa chỉ CQĐịa chỉ NR
- Các quan hệ: Sách (Số hiệu sách, Tên sách, Ngày nhập TV, Năm XB, Nhà XB, Nước XB, Tác giả) Thẻ mượn (Mã thẻ mượn, Tên người mượn, Tên CQ, Địa chỉ CQ, Địa chỉ NR) Chi tiết mượn (Số hiệu sách, Mã thẻ mượn, Ngày mượn, Ngày trả)
20
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
Đề số 7: QUẢN LÝ THU TIỀN ĐIỆN
(*) Mục tiêu quản lý- Theo dõi sử dụng điện
- Tính tiền, in hóa đơn - Theo dõi phân phối hóa đơn đến từng cán bộ thu - Theo dõi thu tiền, lập danh sách khách hàng bị cúp điện.
(*) BPC
(*) ERD
(*) BLD mức 0
21
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) BLD mức đỉnh
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm: Mã hợp đồng Tên khách, Địa chỉ NR, Mã NVQL Mã NVQL Tên NVQL Mã hợp đồng, Ngày ghi SĐ dưới 100, SĐ từ 100 đến 199, SĐ từ 200 đến 299, SĐ từ 300 trở lên
22
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
DSTT NF1 NF2 NF3
Mã hợp đồngTên kháchĐịa chỉ NRMã NVQLTên NVQL
Ngày ghiSĐ dưới 100SĐ từ 100 đến 199 SĐ từ 200 đến 299 SĐ từ 300 trở lên
#Mã hợp đồngTên kháchĐịa chỉ NRMã NVQLTên NVQL
#Mã hợp đồngTên kháchĐịa chỉ NRMã NVQL#Mã NVQLTên NVQL
#Mã hợp đồng#Ngày ghiSĐ dưới 100SĐ từ 100 đến 199 SĐ từ 200 đến 299 SĐ từ 300 trở lên
- Các quan hệ:Hợp đồng SD điện (Mã hợp đồng, Tên khách, Địa chỉ NR, Mã NVQL) Nhân viên quản lý (Mã NVQL, Tên NVQL)
Chi tiết tiêu thụ điện (Mã hợp đồng, Ngày ghi, SĐ dưới 100, SĐ từ 100 đến 199, SĐ từ 200 đến 299, SĐ từ 300 trở lên)
23
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
Đề số 8: QUẢN LÝ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(*) Mục tiêu quản lý- Quản lý đăng ký, chuyển quyền sử dụng đất
- Quản lý tách, nhập các thửa đất.
(*) BPC
(*) ERD
24
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) BLD mức 0
(*) BLD mức đỉnh
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm:Số hiệu thửa Vị trí, Địa chỉ, Diện tíchSố hiệu thửa, Hướng, Số hiệu thửa giáp Tên chủ SD (thửa giáp)Số ĐK SD Ngày ĐK, Số hiệu thửa, CMT chủ SD, Mục đích SDCMT chủ SD Tên chủ SD, Địa chỉ chủ SDSố ĐK SD (thửa mới), Số hiệu thửa cũ Diện tích thửa cũ
25
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
DSTT NF1 NF2 NF3
Số hiệu thửaVị tríĐịa chỉDiện tích
HướngSố hiệu thửa giápTên chủ SD (thửa giáp)
#Số hiệu thửaVị tríĐịa chỉDiện tích
#Số hiệu thửa#Hướng#Số hiệu thửa giápTên chủ SD (thửa giáp)
Ngày ĐKSố ĐK SDTên chủ SDĐịa chỉ chủ SDCMT chủ SDMục đích SDSố hiệu thửa cũDiện tích thửa cũ
Ngày ĐK#Số ĐK SDTên chủ SDĐịa chỉ chủ SDCMT chủ SDMục đích SD#Số hiệu thửa cũDiện tích thửa cũ
Ngày ĐK#Số ĐK SDTên chủ SDĐịa chỉ chủ SDCMT chủ SDMục đích SD
#Số ĐK SDNgày ĐKCMT chủ SDMục đích SD#CMT chủ SDTên chủ SDĐịa chỉ chủ SD
#Số ĐK SD#Số hiệu thửa cũDiện tích thửa cũ
- Các quan hệ:Thửa đất (Số hiệu thửa, Vị trí, Địa chỉ, Diện tích)Chi tiết giáp ranh (Số hiệu thửa, Hướng, Số hiệu thửa giáp, Tên chủ SD (thửa giáp) ) Bản ĐK SD đất (Số ĐK SD, Ngày ĐK, Số hiệu thửa, CMT chủ SD, Mục đích SD)Chủ SD đất (CMT chủ SD, Tên chủ SD, Địa chỉ chủ SD)
Thông tin thửa cũ (Số ĐK SD (thửa mới) , Số hiệu thửa cũ, Diện tích thửa cũ)
26
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
Đề số 9: HỆ THÔNG TIN GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
(*) Mục tiêu quản lý - Theo dõi yêu cầu lao động - Theo dõi yêu cầu việc làm - Lập các giới thiệu
(*) BPC
(*) ERD
27
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) BLD mức 0
(*) BLD mức đỉnh
28
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm: Số phiếu YC LĐ Ngày, Mã công ty Mã công ty Tên công ty, Địa chỉ, Lĩnh vực HĐ Mã loại LĐ Chuyên môn, Trình độ, Ngoại ngữ, Giới, Thể hình, Tuổi Mã công việc Tên công việc Số phiếu YC LĐ, Mã loại LĐ, Mã công việc Số lượng, Mức lương Số phiếu YC VL Ngày, Số hiệu hồ sơ, Mã loại LĐ Số hiệu hồ sơ Họ tên, Địa chỉ Số phiếu YC VL, Mã công việc Mức lương
DSTT NF1 NF2 NF3
Số phiếu YC LĐNgàyMã công tyTên công tyĐịa chỉLĩnh vực HĐ
Mã loại LĐ Chuyên mônSố lượng Trình độNgoại ngữGiới Thể hìnhTuổiMã công việcTên công việcMức lương
#Số phiếu YC LĐNgàyTên công tyĐịa chỉLĩnh vực HĐ
#Số phiếu YC LĐNgàyMã công ty#Mã công tyTên công tyĐịa chỉLĩnh vực HĐ
#Số phiếu YC LĐ#Mã loại LĐChuyên mônSố lượng Trình độNgoại ngữGiới Thể hìnhTuổi#Mã công việcTên công việcMức lương
#Mã loại LĐChuyên mônTrình độNgoại ngữGiới Thể hìnhTuổi
#Mã công việcTên công việc
#Số phiếu YC LĐ#Mã loại LĐ#Mã công việcSố lượng Mức lương
29
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
DSTT NF1 NF2 NF3
Số phiếu YC VLSố hiệu hồ sơNgàyHọ tên Mã loại LĐ TuổiGiớiĐịa chỉChuyên mônTrình độThể hình
Mã công việcTên công việcMức lương
#Số phiếu YC VLSố hiệu hồ sơNgàyHọ tên Mã loại LĐ TuổiGiớiĐịa chỉChuyên mônTrình độThể hình
#Số phiếu YC VLNgàySố hiệu hồ sơMã loại LĐ#Số hiệu hồ sơHọ tên Địa chỉ#Mã loại LĐ TuổiGiớiChuyên mônTrình độThể hình
#Số phiếu YC VL#Mã công việcTên công việcMức lương
#Mã công việcTên công việc #Số phiếu YC VL#Mã công việcMức lương
- Các quan hệ:Công ty (Mã công ty , Tên công ty, Địa chỉ, Lĩnh vực HĐ) Người lao động (Số hiệu hồ sơ, Họ tên, Địa chỉ )Việc làm (Mã công việc, Tên công việc)
Loại lao động (Mã loại LĐ, Chuyên môn, Trình độ, Ngoại ngữ, Giới, Thể hình, Tuổi )Phiếu yêu cầu LĐ (Số phiếu YC LĐ, Ngày, Mã công ty)
Phiếu yêu cầu VL (Số phiếu YC VL, Ngày, Số hiệu hồ sơ, Mã loại LĐ)Chi tiết yêu cầu VL (Số phiếu YC VL, Mã công việc, Mức lương)Chi tiết yêu cầu LĐ-VL (Số phiếu YC LĐ, Mã loại LĐ, Mã công việc, Số lượng, Mức lương)
30
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
Đề số 10: QUẢN LÝ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG
(*) Mục tiêu quản lý- Quản lý dịch vụ sử dụng
- Thống kê tình trạng tài khoản
(*) BPC
(*) ERD
31
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
(*) BLD mức 0
(*) BLD mức đỉnh
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm: Số chứng từ Ngày, Số tài khoản, Số tài khoản (nhận), Số tiền Số tài khoản Mã hiệu khách, Tên phương thức Mã hiệu khách Tên khách, Địa chỉ Tên phương thức Thời hạn, Lãi suất, Thời điểm nhận lãi, Hình thức nhận lãi, Phí dịch vụ
32
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ K3D-10/2007
DSTT NF1 NF2 NF3
Số chứng từNgàySố tài khoảnSố tài khoản (nhận)(Trong trường hợp chuyển khoản)Số tiền Mã hiệu kháchTên khách Địa chỉTên phương thứcThời hạnLãi suấtThời điểm nhận lãiHình thức nhận lãiPhí dịch vụ
#Số chứng từNgàySố tài khoảnSố tài khoản (nhận)
Số tiền Mã hiệu kháchTên khách Địa chỉTên phương thứcThời hạnLãi suấtThời điểm nhận lãiHình thức nhận lãiPhí dịch vụ
#Số chứng từNgàySố tài khoảnSố tài khoản (nhận)Số tiền #Số tài khoảnMã hiệu kháchTên phương thức #Mã hiệu kháchTên khách Địa chỉ# Tên phương thứcThời hạnLãi suấtThời điểm nhận lãiHình thức nhận lãiPhí dịch vụ
- Các quan hệ:Khách hàng (Mã hiệu khách, Tên khách, Địa chỉ)Tài khoản (Số tài khoản, Mã hiệu khách, Tên phương thức)Chứng từ (Số chứng từ, Ngày, Số tài khoản, Số tài khoản (nhận), Số tiền)
Phương thức (Tên phương thức, Thời hạn, Lãi suất, Thời điểm nhận lãi, Hình thức nhận lãi, Phí dịch vụ)
33