Download - Chương 4 QTCP
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
1/45
CHƯƠNG 4.QUẢN TRỊ CHI PHÍ, KẾT QUẢ VÀCÁC CHÍNH SÁCH
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
2/45
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
3/45
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN Hoạt động doanh thu: Là lĩnh vực kinh doanhtạo ra doanh thu cho doanh nghiệp có bản chất khác nhau và không có sự trùng hợp về chứcnăng.
Có 3 hoạt động chính:- Hoạt động sản xuất công nghiệp: có 2 loại:+ Sản xuất sản phẩm theo catologue+ Sản xuất theo đơn hàng- Hoạt động thương mại: là hoạt động mua và bán khôngqua chế biến, bộ phận này được hạch toán độc lập vớihoạt động sản xuất công nghiệp.- Hoạt động của các phần tử cấu trúc: Bộ phận sửa chữa,bảo hành sản phẩm của doanh nghiệp có thu, có chi(có thể thu < chi), bộ phận này hạch toán độc lập, đượccoi là phần tử cấu trúc.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
4/45
HOẠT ĐỘNG DOANH THU Toàn bộ chi phí của phần tử cấu trúc là chi phí trựctiếp. Điều kiện để có phần tử cấu trúc:+ Phải phát sinh chi phi trực tiếp.+ Phải mang lại doanh thu.
+ Phải hạch toán riêng rẽ hoàn toàn. Hoạt động nào không đem lại doanh thu trực tiếp,không thuộc về khái niệm hoạt động doanh thu.
Doanh nghiệp cần xác định tỉ trọng và vị trí từng loạihoạt động.
Phân tích xem khả năng hoạt động nào đem lại doanhthu lớn nhất, nhỏ nhất, hoạt động nào lãi, hoạt độngnào lỗ.
Thường hoạt động phải hạch toán riêng biệt, độc lậpvới nhau, tức là phải có phân bổ chi phí, xác địnhdoanh thu không trùng lặp.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
5/45
THƯƠNG VỤ Thương vụ là một lĩnh vực hoạt động có phátsinh chi phí và đem lại doanh thu.
Thương vụ được chia làm 3 loại:+ Thương vụ ghi sổ (mới được kí kết):Đặc điểm của
thương vụ này là chưa có thu nhập, cũng chưa phânbổ bất cứ một chi phí nào cho nó. Vì vậy xoá mộtthương vụ không gây hậu quả xấu.+ Thương vụ đang tiến hành:Là thương vụ đã bắt đầuphân bổ chi phí cho nó, xoá một thương vụ này sẽ gây
hậu quả xấu.+ Thương vụ đã hoàn tất:Là thương vụ không còn bấtkỳ một thu nhập hay chi phí nào phân bổ cho nó, nếulại phân bổ chi phí hay thu nhập sẽ xuyên tạc kết quảhoạt động.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
6/45
CHI PHÍ
1. Chi phí trực tiếp: Là chi phí có thể tách biệtphát sinh ra một cách riêng biệt cho một hoạtđộng cụ thể của doanh nghiệp. Là chi phí đượcphân bổ thẳng vào từng sản phẩm không liên
quan đến sản phẩm khác.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
7/45
CHI PHÍ TRỰC TIẾPChi phí trực tiếp bao gồm 3 phần:- Chi phí vật chất:Là những nguyên vật liệutrong quá trình chế tạo phải biến đổi liên tục: Chiphí nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiênliệu, phụ tùng…Cách tính chi phí này căn cứ vào giá mua + chi phívận chuyển, nhập kho.
Chi phí nguyên vậtliệu /sản phẩm
giá đơn vị nguyênvật liệu
X số lượng nguyênvật liệu sử dụng đểsản xuất một sản phẩm.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
8/45
CHI PHÍ TRỰC TIẾP- Chi phí gia công thuê ngoài chế biến- Chi phí giờ công sản xuất:i!n "#ng một sản phẩm $ i!n "#ng một th%ng x &i' sản xuất h() phí
*g+y/th%ng x gi'/ng+y
Năm Người sử dụng lao động(%)
Người lao động (%) Tổngcộng(%)
BHXH BHYT BHTN BHXH BHYT BHTN
01/2014trở đi (2016không thayđổi)
18 3 1 8 1,5 1 32,5
Từ 01/01/2016, tiền lương tháng đóng BHXH là mức lương và phụ cấp lương theo qui định của pháp luật lao động.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
9/45
Vd: Một công nhân làm việc 24 ngày/ tháng, mỗingày làm việc 8 tiếng, qua may thử một sảnphẩm làm xong mất 6 giờ. Tiền công trả trực tiếpcông nhân may là 3.000.000 đ/ tháng. Tính tiền
công 1 sản phẩm.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
10/45
Tiền công trả trực tiếp công nhân may: 3.000.000đồng
Trả bảo hiểm xã hội (18): 540.000 đồng
Thuế tiền công: 0 đồngTổng: 3.540.000 đồngTiền công 1 sản phẩm= 3.540.000 x 6 =110.625 24 x 8
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
11/45
CHI PHÍ GIÁN TIẾPChi phí gián tiếp là những chi phí chung phátsinh liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phíkhác nhau, bao gồm chi phí nguyên vật liệu phụ,chi phí công phụ, chi phí quảng cáo...
Do liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phíkhác nhau nên nguyên nhân gây ra chi phí giántiếp thường phải được tập trung, sau đó lựa chọntiêu thức phù hợp để phân bổ chi phí gián tiếp
cho từng đối tượng chịu chi phí.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
12/45
CHI PHÍ GIÁN TIẾPChi phí này được chia làm hai loại:+ Chi phí quản lý: Là chi phí không gắn trực tiếpvới sản xuất từng sản phẩm (thậm chí không liênquan đến sản phẩm sản xuất) mà liên quan chungđến nhiều loại sản phẩm bảo đảm hoạt động chungcủa từng phân xưởng và của toàn doanh nghiệp.
Ví dụ : Chi phí tiếp khách, Chi phí mua sắm vănphòng phẩm, Chi phí thuê nhà, tem thư, điện
nước..+Chi phí khấu hao: Là khoản phải trích hàngtháng nhằm mục đích bù đắp giá trị tài sản cốđịnh bị hao mòn trong quá trình kinh doanh.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
13/45
QU N TRỊ THEO PHƯƠNG THỨCSỬ DỤNG CHÌA KHÓA PHÂN BỔ
TRUYỀN THỐNG
Gọi:P1: Lợi nhuận cho một sản phẩmD1: Doanh thu cho một sản phẩm
Z1: Giá thành một sản phẩm-Công thức tính kết quả kinh doanh:
Trong đó:Doanh thu 1 sp = P x Q = giá bán 1 sản phẩm
P1 = D1- Z1
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
14/45
QU N TRỊ THEO PHƯƠNG THỨCSỬ DỤNG CHÌA KHÓA PHÂN BỔ
TRUYỀN THỐNG
- Gía thành một sản phẩm (Z1):
Trong đó:CPt1: Chi phí trực tiếp cho một sản phẩmCPC1: Chi phí chung phân bổ cho một sản phẩm
Z1 = CPt1 + CPC1
Ứ
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
15/45
QU N TRỊ THEO PHƯƠNG THỨCSỬ DỤNG CHÌA KHÓA PHÂN BỔ
TRUYỀN THỐNG
-Chi phí chung muốn tính phải sử dụng chìa khoáphân bổ.Có 3 chìa khoá phân bổ K1,K2,K3+ Phân bổ theo doanh thu K1
+ Phân bổ theo chi phí trực tiếp K2
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
16/45
+ Phân bổ theo giờ công lao động hao phí K3
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
17/45
VÍ DỤTình hình kinh doanh của công ty Thắng lợitrong một tháng như sau
Chi phí quản lý 1.100.000đ/thángKhấu hao 4.100.000 đ/thángHãy tính: 1.Gía thành một sản phẩm, lợi nhuậnmột sản phẩm theo cả ba chìa khoá phân bổ trên
STT Yếu tố Sản phẩm Đvt A B C1
23
4
5
Chi phí vật chất trực tiếp /1 sp
Gìơ công sản xuất hao phí/1 spGía bán một sp
Sản lượng sản xuất trong
thángGía một giờ sản xuất
đ
giờđ
sp
đ
200
1.22600
3600
500
400
33100
3000
500
600
2.74900
4000
500
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
18/45
Để giải bài toán này ta thấy: P1 = D1 - Z1Mà Z1 = CPt + CPc1.Chi phí trực tiếp :
Sản phẩm A = 200 + (1.2 x 500) = 800 đSản phẩm B = 400 + (3 x 500) = 1900 đSản phẩm C = 600 + (2.7 x 500) = 1950 đ2.Chi phí chung: = 1.100.000 + 4.100.000 = 5.200.000
đ/tháng là chi phí cần phân bổ
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
19/45
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
20/45
b.Theo giờ công:Tổng gìơ công = 1.2 x3.600 + 3 x 3.000 +2.7 x 4.000= 24.120 giờ
K2 = CPc = 5.200.000 = 215 đ/sp T Gìơ công 24.120SP CPt CPc Z GIÁ BÁN P
A 800 215 x 1.2= 258 1.058 2.600 1.542
B 1.900 215 x 3=645 2.545 3.100 555
C 1.950 215 x 2.7=580 2.530 4.900 2.370
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
21/45
c.Theo chi phí trực tiếp:Tổng Cpt = 800 x 3.600 +1.900 x 3.000 + 1.950 x4.000 = 16.380.000 đ
K3 = CPc = 5.200.000 = 0.32 đ/spTổng Cptt 16.380.000
SP CPt CPc Z GIÁ BÁN P
A 800 0.32 x 800= 256 1.056 2.600 1.544
B 1.900 0.32 x 1.900= 608 2.508 3.100 592
C 1.950 0.32 x 1.950= 624 2.574 4.900 2.326
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
22/45
Nhận xét:- Gía thành và lợi nhuận thu được qua ba cáchphân bổ khác nhau cho kết quả khác nhau. Lãnhđạo khó biết lãi đích thực.- Tính toán phức tạp khối lượng lớn- Phân bổ chi phí gián tiếp nhằm mục đích đểtính giá thành từ đó xác định giá bán.Nhưngngày nay giá bán không phụ thuộc vào giá thànhmà phụ thuộc vào quan hệ cung cầu và tình trạngcạnh tranh trên thị trường.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
23/45
BÀI TẬP 1Tình hình kinh doanh của công ty A trong mộttháng như sau
Chi phí quản lý 5.000.000đ/thángKhấu hao 6.000.000 đ/thángHãy tính: 1.Gía thành một sản phẩm, lợi nhuậnmột sản phẩm theo cả ba chìa khoá phân bổ trên
STT Yếu tố Sản phẩm Đvt A B C1
23
4
5
Chi phí vật chất trực tiếp /1 sp
Gìơ công sản xuất hao phí/1 spGía bán một sp
Sản lượng sản xuất trong
thángGía một giờ sản xuất
đ
giờđ
sp
đ
1000
1,910.000
3200
3000
800
1,59.000
4000
3000
700
18.500
4500
3000
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
24/45
BÀI TẬP 2
Hãy tính giá thành sản phẩm và lợi nhuận cho 1 sản phẩmtheo phương pháp phân bổ chi phí, với các số liệu sau :Doanh nghiệp X, trong tháng 5/2013 có tình hình sản xuấtkinh doanh như sau:
- Chi phí quản lý: 20.000 ngàn đ/ tháng- Chi phí khấu hao: 10.000 ngàn đ/tháng- Các chỉ tiêu khác:
Chỉ tiêu ĐVT SP A SPB1. Chi phí vật liệu trực tiếp
2. Giờ công lao động hao phí
3. Giá bán sản phẩm
4. Sản lượng sản phẩm tiêu
thụ
1.000đ/sp
GC/sp
1.000đ/sp
Sản phẩm
1.000đ/GC
60
2
110
1.000
5
180
6
240
500
4
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
25/45
BÀI TẬP 3Tình hình kinh doanh của công ty A trong mộttháng như sau
Chi phí quản lý 5.000.000đ/thángKhấu hao 6.000.000 đ/thángHãy tính: 1.Gía thành một sản phẩm, lợi nhuậnmột sản phẩm theo cả ba chìa khoá phân bổ trên
STT Yếu tố Sản phẩm Đvt A B C1
23
4
5
Chi phí vật chất trực tiếp /1 sp
Gìơ công sản xuất hao phí/1 spGía bán một sp
Sản lượng sản xuất trong
thángGía một giờ sản xuất
đ
giờđ
sp
đ
2000
1.79.000
1.800
3000
1.800
215.000
4000
3000
2.300
2.520.500
3000
3000
Ế
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
26/45
QUẢN TRỊ CHI PHÍ, KẾT QUẢ THEO PHƯƠNG THỨC “MỨC LÃI THÔ ĐIỂM HOÀ VỐN”
-Mức lãi thô đơn vị = Thu nhập đơn vị - chi phítrực tiếp đơn vị- Mức lãi thô đơn hàng = Thu nhập đơn hàng - chiphí trực tiếp đơn hàng- Mức lãi thô thương vụ = Thu nhập thương vụ - chiphí trực tiếp thương vụ- Mức lãi thô tổng quát = Các mức lãi thô các hoạtđộng- Lãi thực tế = Mức lãi thô tổng quát – chi phí giántiếp
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
27/45
VÍ DỤLấy trường hợp sp A trong ví dụ bài trên:Mức lãi thô đơn vị = Thu nhập đơn vị - chi phí đơn vị= 2600 – 800 = 1800
Mức lãi thô tổng quát :Tổng doanh thu = 2.600 x3.600 +3.100 x 3.000 +4.900x 4.000 = 38.260.000 đ
Tổng chi phí trực tiếp= 800 x 3.600 + 1.900 x 3.000 +1.950 x 4.000 = 16.380.000đ
MLT tổng quát = 38.260.000 - 16.380.000 =21.880.000 đLãi đích thực ( Lãi thực tế) = 21.880.000 - 5.200.000 =16.680.000 đ
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
28/45
KẾT LUẬNMức lãi thô ở cùng một đơn vị sản phẩm chỉ cómột.
Là chìa khoá để xác định lợi nhuận chính xác
Mỗi sản phẩm đều có MLT riêng của nó.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
29/45
BÀI TẬP
Hãy dự tính mức lãi thô của một thương vụ sảnxuất sản phẩm nguyên mẫu một loạt sản phẩm với:- Tên sản phẩm: A
- Số lượng đưa vào sản xuất một đợt: 4500 sảnphẩm- Giá bán một sản phẩm: 45.000 đ- Chi phí trực tiếp sản xuất một sản phẩm: 30.000 đ
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
30/45
- Tổng doanh thu: 4.500 x 45.000 = 202.500.000 đ- Tổng chi phí trực tiếp: 4.500 x 30.000 = 135.000.000 đMLT thương vụ = 202.500.000 - 135.000.000 = 67500000 đ
MLT đơn vị = 67500000 = 15.000 đ/ sản phẩm 4500
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
31/45
XÁC ĐỊNH ĐIỂM HÒA VỐNĐiểm hòa vốn là điểm tại đó:
TỔNG DOANH THU = TỔNG CHI PHÍMà TỔNG DOANH THU = P x Q
Do đóP =CP
Q
∑
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
32/45
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT
Để sản xuất theo đơn hàng thì:Lợi nhuận thực tế của đơn hàng > Lợi nhuận thựctế của sản xuất theo kế hoạch
Kếh h ả ấtkihd h ủ ộtd h hiệ
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
33/45
Kế hoạch sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệptrong quý như sau:
Số lượng sản phẩm sản xuất trong quý được tiêu thụ hếtChi phí sản xuất chung: 69.325.000 đồng/quýNăng lực sản xuất tối đa: 15.000sản phẩm/quý
TT Khoản mục chi phí Đơn vị tính Sản phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C
1 Chi phí nguyên liệu chính cho1 sản phẩm Nghìn đồng 18,5 16,4 15,5
2Chi phí nguyên liệu phụ cho 1
sản phẩmNghìn đồng 4 5 3
3 Chi phí nhân công Nghìn đồng 10 5 10
4
Số lượng sản xuất trong quý
Sản phẩm 3.500 4.500 4.7005 Giá bán 1sản phẩm Nghìn đồng 48 41 43
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
34/45
b. Tính lãi thô trên mỗi đơn vị sản phẩm và mức lãithực tế.c. Khi doanh nghiệp chuẩn bị thực hiện kế hoạchthì có một đơn hàng muốn mua 15.000 sản phẩm C.Theo anh (chị) giá bán của sản phẩm C thấp nhấtlà bao nhiêu để doanh nghiệp sản xuất theo đơnhàng, không sản xuất theo kế hoạch? Biết rằng cáckhoản chi phí không thay đổi
d. Giả sử trong kỳ doanh nghiệp chỉ sản xuất mộtloại sản phẩm A, với năng lực tối đa thì giá bán củasản phẩm A là bao nhiêu để doanh nghiệp hòa vốn?
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
35/45
GIÁ BÁN CỦA SẢN PHẨM C THẤP NHẤTLÀ BAO NHIÊU ĐỂ DOANH NGHIỆP SẢN
XUẤT THEO ĐƠN HÀNG, KHÔNG SẢN XUẤT THEO KẾ HOẠCHGọi P (nghìn đồng) là giá bán 1 sản phẩm C- Doanh thu của đơn hàng: 15.000 x P- Chi phí trực tiếp: 28,5 x 15.000 = 427.500
- Chi phí chung: 69.325- Mức lãi thực tế: 15.000 x P – 427.500 – 69.325 =15.000xP – 496.825
Để sản xuất theo đơn hàng thì: 15.000 x P –
496.825 > 118.775 P > = 41,04 Vậy giá bán thấp nhất của sản phẩm C là 41.040đồng/sp
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
36/45
D. GIÁ BÁN HÒA VỐNGọi P (nghìn đồng) là giá bán 1 sản phẩm A đểDN hòa vốn
Áp dụng công thức: Phv= = 37
Vậy để hòa vốn DN phải bán SP A với giá37.000đồng/sp
,,,.-
/0.12,,,.-3/0 + x
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
37/45
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH DOANHNGHIỆP
Các quan hệ tài chính doanh nghiệp chủ yếu gồm:- Quan hệ giữa doanh nghiệp với nhà nước:- Quan hệ giữa doanh nghiệp với thị trường tài chính:- Quan hệ giữa doanh nghiệp với các thị trường khác:
- Quan hệ trong nội bộ doanh nghiệp:
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
38/45
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANHNGHIỆP:Quản trị tài chính xem xét, quyết định quá trìnhtạo lập nguồn vốn( bao gồm các tạo lập ban đầuvà tao lập trong suốt quá trình kinh doanh) vàthực trạng tài chính tại các thời điểm nhất định
để đảm bảo tốt các khả năng thanh toán, hiệusuất vốn kinh doanh và sự ổn định cơ cấu tàichính tổng thể.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
39/45
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH DOANHNGHIỆPQuản lý sử dụng vốn kinh doanh của doanhnghiệp: xác định nhu cầu vốn kinh doanh, khaithác tạo lập vốn kinh doanh, đầu tư sử dụng vàbảo toàn vốn kinh doanh…
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
40/45
CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANHlà biểu hiện bằng tiền của các yếu tố phục vụ choquá trình sản xuất và kinh doanh của doanhnghiệp trong một thời kỳ nhất định.Chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra: chi phí cho việc sản
xuất sản phẩm, chi phí tổ chức tiêu thụ sản phẩm vànhững khoản tiền thuế gián thu nộp cho nhà nướctheo luật thuế quy định (thuế giá trị gia tăng, thuếtiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu …).
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
41/45
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CỦA DOANHNGHIỆPGiá thành sản phẩm của một doanh nghiệp biểuhiện chi phí cá biệt của doanh nghiệp để sản xuấtvà tiêu thụ sản phẩm.
Giữa chi phí sản xuất sản phẩm và giá thành sảnphẩm có sự giống nhau và khác nhau.
Chi phí sản xuất hợp thành giá thành sản phẩmnhưng không phải toàn bộ chi phí phát sinh trongkỳ đều được tính vào giá thành sản phẩm.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
42/45
DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆPDoanh thu của doanh nghiệp là toàn bộ số tiềnmà doanh nghiệp thu được nhờ đầu tư kinhdoanh trong một thời kỳ nhất định.
Doanh thu từ các hoạt động liên doanh liên kếtvới các đơn vị và tổ chức khác, từ các nghiệp vụđầu tư tài chính. Doanh thu khác như thu vềnhượng bán vật tư ứ đọng, các khoản được bồithường, các khoản nợ vắng chủ hay nợ không ai
đòi…
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
43/45
LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆPLợi nhuận là kết quả tài chính cuối cùng từ hoạtđộng sản xuất kinh doanh, là chỉ tiêu chất lượngđể đánh giá hiệu quả kinh tế các hoạt động củadoanh nghiệp.
Lợi nhuận của doanh nghiệp là khoản tiền chênhlệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệpđã bỏ ra để đạt được doanh thu đó từ các hoạtđộng của doanh nghiệp đưa lại.
Nội dung lợi nhuận của doanh nghiệp bao gồm: lợinhuận từ hoạt động kinh doanh, lợi nhuận từ cáchoạt động khác như hoạt động liên doanh, liênkết, các hoạt động thuộc các dịch vụ tài chính…
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
44/45
LỢI NHUẬN CỦA DOANH NGHIỆPĐƯỢC PHÂN PHỐI THEO TRÌNH TỰ
(1) Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho NSNN,(2) Nộp tiền thu sử dụng vốn NSNN “nếu có”,(3) Trả các khoản tiền bị phạt, bồi thường,
(4) Trừ các khoản lỗ,(5) Trả lợi tức cổ phiếu, trái phiếu, lợi tức cho cácbên tham gia liên doanh,(6) Bù đắp bảo toàn vốn
(7) Phần còn lại, trích lập các quỹ chuyên dùng củadoanh nghiệp như quỹ đầu tư phát triển, quỹ dựphòng tài chính, quỹ dự phòng về trợ cấp mất việclàm, quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi.
-
8/17/2019 Chương 4 QTCP
45/45
NỘI DUNG QUẢN TRỊ TÀI CHÍNHDOANH NGHIỆPPhân tích tài chính doanh nghiệpHoạch định và kiểm soát tài chính doanh nghiệpQuản trị các nguồn tài trợ
Chính sách phân phốiQuản trị hoạt động đầu tư