chương 4: mysql

13
D H L 6/13/22 CƠ SỞ DỮ LIỆU MYSQL C H Ư Ơ N G 0 4 Giảng viên: Hồ Diên Lợi 1 Giảng viên: Hồ Diên Lợi

Upload: ho-loi

Post on 07-Aug-2015

95 views

Category:

Education


2 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chương 4: MySQL

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

DHL

122/01/2015

CƠ SỞ DỮ LIỆU MYSQL

CH

ƯƠ

NG

04

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

Page 2: Chương 4: MySQL

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

DHL

222/01/2015

1. Giới thiệu MySQL

Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu mã nguồn mở tốt nhất và

phổ biến hiện nay.

Có khả năng thực thi hoàn hảo, linh động và đang tin

cậy.

Dẽ nắm bắt, giá rẽ hoặc miễn phí.

Là một ứng dụng mã nguồn mở.

Xử lý 6000 bảng và 5 tỉ mẫu tin

Page 3: Chương 4: MySQL

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

DHL

322/01/2015

2. Quy tắc đặt tên

Tên không chứa khoảng trắng.

Không chứa các ký tự: / \ . : * " < > | …

Tên bảng, trên trường không vượt quá 24 ký tự.

Page 4: Chương 4: MySQL

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

DHL

422/01/2015

3. Kiểu dữ liệu

Kiểu dữ liệu Kích thước Miền giá trị

Tinyint 1 byte -127 – 128 hay 0..255

Smallint 2 byte -32768 – 32767 hay 0..65535

Mediumint 3 byte-8388608 – 838860 hay 0..16777215

Int 4 byte -231 – 231-1 hay 0..232-1

Bigint 8 byte -263 – 263-1 hay 0..264-1

Kiểu dữ liệu số nguyên

Page 5: Chương 4: MySQL

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

DHL

522/01/2015

Kiểu dữ liệu số thực

Kiểu dữ liệu Kích thước Miền giá trị

Float 4 bytes3.402823466E-38 – 1.175493451E+38

Double 8 bytes1.7976931348623157E-308 – 2.2250738585072014E+308

3. Kiểu dữ liệu…

Page 6: Chương 4: MySQL

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

DHL

622/01/2015

Kiểu dữ liệu ngày, giờ

Kiểu dữ liệu Miền giá trị Diễn giải

Date1000-01-01 đến 9999-12-31

Date trình bày dưới dạng yyyy-mm-dd.

Datetime1000-01-01, 00:00:00 đến9999-12-31, 23:59:59

Date và time trình bày dưới dạng yyyy-mm-dd, hh:mm:ss.

Time00:00:00 đến 23:59:59

Time trình bày dưới dạng hh:mm:ss.

Year[(2|4)]1970 - 20691901 - 2155

Year trình bày dưới dạng 2 số hay 4 số.

Timestamp[(M)] 1970-01-01, 00:00:00Timestamp trình bày dưới dạng yyyy-mm-dd, hh:mm:ss.

3. Kiểu dữ liệu…

Page 7: Chương 4: MySQL

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

DHL

22/01/2015

Kiểu dữ liệu chuỗiKiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải

CHAR 1÷ 255 Chuỗi cố định

VARCHAR 1÷ 255 Chuỗi động

TINYBLOB 1÷ 255 Kiểu đối tượng nhị phân cỡ 255 ký tự

TINYTEXT 1÷ 255 Kiểu đối tượng chuỗi kích cỡ 255 ký tự

BLOB 1÷ 65535 Kiểu blob

TEXT 1÷ 65535 Kiểu dạng văn bản cỡ 65535 ký tự

MEDIUMBLOB 1÷ 16777215(byte)Khai báo cho Field chứa kiểu bolb vừa cỡ 16,777,215 characters

MEDIUMTEXT 1÷ 16777215(ký tự)Khai báo cho Field chứa kiểu chuỗi dạng văn bản vừa cỡ 16,777,215 characters

Longblob 1÷ 232-1(byte)Khai báo cho Field chứa kiểu bolb lớn khoảng 4,294,967,295 characters

Longtext 1÷ 232-1(ký tự) Khai báo cho Field chứa kiểu chuỗi dạng văn bản lớn khoảng 4,294,967,295 characters

7

3. Kiểu dữ liệu

Page 8: Chương 4: MySQL

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

DHL

822/01/2015

4. Tạo CSDL

Bước 1: Vào trang phpmyadmin

Hoặc trên thanh địa chỉ của trình

duyệt web gõ:

http://localhost/phpmyadmin/

Trình duyệt web xuất hiện

Page 9: Chương 4: MySQL

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

DHL

922/01/2015

Page 10: Chương 4: MySQL

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

DHL

1022/01/2015

5. Tạo CSDL

Bước 2: Tạo bảng

Tên bảng Số trường

Page 11: Chương 4: MySQL

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

DHL

1122/01/2015

5. Tạo CSDL

Bước 2: Tạo bảng

Page 12: Chương 4: MySQL

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

DHL

1222/01/2015

6. Export cơ sở dữ liệu

Bước 1: Chọn cơ sở dữ liệu cần export

Bước 2: Chọn Export tất cả các bảng

Export một số bảng

Page 13: Chương 4: MySQL

Giảng viên: Hồ Diên Lợi

DHL

1322/01/2015

6. Import cơ sở dữ liệu

Bước 1: Tạo cơ sở dữ liệu, chọn cơ sở dữ liệu

Bước 2: Chọn Chọn tập tin .sql