Download - Mot so bai cnc
TIỆN:
BÀI 1:
Tiện chi tiết hình 1.1:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
- tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
- Tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: f=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
- tốc độ cắt: S=2000v/f
- Bước tiến: f=0.01mm/v
Cắt Rãnh: - Số hiệu dao: T0808
- Tốc độ cắt: S=500v/f
- Bước tiến: F= 0.02mm/v
O0001;(tên chương trình)
N05 G90G95 G97 G00 X100 Z100;
(lập trình theo hệ tọa độ tuyệt đối,lượng chạy dao F theo mm/vòng,chạy dao nhanh tới điểm có tọa độ X=100,Z=100)
N10 T0202 S1000 F0.08;(gọi dao có số hiệu T0202,tốc độ cắt 1000v/p,F=0,08mm/v)
N15 G00 X20 Z5 M03 M08(chạy dao nhanh tới điểm có tọa độ X=20,Z=5,chọn chiều trục chính quay theo chiều kim đồng hồ,mở dd tưới nguội)
N20 G24 X-1 Z1; ( Khỏa mặt đầu) hay còn gọi là chu trình tiện hướng kính)
N25 Z0;
N30 G00 X100 Z100 M05;(chạy dao nhanh tới điểm có tọa độ X=100,Z=100 ,sau đó dừng trục chính)dao về điểm anh toàn
N35 T0404 S1000 F0.08 M03;(gọi dao có số hiệu:T0404 có các thông số cắt gọt:S=1000,F=0,8,sau đó chọn chiều quay của trục chính theo chiều kim đồng hồ)
N40 G00 X20 Z0;(chạy dao nhanh tới điểm x=20,Z=0)
N45 G73 U1 R0.5; (Chu trình Tiện Thô theo biên dạng dọc với U=1 là chiều sâu của 1 lát cắt ,với lượng lùi dao R=0,5)
N50 G73 P55 Q95 U0.1 W0.1;(chu trình tiện theo biên dạng dọc với U=0,1 lượng dư gia công W=0,1)
N55 G01 X0 Z0;(tiện nội suy đường thẳng tới điểm có tọa độ:X0Y0)
N60 G03 X8 Z-4 R4;(tiện nội suy cung tròn theo ngược chiều kim đồng hồ)
N65 G01 X16 Z-10;
N70 G01X 16 Z-19;
N75 G03 X11.33 Z-32 R10;
N80 G02 X12 Z-40 R4.95;
N85 G01 X18 Z-42;
N90 G01 X18 Z-48;
N95 G00 X20 Z-48;
N100 G00 X100 Z100 M05;
N105 T0606 S2000 F0.01 M03;
N110 X20 Z0;
N115 G72 P55 Q95; (Chu trình Tiện Tinh)
N120 G00 Z100 M05;
N125 T0808 S500 F0.02 M03;
N130 G77 R0.5; ( Cắt Rãnh)
N135 G77 X12 Z-16 P2000 Q1000 R0.2;
N140 G01 X20 Z-16;
N145 G00 X100 Z100 M05;
N150 M03M09M30.
BÀI 2:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=1500v/f, F=0.01mm/v
Cắt Rãnh: - Số hiệu dao: T0808
S=500v/f, F= 0.02mm/v
Gia công ren: - Số hiệu dao: T1010
S=800v/f
Gia công Lỗ: - Số hiệu dao T0303
S=1000v/f, F=0.05mm/v
O0002;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.08 M03 M08;
N15 G00 X40 Z5;
N20 G24 X-1 Z1; (khỏa mặt đầu)
N25 Z0;
N30 G00 X100 Z100 M05;
N35 T0404 S1000 F0.08 M03;
N40 G00 X40 Z0;
N45 G73 U1 R0.5; ( chu trình gia công thô)
N50 G73 P55 Q115 U0.1 W0.1;
N55 G01 X10 Z0;
N60 G01 X12 Z-1;
N65 G01 X12 Z-12;
N70 G01 X18 Z-12;
N75 G03 X24 Z-15 R3.5;
N80 G01 X24 Z-17;
N85 G01 X20 Z-18;
N90 G02 X20 Z-30 R8;
N95 G01 X24 Z-31;
N100 G01 X22 Z-33;
N105 G01 X12 Z-35;
N110 G01 X12 Z-50;
N115 G01 X40 Z-50;
N120 G00 X100 Z100 M05;
N125 T0606 S1500 F0.01 M03;
N130 G00 X40 Z0;
N135 G72 P55 Q115; ( chu trình gia công tinh)
N140 G00 X100 Z100 M05;
N145 T0808 S500 F0.02 M03;
N150 G77 R0.5; ( cắt rãnh)
N155 G77 X8 Z-12 P2000 Q1000 R0.2;
N160 G01 X40 Z-12;
N165 G00 X100 Z100 M05;
N170 T1010 S800 M03;
N175 G01 X0 Z1;
N180 G21 X9,272 Z-11 F2; (gia công ren)
N185 G01 X40 X-11;
N190G00 X100 Z100 M05;
N195 T0303 S1000 F0.05 M03;
N200 G00 X0 Z1;
N205 G98 G83 X0 Z-16.2 Q5000 P1500; ( gia công lỗ )
N210 G00 X100 Z100 M05;
N215 M09 M30;
BÀI 3:
Gia công chi tiết hình1.3:
-Khỏa mặt đầu: - Số hiệu dao: T0202
- Tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: F=0.08 mm/v
-Gia công thô theo biên dạng:
- số hiệu dao: T0404
- tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: F= 0.08mm/v
- Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
- Tố độ cắt: S= 2000v/f
- Bước tiến: F=0.02mm/v
O0003;
N05 G00 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.08 M03 M08;
N15 G00 X45 Z5;
N20 G24 X-1 Z1; (khỏa mặt đầu)
N25 Z0;
N30 G00 X100 Z100 M05;
N35 T0404 S2000 S0.08 M03;
N40 G00 X45 Z0;
N45 G73 U1 R0.5; ( chu trình gia công thô)
N50 G73 P55 Q75 U0.1 W0.1;
N55 G01 X20 Z0;
N60 G01 X20 Z-20 R5;
N65 G01 X40 Z-20 C2;
N70 G01 X40 Z-60;
N75 G01 X45 Z-60;
N80 G00 X100 Z100 M05;
N85 T0606 S200 F0.021 M03;
N90 G00 X45 Z0;
N95 G72 P55 Q75; ( chu trình gia công tinh)
N100 G00 X100 Z100 M05;
N105 M09 M30;
BÀI 4:
Gia công chi tiết hình1.3:
-Khỏa mặt đầu:- Số hiệu dao: T0202
S=1000v/f, F=0.08 mm/v
-Gia công thô theo biên dạng:
- số hiệu dao: T0404
S=1000v/f, F= 0.05mm/v
- Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S= 2000v/f, F=0.01mm/v
O0004;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.08 M03 M08;
N15 G00 X90 Z5;
N20 G24 X-1 Z1; (khỏa mặt đầu)
N25 Z0;
N30 G00 X100 Z100 M05;
N35 T0404 S1000 F0.05 M03;
N40 G00 X90 Z0;
N45 G73 U1 R0.5; ( chu trình gia công thô)
N50 G73 P55 Q90 U0.1 W0.1;
N55 G01 X55.95 Z-18.02;
N60 G01 X82.23 Z-37.92;
N65 G01 X82.23 Z-53.32;
N70 G02 X82.23 Z-85.23 R20.06;
N75 G01 X-82.23 Z-107.76;
N80 G01 X55.95 Z-123.91;
N85 G01 X55.95 Z140.05;
N90 G01 X90 Z-140.05;
N95 G00 X100 Z100 M05;
N100 T0606 S2000 F0.01 M03;
N105 G00 X90 Z0;
N110 G72 P55 Q90; ( chu trình gia công tinh)
N115 G00 X100 Z100 M05;
N120 M09 M30;
BÀI 5:
Gia công chi tiết :
- Khỏa mặt đầu:- Số hiệu dao: T0202
- Tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: F=0.08 mm/v
- Gia công thô theo biên dạng:
- số hiệu dao: T0404
- tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: F= 0.05mm/v
- Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
- Tố độ cắt: S= 1500v/f
- Bước tiến: F=0.01mm/v
- Gia công Lỗ: - Số hiệu dao T0303
-Tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: F=0.05mm/v
O0005;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.08 M03 M08;
N15 G00 X45 Z5;
N20 G24 X-0.5 Z2; ( khỏa mặt đầu)
N25 G00 X100 Z100 M05;
N30 T0404 S1000 F0.08 M03;
N35 G00 X30 Z5;
N40 G73 U2 R2; (chu trình tiện thô theo biên dạng)
N45 G73 P50 Q80 U1 W0.2;
N50 G01 X30 Z-4;
N55 X20 Z-8,
N60 Z-12;
N65 G03 X20 Z-20 R4;
N70 G01 Z-24;
N75 X30 Z-32;
N80 Z-38;
N85 G00 X100 Z100 M05;
N85 T606 S1500 F0.03 M03;
N90 G00 X30 Z5;
N95 G72 P50 Q80; ( chu trình tiện tinh)
N100 G00 X100 Z100 M05;
N105 M09 M30;
BÀI 6:
Dao khỏa mặt đầu: T0202:S=1000v/p,F=0.05mm/v;
Dao gia công thô: T0404, S=1000v/p, F=0.08mm/v
Dao gia công tinh: T0606, S=1500v/p,F=0.01mm/v
Dao khoan: T0303, S=800v/p,F=0.2mm/v;
W
O0006
N05 G90 G95 G97;
N10 G00 X100 Z100;
N15 T0202 S1000 F0.05 M03 M08;
N20 G00 X40 Z5;
N25 G24 X-0.5 Z1; (Tiện khỏa mặt đầu)
N30 G00 X100 Z100M05;
N35 T0404 S1000 F0.08 M03;
N40 G00 X10 Z5;
N45 G73 U2 R1; (Chu trình gia công thô)
N50 G73 P55 Q105 U1 W1;
N55 G01 X6 Z2;
N60 Z0;
N65 X10 Z-2;
N70 Z-8;
N75 X16 Z-18;
N80 Z-30;
N85 G02 X20 Z-32 R2;
N90 G01 X26 Z-32;
N95 G03 X30 Z-34 R2;
N100 G01 X30 Z-40;
N105 G00 X100 Z-40;
N110 G00 X100 Z100;
N115 T0606 S1500 F0.01; (Chon dao tiện tinh)
N120 G01 X6 Z2;
N125 Z0;
N130 G72 P45 Q95; (Chu trình tiện tinh)
N135 G00 X100 Z100 M05;
N140 T0303 S800 F0.2 M03
N145 G01 X0 Z10;
N150 G99 G83 X0 Z-11 R10 Q2000 P1000 R1; (Chu trình khoan)
N155 G01 X0 Z10;
N160 G00 X100 Z100 M05;
N165 M09 M30;
BÀI 7:
Dao khỏa mặt đầu: T0202:S=1000v/p,F=0.05mm/v;
Dao gia công thô: T0404:S=1000v/p,F=0.08mm/v;
Dao gia công tinh: T0606, S=1500v/p, F=0.01mm/v
O0007;
N05 G90 G95 G97;
N10 G00 X100 Z100;
N15 T0202 S1000 F0.05 M03 M08;
N20 G00 X100 Z5;
N25 G24 X-0.5 Z1; (Tiện khỏa mặt đầu)
N30 G00 X100 Z100 M05;
N35 T0404 S1000 F0.08 M03;
N40 G00 X20 Z0;
N45 G73 U2 R1;
N50 G73 P55 Q90 U1 W1; (Chu trình gia công thô)
N55 G01 X10 Z0;
N60 Z-10;
N65 X18 Z-15;
N70 G02 X18 Z-25 R10;
N75 G01 X8 Z-32;
N80 Z-35;
N85 G03 X0 Z-40 R15;
N90 G00 X100 Z-40;
N95 G00 X100 Z100;
N100 T0404 S1500 F0.01; (Chọn dao tiện tinh)
N105 G01 X10 Z2;
N110 Z0;
N115 G72 P50 Q85; (Chu trình tiên tinh)
N120 G00 X100 Z100;
N125 M05 M09 M30.
BÀI 8:
Dao khỏa mặt đầu: T0202:S=1000v/p,F=0.05mm/v;
Dao gia công thô: T0404:S=1500v/p,F=0.08mm/v;
Dao gia công tinh: T0606, S=2000v/p, F=0.01mm/v;
Dao cắt rãnh: T0808, S= 500v/p, F=0.03mm/v
Dao gia công lỗ: T0303, S=1000v/p, F=0.05mm/v
O008;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.05;
N15 G00 X101 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; , ( khoả mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1500 F0.08;
N35 G00 X10 Z0;
N40 G73 U1 R2; ( tiện thô theo biên dạng )
N45 G73 P50 Q90 U1 W1;
N50 G01 X6 Z0;
N55 X10 Z-2;
N60 Z-25;
N65 X40;
N70 G03 X93 Z-58 R38;
N75 G01 Z-75;
N80 G02 X95 Z-125 R56;
N85 G01 X35 Z-150;
N90 Z-180;
N95 G00 X100 Z100;
N100 T0606 S2000 F0.01;
N105 G00 X6 Z10;
N110 G72 P50 Q90; ( chu trình tiện tinh )
N115 G00 X100 Z100 M05;
N120 T0808 S500 F0.03 M03;
N125 G77 R0.5; ( gia công cắt rãnh)
N130 G77 X20 Z-25;
N135 G01 X50 Z-25;
N140 G00 X100 Z100 M05;
N145T0303 S1000 F0.05 M03; ( dao 10 )
N150 G00 X0 Z10;
N155 G98 G83 X0 Z-15 Q5000 P1000; ( khoan lỗ )
N160 G00 X1000 Z100 M05;
N165 M09 M30.
BÀI 9:
Dao khỏa mặt đầu: T0202, S=1000v/p, F=0.05mm/v;
Dao gia công thô: T0404, S=1500v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công tinh: T0606, S=2000v/p, F=0.01mm/v
Dao gia công rãnh: T0808, S= 500v/p, F= 0.03mm/v
Dao gia công lỗ: T0303, S=1000v/p, F=0.05mm/v
O0009;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.05;
N15 G00 X101 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( tiện mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1500 F0.08
N35 G00 X100 Z0;
N40 G73 U1 R2; ( tiện thô )
N45 G73 P50 Q85 U1 W1;
N50 G01 X26 Z0;
N55 X30 Z-2;
N60 Z-25;
N65 X40;
N70 G03 X110 Z-56.45 R60;
N75 G02 X95 Z-125 R54;
N80 G01 X35 Z-150;
N85 Z-180;
N90 G00 X100 Z100;
N95 T0606 S2000 F0.01;
N100 G00 X26 Z5;
N105 G72 P50 Q85; ( tiện tinh )
N110 G00 X100 Z100 M05;
N115 T0808 S500 F0.02 M03; ( bề rộng dao 2 )
N120 G77 R0.5; ( cắt rãnh )
N125 G77 X20 Z-25 P1000 Q1500;
N130 G01 X50 Z-25;
N135 G00 X100 Z100 M05;
N140 T0303 S1000 F0.05 M03;
N145 G00 X0 Z10;
N150 G98 G83 X0 Z-15 Q5000 P1000; ( khoan lỗ )
N155 G00 X100 Z100 M05;
N160 M09 M30.
Bài 10:
Dao khỏa mặt đầu: T0202, S=1000v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công thô: T0404, S=1500v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công tinh: T0606, S=2000v/p, F=0.01mm/v
Dao gia công rãnh: T0808, S= 500v/p, F= 0.03mm/v
Dao gia công lỗ: T0303, S=1000v/p, F=0.05mm/v
Phôi 99x190 mm;
O0010;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.08 M03 M08;
N15 G00 X99 Z5;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( tiện mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1500 F0.08;
N35 G00 X99 Z0;
N40 G73 U1 R1; ( gia công thô )
N45 G73 P50 Q90 U1 W1;
N50 G01 X26 Z0;
N55 X30 Z-2;
N60 Z-25;
N65 X40;
N70 G02 X42 Z-64 R47.60;
N75 G03 X95 Z113.5 R48;
N80 G01 Z-125;
N85 X35 Z-150;
N90 Z-180;
N95 G01 X100 Z-180;
N100 G00 X100 Z100;
N105 T0606 S2000 F0.01;
N110 G00 X26 Z5;
N115 G72 P50 Q90; ( tiện tinh )
N120 G00 X100 Z100 M05;
N125 T0808 S500 F0.03 M03; ( bề rộng dao 2 )
N130 G00 X30 Z-22;
N135 G77 R1; ( gia công rãnh)
N140 G77 X20 Z-25 P1000 Q1500;
N145 G00 X100 Z100 M05;
N150 T0303 S1000 F0.05 M03; (dao 10 )
N155 G00 X0 Z10;
N160 G98 G83 X0 Z-15 Q5000 P1000; ( khoan lỗ )
N165 G00 X100 Z100 M05;
N170 M09 M30.
BÀI 11:
Dao khỏa mặt đầu: T0202, S=1000v/p, F=0.05mm/v;
Dao gia công thô: T0404, S=1500v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công tinh: T0606, S=2000v/p, F=0.01mm/v
Dao gia công lỗ: T0303, S=3000v/p, F=0.05mm/v
Phôi 40x50 mm
Ø Ø
Ø Ø Ø
O0011;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.05 M03 M08;
N15 G00 X40 Z5;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( tiện mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1500 F0.08;
N35 G00 X16 Z5;
N40 G73 U1 R1; (gia công thô )
N45 G73 P50 Q70 U1 W1;
N50 G01 X16 Z0;
N55 X26 Z-10;
N60 G03 X36 Z-25 R10;
N65 G01 Z-36;
N70 X24 Z-48;
N75 G00 X100 Z100;
N80 T0606 S2000 F0.01;
N85 G00 X16 Z5;
N90 G72 P50 Q70; ( tiện tinh )
N95 G00 X100 Z100 M05;
N100 T0303 S3000 F0.03 M03; (đường kính dao 8 )
N105 G00 X0 Z10;
N110 G98 G83 X0 Z-15 Q1500 P1000; ( khoan )
N115 G00 X100 Z100 M05;
N120 M09 M30.
BÀI 12:
Dao khỏa mặt đầu: T0202, S=1000v/p, F=0.05mm/v;
Dao gia công thô: T0404, S=1500v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công tinh: T0606, S=2000v/p, F=0.01mm/v
Dao gia công lỗ: T0303, S=2000v/p, F=0.05mm/v
Phôi 60x80 mm
O0012;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.03 M03 M08;
N15 G00 X60 Z5;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( tiện mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1500 F0.08;
N35 G00 X18 Z5;
N40 G73 U1 R2; ( tiện thô )
N45 G73 P50 Q70 U1 W1;
N50 G01 X18 Z-13;
N55 X38 Z-22;
N60 G02 X54 Z-45 R14;
N65 G01 X24 Z-66;
N70 Z-72;
N75 G00 X100 Z100;
N76 T0606 S2000 F0.01;
N77 G00 X18 Z5;
N78 G72 P50 Q70; ( tiện tinh )
N79 G00 X100 Z100;
N80 T0303 S2000 F0.05; (đường kính dao 10 )
N85 G00 X0 Z10;
N90 G98 G83 X0 Z-15 Q5000 P1000; ( gia công lỗ )
N95 G00 X100 Z100 M05;
N100 M09 M30.
BÀI 13:
Dao khỏa mặt đầu: T0202, S=1000v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công thô: T0404, S=1500v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công tinh: T0606, S=2000v/p, F=0.02mm/v
Dao gia công lỗ: T0303, S=1500v/p, F=0.05mm/v
Phôi 45x65 mm
O0013;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100 ;
N10 T0202 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X40 Z5 M03 M08 ;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( Mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100 ;
N30 T0404 S1500 F0.08;
N40 G01 X24 Z5 ;
N45 G73U1 R1 ; ( gia công thô )
N50 G73 P55 Q 70 U1 W1 ;
N55 G01 X24 Z0 ;
N60 X36 Z16 ;
N65 G02 X36 Z40 R18 ;
N70 G01 X36 Z54;
N75 G00 X100 Z100 ;
N80 T0606 S2000 F0.02 ;
N85 G01 X24 Z5 ;
N90 G72 P55 Q70 ; ( gia công tinh )
N95 G00 X100 Z100 ;
N100 T0303 S1500 F0.05; ( dao 10 )
N105 G00 X0 Z10 ;
N110 G99 G83 X0 Z15 R10 Q5000 P1000 ; ( khoan lỗ )
N115 G00 X100 Z100 M05;
N120 M09 M30.
BÀI 14:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1500v/f, : f=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=1500v/f, : F=0.02mm/v
Cắt Rãnh: - Số hiệu dao: T0808
S=500v/f, F= 0.02mm/v
phôi 55x75 mm
O0014;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100 ;
N10 T0202 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X40 Z5 M03 M08 ;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( khảo mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100 ;
N30 T0404 S1500 F0.08;
N40 G01 X24 Z5 ;
N45 G73 U1 R1 ; ( gia công thô )
N50 G73 P55 Q70 U0.1 W0.1 ;
N55 G01 X24 Z0 ;
N60 X36 Z16 ;
N65 G02 X36 Z40 R18;
N70 G01 X36 Z54;
N75 G00 X100 Z100;
N80 T0606 S1500 F0.02;
N85 G01 X24 Z5;
N90 G72 P55 Q75; ( tiện tinh )
N95 G00 X100 Z100;
N100 T0808 S500 F0.02; (dao 10 )
N105 G00 X0 Z10;
N110 G99 G83 X0 Z15 R10 Q5000 P1000; ( khoan lỗ )
N115 G00 X100 Z100 M05;
N120 M09 M30.
Bài 15:
Dao khỏa mặt đầu: T0202, S=1000v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công thô: T0404, S=1500v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công tinh: T0606, S=2000v/p, F=0.01mm/v
Dao gia công rãnh: T0808, S= 500v/p, F= 0.05mm/v
Dao gia công lỗ: T0303, S=1000v/p, F=0.05mm/v
Phôi 55x85 mm
O0015;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100 ;
N10 T0202 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X52 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( khỏa mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1500 F0.08;
N35 G00 X24 Z5;
N40 G73 U1 R1; ( gia công thô)
N45 G73 P50 Q90 U0.1 W0.1;
N50 G01 X24 Z0;
N55 G02 X32 Z-18 R14;
N60 G01 X32 Z-21;
N65 X44;
N70 Z-37;
N75 X30 Z-46 R4;
N80 Z-56 R4;
N85 X48 Z-65;
N90 Z-76;
N95 G00 X100 Z100;
N100 T0606 S2000 F0.01; ( Dao rộng 2 )
N105 G00 X50 Z-20;
N110 G77 R1;
N115 G77 X28 Z-21 P1000 Q1000;
N120 G00 X100 Z100;
N125 T0303 S1000 F0.05; ( dao 12 )
N130 G00 X0 Z5;
N135 G98 G83 X0 Z-16 Q4000 P1000; ( gia công lỗ )
N140 G00 X100 Z100 M05;
N145 M09 M30.
BÀI 16:
Dao khỏa mặt đầu: T0202, S=1000v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công thô: T0404, S=1500v/p, F=0.08mm/v;
Dao gia công tinh: T0606, S=2000v/p, F=0.01mm/v
Dao gia công lỗ: T0303, S=1500v/p, F=0.05mm/v
Phôi 45x130 mm
O0016;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100 ;
N10 T0202 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X46 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( tiện mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1500 F0.08;
N35 G00 X24 Z5;
N40 G75 U1 W1 R2; ( tiện thô )
N45 G75 P50 Q130 U1 W1;
N50 G01 X24 Z0;
N55 G01 X40 Z-15;
N60 Z-20;
N65 G02 X40 Z-30 R8;
N70 G01 Z-35;
N75 G02 Z-45 R8;
N80 G01 Z-50 ;
N85 G02 Z-60 R8;
N90 G01 Z-65 ;
N95 G02 Z-75 R8;
N100 G01 Z-80;
N105 G02 Z-90 R8;
N110 G01 Z-95;
N120 G02 Z-105 R8;
N125 G01 Z-110;
N130 X24 Z-125;
N135 G00 X100 Z100;
N140 T0606 S2000 F0.01;
N145 G00 X24 Z5;
N150 G72 P50 Q130; ( tiện tinh )
N155 G00 X100 Z100
N160 T0303 S1500 F0.05; ( dao 10 )
N165 G00 X0 Z10;
N170 G98 G93 X0 Z-18 Q3000 P1000; ( khoan lỗ)
N175 G00 X100 Z100 M05;
N180 M09 M30.
BÀI 17:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1000v/f, f=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=1500v/f, F=0.01mm/v
Cắt Rãnh: - Số hiệu dao: T0808
S=500v/f, F= 0.02mm/v
Gia công Lỗ: - Số hiệu dao T0303
S=1000v/f, F=0.05mm/v
Chi tiết có đường kính lớn nhất 105 mm
O0017;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100 ;
N10 T0202 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X109 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1000 F0.08;
N35 G00 X26 Z5;
N40 G73 U1 R1; ( tiện thô )
N45 G73 P50 Q90 U1 W1;
N50 G01 X26 Z0;
N55 X30 Z-2;
N60 Z-25;
N65 X40;
N70 G02 X88 Z-65 R36;
N75 G01 Z-75;
N80 G03 X95 Z-130 R30;
N85 G01 X40 Z-150;
N90 Z-180;
N95 G00 X100 Z100;
N100 T0606 S2000 F0.01;
N105 G00 X26 Z5;
N110 G72 P50 Q90; ( tiện tinh )
N115 G00 X100 Z100 M05;
N120 T0808 S500 F0.02 M03; ( dao rộng 2 )
N125 G00 X30 Z-22;
N130 G77 R1; ( cắt rãnh )
N135 G77 X20 Z-25 P1000 Q1500;
N140 G00 X100 Z100 M05;
N145 T0303 S1000 F0.02 M03; ( dao 10 )
N150 G00 X0 Z10;
N155 G98 G83 X0 Z-15 Q5000 P1000; ( khoan )
N160 G00 X100 Z100 M05 M09;
N165 M30.
BÀI 18:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1000v/f, f=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=1500v/f, F=0.01mm/v
Cắt Rãnh: - Số hiệu dao: T0808
S=500v/f, F= 0.02mm/v
Chi tiết có đường kính lớn nhất 105 mm
Phôi 109x195 mm
O0018;
N05 G90 G95 G97 G00 X200 Z200 ;
N10 T0101 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X109 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0202 S1000 F0.03;
N35 G00 X0 Z-5;
N40 G73 U1 R1; ( tiện thô )
N45 G73 P50 Q85 U0.1 W0.1;
N50 G01 X0 Z0;
N55 G03 X40 Z19 R23;
N60 G02 X88 Z59 R36;
N65 G01 Z69;
N70 G03 X95 Z124 R30;
N75 G01 X50 Z144;
N80 X40;
N85 Z190;
N90 G00 X200 Z200;
N95 T0404 S2000 F0.1;
N100 G00 X0 Z-5;
N105 G72 P50 Q85; ( tiện tinh )
N110 G00 X200 Z200;
N115 T0606 S1000 F0.03; ( dao rộng 4 )
N120 G00 X40 Z-148;
N125 G77 R1; ( cắt rãnh )
N130 G77 X30 Z-158 P2000 Q2000;
N135 G00 X100 Z100 M05 M09;
N140 M30.
BÀI 19:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1000v/f, f=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=1500v/f, F=0.01mm/v
Cắt Rãnh: - Số hiệu dao: T0808
S=500v/f, F= 0.03mm/v
Gia công lỗ: -Số hiệu dao: T0303
S=1000v/f, F=0.05mm/v
Đường kính lớn nhất chi tiết 35
Phôi 39x120 mm
O0019;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100 ;
N10 T0202 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X39 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( tiện mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1000 F0.08;
N35 G00 X16 Z5;
N40 G73 U1 R1; ( tiện thô )
N45 G73 P50 Q85 U1 W1;
N50 G01 X16 Z0;
N55 X20 Z-2;
N60 Z-32;
N65 X22;
N70 X32 Z-52;
N75 Z-62;
N80 G03 X28 Z-85 R20;
N85 G01 Z-115;
N90 G00 X100 Z100;
N95 T0606 S2000 F0.1;
N100 G00 X16 Z5;
N105 G72 P50 Q85; ( tiện tinh )
N110 G00 X100 Z100
N115 T0606 S500 F0.03; ( dao rộng 2 )
N120 G00 X20 Z-30;
N125 G77 R1; ( cắt rãnh )
N130 G77 X14 Z-32 P1000 Q1000;
N135 G00 X100 Z100;
N140 T0303 S1000 F0.05; ( dao 10 )
N145 G00 X0 Z10;
N150 G98 G83 X0 Z-25 Q5000 P1000; ( gia công lỗ )
N155 G00 X100 Z100 M05 M09;
N160 M30.
BÀI 20:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1000v/f, f=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=1500v/f, F=0.02mm/v
Cắt Rãnh: - Số hiệu dao: T0808
S=500v/f, F= 0.02mm/v
Gia công ren: - Số hiệu dao: T1010
-Tốc độ cắt: S=800v/f
O0020
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.08;
N15 G00 X50 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z-3; ( khỏa mặt đầu )
N25 G00 X50 Z5 M05;
N30 T0404 S1000 F0.08 M03;
N35 G00 X40 Z5;
N40 G01 X20;
N45 G73 U1 R1; ( chu trình gia công thô )
N50 G73 P45 Q100 U1 W1;
N55 X20 Z-30;
N60 G01 X22 Z-30 C1;
N65 G01 X22 Z-50 R2;
N70 G01 X30 Z-50 C1;
N75 G01 X30 Z-80;
N80 X34;
N85 X34 Z-120;
N90 X22 Z-120;
N95 X30 Z-150 C1;
N95G01 X22 Z-150 R2;
N100 X22 Z-170 C1;
N105 G00 X100 Z100 M05;
N110 T0606 S1500 F0.02 M03;
N115 G01 X20 Z5;
N120 G72 P55 Q100; ( gia công tinh )
N125 G00 X100 Z100 M05;
N130 T0808 S500 F0.02 M03;
N135 G77 R1; ( gia công rãnh )
N140 G77 X14 Z-30 P2000 Q1500 R0.2;
N145 G00 X100 Z100 M05;
N150 T1010 S800 M03;
N155 G01 X20 Z5;
N160 G21 X17 Z-27 F1.5; ( gia công ren )
N165 G00 Z100 M05;
N170 M09;
N175 M30;
BÀI 21:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1000v/f, f=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=1500v/f, F=0.02mm/v
Phôi 44x60 mm
O0021;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100 ;
N10 T0202 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X44 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1000 F0.08;
N35 G00 X0 Z5;
N40 G73 U1 R1; ( tiện thô )
N45 G73 P50 Q75 U1 W1;
N50 G01 X0 Z0;
N55 G03 X20 Z-5 R13;
N60 G01 X25 Z-25;
N65 X25 Z-37 R5;
N70 X40 Z-37 R3;
N75 G01 X10 Z-55;
N80 G00 X100 Z100;
N85 T0606 S1500 F0.02;
N90 G00 X0 Z5;
N100 G72 P50 Q75; ( tiện tinh )
N105 G01 X50 Z-55
N110 G00 X100 Z100 M05 M09;
N115 M30.
BÀI 22:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1000v/f, f=0.05mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=1500v/f, F=0.02mm/v
Phôi 39x60 mm
O0022;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100 ;
N10 T0202 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X39 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1000 F0.05;
N35 G00 X12.4 Z5;
N40 G73 U1 W1 R1; ( tiện thô )
N45 G73 P50 Q75 U1 W1;
N50 G01 X12.4 Z0;
N55 X17 Z-2.3;
N60 X25 Z-27.5 R4;
N65 X25 Z-40 R2.5;
N70 X35;
N75 Z-55;
N80 G01 X40 Z-55
N85 G00 X100 Z100;
N90 T0606 S1500 F0.02;
N95 G00 X12.4 Z5;
N100 G72 P50 Q75; ( tiện tinh )
N105 G01 X40 X-55
N110 G00 X100 Z100 M05;
N115 M09 M30.
BÀI 23:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
- tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
- Tốc độ cắt: S=1000v/f
- Bước tiến: f=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
- tốc độ cắt: S=2000v/f
- Bước tiến: f=0.01mm/v
Phôi 44x65 mm
O0023;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100 ;
N10 T0202 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X44 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1000 F0.08;
N35 G00 X15 Z5;
N40 G73 U1 R1; ( tiện thô )
N45 G73 P50 Q75 U1 W1;
N50 G01 X15 Z-15;
N55 X20;
N60 X30 Z-25;
N65 Z-50;
N70 X40;
N75 Z-62.5;
N80 G00 X100 Z100;
N85 T0606 S2000 F0.01;
N90 G00 X15 Z5;
N95 G72 P50 Q75; ( tiện tinh )
N100 G01 X50 Z-62.5
N105 G00 X100 Z100 M05;
N110 M09 M30.
BÀI 24:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1000v/f, f=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=1500v/f, F=0.01mm/v
Cắt Rãnh: - Số hiệu dao: T0808
S=500v/f, F= 0.03mm/v
Gia công lỗ: -Số hiệu dao: T0303
S=1000v/f, F=0.05mm/v
đường kính lớn nhất chi tiết 65
O0024;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100 ;
N10 T0202 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X69 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( khỏa mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1000 F0.08;
N35 G00 X25 Z5;
N40 G73 U1 R1; ( gia công thô )
N45 G73 P50 Q85 U0.1 W0.1;
N50 G01 X25 Z-16 R2;
N55 X40 Z-16 C2;
N60 Z-30;
N65 G03 X60 Z-55 R17;
N70 G01 Z-59;
N75 G02 X46 Z-80 R12;
N80 G01 X25 Z-100;
N85 Z-120;
N90 G00 X100 Z100;
N100 T0606 S1500 F0.01;
N105 G00 X25 Z5;
N110 G72 P50 Q85; ( gia công tinh )
N115 G00 X100 Z100;
N120 T0808 S500 F0.03; ( dao rộng 2 )
N125 G00 X50 Z-22;
N130 G77 R1; (cắt rãnh )
N135 G77 X30 Z-25 P1000 P1500;
N140 G00 X100 Z100;
N145 T0303 S1000 F0.05; ( dao 10 )
N150 G00 X0 Z5;
N155 G98 G83 X0 Z-15 Q5000 P1000; ( gia công lỗ )
N160 G00 X100 Z100 M05 M09;
N165 M30.
BÀI 25:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1000v/f, f=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=2000v/f, F=0.01mm/v
Cắt Rãnh: - Số hiệu dao: T0808
S=500v/f, F= 0.03mm/v
Gia công lỗ: -Số hiệu dao: T0303
S=1000v/f, F=0.05mm/v
đường kính lớn nhất chi tiết 80
Phôi 85x200 mm
O0025;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100 ;
N10 T0202 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X84 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( tiện mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1000 F0.08;
N35 G00 X36 Z5;
N40 G73 U1 R1; ( gia công thô )
N45 G73 P50 Q125 U0.1 W0.1;
N50 G01 X36 Z0;
N55 X40 Z-2;
N60 Z-25;
N70 X57;
N75 X72 Z-40;
N80 G02 X74 Z-55 R10.5;
N85 G01 X74 Z-65;
N90 X60 Z-77;
N95 Z-87;
N100 G03 X78 Z-110 R15;
N105 G01 X78 Z-115;
N110 X44 Z-130 R2;
N115 Z-150;
N120 X80 C2;
N125 Z-170;
N130 G00 X100 Z100;
N135 T0606 S2000 F0.01;
N140 G00 X36 Z5;
N145 G72 P50 Q125; ( gia công tinh )
N150 G00 X100 Z100;
N155 T0808 S500 F0.03; ( dao rộng 2 )
N160 G00 X60 Z-20;
N165 G77 R2; ( cắt rãnh )
N170 G77 X30 Z-25 P1000 Q1500;
N175 G00 X100 Z100;
N180 T0303 S1000 F0.05; ( dao 10 )
N185 G00 X0 Z5;
N190 G98 G83 X0 Z-20 Q5000 P1000; ( gia công lỗ )
N195 G00 X100 Z100 M05;
N200 M09 M30.
BÀI 26:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=1500v/f, F=0.01mm/v
Gia công lỗ: -Số hiệu dao: T0303
S=1000v/f, F=0.05mm/v
đường kính lớn nhất chi tiết 70
Phôi 74x160 mm
O0026;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100 ;
N10 T0202 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X74 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( tiện mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1000 F0.08;
N35 G00 X22 Z5;
N40 G73 U1 R1; ( tiện thô )
N45 G73 P50 Q125 U0.1 W0.1;
N50 G01 X22 Z0;
N55 X30 Z-4;
N60 Z-20 R3;
N65 X60 C4;
N70 Z-33;
N75 G03 X64 Z-48 R10;
N80 G01 Z-57;
N85 X50 Z-64 R5;
N90 Z-82;
N95 G02 X65 Z-103 R27;
N100 G01 Z-108;
N105 X46 Z-121;
N110 X35;
N115 Z-150;
N120 G00 X100 Z100;
N125 T0606 S1500 F0.01;
N130 G00 X22 Z5;
N135 G72 P50 Q115; ( tiện tinh )
N140 G00 X100 Z100;
N145 T0606 S1000 F0.03; ( dao rộng 2 )
N150 G00 X70 Z-123;
N155 G77 R2; ( cắt rãnh )
N160 G77 X24 Z-125;
N165 G00 X100 Z100;
N170 T0303 S1000 F0.05; ( dao 15 )
N175 G00 X0 Z5;
N180 G98 G83 X0 Z-18 Q3000 P1000; ( gia công lỗ )
N185 G00 X100 Z100 M05;
N190 M09 M30.
BÀI 27:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=2000v/f, F=0.01mm/v
Cắt Rãnh: - Số hiệu dao: T0808
S=500v/f, F= 0.03mm/v
Gia công lỗ: -Số hiệu dao: T0303
S=1000v/f, F=0.05mm/v
Phôi 85x150 mm
O0027;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100 ;
N10 T0202 S1000 F0.08 ;
N15 G00 X84 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( mặt đầu )
N25 G00 X100 Z100;
N30 T0404 S1000 F0.08;
N35 G00 X22 Z5;
N40 G73 U1 R1; ( tiện thô )
N45 G73 P50 Q105 U0.1 W0.1;
N50 G01 X22 Z0;
N55 X26 Z-2;
N60 Z-20;
N65 X50 Z-30;
N70 Z-32;
N75 G02 X40 Z-41 R9;
N80 G02 X46 Z-50 R9;
N85 G01 X60 Z-65;
N90 G03 X54 Z-100 R20;
N95 G01 X54 Z-115 R3;
N100 X77 C2;
N105 Z-130;
N110 G00 X100 Z100;
N115 T0606 S2000 F0.01;
N120 G00 X22 Z5;
N125 G72 P50 Q105; ( tiện tinh )
N130 G00 X100 Z100;
N135 T0808 S500 F0.03; ( dao rộng 2 )
N140 G00 X40 Z-15;
N145 G77 R2; ( cắt rãnh )
N150 G77 X20 Z-20 P1000 Q1000;
N155 G00 X100 Z100;
N160 T0303 S1000 F0.05; ( dao 9 )
N165 G00 X0 Z5;
N170 G98 G83 X0 Z-12 Q3000 P1000; ( gia công lỗ )
N175 G00 X100 Z100 M05;
N180 M09 M30.
Bài 28:
Khỏa mặt đầu: - số hiệu dao T0202
S=1000v/f, F=0.08mm/v
Gia công thô: - Số hiệu dao:T0404
S=1500v/f, f=0.08mm/v
Gia công tinh: - Số hiệu dao: T0606
S=2000v/f, F=0.01mm/v
Phôi 26x50 mm
O0028;
N05 G90 G95 G97 G00 X100 Z100;
N10 T0202 S1000 F0.08;
N15 G00 X26 Z5 M03 M08;
N20 G24 X-0.5 Z0; ( tiện mặt đầu )
N21 G00 X100 Z100;
N22 T0404 S1500 F0.08;
N25 G00 X26 Z0;
N30 G73 U1 R2; ( gia công thô )
N35 G73 P40 Q85 U1 W1;
N40 G01 X0 Z0;
N45 G03 X12 Z-8 R6;
N50 G01 X20 Z-9;
N55 Z-13;
N60 X14 Z-18;
N65 Z-20;
N70 G03 X11.42 Z-33 R7;
N75 G02 X8.65 Z-39 R3.5;
N80 G01 X20 Z-44;
N85 Z-48;
N90 X40 Z-48;
N90 G00 X100 Z100;
N95 T0606 S2000 F0.01;
N100 G00 X0 Z10;
N105 G72 P40 Q85; ( gia công tinh )
N110 G01 X40 Z-48
N110 G00 X100 Z100 M05;
N115 M09 M30.
PHAY:
BÀI 29:
Gia công chi tiết:
T1H1: d=20mm,S=2000v/p,f=200mm/p
T2H2: d=2mm ,S=1500v/p,f=150mm/p
T4H4: d=5mm ,S =1500v/p, f=100mm/p
-
O0029;
N05 G90 G94 G97 G40 G49 G80;
N10 G00 X100 Y100 Z100;
N15 G43 T1H1 S1500 F200 M08 M03;
N20 G00 X-10 Y-10 Z5; ( phay biên dạng)
N25 G01 X-20 Y-10 Z-15;
N30 G01X110;
N35 G01Y60 Z-15;
N40 G01X-10Y60 ;
N45 G01X-10Y-10 Z-15;
N50 G00 X100 Y100 Z100 M05 G49;
N55 G43 T4H4 S1000 F150 M03;
N60 G00 X32.5 Y32.5 Z5;
N65 G01 X32.5 Y32.5 Z-5;
N70 X32.5 Y42.5 R7.5;
N75 X7.5 Y42.5 R7.5;
N80 X7.5 Y7.5 R7.5;
N85 X32.5 Y7.5 R7.5;
N90 X32.5 Y32.5;
N95 G01 X67.5;
N100 X67.5 Y42.5 R7.5;
N105 X92.5 Y42.5 R7.5;
N110 Y7.5 R7.5;
N115 X67.5 R7.5;
N120 Y32.5;
N125 G01 X22.5;
N130 X37.5 Y17.5;
N135 X 62.5;
N140 Y 32.5;
N145 G00 X62.5 Y32.5 Z5;
N150 G00 X100 Y100 Z100 M05 M49;
N155 G43 T4H4 S1500 F100 M03;
N160 G00 X15.5 Y32 Z5;
N165 G01 Z-5 ;
N170 G03 X24.5 Y32 Z-5 R9;
N175 G03 X15.5 R9;
N180 G00 Z5 ;
N185 G00 X15.5 Y18 ;
N190 G01 Z-5;
N195 G03 X24.5 R9;
N200G03 X15.5 R9 ;
N210 G00 Z5 ;
N215 G00 X75.5 Y32 ;
N220 G01 Z-5 ;
N225 G03 X84.5 Y32 R9;
N230 G03 X75.5 R9;
N235 G00 Z5 ;
N240 G00 X75.7 Y18 ;
N245 G01 Z-5 ;
N250G03 X84.5 Y18 R9;
N255 G03 X75.5 Y18 R9 ;
N260G00 Z5;
N265 G00 X100 Y100 Z100;
N270 M05 G49 M30 ;
BÀI 30:
Gốc tọa độ trùng với gốc kích thước, phôi có chiều cao 10
Gia công chi tiết:
C C
C-C
W
O0030;
N05 G90 G94 G97 G49 G40 G80;
N10 G00 X100 Y100 Z100;
N15 G43 T2H2 S2500 F200 M03 M08; (đường kính dao=2)
N20 G00 X62.5 Y25 Z5;
N25 G01 Z-5;
N30 G03 X37.5 Y25 Z-5 R11.5;
N35 G03 X62.5 Y25 Z-5 R11.5;
N40 G00 Z5;
N45 G00 X15 Y17.84 Z5;
N50 G01 Z-3;
N55 G01 X15 Y32.16 Z-3;
N60 G02 X27 Y32.16 Z-3 R7;
N65 G01 X27 Y17.84 Z-3;
N70 G02 X15 R7;
N75 G00 Z5;
N80 G00 X73 Y17.84 Z5;
N85 G01 Z-3;
N90 G01 Y32.16 ;
N95 G02 X85 R7;
N100 G01 Y17.84 ;
N105 G02 X73 R7;
N110 G00 Z5;
N115 G00 X100 Y100 Z100 M05;
N120 T4H4 S2000 F300 M03;
N125 G43 H02;
N130 G00 X5 Y10 Z5;
N135 G41 H02
N140 G01 Z-5;
N145 G01 X5 Y45 R5;
N150 G01 X195 Y45 Z-5 R5;
N155 G01 Y5;
N160 G01 X5 Y5 Z-5 R5;
N165 G40;
N170 G42 H02; ( bù bán kính, bù phải)
N175 G01 X10 Y10 Z-5;
N180 G01 X10 Y40;
N185 G01 X90;
N190 G01 Y10;
N195 G01 X10;
N200 G40 G00 X10 Y10 Z5;
N205 G00 X100 Y100 Z100 M05 ;
N210 M09 M30.
Bai 31:
Phôi 110x110x15;
gốc toạ độ trùng gốc kích thước
O0030;
N05 G90G94G97G49G40G80;
N10 G00 X100 Y100 Z100;
N15 G43 T2H2 S2000 F200; ( dao 10 )
N20 G0 X-10 Y-10 Z10 M03 M08; ( phay biên dạng )
N25 G41 G01 Z-15;
N30 X0 Y0;
N31 G09;
N35 Y100;
N36 G09;
N40 X100;
N41 G09;
N45 Y0;
N46 G09;
N50 X0;
N55 G00 X100 Y100 Z100 M05 G49;
N60 G44 T4H4 S1500 F300; (đường kính dao 4 )
N65 G00 X15 Y21 Z10 M03;
N70 G01 Z-5;
N75 X28 Y31;
N80 G02 X48 Y51 R17;
N85 G02 X14 Y73 R32;
N90 G03 X28 Y91 R13;
N95 G01 X85 R14;
N100 Y31;
N105 X70 Y16;
N110 X15;
N115 Y21;
N120 G00 X100 Y100 Z100 M05 G49;
N125 G43 T6H6 S1500 F100;
N130 G00 X8 Y8 Z10 M03; ( Khoan 4 lỗ )
N135 G98 G83 X8 Y8 Z-15 Q5000 P1000;
N140 G00 X92 Y8 Z10;
N145 G98 G83 X92 Y8 Z-15 Q5000 P1000;
N150 G00 X92 Y92 Z10;
N155 G98 G83 X92 Y92 Z-15 Q5000 P1000;
N160 G00 X8 Y92 Z10;
N165 G98 G83 X8 Y92 Z-15 Q5000 P1000;
N170 G00 X100 Y100 Z100 M05 G49;
N175 G44 T8H8 S2000 F300;
N180 G00 X32 Y50 Z10 M03;
N185 G01 Z-5;
N190 G02 X8 Y50 Z-5 R15;
N195 G02 X32 Y50 Z-5 R15
N200 G00 X100 Y100 Z100 M05;
N205 M09 M30.
Bai 32:
O0032;
N05 G90 G94 G97 G49 G40 G80;
N10 G00 X200 Y100 Z100;
N15 G43 T2H2; (chọn dao khoan lỗ có đường kính 12)
N20 M03 M08 S2000 F200;
N25 G00 X12 Y12 Z10;
N30 G98 G83 X12 Y12 Z-40 Q5000 P1000; ( chu trình khoan lỗ)
N35 G00 X188 Y12 Z10;
N40 G98 G83 X188 Y12 Z-40 Q5000 P1000;
N45 G00 X12 Y88 Z10;
N50 G98 G83 X12 Y88 Z-40 Q5000 P1000;
N55 G00 X188 Y188 Z10;
N60 G98 G83 X188 Y188 Z-40 Q5000 P1000;
N65 G00 X200 Y100 Z100 M05 G49;
N70 G44 T2H2 S2000 F300 M03; (chọn dao phay có chiều rộng 4)
N75 G00 X90 Y10 Z10;
N80 G01 X90 Y10 Z-1.5;
N85 G02 X157 Y13 R64;
N90 X184 Y43 R24;
N95 G01 X184 Y58;
N100 X154 Y88;
N105 X40;
N110 G03 X20 Y68 R20;
N115 G01 X20 Y52;
N120 G03 X66 Y15 R53;
N125 G01 X90 Y10;
N130 G01 X90 Y10 Z10;
N135 G00 X200 Y100 Z100 M05 G49;
N140 G44 T0404 S2000 F300 M03; (chọn dao phay có chiều rộng 5)
N145 G00 X42.5 Y50 Z10;
N150 G01 X42.5 Y50 Z-2;
N155 G02 X97.5 Y50 R27.5;
N160 X42.5;
N165 G01 X42.5 Y50 Z10;
N170 G00 X200 Y100 Z100 M05 G49;
N175 M09;
N180 M30;
Bai 33:
Phôi 60x60x15;
Gốc toạ độ trùng gốc kích thước
O0033;
N05 G90G94G97G49G40G80;
N10 G00 X100 Y100 Z100;
N15 G43 T2H2 S2000 F200; ( dao 10 )
N20 G00 X-10 Y-10 Z10 M03 M08; ( phay biên dạng )
N25 G41 G01 Z-15;
N30 X0 Y0;
N31 G09;
N35 Y50;
N36 G09;
N40 X50;
N41 G09;
N45 Y0;
N46 G09;
N50 X0;
N55 G00 X100 Y100 Z100 M05 G49;
N60 G44 T4H4 S1500 F300; (đường kính dao 2 )
N65 G00 X4 Y16 Z10 M03;
N70 G42 G01 Z-5;
N75 G01 X4 Y4 R5;
N80 X16;
N85 Z10;
N90 G00 X34 Y4 Z10; ( dao đường kính 6 )
N95 G01 Z-5;
N100 X4 Y4 R5;
N105 Y16;
N110 Z10;
N115 G00 X4 Y34 Z10;
N120 G01 Z-5;
N125 X4 Y46 R5;
N130 X34;
N135 Z10;
N140 G00 X16 Y46 Z10;
N145 G01 Z-5;
N150 X4 Y46 R5;
N155 Y34;
N160 G00 X100 Y100 Z100 M05 G49;
N165 T3H3 S2000 F300; ( do đường kính 6 )
N170 G00 X10 Y10 Z10 M03; ( Khoan 4 lỗ )
N175 G98 G83 Z-15 Q5000 P1000;
N180 G00 X40 Y10 Z10;
N185 G98 G83 Z-15 Q5000 P1000;
N190 G00 X40 Y40 Z10;
N195 G98 G83 Z-15 Q5000 P1000;
N200 G00 X10 Y40 Z10;
N205 G98 G83 Z-15 Q5000 P1000;
N210 G00 X100 Y100 Z100 M05;
N215 M09 M30.
Bai 34:
Gốc tọa độ trùng với gốc kích thước
Dao T4H4: Dao phay rãnh có đường kính bằng 5
Dao T6H6: dao phay rãnh có đường kính bằng 9
Dao T8H8: Dao phay biên dạng
O0034;
N05 G90 G94G97G49G80;
N10 G44 T8H8 S2000 F300 M03 M8; ( phay biên dạng)
N15 G41 H08 G00 X100 Y100 Z100;
N20 G00 X0 Y0 Z10;
N25 G01 X0 Y0 Z-14.5;
N30 Y50;
N35 G09;
N40 G01 X100;
N45 G09;
N50 G01 Y0;
N55 G09;
N60 G01 X0;
N65 G09;
N70 G01 X0 Y0 Z10;
N75 G00 X100 Y50 Z100 G40 G49 M05;
N80 G43 T1H1 S2000 F200 M08 M03;
N85 G00 X10 Y42.5 Z10;
N90 G98 G83 X10 Y42.5 Z-6 Q2000 P1000; ( khoan lỗ)
N95 G00 X25 Y42.5 Z10;
N100 G98 G83 X25 Y42.5 Z-6 Q2000 P1000;
N105 G00 X40 Y42.5 Z10;
N110 G98 G83 X40 Y42.5 Z-6 Q2000 P1000;
N115 G00 X55 Y42.5 Z10;
N120 G98 G83 X55 Y42.5 Z-6 Q2000 P10000;
N125 G00 X55 Y42.5 Z10;
N130 G00 X100 Y50 Z100 G49 M05;
N135 G44 T6H6 S2000 F300 M03;
N140 G00 X10.5 Y7.5 Z10;
N145 G01 X10.5 Y7.5 Z-6;
N150 X89.5 Y7.5 Z-6;
N155 G00 X89.5 Y7.5 Z10;
N160 G00 X100 Y50 Z100 G49 M05;
N165 G44 T4H4 S2000 F200 M03;
N170 G00 X8.5 Y25 Z10;
N175 G01 X8.5 Y25 Z-6;
N180 Y17.5 R7.5;
N185 X56.5;
N190 Y32.5;
N195 X8.5;
N200 G01 X8.5 Y25;
N205 Y22.5;
N210 X51.5;
N215 Y27.5;
N220 X8.5;
N225 G00 X8.5 Y27.5 Z10;
N230 G00 X100 Y50 Z100 G49 M05;
N235 G44 T8H8 S2000 F0.02 M03; ( phay rãnh đường kính 15 )
N240 G00 X71.5 Y31.5 Z10;
N245 G01 X71.5 Y31.5 Z-6;
N250 G02 X86.5 Y31.5 R7.5;
N255 X71.5;
N260 G01 X71.5 Y31.5 Z10;
N265 00 X100 Y50 Z100 G49 M05;
N270 M09 M30.
Bai 35:
Phôi 130x70x15;
Gốc toạ độ trùng gốc kích thước
O0035;
N05 G90 G94 G97 G49 G40 G80;
N10 G00 X100 Y100 Z100;
N15 G43 T2H2 S2000 F200; ( dao đường kính 10 )
N20 G00 X-10 Y-10 Z10 M03 M08; ( phay biên dạng )
N25 G41 G01 Z-15;
N30 X0 Y0;
N31 G09;
N35 Y60;
N36 G09;
N40 X120;
N41 G09;
N45 Y0;
N46 G09;
N50 X0;
N55 G00 X100 Y100 Z100 M05 G49;
N60 G44 T2H2 S1500 F300; (đường kính dao 5 )
N65 G00 X15 Y45 Z10 M03;
N70 G01 Z-5;
N75 G01 X115 R10;
N80 Y15 R10;
N85 X15 R10;
N90 Y45 R10;
N95 G00 Z10;
N100 M05 M09 M30.
Bai 36:
A
A
A-A
Gốc tọa độ trùng với góc kích thước
O0036;
N05 G90G94G97G49G40G80;
N10 G00 X50 Y50 Z50;
N15 G43 T1H1 S2000 F200; ( dao 10 )
N20 G00 X-10 Y-10 Z10 M03 M08; ( phay biên dạng )
N25 G41 G01 Z-15;
N30 X0 Y0;
N35 G09;
N40 Y50;
N45 G09;
N50 X50;
N19 G09;
N20 Y0;
N21 G09;
N22 X0;
N23 G00 X100 Y100 Z100 M05 G49;
N24 G43 T2H2 S2000 F200;
N25 G00 X24 Y7 Z10 M03 M08;
N26 G01 X24 Y7 Z-4;
N30 G00 X31.5 Y40 Z10;
N35 G01 X31.5 Y40 Z-4;
N40 G00 X50 Y50 Z50 M05 G49
N45 G43 T2H2 S2000 F200; ( duong kinh dao 4 )
N50 G00 X10.5 Y34 Z10 M03;
N60 G01 X10.5 Y34 Z-4;
N65 X34.15;
N70 X40.25 Y26.75;
N75 X31.5 Y18.5;
N80 G00 X31.5 Y18.5 Z10;
N82 G01 X26.77 Y24.87 Z10;
N85 G01 Z-4;
N90 X23.28 Y28.22;
N95 X31.5 Y34 ;
N100 X34.15 Y32;
N105 X26.77 Y24.87;
N110 G00 X19 Y24 Z10;
N115 G01 X19 Y24 Z-4;
N120 X10.5 Y15.5;
N125 G00 X23 Y21 Z10;
N130 G01 X23 Y21 Z-4;
N135 X8.65 Y6.5;
N140 G00 X50 Y50 Z50 M05 G49;
N145 G44 T2H2 S2000 F200; (đường kính dao 6 )
N150 G00 X34.15 Y33 Z10;
N155 G01 Z-4;
N160 G00 X50 Y50 Z50 M05 M09;
N165 M30.
Bai 37:
Phôi 55x60x15 mm O037; N05 G90 G94 G97 G49 G40 G80; N10 G00 X100 Y100 Z100; N11 G43 T1H1 S2000 F200; ( dao 10 ) N12 G00 X-10 Y-10 Z10 M03 M08; ( phay biên dạng ) N13 G41 G01 Z-15; N14 X0 Y0; N15 G09; N16 Y50; N17 G09; N18 X50; N19 G09; N20 Y0; N21 G09; N22 X0; N23 G00 X100 Y100 Z100 M05 G49; N24 G43 T1H1 S2000 F200; ( dao đường kính 3 ) N25 G00 X5 Y5 Z10 M03 M08; N26 G01 Z-3; N30 Y45; N35 X45;
N40 Y5; N45 X5; N50 Y25 Z10; N55 X9; N60 Y41; N65 X21; N70 Y37; N75 X13; N80 Y21; N85 X9; N90 Y9; N95 X41; N100 Y21; N105 X37; N110 Y13; N115 X13; N120 Y17; N125 Y13; N130 X25; N135 Y17; N140 X33; N145 Y21; N150 Y17; N155 X17; N160 Y33; N165 X33; N170 Y25; N175 Y33; N180 X29; N185 Y21; N190 X21; N195 Y29; N200 X29; N205 Z10; N210 G00 X21 Y41 Z10; N215 G01 Z-4; N220 Y37; N225 X37; N230 Y25; N235 G00 X37 Y25 Z10; N240 M5 M9 M30.
Bài 38:
Phôi 310x160x15; gốc toạ độ trùng gốc kích thước O006; N05 G90G94G97G49G40G80; N10 G00 X100 Y100 Z100; N15 T1H1 S2000 F200; ( dao 10 ) N20 G00 X-10 Y-10 Z10; ( phay biên dạng ) N25 G41 G01 Z-15; N35 G01 X0 Y0; N36 G09; N40 Y50; N41 G09; N45 X100; N46 G09; N50 Y0; N51 G09; N55 X0 Y0;
N60 Z10; N65 G00 X100 Y100 Z100 M05 G40 G49; N70 G44 T2H2 S2000 F300; (đường kính dao 3 ) N75 G00 X55 Y125 Z10 M03; N80 G01 Z-5; N85 X78; N90 G03 X135 Y125 Z-5 R30; N95 G01 X150; N100 G09; N105 G01 X150 Y25 R14; N110 X20 R12; N115 Y65; N120 G02 X47 Y80 R27; N125 G01 Y117; N130 X55 Y125; N135 G00 Z10; N140 G00 X67 Y65; N145 G01 Z-5; N150 G02 X67 Y65 Z-5 I25; N155 G00 X100 Y100 Z100 M05 G49; N160 G44 T3H3 S2000 F200; N165 G00 X210 Y20 Z10; N170 G01 Z-5; N175 G02 X268.81 Y20 R30; N180 G03 Y130 R80; N185 G02 X210 R30; N190 G03 Y20 R80; N195 G00 X100 Y100 Z100 M05 G49; N200 M09 M30. Baì 39:
O0039;
N05 G94 G94 G97 G40 G80 G49 G17 G00 X100 Z100;
N10 G44 G41 T0303 S1500 F200 M03 M08;(Phay biên dạng ngoài)
N15 G00 X0 Y0 Z10;
N20 G01 X0 Y0 Z-30;
N25 G01 X0 Y300 Z-30;
N30 G01 X300 Y300 Z-30;
N35 G01 X300 Y0 Z-30;
N40 G01 X0 Y0 Z-30;
N45 G00 X0 Y0 Z10;
N50 G00 X100 Y100 Z100 M05 G40 G49;
N55 G44 G41 T0909 S1500 F200 M03;(Phay rãnh)
N60 G00 X25 Y30 Z10;
N65 G01 X25 Y30 Z-3;
N70 G01 X25 Y60 Z-3;
N75 G03 X25 Y130 Z-3 R35;
N80 G01 X25 Y160 Z-3;
N85 G01 X35 Y 170 Z-3;
N90 G03 X60 Y184 Z-3;
N95 G01 X60 Y 60 Z-3;
N100 G02 X175 Y 265 Z-3 R80;
N105 G01 X207 Y265 Z-3;
N110 G01 X260 Y220 Z-3;
N115 G01 X260 Y195 Z-3;
N120 G02 X260 Y150 Z-3 R35;
N125 G01 X260 Y130 Z-3;
N130 G02 X250 Y130 Z-3 R10;
N135 G01 X175 Y130 Z-3;
N140 G03 X175 104 Z-3 R16;
N145 G01 X159 Y80 Z-3;
N150 G01 X180 Y60 Z-3;
N155 G02 X180 Y20 Z-3 R20;
N160 G01 X35 Y20 Z-3;
N165 G01 X25 Y30 Z-3;
N170 G00 X25 Y30 Z10;
N175 G00 X100 Y100 Z100 M05 G40 G49;
N180 G44 G41 T0707 S1000 F200 M03;(Phay rãnh tròn)
N185 G00 X130Y200 Z10;
N190 G01 X130Y200 Z-3;
N195 G02 X170 Y260 Z-3 R40;
N200 G02 X210 Y200 Z-3 R40;
N205 G02 X170 Y160 Z-3 R40;
N210 G02 X130 Y200 Z-3 R40;
N215 G00 X130 Y200 Z10;
N220 G00 X100 Y100 Z100 M05 G40 G49;
N225 G44 T0404 S1500 F200 M03;(Khoan lỗ 14)
N230 G00 X130 Y90 Z10;
N235 G98 G83 Z-10 Q5000 P1000;
N240 G00 X130 Y90 Z10;
N245 G00 X100 Y100 Z100 M05;
N250 M09 M30.
Bài 40:
w
w
B B
C
C
B-B
C-C
O0040;
N05 G40 G49 G80 G90 G94 G97 G00 X500 Y500 Z200;
N10 G43 T1H1 S2000 F300 M03 M08; (dao có bk=2)
N15 G00 X60 Y22 Z10;
N20 G01 Z-3;
N25 X34;
N30 X24 Y32;
N35 Y68;
N40 X36 Y80;
N45 X56;
N50 G03 X85 Y90 R32;
N55 G01 X95 Y90;
N60 G02 X118 Y71 R20;
N65 G01 Y53;
N70 G03 X128 Y45 R10;
N75 G01 X168 Y45;
N80 G02 X168 Y17 R14;
N85 G01 X108 Y17;
N90 G02 X60 Y22 R32;
N95 G00 Z10;
N100 X500 Y500 Z200 M05;
N105 G49 G43 T2H2 S2000 F300 M03; (phay rãnh tròn, dao có bán kính 1.5)
N110 G00 X62 Y50 Z10;
N115 G01 Z-2;
N120 G02 X98 Y50 Z-2 R18;
N125 X62 R18;
N130 G00 Z10;
N135 X500 Y500 Z200 M05;
N140 G49 G44 T3H3 S1000 F200 M03; (khoan lỗ, dao có bán kính=6)
N145 G00 X168 Y75 Z10;
N150 G98 G83 X168 Y75 Z-15 Q5000 P1000;
N155 G00 X500 Y500 Z200 M05;
N160 M09 M30.