Download - Tổng hợp nè
TcpListener(Port:int32):Tạo một TcpListener và lắng nghe tại cổng chỉ định
TcpListener(IPEndPoint):Tạo một TcpListener với các giá trị EndPoint truyền
vào
TcpListener(IPAddress,Int32):Tạo một TcpListenner và lắng nghe các kết nối
đến tại địa chỉ IP và cổng chỉ định
AcceptSocket:Chấp nhận một yêu cầu kết nối đang chờ
Pending: Cho biết liệu có kết nối nào đang chờ đợi không
TcpClient:Tạo một đối tượng TcpClient chưa đặt thông số gì
TcpClient(IPEndPoint):Tạo một TcpClient và gắn cho nó một EndPoint cục bộ
Client: Trả về Socket ứng với TcpClient hiện hành
Connected:Trạng tháu cho biết đã kết nối được đến Server hay chưa ?
Close Giải Phóng TcpClient nhưng không đóng kết nối
Connect(Remotehost,Port):Kết nối đến một máy khác Tcp khác có Tên và Số hiệu
cổng
GetStream: Trả về NetworkStream để từ đó giúp ta gởi hay nhạn dử liệu
BeginReceive: Nhận dữ liệu không đồng bộ từ máy ở xa
BeginSend: Gởi không dồng bộ dữ liệu tới máy ở xa
EndReceive:Kết thúc nhận dử liệu không đồng bộ ở trên
EndSend:Kết thúc gởi dữ liệu không bộ ở trên
Rêcive:Nhận dử liệu đồng bộ do máy ở xa gởi
Send:Gỡi dử liệu đồng bộ ở máy xa
Multitasking:Là khả năng hệ điều hành làm nhiều công viejc tại một thời điểm
Process:Khi chạy một ứng dụng hệ điều hành sẽ cấp phát riêng cho ứng dụng đó
bộ nhớ và các tài nguyên khác
Thread:Một tiến trình có thể có một hoặc nhiều chuỗi thực hiện tách biệt nhau
và có thể chạy dồng thời .Mỗi chuỗi thực hiện này được gọi là một tuyến
Abort():Kết thúc Thread
Join():Buộc chương trình phải chờ cho thread kết thúc (Block)thì mới thưc
hiện tiếp các câu lệnh đứng sau Join
Resume():Tiếp tục chạy thread đã bị tạm ngưng-suspended
Sleep():Static method: tạm dừng thread trong một khoảng thời gian
Start():Bắt đầu chạy một thread
Suspend():Tạm ngưng thread
CurrentThread :Trả về thread hiện hành đang chạy
IsAlive: Trả về giá trị cho biết trạng thấi thực thi của thread hiện hành
IsBackgroud: Cho biết giá trì là thread là backgroup hay foregroup thread
Priority:Cao nhât là 4 thấp nhất là 0 để chỉ định độ ưu tiên
ThreadStare: Lấy về trạng thái của thread(đang dừng hay chạy);
---------IPAddress(…):
Any: cung cấp một địa chỉ IP để chỉ ra rằng Server pải lắng nghe trên tất
cảcác card mạng
Broadcast:Cung cấp một địa chỉ IP quảng bá
Loopback:Trả về một địa chỉ IP lặp
AdressFamily: Trả về họ địa chỉ của IP hiện hành
IsLoopback:Cho biết địa chỉ có phải địa chỉ lặp hay không
Parse: Chuyển IP dạng xấu về IP chuẩn
ToString trả địa chỉ IP về dạng xâu
TryParse:Kiểm tra IP ở dạng xâu có hợp lệ không ?
-----Phương thức EndPoint:: Thuộc tính ở trong
Create: Tạo một EndPoint từ một địa chỉ Socket
ToString:Trả về địa chỉ IP và số hiệu cổng theo khuôn dạng Đại Chỉ cổng
***************************
ThreadPriority:
Lowest Các Thread cóthểđượcsắpxếpsaukhiđềvớibấtkỳưutiênkhác.
BelowNormal Các Thread cóthểđượcsắpxếpsaukhiđềvới bìnhthường ưutiênvàtrướckhinhữngngười thấpnhất ưutiên.
Normal Các Threadcóthểđượcsắpxếpsaukhiđềvới AboveNormal ưutiênvàtrướckhinhữngngườicóBelowNormal ưutiên. Chủđềcó bìnhthường ưutiêntheomặcđịnh.
AboveNormal Các Thread cóthểđượcsắpxếpsaukhiđềvới caonhất ưutiênvàtrướckhinhữngngười bìnhthường ưutiên.
Highest Các Thread cóthểđượcsắpxếptrướckhiđềvớibấtkỳưutiênkhác.
*********************************
NetworkStream
Tên Môtả
CanRead Hãylàmộtgiátrịchobiếtdữliệu NetworkStream hỗtrợđọc. (Overrides Stream .CanRead .)
CanSeek Làmộtgiátrịduynhấtcóđườngdâyhỗtrợchotìmkiếmhỗtrợ. tàikhoảnkhônghiểnthịnàysupported.This Serial
Serialcủabạnluôntrảvề false . (Overrides Stream .CanSeek .)
CanTimeout ChỉcótínhChấtthờigianchờcóthểsửdụngcho NetworkStream . (Overrides Stream .CanTimeout .)
CanWrite Hãylàmộtgiátrịchobiếtdữliệu NetworkStream hỗtrợvớivănbản. (Overrides Stream. CanWrite .)
DataAvailable Hãylàmộtgiátrịchodữliệungaycảbiếtlàcósẵntrêncác NetworkStream đểđượcđọc.
Length
HãylàchiềudàicủadữliệucósẵntrêndòngSuối. tàikhoảnnàykhôngđượchỗtrợ Serial
vàluônluônlàmộtnem NotSupportedException . (Overrides Stream . chiềudài .)
Position
HãyhoặcvịtríđặttrongdòngSuốihiệnhành. tàikhoảnnàykhôngđượchỗtrợ Serial
vàluônluônlàmộtnem NotSupportedException . (Overrides Stream . Vịtrí .)
Readable
Nhậnhoặcđặtmộtgiátrịchobiếtdữliệu NetworkStream cóthểđượcđọc.
ReadTimeout Đượchoặcsốlượngthờigianchấtlượngmàmộtkhốicôngviệcđọcchờđợichodữliệu. (Overrides Stream . ReadTimeout .)
Socket Hãylàngườicơsởdữliệu Socket .
Writeable
Hãylàmộtgiátrịchobiếtdữliệu NetworkStream phépviết.
WriteTimeout Đượchoặcsốlượngchấtlượngthờigianmàmộtkhốighidữliệulàmviệcchờđợi.(Overrides Stream . WriteTimeout .)
Top
Phươngpháp
Tên Môtả
BeginRead Bắtđầumộtkhôngđọctừcácđồng NetworkStream . (Overrides Stream .BeginRead( Byte () , Int32, Int32, AsyncCallback, đốitượng) .)
BeginWrite Bắtđầu tin nhắnđồngkhôngghicácdòng for. (Overrides Stream . BeginWrite (Byte () , Int32, Int32, AsyncCallback, đốitượng) .)
Close()
Đóngvàhiệndòng bat chơihànhđộngnguồntàinguyênkỳ (socket vàlàquátrìnhtập tin) đườngliênkếtvớihiệntại. (Thừakếtừ Stream .)
Close(Int32)
Đóng NetworkStream saumộtthờigianchờđợiquyđịnhchophépdữliệuđượctruyềnđi.
CopyTo (Stream) Đọcdòng byte từhiệntạivàghivàođódòngđích. (Thừakếtừ Stream .)
CopyTo (Stream, Int32) Đọctấtcảcác byte từdònghiệntạivàghimộtdòngđíchcủachúngtôi, sửdụngmộtkíchthướcbộđệmkíchthướcchỉđịnh. (Thừakếtừ Stream .)
CreateObjRef Tạomộtđốitượngrađãcótấtcảcácthông tin liênquancầnthiếtđểtạora proxy đượcsửdụngchođốitượnggiaotiếpvớimộttừxa. (ThừakếtừMarshalByRefObject .)
CreateWaitHandle Thờigianlỗi. cấpphátmột WaitHandle đốitượng. (Thừakếtừ Stream .)
Dispose()
Pháthànhmãnguồncủatấtcảcáckíchhoạtsửdụngbởicác Stream . (Thừakếtừ Stream .)
Dispose(Boolean)
Pháthànhkhôngđượckíchhoạtnguồnquảnlýsửdụngbởi NetworkStream ,vàgiảiphóngtàinguyêntùychọnlàngườiquảnlý. (Overrides Stream . vụtloạibỏ
(Boolean) .)
EndRead Quátrìnhkếtthúckhôngđọcđồng. (Overrides Stream . EndRead (IAsyncResult).)
EndWrite Quátrìnhkếtthúckhôngviếtđồng. (Overrides Stream . EndWrite (IAsyncResult).)
Equals(Object)
Xácđịnhxemquyđịnh đốitượng làvớicáchànhđộngvớicác đốitượngcho .(Thừakếtừ Object .)
Finalize
Pháthànhmãnguồncủatấtcảcáckíchhoạtsửdụngbởicác NetworkStream .(Ghi Over đốitượng . Hoànthiện .)
Flush
XóadữliệutừdòngSuối. Phươngphápnàyđượcdànhriêngđểsửdụngtrongtươnglai. (Overrides Stream . Flush .)
GetHashCode Khimáychủlàmộthàmbămchocácloạicấuhìnhkhôngphảilàmộtcôngcụ.(Thừakếtừ Object .)
GetLifetimeService Lấyrathayđổiđốitượnghiệntạidịchvụthayđổichínhsáchkiểmsoátđốivớitrườnghợpnày. (Thừakếtừ MarshalByRefObject .)
GetType Là loại củahiệntạichẳnghạn. (Thừakếtừcác đốitượng .)
InitializeLifetimeService CómộtđốitượngdịchvụđểthayđổichínhsáchkiểmtrathayđổiSoátlĩnhvựcchohợpnày. (Thừakếtừ MarshalByRefObject .)
MemberwiseClone TạomộtbảnsaocủaNông đốitượng . (Thừakếtừcác đốitượng .)
MemberwiseClone
(Boolean)
TạomộtbảnsaocủahiệntạiNông MarshalByRefObject đốitượng. (ThừakếtừMarshalByRefObject .)
ObjectInvariant Hạtầngcơsởdữliệu. Cungcấphỗtrợchomột hợpđồng . (Thừakếtừ Stream.)
Read
Đọcdữliệutừcác NetworkStream . (Overrides Stream . Đọc( Byte () , Int32, Int32) .)
ReadByte Đọcmộtdòngtừquátrình byte vàvịtrícủa byte trongmộtdòng, hoặc -1 nếutrởlại ở cuốidòng. (Thừakếtừ Stream .)
Seek
Thiếtlậpvịtrícủadònghiệntạivớigiátrịnhấtđịnh. Phươngphápnàykhôngđượchỗtrợvàluônluônlàmộtnem NotSupportedException . (OverridesStream . Tìmkiếm
(Int64, SeekOrigin) .)
SetLength CàiđặtchiềudàicủadòngSuối. PhươngphápnàyluônluônlàmộtnemNotSupportedException . (Overrides Stream . SetLength (Int64) .)
ToString Trảvềmộtchuỗiđạidiệnchocácđốitượnghiệntại. (Thừakếtừcác đốitượng.)
Write
Ghidữliệuvào NetworkStream . (Overrides Stream . Viết( Byte () , Int32, Int32).)
WriteByte Viết byte chomộtvịtrítrongquátrình nay đườngvàvịtríphùhợpvới byte.(Thừakếtừ Stream .)
***********************************
BeginInvoke:
BeginInvoke Thựcthicácđạibiểuquyđịnhkhôngđồngbộvềchủđềmàsựkiểmsoátcủacơsởxửlýđãđượctạoravề.
(Delegate)
BeginInvoke
(Delegate,
Object[]) )
Thựcthicácđạibiểuquyđịnhkhôngđồngbộvớicácđốisốchỉđịnh,
vềchủđềmàsựkiểmsoátcủacơsởxửlýđãđượctạoravề.