tổng hợp nè

4
TcpListener(Port:int32):Tạo một TcpListener và lắng nghe tại cổng chỉ định TcpListener(IPEndPoint):Tạo một TcpListener với các giá trị EndPoint truyền vào TcpListener(IPAddress,Int32):Tạo một TcpListenner và lắng nghe các kết nối đến tại địa chỉ IP và cổng chỉ định AcceptSocket:Chấp nhận một yêu cầu kết nối đang chờ Pending: Cho biết liệu có kết nối nào đang chờ đợi không TcpClient:Tạo một đối tượng TcpClient chưa đặt thông số gì TcpClient(IPEndPoint):Tạo một TcpClient và gắn cho nó một EndPoint cục bộ Client: Trả về Socket ứng với TcpClient hiện hành Connected:Trạng tháu cho biết đã kết nối được đến Server hay chưa ? Close Giải Phóng TcpClient nhưng không đóng kết nối Connect(Remotehost,Port):Kết nối đến một máy khác Tcp khác có Tên và Số hiệu cổng GetStream: Trả về NetworkStream để từ đó giúp ta gởi hay nhạn dử liệu BeginReceive: Nhận dữ liệu không đồng bộ từ máy ở xa BeginSend: Gởi không dồng bộ dữ liệu tới máy ở xa EndReceive:Kết thúc nhận dử liệu không đồng bộ ở trên EndSend:Kết thúc gởi dữ liệu không bộ ở trên Rêcive:Nhận dử liệu đồng bộ do máy ở xa gởi Send:Gỡi dử liệu đồng bộ ở máy xa Multitasking:Là khả năng hệ điều hành làm nhiều công viejc tại một thời điểm Process:Khi chạy một ứng dụng hệ điều hành sẽ cấp phát riêng cho ứng dụng đó bộ nhớ và các tài nguyên khác Thread:Một tiến trình có thể có một hoặc nhiều chuỗi thực hiện tách biệt nhau và có thể chạy dồng thời .Mỗi chuỗi thực hiện này được gọi là một tuyến Abort():Kết thúc Thread Join():Buộc chương trình phải chờ cho thread kết thúc (Block)thì mới thưc hiện tiếp các câu lệnh đứng sau Join Resume():Tiếp tục chạy thread đã bị tạm ngưng-suspended Sleep():Static method: tạm dừng thread trong một khoảng thời gian Start():Bắt đầu chạy một thread Suspend():Tạm ngưng thread CurrentThread :Trả về thread hiện hành đang chạy IsAlive: Trả về giá trị cho biết trạng thấi thực thi của thread hiện hành IsBackgroud: Cho biết giá trì là thread là backgroup hay foregroup thread Priority:Cao nhât là 4 thấp nhất là 0 để chỉ định độ ưu tiên ThreadStare: Lấy về trạng thái của thread(đang dừng hay chạy); ---------IPAddress(…): Any: cung cấp một địa chỉ IP để chỉ ra rằng Server pải lắng nghe trên tất cảcác card mạng Broadcast:Cung cấp một địa chỉ IP quảng bá Loopback:Trả về một địa chỉ IP lặp AdressFamily: Trả về họ địa chỉ của IP hiện hành IsLoopback:Cho biết địa chỉ có phải địa chỉ lặp hay không Parse: Chuyển IP dạng xấu về IP chuẩn ToString trả địa chỉ IP về dạng xâu TryParse:Kiểm tra IP ở dạng xâu có hợp lệ không ? -----Phương thức EndPoint:: Thuộc tính ở trong Create: Tạo một EndPoint từ một địa chỉ Socket ToString:Trả về địa chỉ IP và số hiệu cổng theo khuôn dạng Đại Chỉ cổng *************************** ThreadPriority: Lowest Các Thread cóthểđượcsắpxếpsaukhiđềvớibấtkỳưutiênkhác.

Upload: nguyen-hien

Post on 07-Jul-2015

163 views

Category:

Documents


5 download

DESCRIPTION

tong hợp

TRANSCRIPT

Page 1: Tổng hợp nè

TcpListener(Port:int32):Tạo một TcpListener và lắng nghe tại cổng chỉ định

TcpListener(IPEndPoint):Tạo một TcpListener với các giá trị EndPoint truyền

vào

TcpListener(IPAddress,Int32):Tạo một TcpListenner và lắng nghe các kết nối

đến tại địa chỉ IP và cổng chỉ định

AcceptSocket:Chấp nhận một yêu cầu kết nối đang chờ

Pending: Cho biết liệu có kết nối nào đang chờ đợi không

TcpClient:Tạo một đối tượng TcpClient chưa đặt thông số gì

TcpClient(IPEndPoint):Tạo một TcpClient và gắn cho nó một EndPoint cục bộ

Client: Trả về Socket ứng với TcpClient hiện hành

Connected:Trạng tháu cho biết đã kết nối được đến Server hay chưa ?

Close Giải Phóng TcpClient nhưng không đóng kết nối

Connect(Remotehost,Port):Kết nối đến một máy khác Tcp khác có Tên và Số hiệu

cổng

GetStream: Trả về NetworkStream để từ đó giúp ta gởi hay nhạn dử liệu

BeginReceive: Nhận dữ liệu không đồng bộ từ máy ở xa

BeginSend: Gởi không dồng bộ dữ liệu tới máy ở xa

EndReceive:Kết thúc nhận dử liệu không đồng bộ ở trên

EndSend:Kết thúc gởi dữ liệu không bộ ở trên

Rêcive:Nhận dử liệu đồng bộ do máy ở xa gởi

Send:Gỡi dử liệu đồng bộ ở máy xa

Multitasking:Là khả năng hệ điều hành làm nhiều công viejc tại một thời điểm

Process:Khi chạy một ứng dụng hệ điều hành sẽ cấp phát riêng cho ứng dụng đó

bộ nhớ và các tài nguyên khác

Thread:Một tiến trình có thể có một hoặc nhiều chuỗi thực hiện tách biệt nhau

và có thể chạy dồng thời .Mỗi chuỗi thực hiện này được gọi là một tuyến

Abort():Kết thúc Thread

Join():Buộc chương trình phải chờ cho thread kết thúc (Block)thì mới thưc

hiện tiếp các câu lệnh đứng sau Join

Resume():Tiếp tục chạy thread đã bị tạm ngưng-suspended

Sleep():Static method: tạm dừng thread trong một khoảng thời gian

Start():Bắt đầu chạy một thread

Suspend():Tạm ngưng thread

CurrentThread :Trả về thread hiện hành đang chạy

IsAlive: Trả về giá trị cho biết trạng thấi thực thi của thread hiện hành

IsBackgroud: Cho biết giá trì là thread là backgroup hay foregroup thread

Priority:Cao nhât là 4 thấp nhất là 0 để chỉ định độ ưu tiên

ThreadStare: Lấy về trạng thái của thread(đang dừng hay chạy);

---------IPAddress(…):

Any: cung cấp một địa chỉ IP để chỉ ra rằng Server pải lắng nghe trên tất

cảcác card mạng

Broadcast:Cung cấp một địa chỉ IP quảng bá

Loopback:Trả về một địa chỉ IP lặp

AdressFamily: Trả về họ địa chỉ của IP hiện hành

IsLoopback:Cho biết địa chỉ có phải địa chỉ lặp hay không

Parse: Chuyển IP dạng xấu về IP chuẩn

ToString trả địa chỉ IP về dạng xâu

TryParse:Kiểm tra IP ở dạng xâu có hợp lệ không ?

-----Phương thức EndPoint:: Thuộc tính ở trong

Create: Tạo một EndPoint từ một địa chỉ Socket

ToString:Trả về địa chỉ IP và số hiệu cổng theo khuôn dạng Đại Chỉ cổng

***************************

ThreadPriority:

Lowest Các Thread cóthểđượcsắpxếpsaukhiđềvớibấtkỳưutiênkhác.

Page 2: Tổng hợp nè

BelowNormal Các Thread cóthểđượcsắpxếpsaukhiđềvới bìnhthường ưutiênvàtrướckhinhữngngười thấpnhất ưutiên.

Normal Các Threadcóthểđượcsắpxếpsaukhiđềvới AboveNormal ưutiênvàtrướckhinhữngngườicóBelowNormal ưutiên. Chủđềcó bìnhthường ưutiêntheomặcđịnh.

AboveNormal Các Thread cóthểđượcsắpxếpsaukhiđềvới caonhất ưutiênvàtrướckhinhữngngười bìnhthường ưutiên.

Highest Các Thread cóthểđượcsắpxếptrướckhiđềvớibấtkỳưutiênkhác.

*********************************

NetworkStream

Tên Môtả

CanRead Hãylàmộtgiátrịchobiếtdữliệu NetworkStream hỗtrợđọc. (Overrides Stream .CanRead .)

CanSeek Làmộtgiátrịduynhấtcóđườngdâyhỗtrợchotìmkiếmhỗtrợ. tàikhoảnkhônghiểnthịnàysupported.This Serial

Serialcủabạnluôntrảvề false . (Overrides Stream .CanSeek .)

CanTimeout ChỉcótínhChấtthờigianchờcóthểsửdụngcho NetworkStream . (Overrides Stream .CanTimeout .)

CanWrite Hãylàmộtgiátrịchobiếtdữliệu NetworkStream hỗtrợvớivănbản. (Overrides Stream. CanWrite .)

DataAvailable Hãylàmộtgiátrịchodữliệungaycảbiếtlàcósẵntrêncác NetworkStream đểđượcđọc.

Length

HãylàchiềudàicủadữliệucósẵntrêndòngSuối. tàikhoảnnàykhôngđượchỗtrợ Serial

vàluônluônlàmộtnem NotSupportedException . (Overrides Stream . chiềudài .)

Position

HãyhoặcvịtríđặttrongdòngSuốihiệnhành. tàikhoảnnàykhôngđượchỗtrợ Serial

vàluônluônlàmộtnem NotSupportedException . (Overrides Stream . Vịtrí .)

Readable

Nhậnhoặcđặtmộtgiátrịchobiếtdữliệu NetworkStream cóthểđượcđọc.

ReadTimeout Đượchoặcsốlượngthờigianchấtlượngmàmộtkhốicôngviệcđọcchờđợichodữliệu. (Overrides Stream . ReadTimeout .)

Socket Hãylàngườicơsởdữliệu Socket .

Writeable

Hãylàmộtgiátrịchobiếtdữliệu NetworkStream phépviết.

WriteTimeout Đượchoặcsốlượngchấtlượngthờigianmàmộtkhốighidữliệulàmviệcchờđợi.(Overrides Stream . WriteTimeout .)

Top

Phươngpháp

Tên Môtả

BeginRead Bắtđầumộtkhôngđọctừcácđồng NetworkStream . (Overrides Stream .BeginRead( Byte () , Int32, Int32, AsyncCallback, đốitượng) .)

BeginWrite Bắtđầu tin nhắnđồngkhôngghicácdòng for. (Overrides Stream . BeginWrite (Byte () , Int32, Int32, AsyncCallback, đốitượng) .)

Close()

Đóngvàhiệndòng bat chơihànhđộngnguồntàinguyênkỳ (socket vàlàquátrìnhtập tin) đườngliênkếtvớihiệntại. (Thừakếtừ Stream .)

Close(Int32)

Đóng NetworkStream saumộtthờigianchờđợiquyđịnhchophépdữliệuđượctruyềnđi.

Page 3: Tổng hợp nè

CopyTo (Stream) Đọcdòng byte từhiệntạivàghivàođódòngđích. (Thừakếtừ Stream .)

CopyTo (Stream, Int32) Đọctấtcảcác byte từdònghiệntạivàghimộtdòngđíchcủachúngtôi, sửdụngmộtkíchthướcbộđệmkíchthướcchỉđịnh. (Thừakếtừ Stream .)

CreateObjRef Tạomộtđốitượngrađãcótấtcảcácthông tin liênquancầnthiếtđểtạora proxy đượcsửdụngchođốitượnggiaotiếpvớimộttừxa. (ThừakếtừMarshalByRefObject .)

CreateWaitHandle Thờigianlỗi. cấpphátmột WaitHandle đốitượng. (Thừakếtừ Stream .)

Dispose()

Pháthànhmãnguồncủatấtcảcáckíchhoạtsửdụngbởicác Stream . (Thừakếtừ Stream .)

Dispose(Boolean)

Pháthànhkhôngđượckíchhoạtnguồnquảnlýsửdụngbởi NetworkStream ,vàgiảiphóngtàinguyêntùychọnlàngườiquảnlý. (Overrides Stream . vụtloạibỏ

(Boolean) .)

EndRead Quátrìnhkếtthúckhôngđọcđồng. (Overrides Stream . EndRead (IAsyncResult).)

EndWrite Quátrìnhkếtthúckhôngviếtđồng. (Overrides Stream . EndWrite (IAsyncResult).)

Equals(Object)

Xácđịnhxemquyđịnh đốitượng làvớicáchànhđộngvớicác đốitượngcho .(Thừakếtừ Object .)

Finalize

Pháthànhmãnguồncủatấtcảcáckíchhoạtsửdụngbởicác NetworkStream .(Ghi Over đốitượng . Hoànthiện .)

Flush

XóadữliệutừdòngSuối. Phươngphápnàyđượcdànhriêngđểsửdụngtrongtươnglai. (Overrides Stream . Flush .)

GetHashCode Khimáychủlàmộthàmbămchocácloạicấuhìnhkhôngphảilàmộtcôngcụ.(Thừakếtừ Object .)

GetLifetimeService Lấyrathayđổiđốitượnghiệntạidịchvụthayđổichínhsáchkiểmsoátđốivớitrườnghợpnày. (Thừakếtừ MarshalByRefObject .)

GetType Là loại củahiệntạichẳnghạn. (Thừakếtừcác đốitượng .)

InitializeLifetimeService CómộtđốitượngdịchvụđểthayđổichínhsáchkiểmtrathayđổiSoátlĩnhvựcchohợpnày. (Thừakếtừ MarshalByRefObject .)

MemberwiseClone TạomộtbảnsaocủaNông đốitượng . (Thừakếtừcác đốitượng .)

MemberwiseClone

(Boolean)

TạomộtbảnsaocủahiệntạiNông MarshalByRefObject đốitượng. (ThừakếtừMarshalByRefObject .)

ObjectInvariant Hạtầngcơsởdữliệu. Cungcấphỗtrợchomột hợpđồng . (Thừakếtừ Stream.)

Read

Đọcdữliệutừcác NetworkStream . (Overrides Stream . Đọc( Byte () , Int32, Int32) .)

ReadByte Đọcmộtdòngtừquátrình byte vàvịtrícủa byte trongmộtdòng, hoặc -1 nếutrởlại ở cuốidòng. (Thừakếtừ Stream .)

Seek

Thiếtlậpvịtrícủadònghiệntạivớigiátrịnhấtđịnh. Phươngphápnàykhôngđượchỗtrợvàluônluônlàmộtnem NotSupportedException . (OverridesStream . Tìmkiếm

(Int64, SeekOrigin) .)

SetLength CàiđặtchiềudàicủadòngSuối. PhươngphápnàyluônluônlàmộtnemNotSupportedException . (Overrides Stream . SetLength (Int64) .)

ToString Trảvềmộtchuỗiđạidiệnchocácđốitượnghiệntại. (Thừakếtừcác đốitượng.)

Write

Ghidữliệuvào NetworkStream . (Overrides Stream . Viết( Byte () , Int32, Int32).)

WriteByte Viết byte chomộtvịtrítrongquátrình nay đườngvàvịtríphùhợpvới byte.(Thừakếtừ Stream .)

***********************************

BeginInvoke:

BeginInvoke Thựcthicácđạibiểuquyđịnhkhôngđồngbộvềchủđềmàsựkiểmsoátcủacơsởxửlýđãđượctạoravề.

Page 4: Tổng hợp nè

(Delegate)

BeginInvoke

(Delegate,

Object[]) )

Thựcthicácđạibiểuquyđịnhkhôngđồngbộvớicácđốisốchỉđịnh,

vềchủđềmàsựkiểmsoátcủacơsởxửlýđãđượctạoravề.