UBND TỈNH KONTUM
LIÊN SỞ
XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH
Số: 03 /CBLS-XD-TC
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kon Tum, ngày 16 tháng 5 năm 2017
CÔNG BỐ
Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số thị trƣờng khác
từ ngày 01/4/2017 đến ngày 30/4/2017
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số nội dung về công tác quản lý
dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số
13/2017/QĐ-UBND, ngày 10/3/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 17/04/19/ĐS-KT, ngày 4/5/2017
của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam;
Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/4/2017 đến
ngày 30/4/2017 trên địa bàn tinh Kon Tum và một số thị trường khác.
Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng
bán trên phương tiện bên mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tinh
Kon Tum và một số thị trường khác thời điêm từ ngày 01/4/2017 đến ngày
30/4/2017 như sau:
ĐVT: Đồng
TT TÊN VẬT TƢ
ĐƠN
VỊ
GIÁ THÁNG
4
I THÀNH PHỐ KON TUM:
Thép các loại:
1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.636
2 Thép rằn 10 – 18 (Miền Trung) kg 14.000
3 Thép rằn 10 – 18 (Việt Hàn) kg 15.700
4 Thép rằn 10 – 18 (Việt Úc) kg 15.000
5 Thép vằn > 18. kg 14.200
6 Kẽm buộc. kg 17.600
7 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500
8 Thép U loại <100. kg 16.000
9 Thép U loại 100 – 500. kg 16.364
10 Thép V loại 30 - 100. kg 15.000
11 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 14.900
12 Lưới B40 kg 16.818
13 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 15.454
14 Thép vuông các loại kg 20.000
15 Thép cuộn các loại kg 17.000
Xà gồ C mạ kẽm các loại: Vật liệu Thép
16 (45 x 80) dày 1,8mm. m 49.091
17 (45 x 100) dày 1,8mm. m 53.636
18 (45 x 125) dày 1,8mm. m 59.091
19 (45 x 80) dày 2mm. m 54.545
20 (45 x 100) dày 2mm. m 59.091
21 (45 x 125) dày 2mm. m 63.636
Xi măng các loại:
22 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.568
23 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.563
24 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.758
25 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.615
26 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600
27 Xi măng Covesco Sông Gianh PCB30 kg 1.600
28 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 kg 1.640
29 Xi măng Vicem Hải Vân PCB30 kg 1.620
30 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 rời kg 1.820
31 Vôi bột kg 4.000
32 Vật liệu Carboncor Asphalt Tấn 3.940.000
Tole tráng kẽm các loại:
Tole lạnh màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m.
33 2,5zem, 2,08 kg/m. m 59.091
34 3,0zem, 2,55 kg/m. m 68.182
35 4,0zem, 3,49 kg/m. m 80.909
36 4,5zem, 3,96 kg/m. m 90.000
Tole lạnh cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất.
37 2,0zem, 1,78 kg/m. m 50.000
38 3,0zem, 2,72 kg/m. m 64.545
39 3,5zem, 3,19 kg/m. m 71.818
Tôn màu Plafond: Việt Nam sản xuất.
40 2,5zem, 2,08 kg/m. m 59.091
Các loại kính:
41 Kính màu 5mm Việt Nam m2 160.000
42 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273
43 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909
44 Kính trắng dày 8mm Việt Nam m2 240.000
45 Kính màu dày 8mm Việt Nam m2 363.636
46 Kính trắng dày 10mm Việt Nam m2 300.000
Cát các loại
47 Cát xây, đúc m3 100.000
48 Cát tô, trát. m3 140.000
Đá các loại và bột đá:
49 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000
50 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000
51 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500
52 Đá chẻ viên 4.500
Cửa gỗ các loại đã đánh verneer, đóng theo kiểu bánh ú 2 mặt: (kể cả các phụ kiện
bản lề, móc gió ổ khóa chốt, kính dày 5ly…).
53 Cửa pa nô gỗ nhóm 4 (gỗ thường). m2 880.000
54 Cửa pa nô kính, gỗ nhóm 4. m2 815.000
55 Cửa chớp gỗ nhóm 3. m2 1.190.000
56 Cửa chớp gỗ nhóm 4. m2 1.000.000
57 Cửa pa nô gỗ Giổi, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn PU. m2 1.700.000
58
Cửa pa nô kính nhóm 3, kiểu pa nô chạy chỉ hoặc bánh ú, sơn
PU. m2 1.500.000
59 Cửa ván ghép nhóm 4. m2 560.000
60 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 3. md 375.000
61 Khung ngoại 7 x 17 gỗ Giỗi. md 460.000
62 Khung ngoại 7 x 17 nhóm 4. md 300.000
63 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 3. md 440.000
64 Khung ngoại 8 x 16 nhóm 4. md 360.000
Cửa nhựa có khung ngoại: (kể cả các phụ kiện, khóa, bản lề chốt).
65 Cửa nhựa (0,8x2,0)m loại có khung ngoại bộ 381.818
66 Cửa nhựa (0,75x1,9)m loại có khung ngoại bộ 363.636
Ngói các loại:
67 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2
viên 2.849
68 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 14.000
69 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 13.500
70 Ngói Việt Nhật viên 12.000
Gạch Tuynel:
71
Gạch rỗng 6 lỗ lớn.KT: (220 x 150 x 105)mm. TL: 3,2kg –
3,3kg. viên 1.818
72
Gạch rỗng 6 lỗ trung. KT: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng:
2,2kg – 2,4kg viên 1.273
73
Gạch rỗng 2 lỗ lớn. KT: (220 x 105 x 60)mm. TL: 1,7kg –
1,8kg. viên 1.091
74 Gạch nửa 6 lỗ trung.KT: (100 x 65 x 45)mm. viên 727
75 Gạch nửa 6 lỗ lớn. KT: (110 x 75 x 52.5)mm. viên 1.273
Gạch lát nền Ceramic, granit thông dụng hiệu Prime:
76 Gạch Ceramic (30 x 30)cm màu trung. viên 10.182
77 Gạch Ceramic (40 x 40)cm màu trung. viên 15.000
78 Gạch Granit (60 x 60)cm màu trung. viên 61.500
Đá Granit tự nhiên các loại: Đơn giá chưa tính chi phí thi công, lắp đặt.
79 Đá Granit trắng Bình Định m2 320.000
80 Đá Granit vàng Bình Định m2 450.000
81 Đá Granit đỏ Bình Định m2 480.000
82 Đá Granit xám Phú Yên m2 450.000
83 Đá Granit tím hoa cà m2 280.000
84 Đá Granit đen kim sa m2 780.000
85 Đá Granit đen An Khê m2 540.000
Hóa chất xây dựng:
86 Sikament 2000 AT/2000 AT-N - Can 25 lít lít 20.000
87 Sikament R7N - Can 25 lít lít 16.500
88 Sikament R4 - Can 25 lít lít 19.000
89 Sikaproof Membrane Thùng 18kg kg 43.500
90 Sikagrout 214-11 Bao 25kg kg 11.000
91 Sikalatex TH - 25 lít lít 44.200
92 Sikadur 732 Bộ 1 kg 275.000
93 Sikatop Seal 107 Bộ 25kg kg 28.500
94 TILE GROUT (Grey) bao 5kg kg 15.000
Nhựa đƣờng, nhũ tƣơng:
95 Nhựa đường shell phuy 60/70 Singapore kg 13.664
96 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 13.200
97
Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng
nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN
8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 11.160
98
Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng
nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN
8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 11.160
Bê tông thƣơng phẩm: Đơn giá đã bao gồm chi phí vận chuyển trong phạm vi < 10km
99 Bê tông mác 100 m3
990.909
100 Bê tông mác 150 m3
1.081.818
101 Bê tông mác 200 m3
1.172.727
102 Bê tông mác 250 m3
1.263.636
103 Bê tông mác 300 m3
1.354.545
104 Bê tông mác 350 m3
1.490.909
105 Bê tông mác 400 m3
1.627.273
106 Bê tông mác 450 m3
1.763.636
107 Bê tông mác 500 m3
1.900.000
Đơn giá bơm bê tông
108
Đơn giá cần bơm từ 0 đến 25m, đơn giá 1 ca bơm sàn, nền
trường hợp khối đổ <20m3
ca 2.272.727
109 Đơn giá cần bơm từ 0 đến 25m, đơn giá 1 ca bơm vách, cột ca 3.181.818
trường hợp khối đổ <20m3
110
Đơn giá cần bơm từ 0 đến 25m, đơn giá 1 ca bơm sàn, nền
trường hợp khối đổ >20m3
m3
90.909
111
Đơn giá cần bơm từ 0 đến 25m, đơn giá 1 ca bơm vách, cột
trường hợp khối đổ >20m3
m3
127.273
Các loại sơn:
112 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000
113 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979
114 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.313
115 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 92.980
116 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888
117 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818
118 Sơn Sudo - Sơn nội thất cao cấp S8.1 kg 27.430
119 Sơn Sudo Gold EXT- Sơn ngoại thất cao cấp S8.6 kg 64.822
120 Sơn Sudo Primer.INT- Sơn lót trong nhà S8.76 kg 50.413
121 Sơn Tito-Sơn trong nhà Smartlite easy loại 17,5 lít/thùng lít 62.700
122 Sơn Tito-Sơn ngoài nhà SL62 loại 17,5 lít/thùng lít 59.356
123 Sơn gỗ, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727
124 Sơn sắt, hiệu Bạch Tuyết. kg 72.727
125 Sơn sắt, hiệu Expo. kg 77.000
126 Sơn gỗ, hiệu Expo. kg 77.000
127 Bột trét kg 5.000
Ống nhựa HDPE- Tiền phong
128 280 độ dày 13,4mm md 784.781
129 250 độ dày 11,9mm md 615.214
130 250 độ dày 14,8mm md 752.213
131 200 độ dày 9,6mm md 400.349
132 160 độ dày 14,6mm md 462.668
133 140 độ dày 8,3mm md 238.249
134 Tê nhựa HDPE D280 cái 3.719.201
135 Tê nhựa HDPE D160 cái 511.651
136 Tê nhựa HDPE D110 cái 228.861
Ống nhựa uPVC Đệ Nhất: Đường kính ngoài x độ dày x
chiều dài (mm x mm x m)
137 21 x 1,7 x 4 md 6.200
138 27 x 3,0 x 4 md 13.700
139 34 x 2,1 x 4 md 12.300
140 42 x 2,1 x 4 md 16.400
141 60 x 2,5 x 4 md 26.800
142 90 x 3,0 x 4 md 48.800
143 114 x 5,0 x 4 md 103.700
144 160 x 4,7 x 6 md 151.100
145 225 x 8,6 x 6 md 381.500
Bồn nƣớc Inox hiệu Tân Á:
146 Bồn đứng 500L (Inox) cái 1.818.182
147 Bồn nằm 500L (Inox) cái 1.954.545
148 Bồn đứng 1.000L 960 (Inox) cái 2.936.364
149 Bồn nằm 1.000L 960 (Inox) cái 3.118.182
150 Bồn nằm 1.500L 1200 (Inox) cái 4.663.636
151 Bồn đứng 1.500L 1200(Inox) cái 4.454.545
152 Bồn đứng 2.000L 1200 (Inox) cái 5.945.455
153 Bồn nằm 2.000L 1200 (Inox) cái 6.163.636
154 Bồn đứng 3.000L 1380 (Inox) cái 8.700.000
155 Bồn nằm 3.000L 1380 (Inox) cái 8.918.182
Ống cống bê tông ly tâm các loại:
156 Ống cống bê tông ly tâm 300 H.30. Mác bê tông: 300. md 540.000
157 Ống cống bê tông ly tâm 400 H.30. Mác bê tông: 300. md 710.000
158 Ống cống bê tông ly tâm 600 H.30. Mác bê tông: 300. md 1.100.000
159 Ống cống bê tông ly tâm 800 H.30. Mác bê tông: 300. md 1.870.000
160 Ống cống bê tông ly tâm 1.000 H.30. Mác bê tông: 300. md 2.780.000
161 Ống cống bê tông ly tâm 1.200 H.30. Mác bê tông: 300. md 3.780.000
162 Ống cống bê tông ly tâm 1.500 H.30. Mác bê tông: 300. md 5.000.000
Vật liệu khác:
163 Bột màu kg 29.700
164 Bàn chải sắt cái 5.000
165 Bản lề gông L 160-200 kg 7.500
166 Bật sắt 20x250x4 kg 3.000
167 Đinh các loại kg 22.000
168 Cốt pha thép kg 14.000
169 Keo dán gạch Gecko kg 12.000
170 Kẽm buộc kg 20.000
171 Cây chống thép ống kg 16.000
172 Cồn 90˚ lít 25.000
173 Cần khoan Ø 114 cái 150.000
174 Cần khoan Ø 32, L=1,5m cái 45.000
175 Cần khoan Ø 38, L=3,73m cái 130.000
176 Cần khoan Ø 32, L=0,70m cái 205.000
177 Cần khoan Ø 32, L=2,8m cái 80.000
178 Cần khoan Ø 76, L=1,2m cái 79.000
179 Cần khoan Ø 89, L= 0,96m cái 65.000
180 Choòng nón xoay loại K cái 14.000
181 Choòng nón xoay loại T cái 13.500
182 Lưỡi cưa thép cái 42.000
183 Lưới mắt cáo 10x10x1,2 m2 22.000
184 Lưới thép Ø 4 m2 36.000
185 Móc Inox cái 3.000
186 Móc sắt cái 1.000
187 Mũi khoan bê tông Ø16 cái 90.000
188 Mũi khoan Ø > 80mm cái 170.000
189 Mũi khoan Ø <= 80mm cái 120.000
190 Mũi khoan Ø 42mm cái 71.000
191 Mũi khoan Ø 76mm cái 115.000
192 Mũi khoan Ø 105mm cái 173.000
193 Mũi khoan Ø 168mm cái 290.000
194 Phễu thủy tinh cái 26.000
195 Cốc thủy tinh cái 38.000
196 Khay men chữ nhật cái 155.000
197 Ống chuẩn độ 25ml cái 602.000
Sàn gỗ công nghiệp các loại:
198 Sàn gỗ công nghiệp KT (1.208x124x12)mm m2 300.000
199 Sàn gỗ công nghiệp KT (1218x144x12)mm m2 395.000
200 Sàn gỗ công nghiệp KT (808x112x12)mm m2 290.000
201 Xốp 2 ly tráng nilon m2 12.000
202 Phào nhựa md 60.000
Vật liệu hệ thống thu sét:
203 Cọc thép D16-L2,4m.Hãng sản xuất: Gia công cọc 90.000
204
Dây tiếp đất dưới mươn D50 sơn dẫn điện 3 lớp; Hãng sản
xuất: Lucky m 77.500
205
Dây tiếp đất dưới mươn D50 sơn dẫn điện 3 lớp; Hãng sản
xuất: Lucky m 57.000
206
Kim thu sét thép loại 6T; Hãng sản xuất: Công ty TNHH
Khánh Long cái 150.000
Quả chống sét loại 3 quả; Hãng sản xuất: Công ty TNHH
Khánh Long cái 120.000
Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Cadivi: Giao hàng tại kho bên bán tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS 10C:2011 (ruột đồng)
207 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV m 2.530
208 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV m 3.540
209 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV m 4.550
210 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV m 6.410
211 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV m 10.430
Dây Dây điện mềm bọc nhựa PVC-300/500V – TCVN 6610-5 (ruột đồng)
212 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-300/500V m 7.470
213 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-300/500V m 11.980
214 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0300/500V m 18.280
215 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-300/500V m 27.000
Dây điện bọc nhựa PVC-450/750V-TCVN 6610-3 (ruột đồng)
216 VCm-1,5-(1x30/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 3.260
217 VCm-2,5-(1x50/0,25)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 5.250
218 VCm-4-(1x56/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 8.200
219 VCm-6-(7x12/0,30)-450/750V – (TCVN 6610-3:2000) m 12.350
Thiết bị vệ sinh hiệu Viglacera:
220 Bồn vệ sinh nữ cái 1.382.000
221 Bàn cầu 2 khối cái 2.455.000
222 Cầu xả gạt tay cái 1.729.000
223 Bàn cầu xổm cái 1.681.000
224 Lavabo treo tường cái 418.000
225 Bệ tiểu nam cái 636.000
226 Vòi xịt cái 245.000
227 Vòi bếp nóng lạnh cái 2.091.000
II HUYỆN ĐĂK HÀ:
Thép các loại:
228 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700
229 Thép vằn 10 – 18 kg 14.500
230 Kẽm buộc. kg 17.600
231 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000
232 Lưới B40 kg 18.400
Xi măng các loại:
233 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600
234 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700
Tole lạnh mạ màu - Việt Nam sản xuất.Khổ 1,07m.
235 2,2zem (1kg80 – 2kg00) m 56.364
236 2,5zem (2kg10 – 2kg30) m 60.909
237 3,0zem (2kg50 – 2kg70) m 68.182
238 3,5zem (2kg90 – 3kg10) m 76.364
239 4,0zem (3kg50 – 3kg70) m 83.636
240 4,5zem (3kg90 – 4kg20) m 92.727
Các loại kính:
241 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300
242 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700
243 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100
Ngói các loại:
244 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2
viên 3.200
245 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000
246 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000
247 Ngói Việt Nhật viên 13.000
Gạch không nung:
248
Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: 200 x 90 x
130mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 3,5kg viên 2.100
249
Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn lớn, quy cách:
260 x 170 x 120mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 10kg viên 3.800
250
Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn, quy cách: 220 x 105
x 65mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 2kg viên 1.200
251
Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:
390 x 150 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 9,5kg viên 7.249
252
Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:
390 x 190 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 14,5kg viên 10.490
253
Gạch lát nền Terrazzo Công nghệ Ytaly. Mac 110≠, trọng
lượng 10,5kg/viên Quy cách: (400 x 400 x 32)mm m2 95.000
Sơn các loại:
254 Bột trét kg 5.000
255 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555
256 Sơn nippon sơn ngoài thùng 18 lít lít 83.333
257 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 26.000
258 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 48.000
259 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000
260 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 225.000
III HUYỆN ĐĂK TÔ:
Thép các loại:
261 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000
262 Thép vằn 10 – 8. kg 12.500
263 Kẽm buộc. kg 18.200
264 Lưới B40 kg 18.000
Xi măng các loại:
265 Xi măng Ngũ Hành Sơn PCB40 kg 1.600
266 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700
Tole tráng kẽm
Tole màu, lạnh kẽm - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
267 2,0zem (1kg60 – 1kg70), vân gỗ m 54.545
268 2,5zem (1kg90 – 2kg0) m 51.818
269 3,0zem (2kg35 – 2kg45) m 60.000
270 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091
271 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 72.727
272 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 81.818
Các loại kính:
273 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000
274 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000
275 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
Cát các loại:
276 Cát xây, đúc. m3 70.000
277 Cát tô, trát. m3 80.000
Đá các loại và bột đá:
278 Đá (1 x 2)mm. m3 280.000
279 Đá (0,5 x 1)mm. m3 220.000
280 Đá (2 x 4)mm. m3 240.000
281 Đá (4 x 6)mm. m3 190.000
Ngói các loại :
282 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2
viên 3.500
283 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200
284 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500
285 Ngói Việt Nhật viên 13.800
Sơn các loại:
286 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.666
287 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 105.000
288 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 26.000
289 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 50.000
290 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000
291 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 250.000
292 Bột trét kg 5.000
IV HUYỆN NGỌC HỒI:
Thép các loại:
293 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500
294 Thép vằn 10 – 18 kg 14.200
295 Kẽm buộc. kg 16.000
296 Lưới B40 kg 17.500
Xi măng các loại:
297 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 kg 1.580
298 Xi măng Phúc Sơn PCB 40 kg 1.700
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
299 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 58.182
300 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 76.364
301 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 84.545
302 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 85.455
Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m
303 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 62.727
304 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 76.364
305 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 83.636
306 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 90.909
Các loại kính:
307 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000
308 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000
309 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000
Ngói các loại
310 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2 viên 3.700
311 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 17.000
312 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 16.000
313 Ngói Việt Nhật viên 14.500
Đá các loại và bột đá:
314 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000
315 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000
Sơn các loại:
316 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 27.273
317 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 49.091
318 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 67.200
319 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 95.000
320 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 144.000
321 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 228.600
V HUYỆN ĐĂK GLEI:
Thép các loại:
322 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500
323 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000
324 Thép rằn > 18. kg 14.000
325 Thép I loại 100 – 500. kg 16.000
326 Thép V loại 30-100 kg 15.000
327 Kẽm buộc. kg 16.000
328 Lưới B40 kg 17.500
Xi măng các loại:
329 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.660
330 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 bao kg 1.520
Các loại kính:
331 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000
332 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000
333 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000
Đá các loại và bột đá:
334 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000
335 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000
336 Bột đá m3 319.000
Cát các loại:
337 Cát xây, đúc m3 60.000
Ngói các loại:
338 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2
viên 4.800
339 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 20.000
340 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 19.000
341 Ngói Việt Nhật viên 17.000
Sơn các loại:
342 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000
343 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 45.555
344 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 58.333
345 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 91.666
VI HUYỆN SA THẦY:
Thép các loại:
346 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000
347 Kẽm buộc. kg 17.000
348 Thép I loại 100-500 kg 17.000
349 Thép I <100 kg 16.500
350 Thép V loại 30-100 kg 15.400
351 Thép tấm 4mm-10mm kg 15.500
352 Lưới B40 kg 16.200
353 Kẽm gai kg 14.000
Xi măng các loại:
354 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.660
355 Xi măng Kim Đỉnh PCB 40 kg 1.590
356 Xi măng Kim Đỉnh PCB 30 kg 1.540
Tole tráng kẽm:
Tole kẽm Nhật, khổ 1,07m
357 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 60.909
358 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 70.909
359 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 75.455
360 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 80.909
Tole màu, khổ 1,07m
361 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 63.636
362 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 75.455
363 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 81.818
364 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 88.182
Ngói các loại:
365 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2
viên 3.300
366 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.000
367 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.000
368 Ngói Việt Nhật viên 13.500
Các loại kính:
369 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000
370 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000
371 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
VII HUYỆN KON RẪY:
Thép các loại:
372 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800
373 Thép vằn 10 – 18 kg 14.400
374 Thép vằn 18 kg 14.400
375 Kẽm buộc. kg 17.800
376 Lưới B40 kg 19.000
Xi măng các loại:
377 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.720
Các loại kính:
378 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000
379 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000
380 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000
Ngói các loại:
381 Ngói lợp Phú Phong Loại: 22 viên/m2
viên 3.800
382 Ngói Thái Lan 10 viên/m2 viên 16.200
383 Ngói Đồng Tâm 10 viên/m2 viên 15.500
384 Ngói Việt Nhật viên 14.000
Đá các loại và bột đá:
385 Đá (1 x 2)mm. m3 325.000
386 Đá (2 x 4)mm. m3 310.000
387 Đá (4 x 6)mm. m3 295.000
388 Bột đá. m3 285.000
Cát các loại:
389 Cát xây, đúc. m3 70.000
390 Cát tô, trát m3 90.000
Sơn các loại :
391 Bột trét kg 5.000
392 Sơn Joton sơn trong thùng 18 lít lít 34.444
393 Sơn Joton sơn ngoài thùng 18 lít lít 73.333
VIII HUYỆN KON P LÔNG:
394 Thép các loại:
395 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000
396 Thép vằn 10 – 18. kg 14.000
397 Kẽm buộc. kg 18.000
398 Lưới B40 kg 19.000
Xi măng:
399 Xi măng Sông Gianh PCB 40 kg 1.700
Đá các loại và bột đá:
400 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000
401 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000
402 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000
403 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000
Gạch không nung:
404
Gạch bê tông không nung 4 lỗ, quy cách: 220 x 100 x
150)mm. Trọng lượng: 4,75kg viên 3.000
Sơn các loại :
405 Bột trét kg 6.750
406 Sơn Nippon sơn trong thùng 18 lít lít 36.111
1. Công bố giá các loại vật liệu xây dựng trong tháng 4 để chủ đầu tư và tổ
chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.
2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tổ chức tư vấn phải
xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử
dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin
giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã
và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm
bảo tính cạnh tranh.
3. Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây
dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây
dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính
xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây
dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.
KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
PHÓ GIÁM ĐỐC
(đã ký)
Nguyễn Thanh Hùng
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
(đã ký)
Nguyễn Quang Hải
Nơi nhận: - TT tỉnh ủy (thay b/c);
- TT HĐND (thay b/c);
- TT UBND tỉnh (thay b/c);
- Viên kinh tê XD - Bộ XD (thay b/c);
- UBND các huyện, thành phố;
- Các sở, ban, ngành;
- Trang Thông tin điện tử SXD;
- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.