dây cáp Điên -...
TRANSCRIPT
AN TOÀN
TIẾT KIỆM
BỀN VỮNG
SỐ 1 SINGAPORE
Dây & Cáp Điên
1
2
1
12
2
3
2
1
123
3
4
3
2
1
123
5
3
2
1
123
6
3
2
1
123
7
8
2
1
9
Dây Đôi Sub Mềm Cách Điện PVC (PTF)
2
1
10
Dây Đôi Mềm Oval (POF)
11
Phương pháp lắp đặt tham khảoHệ số hiệu chỉnh (Cg)
Số mạch hay số sợi cáp nhiều lõi
Kín (Phương pháp 3 hay 4) hay kẹp trực tiếp trên bềmặt phi kim (phương pháp 1)
Tiếp xúcCách khoảngTiếp xúcCách khoảng
NgangĐứng
Một lớp kẹp trên bề mặt phi kim(Phương pháp 1)
Một lớp cáp nhiều lõi trên mángcó đục lỗ, ngang hay đứng(Phương pháp 11)
Một lớp cáp một lõi trên mángcó lỗ, tiếp xúc (Phương pháp 11)
Một lớp cáp nhiều lõi tiếp xúc trên thang cáp phươngpháp 13
Cách khoảng ở đây có nghĩa là khoảng hở tối thiểu giữa hai bề mặt kế cận bằng đường kính một sợi cáp (De). Trường hợpkhoảng hở giữa hai sợi cáp lớn hơn 2 De, không cần áp dụng hệ số hiệu chỉnh.Notes: 1) Hệ số trong bảng áp dụng cho nhóm cáp có cùng một cỡ. Giá trị dòng có được từ việc áp dụng hệ số thích hợp là giá trị dòng liên tục lớn nhất mà một sợi cáp bất kì trong nhóm tải được. 2) Nếu trong điều kiện làm việc, một sợi cáp tải không quá 30% công suất ta có thể bỏ qua việc sử dụng hệ số hiệu chỉnh với nhóm cáp còn lại. Ví dụ: Một nhóm N cáp áp dụng hệ số hiệu chỉnh Cg ở bảng trên. Tuy nhiên nếu M cáp trong nhóm tải không quá 0.3Cglt amperes, thì những cáp còn lại được định cỡ chỉ sử dụng hệ số tương ứng cho (N-M) cáp 3) Hệ số dùng cho điều kiện cáp được lắp đặt chỉ một lớp, không sử dụng khi lắp đặt nhiều hơn một lớp và tiếp xúc lẫn nhau. 4) Mạch có hơn một sợi cáp song song trên một pha, thì mỗi nhóm ba ruột dẫn sẽ xem như một mạch torng khi sử dụng bảng tra.
12
4.1 : Hệ số cho các nhiệt độ không khí (Cách điện PVC)
Nhiệt độ không khí
Hệ số
Nhiệt độ đất
Hệ số
Nhiệt độ đất
Hệ số
Nhiệt độ không khí
Dây PVC, không chịu nhiệt 1.00
Dây PVC, chịu nhiệt
Hệ số ghép nhóm Số mạch
Số cáp trong nhóm
Số ống trong một nhóm
Cho mạch 2 cáp 1 lõi, dặt nằm ngang và tiếp xúc,chôn trực tiếp trong đất
Cho mạch 3 cáp 1 lõi tiếp xúc nhau theo hình balá, trôn trực tiếp trong đất
Cho cáp 2 hay nhiều lõi đặt ngang, chôn trực tiếptrong đất
Cho cáp 2 hay nhiều lõi trong ống đơn tuyến đặtngang cách khoảng 0,30m
Cách khoảng0.15m
Cách khoảng0.30m
Nhiệt độ không khí
Hệ số
4.2 : Hệ số cho các nhiệt độ đất (Cách điện PVC)
4.3 : Hệ số cho các nhiệt độ không khí (Cách điện XLPE)
4.4 : Hệ số cho các nhiệt độ đất (Cách điện XLPE)
4.5 : Hệ số cho các nhiệt độ không khí (Cách điện PVC)
4.6 : Hệ số ghép nhóm cho lắp đặt cáp
13
Bảng TSKT 5.1 & 5.2 - Cáp 1 lõi cách điện PVC, không có giáp bảo vệ, có hoặc không có vỏ bọc (ruột dẫn đồng) 450/750V hay 600/1000V
Phương pháptham khảo 4
(trong ống luồntrong tườngcách nhiệt)
Tiết diệnruột dẫn(mm2)
2 cáp1- pha
ac hay dc(Amp)
3 hay 4 cáp3- pha ac
(Amp)
2 cáp,1- pha
ac hay dc(Amp)
2 cáp,1- pha
ac hay dc(Amp)
2 cáp,1- pha ac haydc, phẳng và
tiếp xúc(Amp)
3 cáp,3-pha acphẳng vàtiếp xúc(Amp)
2 cáp, 1-phaac hay dchay 3 cápxếp ba lá
(Amp)
2 cáp, 1-phaac hay dchay 3 cáp3-pha ac
(Amp)
3 cáp xếpba lá
3-pha ac(Amp)
3 hay 4 cáp3-pha ac
(Amp)
3 hay 4 cáp3-pha ac
(Amp)
Phương pháptham khảo 3
(trong ống luồntrên tường hoặctrong máng cấp)
Phương pháptham khảo 1
(Kẹp trực tiếp)
Phương pháptham khảo 11
(Trong máng có lỗ,đứng hay ngang) Đặt ngang,
cách khoảngĐặt đứng,
cách khoảngBa lá
Phương pháp tham khảo 12(trên không)
Một lõi
*Có hay không có ruột dẫn bảo vệNote: Hệ số cho nhiệt độ không khí khác 30OC tham khảo bảng TSKT 4.1
Hệ số ghép nhóm tham khảo bảng TSKT 2
Ruột dẫn
Tiết diện
Note: Hệ số cho nhiệt độ không khí khác 30OC tham khảo bảng TSKT 4.5
Note: Hệ số cho nhiệt độ không khí khác 30OC tham khảo bảng TSKT 4.5
Kết cấu 1 hay 3 pha ac hay dc dc hay 1 pha ac 3 pha ac
Tiết diện Kết cấu 1 hay 3 pha ac hay dc dc hay 1 pha ac 3 pha ac
Dòng định mức Sụt áp trên 100FT Khối lượng treo tối đabởi cáp đôi mềm
(Ib)
Ruột dẫn Dòng định mức Sụt áp Khối lượng treo tối đabởi cáp đôi mềm
(kg)
Một lõi
14
Bảng TSKT 9.1 & 9.2 - Cáp 1 lõi cách điện XLPE, không giáp bảo vệ, (ruột dẫn bằng đồng) 600/1000V
Tiết diện ruột dẫn
Tiết diện ruột dẫn
Phương pháp thamkhảo 3 & 4 ( trong ống
luồn, trong hay trêntường )
Phương pháp thamkhảo 1 & 11 ( kẹp trựctiếp, hay trong máng
tiếp xúc nhau )
Phương pháp thamkhảo 3 & 4 ( trong ống
luồn, trong hay trêntường )
Phương pháp thamkhảo 1, 11, 12
( xếp dạng ba lá )
Phương pháp thamkhảo 1, 11
( phẳng tiếp xúc )2 cáp dc
2 Cáp 1 pha ac 3-4 Cáp 3 pha ac
Phương pháp tham khảo 4(trong ống luồn trong tường
cách nhiệt)
2 cáp 1 phaac hay dc
3 hay 4 cáp3 pha ac
2 cáp 1 phaac hay dc
3 hay 4 cáp3 pha ac
2 cáp 1 phaac hay dcphẳng hay
tiếp xúc
3 hay 4 cáp3 pha ac
phẳng tiếpxúc hay dạng
ba lá
2 cáp1 phaac hay
dcphẳngvà tiếp
xúc
3 - 4 cáp3 pha achay dc
phẳng tiếpxúc hay
dạng ba lá
3 cáp xếpdạng ba lá3 pha ac
Phương pháp tham khảo 3(trong ống luồn trong tường
hay trong máng cáp)
Phương pháp tham khảo 1(kẹp trực tiếp)
Phương pháp thamkhảo 11 (trên mángcó lỗ hay ngang hayđứng)
Phương pháptham khảo 12(trên không)
Một lõi
Note:
Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ không khí khác 30OC tham khảo bảng TSKT 4.3Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ đất khác 15OC tham khảo bảng TSKT 4.4Hệ số ghép nhóm tham khảo bảng TSKT 4.6 và bảng 2
Note:
r = điện trở ruột dẫn tại nhiệt độ làm việcz = trở kháng , x = điện kháng
15
Một lõi
Bảng TSKT 5.1 & 5.2 - Cáp 1 lõi cách điện PVC, không có giáp bảo vệ, có hoặc không có vỏ bọc (ruột dẫn đồng) 450/750V hay 600/1000V
Tiết diện ruột dẫn
Tiết diện ruột dẫn Cáp 2 lõi dc Cáp 2 lõi 1 pha ac Cáp 3-4 lõi 3 pha ac
Phương pháp tham khảo 4(trong ống luồn trong tường
cách nhiệt)
Phương pháp tham khảo 3(trong ống luồn trong tường
hay trong máng cáp)
Phương pháp tham khảo 1(kẹp trực tiếp)
Phương pháp tham khảo 11(trên máng có lỗ hay
ngang hay đứng)
cáp 2 lõi 1 phaac hay dc
1 cáp 3 hay 4lõi 3 pha ac
cáp 2 lõi 1 phaac hay dc
1 cáp 3 hay 4lõi 3 pha ac
cáp 2 lõi 1 phaac hay dc
1 cáp 3 hay 4lõi 3 pha ac
cáp 2 lõi 1 phaac hay dc
1 cáp 3 hay 4lõi 3 pha ac
Note:
Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ không khí khác 30OC tham khảo bảng TSKT 4.3Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ đất khác 15OC tham khảo bảng TSKT 4.4Hệ số ghép nhóm tham khảo bảng TSKT 4.6 và bảng 2
Note:
r = điện trở ruột dẫn tại nhiệt độ làm việcz = trở kháng , x = điện kháng
ỨNG DỤNG
BƯỚ
C 05
BƯỚ
C 04
BƯỚ
C 01
BƯỚ
C 02BƯ
ỚC 03
Tìm ứng dụngTai Sin trên AppStorehoặc Google Play
Đăng ký thànhviên và nhận ngay200 điểm
Mua hàng Tai Sinvà tích lỹ điểm trọnđời
Dùng điểm để đổinhững món quà giátrị
Được Tai Sin hỗ trợ24/7
Quét ở đây để tải ứng dụng
( Updated as of August 2018 )